DẠY KÈM NÂNG CAO-CHỈ THU PHÍ KHI ĐỖ ĐH-CÓ HỢP ĐỒNG-ĐT 098 44 33
131-SỐ 3A+3C NGÕ 102 ÂU CƠ : MA 411-HS
DẠNG 2: LĂNG TRỤ ĐỨNG – LĂNG TRỤ ĐỀU-MA 411
Bài 1/112: Một hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 (cm). Đáy là một tam giác vuông có cạnh huyền 13 (cm) và diện tích 30 (cm2). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của lăng trụ. Bài 2/112: Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy a góc giữa đường chéo AC’ và đáy là 600. Tính thể tích và diện tích xung quanh hình lăng trụ. Bài 3/112: Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bên là h. Từ một đỉnh vẽ hai đường chéo của hai mặt bên kề nhau. Góc giữa 2 đường chéo ấy là α. Tính Sxq của hình lăng trụ. Bài 4/113: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH mà các cạnh AB, AD và AE tỷ lệ thuận với 3,4,5 và đường chéo AC của HCN là 1(m). Tính Sxq và thể tích của hình hộp. Bài 5/113: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a, góc giữa đường thẳng AB’ và mp (BB’C’C) bằng . a 3 a) CMR: AB ' = 2sin b) Tính Sxq của lăng trụ Bài 6/113: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh a chiều cao h. Một mp ( ) qua cạnh đáy và hợp với mp đáy một góc . Tính diện tích của thiết diện của hình lăng trụ với mp này. Bài 7/114: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a. Mặt phẳng (ABC’) hợp với mp (BCC’B’) một góc .Tính diện tích và thể tích xung quanh của hình lăng trụ. Bài 8/114: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC cân đỉnh A. Góc giữa AA’ và BC’ là , khoảng cách giữa chúng là a. Góc giữa 2 mặt qua AA’ là . 6 3 Tính thể tích lăng trụ.