You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1

Bài 1: Em hãy điền vào chỗ trống (theo mẫu):

ch + ắc Chắc Chắc chắn

l + ạc ……. ……………….

g + ấc ……. ……………….

Bài 2: Em hãy chọn từ để điền vào chỗ trống (theo mẫu):

Bài 3: Điền vào chỗ trống và thêm dấu phù hợp:


a, Vần “óc”/ “ốc”/ “úc”/ “ức”
Đi h……… …… sên
Con m…… Bò h……
b, Vần “ut” hoặc “ưt”
chim c……. ngón …..
m…… sen n….. nẻ
c, Vần “ôp”, “op” hoặc “ớp”
Mưa rơi lộp đ…… Sấm ch…. kéo đến.
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ thành câu:
a) tà áo, lất phất, bay.
………………………………………………………………………….
b) cúc, nở rộ, mùa thu.
…………………………………………………………………………
Bài 5: Luyện viết:
- lật đật
- Em phải ngồi trật tự
- răm rắp.
- Con nhớ vứt rác vào sọt.

Bài 6. Trắc nghiệm nhanh


Em hãy đọc to, rõ ràng đoạn văn sau:
Khi đi học, Mai rất cần cù, chịu khó, chăm chỉ làm bài cẩn thận và đầy đủ. Mai còn tự
tin hỏi lại cô giáo và bạn bè khi chưa rõ. Khi về nhà, Mai lại đỡ đần bố mẹ rửa chén,
đũa, có khi cả nấu cơm cho mẹ. Ai cũng khen Mai là học trò tốt.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Những từ ngữ thể hiện Mai rất chăm học là?
A. đi học, về nhà, đỡ đần
B. cần cù, chịu khó, chăm chỉ
C. tự tin, trêu đùa
Câu 2: Mai làm những việc gì để đỡ đần bố mẹ?
A. rửa chén, đũa, nấu cơm
B. học chăm chỉ, quét nhà
C. hỏi lại cô giáo và bạn
Câu 3: Vì sao ai cũng khen Mai là học trò tốt?
A. Vì Mai hay trêu bạn bè.
B. Vì Mai chăn học và ngoan.
C. Vì Mai hư.

You might also like