Professional Documents
Culture Documents
8 Tang Huyet Ap
8 Tang Huyet Ap
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phản xạ áp lực Baroreflex Điều hòa huyết áp qua thận – tuyến thượng thận
1
6/30/2020
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO JNC7(≥ 18 tuổi) PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP THEO
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM
(mmHg) trương (mmHg)
Phân loại Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm
Bình thường < 120 và < 80 (mmHg) trương (mmHg)
Tiền tăng huyết 120 - 139 hoặc 80 - 89 TốI ưu < 120 và < 80
áp
Bình thường <130 và < 85
Tăng huyết áp giai 140 – 159 hoặc 90 - 99
Bình thường cao 130 - 139 và 85 - 89
đoạn 1
THA độ 1 (nhẹ) 140 – 159 hoặc 90 - 99
Tăng huyết áp giai ≥ 160 hoặc ≥ 100
đoạn 2 THA độ 2 (TB) 160 – 179 hoặc 100 – 109
Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90 THA độ 3 (nặng) ≥ 180 ≥ 110
thu riêng biệt Tăng huyết áp tâm ≥ 140 và < 90
Cơn tăng HA cấp cứu/khẩn cấp: huyết áp > 180/120 mmHg thu đơn độc
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Phân độ tăng huyết áp theo ACC/AHA 2017
So sánh phân độ tăng huyết áp giữa JNC7 và
ACC/AHA 2017
2
6/30/2020
BIẾN CHỨNG CỦA TĂNG HUYẾT ÁP PHÂN LOẠI NHÓM THUỐC Thuốc tác động trên TT vận mạch
Methyldopa
Clonidin
Thuốc tác động trên tận cùng
Guanabenz
TKGC
Hệ cơ quan Biểu hiện Guanfacin
Guanethidin
Mạch máu lớn Phình giãn mạch, tăng xơ vữa mạch. Vỡ thành Guanadrel Thuốc tác động trên
động mạch chủ Reserpin angiotensin receptor ở mạch
Losartan và các thuốc khác
Mạch não
Thuốc tác động trên hạch GC
- Cấp tính -Xuất huyết nội sọ, hôn mê, động kinh Trimethaphan Thuốc chẹn α ở mạch
- Mạn tính -Cơn thiếu máu thoáng qua, đột quỵ Prazosin và các thuốc
chẹn α khác
Tim Thuốc chẹn β ở tim
- Cấp tính -Phù phổi, nhồi máu cơ tim Propranolol và các Thuốc tác động trên cơ
- Mạn tính -Bệnh mạch vành, phì thất trái thuốc chẹn β khác trơn mạch máu
Hydralazin
Thận Minoxidil
- Cấp tính - Tiểu ra máu, tăng nitơ huyết Nitroprussid
- Mạn tính - Tăng creatinin >1.5 mg/dl, protein niệu > 1+ Thuốc tác động trên tiểu quản thận Diazoxid
Bệnh võng mạc Thiazid Verapamil và các thuốc chẹn
calci khác
- Cấp tính -Sưng đầu TK thị giác, xuất huyết
Thuốc chẹn beta ở TB cầu thận tiết renin
- Mạn tính -Xuất huyết, chảy dịch, co thắt động mạch Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Propranolol và các thuốc chẹn beta khác
Captopril và các ACEI khác
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
• 2 thận ~ 120ml/phút tạo ra: 1ml nước tiểu/phút
• Đơn vị cơ bản của thận: Nephron
– Bộ lọc cầu thận
• Khoang Bowman mao mạch lọc
– Ống thận: lượn gần, quai Henle, lượn xa, ống thu Manitol
• Mỗi thận ~ 1x106 nephron
Manitol
Manitol
3
6/30/2020
TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Ức chế CA HCO3- bài tiết (~35%) + ức chế tiết H+, NH4+ Hầu như không sử dụng để trị liệu tăng HA hay
(ở ống thu) pH nước tiểu có thể gây nhiễm acid chuyển suy tim
hóa
Glaucom
• Tăng bài tiết Na+, K+, Cl- ở quai Henle
• Ít tác động đến Ca 2+, Mg 2+ • Hỗ trợ điều trị dài hạn glaucom góc mở không kiểm
soát được bằng các thuốc co đồng tử
• Tác động tự giới hạn (nhiễm acid chuyển hóa lọc HCO3-
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC Ở THẬN Phù:
• Ức chế tái hấp thu/ống lượn gần lượng chất hòa tan đến • Phù do suy tim sung huyết, do thuốc (ít sử dụng)
ống lượn xa khởi phát “điều hòa ống – cầu thận” co ĐM tới Động kinh
cầu thận lưu lượng máu thận và giảm tốc độ lọc • Acetazolamid: hỗ trợ điều trị động kinh cơn nhỏ,
CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC không cục bộ, dễ dung nạp điều trị ngắn hạn
• Ức chế tạo thủy dịch/mắt Hội chứng “độ cao” cấp
• Acetazolamid: ức chế TKTW động kinh • Acetazolamid: dự phòng, cải thiện các triệu chứng
• Acetazolamid: gây giảm tiết HCl/dịch vị do lên cao
4
6/30/2020
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
• Glycerin (có thể uống)
• Isosorbide (có thể uống)
• Mannitol (Chỉ IV)
• Urea (IV, PO)
Manitol
DĐH : Rất kém hấp thu, không chuyển hóa, đào thải qua thận
lôi kéo nước tăng bài tiết nước
Manitol
Manitol
5
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
ĐẶC TÍNH SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• Lọc tự do/cầu thận, ít được tái hấp thu • Suy thận cấp
• Tương đối trơ về mặt dược lý • Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật ở bệnh nhân vàng
• Tăng áp suất thẩm thấu/huyết tương + dịch trong ống thận da
lấy nước nội bào, tăng thể tích ngoại bào, giảm độ nhớt • Sử dụng trong thẩm phân máu, phúc mạc để ngừa hội
máu, ức chế tiết renin chứng mất cân bằng nước
Tăng lưu lượng máu thận, tăng đào thải Na+, ure
• Giảm áp lực nội sọ
• Vị trí tác động chính: quai Henle
• Giảm áp lực nhãn cầu
TÁC ĐỘNG TRÊN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
• Tăng bài tiết Na+, K+,Ca 2+, Mg 2+, Cl - , HCO3 -, PO4 3- • Ngộ độc thuốc: aspirin, barbiturat, bromid, imipramin
TÁC ĐỘNG TRÊN HUYẾT ĐỘNG HỌC THẬN
• Tăng lưu lượng máu thận
• Ít thay đổi tốc độ lọc cầu thận
THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU
LIỀU LƯỢNG Độc tính: Manitol,urê
• Suy thận cấp – thiểu niệu Tăng thể tích ngoại bào:
– Manitol: test 12,5g IV 3-5’ 30-50ml/nước tiểu/giờ x 2- • Manitol/ở khoang ngoại bào lấy nước từ Tb và gây giảm
3h, có thể lặp lại liều test lần 2 nồng độ Na+ ngoại bào Giảm Na+ huyết tăng biến
Manitol: 50-100g (dd15%-20%): IV 90’ – vài giờ chứng trên BN suy tim, sung huyết phổi phù phổi
Giảm áp lực nội sọ, nhãn cầu • Nhức đầu, buồn nôn, nôn mửa (Giảm Na+ huyết)
• Manitol: 1.5 – 2g/kg (dd15%-20%-25%) IV 30-60’ Mất nước, tăng K+ huyết và Na+ huyết
• Sử dụng quá mức manitol và không cung cấp đủ nước có
thể dẫn đến mất nước nặng và tăng Na+, tăng nồng độ K+
nội bào tăng K+ huyết
CCĐ: vô niệu, phù phổi, mất nước, xuất huyết nội sọ
6
6/30/2020
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU-LT QUAI THUỐC LỢI TIỂU QUAI
HOẠT CHẤT
Furosemid (LASIX)
Bumetanide(BUMEX)
Acid ethacrynic (ADECRIN)
Manitol
Torsemide (DEMADEX)
Piretanide
Tripamid
Manitol
Manitol
7
6/30/2020
Furosemid tab
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
20-40-80mg –
sol.10mg/ml –
inj:10mg/ml
Bumetanid tab
0.5-1-2mg ––
inj:0.25 mg/ml Manitol
Manitol
Acid ethacrynic Manitol
tab 0.5-1-2mg –
–inj:0.25 mg/ml
8
6/30/2020
9
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
CHẸN KÊNH NATRI AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERENON
• Amiloride TÁC DỤNG TÁC DỤNG
bài tiết nhẹ Na, Cl Tương tự amilorid, triamteren
• Triamterene Bài tiết K+, H+, Ca 2+, Mg 2+ Hiệu quả lệ thuộc nồng độ
THUỐC ĐỐI KHÁNG ALDOSTEROL tái hấp thu acid uric ở ống aldosteron
lượn gần ĐK androgen (spironolacton)
• Spironolacton
TÁC DỤNG BẤT LỢI Chống loạn nhịp (ĐK K+)
• Eplerenon K+ nguy hiểm suy thận, TÁC DỤNG BẤT LỢI
ACEi,NSAID K+ nguy hiểm
Triamteren: đk folat thiếu Salicylat hiệu quả của
máu hồng co to/bệnh nhân cổ spironolacton
trướng, dung nạp glucose, Vú to, bất lực, giảm tình dục, rối
nguy cơ sỏi thận loạn kinh nguyệt
Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy Tiêu chảy, viêm loét dạ dày, xuất
huyết tiêu hóa
10
6/30/2020
THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
AMILORID, TRIAMTEREN SPIRONOLACTON,EPLERE ĐẶC TÍNH
CHỈ ĐỊNH NON • Hấp thu: PO – sáng và chiều
Tăng HA, phù CHỈ ĐỊNH • Khởi phát tác động chậm (sau 1-3 ngày)
• Tác động yếu ít dùng 1 Tăng HA, phù • Tránh dùng ở BN suy thận nặng (GFR <30ml/phút/1.73m2
mình • Tác động yếu ít dùng 1 do gây tăng K+
• Phối hợp: thiazid, LT quai mình THẬN TRỌNG
bảo tồn K+ • Phối hợp: thiazid, LT quai • Suy thận, phụ nữ có thai, trẻ em
Làm sạch phế quản/xơ bảo tồn K+ • Bệnh gan, tiểu đường, gout
nang Hội chứng aldosteron CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Amilorid/khí dung: ức chế • Spironolacton : rất hiệu quả • Đang sử dụng K+ uống, suy thận mạn, vô niệu
hấp thu Na+/bề mắt biểu Thuốc LT chọn lựa/xơ gan
mô lượng nước/dịch • Sử dụng đồng thời angiotensin – hay ACE inhibitor K+
tiết Thuốc hỗ trợ trong suy tim
• Bệnh gan ( liều triamteren, spironolacton)
• tỷ lệ tử vong, loạn nhịp
• Ketoconazol, itraconazol: eplerenon
11
6/30/2020
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TK GIAO CẢM Thuốc Chỉ định Liều Tác dụng phụ
Clonidin Tăng HA PO: 0.1-0.8 Hoa mắt, buồn ngủ,
Metyldopa mg,bid, tối chóng mặt, nhức đầu,
đa khô miệng, táo bón,
α-Metyldopamin
Clonidin 2.4mg/ngày phản ứng ở da
α-Metylnorepinerphrin Imidazolin receptor agonist
Dán: 0.1- Phản ứng hồi ứng
Guanabenz, guanafacin 0.3mg/q7d
Alpha 2 receptor Guanabenz Tăng HA PO: 4-8mg, Chóng mặt, ngất, mệt
tối đa: mỏi, hạ HA tư thế, tiêu
Norepinephrine
64mg/ngày chảy, phù, suy tim,
ngăn phóng tinh
Guanethidin
Guanadrel Alpha receptor Guanfacin Tăng HA PO: 1-3mg Buồn ngủ, mệt mỏi,
Reserpin hs chóng mặt, khô miệng,
táo bón, bất lực
12
6/30/2020
Chẹn chọn lọc β1 Chẹn β1, β2 ISA (Hoạt tính giao Chẹn β, α
cảm riêng biệt)
13
6/30/2020
Nadolol THA, ĐTN: off-label:dự PO: 20-240mg Mệt mỏi, hạ Penbutolol 20mg Tăng HA PO: 20mg 20-80mg Mệt mỏi, hạ
20-40-80mg phòng đau nửa đầu, 40mg, HA, bất lực, HA, bất lực,
run/Parkinson giảm nhìn không rõ, nhìn không rõ,
Pindolol 5-10mg Tăng HA (BN PO: 5mg 10-60mg
liều/suy suy tim sung suy tim sung
giảm nhịp tim)
thận huyết, chậm huyết, chậm
Propranolol THA,ĐTN,NMCT, loạn PO: 40mg 40-240mg nhịp tim, phù nhịp tim, phù
Acebutolol 100- Tăng HA, loạn PO: 200mg 200-1200mg
10-20-40-80- nhịp tim, đau nửa đầu, bid phổi phổi
200-400mg nhịp thất bid, hoặc 400
120mg Off-label:lo âu kích mg
động, xuất huyết tạng/
Propranolol THA, run/Parkinson PO: 80mg 60-240mg Carteolol Tăng HA, PO: 2.5mg 2.5-10mg
LA 60-80- glaucom
120mg
Carvedilol Tăng HA, suy PO: 6,25mg 12,5-50mg
tim, NMCT bid
Timolol 5- THA, dự phòng đau PO: 10mg 20-40mg
Labetalol Tăng HA (PNCT) PO: 100mg 200-1200mg
10-20mg nửa đầu, glaucom bid
bid
14
6/30/2020
15
6/30/2020
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
LoạI kênh Ca++ Vị trí Chức năng Nhóm hóa Chọn lọc Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3
học trên mô
L(long –lasting): Cơ xương, cơ tim, Co thắt cơ trơn,
nhạy cảm với CCB cơ trơn, TBTK cơ tim Dihydro- Mạch > tim Nifedipin Nifedipin Amlodipin
pyridin Nicardipin SR/GITS Lacidipin
T(transient): ít nhạy TB mô nút xoang Điều hòa nhịp Nicardipin SR Cilnidipin
cảm với CCB TB thần kinh xoang Felodipin Lercarnidipin
Isradipin
N(neither long – TB thần kinh Phóng thích chất Nimodipin
lasting nor dẫn truyền TK Nisodipin
transient) Nitrendipin
Benzo- Mạch = tim Diltiazem Diltiazem SR
P/Q TB TK/tiểu não Phóng thích chất
thiazepin
dẫn truyền TK
Phenyl- Mạch <tim Verapamil Verapamil SR
R TB thần kinh, tiểu alkylamin Gallopamil
não
16
6/30/2020
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
TÁC ĐỘNG Thuốc T1/2 (h) Chỉ định Liều lượng
Mạch máu: giãn ĐM, ít giãn TM giảm sức cản ngoại biên, Nifedipin 4 Đau thắt ngực IV: 10-30mcg/kg
giảm trương lực mạch vành Tăng HA 20-40mg tid
– Dihydropyridin gây giãn mạch nhưng không gây chậm nhịp tim Hiện tượng
và ít ức chế co bóp tim hơn diltiazem Raynaud
Cơ tim: Giảm dẫn truyền nút xoang giảm co thắt, giảm cung Nicardipin 2-4 ĐTN, THA 20-40mg tid
lượng tim giảm nhu cầu oxy
Cơ xương: ít tác động do cơ xương dùng Ca++ nội bào Isradipin 8 ĐTN, THA 2.5-10 mg bid
Giãn mạch não và nhồi máu sau xuất huyết dưới mạng nhện: Nimodipin 1-2 Xuất huyết dưới 40mg mỗi 4 giờ
Nimodipine ái lực cao trên mạch não màng nhện
TÁC DỤNG KHÁC Felodipin 11-16 ĐTN, THA, hiện 5-10 mg x 1/ngày
Verapamil:ức chế tiết insulin (liều> liều trị đau thắt ngực) tượng Raynaud
CCB: ức chế kết tập tiểu cầu in vitro Nisoldipin 6-12 ĐTN, THA 20-40 mg x 1/ngày
Verapamil: ức chế G-pg vận chuyển thuốc khỏi TB ung thư Amlodipin 30-50 ĐTN, THA 5-10 mg x1/ngày
giảm đề kháng thuốc
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB) THUỐC CHẸN KÊNH CALCI (CCB)
Thuốc T1/2(h) Chỉ định Liều lượng TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH
Diltiazem 3-4 Đau thắt ngực IV: 75-150 Liều cao: ức chế tim, ngưng tim, block nhĩ – thất, suy tim
THA mcg/kg
DHP có T1/2 ngắn (nifedipin, nicardipin): Tăng nguy cơ
Hiện tương 30-80mg qid
NMCT ở bn đau TN + THA
Raynaud
Verapamil 6 Đau thắt ngực IV: 75-150
TDP: đỏ bừng mặt, nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, táo bón,
THA, loạn nhịp mcg/kg phù mắt cá chân
Đau nửa đầu 80-160 mg tid CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nút xoang, nghẽn nhĩ thất độ 2-3 (ngoại trừ dùng máy
điều nhịp)
Hạ HA (HA tâm thu < 90mmHg), rối loạn chức năng thất,
shock tim
Thận trọng: PNCT(C), suy tim sung huyết, suy gan, thận
17
6/30/2020
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc SKD T1/2 Đào thải VAI TRÒ CỦA ACEI TRONG ĐIỀU TRỊ THA
Sulfhydryl Giảm sức cản mạch hạ HATB,TT,TTr
Captopril* 75%, T/ăn 2h 40-50% thận Không hiệu lực: Tăng HA do tăng aldosterol, THA + giảm renin
Dicarboxylat Ít ảnh hưởng chức năng tim, tăng V tống máu + tăng cung lượng
Enalapril* 60% enalaprilat 1.3(11h) Phần lớn/thận tim
Ramipril* 60%, T/ăn ramiprilat (2-18h) Phần lớn/thận Baroreceptor ít ảnh hưởng ít tác động đến HA khi thay đổi tư
Quinapril* 60%, T/ăn quinaprilat (2h-25h) 61%thận/37%fân thế hoặc vận động
Perindopril* 75% perindoprilat (3-10h) Phần lớn/phận ACEi đơn trị: kiểm soát ~50% HA ở bệnh nhân THA nhẹ-TB
Lisinopril* 30% 12h Phần lớn/thận
Benazepril* 37% benazeprilat (10-11h) Thận >mật ACEi +CCB(chẹn beta, LT): kiểm soát 90% bệnh nhân THA nhẹ-
Trandolapril 70% trandolaprilat (10h) 33%thận-61% fân TB
Moexipril* 13% T/ăn moexiprilat (2-12h) Phần lớn/thận Giãn mạch thận (ĐM đến, ĐM đi) Tăng RBF(không thay đổi
GFR
Phosphonat Giảm phân đoạn lọc máu
Fosinopril 36% fosinoprilat (12h) Thận, mật Giảm áp lực loc cầu thận ngăn ngừa tiến triển suy thận
Ưu điểm hơn các thuốc khác trong THA + đái tháo đường
* Giảm liều ở bn suy thận
18
6/30/2020
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Rối loạn tâm thu thất trái Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động TDP
đầu
Ngoại trừ CCĐ: ACEi: chỉ định cho tất cả bn RLTTTT
Captopril* THA, suy 25mg bid, 50-450mg Ho, khô miệng,
Ngăn ngừa tiến triển suy tim, giảm tỉ lệ đột tử, NMCT tim, RLTT tid nhanh nhịp tim,
Giảm hậu tải, giảm áp lực tống máu sau NMCT, loét, kích ứng
Giảm dịch thừa, tăng khả năng chứa của TM giảm bệnh thận dạ dày, protein
lượng máu về nhĩ phải giảm tiền tải do đái tháo niệu
đường
Giảm HA ĐM phổi, áp lực mao mạch phổi
Benazepril* THA 10mg bid 10-40mg Ho, buồn nôn,
Duy trì được luu lượng máu não, mạch vành khô miệng, hạ
Ngăn ngừa giãn thất trái, tái tạo thất trái HA
Nhồi máu cơ tim Enalapril THA, suy 5mg 2.5-40mg Nhức đầu, hoa
– Giảm tỉ lệ tử vong khi điều trị sớm tim, RL thất IV:0.625- mắt, buồn nôn,
trái không 1.25mg q6h tiêu chảy, giảm
Suy thận mạn/ĐTĐ triệu chứng Htc, Hb,ho, khô
miệng
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI) THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN (ACEI)
Thuốc Chỉ định Liều khởi Dao động Tác dụng Tác dụng
đầu Ức chế peptidyl dipeptidase ức chế t.phân angiotensin I
angitensin II
Fosinopril THA 10mg 10-40mg Ho, buồn nôn, đau Tăng bradykinin (giãn mạch mạnh)
Suy tim bụng, hạ HA, hồi Phóng thích NO, prostacyclin
hộp Dung nạp tốt, ít CCĐ, gây ho
Lisinopril* THA, suy 10mg 5-40mg Nhức đầu, hoa mắt, Cần theo dõi chức năng thận, K+
tim, NMCT mất ngủ, kích ứng Tác dụng bất lợi
cấp dạ dày, hạ HA, phù Ho
mạch, ho, protein Tụt HA (thuốc LT, ăn ít muối, tiêu chảy)
niệu Gây suy thận cấp (hẹp ĐM thận 2 bên)
Moexipril* THA 7.5mg 7.5-30mg Ho, nhịp tim nhanh, Tăng K+(suy thận, tiểu đường)
kích ứng, loét DD, Lưu ý: bổ sung K+, LT dự trữ K+
tiêu chảy, protein Độc trên phôi thai
niệu, HC giống cúm Phù mạch
19
6/30/2020
20
6/30/2020
6/ Thuốc nào gây tác dụng phụ kháng androgen gây 9/ Kể tên các nhóm thuốc gây tăng K+ huyết?
vú to ở nam. Nêu cơ chế tác động của nhóm thuốc?
11/ Chỉ định off-label của nadolol? 14/ Nhóm thuốc nào dùng trong điều trị THA + hội
chứng Raynaud?
12/ Các thuốc nào không được dừng thuốc đột ngột,
sẽ gây phản ứng hồi ứng. 15/ Thuốc dùng trong điều trị hội chứng ngưng
Clonidin?
21
6/30/2020
17/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB Non DHP? 20/ Nhóm thuốc nào dự phòng hội chứng sợ độ cao
cấp
21/ Thuốc LT thiazide nào gây tác dụng phụ trên tai
18/ Kể tên các thuốc thuộc nhóm CCB DHP? nhiều nhất?
23/ Theo Hội tim mạch học Việt Nam, ngưỡng chẩn 26/ Cơ chế tác động của ARB
đoán THA độ 3?
24/ Tác dụng phụ của ACEI và ARB 27/ Giải thích cơ chế gây ho khan của ACEI
22
6/30/2020
30/ Thuốc ACEI nào có tác dụng nhanh (là thuốc, không phải
tiền dược)?
23