Professional Documents
Culture Documents
Giải Đề Số 18 Group Vật Lý Physics
Giải Đề Số 18 Group Vật Lý Physics
Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 (𝑈 và 𝜔 là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 𝜔√2 B. U C. 𝜔 D. 𝑈√2
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos(𝜔t − 𝜋/6); x2 =
A2 cos(𝜔𝑡 + 5𝜋/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 − A1 B. |A1 − A2 | C. √𝐴12 + 𝐴22 D. A1 + A2
Câu 14: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần 𝑅, tụ điện
có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 𝐿. Tổng trở của đoạn mạch là
1 1 1 2 1 2
A. √𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. B. 𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. C. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 − 𝐶𝜔) . D. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 + 𝐶𝜔) .
Câu 15: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 𝜔0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 𝜔. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. 𝜔 = 2𝜔0 B. 𝜔 > 𝜔0 C. 𝜔 < 𝜔0 D. 𝜔 = 𝜔0
Câu 16: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡) vào hai đầu tụ điện có điện dung 𝐶. Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời là
A. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). B. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝑈√2 𝑈√2
C. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). D. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝐶𝜔 𝐶𝜔
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 quanh điểm 𝑂 với tần số góc 𝜔, biên độ 𝐴 và pha ban
đầu 𝜑. Phương trình mô tả li độ 𝑥 của vật theo thời gian 𝑡 có dạng
A. 𝑥 = Atcos(𝜔 + 𝜑) B. 𝑥 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑥 = 𝜔2 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng cơ trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên dây mà phần tử dây tại đó dao động cùng pha nhau là
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δ𝜑 là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số tại
điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại
khi Δ𝜑 có trị số bằng
A. (2𝑛 + 1)𝜋/2 B. n𝜋 C. 2n𝜋 D. (2n + 1)𝜋
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật 𝜙 =
𝜙0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ).
Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 bằng
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. − 2 . D. 2 .
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết 𝜆 là bước sóng, 𝑘
là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
𝜆
A. 𝑘𝜆. B. (𝑘 + 0,5)𝜆. C. (𝑘 + 0,5) 2. D. (2𝑘 + 1)𝜆.
Câu 22: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Khi 𝜔 = 𝜔0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 𝜔0 là
2 1
A. 2√𝐿𝐶. B. . C. . D. √𝐿𝐶.
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = √𝑁2 B. 𝑈2 = 𝑁2 C. 𝑈1 = 𝑁2 D. 𝑈1 = √𝑁2
1 1 1 1 2 1 2 1
𝜋 𝑚
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚. Giá trị 2 √ 𝑘 là
A. chu kì dao động của con lắc.
B. thời gian để con lắc đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
C. thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương ngay sau đó.
D. tần số góc dao động của con lắc.
Câu 25: Đặt điện áp 𝑢 vào hai đầu một đoạn mạch chứa
phần tử 𝑋 (chứa một trong ba phần tử: điện trở,
cuộn cảm thuần, và tụ điện) thì dòng điện chạy
qua phần tử này là 𝑖. Một phần đồ thị 𝑢, 𝑖theo
𝑡 được cho như hình vẽ. Phần tử 𝑋 là
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. chưa đủ cơ sở để xác định 𝑋.
Câu 26: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với
bước sóng
A. 40 cm B. 10 m C. 2,5 m D. 0,1 m
Câu 27: Một chất điểm dao động với phương trình 𝑥 = 4cos(4𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Chu kì dao
động của chất điểm là
A. 0,5𝑠. B. 1𝑠. C. 4𝑠. D. 2𝑠.
Câu 28: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 80 cm
Câu 29: Một vật nhỏ dao động với phương trình 𝑥 = 2cos(10𝑡 + 𝜑)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Vận tốc
của vật nhỏ khi nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. 2 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 30: Giản đồ vecto biểu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trên các phần tử của mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối
tiếp được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch này bằng
Câu 15: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 𝜔0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 𝜔. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. 𝜔 = 2𝜔0 B. 𝜔 > 𝜔0 C. 𝜔 < 𝜔0 D. 𝜔 = 𝜔0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 16: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡) vào hai đầu tụ điện có điện dung 𝐶. Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời là
A. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). B. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝑈√2 𝑈√2
C. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). D. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝐶𝜔 𝐶𝜔
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U0
I0 = = UC 2 và i sớm pha hơn u là 𝜋/2. Chọn A
ZC
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 quanh điểm 𝑂 với tần số góc 𝜔, biên độ 𝐴 và pha ban
đầu 𝜑. Phương trình mô tả li độ 𝑥 của vật theo thời gian 𝑡 có dạng
A. 𝑥 = Atcos(𝜔 + 𝜑) B. 𝑥 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑥 = 𝜔2 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng cơ trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên dây mà phần tử dây tại đó dao động cùng pha nhau là
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δ𝜑 là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số tại
điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại
khi Δ𝜑 có trị số bằng
A. (2𝑛 + 1)𝜋/2 B. n𝜋 C. 2n𝜋 D. (2n + 1)𝜋
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cùng pha. Chọn C
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật 𝜙 =
𝜙0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ).
Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 bằng
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. − 2 . D. 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
e = − ' . Chọn D
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết 𝜆 là bước sóng, 𝑘
là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
𝜆
A. 𝑘𝜆. B. (𝑘 + 0,5)𝜆. C. (𝑘 + 0,5) 2. D. (2𝑘 + 1)𝜆.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 22: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Khi 𝜔 = 𝜔0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 𝜔0 là
2 1
A. 2√𝐿𝐶. B. . C. . D. √𝐿𝐶.
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
0 = . Chọn C
LC
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = √𝑁2 B. 𝑈2 = 𝑁2 C. 𝑈1 = 𝑁2 D. 𝑈1 = √𝑁2
1 1 1 1 2 1 2 1