You are on page 1of 6

ĐỀ SỐ 37-Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

Câu 1: Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 − x ) = 1 là


A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = −1 .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = e x +ln x là


A. y ' = ( x + 1) e x . B. y ' = ( x − 1) e x . C. y ' = (1 − ln x ) e x . D. y ' = (1 + ln x ) e x .

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( −; + ) .
1 1
A. y = x . 2
B. y = x . 3
C. y = x . 2
D. y = x . 3

Câu 4: Khối cầu có diện tích bằng  a2 thì có thể tích là:
4 1 2 1 3
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. a .
3 3 3 6
Câu 5: Cho mặt cầu tâm O có bán kính R = 5 , một mặt phẳng ( P) có khoảng cách từ O đến ( P) bằng .
Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là
A. r = 2 . B. r = 5 . C. r = 4 . D. r = 3 .

Câu 6: Số nghiệm của phương trình log2 x + log2 ( x + 2) = 3 là

A. 0 . B. 1 . C. 3. D. 2 .
Câu 7: Cho mặt cầu bán kính R . Hai điểm A, B thuộc mặt cầu sao cho tiếp tuyến mặt cầu tại hai điểm
đó vuông góc với nhau. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 2R . B. R 2 . C. R 3 . D. R .
3
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 41− x − − 1 − 0 là:
2x
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + ( m − 1) x 2 + ( m2 − 1) x đạt cực tiểu tại
điểm x = 0
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10: Tập hợp nghiệm thực của bất phương trình log 1 ( 3 − x )  −1 là
2
A. S = ( 3; + ) . B. S = (1; + ) . C. S = ( −;1) . D. S = (1;3) .

1 + cos 2 x
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng
2 + sin x
A. 4 2 − 4 . B. 1 . C. 0 . D. 8 − 4 3 .

Câu 12: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Số cực trị của
hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh là 6a 2 . Thể
tích khối lăng trụ đã cho là:
2 3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
3 4 2 3
Câu 14: Xét hai số thực x; y thay đổi sao cho x 2 + 2 xy + 2 y 2 + 2 x = 2 . Khi biểu thức P = 3x + 7 y đạt giá
trị lớn nhất thì giá trị của biểu thức y 2 − x 2 bằng
A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Câu 15: Cho hàm số y = 2x − ln x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = .
2 2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 .
Câu 16: Khối nón có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường cao h = 12 thì có diện tích xung quanh bằng
A. 120 . B. 65 . C. 130 . D. 60 .

Câu 17: Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:


A. 3 . B. 1 C. 4 . D. 2 .

4
Câu 18: Cho đẳng thức 2 x = 2. 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
7 3 3 7
A. x = . B. x = C. x = − . D. x = − .
8 4 4 8
Câu 19: Khi viết số 20212020 ở dạng thập phân thì hai chữ số đầu tiên từ trái sang phải là
A. 13 B. 15 . C. 19 . D. 17.
Câu 20: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a . Một khối cầu có bán kính R tiếp xúc
với tất cả đường sinh của khối nón và tiếp xúc với mặt đáy của khối nón. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
a 3 a a 2
A. R = a. B. R = . C. R = . D. R = .
3 2 2
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SB tạo với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 4a 3 2a 3
A. VS . ABC = a 3 . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
3 3 3
Câu 22: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích thiết diện qua trục bằng 8a 2 . Thể tích của khối
trụ đã cho là
A. V = 8 a3 . B. V = 6 a3 . C. V = 4 a3 . D. V = 2 a3 .
Câu 23: Khối đa diện được cho như hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt?

A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24: Gọi  là góc tạo bởi hai mặt kề nhau của một hình bát diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 5 2 2 1
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
3 3 3 3
Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln x tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là
A. y = x B. y = x −1 C. y = −x B. y = −x + 1

Câu 26: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 2 − x ) + ( x + 1)


−2

A. D = ( −1; 2 ) . B. D = ( −1;2 . C. D = ( − ;2) \ −1 . D. D = ( − ;2 .

Câu 27: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 2a. Quay hình vuông ABCD quanh đường chéo AC ta
thu được khối tròn xoay có diện tích bằng
A. 4 2 a 2 . B. 3 2 a 2 . C. 2 a 2 . D. 2 2 a 2 .

Câu 28: Hàm số y = x3 − 6 x 2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm


A. x = 2 . B. x = 0 . C. x = 4 . D. x = 1 .

Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 8a 2 . Thể tích của
khối chóp đó bằng
2 3 3 4 3 3
A. a. B. 4 3a3 . C. a. D. 2 3a3 .
3 3
Câu 30: Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là tâm một đường tròn đáy
của khối trụ. Xét mặt phẳng chứa O và tạo với mặt đáy của khối trụ góc 600 . Thiết diện tạo
bởi mặt phẳng đó với khối trụ là hình có diện tích bằng.
3 2
A. 3a 2 . B. 2a 2 . C. a . D.  a2 .
2

Câu 31: Cho biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 1 là y = 2x −1.

( )
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f 2 x 2 − 1 tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. y = 4 x − 3 . B. y = 5x − 4 . C. y = 8x − 7 . D. y = 6 x − 5 .

Câu 32: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 1 và y = x −1 là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 33: Cho hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương
trình 2 f ( x ) − 1 = 0 là

A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34: Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB = 4 . Dán hai cạnh OA, OB của nửa đường tròn để
tạo ra mặt xung quanh của một khối nón. Thể tích của khối nón dó bằng
4 3 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ( −; + )
2 x +1 x 2 −1
2  1  1
A. y = log 1 ( x + 1) . B. y =   . C. y = log 2  2  . D. y =   .
2 3  x +1  2

Câu 36: Hàm số y = 4 − x 2 nghịch biến trên khoảng


A. ( − ;0) . B. ( − ; +  ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 0;+  ) .

x −1
Câu 37: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = cắt nhau tại điểm có tọa độ là
x+2
A. ( 2; −1) . B. ( 2;1) . C. ( −2;1) . D. ( −2; −1) .

Câu 38: Khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1 , B2 và chiều cao bằng h thì có thể tích là:
B1 − B1B2 + B2
A. V = h
3
. (
B. V = h B1 − B1B2 + B2 . )
B1 + B1B2 + B2
(
C. V = h. B1 + B1B2 + B2 . ) D. V = h
3
.

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − ( m + 5) 2 x + 5m + 3 = 0 (1) có
hainghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 40: Cho biết a = log 2 3 và b = log 2 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b = 1 + 2a . B. b = 1 + a . C. b = 2 + a . D. b = 2 + 2a .

Câu 41: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 − 1 có đồ thị ( C ) , đường thẳng ( d ) : y = mx −1và điểm K (4;11) . Biết
rằng ( C ) và ( d ) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C trong đó A(0; −1) còn trọng tâm tam
giác KBC nằm trên đường thẳng y = 2x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. Không tồn tại m
Câu 42: Cho khối chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết độ dài các cạnh
SA, SB, SC lần lượt là a, b, c . Thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1
A. V = abc. B. V = abc. C. V = abc D. V = abc
2 6 3

Câu 43: Với hai số thực dương a, b ( b  1) , đẳng thức nào sau đây sai?
log a
A. log a.log b = log ( a + b ) . B. = log b a .
log b

D. log a + log b = log ( ab ) .


a
C. log a − log b = log .
b

Câu 44: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3 + 2 − m = 3 3x2 + 4 x + m
có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S bằng:
23 4
A. . B. 0. C. 1. D. .
27 27
Câu 45: Điều kiện cần và đủ để hàm số y = x3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c là các hằng số thực) đồng biến trên
khoảng ( −; + ) là
A. a2 − 3b  0 . B. a2 − 3b  0 . C. a2 − 3b  0 . D. a2 − 3b  0 .

m2 x − 2
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x − m
 −1 
đi qua điểm A  ;1 ?
 2 
A. 2 . B. 0 C. 3 . D. 1 .
Câu 47: Khối bát diện đều có độ dài cạnh bằng a thì nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .

Câu 48: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log2 a = log3 b = log6 ( a − b ) . Giá trị của
a
bằng
b
5 +3 5 +1 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 49: Đồ thị được cho bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y = − x3 + 3x + 1 . B. y = − x3 + 3x 2 + 1 . C. y = x3 − 3x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x + 1 .
9
Câu 50: Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a 3 và thể tích là V = a3 . Bán kính
2
mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ bằng
A. a . B. 3a . C. 2a . D. 5a .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2A 3B 4D 5D 6B 7B 8B 9D 10D 11D 12B 13C 14A 15B
16B 17A 18A 19A 20B 21C 22A 23B 24D 25B 26C 27A 28C 29C 30C
31C 32C 33D 34C 35B 36D 37C 38D 39D 40A 41C 42C 43A 44A 45A
46A 47A 48D 49C 50C

GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 − x ) = 1 là


A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = −1 .
Lời giải
Điều kiện xác định: 3 − x  0  x  3 .

Ta có: log 2 ( 3 − x ) = 1  3 − x = 2  x = 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = 1 .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = e x +ln x là


A. y ' = ( x + 1) e x . B. y ' = ( x − 1) e x . C. y ' = (1 − ln x ) e x . D. y ' = (1 + ln x ) e x .

Lời giải
Vì ex+ln x = ex .eln x = ex .x .

Do đó ta có y ' = x.e x + e x = ( x + 1) e x .

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ( −; + ) .
1 1

A. y = x . 2
B. y = x . 3
C. y = x . 2
D. y = x . 3

Lời giải
Ta có y = x3  y ' = 3x2  0, x  ( −; + ) .

Câu 4: Khối cầu có diện tích bằng  a2 thì có thể tích là:
4 1 2 1 3
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. a .
3 3 3 6
Lời giải
a 4 1
Ta có S = 4 R 2 =  a 2  R =  V =  R3 =  a3 .
2 3 6
Câu 5: Cho mặt cầu tâm O có bán kính R = 5 , một mặt phẳng ( P) có khoảng cách từ O đến ( P) bằng .
Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là

You might also like