You are on page 1of 6

Câu 2.

Nếu A->BC suy ra:

a.
A ->B và A->C

b.
A->C

c.
AC->B và A->CC

d.
A->B
Câu 34. Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:

a.
Thực hiện phép chiếu và phép chọn

b.
Thực hiện phép chiếu và chia

c.
Thực hiện tích Đề Các và phép chọn

d.
Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
Hãy chọn phương án đúng: Tập tất cả các bộ thuộc r hoặc thuộc s hoặc thuộc cả hai
quan hệ được gọi là …

a.
Phép trừ của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu r – s

b.
Phép giao của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu là r ∩ s

c.
Tích Đề-các của hai quan hệ r và s, ký hiệu r x s

d.
Phép hợp của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu là r U s
Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:

a.
Mô hình dữ liệu.

b.
Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu

c.
Mô hình ngoài.

d.
Mô hình trong.
Hãy chọn phương án đúng: Tập tất cả các bộ thuộc r nhưng không thuộc s được gọi là

a.
Phép hợp của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu là r U s
b.
Tích Đề-các của hai quan hệ r và s, ký hiệu r x s

c.
Phép giao của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu là r ∩ s

d.
Phép trừ của hai quan hệ khả hợp r và s, ký hiệu r – s
Các dòng trong một bảng của cơ sở dữ liệu

a.
Phải được nạp theo thứ tự tăng dần của chỉ số do hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự động
tạo ra cho khóa chính

b.
Không được nạp vào khi chưa đặt khóa chính cho bảng

c.
Có thể được nạp vào theo thứ tự tùy ý

d.
Phải được nạp theo thứ tự tăng dần của khóa chính
Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:

a.
Các phần mềm hệ thống.

b.
Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

c.
Hệ điều hành

d.
Các phần mềm ứng dụng.
Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:

a.
Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu

b.
Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin.

c.
Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.

d.
Đảm bảo tính ổn định
Người sử dụng có thể truy cập:

a.
Hạn chế

b.
Toàn bộ cơ sở dữ liệu

c.
Phụ thuộc vào quyền truy cập
d.
Một phần cơ sở dữ liệu
Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:

a.
Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

b.
Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

c.
Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp

d.
Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là gì?

a.
Các ký hiệu toán học dùng để thực hiện các phép tính

b.
Ngôn ngữ lập trình

c.
Hệ thống các ký hiệu để mô tả CSDL

d.
Ngôn ngữ lập trình QBasic
Trường khóa chính là trường Tiếng Anh là gì?

a.
Primary Key

b.
Unique Key

c.
First Key

d.
Single Key
Câu 47. Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:

a.
Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều

b.
Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.

c.
Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

d.
Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
Câu 23. Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng
cách

a.
Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
b.
Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

c.
Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.

d.
Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là gì?

a.
Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý
thuyết vững chắc.

b.
Người sử dụng có quyền truy cập tại mọi lúc, mọi nơi.

c.
Mô hình dữ liệu đơn giản.

d.
Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
Các bước chính để tạo CSDL:

a.
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng

b.
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

c.
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật
và khai thác CSDL

d.
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết
bảng
Lựa chọn phương án trả lời đúng: “Lệnh SQL được sử dụng để thêm và đưa dữ liệu vào
bảng với các giá trị tương ứng với các cột là lệnh…”

a.
DELETE

b.
INSERT

c.
SELECT

d.
UPDATE
Hệ CSDL nào sau đây không thuộc loại Hệ CSDL tập trung?

a.
Hệ CSDL phân tán thuần nhất

b.
Hệ CSDL cá nhân
c.
Hệ CSDL trung tâm

d.
Hệ CSDL Khách/Chủ
Cho bảng HANGBAN gồm các trường: SOHD, MAHANG, NGAYBAN, SOLUONG, DONGIA. Câu lệnh
nào sau đây KHÔNG thực hiện được nhiệm vụ đưa ra SoHD, MaHang, ThanhTien từ bảng
HANGBAN

a.
SELECT SOHD, MAHANG, SOLUONG*DONGIA FROM HANGBAN

b.
SELECT SOHD, MAHANG, NGAYBAN, SOLUONG*DONGIA FROM HANGBAN

c.
SELECT SOHD, MAHANG, THANHTIEN FROM HANGBAN

d.
SELECT SOHD, MAHANG, SOLUONG*DONGIA AS THANHTIEN FROM HANGBAN
Liên kết giữa các bảng được dựa trên:

a.
Ý định của người quản trị hệ CSDL

b.
Thuộc tính khóa

c.
Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn

d.
Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
Câu 33. Phép kết nối JOIN là phép toán:

a.
Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

b.
Tạo một quan hệ mới,

c.
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

d.
Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
Câu nào sai trong các câu dưới đây?

a.
Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính

b.
Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc
vào giá trị các dữ liệu

c.
Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
d.
Mỗi bảng có ít nhất một khóa
Câu 36. Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:

a.
Bảo mật và quyền truy nhập.

b.
Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

c.
Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.

d.
Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?

a.
Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu

b.
Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu

c.
Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu

d.
Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
Câu 31. Phép chọn SELECT là phép toán:

a.
Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

b.
Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.

c.
Tạo một nhóm các phụ thuộc.

d.
Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

You might also like