You are on page 1of 12

 a 0  1,  a  0  .

 log a 1  0,  0  a  1
 a  a  log a a  1,  0  a  1
1

1  a loga b  b
 a


a  c loga b  b loga c
 a   a    log a b   .log a b,  a, b  0, a  1

  
a

1
 log a  b  .log a b
  a  .a    a 
    
 log a b  log a c  log a  bc 
  a  .  b    a.b 
  

b
a
   log a b  log a c  log a  
a
    , b  0 c
b 

b 1
 log a b 
 log b a
  a      a  ,   *

  log c b
 log a b 
 a   a
  
log c a
  a   b    log a b
  log10 b  log b  lg b
 log e b  ln b

Hàm số y  x với   , được gọi là hàm số lũy thừa.

Tập xác định của hàm số y  x là:


  với  là số nguyên dương.
  \ 0 với  là số nguyên âm hoặc bằng 0.
  0;   với  không nguyên.

1
Hàm số y  x với    có đạo hàm với mọi x  0 và

 x    .x
  1
.

a  0
Cho số thực  . Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a.
 a  1

 Tập xác định của hàm số y  a x là : D   .


 Do y  a x  0; x   suy ra tập giá trị của hàm số y  a x là T   0;   .

 a   a ln a
x x

Đạo hàm:  a   a
u u
ln a.u '   e   e
x x

 e   e .u '
u u

 Khi a  1 thì hàm số y  a x đồng biến, khi đó ta luôn có: a f  x   a g  x   f  x   g  x  .


 Khi 0  a  1 thì hàm số y  a x nghịch biến, khi đó ta luôn có: a f  x   a g  x   f  x   g  x  .

 Nhận xét:
 Đồ thị hàm số y  a x nhận trục Ox là tiệm cận ngang.
 Đồ thị hàm số y  a x luôn đi qua các điểm  0;1 và 1; a  .
 Đồ thị hàm số y  a x nằm phía trên trục hoành  y  a x  0 x    .

2
a  0
Cho số thực  . Hàm số y  log a x được gọi là hàm số logarit cơ số a .
a  1

 Hàm số y  log a x  0  a  1 có tập xác định: D   0;  

 Do log a x   nên hàm số y  log a x có tập giá trị là T   .


 Hàm số y  log a f  x   Điều kiện xác định: f  x   0 .

Nếu a chứa biến x thì ta bổ sung điều kiện 0  a  1 .


 Đặc biệt: y  log a  f  x    Điều kiện xác định: f  x   0 nếu n lẻ; f  x   0 nếu n chẵn.
n

1
Đạo hàm:  log a x   .
x ln a
 Đặc biệt
u u u
 log a u   ;  ln u   ;  log a u   .
u ln a u u ln a

 Khi a  1 thì y  log a x đồng biến trên  0;   , khi đó nếu:


log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 
 Khi 0  a  1 thì y  log a x nghịch biến trên  0;   , khi đó nếu:
log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 

 Nhận xét:
 Đồ thị hàm số luôn đi qua các điểm 1;0  và  a;1 .
 Đồ thị hàm số nằm phía bên phải trục tung vì có tập xác định là D   0;  
 Đồ thị nhận trục tung là tiệm cận đứng.

3
[Đề minh họa 2021] Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
A. a 6 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .
1
(Mã 110 - 2017) Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
A. P  x B. P  x 8
C. P  x 9
D. P  x 2
3 1
a .a 2 3
Rút gọn biểu thức P  với a  0 .
 
2 2
2 2
a

A. P  a . B. P  a 3 . C. P  a 4 . D. P  a 5 .

 Nếu cho hai số cụ thể: Dùng máy tính kiểm tra kết quả.
a m  bm  m  0
 Với 0  a  b , ta có:  m .
a  b  m  0
m

 Nếu a  1 thì a  a      ;
Nếu 0  a  1 thì a  a      .
 Chú ý
 Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 .
 Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

2 1 2 3
Cho a, b  0 thỏa mãn a 3  a 2 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

       
2020 2021 2021 2020
A. 2  3  2 3 . B. 2  3  2 3 .

C.  2  3   2  3 D.  2  3   2  3
2020 2021 2020 2021
. .

4
Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. log a b 2 .log b
c  log a c . B. log a b 2 .log b c  log a c .
4
C. log a b 2 .log b
c  4 log a c . D. log a b 2 .log b c  2 log a c .
(Mã 103 - 2020 lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3  log a b B. 3log a b C.  log a b D. log a b
3 3

(Mã 101 - 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng


5 ln 5 ln  5a 
A. ln B. C. D. ln  2a 
3 ln 3 ln  3a 

 a2 
(Mã 105 - 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   .
2  4 

1 1
A. I  2 B. I   C. I  2 D. I 
2 2

(Đề tham khảo 2020 lần 2) Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1 .

 
Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu?
A. 13 B. 5 C. 8 D. 10

(Mã 103 - 2020 lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3  ab   4a . Giá trị của ab 2
bằng
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4

 a 
 
Tính giá trị biểu thức P  log a2 a10b 2  log a    log 3 b b
2
 
(với 0  a  1; 0  b  1 ).
 b 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 2 .

(Mã 105 - 2018) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8ab , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1
A. log  a  b    log a  log b  B. log  a  b    log a  log b
2 2

1
C. log  a  b   1  log a  log b  D. log  a  b   1  log a  log b
2

5
(Đề tham khảo 2019) Đặt log 3 2  a , khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
(Đề minh họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2  2ab a  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45 
ab ab  b
2a 2  2ab a  2ab
C. log 6 45  D. log 6 45 
ab  b ab
Giả sử log 27 5  a; log 8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a, b, c ?
3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c 1 c3 c2
(Đề minh họa 2020 lần 1) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
x
log9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

1
(Mã 123 - 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là
A. D  1;   B. D   C. D   \ 1 D. D   ;1

 
3
(Mã 104 - 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2 .
A. D   ;  1   2;    B. D   \ 1; 2
C. D   D. D   0;   
(Mã 103 - 2020 lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là
A.  . B.  0;   . C.  0;   . D.  \ 0 .
(Mã 101 - 2020 lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
A.  0;    . B.   ;0  . C.  0;    . D.   ;    .
Tập xác định của y  ln   x  5 x  6  là
2

A.  2; 3 B.  2; 3 C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   


x3
(Mã 123 - 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 .
x2
A. D   ; 2    3;   B. D   2;3
C. D   ; 2   3;   D. D   \ 2
(Mã 105 - 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2 x  m  1
có tập xác định là  .
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0

6
(Đề minh họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x .
13x
A. y  B. y   x.13x 1 C. y   13x ln13 D. y   13x
ln13
2
3 x
(Mã 101 - 2019) Hàm số y  2 x có đạo hàm là
A.  2 x  3  2 x C.  2 x  3  2 x  
2 2
2 2
 3 x 1
3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 . 3 x
. D. x 2  3x 2 x .

x 1
(Đề minh họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  B. y ' 
22 x 22 x

1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y '  x2
D. y '  2
2 2x

(Mã 110 - 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .


2 1 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x 1 2x 1

(Đề tham khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2 x  có đạo hàm là


ln 2 1
A. f   x   B. f   x  
x  2x
2
 x  2 x  ln 2
2

C. f   x  
 2 x  2  ln 2 D. f   x  
2x  2
x  2x
2
 x  2 x  ln 2
2

Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e 2 x  .


2e 2 x e2 x 1 2e 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
e  1 e2 x  1 e 1 e2 x  1
2x 2 2x

 x 
Cho hàm số f  x   ln   . Tổng f  1  f   3  f   5  ...  f   2021 bằng
 x2
4035 2021 2022
A. . B. . C. 2021. D. .
2021 2022 2023

7
2
4
Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 B. a 3 C. a 8 D. 6
a
a
a
Cho số thực dương x thỏa mãn x 7 . 3 x 2  x b , với a , b là các số nguyên dương và là phân
b
số tối giản. Tổng T  a  b bằng
A. 29 . B. 13 . C. 31 . D. 10 .

Cho a  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?


5
a3 7

 
4
A.  a6. B. 7
a5  a 5 . C. a 2  a6 . D. a 3 a  4 a.
3 2
a
Với các số thực a , b , c  0 và a , b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. log a b  . B. log a b.log b c  log a c .
log b a
C. log ac b  c log a b . D. log a  b.c   log a b  log a c .

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
2
A. ln  2e 2   2  ln 2 . B. ln e  1 . C. ln    ln 2  1 . D. ln 4e  1  ln 2 .
e
1
Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng
a3
3 2
A.  . B.  . C. 3 . D. 3 .
2 3

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a  a b  bằng


1 1
A. 2  log a b. B.  log a b. C.  log a b. D. 2  log a b.
2 2

Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn   log a x và 3  log b x . Giá trị của log x3 a 2b3 bằng
3  1 9
A. . B. . C. . D. .
 3  
Cho log 2 a  3 và log 2 b  4 . Giá trị của biểu thức log 2  a 2b 3  bằng
9 64
A.  . B. 17 . C. 18 . D.  .
64 9

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log 2 a  log16  ab  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b3 . B. a 4  b . C. a  b 4 . D. a 3  b .

Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện log 5  5a.125b   log 25 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

8
A. 2a  6b  1 . B. 6ab  1 . C. 6a  2b  1 . D. a  3b  2 .

Cho log 6 4  a .Tính log 2 3 theo a .


2a a2 a2 a
A. B. C. . D. .
a a a 2a
1
Cho log 1  a . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
5
1 1 2
A. log 2  log 2  3a . B. log 5 4   .
5 25 a
5a
C. log 2 25  log 2 5  . D. log 2 5   a .
2
Giả sử log 27 5  a; log 8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a, b, c ?
3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c 1 c3 c2

Hàm số y   x  1
4
có tập xác là
A. 1;   . B.  . C.  ;1 . D.  \ 1 .

Tập xác định D của hàm số y  1  x  là


A. D   ;1 . B. D  1;   . C. D   \ 1 . D. D   ;1 .


1
Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là
A. 1;   . B. 1;   . C.  ;   . D.  ;1  1;   .

Tập xác định của hàm số y  log  3x  6  là


A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2 . D.  0;   .

Tập xác định của hàm số y  log x  log  3  x  là


A.  3;   . B.  0;3 . C.  3;   . D.  0;3 .

Tính đạo hàm của hàm số y  13x .


13x
A. y  B. y   x.13x 1 C. y   13x ln13 D. y   13x
ln13

Đạo hàm của hàm số y  log 3  x 2  x  là

A.
1
. B.
 2 x  1 .ln 3 . C.
2x  1
. D.
ln 3
.
 x  x  .ln 3
2
x x
2
 x  x  .ln 3
2
x2  x

Tính đạo hàm của hàm số y  3 x  log  x 2  1 .


3x x 2  1 3x 1
A. y   . B. y   2 .
ln 3 ln10 ln 3  x  1 ln10

9
2 x ln10 2x
C. y  3x ln 3  . D. y   3x ln 3  .
x2  1  x  1 ln10
2

Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?

x x

   1 1
x
A. y  3x . B. y  3 . C. y     . D. y    .
 3  3

Tìm a để hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên dưới.


y

O x
1 2

1 1
A. a  2 B. a  C. a  D. a  2
2 2

x x y x a  b
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log 9 và  , với a
2 4 y 2
, b là các số nguyên dương, tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .

Đề tự luyện:

10

You might also like