You are on page 1of 24

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ

Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ A. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
B. Phải là tiền vàng
Câu 1: Thẻ ghi nợ (debit card):
C. Cả A và B
A. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
Câu 7: Tín dụng thuộc loại:
B. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
C. Cả A và B A. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
B. Quan hệ tài chính có hoàn trả
Câu 2: Sức mua của đồng VN bị giảm sút khi:
C. Quan hệ tài chính nội bộ
A. Giá hàng hóa lương thực, thực phẩm tăng
Câu 8: Các hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền
B. Lạm phát xảy ra
trước, trả tiền sau”:
C. Cả A và B
A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ debit card
Câu 3: Các quan hệ tài chính:
B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng credit card
A. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại C. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
B. Gắn liền với việc phân tổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế D. Thanh toán bằng séc du lịch
C. Cả A và B
Câu 9: Bảo hiểm thuộc loại:
Câu 4: Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
A. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
A. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện B. Quan hệ tài chính có hoàn trả
B. Quan hệ tài chính không hoàn trả C. Quan hệ tài chính nội bộ
C. Quan hệ tài chính nội bộ
Câu 10: Trong các chức năng của tiền tệ
Câu 5: Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là:
1. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
A. Các quan hệ tài chính 2. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
B. Các chủ thể tài chính 3. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
C. Các phương thức trao đổi hàng hóa 4. Cả A và B
D. A và B
Câu 11: Để một hàng hóa có thể trở thành tiền, hàng hóa đó phải:
Câu 6: Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
1. Do chính phủ sản xuất ra
2. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán 4. Cả A, B và C
3. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
Câu 17: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
4. B và C
năng:
Câu 12: Tài chính không thể ra đời nếu thiếu:
1. Trao đổi
1. Nền kinh tế hàng hóa 2. Thanh toán
2. Nền kinh tế tiền tệ 3. Thước đo giá trị
3. Nền kinh tế tri thức 4. Cất trữ
4. Nền kinh tế thị trường
Câu 18: Vai trò của nhà nước trong hệ thống tài chính là:
Câu 13: Thẻ credit là:
1. Nền tảng
1. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được 2. Trung gian
2. Không cho phép rút tiền tại máy ATM 3. Tạo tính thanh khoản
3. Cho phép mua hàng rồi trả sua 4. Chủ đạo
4. Cả A và C
Câu 19: Tính thanh khoản của một tài sản là:
Câu 14: Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng
1. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
nào:
2. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
1. Trao đổi 3. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
2. Thanh toán 4. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được
3. Thước đo giá trị
Câu 20: Khái niệm “Chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
4. Cất trữ
1. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
Câu 15: Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy:
2. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
1. Ra đời sớm nhất 3. Do các bên giao dịch quy định
2. Ra đời muộn nhất 4. Do pháp luật quy định
3. Có tính ổn định cao nhất
4. Không có lạm phát
Chương 2: Tài chính công
Câu 16: Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu sau:
1. Tổng quan về tài chính công
1. Giao dịch
Câu 1: Những đặc điểm nào không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp
2. Dự phòng
của NSNN:
3. Đầu tư
A. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng D. Tùy thuộc vào quy định của các quốc gia
góp mà họ đã nộp vào NSNN. Câu 7: NSNN hoạt động vì mục tiêu
B. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp A. Lợi nhuận là chủ yếu
đã nộp cho NSNN. B. Phi lợi nhuận
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi nhà nước phải cung cấp hàng C. Phục vụ cho bộ máy quản lý nhà nước
hóa, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho nhà nước. D. Cung cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
Câu 2: Những đặc điểm không đúng với bản chất của NSNN Câu 8: NSNN là bản dự toán thu chi bằng tiền của NN đã được cơ quan có thẩm
A. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước quyền quyết định trong vòng
B. NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội A. 1 năm
C. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục B. 2 năm
D. Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc C. 3 năm
không hoàn trả trực tiếp D. 5 năm
Câu 3: NSNN là công cụ Câu 9: Tài chính công có đặc điểm:
A. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia A. Khắc phục thất bại thị trường
B. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia B. Tái phân phối thu nhập xã hội
C. Cả A và B C. Cả 2 đáp án trên
Câu 4: Đặc điểm không phải của NSNN Câu 10: Bản chất NSNN là
A. Hoạt động thu chi NSNN gắn với việc thực hiện các chức năng và nhiệm A. Quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của NN
vụ của NN trong từng thời kỳ B. Bản dự toán thu chi của NN trong một thời kỳ nhất định
B. Hoạt động thu chi NSNN mang tính hoàn trả trực tiếp là chủ yếu C. Phản ánh các mối quan hệ kinh tế phát sinh giữa NN và các chủ thể khác
C. Hoạt động thu chi NSNN thực chất là sự phân chia nguồn lực tài chính nhau trong nền kinh tế
quốc gia 2. Thu ngân sách Nhà nước
D. Hoạt động thu chi NSNN gắn với quyền lực NN, được nhà nước tiến Câu 1: Loại thuế nào sau đây là thuế trực thu
hành trên cơ sở luật định A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 5: Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào để giảm bớt sự chênh lệch về thu B. Thuế xuất nhập khẩu
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
A. Đánh thuế thu nhập đặc biệt D. Không có đáp án đúng
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân Câu 2: Chính sách ưu đãi nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế
C. Trợ cấp giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hóa xuất nhập khẩu được thể hiện
D. Cả 3 đáp án trên A. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
Câu 6: Thời điểm bắt đầu và kết thúc năm của NSNN là B. Không thuộc đối tượng chịu thuế
A. Từ 1/1 đến 31/12 C. Thuế suất bằng 0%
B. Từ 1/4 năm trước đến 31/3 năm sau D. Cả A và B
C. Từ 1/10 năm trước đến 30/9 năm sau Câu 3: Ưu điểm của thuế trực thu
A. Dễ động viên thu thuế D. Cả 3 đáp án trên
B. Điều tiết thu nhập và thực hiện công bằng xã hội Câu 10: Tại VN, khoản thu nào là nguồn thu 100% của NSNN
C. Thuế lũy thoái so với thu nhập A. Thuế nhập khẩu
Câu 4: Đặc điểm của thuế là B. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
A. Tính bắt buộc C. Lệ phí trước bạ
B. Thuế có tính hoàn trả gián tiếp D. A và B
C. Mang tính giai cấp của NN Câu 11: Ưu điểm của thuế gián thu
D. Cả A, B và C A. Hạn chế tình trạng trốn, lậu thuế
Câu 5: Nguyên tác tổ chức thu lệ phí là: B. Đảm bảo công bằng về nghĩa vụ nộp thuế
A. Thu theo nguyên tắc bù đắp toàn bộ chi phí bỏ ra C. Tiết kiệm chi phí trong công tác tổ chức hành thu
B. Chủ yếu mang tính chất đóng góp cho công tác quản lý hành chính D. Cả 3 đáp án trên
C. Thu theo nguyên tác bù đắp 1 phần chi phí bỏ ra Câu 12: Khi xác định khối lượng trái phiếu CP cần phát hành trong kỳ, CP phải cắn
D. Không câu nào đúng cứ vào
Câu 6: Khoản thu vay nợ của Chính phủ A. Mức độ thâm hụt NSNN
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp B. Mức độ viện trợ của nước ngoài
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp C. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN D. A và C
D. Cả A và C Câu 13: Thuế có tính chất
Câu 7: Phí là khoản thu A. Hoàn trả gián tiếp cho người nộp
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí nhà nước bỏ ra B. Có tính dân chủ và công khai
B. Chỉ áp dụng với những người đã được hưởng lợi ích C. Có tính cưỡng chế cao
C. Cả A và B D. Tất cả phương án trên
Câu 8: Câu nào không đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh Câu 14: Trong thuế đánh vào hàng hóa dịch vụ, người chịu thuế là
nghiệp của một doanh nghiệp VN A. Người bán hàng trung gian
A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập được trả sau khi trừ đi các chi phí thực B. Người bán hàng cuối cùng
tế trong kỳ C. Người mua hàng
B. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị D. Không có đáp án đúng
thị trường của doanh nghiệp Câu 15: Khi một quốc gia gia nhập vào WTO thì nguồn thu NSNN sẽ
C. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài A. Không thay đổi
D. Cả B và C B. Tăng do thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
Câu 9: Thuế tài sản bao gồm C. Giảm đi do thuế xuất nhập khẩu giảm
A. Thuế nhà đất D. Thời gian đầu giảm sau đó có thể tăng
B. Thuế giá trị gia tăng Câu 16: Vai trò của nguồn thu phí, lệ phí đối với NSNN
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt A. Thực hiện điều tiết công bằng xã hội
B. Tạo nguồn thu cho NSNN Câu 2: Giải pháp bù đắp thâm hụt NSNN có chi phí cơ hội thấp nhất là
C. Thu hồi gián tiếp chi phí NN bỏ ra khi cung cấp hàng hóa công cộng A. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
D. Cả 3 đáp án trên B. Vay tiền của dân cư
Câu 17: Thông thường việc xác định mức độ động viên (thu) vào NSNN căn cứ C. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế thu nhập doanh nghiệp
vào D. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế xuất nhập khẩu
A. Mức độ thâm hụt NSNN Câu 3: Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là
B. Thu nhập GDP bình quân đầu người A. Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy
C. Mức độ viện trợ nước ngoài B. Tổng chi lớn hơn tổng thu
D. A và B C. Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên
Câu 18: Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu D. Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích lũy
là Câu 4: Trong một năm tài khóa khi NSNN thâm hụt thì có nên sử dụng biện pháp
A. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn tăng thuế hay không
lực vốn đã đạt hiệu quả A. Nên sử dụng thường xuyên
B. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế B. Không nên sử dụng
là thấp nhất C. Tùy thuộc vào mức độ thâm hụt
C. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất D. Tùy thuộc vào cơ cấu tổ chức bộ máy hành thu
D. Cả A và C Câu 5: Biện pháp xử lý bội chi NSNN được ví như một khoản “thuế thu nhập” vô
E. Cả B và C hình đánh vào mọi thành viên trong xã hội:
F. Cả 3 đáp án trên A. Giảm chi tiêu công
Câu 19: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là: B. Vay nợ trong và ngoài nước
A. Tăng thu NSNN C. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống thu
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích D. Phát hành tiền giấy
C. Kích thích sản xuất Câu 6: Khủng hoảng nợ công xảy ra khi:
D. A và C A. Các doanh nghiệp vay nợ quá nhiều
Câu 20: Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là: B. Các quốc gia gặp phải khủng hoảng tài chính
A. Giá bán chưa thuế C. Các quốc gia vay nợ quá nhiều và khó có khả năng trả nợ
B. Giá bán có thuế Câu 7: Chi đầu tư phát triển là khoản chi:
C. Giá thanh toán A. Chú trọng phát triển về nguồn nhân lực
D. A và C B. Không thường xuyên của NSNN
3. Chi ngân sách và thâm hụt NSNN C. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng chi NSNN
Câu 1: Tăng thu và giảm chi để giảm bội chi NSNN Câu 8: Căn cứ vào tính chất kinh tế thì chi NSNN được phân thành các khoản chi:
A. Luôn có hiệu quả trong cả ngắn hạn và dài hạn A. Chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên
B. Chỉ có hiệu quả trong dài hạn B. Chi cho hoạt động quản lý Nhà nước và chi thường xuyên
C. Chỉ có hiệu quả với một mức tăng thuế vừa phải C. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng và chi đầu tư phát triển
D. Chi đầu tư phát triển và chi cho an ninh quốc phòng A. Hình thức pháp lý
Câu 9: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN: B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
A. Phát hành tiền C. Môi trường kinh doanh
B. Phát hành tín phiếu kho bạc D. Cả 3 đáp án trên
C. Phát hành tín phiếu NHTW Câu 4: Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp là
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ A. Vận hành theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
Câu 10: Vay nợ trong và ngoài nước để bù đắp bội chi có thể làm B. Là khâu cơ sở trong hệ thống tài chính quốc gia
A. Gia tăng nợ công của quốc gia C. Là quan hệ tài chính nội bộ
B. Hạn chế đầu tư trong nền kinh tế D. Tất cả các phương án trên
C. Lạm phát gia tăng Câu 5: Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
Câu 11: Theo lý thuyết cổ điển về thăng bằng ngân sách thì: A. Cổ phiếu phổ thông
A. NSNN phải cân bằng hàng năm B. Cổ phiếu ưu đãi
B. NSNN phải cân bằng theo chu kỳ C. Trái phiếu công ty
C. NSNN nên cố ý thiếu hụt D. Cả 3 phương án trên
D. NSNN nên thặng du hàng năm Câu 6: Loại hình công ty có quyền phát hành chứng khoán
Câu 12: Biện pháp xử lý bội chi NSNN được các quốc gia sử dụng thường xuyên A. Công ty TNHH
là: B. Công ty hợp danh
A. Vay nợ trong và ngoài nước C. Doanh nghiệp tư nhân
B. Phát hành tiền giấy D. Công ty cổ phần
C. Tăng thuế và kiện toàn hệ thống thu Câu 7: Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số
D. Giảm chi tiêu công lượng vốn đầu tư của họ trong công ty
A. Đúng
Chương 3: Tài chính doanh nghiệp B. Sai
1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là
Câu 1: Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn vởi số A. Trình độ người quản lý doanh nghiệp
lượng vốn đầu tư của họ trong công ty B. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp với nhà nước
A. Đúng C. Hình thức pháp lý của doanh nghiệp
B. Sai Câu 9: Số vốn tối thiểu cần thiết phải có để thành lập công ty do pháp luật quy
Câu 2: Loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn định đối với một số ngành nghề kinh doanh là
A. Công ty TNHH 1 thành viên A. Vốn chủ sở hữu
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên B. Vốn pháp định
C. Công ty hợp danh C. Vốn điều lệ
D. Công ty cổ phần D. Vốn kinh doanh
Câu 3: Nguyên tắc ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp là Câu 10: Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền
A. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị A. Là quỹ tiền tệ lớn nhất trong nền kinh tế
B. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng B. Phản ánh sự vận động của tiền tệ giữa NN và doanh nghiệp
C. Nhận cổ tức C. Thường xuyên được sử dụng trong tất cả chu kỳ kinh doanh với hình thái
D. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu tiền
2. Bảng cân đối kế toán D. Trước khi bắt đầu chu kỳ kinh doanh có thể tồn tại dưới nhiều hình thái
Câu 1: Căn cứ vào hình thái biểu hiện thì tài sản cố định của doanh nghiệp được nhưng khi kết thúc chu kỳ kinh dianh phải là hình thái tiền
chia làm 2 loại: Câu 7: Vốn lưu động theo nguyên lý chung có thể được hiểu là
A. TSCĐ đang sử dụng và TSCĐ chưa cần dùng A. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của DN đó
B. TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh và TSCĐ dùng ngoài sản xuất kinh B. Giá trị của TSLĐ và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến
doanh 10 năm
C. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình C. Giá trị của công cụ lao động và NNVL có thời gian sử dụng ngắn
D. TSCĐ đi thuê và TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp D. Giá trị của TSLĐ, bằng sáng chế và các loại chứng khoán nhà nước khác
Câu 2: Nhược điểm của phát hành cổ phiếu để huy động vốn là: Câu 8: Sự khác nhau căn bản giữa vốn lưu động và vốn cố định
A. Tăng vốn chủ sở hữu A. Quy mô và đặc điểm luân chuyển
B. Phân chia quyền kiểm soát doanh nghiệp B. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại
C. Không bị áp lực trả lãi C. Quy mô và hình thức tồn tại
D. Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp D. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại và thời gian sử dụng
Câu 3: Điều kiện để TSCĐ gọi là vốn cố định: Câu 9: Nguyên nhân gây ra hao mòn vô hình
A. Có thời gian sử dụng dài (từ 3 đến 5 năm) A. Thời gian và cường độ sử dụng TSCĐ
B. Có thời gian sử dụng > 1 năm và giá trị tối thiểu là 30 triệu đồng B. Môi trường tự nhiên và điều kiện sử dụng
C. Có giá trị tối thiểu 5 triệu đồng C. Sự phát triển không ngừng của tiến bộ KHKT
Câu 4: Nhược điểm của phát hành trái phiếu để huy động vốn D. Chất lượng NVL cấu tạo nên tài sản
A. Chi phí sử dụng vốn được tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp Câu 10: Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:
B. Doanh nghiệp không phân chia quyền kiểm soát A. Giá trị toàn bộ TSCĐ, đất đai, nhà xưởng và những khoản đầu tư tài
C. Tăng vốn điều lệ chính dài hạn của doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp chịu sức ép nợ nần và thanh toán nợ gốc và lãi khi đến B. Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng và đầu tư dài hạn của doanh
hạn nghiệp
Câu 5: Đặc điểm của TSCĐ C. Giá trị của TSCĐ hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
A. Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh D. Theo quy định cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ
B. Giá trị của TSCĐ được dịch chuyển dần vào giá trị của sản phẩm trong Câu 11: Tài sản ngắn hạn của DN sẽ tăng khi
các chu kỳ sản xuất kinh doanh A. DN mua NVL thanh toán sau
C. TSCĐ thường xuyên bị hao mòn B. DN vay ngắn hạn từ NH
D. Cả B và C C. Cả A và B
Câu 6: Đặc điểm của vốn kinh doanh là Câu 12: Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của DN bằng
A. Thị giá của cổ phiếu x lượng cổ phiếu có trên thị trường Câu 19: Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với DN bởi vì
B. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu A. Giúp DN bảo tồn vốn cố định
C. Mệnh giá của cổ phiếu x lượng cổ phiếu có trên thị trường B. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
D. Thị giá của cổ phiếu – lợi nhuận giữ lại C. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
Câu 13: Vốn kinh doanh của DN được biểu hiện D. Cả 3 phương án trên
A. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, NVL dùng cho sản xuất kinh doanh Câu 20: Xét trong dài hạn, nguồn nào hình thành nên vốn chủ sở hữu của doanh
B. TSCĐ hữu hình nghiệp
C. TSCĐ vô hình A. Lợi nhuận giữ lại
D. Biểu hiện bằng tiền của các TS mà doanh nghiệp đang sử dụng B. Phát hành trái phiếu
Câu 14: Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ C. Vốn vay từ công ty mẹ
A. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp D. Phát hành cổ phiếu
B. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của DN E. Cả A và D
C. Tính vào chi phí sản xuất kinh doanh 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích TCDN
D. Cả A và C Câu 1: Doanh thu chủ yếu trong tổng doanh thu đến từ
Câu 15: Khi vốn lưu động thường xuyên của DN là số âm có nghĩa A. Doanh thu từ hoạt động bán hàng
A. DN đã dùng nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho các TS ngắn hạn B. Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính
B. DN đã dùng các nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các TS dài hạn C. Doanh thu bất thường
C. Giảm nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của DN D. B và C
Câu 16: Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được DN tính vào Câu 2: Lợi nhuận là nguồn để
A. Lợi nhuận doanh nghiệp A. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
B. Chi phí sản xuất B. Trích lập quỹ dự phòng tiền lương
C. Quỹ phúc lợi khen thưởng C. Cả A và B
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp Câu 3: Phân tích báo cáo KQHĐKD của DN dựa trên kết quả nghiên cứu
Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu A. Doanh thu, chi phí
A. Quyền bầu cử B. Thu chi bằng tiền
B. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí C. Cả 2 phương án trên
C. Nợ không trả có thể dẫn DN tới nguy cơ phá sản, cổ túc không gặp nguy Câu 4: Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của DN sử dụng mức độ tính lỏng
cơ này cao nhất của TS
D. Cả 3 phương án trên A. Khả năng thanh toán nhanh
Câu 18: Thặng dư vốn cổ phần trong bảng cân đối kế toán là do B. Khả năng thanh toán bằng tiền
A. Có chênh lệch giá giữa người bán cổ phiếu khi phát hàn với mệnh giá C. Khả năng thanh toán hiện thời
của nó D. Không có phương án đúng
B. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông Câu 5: Sau khi bù đắp các chi phí, DN có thể sử dụng lợi nhuận để
C. Không có đáp án đúng A. Nộp thuế thu nhập DN cho NN
B. Trả lãi vay NH Câu 1: Chức năng của thị trường tài chính là
C. Trả cổ tức cho cổ đông A. Chức năng kiểm soát, dẫn vốn, khuyến khích tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên B. Chức năng dẫn vốn, tiết kiệm, thanh khoản
Câu 6: Để dánh giá khả năng thanh toán của DN, người ta đem so sánh giá trị của C. Chức năng thanh khoản, kiểm soát, dẫn vốn
các TS có tính lỏng cao với D. Chức năng tiết kiệm, dẫn vốn, kiểm soát
A. Nợ phải trả Câu 2: Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang
B. Tổng nguồn vốn người thiếu vốn gọi là:
C. Nợ ngắn hạn A. Thị trường hàng hóa
D. Nguồn vốn dài hạn B. Thị trường vốn khả dụng
Câu 7: Ở VN, những thu nhập không được sử dụng làm cơ sở tính thuế C. Thị trường vốn phái sinh
A. Thu nhập do DN bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết D. Thị trường tài chính
B. Thu nhập do DN sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị Câu 3: Kho bạc nhà nước tham gia vào thị trường tiền tệ nhằm
trường tài chính A. Mục đích lợi nhuận
C. Thu nhập do DN đã bán hàng nhưng thực tế chưa thu tiền về B. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN
D. Tiền do DN thu tiền bán hàng năm trước C. Mục đíc bù đắp thâm hụt NSNN
Câu 8: Lợi nhuận giữ lại là D. Cả B và C
A. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm Câu 4: Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng
B. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong 1 năm A. Duy trì khả năng thanh toán
C. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu B. Làm trung gian thanh toán cho KH
D. Cả 3 đáp án đều đúng C. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuân
Câu 9: Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ DN tăng D. Cả 3 phương án trên
lên chỉ tiêu thay đổi là Câu 5: Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn
A. Kỳ thu tiền bình quân A. Tín phiếu kho bạc
B. Tỷ số khả năng thanh toán ngắn hạn B. Trái phiếu
C. Vòng quay hàng tồn kho C. Hối phiếu
D. Cả 3 phương án trên D. Cổ phiếu và trái phiếu
Câu 10: Khoản thu nào được coi là chi phí kinh doanh của doanh nghiệp Câu 6: Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích
A. Nộp thuế Giá trị gia tăng A. Cổ tức
B. Chi phí NVL B. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
C. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm TSCĐ C. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn
D. Cả A và B D. Cả A và B
Câu 7: Nhược điểm của kênh tài chính trực tiếp là
Chương 4: Thi trường tài chính A. Độ rủi ro cao
A. Tổng quan về thị trường tài chính B. San sẻ lợi ích cho trung gian tài chính
C. Lãi suất cao Câu 2: Thi trường thứ cấp là thị trường
D. Cả B, C A. Huy động vốn
Câu 8: Chức năng của thị trường tài chính B. Tạo hàng hóa chứng khoán
A. Huy động vốn C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
B. Tiết kiệm D. Cả 3 đáp án trên
C. Thanh khoản Câu 3: Thị trường vốn
D. Cả 3 phương án trên A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
Câu 9: Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương án được B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
bạn chọn là C. Cả A và B
A. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch Câu 4: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán
B. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung A. Các loại cổ phiếu
C. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty B. Trái phiếu kho bạc
D. Cả 3 cách trên đều rủi ro như nhau C. Tín phiếu kho bạc
Câu 10: Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua D. Cả 3 phương án trên
A. Hy vọng giá thị trường của TS gốc sẽ tăng Câu 5: Ở thị trường thứ cấp
B. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện A. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát
C. Hy vọng giá của TS gốc sẽ không tăng hành
D. Hy vọng giá của TS gốc sẽ không giảm B. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Câu 11: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu chủ yếu nhằm mục đích C. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế
A. Vay nợ từ công chúng D. Cả B và C
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể Câu 6: Thị trường thứ cấp là
C. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ A. Thị trường huy động vốn
D. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông B. Thị trường tạo hàng hóa chứng khoán
Câu 12: Đối tượng mua bán trên thị trường tài chính C. Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
B. Quyền sở hữu các công cụ tài chính ngắn và dài hạn D. Cả 3 phương án trên
C. Quyền sở hữu chứng khoán Câu 7: Thị trường vốn có đặc điểm
D. Quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hay dài hạn A. Trao đổi các chứng khoán trung và dài hạn
E. Quyền sử dụng hàng hóa B. Có mức lãi suất và thời hạn nhất định
2. Phân loại thị trường tài chính C. Người sở hữu công cụ vốn có quyền tham gia vào quản lý công ty
Câu 1: Trên thị trường vốn, ngta mua bán Câu 8: Thị trường sơ cấp là thị trường
A. Trái phiếu ngân hàng A. Mua đi bán lại các chứng khoán
B. Chứng chỉ tiền gửi B. Trao đổi các chứng khoán ngắn hạn
C. Thương phiếu C. Làm tăng vốn đầu tư cho chủ thể phát hành và nền kinh tế
D. Cả 3 phương án trên Câu 9: Thị trường tập trung là
A. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện Câu 15: Căn cứ để phân loại thị trường tài chính thành thị trường công cụ nợ và
qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường thị trường công cụ vốn là
B. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện A. Căn cứ vào thời hạn công cụ tài hcinh
tại các sở giao dịch chứng khoán B. Căn cứ vào tính chất công cụ tài chính
C. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện C. Căn cứ vào phương thức tổ chức thị trường
đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá D. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường
D. Cả B và C 3. Các công cụ trên thị trường tài chính
Câu 10: Một DN hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành 1 đợt trái Câu 1: Thông thường, khi so sánh cùng thời hạn, chứng chỉ tiền gửi có
phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường…, thị trường… A. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc
A. Thứ cấp, tiền tệ B. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc
B. Thứ cấp, vốn C. Không thể kết luận được
C. Sơ cấp, tiền tệ D. Cả A và C
D. Sơ cấp, vốn Câu 2: Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi
Câu 11: Thị trường chứng khoán tập trung có các đặc điểm A. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
A. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn B. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
B. Giá cả có tính chất không đồng nhất C. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
C. Mua bán qua trung gian D. Cả A và B
D. Cả A và C Câu 3: Đặc điểm nào không phải của cổ phiếu thường
Câu 12: Thị trường phi tập trung có đặc điểm A. Là chứng khoán vốn vĩnh viễn
A. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán B. Cổ đông có quyền tham gia vào quản lý doanh nghiệp
B. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ C. Cổ tức cố định
tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch D. Cả B và C
C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán Câu 4: Thông thường, chủ sở hữu DN đang kinh doanh hiệu quả ưu chuộng phát
Câu 13: Cổ phiếu công ty sau khi được phát hành sẽ được giao dịch trên: hành trái phiếu hơn cổ phiếu ưu đãi vì
A. Thị trường tiền tệ A. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
B. Thị trường vốn B. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thị trường sơ cấp và tiền tệ C. Phân tán rủi ro
D. Thị trường thứ cấp D. Cả a và B
Câu 14: Hàng hóa mua bán trên thị trường tiền tệ Câu 5: Thông thường, chủ sở hữu DN đang kinh doanh hiệu quả ưu chuộng hình
A. Trái phiếu thức vay nợ hơn cổ phiếu phổ thông vì
B. Chứng chỉ tiền gửi A. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
C. Cổ phiếu B. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
D. Tín phiếu kho bạc C. Phân tán rủi ro
D. Cả A và B
Câu 6: Công cụ nào có tính thanh khoản và độ an toàn cao nhất A. Thời hạn thanh toán
A. Chứng chỉ tiền gửi B. Mức độ uy tín của tổ chức bảo lãnh phát hành
B. Tín phiếu kho bạc C. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
C. Trái phiếu chính phủ D. Cả A và C
D. Thương phiếu Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu trên thị trường là
Câu 7: Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì A. Lãi suất trên thị trường
A. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm B. Lạm phát dự tính
B. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên C. Kết quả kinh doanh của DN
C. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu không đổi D. Cả 3 phương án trên
D. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm Câu 14: Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
Câu 8: Trái phiếu có đặc điểm A. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng
A. Lãi của trái phiếu không phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh khoán ngắn hạn
của DN B. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán
B. Trái chủ có tiếng nói trong tổ chức phát hành nợ được giao dịch trên thị trường nợ
C. Được hoàn vốn gốc khi đáo hạn C. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của DN, người nắm giữ
D. Được trả lãi sau cổ đông chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
E. Cả A và C D. Cả B và C
Câu 9: Các công cụ tài chính bao gồm Câu 15: So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty (trong cùng 1
A. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính quốc gia):
B. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi A. Thấp hơn
C. Thương phiếu và những bảo lãnh của NH B. Cao hơn
D. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt C. Ngang bằng
Câu 10: Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng tín dụng có nghĩa là D. Thay đổi tùy thời điểm
A. Giá trái phiếu tăng lên Câu 16: Trên sở giao dịch chứng khoán thành phố HCM, giá tham chiếu được xác
B. Giá trái phiếu giảm xuống định bằng
C. Rủi ro của trái phiếu cao hơn A. Giá mở cửa của ngày hôm trước
D. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn B. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
Câu 11: Điểm khác biệt giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng và tiền gửi C. Giá bình quân của ngày hôm trước
tiết kiệm là D. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước
A. Mức độ cao thấp của lãi suất Câu 17: Người mua hợp đồng quyền chọn có thể
B. Mức độ tự do chuyển nhượng cho bên thứ ba A. Có quyền bán tài sản tại mức giá lựa chọn
C. Tính thanh khoản cao B. Có quyền mua tài sản tại mức giá lựa chọn
D. Cả 3 đáp án trên C. Phải mua TS gốc tại mức giá lựa chọn
Câu 12: Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào D. Phải bán TS gốc tại mức giá lựa chọn
Câu 18: Một cổ phiếu được dự tính sẽ trả cổ tức 1,25$ vào cuối năm thứ nhất và A. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi
1,5$ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá vay không tốt
42,5$. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào B. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay
thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% đúng mục đích không
A. 30$ C. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
B. 32,56$ D. Không có đáp án đúng
C. 36,19$ Câu 4: Chức năng trung gian tín dụng của các NHTM là
D. 42,50$ A. Đi vay
Câu 19: Nếu giá tài sản gốc giảm, đối với người mua, giá trị của hợp đồng quyền B. Cho vay
chọn mua sẽ C. Thanh toán hộ cho KH
A. Giảm D. Đi vay để cho vay
B. Tăng Câu 5: Các trugn gian tài chính cung cấp cho KH của mình những lợi ích nào sau
C. Không đổi đây
Câu 20: Trong thường hợp phá sản hoặc giải thể DN A. Giảm chi phí giao dịch
A. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu B. Đa dạng hóa sp và giảm rủi ro
B. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn C. Tăng khả năng thanh khoản
vay D. Tất cả phương án trên
C. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi Câu 6: quá trình tạo tiền của NHTM sẽ vô hạn khi
D. Tất cả đáp án trên A. NHTW không quy định dự trữ bắt buộc
B. NHTM không để lại dự trữ dư thừa
Chương 5: Trung gian tài chính C. Công chúng không có nhu cầu rút tiền mặt
1. Phân loại trung gian tài chính D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 1: Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn với đối Câu 7: Sự khác nhau cơ bản giữa một NHTM và một công ty bảo hiểm
tượng bảo hiểm, điều này do: A. NHTM không được thu phí của KH
A. Rủi ro đạo đức B. NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có
B. Sự lựa chọn đối nghịch thể tạo ra tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
C. Tính kinh tế nhờ quy mô C. NHTM không được phép dùng tiền gửi của KH để đấu trung dài hạn, trừ
D. Cả 3 đáp án trên TH đầu tư trực tiếp vào các DN
Câu 2: Chức năng tạo tiền ghi sổ của NHTM có nghĩa là D. NHTM không được phép tham gia hoạt động trên thị trường chứng
A. NHTM cung cấp một lượng tiền mặt ra công chúng khoán
B. NHTM mở tài khoản tiền gửi cho KH Câu 8: Các tổ chức phi ngân hàng không được thực hiện
C. NHTM tạo tiền thông qua quá trình cho vay chuyển khoản giữa các A. Phát hành giấy nợ để huy động vốn
khách hàng B. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và làm dịch vụ thanh toán
Câu 3: Đâu là vấn đề liên quan đến lựa chọn đối nghịch C. Nhận vốn ủy thác đầu tư, cho vay thương mại và công nghiệp
D. Nhận tiền gửi có kỳ hạn A. Các NH là trung gian tài chính
Câu 9: Đặc điểm của NH chính sách xã hội B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
A. Mục tiêu hoạt động là phi lợi nhuận C. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
B. Là NHTM cổ phần D. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
C. Nguồn vốn hoạt động chủ yếu là vốn từ huy động tiền gửi của công Câu 16: Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy
chúng A. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
D. Chuyển cho vay trung dài hạn các dự án cơ sở hạ tầng B. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
Câu 10: Yếu tố nào giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức C. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ giảm mạnh
A. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của KH D. Chứng chỉ quỹ được chuyển nhượng, mua bán trên thị trường giống như
B. Yêu cầu tài sản thế chấp cổ phiếu.
C. Theo dõi và quản lý dòng tiền của KH Câu 17: Với bảo hiểm nhân thọ
D. Tất cả phương án trên A. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
Câu 11: NHTM có khả năng tạo tiền khi có sự kết hợp của 2 chức năng B. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
A. Chức năng thủ quỹ và trung gian tín dụng C. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
B. Chức năng trung gian thanh toán và phát hành tiền D. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
C. Chức năng trung gian tín dụng và trung gian thanh toán E. Cả a và c
D. Chức năng thủ quỹ và phát hành tiền Câu 18: Quỹ tương trợ
Câu 12: NHTM có chức năng A. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và
A. Huy động vốn trái phiếu nhằm tăng quỹ
B. Sử dụng vốn B. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ
C. Huy động vốn, sử dụng vốn, trung gian thanh toán muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho DN và cộng đồng
D. Đầu tư vốn C. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các
Câu 13: Quỹ đầu tư tương trợ cung cấp cho các nahf đầu tư riêng lẻ những lợi ích công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn NH
nào D. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu
A. Giảm chi phí giao dịch được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư Câu 19: Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công
C. Lợi thế về quy mô kinh tế ty bảo hiểm nhân thọ vì
D. Tất cả đáp án trên A. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
Câu 14: Ngày nay, xu thế các NH cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên B. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách
A. Giảm lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động đột ngột
B. Tăng cường cải tiến công nghệ và dịch vụ cho KH C. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột
C. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của NN ngột
D. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm D. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với
Câu 15: Khái niệm nào không chính xác công ty bảo hiểm tài sản
Câu 20: Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ của mình khi nhà đầu B. Lợi nhuận tăng
tư yêu cầu C. Lợi nhuận không đổi
A. Quỹ đầu tư mở D. Không có lợi nhuận
B. Quỹ đầu tư đóng Câu 7: Tài sản nào không phải TSC của NH
C. Không có quỹ đầu tư nào cho phép A. Dự trữ vượt mức
2. Các nghiệp vụ của NHTM B. Trái phiếu chính phủ
Câu 1: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng C. Vay trên thị trường liên ngân hàng
A. Là nghiệp vụ đầu tư chứng khoán của NHTM D. Cho vay thế chấp
B. Là nghiệp vụ liên kết của NHTM Câu 8: Vốn nào được ví như tấm đệm phòng chống rủi ro phá sản ngân hàng
C. Là nghiệp vụ không nằm trong bảng cân đối tài sản của NHTM A. Vốn tiền gửi
Câu 2: Vốn tự có của NHTM gồm B. Vốn đi vay
A. Vốn do nhà nước cấp và vốn phát hành cổ phiếu C. Vốn chủ sở hữu
B. Vốn phát hành cổ phiếu và chênh lệch đánh giá lại TSCĐ D. Vốn do phát hành giấy tờ có giá
C. Vốn điều lệ và vốn nhà nước cấp thêm Câu 9: Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng
D. Vốn điều lệ và quỹ bổ sung vốn điều lệ, vốn nhà nước cấp thêm hoặc A. Phần TSN cho biết việc sử dụng các quỹ và phần TSC cho biết nguồn gốc
phát hành thêm cổ phiếu của các quỹ
Câu 3: Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích B. Phần TSN cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần TSC cho biết việc sử
A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay dụng các quỹ
B. Mang lại thu nhập cho ngân hàng C. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và tài sản nợ cho biết
C. Kiểm soát khách hàng vay vốn việc sử dụng các quỹ
D. Cả A và B D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Tài sản nào không phải TSC của ngân hàng Câu 10: Tài sản nào không phải là TSC của NH
A. Dự trữ vượt mức A. Dự trữ vượt mức
B. Trái phiếu chính phủ B. Trái phiếu chính phủ
C. Tài khoản vãng lai C. Cho vay thế chấp
D. Cho vay thế chấp D. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
Câu 5: Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
A. Tối đa hóa sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay Chương 6: Lãi suất
B. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo 1. Phân loại lãi suất
C. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các KH tiềm năng và hiện tại hơn Câu 1: Lãi suất tiền gửi của các NHTM luôn là
D. Tất cả đáp án trên A. Lớn hơn lãi suất cho vay của các NHTM
Câu 6: Nếu TSN của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với TSC, khi lãi suất B. Phụ thuộc vào thời hạn gửi tiền của KH
giảm sẽ dẫn đến C. Đây là chi phí thấp nhất cho các NHTM
A. Lợi nhuận giảm Câu 2: Lãi suất thấp sẽ làm
A. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay A. NHTW cho vay các NHTM
B. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay B. NHTW tái chiết khấu các giất tờ có giá của NHTM
C. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay C. NHTW cứu cánh cuối cùng các NHTM
D. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay D. Tất cả phương án trên
Câu 3: Tỷ suất lợi tức Câu 10: Chủ thể sở hữu vốn sẽ càng có lợi nếu
A. Luôn bằng lãi suất tín dụng A. Đo lường lãi suất với lãi suất đơn
B. Luôn thấp hơn lãi suất tín dụng B. Đo lường lãi suất với lãi suất kép trong năm
C. Phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư C. Đo lường lãi suất với lãi suất kép và càng có nhiều kỳ hạn tính lãi
Câu 4: Lãi suất liên ngân hàng thường Câu 11: Lãi suất tái chiết khấu thường
A. Lớn hơn lãi suất tiền vay A. Lớn hơn lãi suất chiết khấu
B. Nhỏ hơn lãi suất tiền vay B. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất cơ bản
C. Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay C. Lớn hơn lãi suất cơ bản
D. Lớn hơn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu D. Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
Câu 5: Lãi suất danh nghĩa là Câu 12: Lãi suất kép được áp dụng
A. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của chủ thể có vốn A. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn
B. Lãi suất chưa được điều chỉnh theo sự thay đổi về lạm phát B. Trong các hợp đồng tài chính có 1 kỳ hạn
C. Lãi suất tỷ lệ nghịch với lạm phát trong nền kinh tế C. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi năm tiền lãi
Câu 6: Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi được rút ra
A. Các NHTM cho vay lẫn nhau D. Trong các hợp đồng tài chính có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi
B. Các trung gian tài chính cho nhau vay được cộng vào vốn gốc
C. Các NHTM cho KH vay Câu 13: Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc
D. NHTW tái chiết khấu cho các NH A. Nhu cầu về nguồn vốn của NH và thời hạn của khoản tiền gửi
Câu 7: Lãi suất thị trường và giá trái phiếu trên thị trường vận động B. Nhu cầu và thời hạn vay vốn của KH
A. Cùng chiều nhau C. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của KH
B. Ngược chiều nhau D. Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
C. Theo định hướng của NHTW Câu 14: Lãi suất tín dụng trong nền kinh tế là
D. Theo định hướng của UB chứng khoán quốc gia A. Một loại giá đặc biệt
Câu 8: Lãi suất cho vay của NH đối với các món vay khác nhau phụ thuộc vào B. Chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền theo thời gian
A. Mức độ rủi ro của món vay C. Giá cả của mối quan hệ cung cầu
B. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau D. Tất cả các trường hợp trên
C. KH vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên Câu 15: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm,
D. Vị trí địa lý của KH vay vốn đó là lãi suất
E. Tất cả đáp án trên A. Đơn và danh nghĩa
Câu 9: Hoạt động tái cấp vốn của NHTW là B. Đơn và thực
C. Ghép và danh nghĩa B. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm
D. Ghép và thực C. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8.35%/năm
Câu 16: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể Câu 4: Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền bằng
A. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn A. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
B. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn B. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
C. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống C. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
D. Đáp án A và C D. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
Câu 17: Đối với người đi vay lãi suất được coi là Câu 5: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
A. Một phần chi phí vốn vay A. Làm cho dự án có tính sinh lợi
B. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay B. Làm cho NPV của dự án bằng 0
C. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền C. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
D. Đáp án B và C D. Đáp án A và B
Câu 18: Lãi suất thị trường tăng thể hiện Câu 6: Tỷ suất chiết khấu giảm sẽ làm cho
A. Cung vốn vay đang tăng lên A. Giá trị hiện tại tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên B. Giá trị hiện tại giảm xuống
C. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn C. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
D. Không có đáp án đúng D. Đáp án A và C
2. Đo lường lãi suất Câu 7: Bạn phải chờ bao lâu cho một khoản đầu tư ban đầu là 1000 USD để tăng
Câu 1: Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8%/năm
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là 100$ A. 9 năm
A. $20,000 B. 10 năm
B. $300 C. 8 năm
C. $2000 D. 7 năm
D. $200 Câu 8: So với lãi suất, tỷ suất lợi tức
Câu 2: Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy A. Luôn lớn hơn
hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn B. Luôn nhỏ hơn
nhận được sẽ là C. Lớn hơn nếu có lãi vốn
A. 5.26% D. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
B. 7.39% Câu 9: Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn
C. 9.00% A. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh
D. 10.00% toán cả gốc lẫn lãi một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lại 1 lần
Câu 3: Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có B. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi
10 triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào bạn chọn trả cuối kỳ
A. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
Câu 10: Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là A. 1.300.000đ
8%. Các trái phiếu tương tự đang dduocjw2 bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá B. 1.331.000đ
của trái phiếu này là: C. 1.302.000đ
A. 100 D. 1.210.000đ
B. 76,53 Câu 15: Dự án A có lãi suất hoàn vốn cao hơn dự án B, thông thường khi đó
C. 80,01 A. Dự án A có lợi hơn
D. 84,02 B. Dự án B có lợi hơn
Câu 10: Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng C. Không có kết luận gì
năm là 2000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ hôm nay, và lãi tài khoản này sinh ra Câu 16: Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho
10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm A. Giá trị hiện tại tăng
A. 37,200.00 USD B. Giá trị hiện tại giảm
B. 47,761.86 USD C. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
C. 31,874.85 USD D. Đáp án A và C
D. 32,453.01 USD Câu 17: Thị giá của trái phiếu kỳ hạn…sẽ dao động…so với trái phiếu kỳ hạn…khi
Câu 11: BẠn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ lãi suất thay đổi
nhận được 50000$ (biết lãi suất NH là 10%/năm) A. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
A. 25 000,00 B. Ngắn hơn, nhiều hơn, dài hơn
B. 25657,91 C. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
C. 28223,70 D. Đáp án B và C
D. 29411,76 Câu 19: Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất
Câu 12: Một dự án có NPV dương 0,8%/tháng sẽ thu được
A. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận A. 1.048.000đ sau 6 tháng
B. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận B. 1.100.338đ sau 1 năm
C. Là một dự án hòa vốn C. 1.098.304đ sau 1 năm
D. Đáp án A và C D. Cả A và C
Câu 13: Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1000 USD với tỷ suất Câu 20: Một khoản đầu tư trị giá 1000$ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất
coupon là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi hàng năm là 48%, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối
tức thị trường yêu cầu là 12% năm sẽ là
A. 927.90 A. 1048$
B. 981.40 B. 1096$
C. 1000.00 C. 4798$
D. 1,075.82 D. 1574$
Câu 14: Bạn gửi vào NH một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm,
tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là
Câu 21: Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của A. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
khoản tiền này sau 7 năm 7 tháng là 2569,29$. Nếu lãi tính theo năm và trả một B. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
lần khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là C. Cả A và B
A. 9% Câu 2: Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống
B. 10% khi
C. 11% A. Lợi nhuận của công ty giảm
D. 12% B. Giá trái phiếu đó tăng
Câu 22: Lãi suất đáo hạn là C. Cả A và B
A. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu Câu 3: Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
B. Tỷ lệ sinh lời dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn A. Lãi suất tăng và giá tăng
C. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu B. Lãi suất giảm và giá giảm
D. Tất cả đáp án trên C. Lãi suất giảm và giá tăng
Câu 23: Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1,03$. Tỷ lệ tăng D. Lãi suất tăng và giá giảm
trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty Câu 4: Cung quỹ cho vay sẽ tăng nếu
A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chết khấu là 5% A. Tài sản và thu nhập của các chủ thể giảm
A. 20 B. Tỷ suất lợi tức của công cụ nợ tăng
21 C. Rủi ro của công cụ nợ tăng
B. 34 Câu 5: Thành phần nào không phải cầu quỹ cho vay
C. 51,5 A. Nhu cầu vay tiền của doanh nghiệp và các hộ gia đình
Câu 24: Một khoản đầu tư trị giá 1000$, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm B. Các khoản thu chưa sử dụng đến của NSNN
giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm C. Nhu cầu vay tiền của các chủ thể nước ngoài
A. 1120$ D. Nhu cầu vay tiền của chính phủ
B. 1121,35$ Câu 6: Nhà nước cấp tín dụng nhằm mục đích
C. 1126,83$ A. Thu lợi nhuận
D. 1133,25$ B. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân
Câu 25: Một cổ phiếu được trả cổ tức 10$ trong năm đầu và 11$ trong năm thứ C. Cả 2 đáp án trên
hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, Câu 7: Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá
thị giá hiện tại của cổ phiếu là thì
A. 114$ A. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
B. 119$ B. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
C. 124$ C. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
D. 129$ D. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
3. Các yếu tố tác động lên lãi suất Câu 8: Tác động của lãi suât tái chiết khấu tăng đối với các NHTM là
Câu 1: Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi A. Làm cho NHTM tăng cung tín dụng
B. Làm cho các NHTM giảm cung tín dụng C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
C. Không ảnh hưởng tới các quyết định của NHTM D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất
D. Phụ thuộc từng thời kỳ Câu 15: Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng
Câu 9: lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu mệnh giá. Giả sử lãi suất chiết khấu giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất
A. Lạm phát tăng A. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
B. CSTT thắt chặt B. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
C. Bội chi NSNN tăng cao C. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
D. Cả 3 phương án trên D. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
Câu 10: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được 4. Đường cong lãi suất
bán với giá bao nhiêu Câu 1: Theo lý thuyết thị trường phân cách, đường cong lãi suất có dạng dốc lên
A. Thấp hơn mệnh giá do
B. Cao hơn mệnh giá A. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài
C. Bằng mệnh giá hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
D. Không xác định được giá B. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài
Câu 11: Nhu cầu vay vốn của KH sẽ thay đổi ntn nếu chi tiêu của CP tăng và thuế hạn, do vậy giá cao hơn và lãi suất thấp hơn
giảm C. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn thấp hơn đối với công cụ nợ dài
A. Tăng hạn do vậy giá cao hơn và lãi suất cao hơn
B. Giảm D. Lượng cầu đối với công cụ nợ ngắn hạn cao hơn đối với công cụ nợ dài
C. Không thay đổi hạn do vậy giá cao hơn và lãi suất cao hơn
D. Không có cơ sở để kết luận Câu 2: Lý thuyết môi trương ưu tiên cho rằng
Câu 12: Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng sẽ làm A. Đường cong lãi suất dốc lên khi lãi suất ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất dài
A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi hạn
B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi B. Thị trường của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau hoàn
C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi toàn độc lập với nhau
D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi C. Mức bù kỳ hạn giải thích ngay cả lãi suất dài hạn thấp đường cong lãi
Câu 13: Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì suất vẫn dốc lên
A. Rủi ro không trả được nợ cao hơn Câu 3: Theo lý thuyết dự tính, đường cong lãi suất có dạng dốc lên là do
B. Có ít tài sản đảm bảo hơn A. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung
C. Tính thanh khoản cao hơn bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi tăng lên
D. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn B. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung
Câu 14: Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi tăng lên
không đổi làm C. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính tăng lên trong tương lai làm cho trung
A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi giảm đi
B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất
D. Các mức lãi suất ngắn hạn dự tính giảm đi trong tương lai làm cho trung B. Chi phí cơ hội
bình lãi suất ngắn hạn được trông đợi giảm đi C. Tài sản của chủ thể
Câu 4: Đường cong lãi suất thể hiện D. Thói quen và sở thích của công chúng
A. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡi nợ khác nhua E. Tất cả các nhân tố trên
B. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau Câu 5: Khi NHTW cho các NHTM vay thì
C. Lãi suất của nững trái phiếu có kỳ hạn khác nhau A. Lượng tiền cơ sở tăng
D. Lãi suất của những trái phiêu có mệnh giá khác nhau B. Lượng MB giảm
Câu 5: Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào C. Lượng MB và MS giảm
A. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chỉ D. Lượng MS giảm
quan tâm đến tỷ suất lợi tức giữa các công cụ đó Câu 6: Biện pháp nào không làm tăng cung tiền
B. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chỉ quan A. NHTW bán các giấy tờ có giá trên thị trường mở
tâm đến kỳ hạn thanh toán của công cụ đó B. NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trường mở
C. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhua không thể thay thế được cho nhau C. NHTW giảm tỷ lệ dữ trữ bắt buộc
D. Không cầu nào đúng D. NHTW giảm lãi suất chiết khấu
Câu 7: Khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ dư thừa để đảm bảo khả năng thanh toán thì
Chương 7: Cung cầu tiền tệ và lạm phát số nhân tiền sẽ
1. Cung cầu tiền và số nhân tiền A. Tăng
Câu 1: Khối tiền cơ sở bao gồm B. Tăng ko đáng kể
A. Tiền mặt trong quỹ của các NH và tiền gửi dự trữ của các NH tại NHTW C. Giảm
B. Toàn bộ tiền dự trữ của các NH D. Không thay đổi
C. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH của các NH Câu 8: Chọn mệnh đề đúng
D. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH và tiền mặt trong quỹ của các NH A. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng tăng
Câu 2: Khi NHTW mua vàng trên thị trường vàng làm cho B. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó càng giảm
A. Lượng tiền cơ sở tăng C. Khối tiền càng mở rộng thì tính lỏng của nó không đổi
B. Lượng tiền cơ sở giảm D. Không câu nào đúng
C. Lượng tiền cung ứng tăng Câu 9: TSC của NHTW có
D. Lượng tiền cung ứng giảm A. Cho vay các NH
Câu 3: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi B. Tiền gửi của các NH
A. Tiền dự trữ của các NHTM tăng C. Tiền gửi của CP
B. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông D. Tiền mặt lưu thông ngoài NHTW
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống Câu 10: Lượng tiền MS thay đổi ngược chiều với sự thay đổi của
D. Tất cả trường hợp trên A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 4: Mức cầu tiền tệ phụ thuộc vào B. Tỷ lệ dự trữ dư thừa
A. Thu nhập các chủ thể C. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi không kỳ hạn
D. Cả 3 đáp án trên Câu 1: CSTK mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu
Câu 11: TSN của NHTW có nhập danh nghĩa tăng lên 5%, giá cả sẽ tăng lêm
A. Cho vay chính phủ A. 3%
B. Tài sản ngoại tệ B. 5%
C. Tiền mặt lưu thông ngoài NHTW C. 2%
Cho vay các NH D. 8%
Câu 12: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suât tăng để Câu 2: Trong điều kiện kinh tế có lạm phát, người nào được lợi
A. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần A. Người đi vay tiền
chống lạm phát B. Người gửi tiền
B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài C. Người giữ ngoại tệ
C. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại D. Cả A và C
D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu Câu 3: Chính sách lạm phát mục tiêu không bao gồm
như mong đợi A. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
Câu 13: Nguyên nhân của lạm phát ở nhiều nước có thể do B. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
A. Lạm phát cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi NSNN và sự tăng trưởng tiền tệ C. Không có đáp án đúng
quá mức Câu 4: Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát tưf
B. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục A. Tăng lương cho công nhân
trong nhiều năm B. Chính phủ mở rộng chi tiêu
C. Những yếu kém trong điều haqnhf của NHTW C. Giá dầu thế giới tăng mạnh
D. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như bị đảo D. Đáp án A và C
chính Câu 5: Mục đích duy trì lạm phát vì
Câu 14: Theo J.M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào A. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
A. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức độ an toàn xã B. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu CP
hội C. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản
B. Thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế lượng tự nhiên
C. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tiền tệ và lạm phát Câu 6: Chỉ tiêu nào thường được dùng để phản ánh mức dộ lạm phát của nền
D. Sự thay đổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập kinh tế
của công chúng A. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
Câu 15: Lạm phát sẽ tác động xấu đến B. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
A. Thu nhập của các NHTM và tổ chức tín dụng C. Tốc độ tăng của giá vàng
B. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư D. Tốc dộ tăng giá ngoại hối
C. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài Câu 7: Phá giá tiền tệ nhằm
D. Thu nhập cố định của những người làm công A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
2. Lạm phát B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước A. NHTW là trung tâm thanh toán cho các NH
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. NHTW tham gia vào hoạch định chính sách kinh tế vĩ mô
C. NHTW mở tài khoản và nhận tiền gửi của các NH
Chương 8: NHTW và CSTT Câu 7: Nguyên tác phát hành tiền của NHTW ngày nay
1. Lịch sử, vị trí pháp lý và chức năng của NHTW A. Đảm bảo bằng vàng
Câu 1: Khi thực hiện chức năng NH của các NH, NHTW thực hiện các hoạt động B. Đảm bảo bằng hàng hóa dịch vụ
nghiệp vụ C. Đảm bảo bằng các giấy tờ có giá
A. Làm trung gian thanh toán cho các NH D. Đảm bảo bằng ngoại tệ mạnh
B. Cho các NH vay 2. CSTT và các công cụ của CSTT
C. Mở tài khoản và nhận tiền gửi của các NH Câu 1: Cơ sở để xác định hạn mức tính dụng là
D. Cả 3 đáp án A. Đặc điểm kinh doanh của từng NH
Câu 2: Theo nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ B. Mục tiêu tăng trưởng tín dụng cho toàn nền kinh tế
thống NHVN là hệ thống C. Yêu cầu chuyển đổi cơ cấu tín dụng
A. Một cấp D. Cả 3 đáp án
B. Hai cấp Câu 2: Nghiệp vụ thị trường mở được hiểu
C. Ba cấp A. Là hoạt động làm giảm dự trữ của các NHTM
Câu 3: Kênh phát hành tiền của NHTW là B. Việc NHTW quản lý việc mua bán chứng khoán của các NHTM trên thị
A. Thị trường vàng và ngoại tệ trường tiền tệ
B. Qua các NH trung gian C. Là cơ chế tác động trực tiếp tới lãi suất kinh doanh của hệ thống NH
C. Qua các doanh nghiệp nhà nucows D. Là hoạt động mua bán giấy tờ có giá của NHTW trên thị trường tiền tệ
D. Cả A và B Câu 3: Công cụ DTBB và chính sách tái cấp vốn thường được sử dụng
Câu 4: Theo nguyên tác phát hành tiền được đảm bảo bằng hàng hóa, dịch vụ, khi A. Dễ dàng bởi NHTW
sản phẩm hàng háo, dịch vụ tăng lên trong nền kinh tế thì NHTW sẽ B. Tác động mạnh đến MS
A. Hút bớt tiền về C. Ưu nhược điểm của hai công cụ có thể bù đắp cho nhau mang lại hiệu
B. Không thay đổi MS quả cao
C. Phát hành thêm tiền vào lưu thông Câu 4: Mục tiêu dài hạn mà CSTT theo đuổi là
D. Cả 3 đáp án A. Ổn định tiền tệ
Câu 5: NHTW thực hiện thanh tra, giám sát và kiểm soát hoạt động của hệ thống B. Tăng trưởng kinh tế
NHTM vì C. Tạo công ăn việc làm
A. Hoạt động kinh doanh tiền tệ chứa đựng nhiều rủi ro D. Cả 3 đáp án
B. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh tiền tệ có tính lan truyền Câu 5: Công cụ nào của CSTT được ví như khoản thuế vô hình đối với các NH
C. Đảm bảo mục tiêu của CSTT A. Tái cấp vốn
D. Cả 3 đáp án trên B. Dự trữ bắt buộc
Câu 6: NHTW là NH của CP khi C. Hạn mức tín dụng
D. Nghiệp vụ thị trường mở Câu 13: Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
Câu 6: Nhược điểm của công cụ DTBB là A. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
A. Kém chặt chẽ B. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Kém linh hoạt C. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ
C. Không đảm bảo được sự an toàn cho các NHTM lệ đó
Câu 7: Ổn định tiền tệ được hiểu là D. NHTW sẽ hạn lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. Ổn định sức mua đối nội thông qua kiểm soát lạm phát
B. Ổn định sức mua đối ngoại của đồng tiền quốc gia thông qua ổn định tỷ
giá hối đoái
C. Cả 2 phương án
Câu 8: Công cụ trực tiếp được NHTW sử dụng để điều hành CSTT là
A. Dự trữ bắt buộc
B. Quản lý lãi suất kinh doanh
C. Hạn mức tín dụng
D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 9: Mục tiêu cuối cùng của CSTT không gồm
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
B. Kim nghạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
Câu 10: Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của CSTT
A. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
B. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
C. Xuất hiện trong cả ngắn và dài hạn
Câu 11: Trong các mục tiêu của CSTT
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau
trong ngắn hạn
B. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trương kinh tế mâu thuẫn với nhua
trong dài hạn
Câu 12: Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là mục
tiêu
A. Cuối cùng
B. Trung gian
C. Hoạt động

You might also like