You are on page 1of 193

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

______
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Số: 15/2020/TT-BYT
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020

THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung,
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
____________

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;


Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu
thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình
thức đàm phán giá,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành
Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia,
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh mục thuốc được áp
dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục thuốc).
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày
11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các
cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số 15/2019/TT-BYT).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc
1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc
a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy
định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết
cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo
hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp
pháp khác của các cơ sở y tế công lập;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả
năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản
xuất thuốc trong nước;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm
hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;
đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho
phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công
tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu
Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một
trong các tiêu chí sau:
a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục
thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc
dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc
thiết yếu của Việt Nam;
b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm,
thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp
phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản
2 Điều 70 Luật dược;
c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y
tế.
3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;
b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc
đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán
giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế
trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành
của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1
và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương
phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc
đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm
phán giá;
b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào
chế, nhà sản xuất;
d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế
tuyến tỉnh, thành phố;
đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.
5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán
giá
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán
giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành;
b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.
Điều 3. Các danh mục thuốc
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;
b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này nhưng
chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc
thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc
1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh
mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ
nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Điều 2 Thông tư này tiến hành tổng
hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng
hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; trình xin ý
kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu
thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập
nhật các danh mục thuốc.
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-
BYT
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư
15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung
cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng
quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có
trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch
được lập căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông
báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp
đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp
theo quý, năm”;
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc
gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm
a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu
trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch
được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp đồng tối
đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số
15/2019/TT-BYT như sau:
“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung
cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng
quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có
trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương
IV và Chương V Thông tư này;”
“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc
gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm
a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu
cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại
Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa
chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm
đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành
mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:
“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:
a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố
được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy
đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm
phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic;
giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp
không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá
trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế
tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.
b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố
được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy
đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các
thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước
thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc
generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn
cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm
phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi
phí - lợi ích và chi phí - công dụng;
c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao
công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá
theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”
5. Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như
sau:
“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán
giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công,
chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc
Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua
sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với
thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước
thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm
1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y
tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu
thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.
2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu
tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể
từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư
số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh
mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được
áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2
Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y
tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
Điều 8. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế
hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản
đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc
cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình
hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của
năm thông báo và năm tiếp theo.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục
Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ
quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để
xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội; THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công
báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); Trương Quốc Cường
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- BHXHVN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

STT Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng

1 Abacavir Uống

2 Abiraterone acetate Uống

3 Acarbose Uống

4 Acebutolol Uống

5 Aceclofenac Uống

6 Acenocoumarol Uống

7 Acetazolamid Tiêm/Tiêm truyền, uống

8 Acetic acid Nhỏ tai

9 Acetyl leucin Tiêm/Tiêm truyền, uống

10 Acetylcystein Tiêm/Tiêm truyền, uống

11 Acetylsalicylic acid Uống

12 Acetylsalicylic acid + clopidogrel Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt,
13 Aciclovir
dùng ngoài
14 Acid amin Tiêm/Tiêm truyền

15 Acid amin + điện giải Tiêm/Tiêm truyền


16 Acid amin + glucose + điện giải Tiêm/Tiêm truyền

17 Acid amin + glucose + lipid Tiêm/Tiêm truyền

18 Acid Aminocaproic Tiêm/tiêm truyền

19 Acid Benzoic + Acid Salicylic Dùng ngoài

20 Acid folic Tiêm/Tiêm truyền, uống

21 Acid thioctic (Meglumin thioctat) Tiêm/Tiêm truyền, uống

22 Acid Valproic Uống

23 Acitretin Uống

24 Adalimumab Tiêm/tiêm truyền

25 Adapalen Dùng ngoài

26 Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài

27 Ademetionin Uống

28 Adenosin triphosphat Tiêm/Tiêm truyền, uống

29 Adipiodon Tiêm/Tiêm truyền

30 Adrenalin/Epinephrin Tiêm/tiêm truyền

31 Aescin Tiêm/Tiêm truyền, uống

32 Afatinib Uống

33 Afatinib dimaleat Uống


34 Agomelatin Uống

35 Albendazol Uống

36 Albumin Tiêm/Tiêm truyền

37 Albumin + immuno globulin Tiêm/Tiêm truyền

38 Alcaftadin Nhỏ mắt

39 Alcuronium clorid Tiêm/tiêm truyền

40 Alendronat uống

41 Alendronal natri + cholecalciferol Uống

42 Alfentanil Tiêm/Tiêm truyền

43 Alfuzosin Uống

44 Alglucosidase alfa Tiêm/Tiêm truyền

45 Alimemazin Uống

46 Allopurinol Uống

47 Allylestrenol Uống

48 Alprazolam Uống

49 Alpha - terpineol Dùng ngoài

50 Alpha chymotrypsin Uống

51 Alteplase Tiêm/Tiêm truyền


52 Aluminum phosphat Uống

53 Alverin citrat Tiêm/Tiêm truyền, uống

54 Alverin citrat + simethicon Uống

55 Ambroxol Uống

56 Ambroxol + terbutalin + guaifenesin Uống

57 Amidotrizoat Tiêm/tiêm truyền

58 Amikacin Tiêm/tiêm truyền

59 Aminophylin Tiêm/tiêm truyền

60 Amiodaron hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

61 Amisulprid Uống

62 Amitriptylin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

63 Amlodipin Uống

64 Amlodipin + atorvastatin Uống

65 Amlodipin + indapamid Uống

66 Amlodipin + indapamid + perindopril Uống

67 Amlodipin + lisinopril Uống

68 Amlodipin + losartan Uống

69 Amlodipin + telmisartan Uống

70 Amlodipin + valsartan Uống


Amlodipin + valsartan + hydrochi
71 Uống
orothiazid
72 Amodiaquin Uống

73 Amorolfin Dùng ngoài

74 Amoxicilin Uống

75 Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm/Tiêm truyền, uống

76 Amoxicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

77 Ampicilin Tiêm/tiêm truyền

78 Ampicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

79 Amphotericin B Tiêm/Tiêm truyền

80 Amylase + lipase + protease Uống

81 Anastrozol Uống

82 Anti thymocyte globulin Tiêm/tiêm truyền

83 Apixaban Uống

84 Argyrol Nhỏ mắt

85 Aripiprazol Uống

86 Arsenic trioxid Tiêm/tiêm truyền

87 Artesunat Tiêm/tiêm truyền

88 Artesunat + Amodiaquin Uống

89 Artesunat + Mefloquin Uống


90 Arthemether Tiêm/tiêm truyền

91 Arthemelher + Lumefantrin Uống

92 Atapulgit Uống

93 Atazanavir Uống

94 Atazanavir + Ritonavir Uống

95 Atenolol Uống

96 Atorvastatin Uống

97 Atorvastatin + ezetimibe Uống

98 Atosiban Tiêm/Tiêm truyền

99 Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống


Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn
100 hợp magnesi carbonat-nhôm Uống
hydroxyd
101 Atracurium besylat Tiêm/tiêm truyền

102 Atropin sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

103 Atropin sulfat Nhỏ mắt

104 Azaccitidin Tiêm/Tiêm truyền

105 Azathioprin Uống

106 Azelaic acid Dùng ngoài

107 Azelastin Nhỏ mắt

108 Azelastin + Fluticason Xịt mũi


109 Azithromycin Tiêm/Tiêm truyền, uống

110 Bạc Sulfadiazin Dùng ngoài

111 Bacillus clausii Uống

112 Bacillus subtilis Uống

113 Baclofen Uống


Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên
môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc
114 Uống
hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ
muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol,
(Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).
115 Bambuterol Uống

116 Bari sulfat Uống

117 Basiliximab Tiêm/tiêm truyền

118 Beclometason Xịt mũi, xịt họng


Beclometasone dipropionate +
119 Hít
formoterol fumarate dihydrat
120 Bedaquiline Uống

121 Benazepril hydroclorid Uống

122 Bendamustine Tiêm/Tiêm truyền

123 Benfotiamin Uống

124 Benzathin benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

125 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài


126 Benzoyl peroxid Dùng ngoài

127 Benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

128 Berberin Uống

129 Besifloxacin Nhỏ mắt

130 Betahistin Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ
131 Betamethason
mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
132 Betamethasone + dexchlorpheniramin Uống

133 Belaxolol Nhỏ mắt

134 Bevacizumab Tiêm/tiêm truyền

135 Bezafibrat Uống

136 Bicalutamid Uống

137 Bilastine Uống

138 Bimatoprost Nhỏ mắt

139 Bimatoprost + timolol Nhỏ mắt

140 Biperiden hydroclorid Uống

141 Biperiden lactat Tiêm/tiêm truyền

142 Bisacodyl Uống

143 Bismuth Uống

144 Bisoprolol Uống


145 Bisoprolol - hydroclorothiazid Uống

146 Bivalirudin Tiêm/Tiêm truyền

147 Bleomycin Tiêm/tiêm truyền


Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn
chí,
148 Uống
Trần bì, An tức hương, Húng chanh,
Matri benzoat.
149 Boceprevir Uống

150 Bortezomib Tiêm/tiêm truyền

151 Bosentan Uống

152 Botulinum toxin Tiêm/tiêm truyền

153 Bột talc Dùng ngoài

154 Bột talc Bơm vào khoang màng phổi

155 Brimonidin tartrat Nhỏ mắt

156 Brimonidin tartrat + timolol Nhỏ mắt

157 Brinzolamid Nhỏ mắt

158 Brinzolamid + timolol Nhỏ mắt

159 Bromazepam Uống

160 Bromfenac Nhỏ mắt

161 Bromhexin + guaifenesin Uống

162 Bromhexinhydroclorid Uống


163 Budesonid Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp

164 Budesonid + formoterol Hít

165 Bupivacain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

166 Buprenorphin Dùng ngoài

167 Buprenorphin + Naloxon Uống

168 Busulfan Tiêm/Tiêm truyền, uống

169 Butoconazol nitrat Bôi âm đạo


Các kháng thể gắn với interferon ở
170 Uống
người
171 Cafein citral Tiêm/tiêm truyền

172 Calci acetal Uống

173 Calci carbonat Uống

174 Calci carbonat + calci gluconolactat Uống

175 Calci carbonat + vitamin D3 Uống

176 Calci clorid Tiêm/tiêm truyền

177 Calci folinat/folinic acid/leucovorin Tiêm/Tiêm truyền, uống

178 Calci glubionat Tiêm/tiêm truyền

179 Calci glucoheptonate + vitamin D3 Uống

180 Calci gluconat Tiêm/tiêm truyền

181 Calci gluconal Uống


182 Calci gluconolactat Uống
Calci glycerophosphat + magnesi
183 Uống
gluconat
184 Calci lactat Uống
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-
4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-
oxo-3- phenylpropionat + calci-3-
185 methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2- Uống
hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-
lysin acetal + L- threonin + L-
tryptophan + L-histidin + L- tyrosin
186 Calcipotriol Dùng ngoài
Calcipotriol + betamethason
187 Dùng ngoài
dipropionat
188 Calcitonin Tiêm/tiêm truyền

189 Calcitriol Uống


Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu
Quế, (Methyl salicylat),
190 (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), Dùng ngoài
(Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu
Đinh hương).
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu
tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh
191 Dùng ngoài
dầu đinh hương, Tinh dầu quế.
(Menthol)
192 Canagliflozin Uống

193 Candesartan Uống

194 Candesartan + hydrochlorothiazid Uống


Cao ginkgo biloba + heptaminol
195 Uống
clohydrat + troxerutin
Cao toàn phần không xà phòng hóa
196 Uống
quả bơ, Cao toàn phần không xà
phòng hóa dầu đậu nành.
197 Capecitabin Uống

198 Capreomycin Tiêm/tiêm truyền

199 Capsaicin Dùng ngoài

200 Captopril Uống

201 Captopril + hydroclorothiazid Uống

202 Carbamazepin Uống

203 Carbazochrom Tiêm/Tiêm truyền, uống

204 Carbetocin Tiêm/tiêm truyền

205 Carbimazol Uống

206 Carbocistein Uống

207 Carbocistein + promethazin Uống

208 Carbomer Nhỏ mắt

209 Carboplatin Tiêm/tiêm truyền

210 Carboprost tromethamin Tiêm/tiêm truyền

211 Carmustin Tiêm/tiêm truyền

212 Carvedilol Uống

213 Caspofungin Tiêm/tiêm truyền

214 Cefaclor Uống


215 Cefadroxil Uống

216 Cefalexin Uống

217 Cefalothin Tiêm/tiêm truyền

218 Cefamandol Tiêm/tiêm truyền

219 Cefazolin Tiêm/tiêm truyền

220 Cefdinir Uống

221 Cefditoren Uống

222 Cefepim Tiêm/tiêm truyền

223 Cefixim Uống

224 Cefmetazol Tiêm/tiêm truyền

225 Cefminox Tiêm/Tiêm truyền

226 Cefoperazon Tiêm/tiêm truyền

227 Cefoperazon + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

228 Cefotaxim Tiêm/tiêm truyền

229 Cefotiam Tiêm/tiêm truyền

230 Cefoxitin Tiêm/tiêm truyền

231 Cefozidim Tiêm/Tiêm truyền

232 Cefpirom Tiêm/tiêm truyền

233 Cefpodoxim Uống


234 Cefprozil Uống

235 Cefradin Tiêm/Tiêm truyền, uống

236 Ceftazidim Tiêm/tiêm truyền

237 Ceftibuten Tiêm/Tiêm truyền, uống

238 Ceftizoxim Tiêm/tiêm truyền

239 Ceftriaxon Tiêm/tiêm truyền

240 Cefuroxim Tiêm/Tiêm truyền, uống

241 Celecoxib Uống

242 Ceritinib Uống

243 Cetirizin Uống

244 Cetuximab Tiêm/Tiêm truyền

245 Ciclesonid Xịt mũi

246 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài

247 Ciclosporin Tiêm/Tiêm truyền, uống

248 Cilnidipin Uống

249 Cilostazol Uống

250 Cimetidin Tiêm/Tiêm truyền, uống


Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần,
251 Uống
Menthol, (Eucalyptol).
252 Cinnarizin Uống
253 Ciprofibrat Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ
254 Ciprofloxacin
mắt, nhỏ tai
255 Cisatracurium Tiêm/Tiêm truyền

256 Cisplatin Tiêm/tiêm truyền

257 Citalopram Uống

258 Citicolin Tiêm/tiêm truyền

259 Citrullin malat Uống

260 Clarithromycin Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
261 Clindamycin
ngoài
262 Clobetasol butyrat Dùng ngoài

263 Clobetasol propionat Dùng ngoài

264 Clodronat disodium Tiêm/Tiêm truyền, uống

265 Clofazimine Uống

266 Clomifen citral Uống

267 Clomipramin Uống

268 Clonazepam Uống

269 Clonidin Tiêm/Tiêm truyền, uống

270 Clopidogrel Uống

271 Cloramphenicol Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt


272 Clorazepat Uống

273 Cloroquin Tiêm/Tiêm truyền, uống

274 Clorpromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống

275 Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo

276 Clotrimazol Đặt âm đạo

277 Clotrimazol Dùng ngoài

278 Clotrimazol + betamethason Dùng ngoài

279 Cloxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống

280 Clozapin Uống

281 Codein + terpin hydrat Uống


Codein camphosulphonat +
282 Uống
sulfogaiacol + cao mềm grindelia
283 Colchicin Uống

284 Colistin Tiêm/tiêm truyền

285 Corifollitropin alfa Tiếm Tiêm truyền

286 Cortison Dùng ngoài

287 Cồn 70° Dùng ngoài

288 Cồn A.S.A Dùng ngoài

289 Cồn boric Dùng ngoài

290 Cồn BSI Dùng ngoài


291 Cồn iod Dùng ngoài

292 Crolamiton Dùng ngoài

293 Cyclizin Tiêm/tiêm truyền

294 Cyclophosphamid Tiêm/Tiêm truyền, uống

295 Cycloserin Uống

296 Cyclosporin Nhỏ mắt

297 Cyproteron acetat Uống

298 Cytarabin Tiêm/tiêm truyền


Cytidin-5monophosphat disodium +
299 Tiêm/Tiêm truyền, uống
uridin
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của
Haemophilus influenzae +
Diplococcus pneumoniae + Klebsiella
300 pneumoniae and ozaenae + Uống
Staphylococcus aureus +
Streptococcus pyogenes and viridans
+ Neisseria catarrhalis
Chlormadinon acetat +
301 Uống
Ethinylestradiol
302 Chlorpheniramin Uống

303 Chlorpheniramin + dextromethorphan Uống

304 Chlorpheniramin + phenylephrin Uống

305 Choline alfoscerat Tiêm/tiêm truyền

306 Dabigatran etexilate Uống

307 Dabigatran etexilate mesilate Uống


308 Dacarbazin Tiêm/tiêm truyền

309 Daclatasvir Uống

310 Dactinomycin Tiêm/tiêm truyền

311 Danazol Uống

312 Dantrolen Uống

313 Dapagliflozin Uống

314 Dapagliflozin + metformin Uống

315 Dapoxetin Uống

316 Dapson Uống

317 Daptomycin Tiêm/tiêm truyền

318 Darunavir Uống

319 Daunorubicin Tiêm/tiêm truyền

320 Decitabin Tiêm/tiêm truyền

321 Deferasirox Uống

322 Deferipron Uống

323 Deferoxamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

324 Deflazacort Uống

325 Degarelix Tiêm/tiêm truyền

326 Delamanid Uống


327 Dequalinium clorid Đặt âm đạo

328 Desfluran Hít

329 Desloratadin Uống

330 Desmopressin Uống, xịt mũi

331 Desogestrel Uống

332 Desogestrel + Ethinylestradiol Uống

333 Desonid Dùng ngoài

334 Dexamethason Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

335 Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt

336 Dexamethason phosphat + neomycin Nhỏ mắt, nhỏ mũi

337 Dexchlorpheniramin Tiêm/Tiêm truyền, uống

338 Dexibuprofen Uống

339 Dexketoprofen Tiêm/Tiêm truyền

340 Dexlansoprazol Uống

341 Dexmedetomidin Tiêm/tiêm truyền

342 Dexpanthenol Nhỏ mắt

343 Dexpanthenol Dùng ngoài

344 Dextran 40 Tiêm/Tiêm truyền

345 Dextran 60 Tiêm/Tiêm truyền


346 Dextran 70 Tiêm/Tiêm truyền

347 Dextromethorphan Uống


Dextromethorphan + chlorpheniramin
348 Uống
+ guaifenesin
349 Diacerein Uống

350 Diazepam Tiêm/tiêm truyền

351 Diazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống

352 Dibencozid Uống


Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt,
353 Diclofenac
uống, dùng ngoài, đặt hậu môn
354 Diclofenac + Misoprostol Uống

355 Dienogest Uống

356 Diethylcarbamazin Uống

357 Diethylphtalat Dùng ngoài

358 Digoxin Tiêm/Tiêm truyền, uống

359 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm/Tiêm truyền, uống

360 Dihydroergotoxin Uống

361 Diiodohydroxyquinolin Uống

362 Diltiazem Uống

363 Dimenhydrinat Uống

364 Dimercaprol Tiêm/tiêm truyền


365 Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt

366 Dinoproston Đặt âm đạo

367 Dioctahedral smectit Uống

368 Diosmectit Uống

369 Diosmin Uống

370 Diosmin + hesperidin Uống

371 Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống

372 Diphenhydramin Tiêm/Tiêm truyền, uống

373 Dobutamin Tiêm/tiêm truyền

374 Docetaxel Tiêm/tiêm truyền

375 Docusate natri Uống, thụt hậu môn/trực tràng

376 Dolutegravir + lamivudin + tenofovir Uống

377 Domperidon Uống

378 Donepezil Uống

379 Dopaminhydroclorid Tiêm/tiêm truyền

380 Doripenem Tiêm/tiêm truyền

381 Doxapram Tiêm/Tiêm truyền

382 Doxazosin Uống

383 Doxorubicin Tiêm/tiêm truyền


384 Doxycyclin Uống

385 Drospirenone + ethinylestradiol Uống

386 Drotaverin clohydrat Tiêm/Tiêm truyền, uống

387 Duloxetin Uống

388 Dung dịch lọc màng bụng Tại chỗ


Dung dịch lọc máu dùng trong thận
389 Dung dịch thâm phân
nhân tạo
390 Dung dịch lọc máu liên tục Tiêm/Tiêm truyền

391 Dutasterid Uống

392 Dutasteride + tamsulosin Uống

393 Dydrogesteron Uống


Đan sâm, Tam thất,
394 Uống
Borneol/Camphor.
395 Đồng sulfat Dùng ngoài

396 Ebastin Uống

397 Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

398 Edetat natri calci Tiêm/Tiêm truyền, uống

399 Efavirenz Uống

400 Efavirenz + emtricitabin + tenofovir Uống

401 Elbasvir + grazoprevir Uống

402 Eltrombopag Uống


403 Empagliflozin Uống
Empagliflozin + Metformin
404 Uống
hydroclorid
405 Emtricitabin Uống

406 Enalapril Uống

407 Enalapril + hydrochlorothiazid Uống

408 Enoxaparin Tiêm/tiêm truyền

409 Entecavir Uống

410 Epalrestat Uống

411 Eperison Uống

412 Epinastine Nhỏ mắt

413 Epinephrin Tiêm/tiêm truyền

414 Epirubicin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

415 Eprazinon Uống

416 Eptiflbatid Tiêm/tiêm truyền

417 Ephedrin Tiêm/tiêm truyền

418 Ergomelrin Tiêm/tiêm truyền

419 Ergotamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

420 Erlotinib Uống

421 Ertapenem Tiêm/tiêm truyền


422 Erythromycin Uống, dùng ngoài

423 Erythropoietin Tiêm/tiêm truyền

424 Escitalopram Uống

425 Esmolol Tiêm/tiêm truyền

426 Esomeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

427 Estradiol valerate Tiêm/Tiêm truyền, uống

428 Estriol Uống, đặt âm đạo

429 Estrogen + norgestrel Uống

430 Eszopiclon Uống

431 Etamsylat Tiêm/Tiêm truyền, uống

432 Etanercept Tiêm/tiêm truyền

433 Etitoxin chlohydrat Uống

434 Etodolac Uống

435 Etomidat Tiêm/tiêm truyền

436 Etonogestrel Que cấy dưới da

437 Etonogestrel + ethinylestradiol Đặt âm đạo

438 Etoposid Tiêm/Tiêm truyền, uống

439 Etoricoxib Uống

440 Ethambutol Uống


441 Ethinyl estradiol Uống
Ethinyl estradiol + cyproterone
442 Uống
acetate
Ethinyl estradiol + chlormadinon
443 Uống
acetat
Ethinyl estradiol + levonorgestrel +
444 Uống
sắt fumarat
445 Ethionamid Uống
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong
446 Tiêm/tiêm truyền
dầu hạt thuốc phiện
447 Etravirin Uống
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu
448 trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Uống
húng chanh.
449 Everolimus Tiêm/Tiêm truyền, uống

450 Exemestan Uống

451 Ezetimibe Uống

452 Famciclovir Uống

453 Famotidin Tiêm/Tiêm truyền, uống

454 Febuxostat Uống

455 Felodipin Uống

456 Felodipin + Metoprolol succinat Uống

457 Fenolibrat Uống

458 Fenoterol + ipratropium Hít, xịt mũi, xịt họng

459 Fenspirid Uống


460 Fentanyl Tiêm/tiêm truyền

461 Fentanyl Dán ngoài da

462 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo, dùng ngoài

463 Fexofenadin Uống

464 Filgrastim Tiêm/tiêm truyền

465 Flavoxat Uống

466 Floctafenin Uống


Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt,
467 Fluconazol
uống, đặt âm đạo
468 Flucytosin Tiêm/tiêm truyền

469 Fludarabin Tiêm/Tiêm truyền, uống

470 Fludrocortison acetat Uống

471 Flumazenil Tiêm/tiêm truyền

472 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài

473 Flunarizin Uống

474 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài

475 Fluorescein Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

476 FluoromethoIon Nhỏ mắt

477 Fluorouracil Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

478 Fluoxetin Uống


479 Flupentixol Uống

480 Fluphenazin decanoat Tiêm/tiêm truyền

481 Flurbiprofen natri Uống, đặt

482 Flutamid Uống

483 Fluticason furoat Xịt mũi

484 Fluticason propionat Hít. xịt mũi, xịt họng

485 Fluticasone + Vilanterol Hít

486 Fluvastatin Uống

487 Fluvoxamin Uống

488 Follilropin alfa + Lutropin alfa Tiêm/Tiêm truyền

489 Fomepizol Tiêm/tiêm truyền

490 Fondaparinux sodium Tiêm/tiêm truyền

491 Formoterol fumarat Hít

492 Fosfomycin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai

493 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm/tiêm truyền

494 Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền

495 Fulvestrant Tiêm/Tiêm truyền

496 Furosemid Tiêm/Tiêm truyền, uống

497 Furosemid + spironolacton Uống


498 Fusidic acid Dùng ngoài

499 Fusidic acid + betamethason Dùng ngoài

500 Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài

501 Gabapentin Uống

502 Gadobenic acid Tiêm/tiêm truyền

503 Gadobutrol Tiêm/Tiêm truyền

504 Gadoteric acid Tiêm/tiêm truyền

505 Gadoxetate disodium Tiêm/Tiêm truyền

506 Galantamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

507 Ganciclovir Tiêm/Tiêm truyền

508 Ganciclovir Uống

509 Gefitinib Uống

510 Gelatin Tiêm/Tiêm truyền


Gelatin succinyl + natri clorid + natri
511 Tiêm/tiêm truyền
hydroxyd
512 Gelatin tannat Uống

513 Gemcitabin Tiêm/tiêm truyền

514 Gemfibrozil Uống


Tiêm/Tiêm truyền, tra mắt, dùng
515 Gentamicin
ngoài
516 Glibenclamid + metformin Uống
517 Gliclazid Uống

518 Gliclazid + metformin Uống

519 Glimepirid Uống

520 Glimepirid + metformin Uống

521 Glipizid Uống

522 Glucagon Tiêm/tiêm truyền

523 Glucosamin Uống

524 Glucose Tiêm/Tiêm truyền

525 Glutathion Tiêm/tiêm truyền

526 Glycerin Nhỏ mắt

527 Glycerol Thụt hậu môn/trực tràng


Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài
528 Glyceryl trinitrat
da, đặt dưới lưỡi
529 Glycopyrronium Uống

530 Glycyl funtumin Tiêm/Tiêm truyền

531 Golimumab Tiêm/tiêm truyền

532 Gonadotropin Uống

533 Goserelin acetat Tiêm/tiêm truyền

534 Granisetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

535 Griseofulvin Uống, dùng ngoài


536 Guaiazulen + dimethicon Uống

537 Ginkgo biloba Uống

538 Ginkgoflavon glycosides Tiêm/Tiêm truyền

539 Haloperidol Tiêm/Tiêm truyền, uống

540 Halothan Đường hô hấp

541 Heparin Tiêm/tiêm truyền

542 Heptaminol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

543 Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt

544 Húng chanh, Núc nác, Cineol. Uống

545 Huyết tương Tiêm/Tiêm truyền

546 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm/tiêm truyền

547 Huyết thanh kháng dại Tiêm/tiêm truyền

548 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm/tiêm truyền

549 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm/tiêm truyền

550 Hyaluronidase Tiêm/tiêm truyền

551 Hydralazin Tiêm/Tiêm truyền

552 Hydroclorothiazid Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, tra mắt,
553 Hydrocortison
dùng ngoài
554 Hydromorphon Uống
555 Hydroxocobalamin Tiêm/tiêm truyền

556 Hydroxy cloroquin Uống

557 Hydroxyapatit + cholescalciferol Uống

558 Hydroxycarbamid Uống

559 Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt

560 Hydroxyurea Uống

561 Hydroxyzin Uống

562 Hyoscin butylbromid Tiêm/Tiêm truyền, uống

563 Ibrutinib Uống

564 Ibuprofen Uống

565 Ibuprofen + codein Uống

566 Idarubicin Tiêm/tiêm truyền

567 Idarubicin hydrochlorid Tiêm/Tiêm truyền

568 Idarucizumab Tiêm/Tiêm truyền

569 Ifosfamid Tiêm/tiêm truyền

570 Iloprost Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt

571 Imatinib Uống

572 Imidapril Uống

573 Imipenem + cilastatin Tiêm/tiêm truyền


574 Imiquimod Dùng ngoài

575 Immune globulin Tiêm/tiêm truyền

576 Indacaterol Hít, uống

577 Indacaterol + glycopyrronium Uống

578 Indacaterol + glycopyrronium Hít

579 Indapamid Uống

580 Indomethacin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

581 Infliximab Tiêm/Tiêm truyền


Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài
582 Tiêm/tiêm truyền
(Glargine, Detemir, Degludec)
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn
583 Tiêm/tiêm truyền
(Aspart, Lispro, Glulisine)
584 Insulin analog trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền

585 Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Tiêm/tiêm truyền


Insulin người tác dụng trung bình,
586 Tiêm/tiêm truyền
trung gian
587 Insulin người trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền

588 Iobilridol Tiêm/tiêm truyền

589 Iodixanol Tiêm/Tiêm truyền

590 Iodixanol Tiêm/tiêm truyền

591 Iohexol Tiêm/tiêm truyền

592 Iohexol Tiêm/tiêm truyền


593 Iopamidol Tiêm/tiêm truyền

594 Iopromid acid Tiêm/tiêm truyền


Ioxitalamat natri + ioxitalamat
595 Tiêm/tiêm truyền
meglumin
596 Ipratropium Uống, khí dung

597 Irbesartan Uống

598 Irbesartan + hydroclorothiazid Uống

599 Irinotecan Tiêm/tiêm truyền

600 Isofluran Đường hô hấp

601 Isoniazid Uống

602 Isoniazid + ethambutol Uống

603 Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin Uống

604 Isoprenalin Tiêm/Tiêm truyền, uống


Tiêm/Tiêm truyền, khí dung, dạng
605 Isosorbid
xịt, uống, đặt dưới lưỡi
606 Isotretinoin Uống, dùng ngoài

607 Itoprid Uống

608 Itraconazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

609 Ivabradin Uống

610 Ivermectin Uống

611 Kali clorid Tiêm/Tiêm truyền, uống


612 Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống

613 Kali iodid + natri iodid Nhỏ mắt

614 Kanamycin Tiêm/tiêm truyền

615 Kẽm gluconat Uống

616 Kẽm oxid Dùng ngoài

617 Kẽm sulfat Uống, dùng ngoài

618 Ketamin Tiêm/tiêm truyền

619 Ketoconazol Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo


Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da,
620 Ketoprofen
uống, dùng ngoài
621 Ketorolac Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

622 Ketotifen Uống, Nhỏ mắt

623 Khối bạch cầu Tiêm/Tiêm truyền

624 Khối hồng cầu Tiêm/Tiêm truyền

625 Khối tiểu cầu Tiêm/Tiêm truyền


Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình
626 Uống
vôi/Rotundin.
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá
627 sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh Uống
nữ)
628 Lacidipin Uống

629 Lacosamid Tiêm/Tiêm truyền, uống

630 Lactobacillus acidophilus Uống


631 Lactulose Uống

632 Lamivudin Uống

633 Lamivudin + abacavir Uống

634 Lamivudin + tenofovir Uống

635 Lamivudin + zidovudin Uống

636 Lamivudin + zidovudin + abacavir Uống

637 Lamotrigine Uống

638 Lansoprazol Uống

639 Lapatinib Uống

640 L-asparaginase Tiêm/tiêm truyền

641 Latanoprost Nhỏ mắt

642 Latanoprost + Timolol maleat Nhỏ mắt

643 Leiìunomid Uống

644 Lenalidomid Uống

645 Lercanidipin hydroclorid Uống

646 Letrozol Uống

647 Leuprorelin acetat Tiêm/tiêm truyền

648 Levetiracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống

649 Levobupivacain Tiêm/tiêm truyền


650 Levocetirizin Uống

651 Levodopa + benserazid Uống

652 Levodopa + carbidopa Uống


Levodopa + carbidopa monohydrat +
653 Uống
entacapone
654 Levodropropizin Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ
655 Levofloxacin
mắt, nhỏ tai
656 Levomepromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống

657 Levonorgestrel Đặt tử cung

658 Levonorgestrel + ethinyl estradiol Uống

659 Levosulpirid Uống

660 Levothyroxin Uống

661 Lidocain Bôi niêm mạc miệng

662 Lidocain Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

663 Lidocain + epinephrin Tiêm/tiêm truyền

664 Lidocain + prilocain Dùng ngoài


Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm,
665 Xịt mũi
Menthol, Eucalyptol, Camphor.
666 Linagliptin Uống

667 Linagliptin + metformin Uống

668 Linezolid Tiêm/Tiêm truyền, uống


669 Lipidosterol serenoarepense Uống

670 Liraglutide Tiêm/tiêm truyền

671 Lisinopril Uống

672 Lisinopril + hydroclorothiazid uống

673 Lithi carbonat Uống

674 Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt

675 Loperamid Uống

676 Lopinavir + ritonavir Uống

677 Loratadin Uống

678 Loratadin + pseudoephedrin Uống

679 Lorazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống

680 L-Ornithin - L-aspartat Tiêm/tiêm truyền

681 Lornoxicam Uống

682 Losartan Uống

683 Losartan + hydroclorothiazid Uống

684 Loteprednol etabonat Nhỏ mắt

685 Lovastatin Uống

686 Loxoprofen Uống

687 Lynestrenol Uống


688 Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống
Mã tiền, Huyết giác, ô đầu, Đại hồi,
Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ
689 Dùng ngoài
hương, Đinh hương, Quế, Gừng,
Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.
690 Macrogol Uống
Macrogol + natri sulfat + natri
691 Uống
bicarbonal + natri clorid + kali clorid
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ
692 mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, Uống
(Tinh dầu bạc hà).
693 Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm/Tiêm truyền, uống
Magnesi clorid + kali clorid + procain
694 Tiêm/tiêm truyền
hydroclorid
695 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
696 Uống
+ simethicon
697 Magnesi sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

698 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống

699 Manitol Tiêm/Tiêm truyền

700 Máu toàn phần Tiêm/Tiêm truyền

701 Mebendazol Uống

702 Mebeverin hydroclorid Uống

703 Meclophenoxat Tiêm/Tiêm truyền, uống

704 Mecobalamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

705 Medroxyprogesterone acetat Tiêm/Tiêm truyền, uống


706 Meglumin natri succinat Tiêm/Tiêm truyền
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
707 Meloxicam
ngoài
708 Melphalan Tiêm/Tiêm truyền, uống
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà,
709 Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh Dùng ngoài
dầu quế.
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu
Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu
710 Dùng ngoài
Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng,
Tinh dầu Quế, Gừng.
711 Mephenesin Uống

712 Mequitazin Uống

713 Mercaptopurin Uống

714 Meropenem Tiêm/tiêm truyền

715 Mesalazin/mesalamin Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn

716 Mesna Tiêm/tiêm truyền

717 Metformin Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt hậu
718 Metoclopramid
môn
719 Metoprolol Uống

720 Methadon Uống

721 Methionin Uống

722 Methocarbamol Tiêm/Tiêm truyền, uống

723 Methotrexat Tiêm/Tiêm truyền, uống


Methoxy polyethylene glycol epoetin
724 Tiêm/tiêm truyền
beta
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu
725 bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc Dùng ngoài
rắn hổ mang khô.
726 Methyl ergometrin maleat Tiêm/tiêm truyền

727 Methyl prednisolon Tiêm/Tiêm truyền, uống


Methyl salicylat + dl-camphor +
728 thymol + 1-menthol + glycol salicylat Dùng ngoài
+ tocopherol acetat
729 Methyldopa Uống

730 Methylphenidathydroclorid Uống

731 Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi

732 Methylthiouracil Uống

733 Metri tonal Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
734 Metronidazol
ngoài, đặt âm đạo
735 Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo

736 Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

737 Miconazol + hydrocortison Dùng ngoài

738 Midazolam Tiêm/tiêm truyền

739 Mifepriston + Misoprostol Uống

740 Milrinon Tiêm/tiêm truyền

741 Minocyclin Tiêm/Tiêm truyền, uống


742 Mirtazapin Uống

743 Misoprostol Uống, đặt âm đạo

744 Mitomycin Tiêm/tiêm truyền

745 Mitoxantron Tiêm/tiêm truyền

746 Mometason furoat Dùng ngoài, xịt mũi

747 Mometason furoat + salicylic acid Dùng ngoài

748 Mometasone + formoterol Hít


Monobasic natri phosphat - dibasic Uống, thụt hậu môn/ trực tràng,
749
natri phosphat dùng ngoài
750 Morphin Tiêm/Tiêm truyền, uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ
751 Moxifloxacin
mắt, nhỏ tai
752 Moxi floxacin + dexamethason Nhỏ mắt
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin
753 Uống
clorid
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích
754 Uống
thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).
Muối natri và meglumin của acid
755 Tiêm/tiêm truyền
ioxaglic
756 Mupirocin Dùng ngoài

757 Mycophenolat Uống

758 Nabumeton Uống

759 Nadroparin Tiêm/tiêm truyền

760 Naftidrofuryl Uống


761 Nalidixic acid Uống

762 Naloxon hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

763 Naltrexon Uống

764 Nandrolon decanoat Tiêm/tiêm truyền

765 Naproxen Uống, đặt

766 Naproxen + esomeprazol Uống

767 Naphazolin Nhỏ mũi

768 Natamycin Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

769 Nateglinid Uống

770 Natri borat Nhỏ tai


Natri carboxymethylcellulose (natri
771 Nhỏ mắt
CMC)
Natri carboxymethylcellulose +
772 Nhỏ mắt
glycerin
Tiêm/Tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt,
773 Natri clorid
nhỏ mũi, dùng ngoài
774 Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm/Tiêm truyền
Natri clorid + kali clorid + monobasic
775 kali phosphal + natri acetal + magnesi Tiêm/Tiêm truyền
sulfat + kèm sulfat + dextrose
Natri clorid + kali clorid + natri citral
776 Uống
+ glucose khan
Natri clorid + natri bicarbonal + kali
777 Uống
clorid + dextrose khan
Natri clorid + natri laclat + kali clorid
778 + calcium clorid + glucose/Ringer Tiêm/Tiêm truyền
lactat + glucose
779 Natri diquafosol Nhỏ mắt

780 Natri hyaluronat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

781 Nalri hydrocarbonal Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

782 Natri hypoclorid đậm dặc Dùng ngoài

783 Natri montelukast Uống

784 Natri nitrit Uống


Nalri picosulfate + Light Magnesi
785 Uống
oxide + Acid Citric
786 Natri thiosulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

787 Nebivolol Uống

788 Nefopam hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

789 Neomycin Uống. nhỏ mắt, dùng ngoài

790 Neomycin + Bacitracin Dùng ngoài

791 Neomycin + polymyxin B Nhỏ mắt


Neomycin + polymyxin B +
792 Nhỏ mắt, nhỏ tai
dexamethason
793 Neostigmin metylsulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

794 Nepafenac Nhỏ mắt

795 Nepidermin Xịt ngoài da

796 Netilmicin sulfat Tiêm/tiêm truyền

797 Nevirapin Uống


798 Nicardipin Tiêm/Tiêm truyền, uống

799 Niclosamid Uống

800 Nicorandil Uống

801 Nifedipin Uống

802 Nifuroxazid Uống

803 Nilotinib Uống

804 Nimodipin Tiêm/Tiêm truyền, uống

805 Nimotuzumab Tiêm/tiêm truyền

806 Nintedanib Uống

807 Nitric oxid Đường hô hấp

808 Nitrofurantoin Uống

809 Nizatidin Uống


Nọc rắn hổ mang khô, Menthol,
810 Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu Dùng ngoài
bạc hà.
811 Nomegestrol acetat Uống

812 Nor-adrenalin/Nor-epinephrin Tiêm/tiêm truyền

813 Norethisteron uống

814 Norfloxacin Uống, nhỏ mắt

815 Nước cất pha tiêm Tiêm/tiêm truyền

816 Nước oxy già Dùng ngoài


Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa
817 Nystatin
lưỡi
818 Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo

819 Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo

820 Nghệ vàng, Menthol, Camphor. Xịt mũi


Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo,
821 Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Uống
Cát cánh, Cam thảo, Borneol
822 Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). Uống
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn,
823 Uống
Mộc hương.
824 Nhũ dịch lipid Tiêm/Tiêm truyền

825 Octreotid Tiêm/tiêm truyền


Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ
826 Ofloxacin
mắt, nhỏ tai
827 Olanzapin Uống

828 Olopatadin hydroclorid Nhỏ mắt

829 Omalizumab Tiêm/tiêm truyền

830 Omeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

831 Ondansetron Tiêm/Tiêm truyền, uống

832 Oseltamivir Uống

833 Osimertinib Uống

834 Otilonium bromide Uống

835 Oxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống


836 Oxaliplatin Tiêm/tiêm truyền

837 Oxamniquin Uống

838 Oxcarbazepin Uống

839 Oxy dược dụng Đường hô hấp

840 Oxycodon + Naloxon Uống

841 Oxycodone Uống

842 Oxytocin Tiêm/tiêm truyền


Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế
nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy
843 Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, Dùng ngoài
(Xuyên khung), Methyl
salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên
kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi,
844 Dùng ngoài
Huyết giác, Tinh dầu Long não,
Methyl salicylat.
845 Paclitaxel Tiêm/tiêm truyền

846 Paliperidon Uống

847 Palonosetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

848 Pamidronat Tiêm/Tiêm truyền, uống

849 Panax notoginseng saponins Tiêm Tiêm truyền, uống

850 Pancuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

851 Pantoprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

852 Papaverinhydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống


853 Para aminobenzoic acid Uống

854 Paracetamol Tiêm/Tiêm truyền, uống, đặt

855 Paracetamol + codein phosphat Uống

856 Paracetamol + chlorphemramin Uống


Paracetamol + chlorpheniramin +
857 Uống
dextromethorphan
Paracetamol + chlorpheniramin +
858 Uống
pseudoephedrin
Paracetamol + chlorpheniramin +
859 Uống
phenylephrin
Paracetamol + chlorpheniramin +
860 Uống
phenylephrine + dextromethorphan
Paracetamol + dextromethorphan +
861 Uống
Guaifenesin + phenylephrine
862 Paracetamol + diphenhydramin Uống
Paracetamol + diphenhydramin +
863 Uống
phenylephrin
Paracetamol + guaifenesin +
864 Uống
Phenylephrine
865 Paracetamol + ibuprofen Uống

866 Paracetamol + methocarbamol Uống

867 Paracetamol + pseudoephedrin Uống

868 Paracetamol + phenylephrin Uống


Paracetamol + phenylephrin +
869 Uống
dextromethorphan
870 Paracetamol + tramadol Uống

871 Paricalcilol Tiêm/Tiêm truyền


872 Paroxetin Uống

873 PAS-Na Uống

874 Pazopanib Uống

875 Pazopanib Uống

876 Pefloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống

877 Pegfilgrastim Tiêm/tiêm truyền

878 Pegylated interferon alpha Tiêm/tiêm truyền

879 Pemetrexed Tiêm/tiêm truyền

880 Pemirolast kali Nhỏ mắt

881 Penicilamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

882 Pentoxifyllin Tiêm/Tiêm truyền, uống

883 Peptide (Cerebrolysin concentrate) Tiêm/tiêm truyền

884 Perindopril Uống

885 Perindopril + amlodipin Uống

886 Perindopril + indapamid Uống

887 Pethidin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

888 Pilocarpin Nhỏ mắt, uống


Pinene + camphene + cineol +
889 Uống
fenchone + borneol + anethol
890 Pipecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
891 Piperacilin Tiêm/tiêm truyền

892 Piperacilin + tazobactam Tiêm/tiêm truyền

893 Piperaquin + dihydroartemisinin Uống

894 Piracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống

895 Pirenoxin Nhỏ mắt

896 Piribedil Uống

897 Piroxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống

898 Policresulen Đặt âm đạo

899 Polidocanol Tiêm/tiêm truyền

900 Polyethylen glycol + propylen glycol Nhỏ mắt

901 Polystyren Uống, thụt hậu môn

902 Posaconazol Uống

903 Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo

904 Pralidoxim Tiêm/Tiêm truyền, uống

905 Pramipexol Uống

906 Prasụgrel Uống

907 Pravastatin Uống

908 Praziquantel uống

909 Prednisolon acetat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống


910 Prednison Uống

911 Pregabalin Uống

912 Primaquin Uống

913 Probenecid Uống

914 Procain benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

915 Procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

916 Procarbazin Uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
917 Progesteron
ngoài, đặt âm đạo
918 Proguanil Uống

919 Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo


Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
920 Promethazin hydroclorid
ngoài
921 Proparacain hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

922 Propofol Tiêm/tiêm truyền

923 Propranodol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

924 Propylthiouracil Uống

925 Prostaglandin E1 Tiêm/tiêm truyền

926 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền

927 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền

928 Prothionamid Uống


929 Prucaloprid Uống

930 Pyrantel Uống

931 Pyrazinamid Uống

932 Pyridostigmin bromid Uống

933 Phenazon + lidocain hydroclorid Nhỏ tai

934 Phenobarbital Tiêm/Tiêm truyền, uống

935 Phenoxy melhylpenicilin Uống

936 Phenylephrin Tiêm/tiêm truyền

937 Phenytoin Tiêm/Tiêm truyền, uống


Phloroglucinol hydrat + trimethyl
938 Tiêm/Tiêm truyền, uống
phloroglucinol
Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố
939 Tiêm/Tiêm truyền
VIII bắc cầu
940 Phytomenadion Tiêm/Tiêm truyền, uống

941 Quetiapin Uống

942 Quinapril Uống

943 Quinin Tiêm/Tiêm truyền, uống

944 Rabeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

945 Racecadotril Uống

946 Raloxifen Uống

947 Raltegravir Uống


948 Ramipril Uống

949 Ranibizumab Tiêm trong dịch kính

950 Ranitidin Tiêm/Tiêm truyền, uống

951 Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống

952 Ranolazin Uống

953 Rebamipid Uống


Recombinant human Epidermal
954 Tiêm/tiêm truyền
Growth Factor
955 Regorafenib Uống

956 Repaglinid Uống

957 Ribavirin Uống


Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai,
958 Rifampicin
uống
959 Rifampicin + isoniazid Uống

960 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid Uống


Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid
961 Uống
+ ethambutol
962 Rifamycin Nhỏ tai

963 Rilmenidin Uống

964 Rilpivirin Uống

965 Ringer lactat Tiêm/Tiêm truyền

966 Risedronat Uống


967 Risperidon Uống

968 Ritonavir Uống

969 Rituximab Tiêm/tiêm truyền

970 Rivaroxaban Uống

971 Rivastigmine Uống, dán ngoài da

972 Rocuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

973 Roflumilast Uống

974 Ropivacain Tiêm/Tiêm truyền

975 Rosuvastatin Uống

976 Rotigotine Dán ngoài da

977 Rotundin Uống

978 Roxithromycin Uống

979 Rupatadine Uống

980 Ruxolitinib Uống

981 Saccharomyces boulardii Uống

982 Sacubitril + valsartan Uống

983 Salbutamol + guaifenesin Uống

984 Salbutamol + ipratropium Hít


Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt
985 Salbutamol sulfat
mũi, xịt họng
986 Salicylic acid Dùng ngoài
Salicylic acid + betamethason
987 Dùng ngoài
dipropionat
988 Salmeterol + fluticason propionat Hít

989 Saxagliptin Uống

990 Saxagliptin + metformin Uống

991 Sắt hydroxyd polymaltose Uống

992 Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic Uống

993 Sắt ascorbat + acid folic Uống


Sắt clorid + kẽm clorid + mangan
clorid + đồng clorid + crôm clorid +
994 natri molypdat dihydrat + natri Tiêm/tiêm truyền
selenid pentahydrat + natri fluorid +
kali iodid
995 Sắt fumarat Uống

996 Sắt fumarat + acid folic Uống


Sắt gluconat + mangan gkiconat +
997 Uống
đồng gluconat
998 Sắt protein succinylat Uống

999 Sắt sucrose Tiêm/tiêm truyền

1000 Sắt sulfat Uống

1001 Sắt sulfat + acid folic Uống

1002 S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài

1003 Secnidazol Uống


1004 Secukinumab Tiêm/tiêm truyền

1005 Sertralin Uống

1006 Sevofluran Đường hô hấp, khí dung

1007 Silibinin Tiêm/tiêm truyền

1008 Silymarin Uống

1009 Simethicon Uống

1010 Simvastatin Uống

1011 Simvastatin + ezetimibe Uống

1012 Sitagliptin Uống

1013 Sitagliptin + metformin Uống


Sodium alginate + sodium
1014 Uống
hydrocarbonate + calcium carbonate
1015 Sofosbuvir Uống

1016 Sofosbuvir + ledipasvir Uống

1017 Sofosbuvir + velpatasvir Uống

1018 Solifenacin succinate Uống

1019 Somatostatin Tiêm/Tiêm truyền

1020 Somatropin Tiêm/tiêm truyền

1021 Sorafenib Uống

1022 Sorbitol Dùng ngoài


1023 Sorbitol Uống

1024 Sorbitol + natri citrat Thụt hậu môn/trực tràng

1025 Sotalol Uống

1026 Spiramycin Uống

1027 Spiramycin - metronidazol Uống

1028 Spironolacton Uống

1029 Streptokinase Tiêm/tiêm truyền

1030 Streptomycin Tiêm/tiêm truyền

1031 Sliccimer Uống


Succinic acid + nicotinamid + inosine
1032 Tiêm/tiêm truyền
+ riboflavin natri phosphat
1033 Sucralfat Uống

1034 Sufentanil Tiêm/tiêm truyền

1035 Sugammadex Tiêm/tiêm truyền

1036 Sulbutiamin Uống

1037 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài

1038 Sulfadimidin Uống

1039 Sul fadoxin + pyrimethamin Uống

1040 Sulfaguanidin Uống

1041 Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống


1042 Sulfasalazin Uống

1043 Sulpirid Tiêm/Tiêm truyền, uống

1044 Sultamicillin Uống

1045 Sumatriptan Uống

1046 Sunitinib Uống


Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ
phổi lợn hoặc phổi bò: hoặc chất diện
1047 Đường nội khí quản
hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine
lung surfactant)
1048 Suxamethonium clorid Tiêm/tiêm truyền
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
1049 Tacrolimus
ngoài
1050 Tafluprost Nhỏ mắt

1051 Tafluprost + Timolol Nhỏ mắt

1052 Tamoxifen Uống

1053 Tamsulosin hydroclorid Uống

1054 Tegafur + gimeracil + oteracil Uống

1055 Tegafur-uracil Uống

1056 Teicoplanin Tiêm/tiêm truyền

1057 Telmisartan Uống

1058 Telmisartan + amlodipin Uống

1059 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống


1060 Temozolomid Uống

1061 Tenecteplase Tiêm/tiêm truyền

1062 Tenofovir Uống

1063 Tenofovir + emtricitabine Uống

1064 Tenofovir + lamivudin + efavirenz Uống

1065 Tenoxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống

1066 Terbinafin Uống, dùng ngoài


Tiêm/Tiêm truyền, uống, đường
1067 Terbutalin
hô hấp
1068 Terbutalin + guaifenesin Uống

1069 Terlipressin Tiêm/tiêm truyền

1070 Testosteron Tiêm/Tiêm truyền, uống

1071 Tetracain Nhỏ mắt

1072 Tetracyclin hydroclorid Uống, tra mắt


Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-
1073 Dùng ngoài
Oxygen reaction
1074 Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi

1075 Tianeptin Uống

1076 Tiaprofenic acid Uống

1077 Ticagrelor Uống

1078 Ticarcillin + acid clavulanic Tiêm/tiêm truyền


1079 Tiemonium methylsulfat Tiêm/tiêm truyền

1080 Tigecyclin Tiêm/tiêm truyền

1081 Timolol Nhỏ mắt

1082 Tinidazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

1083 Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch Tiêm/Tiêm truyền


Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu
1084 Dùng ngoài
thông, Menthol, Methyl salicylat.
1085 Tioconazole + Tinidazol Uống

1086 Tiotropium Hít

1087 Tiotropium + olodaterol Hít

1088 Tiropramid hydroclorid Uống

1089 Tixocortol pivalat Xịt mũi

1090 Tizanidin hydroclorid Uống

1091 Tobramycin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

1092 Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt

1093 Tocilizumab Tiêm/tiêm truyền

1094 Tofisopam Uống

1095 Tolazolin Tiêm/Tiẻm truyền, uống

1096 Tolcapon Uống

1097 Tolperison Uống


1098 Tolvaptan Uống

1099 Topiramat Uống

1100 Topotecan Tiêm/Tiêm truyền, uống

1101 Tulobuterol Dùng ngoài


Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách
bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên
1102 môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục Uống
linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol,
(Menthol).
1103 Tyrothricin Dùng ngoài
Tyrothricin + benzocain+
1104 Ngậm
benzalkonium
1105 Thalidomid Uống

1106 Than hoạt Uống

1107 Than hoạt + sorbitol Uống

1108 Theophylin Uống

1109 Thiamazol Uống

1110 Thiocolchicosid Tiêm/Tiêm truyền, uống

1111 Thiopental Tiêm/tiêm truyền

1112 Thioridazin Uống

1113 Tramadol Tiêm/Tiêm truyền, uống

1114 Tranexamic acid Tiêm/Tiêm truyền, uống

1115 Trastuzumab Tiêm/tiêm truyền


1116 Travoprost Nhỏ mắt

1117 Travoprost + timolol Nhỏ mắt

1118 Trazodon Uống


Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp,
Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì,
1119 Uống
Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương
hoàng, Menthol.
1120 Tretinoin Uống, dùng ngoài

1121 Tretinoin + erythromycin Dùng ngoài

1122 Triamcinolon Uống

1123 Triamcinolon + econazol Dùng ngoài

1124 Triamcinolon acetonid Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

1125 Tricalcium phosphat Uống

1126 Triclabendazol Uống

1127 Triflusal Uống

1128 Trihexyphenidyl hydroclorid Uống

1129 Trimebutin maleat Uống

1130 Trimetazidin Uống


Triprolidin hydroclorid +
1131 Uống
pseudoephedrin
1132 Triptorelin Tiêm/tiêm truyền

1133 Trolamin Dùng ngoài


1134 Tropicamid Nhỏ mắt
Tropicamide + phenylephrine
1135 Nhỏ mắt
hydroclorid
1136 Ulipristal acetate Uống

1137 Urea Dùng ngoài

1138 Urokinase Tiêm/tiêm truyền

1139 Ursodeoxycholic acid uống

1140 Ustekinumab Tiêm/tiêm truyền

1141 Valganciclovir Uống

1142 Valproat natri Tiêm/Tiêm truyền, uống

1143 Valproat natri + valproic acid Uống

1144 Valproic acid Uống

1145 Valsartan Uống

1146 Valsartan + hydroclorothiazid Uống

1147 Vancomycin Tiêm/tiêm truyền

1148 Vardenafil Uống

1149 Vasopressin Tiêm/Tiêm truyền, uống

1150 Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/tiêm truyền


Vắc xin polysaccharide phế cầu liên
1151 hợp với protein D của Haemophilus Tiêm/tiêm truyền
influenzae không định tuýp
1152 Vắc xin phòng Bại liệt Uống
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu
1153 Tiêm/tiêm truyền
- Ho gà - Uốn ván - Hib
1154 Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và
1155 nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Tiêm/tiêm truyền
Streptococcus
1156 Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm/tiêm truyền

1157 Vắc xin phòng dại Tiêm/tiêm truyền

1158 Vắc xin phòng Lao Tiêm/tiêm truyền

1159 Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm/tiêm truyền

1160 Vắc xin phòng Rubella Tiêm/tiêm truyền

1161 Vắc xin phòng Sởi Tiêm/tiêm truyền

1162 Vắc xin phòng Tả uống


Vắc xin phòng Tiêu chảy do
1163 Uống
Rotavirus
1164 Vắc xin phòng Thủy đậu Tiêm/tiêm truyền

1165 Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm/tiêm truyền

1166 Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm/tiêm truyền

1167 Vắc xin phòng uốn ván Tiêm/tiêm truyền

1168 Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm/tiêm truyền

1169 Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền

1170 Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm/tiêm truyền

1171 Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi -
1172 Tiêm/tiêm truyền
Quai bị - Rubella
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch
1173 Tiêm/tiêm truyền
hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh:
1174 Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm Tiêm/tiêm truyền
gan B - Hib
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu -
1175 Tiêm/tiêm truyền
Ho gà - Uốn ván
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu -
1176 Tiêm/tiêm truyền
uốn ván
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02
1177 bệnh: Tiêm/tiêm truyền
Sởi - Rubella
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch
1178 hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib Tiêm/tiêm truyền
và Viêm gan B
1179 Vecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

1180 Venlafaxin Uống

1181 Verapamil hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống


Verapamil hydrochlorid +
1182 Uống
Trandolapril
1183 Vigabatrin Uống

1184 Vildagliptin Uống

1185 Vildagliptin + metformin Uống

1186 Vinblastin sulfat Tiêm/tiêm truyền

1187 Vincristin sulfat Tiêm/tiêm truyền

1188 Vinorelbin Tiêm/Tiêm truyền, uống

1189 Vinpocetin Tiêm/Tiêm truyền, uống


1190 Vitamin A Uống

1191 Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 Uống

1192 Vitamin B1 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1193 Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1194 Vitamin B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1195 Vitamin B2 Uống

1196 Vitamin B3 Tiêm/Tiêm truyền, uống


Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
1197 Vitamin B5
ngoài
1198 Vitamin B6 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1199 Vitamin B6 + magnesi lactat Uống

1200 Vitamin C Tiêm/Tiêm truyền, uống

1201 Vitamin D2 Uống

1202 Vitamin D3 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1203 Vitamin E Tiêm/Tiêm truyền, uống

1204 Vitamin H/Vitamin B8 Uống

1205 Vitamin K Tiêm/Tiêm truyền, uống

1206 Vitamin PP Tiêm/Tiêm truyền, uống

1207 Voriconazol Uống

1208 Warfarin Uống


1209 Xanh methylen Tiêm/tiêm truyền
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm,
Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ,
Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí,
1210 Uống
Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam
thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid
Benzoic.
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
1211 Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Uống
Ngô thù du, Ngù vị tử, Borneol.
1212 Xylometazolin Nhỏ mũi, xịt mũi

1213 Yếu tố IX Tiêm/Tiêm truyền

1214 Yếu tố VIIa Tiêm/tiêm truyền

1215 Yếu tố VIII Tiêm/Tiêm truyền

1216 Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand Tiêm/Tiêm truyền

1217 Zanamivir Hít

1218 Zidovudin Tiêm/Tiêm truyền

1219 Zidovudin Uống

1220 Zidovudin + lamivudin + nevirapin Uống

1221 Ziprasidon Uống

1222 Zofenopril Uống

1223 Zoledronic acid Tiêm/tiêm truyền

1224 Zolpidem Uống

1225 Zopiclon Uống


1226 Zuclopenthixol Tiêm/Tiêm truyền, uống
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH


DẤU

Tên thuốc phóng xạ và chất


STT Đường dùng Dạng dùng Đơn vị
đánh dấu
BromoMereur Hydrxypropan
1 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(BMH P)
2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi

4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi

6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi


Diethylene Triamine Pentaacetic Tiêm tĩnh
7 Bột đông khô Lọ
acid (DTPA) mạch, khí dung
Dimecapto Succinic Acid
8 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(DMSA)
Dimethyl-iminodiacetic acid
9 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HIDA)
Diphosphono Propane
10 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Dicarboxylic acid(DPD)
11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Ethylenediamine -
12 tetramethylenephosphonic acid Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(EDTMP)
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-
13 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
18DOPA)
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose
14 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
(F- 18FDG)
15 F18-NaF Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

16 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Tiêm tĩnh
17 Gallium citrate 68 (Ga-68) mạch, tiêm Dung dịch mCi
động mạch
Hexamethylpropyleamineoxime
18 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HMPAO)
Tiêm vào khối
19 Holmium 166 (Ho-166) u, mạch máu Dung dịch mCi
nuôi u
Human Albumin Microphere
20 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
(HAM)
Human Albumin Mini-
21 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Micropheres (HAMM)
Human Albumin Serum (HAS,
22 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
SENTI-SCINT)
Hydroxymethylene
23 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Diphosphonate (HMDP)
24 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

25 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

26 Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

27 Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi


Uống; Tiêm Viên nang,
28 Iode131 (I-131) mCi
tĩnh mạch Dung dịch
29 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

30 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn lĩìCi


Tiêm vào
31 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) khoang tự Dung dịch mCi
nhiên
Tiêm động
32 Lipiodol I-131 Dung dịch mCi
mạch khối u
MacroAgregated Albumin
33 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
(MAA)
Mecapto Acetyl Triglicerine
34 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(MAG 3)
Metaiodbelzylguanidine (MIBG
35 I- Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
131)
36 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Methoxy isobutyl isonitrine
37 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(MIBI)
Methylene Diphosphonate
38 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(MDP)
Nanocis (Colloidal Rhenium
39 Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ
Sulphide)
40 Nitrogen 13-amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

41 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Orthoiodohippurate (I-131OIH.
42 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Hippuran I-131)
Osteocis (Hydroxymethylened
43 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
phosphonate)
Uống, tiêm tĩnh
Dung dịch;
44 Phospho 32 (P-32) mạch; áp ngoài mCi
Tấm áp
da
Tiêm vào khối
45 Phospho 32 (P-32) - Silicon Dung dịch mCi
u
46 Phytate (Phyton, Fyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

47 Pyrophosphate (Pyron) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ


Tiêm động
48 Rhennium 188 (Re-188) Dung dịch mCi
mạch khối u
49 Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

50 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Sestamibi (6-methoxy isobutyl
51 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
isonitrile)
52 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Tiêm tĩnh
53 Sulfur Colloid (SC) Bột đông khô Lọ
mạch, dưới da
54 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Teroboxime (Boronic acid
55 adducts of technetium dioxime Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
complexes)
Tetrofosmin (1,2 bis (2-
56 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
ethoxyethyl) phosphino) ethane
57 Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

58 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi


Tiêm vào
59 Ytrium 90 (Y-90) khoang tự Dung dịch mCi
nhiên
PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN

STT
Đường
STT trong Thành phần thuốc
dùng
nhóm
I Nhóm thuốc giải biểu

1 1 Gừng. Uống
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp,
Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương
2 2 Uống
truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế,
(Cát cánh, Can khương).
Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh,
3 3 Liên kiều. Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Uống
Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch.
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
4 4 Độc hoạt. Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng Uống
sâm, Cam thảo.
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô,
5 5 Uống
Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh
6 6 Uống
giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà.
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
7 7 Uống
thảo bắc.
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm,
8 8 Uống
Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc,
9 1 Uống
(Diệp hạ châu), (Nghệ).
10 2 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. Uống

11 3 Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. Uống


12 4 Actiso, Rau má. Uống

13 5 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. Uống
Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ
14 6 Uống
công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên.
15 7 Actisô. Uống

16 8 Artiso, Nghệ, Rau má. Uống


Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý
17 9 Uống
dĩ, Sinh địa.
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương
18 10 Uống
quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo,
19 11 Uống
Kê nội kim, Cối xay, Quế chi.
20 12 Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. Uống

21 13 Bồ bồ. Uống
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké
22 14 Uống
đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo,
23 15 Uống
Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
24 16 Cà gai leo, Mật nhân. Uống
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bán lam
25 17 căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Uống
Mạch nha, Nghệ.
26 18 Chuối hột. Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi Uống
Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc
27 19 Uống
bách diệp, Hòe hoa.
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả,
28 20 Uống
Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.
29 21 Địa long, Sinh khương. Uống

30 22 Diếp cá, Rau má. Uống


31 23 Điệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. Uống

32 24 Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). Uống

33 25 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống

34 26 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống


Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam
35 27 Uống
thất.
36 28 Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. Uống

37 29 Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. Uống
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu
38 30 Uống
ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo
39 31 Uống
quyết minh, Cúc hoa.
40 32 Diệp hạ châu. Uống
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ
41 33 Uống
công anh, Cỏ mực.
Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc
bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát
42 34 Uống
cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên
kiều, Hoàng cầm, Xích thược.
43 35 Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. Uống
Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi,
Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân
44 36 Uống
trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo,
Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.
Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ,
45 37 Uống
Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.
46 38 Hoạt thạch, Cam thảo. Uống

47 39 Khô sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. Uống
Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo,
48 40 Uống
Thổ phục linh.
49 41 Kim ngân hoa. Ké đầu ngựa. Uống
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc
50 42 diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, Uống
(Đạm đậu sị).
Kim ngân hoa, Liên kiều, Điệp hạ châu, Bồ công anh,
51 43 Uống
Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử,
52 44 Uống
Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
53 45 Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề. Uống
Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô
54 46 Uống
thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.
55 47 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). Uống

56 48 Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). Uống


Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng
57 49 cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, Uống
(Nghệ).
58 50 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). Uống

59 51 Kim tiền thảo. Uống


Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đờm thảo, Kim ngân
60 52 hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên Uống
kiều, Bồ công anh. Hoàng bá.
Long đờm thảo, Chi tử, Đương quy. Sài hồ, Hoàng cầm,
61 53 Trạch tả. Xa tiền tử. Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo. (Mộc Uống
thông).
Long đờm. Actiso, Chi tử. Đại hoàng, Trạch tả, Địa
62 54 Uống
hoàng. Nhàn trân. Hoàng câm, Sài hồ, Cam thảo.
Long đờm, Sài hồ, Nhân trần. Kim ngân hoa. Hoàng
63 55 cầm. Sinh địa. Trạch tả. Chi tử. Đương qui, Xa tiền tử, Uống
Cam thảo.
Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ. Bạch
64 56 Uống
linh. Bạch thược. Ngũ vị tử. Cam thảo.
65 57 Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. Uống

66 58 Nghể hoa dầu. Uống


Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo. Thạch cao, Đại
67 59 Uống
hoàng. Hoàng cầm, Cát cánh. Cam thảo, Băng phiến
Nhân trần bắc. Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh. Bạch
hoa xà thiệt thảo. Phục linh. Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì.
68 60 Uống
Bạch truật. Xuyên luyện tử, Đan sâm. Hà thủ ô đỏ. Bạch
thược.
Nhân trần. Bồ công anh, Cúc hoa. Actiso, Cam thảo. Kim
69 61 Uống
ngân hoa.
Nhân trân/Nhân trân bắc, Trạch tả. Đại hoàng, Sinh địa.
70 62 Đương qui. Mạch môn. Long đờm. Chi tử. Hoàng cầm. Uống
(Cam thảo). (Mộc thông).
71 63 Râu mèo, Actiso. Uống
Sài đất. Kim ngân hoa. Bồ công anh. Kinh giới. Thương
72 64 Uống
nhĩ tử, Thổ phục linh.
Sài đất, Kim ngân hoa. Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ
73 65 Uống
công anh, Sinh địa. Thảo quyết minh.
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh. Phòng
74 66 phong, Đại hoàng. Kim ngân hoa, Liên kiều. Hoàng liên. Uống
Bạch chỉ. Cam thảo.
Tang diệp. Cúc hoa. Kim ngân hoa, Liên kiều. Bạc hà.
75 67 Uống
Cát cánh. Mạch môn, Hoàng cầm. Dành dành.
Thạch cao. Hoàng liên, Cam thảo. Tri mẫu. Huyền sâm,
76 68 Sinh địa, Mẫu đơn bì. Qua lâu nhân. Liên kiều. Hoàng Uống
bá. Hoàng cầm. Bạch thược.
Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy,
77 71 Uống
Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat. Tricalci
78 72 Uống
phosphate.
III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ. Khương hoạt, Khương
79 1 Uống
hoàng, Phòng phong. Xích thược, Can khương.
Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, cẩu tích,
80 2 Uống
Xuyên khung. Trần bì. Quế.
Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu.
81 3 Uống
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
Cẩu tích. Ngũ gia bì chân chim. Cỏ xước, Kê huyết đằng.
82 4 Uống
Quế chi. Cam thảo. Ngưu tất. Đỗ trọng, Hy thiêm.
Cẩu tích, Hoàng cầm. Dây đau xương. Xuyên khung, cốt
toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng. Bạch thược.
83 5 Uống
Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn,
Kê huyết đằng, Thương truật. Cỏ xước. Thổ phục linh.
Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục
84 6 Uống
đoạn. Bồ cốt chí.
Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng
sâm, Chi tử, Uy linh tiên. Tang ký sinh, Huyết giác. Tần
85 7 Uống
giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên
kiện.
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên
86 8 kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung. Tần giao, Sinh Uống
địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu
87 9 Uống
tất. Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn. Bổ cốt chỉ.
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng.
88 10 Uống
Tế tân. Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy,
Xuyên khung.
89 11 Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. Uống
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân,
Xuyên khung. Tần giao. Bạch thược. Thiên niên kiện.
90 12 Uống
Sinh địa. Đỗ trọng. Đảng sâm. Ngưu tất. Khương hoạt.
Phụ tử chế. Tục đoạn. Phục linh. Cam thảo.
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong. Đương quy.
Tế tân. Xuyên khung. Tần giao, Bạch thược, Tang ký
91 13 sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng. Đỗ trọng, Ngưu tất. Uống
Phục linh/Bạch linh. Cam thảo. (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm).
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm. Tần giao.
92 14 Bạch thược, Đương quy. Xuyên khung, Thiên niên kiện. Uống
Ngưu tất. Hoàng kỳ. Đỗ trọng.
Độc hoạt. Tang ký sinh. Tri mẫu. Trần bì, Hoàng bá,
Phòng phong. Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam
93 15 Uống
thảo. Đảng sâm. Đỗ trọng. Đương quy. Ngưu tất, Phục
linh. Quế chi. Sinh địa. Tần giao. Tế tân, Xuyên khung.
Độc hoạt. Thanh táo. Phòng phong. Tế tân. Tang ký sinh.
Đỗ trọng. Ngưu tất. Cam thảo. Nhục quế. Đương quy.
94 16 Uống
Xuyên khung. Thục địa. Đảng sâm. Bạch phục linh. Bạch
thược.
Đương quy. Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục
95 17 đoạn, Thiên ma. cốt toái bổ, Độc hoạt. Sinh địa. Uy linh Uống
tiên. Thông thảo. Khương hoạt. Hà thủ ô đỏ.
Đương quy. Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ.
96 18 Uống
Đào nhân, Tam thất. Chi tử.
Hà thủ ô đỏ. Thổ phục linh. Thương nhĩ tử. Hy Thiêm,
97 19 Uống
Thiên niên kiện. Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
Hải sài. Xuyên khung, Mạn kinh tử. Bạch chỉ. Địa liền.
98 20 Uống
Phèn phi.
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế. Thương nhĩ tử. Thổ phục
99 21 linh. Phòng kỷ/Dây đau xương. Thiên niên kiện. Huyết Uống
giác.
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện. Cẩu tích. Thổ
100 22 Uống
phục linh.
Hy thiêm, Ngưu tất. Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh
101 23 Uống
địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.
102 24 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Uống
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt. Phòng
103 25 Uống
phong, Đương quy. Đỗ trọng. Thiên niên kiện.
104 26 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Uống
Mã tiền chế. Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân. Phòng
105 27 phong. Quế chi. Hy thiêm. Đỗ trọng. Đương quy, Tần Uống
giao. Ngưu tất.
Mã tiền chế, Đương qui. Đỗ trọng. Ngưu tất. Quế Chi,
106 28 Uống
Độc hoạt, Thương truật. Thỏ phục linh.
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.
107 29 Uống
(Tam thất).
Mã tiền chế. Thương truật, Hương phụ tử chế. Mộc
108 30 Uống
hương. Địa liền, Quế chi.
Mã tiền, Ma hoàng, Tam vôi, Nhũ hương. Một dược,
109 31 Uống
Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
Tần giao. Đỗ trọng, Ngưu tất. Độc hoạt. Phòng phong.
110 32 Phục linh. Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch Uống
thược. Cam thảo. Đương quy, Thiên niên kiện.
Tần giao, Khương hoạt. Phòng phong. Thiên ma. Độc
111 33 Uống
hoạt. Xuyên khung.
Tần giao. Thạch cao, Khuông hoạt. Bạch chỉ, Xuyên
khung, Tế tân. Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục
112 34 Uống
địa. Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo. Phục linh. Hoàng
cầm. Sinh địa.
Thanh phong đằng. Quế chi. Độc hoạt. Khương hoạt,
Ngưu tất. Tang ký sinh. Phục linh. Tần giao, Lộc nhung.
113 35 Uy linh tiên. Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử. Uống
Bạch truật, Đương quy, Xích thược. Mộc hương. Diên hồ
sách. Hoàng cầm.
Tục đoạn, Phòng phong. Hy thiêm, Độc hoạt. Tần giao.
114 36 Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung. Thiên niên kiện. Uống
Ngưu tất. Hoàng kỳ, Đỗ trọng. (Mã tiền chế).
IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ
Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Nhân sâm.
115 1 Uống
Hoàng liên, Mộc hương. Hương phụ, Ô tặc cốt.
Bạch linh. Liên nhục, Sơn tra. Bạch truật. Mạch nha.
116 2 Cam thảo, Trần bì. Đảng sâm. Sa nhân. Ý dĩ, Hoài sơn. Uống
Thần khúc.
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu. Hoàng
117 3 Uống
liên. Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân. Sơn tra. Nhục đậu khấu,
118 4 Mộc hương, Đẳng sâm. Cam thảo. Hoàng liên. Hoài sơn. Uống
Thần khúc, Trần bì
Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn. Đại hoàng. Đảng sâm.
119 5 Hoàng cầm, Hoàng liên. Mộc hương, Phục linh. Sơn tra. Uống
Thần khúc. Trạch tả, Cam thảo.
Bạch truật, Đảng sâm. Liên nhục. Cát cánh, Sa nhân.
120 6 Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha. Long nhãn, Sử Uống
quân tử. Bán hạ.
Bạch truật, Đảng sâm. Ý dĩ. Liên nhục, Hoài sơn, Sa
121 7 nhân. Cam thảo. Bạch linh. Trần bì. Mạch nha/Sơn tra. Uống
(Cát cánh), (Thần khúc).
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đẳng. Hoài sơn/Sơn
122 8 Dược. Trần bì, Hoàng liên. Bạch linh, Sa nhân. Bạch Uống
thược, Cam thảo, Đảng sâm.
Bạch truật. Mộc hương, Hoàng liên. Cam thảo, Bạch
123 9 linh. Đảng sâm. Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha. Uống
Sơn tra. Hoài sơn/Sơn dược. Nhục đậu khấu.
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
124 10 Uống
linh. Đảng sâm, Nhục đậu khấu.
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh. Hoàng kỳ, Toan táo
125 11 nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo. Uống
Đương quy. Viễn chí. (Long nhãn). (Đại táo).
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo. Mạch nha, Liên nhục. Sơn
126 12 tra, Đẳng sâm. Thần khúc. Phục linh. Phấn hoa. Hoài Uống
Sơn. Cao xương hỗn hợp.
Bán hạ. Cam thảo. Chè dây. Can khương, Hương phụ.
127 13 Uống
Khương hoàng. Mộc hương, Trần bì.
Bìm bìm biếc. Phan tả diệp. Đại hoàng. Chỉ xác. Cao mật
128 14 Uống
heo.
Cam thảo. Bạch truật. Gừng khô, Mạch nha. Phục linh,
129 15 Uống
Bán hạ chế. Đẳng sâm. Hậu phác. Chỉ thực. Ngô thù du.
130 16 Cam thảo, Đảng sâm. Dịch chiết men bia. Uống
Cam thảo, Hương phụ. Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài
131 17 hồ. Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác. Bạch thược, Xuyên Uống
khung. Quế.
132 18 Cam thảo, Ô tặc cốt. Phèn chua. Nghệ. Uống
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật. Cam thảo,
Ý dĩ. Hoài sơn. Khiếm thực. Liên nhục, Mạch nha, Sử
.33 19 Uống
quân tử, Sơn tra, Thần khúc. Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt.
Bạch biến đậu.
134 20 Chè dây. Uống
Chỉ thực. Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật. Bạch
135 21 linh/Phục linh. Bán hạ. Mạch nha. Hậu phác. Cam thảo. Uống
Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.
136 22 Cỏ sữa lá to, Hoàng đẳng, Măng cụt. Uống

137 23 Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. Uống


Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết
138 24 Uống
minh. Mật ong.
Đảng sâm. Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo, Thục địa,
139 25 Uống
Liên nhục. Đại táo, Gừng tươi.
Hoài sơn. Đậu ván trang/Bạch biến đậu, Ý dĩ. Sa nhân.
140 26 Uống
Mạch nha. Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm. Liên
nhục.
Hoàng bá. Hoàng đẳng, Bạch truật. Chỉ thực. Hậu phác.
141 27 Uống
Mộc hương. Đại hoàng. Trạch tả.
Hoàng liên. Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân. Quế
142 28 Uống
nhục. Đinh hương.
Hoạt thạch. Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo. Hậu phác.
143 29 Uống
Hoàng liên. Mộc hương. Ngũ bội tử. Xa tiền tử.
144 30 Huyền hồ, Bạch chỉ. Uống

145 31 Huyền hồ sách. Mai mực. Phèn chua. Uống


Kha tử. Mộc hương, Hoàng liên. Bạch truật. Cam thảo.
146 32 Uống
Bạch thược.
Kim ngân hoa. Ô dược, Cam thảo. Hoa hòe. Mộc hương,
147 33 Uống
Hoàng đằng.
Lá khôi, Bồ còng anh. Khổ sâm, Chỉ thực. Ô tặc cốt.
148 34 Uống
Hương phụ, Uất kim. Cam thảo. Sa nhân.
149 35 Lá khôi. Dạ cẩm. Cỏ hàn the. Khổ sâm. Ô tặc cốt. Uống
Ma tử nhân. Hạnh nhân, Đại hoàng. Chỉ thực. Hậu phác.
150 36 Uống
Bạch thược.
151 37 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). Uống

152 38 Men bia ép tinh chế. Uống

153 39 Mộc hoa trắng. Uống


Mộc hương. Hoàng liên. (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô
154 40 Uống
thù du).
155 41 Nghệ vàng. Uống

156 42 Ngưu nhĩ phong, La liễu. Uống


Nhân sâm. Bạch truật. Cam thảo. Đại táo. Bạch linh,
157 43 Hoài sơn. Cát cánh, Sa nhân. Bạch biển đậu. Ý dĩ, Liên Uống
nhục.
Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác. Mộc hương, Hoàng kỳ.
158 44 Uống
Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra. Đinh hương.
159 45 Nhân sâm. Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma. Uống
Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi. Kim
ngân hoa. Đào nhân.
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh. Bạch truật, Cam thảo.
160 46 Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương. (Gừng Uống
tươi/Sinh khương).
Nhân sâm/Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương quy. Bạch truật,
161 47 Thăng ma. Sài hồ, Trần bì. Cam thảo. (Sinh khương), Uống
(Đại táo).
162 48 Ô tặc cốt, Mẫu lệ. Nghệ. Uống

163 49 Phan tả diệp. Uống


Phòng đảng sâm. Thương truật, Hoài sơn. Hậu phác, Mộc
164 50 Uống
hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
Sài hồ. Bạch thược, Bạch linh. Đương quy, Bạch truật,
165 51 Uống
Chi tử, Cam thảo. Mẫu đơn bì. Bạc hà, Gừng tươi.
Sinh địa. Hồ ma. Đào nhân. Tang diệp. Thảo quyết minh.
166 52 Uống
Trần bì.
Sinh địa, Liên nhục. Sa nhân. Đảng sâm, Trần bì. Sơn tra.
167 53 Uống
Hoàng kỳ, Bạch truật.
Sử quân tử. Binh lang. Nhục đậu khấu. Lục Thần khúc.
168 54 Uống
Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
Thạch cao. Ma hoàng. Nhẫn đông đằng. Tang ký sinh.
Chi tử. Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu. Xích thược,
169 55 Uống
Độc hoạt. Khương hoạt. Tế tân, Cương tằm, Linh dương
phấn. Nhũ hương.
Thương truật. Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh
170 56 Uống
khương).
171 57 Tỏi, Nghệ, Trà xanh. Uống

172 58 Tỏi, Nghệ. Uống


Trần bì. Đương quy, Mạch nha, Phục linh. Chỉ xác,
173 59 Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác. Bạch đậu khấu. Can Uống
khương, Mộc hương.
174 60 Vàng đắng, Mật heo. Uống

175 61 Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. Uống


Xuyên bối mẫu/Bối mẫu. Đại hoàng, Diên hồ sách. Bạch
176 62 Uống
cập. Ô tặc Cốt/Mai mực. Cam thảo.
177 63 Xuyên tâm liên. Uống
Cóc khô. Ý dĩ, Hạt sen. Hoài sơn. Sơn tra. Thục địa,
178 64 Uống
Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
179 65 Tô mộc Uống
Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá. Ích mẫu. Đào
180 66 Uống
nhân, Trạch tả. Xích thược, Nhục quế.
Xích đồng nam. Ngấy hương. Thục địa. Hoài sơn. Đan
181 67 Uống
bi. Bạch linh. Trạch tả. Mật ong.
V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
Bá tử nhân. Đảng sâm. Hoàng kỳ. Xuyên khung. Đương
182 1 quy. Phục linh. Viễn chí. Táo nhân. Quế. Ngũ vị tử. Thần Uống
khúc. Cam thảo.
Bạch truật. Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng.
Đương quy. Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân.
183 2 Uống
Liên nhục. Bạch thược. Trần bì. Viễn chí. Ý dĩ. Bạch tật
lê.
Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông
183 3 Uống
nem.
185 4 Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân. Uống
Cao khô Valeriance. Tâm sen. Vông nem. Lạc tiên. Táo
184 5 Uống
nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung.
187 6 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. Uống

185 7 Đan sâm, Tam thất. Uống


Đảng sâm. Bạch thược, Viễn chí. Hoàng kỳ. Phục
189 8 linh/Bạch phục linh. Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Uống
Toan táo nhân/Táo nhân.
186 9 Đăng tâm thảo. Táo nhân, Thảo quyết minh. Tâm sen. Uống

191 10 Đinh lăng. Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. Uống
187 11 Đinh lăng. Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống

193 12 Dừa cạn. Cúc hoa. Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). Uống

188 13 Đương quy. Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống


Đương quy, Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa hoàng.
195 14 Câu đẳng. Kê huyết đằng. Hạ khô thảo. Quyết minh tử. Uống
Trân châu mẫu. Diên hồ sách. Tế tân.
Hoài sơn. Liên nhục, Liên tâm. Lá dâu. Lá vông. Bá tử
189 15 Uống
nhân. Toan táo nhân. Long nhãn.
Hoàng bá. Khiếm thực. Liên tu. Tri mẫu. Mẫu lệ. Phục
197 16 Uống
linh. Sơn thù. Viễn chí.
190 17 Lá sen/Tâm sen. Lá vông, Bình vôi. Uống

199 18 Lá vông, Lạc tiên. Tâm sen. Uống


Lá sen, Lá vông/Vông nem. Lạc tiên, (Tâm sen). (Bình
191 19 Uống
vôi), (Trinh nữ).
201 20 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. Uống
Nhân sâm, Trần bì. Hà thủ ô đỏ. Đại táo, Hoàng kỳ. Cam
192 21 thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài Uống
hồ, (Bạch thược).
Sinh địa. Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông. Táo
203 22 nhân, Bá tử nhân. Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng Uống
sâm, Đương quy, Đan sâm. Phục thần. Cát cánh.
Sinh địa/Địa hoàng. Nhân sâm/Đảng sâm. Đan sâm.
Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử. Viễn chí, Cát
193 23 Uống
cánh, Đương quy, Thiên môn. Mạch môn, Toan táo nhân,
(Bá tử nhân). (Chu sa), (Cam thảo).
205 24 Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. Uống
Thỏ ty tử. Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ
194 25 Uống
trọng, Cúc bất tử. Nấm sò khô.
Thục địa. Xuyên khung, Đảng sâm. Bạch truật. Viễn chí.
207 26 Trần bì. Đương quy. Mạch môn. Hoàng kỳ, Thiên môn Uống
đông. Sa nhân. Táo nhân.
Toan táo nhân. Đương quy, Hoài sơn. Nhục thung dung.
195 27 Uống
Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách. Thiên trúc
hoàng. Long cốt. Tiết xương bồ, Thiên ma. Đan sâm,
Nhân sâm. Trắc bách diệp.
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh. Xuyên khung. Cam
209 28 Uống
thảo.
196 29 Toan táo nhân. Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. Uống
Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ. Đương quy. Mạch
211 30 Uống
môn. Hồng sâm. Ngô thù du. Ngũ vị tử. Băng phiến.
Địa long, Hoàng kỳ. Đương quy. Xích thược, Xuyên
197 31 Uống
khung. Đào nhân, Hồng hoa.
Hồng hoa. Đương quy, Sinh địa. Sài hồ, Cam thảo, Xích
213 32 thược, Xuyên khung. Chỉ xác. Ngưu tất. Bạch quả, (Đào Uống
nhân). (Cát cánh).
VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
A giao. Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp. Bối mẫu, Cam thảo.
Đương qui. Sinh khương. Hạnh nhân, Cát cánh. Mã đậu
214 1 Uống
linh. Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn. Tri mẫu. Tử
tô. Tử uyển. Ý dĩ.
Bách bộ, Bối mẫu. Cam thảo, Huyền sâm. Kim ngân hoa.
215 2 Uống
Liên kiều. Mạch môn. Sa sâm. Tang bạch bì.
Bách bộ. Cát cánh. Mạch môn. Trần bì. Cam thảo. Bối
216 3 mẫu, Bạch quả. Hạnh nhân. Ma hoàng, (Tinh dầu bạc Uống
hà).
Bách bộ. Hạnh nhân, Trần bì. Tang bạch bì. Cam thảo,
217 4 Uống
Cát cánh.
Bách bộ. Kim ngân hoa. Tô tử, Bồ công anh. Cỏ nhọ nồi.
218 5 Uống
Tang bạch bì, Trần bì.
Bách bộ. Kim ngân hoa, Tử tô tử. Bồ công anh. Cỏ nhọ
219 6 Uống
nồi. Tang bạch bì, Trần bì.
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà. Lá bạc hà. Phục linh.
220 7 Mơ muối. Bán hạ. Cam thảo. Mạch môn. Cát cánh. Tang Uống
bạch bì. Tinh dầu bạc hà.
221 8 Bách bộ. Uống
Bạch linh. Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà. Tang Bạch bì. Ma
hoàng. Thiên môn đông/Mạch môn. Bán hạ chế/Bán hạ.
222 9 Uống
Bách bộ. Cam thảo. (Mơ muối/ô mai). (Bạc hà). (Tinh
dầu bạc hà). (Bạch phàn). (Bàng sa), (Ngũ vị tử).
Cát cánh. Bạc hà, Hoàng cầm. Trần bì. Cam thảo, Bán
223 10 Uống
hạ. Qua lâu nhân, Tỳ bà lá. Bách bộ.
Cát cánh, Kinh giới. Tử uyển, Bách bộ. Hạnh nhân. Cam
224 11 Uống
thảo. Trần bì, Mạch môn.
Cát cánh, Tử uyển. Bách bộ. Hạnh nhân. Cam thảo. Trần
225 12 Uống
bì. Kinh giới.
Cát cánh. Xuyên bối mẫu. Bách bộ, Trần bì. Tang bạch
226 13 Uống
bì. Thiên môn đông. Tiền hồ. Cam thảo.
Hạnh nhân, Cát cánh. Tang bạch bì. Bạc hà. Tô diệp.
227 14 Uống
Bách bộ. Tiền hồ. Tử uyển. Tỳ bà diệp.
228 15 Lá Thường xuân. Uống
Ma hoàng. Bán hạ. Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp. Cam thảo, Tế
229 16 Uống
tân, Can khương. Hạnh nhân. Bối mẫu. Trần bì.
Ma hoàng, Cát cánh. Hạnh nhân. Cam thảo, Thạch cao.
230 17 Uống
Bách bộ.
Ma hoàng. Cát cánh. Xạ can. Mạch môn. Bán hạ, Bách
231 18 Uống
bộ. Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
Ma hoàng. Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn. Trần bì.
232 19 Uống
Bối mẫu. Cát cánh. Cam thảo.
Ma hoàng. Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch
233 20 uống
cao. Cam thảo.
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo. Cát cánh. Trần bì. Tỳ bà
234 21 Uống
lá. Tang bạch bì, Ma hoàng.
Sinh địa. Bối mẫu, Cam thảo. Mẫu đơn bì, Huyền sâm.
235 22 Uống
Bạc hà. Mạch môn. Bạch thược.
Sinh địa. Mạch môn, Huyền sâm. Bối mẫu. Bạch thược.
236 23 Uống
Mẫu đơn bì. Cam thảo.
Sinh địa. Thục địa. Bách hợp. Mạch môn, Huyền sâm.
237 24 Đương quy. Uống
Bạch thược. Cát cánh. Cam thảo.
Thục địa. Sơn thù du. Hoài sơn. Mẫu đơn bì. Mạch môn.
238 25 Uống
Bạch phục linh. Trạch tả. Ngũ vị tử.
Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông. Tử uyển, Sa sâm.
239 26 Mạch môn, Bách bộ. Mẫu đơn bì. Ngũ vị tử. La hán Uống
quả/La hớn qủa, Bạch linh/Phục linh.
Xuyên bối mẫu. Bạc hà diệp. Cát cánh. Cát căn, Trắc
240 27 bách diệp, Hạnh nhân. Bách hợp, Trần bì. Tiền hồ. Thiên Uống
môn đông. Cam thảo.
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm. Phục linh. Trần bì.
Cát cánh, Bán hạ. Ngũ vị tử, Qua lâu nhân. Viễn chí. Khổ
241 28 Uống
hạnh nhân. Gừng, Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu bạc hà.
Mật ong.
Xuyên bối mẫu. Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm. Phục linh.
Trần bì, Cát cánh. Bán hạ, Ngũ vị tử. Qua lâu nhân. Viễn
242 29 Uống
chí, Khổ hạnh nhân, Gừng. Ô mai. Cam thảo. Tinh dầu
bạc hà.
VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

243 1 Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử. Uống

244 2 Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế. Uống


Dâm dương hoắc. Câu kỷ tử. Ngũ vị tử. Ba kích. Phục
245 3 linh. Đỗ trọng. Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao Uống
dương thận.
Đảng sâm. Đương qui. Phục linh. Đỗ trọng. Bạch thược.
246 4 Cát căn, Câu Kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố Uống
chỉ. Sơn thù, Xuyên khung. Dâm dương hoắc, Thục địa.
Đảng sâm. Hoàng kỳ, Đương quy. Bạch truật. Thăng ma.
247 5 Sài hồ. Trần bì. Cam thảo. Hòe hoa, Kinh giới. Nhục Uống
thung dung. Bá tử nhân, Vừng đen.
Đảng sâm. Thục địa. Đương quy. Dâm dương hoắc. Ba
248 6 kích. Cẩu tích. Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh. Bạch truật, Uống
Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.
Đương quy. Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm. Quế nhục.
249 7 Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh. Uống
Xuyên khung. Bạch thược.
Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục. Thục địa. Liên tu. Phá
250 8 Uống
cổ chỉ, Hoài sơn. Hà thủ ô. Ba kích. Câu kỷ tử, Sơn thù.
251 9 Hải mã, Lộc nhung. Nhân sâm. Quế. Uống

252 10 Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. Uống


Hoàng kỳ. Bạch truật, Đẳng sâm. Đương quy. Trần bì.
Cam thảo,
253 11 Uống
Sài hồ. Thăng ma. Nhục thung dung. Bá IU nhân, Vừng
den
254 12 Linh chi. Đương quy. Uống
Lộc giác giao. Thục địa. Sơn thù, Hoài sơn. Đỗ trọng.
Đương quy.
255 13 Uống
Càu ký tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử. Quế nhục. Phụ tử chế/Hắc
phụ.
Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa.
256 14 Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì. Quế. Uống
Đại táo, Cam thảo.
Nhân sâm. Đương quy, Thục địa. Ba kích. Hoàng kỳ,
257 15 Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua. Đỗ trọng, Hoàng tinh. Uống
Tục đoạn. Xuyên khung.
Nhân sâm. Lộc nhung. Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa.
Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ. Ba kích.
258 16 Uống
Nhục thung dung, Sơn thù. Bạch truật. Kim anh. Nhục
quế. Cam thảo.
259 17 Nhân sâm/Hồng sâm. Mạch môn. Ngũ vị tử. Uống

260 18 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long). Uống

261 19 Nhân sâm. Nhung hươu, Thục địa. Ba kích. Đương quy. Uống

262 20 Nhân sâm. Tam thất. Uống


Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam
263 21 thảo, Đương quy. Thăng ma. Táo nhân. Bạch truật. Sài Uống
hồ. Bạch thược.
Nhục thung dung. Thục địa, Phục linh. Cửu thái tử. Ngưu
264 22 tất. Ngũ vị tử. Nhục Quế. Sơn dược /Hoài sơn, Thạch Uống
hộc, Thỏ ty tử. Sơn thù. Xa tiền tử. Mẫu đơn bì.
Phòng Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa.
265 23 Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung. Hoàng Uống
kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.
Sài hồ. Bạch truật, Gừng tươi. Bạch linh. Đương quy.
266 24 Uống
Bạch thược. Cam thảo, Bạc hà.
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử. Câu kỷ tử. Cửu thái tử. Thạch
liên tử. Phá cố chỉ/Phá cố tử. Xà sàng tử. Kim anh tử.
267 25 Uống
Ngũ vị tử. Thục địa, Dâm dương hoắc. Hải mã. Nhân
sâm. Lộc nhung. Quế nhục.
268 26 Thỏ ty tử. Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử. Xuyên Uống
liêu. Phục địa, Sơn dược/Hoài sơn. Sinh địa. Ngưu tất.
Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích. Xa tiền tử. Trạch tả, Thiên
môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù. Ngũ vị tử, Ngô thù
du. Mộc hương. Đương quy. Bá tứ nhân. Bạch phục linh.
Thục địa. Đương quy. Đỗ trọng. Cam thảo. Nhân sâm.
269 27 Uống
Hoài sơn, Câu kỷ tử. Sơn thù.
Thục địa. Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì. Trạch tả.
270 28 Bạch linh/Phục linh. Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ. Uống
Quế/Quế nhục.
Thục địa, Hoài sơn. Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực,
271 29 Uống
Thạch hộc, Phấn tỳ giải. Quế. Phụ tử chế.
Thục địa. Phục linh. Hoài Sơn. Sơn thù. Trạch tả. Xa tiền
272 30 Uống
tử. Ngưu tất. Mẫu đơn bì, Nhục quế. Phụ tử chế.
VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
Bán hạ nam. Bạch linh. Xa tiền tử. Ngũ gia bì chân chim.
273 1 Sinh khương. Trần bì. Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra. Uống
Hậu phác nam.
Câu đẳng, Hạ khô thảo. Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh. Linh
274 2 Uống
chi. Ích mẫu.
Câu đẳng. Thiên ma. Hoàng cầm. Đỗ trọng. Bạch phục
275 3 linh. Thạch quyết minh. Ngưu tất. Ích mẫu. Tang ký sinh. Uống
Sơn chi. Dạ giao đằng, (Hòe hoa).
276 4 Đan sâm. Đương quy, Nhũ hương. Một dược. Uống
Đảng sâm. Hoàng kỳ. Đương qui. Bạch truật, Thăng ma.
277 5 Uống
Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương. Đại táo.
Đảng sâm. Bạch truật, Câu Kỷ tử, Mạch môn. Thục địa.
278 6 Hà thủ ô đỏ. Đương qui, Ngưu tất. Toan táo nhân. Ngũ vị Uống
tử. Cam thảo, Viễn chí.
Đảng sâm. Thục địa. Quế, Ngũ gia bì, Đương qui. Xuyên
279 7 Uống
khung. Long nhãn. Trần bì.
Địa long. Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên
280 8 Uống
khung. Đào nhân. Hồng hoa.
281 9 Đương quy di thực. Uống
Đương quy, Đảng sâm. Thục địa. Hoàng kỳ, Đỗ trọng,
282 10 Long nhãn, Ba kích. Phục linh. Xuyên khung. Câu ky tứ. Uống
Đại táo, Bạch truật, Cam thảo.
283 11 Đương quy. Hoàng kỳ. Uống
Đương quy. Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược. Nhân
284 12 Uống
sâm/Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh. Bạch truật. Cam
thảo.
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù. Mạch môn, Hoàng kỳ.
285 13 Bạch truật. Cam thảo, Ngũ vị tử. Đương quy, Mẫu đơn Uống
bì.
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất. Đương quy. Xuyên khung. Ích
286 14 mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng Uống
hoa), (Đan sâm).
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa. Địa long, Nhân sâm.
287 15 Uống
Xuyên khung. Đương quy. Xích thược. Bạch thược.
288 16 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Uống
Hồng hoa. Đương quy. Sinh địa. Sài hồ. Cam thảo, Xích
289 17 thược, Xuyên khung. Chỉ xác. (Ngưu tất). (Bạch quả), Uống
(Đào nhân). (Cát cánh).
Hương phụ. Bạch truật. Hoàng kỳ, Sa sâm. Thục địa. Sa
290 18 nhân, Bạch linh. Cam thảo. Bạch thược. Xuyên khung. Uống
Đương quy, Quế.
291 19 Huyết giác. Uống
Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ. Ngũ vị tử. Trạch tà. Địa hoàng.
Huyền sâm. Mạch môn. Thục địa. Câu đang, Thủ ô dang.
292 20 Uống
Phục linh. Tiên mao, Từ thạch. Trân châu mẫu. Phù tiểu
mạch.
293 21 Ngưu tất. Nghệ. Hoa hoè. (Bạch truật). Uống

294 22 Ngưu tất. Hạt tiêu. Uống


Nhân sâm. Thủy diệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyên
295 23 thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng Uống
hương, Nhũ hương, Toan táo nhân. Băng phiến.
Phòng phong. Hòe giác. Đương quy, Địa du. Chỉ xác.
296 24 Uống
Hoàng cầm.
297 25 Quy bán/Cao xương. Thục địa, Hoàng bá. Tri mẫu. Uống
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn. Hoàng kỳ. Kỷ
298 26 tử/Câu kỷ tử. Bạch linh/Phục linh. Ngũ vị tử. Mần đơn Uống
bì, Hoàng liên. Nhân sâm. (Thạch cao).
299 27 Tam thất. Uống
Thổ miết trùng. Hồng hoa. Tự nhiên dồng. Long não. Hạt
300 28 Uống
dưa chuột, Tục đoạn. Tam thất. Đương quy, Lạc tân phụ.
Thục địa. Đảng sâm. Xuyên khung. Đương quy. Trần bì,
301 29 Hoàng kỳ. Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Uống
Phục linh. Cam thảo. Quế.
Thục địa. Hoài sơn. Sơn thù. Đan bì/Mẫu đơn bì. Bạch
302 30 Uống
linh/Phục linh. Trạch tả.
Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc. Tỳ giải. Táo nhục.
303 31 Uống
Khiếm thực.
Thục địa, Sơn thù du. Hoài sơn, Mẫu đơn bì. Mạch môn.
304 32 Uống
Bạch phục linh. Trạch tả. Ngìi vị tử.
Thục địa, Sơn thù. Hoài Sơn/Cu mài, Mẫu đơn bì. Trạch
305 33 tả. Phục linh. Mạch môn. Đỗ trọng. Ngưu tất. Lộc nhung. Uống
(Thạch hộc).
Thục địa. Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ
306 34 Uống
giai.
Thục địa. Xuyên khung. Đương quy, Bạch thược, Đỗ
307 35 trọng. Liên nhục. Câu kỷ tử, Táo nhân. Bạch linh. Hoàng Uống
kỳ, Ba kích. Bạch truật, Trần bì.
308 36 Tô mộc. Uống
Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ. Cát căn.
309 37 Uống
Ngũ vị tử.
Trinh nữ hoàng cung. Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu. Đào
310 38 Uống
nhân, Trạch tả. Xích thược. Nhục quế.
Xích dỏng nam. Ngây hương, Thục địa, Hoài sơn. Đan
311 39 Uống
bì. Bạch linh. Trạch tả, Mật ong.
Xuyên khung. Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy. Mạch
312 40 Uống
môn. Hong sâm. Ngô thù du, Ngũ vị tử. Băng phiên.
Xuyên khung. Xích thược, Sinh địa. Đào nhân. Hồng
313 41 hoa. Sài hò. Uống
Cam thảo, Cát cánh. Chỉ xác. Đương quy. (Ngưu tất).
IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai
Đảng sâm. Bạch linh/Phục linh, Bach truật. Cam thảo.
314 1 Thục địa. Bạch thược. Đương quy, Xuyên khung. ích Uống
mẫu.
Đương quy. Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa. Ích
315 2 mẫu. Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch Uống
chỉ, Cam thảo, Lô hội.
Hoài sơn. Thục địa. Trữ ma căn. Ngải cứu. Tô ngạnh.
316 3 Tục đoạn. Trần bì, Hương phụ. Sa nhân. Cao xương hỗn Uống
hợp.
Hương phụ. Ích mẫu. Ngải cứu. Xuyên khung. Đương
317 4 quy. Bạch thược, Sinh địa. Nhân sâm, Bạch linh, Bạch Uống
truật. Cam thảo.
Ích mẫu, Bạch thược. Đại hoàng. Thục địa. Hương phụ.
318 5 Đương quy. Bạch truật. Xuyên khung, Huyền hồ sách. Uống
Phục linh.
Ích mẫu, Hương phụ. Mẫu đơn bì. Kim ngân hoa, Đại
319 6 Uống
hoàng, Đan sâm. Bạch thược. Xuyên khung. Bạch truật.
320 7 Ích mẫu. Hương phụ. Ngải cứu. (Đương quy). Uống
Lô hội, Khổ hạnh nhân. Giáng hương. Nga truật. Mạch
321 8 môn. Câu ky tứ. Ngũ vị tử. Nhân trần. Lộc nhung. Cam Uống
tùng hương.
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô. Xuyên
322 9 khung, ích mẫu. Ngải cứu/Ngai diệp. Hương phụ/Hương Uống
phụ chế. (Nghệ), (Đảng sâm).
Xuyên khung. Bạch thược. Thục địa, Phục linh. Bạch
323 10 Uống
truật. Cam thảo. Ích mẫu. Đương quy. Đẳng sâm.
Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thực địa. Bạch
324 11 Uống
truật, Mẫu đơn bì. Địa cốt bì. Hương phụ.
X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
Dùng
325 1 Bạch chỉ. Đinh hương.
ngoài
Bạch chỉ. Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa. Hạ
326 2 Uống
khô thảo, Cỏ hôi. Kim ngân hoa.
327 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. Uống
Bạch chỉ, Thạch cao. Cát căn. Bạch thược. Sài hồ. Cát
328 4 Uống
cánh, Khương hoạt, Cam thảo. Hoàng cầm
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan bì/Mẫu
đơn bì, Đương quy. Hoài sơn. Phục linh/Bạch linh. Thục
329 5 Uống
địa. Sơn thù,/Sơn thù du. Thạch quyết minh/Thảo quyết
minh. (Trạch tả).
Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù. Bạch thược. Đương
330 6 quy, Thạch quyết minh. Câu kỷ tử. Hoài sơn. Thục địa. Uống
Cúc hoa. Phục linh, Trạch tả.
Đại hồi. Quế, Xuyên khung. Thương truật, Hoàng bá. Tế
331 7 tân, Đương quy. Phòng phong. Bạch chỉ. Đinh hương. Uống
Thăng ma, Bạch phản. Tạo giác. Huyết giác.
Huyền sâm. Cam thảo. Thương nhĩ tử. Hạ liên thao, Mộc
332 8 Uống
tặc.
Sinh địa. Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử. Phục linh.
333 10 Hoài sơn, Trạch tả. Cúc hoa. Đương quy, Bạch tật lê. Uống
Thạch quyết minh, Mạn kinh tử. Mật mông hoa.
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung. Bạch chỉ. Cam
334 11 Uống
thảo.
Tân di. Bạc hà. Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ. Chi
335 12 Uống
tử, Kinh giới. Huyền sâm. Bạch linh. Xuyên bối mẫu.
Tân di/Tân di hoa, Cáo ban, Bạch chỉ. Phòng phong. Tế
336 13 Uống
tân, Xuyên khung, Thăng ma. Cam thảo.
Tế tân. Bạch chỉ. Thanh đại. Ngũ bội tư. Hoàng bá. Bằng
337 14 sa, Bạch phàn. Mai hoa băng phiến. Đinh hương, Hoàng Uống
liên. Lô hội.
Thục địa. Hoài sơn. Đan bì/Đơn bi/Mẫu đơn bì, Bạch
338 15 linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù. Câu kỷ Uống
tử. Cúc hoa.
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì. Bạch
339 16 linh. Trạch tả. Sơn thù, Câu kỷ tử. Cúc hoa. Đan sâm, Uống
Thảo quyết minh. (Đậu đen).
Thục địa. Hoài sơn. Trạch tả. Cúc hoa. Thảo quyết minh.
340 17 Uống
Hạ khô thảo. Hà thủ ô đó, (Đương quy).
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ. Phòng phong, Tân di
341 18 Uống
hoa. Bạch truật. Bạc hà.
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong. Tân di
342 19 hoa. Uống
Bạch truật. Bạc hà. Kim ngân hoa.
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ. Tế tân,
343 20 Xuyên khung, Hoàng kỳ. Cát cánh. Sài hồ bắc. Bạc hà. Uống
Hoàng cầm. Chi tử. Phục linh.
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng. Tinh dầu tần.
344 22 Uống
Menthol. (Eucalyptol).
XI Nhóm thuốc dùng ngoài
Huyết giác. Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà. Một
Dùng
345 1 dược, Nhũ hương, Nghệ. Tinh dầu Long não, Tinh dầu
ngoài
bạc hà, Tinh dầu Quế.
Dùng
346 2 Dầu gió các loại.
ngoài
Dùng
347 3 Dầu gừng.
ngoài
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Dùng
348 4
Huyết giác, Long não. ngoài
Đinh hương, Quế. Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết Dùng
349 5
giác, Bạc hà. ngoài
Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Dùng
350 6
Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà. ngoài
Dùng
351 7 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đẳng, Sài hồ.
ngoài
Dùng
352 8 Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.
ngoài
Dùng
353 9 Lá xoài.
ngoài
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh Dùng
354 10
dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). ngoài
Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu Dùng
355 11
hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương. Tinh dầu quế. ngoài
Ô đầu. Địa liền. Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế
Dùng
356 12 tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung. Mã tiền.
ngoài
Uy linh tiên.
Ô đầu. Quế chi. Can khương, Đại hồi. Xích thược, Huyết Dùng
357 13
giác. Hương phụ. Long não. Khương hoàng. ngoài
Dùng
358 14 Tinh dầu tràm. (Mỡ trăn), (Nghệ).
ngoài
Dùng
359 15 Trầu không.
ngoài
XII Nhóm thuốc khác

360 1 Bột bèo hoa dâu. Uống

361 2 Cao khô lá dâu tằm. Uống

362 3 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống

363 4 Hải sâm. Uống


364 5 Ngũ vị tử. Uống

365 6 Phấn hoa cái dầu. Uống

366 7 Pygeum aíricanum. Uống

367 8 Địch chiết Phong lữ Uống


PHỤ LỤC I: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tên khoa học của


STT Nguồn Tên khoa học của
STT Tên vị thuốc cây, con và khoáng
nhóm gốc vị thuốc
vật làm thuốc
I II III IV V VI

I. Nhóm phát tán phong hàn


Angelica dahurica
Radix Angelicae
1 1 Bạch chỉ N Benth. et Hook.f.-
dahuricae
Apiaceae
Rhizoma et Radix Ligusticum sinense
2 2 Cảo bản B
Ligustici chinensis Oliv. - Apiaceae
Radix et folium Plucchea indica (L.)
3 3 Cúc tần N
Pluccheae indicae Less - Asteraceae
Herba Elsholtziae Elsholtzia ciliata
ciliatae; Thunb. - Lamiaceae;
4 4 Kinh giới B-N
Schizonepetae Echizonepetatenuifoli
Herba a Briq., Lamiaceae
Ephedra sp. -
5 5 Ma hoàng B Herba Ephedrae
Ephedraceae
Radix Saposhnikovia
6 6 Phòng phong B Saposhnikoviae divaricata (Turcz.)
divaricatae Schischk.- Apiaceae
Ramuius Cinnamomum sp. -
7 7 Quế chi N
Cinnamomi Lauraceae
Rhizoma Zingiber officinale
8 8 Sinh khương N
Zingiberis recens Rose. - Zingiberaceae
Flos Magnoiiae Magnolia liliflora
9 9 Tân di B
liliflorae Dear.- Magnoliaceae
Asarum
heterotropoides
10 10 Tế tân B Radix Asari
Kitag. -
Aristolochiaceae
Perilia frutescens (L.)
11 11 Tô diệp N Folium Perillae
Brin. - Lamiaceae
Ramulus cum
Melaleuca cajeputi
12 12 Tràm N Folium
Powell. - Myrtaceae
Melaleucae
Folium Piperis Piper belle L. -
13 13 Trầu không N
belle Piperaceae
Allium ascalonicum
Radix et Folium
14 14 Thông bạch N L.; A. fistulosum L. -
Alla
Alliaceae
11. Nhóm phát tán phong nhiệt
Mentha arvensis L. -
15 1 Bạc hà B-N Herba Menthae
Lamiaceae
Radix Puerarlae Pueraria thomsonii
16 2 Cát căn B-N
thomsonii Benth. - Fabaceae
Eriocaulon
17 3 Cốc tinh thảo B Flos Eriocauli sexangulare
L. - Eriocaulaceae
Flos Chrysanthemum
18 4 Cúc hoa vàng B-N Chrysanthemi indicum L. -
indici Asteraceae
Flos Chrysanthemum sp. -
19 5 Cúc hoa B-N
Chrysanthemi Asteraceae
Flos Puerariae Pneraria lobata (
20 6 Cát hoa B-N
thomsonii Willd.) Ohwi
Sojae praeparatum L.
Semen Sojae
21 7 Đạm đậu xị B -
praeparatum
Fabaceae
Lophatherum gracile
22 8 Đạm trúc diệp B-N Herba Lophatheri
Brongn. - Poaceae
Fructus Viticis Vitex trifolia L. -
23 9 Mạn kinh tử N
trifoliae Verbenaceae
Fructus Arctii Arctium lappa L. -
24 10 Ngưu bàng tử B-N
lappae Asteraceae
Pistia stratiotes L. -
25 11 Phù bình N Herba Pistiae
Araceae
Bupieurum spp. -
26 12 Sài hồ bắc B Radix Bupleuri
Apiaceae
Radix et Folium
Pluchea pteropoda
27 13 Sài hồ nam N Plucheae
Hemsl. - Asteraceae
pteropodae
Folium Mori Morus alba L. -
28 14 Tang diệp B-N
albae Moraceae
Rhizoma Cimicifuga sp. -
29 15 Thăng ma B
Cimicifiigae Ranunculaceae
Crytotympana
Periostracum
30 16 Thuyền thoái B-N pustulata
Cicadae
Fabricius - Cicadidae
III. Nhóm phát tán phong thấp
Radix Angelicae Angelica pubescens
31 1 Độc hoạt B
pubescentis Maxim. - Apiaceae
Strychnos walIichiana
Cotex Strychni
32 2 Hoàng nàn (chế) N Steud. ex. DC. -
wallichianae
Loganiaceae
Periploca sepium Bge.
33 3 Hương gia bì B-N Cortex Periplocae
- Asclepiaceae
Siegesbeckia
Herba
34 4 Hy thiêm N orientalis
Siegesbeckìae
L. - Asteraceae
Notopterygium
Rhizoma et Radix
35 5 Khương hoạt B incisum Ting ex H. T.
Notopterygii
Chang - Apiaceae
Herba Piperis Piper lolot C.DC. -
36 6 Lá lốt N
lolot Piperaceae
Strychnos nux-vomica
37 7 Mã tiền N Semen Strychni
L. - Loganiaceae
Fructus Chaenomeles speciosa
38 8 Mộc qua B Chaenomelis (Sweet) Nakai -
speciosae Rosaceae
Schejlera heptaphylla
Ngũ gia bì chân Cortex Schefflerae
39 9 N (L.) Frodin -
chim heptaphyllae
Araliaceae
Cortex
Acanthopanax
Acanthopanacis
trifoliatus (L.) Merr. -
trifoliati;
Araliaceae;
40 10 Ngũ gia bì gai B-N Acanthopanacis
Acanthopanax
senticosi Radix et
scuticosus (Rupr.et
Rhizoma Sen
Maxim. ) Harms
Caulis
Ngũ gia bì nam Cortex Viticis Vitex heterophylla
41 11 N
(Mạn kinh) heterophyllae Roxb. - Verbenaceae
Radix Morindae Florinda citrifolia L.-
42 12 Rễ nhàu N
citrifoliae Rubiaccae
Atalania buxifolia
43 13 Tầm xoong N Herba Atalaniae (Poir.) Olive. -
Rutaceae
Rosa multiflora
Herba Rosae
44 14 Tầm xuân N Thunb.
multiflorae
- Rosaceae
Radix Gentianae Genliana macrophylla
45 15 Tần giao B
macrophyllae Pali. - Gentianaceae
Mẫu kinh kinh Folium, Radix. Vilex negundo L. -
46 16 N
(Hoàng kinh) Fructus Citicis Verbenaceae
IV. Nhóm thuốc trừ hàn
Rhizoma Zingiber officinale
47 1 Can khương B-N
Zingiberis Rose. - Zingiberaceae
Illicium verum Hook.f.
48 2 Đại hồi N Fructus Illicii veri
- llliciaceae
Rhizoma Kaempferia galanga
49 3 Địa liền N Kaempferiae I..
galangae - Zingiberaceae
Syzygium aromaticum
Flos Syzygii
50 4 Đinh hương B-N (L.) Merill et L.M.
aromalici
Perry - Myrtaceae
Ngải cứu (ngải Herba Artemisiae Artemisia vulgaris L. -
51 5 N
diệp) vulgaris Asteraceae
Evodia rulaecarpa (A.
Ngô thù du (ngô Fruclus Evodiae
52 6 B Juss) Hartley -
thù du chế) rutaecarpae
Rutaceae
Alpinia officinarum
Rhizoma Alpiniae
53 7 Riềng N Hance. -
officinari
Zingiberaceae
Fructus Amomi
Amomum aromaticum
54 8 Thảo quả N aromatici;
Roxb. - Zingiberaceae
Fructus Tsaoko
Foeniculum vulgare
55 9 Tiểu hồi B-N Fructus Foeniculi
Mill. - Apiaceae
Fructus Zanthoxylum spp. -
56 10 Xuyên tiêu B-N
Zanthoxyli Rutaceae
V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
Radix Aconili Aconitum carmichaeii
57 1 Phụ tử (chế) B-N lateralis Debx. -
praeparata Ranunculaceae
Cortex Cinnamomum spp. -
58 2 Quế nhục N
Cinnamomi Lauraceae
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
Lablab purpureus (L.)
59 1 Bạch biển đậu B-N Semen Lablab
Sweet - Fabaceae
Semen Vignae Cigna cylindrica (L.)
60 2 Đậu quyển N
cylindricae Skeels - Fabaceae
Nelumbo nucifera
Folium
61 3 Hà diệp (lá sen) N Gaertn -
Nelumbinis
Nelumbonaceae
Ocimum spp. -
62 4 Hương nhu N Herba Ocimi
Lamiaceae
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
Argyreia acuta Lour. -
63 1 Bạc thau N Herba Argyreiae
Convolvulaceae
Herba Clerodendron fragans
64 2 Bạch đồng nữ B-N
Clerodendri Vent -Verbenaceae
Hedy Otis diffusa
Bạch hoa xà thiệt Herba Hedyotidis
65 3 B-N Willd.
thảo diffusae
- Rubiaceae
Cortex Dictamni Dictamnus dasycarpus
66 4 Bạch tiễn bì B
radicis Turcz. - Rutaceae
Isatis indigotica Fort.
67 5 Bản lam căn B Herba Isatisis -
Brassicaceae
Lactuca sp. -
68 6 Bồ công anh B-N Herba Lactucae
Asteraceae
Herba
Bướm bạc ( Hồ Mussaenda pubescens
69 7 N Mussaendae
điệp) Ait.f. - Rubiaceae
pubenscentis
Herba et radix Scoparia dulcis L. -
70 8 Cam thảo đất N
Scopariae Scrophulariaceae
71 9 Chỉ thiên N Herba Elephantopus scarber
Elephantopi
L. - Asteraceae
scarberis
Herba Abutili Abutilon indicum (L.)
72 10 Cối xay N
indici Sweet - Malvaceae
Hedyotis capitellata
Herba Hedyotidis
73 11 Dạ cẩm N Wall, ex G.Don -
capitellatae
Rubiaceae
Herba
Diếp cá (ngư tinh Houttuynia cordala
74 12 N Houlluyniae
thảo) Thunb. - Saururaceae
cordatae
Phyllaníhus sp.
75 13 Diệp hạ châu N Herba Phyllanlhi Schum. el Thonn. -
Euphorbiaceae
Herba Excoecaria
Đơn lá đỏ (đơn mặt
76 14 N Excoecariae cochinchinensis Lour.
trời)
cochinchinensis - Euphorbiaceae
Plumeria rubra L.var.
Flos Plumeriae
77 15 Hoa đại N acutifolia (Poir. )
rubrae
Baliey - Apocynaceae
Fructus
Momordica charantia
78 16 Khổ qua N Momordicae
L. - Curcubitaceae
charantiae
Lonicera japonica
Thunb: L. dasystyla
Kim ngân (cuộng) Caulis cum folium Rehd: L. confuse DC:
79 17 B-N
(Nhẫn đông đằng) Lonicerae L. cambodiana Pierre
ex Danguy -
Caprifoliaceae
Lonicera japonica
80 18 Kim ngân hoa B-N Flos Lonicerae Thunb. -
Caprifoliaceae
Maclura
81 19 Lá mỏ quạ N Folium Cudraniae cochinchinensis Lour.
- Moraceae.
Lawsonia inermis L. -
82 20 Lá móng N Folium Lawsoniae
Lythraceae
Forsythia suspensa
FructiIS Forsyth
83 21 Liên kiều B (Thunb.) Vahl. -
iae
Oleaceae
84 22 Lô cam thạch B Calamina Calamina
Eleusine indica (L.)
85 23 Mần trầu N Eleusine Indica
Gaertn.f- Poaceae
Maclura
cochinchinensis
86 24 Mỏ quạ N Herba Maclurae
(Lour.) Corner -
Moraceae
Herba Ipomoeae Ipomoea pescarpae L.
87 25 Muống biển N
pescaprae -Convolvulaceae
Rhizoma Lasiae Lasia spinosa Thw. -
88 26 Mướp gai N
spinosae Araceae
Ngũ trảo (ngũ trảo Folium Vincis Vitex negundo L. -
89 27 N
răng cưa) negundo Lamiaceae
Herba Portulacae Portulaca oleracea L.
90 28 Rau sam N
oleraceae -Portulacaceae
Wedelia chinensis
91 29 Sài đất N Herba Wedeliae (Osbeck) Merr. -
Asteraceae
Bulbils Eleutherine
92 30 Sâm đại hành N Eleutherinis subaphylla Gagnep. -
subaphyllae Iridaceae
Trichosanthes
Radix
93 31 Thiên hoa phấn B kirilowii Maxim. -
Trichosanthis
Cucurbitaceae
Rhizoma Smilacis Smilax glabra Roxb. -
94 32 Thổ phục linh N
glabrae Smilacaceae
Trinh nữ hoàng Folium Crini Crinum latifolium L. -
95 33 N
cung lalifolii Amaryllidaceae
Pericapium Semen Vigna aureus Roxb. -
96 34 Vỏ đỗ xanh N
Vignae aurei Fabaceae
Rhizoma Belamcanda chinensis
97 35 Xạ can N
Belamcandae (L.) DC. - Iridaceae
Ehretia asperula
Herba Ehretiae
98 36 Xạ đen N Zoll&Mor.-
asperulae
Boraginaceae
Herba Clerodendrum
99 37 Xích đồng nam N Clerodendri infortunatum L. -
infortunati Verbenaceae
Herba Androgr aphis
100 38 Xuyên tâm liên B-N Andrographitis paniculata Burum. -
aniculatae Acanthaceae
Herba el radix
Abrus precatorius L., -
101 39 Cam thảo dây N Abri
Fabaceae
Precatorii
Phyllanthus amarus
Herba Phyllanthi
102 40 Diệp hạ châu đắng N Schum. Et thonn. -
amari
Euphorbiaceae
Gynostemma
Herba
pentaphyllum (Thunb.)
103 41 Giảo cổ lam N Gynostemmae
Makino -
pentaphylli
Cucurbitaceae
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả
Fructus Gardenia jasminoides
104 1 Chi tử B-N
Gardeniae Ellis. - Rubiaceae
Prunella vulgaris L. -
105 2 Hạ khô thảo B-N Spica Prunellae
Lamiaceae
Rhizoma Phragmlies comm unis
106 3 Lô căn B
Phragmitis Trim - Poaceae
Herba
Mướp đắng (Khổ Momordica charant ia
107 4 N Momordicae
qua) L. - Cucurbitaceae
charantiae
108 5 Thạch cao B-N Gypsum flbrosum Gypsum flbrosum
Celosia argentea L. -
109 6 Thanh tương tử N Semen Celosiae
Amaranthaceae
Anemarrhena
Rhizoma
110 7 Tri mẫu B asphodeloides Bge. -
Anemarrhenae
Liliaceae
Bambusa vulgaris
Folium Bambusae
111 8 Trúc diệp (Lá tre) B-N Schrad. ex J.C.Wendl
vulgaris
-Poaceae
Hạ khô thảo (Cái Herba Blumeae Blumea subcapitata
112 9 N
trời) subcapitatae DC.- Asteraceae
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
Herba Lobeliae Lobelia chinensis
113 1 Bán biên liên B
chinensis Lour.- Lobeliaceae
Radix Scutellariae Scutellaria barbata
114 2 Bán chi liên B
barbatae D.Don. - Laminacae
Herba Euphorbiae Euphorbia thymifolia
115 3 Cỏ sữa N
thymifoliae Burm. -Euphorbiaceae
Cortex Lycii Lycium chinense Mill.
116 4 Địa cốt bì B
chinensis radicis -Solanaccae
Phellodendron chine
Cortex
117 5 Hoàng bá B use
Phellodendri
Schneid. - Rutaceae
Oroxylum indicum
Hoàng bá nam (núc Cortex Oroxyli
118 6 N (L.) Kurz. -
nác) indici
Bignoniaceae
Scutellaria baicalensis
119 7 Hoàng cầm B Radix Scutellariae
Georgi - Lamiaceae
Fibraurea tinctoria
Caults et Radix Lour.(Fibraurea
120 8 Hoàng đằng B-N
Fibraureae recisa Pierre) -
Menispermaceae
Coptis chinensis
121 9 Hoàng liên B-N Rhizoma Coptidis branch. -
Ranunculaceae
Folium el Croton lonkinensis
Ramulus Crolonis Gagnep. -
122 10 Khổ sâm B-N tonkinensis; Radix Euphorbiaceae;
Sophorae Sophorae Flavescentis
Flavescentis - Euphorbiaceae
Radix et rhizoma Genliana spp. -
123 11 Long đờm thảo B
Gentianae Gentianaceae
Costus specious
124 12 Mía dò N Rhizoma Costi (Koenig) Smith -
Zingiberaceae
Herha Paederiae Paederia lanuginosa
125 13 Mơ tam thể N
lanuginosae Wall. - Rubiaceae
Brucea javanica (L.)
126 14 Nha đảm tử B Fructus Bruceae
Merr. Simarubaceae
Adenosma caeruleum
Herba
R.Br. -
Adenosmatis
Scrophulariaceae;
127 15 Nhân trần B-N caerulei; Herha
Artemisiascoparia
Arter misiae
Waldst. et Kit.
Scopariae
Scrophulariaceae
Herha et radix Acanthus ilicifolius L.
128 16 Ô rô N
Acanthi ilicifolii - Acanthaceae
Thaiictrum foliolosum
129 17 Thổ hoàng liên B-N Rhizoma Thaliciri
DC. - Ranunculaceae
Coscinium
Caulis Coscinii fenestralum (Gaertn.)
130 18 Vàng đắng N
fenestrati Colebr.-
Menispermaceae
Herba A denosma
131 19 Nhân trần tía N Adenosmatis hracteosum Bonati -
hracteosi Scrophulariaceae
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
Herha Cynarae Cynara scolymus L. -
132 1 Actiso N
scalymi Asteraceae
Rhizoma
Imperata cylindrica p.
133 2 Bạch mao căn N Imperratae
Beauv. - Poaceae
cylindricae
Scrophularia
Radix
134 3 Huyền sâm B-N huergeriana Miq. -
Scrophulariae
Scrophulariaceae
Momordica
Fructus
grosvenorium
135 4 La hán B Momordicae
Swingle.-
grosvenorii
Cucurbitaceae
Cortex Paeoniae
Paeonia su ffruticosa
136 5 Mẫu đơn bì B suffruticosae
Andr. - Paeoniaceae
radicis
Herha Centellae Centella asialica Urb.
137 6 Rau má N
asiaticae - Apiaceae
Radix Rehmannia giutinosa
138 7 Sinh địa B-N Rehmanniae (Gaertn.) Libosch. -
glutinosae Scrophulariaceae
XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp
Glycosm is citrifolia
Radix et Folium
139 1 Bưởi bung N (Wind) Lindl. -
Glycosmis
Rutaceae
Herha Solani Solanum procumhens
140 2 Cà gai leo N
procumbensis Lour. - Solanaceae
Polygonum
Radix Polygoni
141 3 Cốt khí củ B-N cuspidatum Sieb. et
cuspidati
Zucc. - Polygonaceae
Caul is Tinospora tomentosa
142 4 Dây đau xương N Tinosporae (Colehr). Miers. -
tomentosae Menispermaceae
Leea rubra Blume ex
143 5 Gối hạc N Radix Leea rubra
Spreng. - Leeaceae.
Piper futokadsura
Caulis Piperis
144 6 Hải phong đằng B Sieb et zucc -
futokadsurae
Piperaceae
Lasiu spinosa Thw. -
145 7 Mướp gai (ráy gai) N Rhizoma Lasiae
Araceae
Caulis, folium et R lib us conch inch
146 8 Ngấy hương N Fructus Ruhi inensis Tratt. -
conchinchinensis Rosaceae
Stephania tetrandra s.
Radix Stephaniae
147 9 Phòng kỷ B Moore -
tetrandrae
Menispermaceae
Ramulus Mori Morus alba L. -
148 10 Tang chi N
albae Moraceae
Loranthus
Herba Loranthi
149 11 Tang ký sinh B-N gracilifolius Schult. -
gracilifolii
Loranthaceae
Justicia gendarussa L
150 12 Thanh táo N Herba Justiciae
- Acanthaceae
Rhizoma Homalomena occulta
151 13 Thiên niên kiện N Homalomenae (Lour.) Schott -
occultae Araceae
Thương nhĩ tử (Ké Fructus Xanthii Xanthium strumarium
152 14 B-N
đầu ngựa) strumarii L. - Asteraceae
A tractylodes lance a
Rhizoma A
153 15 Thương truật B (Thunb.) DC. -
Iractylodis
Asteraceae
Herba Mimosae Mimosa pudica L. -
154 16 Trinh nữ (xấu hổ) N
pudicae Mimosaceae
Ancistrocladus
Herba A scandens (Lour.)
155 17 Trung quân N
ncistrocladi Merr. -
Ancistrocladaceae
Radix et Rhizoma Clemat is chinensis Os
156 18 Uy linh tiên B
Clematidis beck. - Kanunculaceae
Ficus heterophyllus L.
157 19 Vú bò N Herba Ficae
- Moraceae
Caulis et Radix Gnetum montanum
158 20 Dây gắm N
Gneli montani Markgr. - Gnetaceae
XII. Nhóm thuốc trừ đàm
Semen Sinapis Sinapis alba L. -
159 1 Bạch giới tử B-N
albae Brassicaceae
Rhizoma Typhonii
Typhonium giganteum
160 2 Bạch phụ tử B
gigantei Engl. - Araceae
Pineilia ternata
161 3 Bán hạ bắc B Rhizoma Pinelliae (Thunb.) Breit. -
Araceae
Bán hạ nam (Cu Rhizoma Typhonii Typhonium trilobatum
162 4 N
chóc) trilobati (L.) Schott, - Araceae.
Laminaria japonica
163 5 Côn bố B Herba Laminariae Areschong. -
Laminariaceae
Allium sativum L. -
164 6 Đại toán (Tỏi) N Bulbus Allii
Alliaceae
Kochia scoparia
165 7 Địa phu tử B Fructus Kochiae (L.)Schrad. -
Polygonaceae
Ganoderma lucidum
166 8 Linh chi B-N Ganoderma (Leyss ex. Fr.) Karst. -
Ganodermataceae
Citrus medica L. var.
Fructus Citri
167 9 Phật thủ N sarcodactylis (Noot.)
medicae
Swingle. - Rutaceae
Clausena lansium
Fructus
168 10 Quất hồng bì N (Lour) Skeels. -
Clausenae lansii
Rutaceae
Rhizoma Arisaema balansae
169 11 Thiên nam tinh N
Arisaemae Engl.. - Araceae
Bulbus Pseudolarix kaempferi
170 12 Thô bối mẫu B
Pseudolaricis Gord,- Cucurbitaceae
Hemidactylus frenatus
Thủ cung (Thạch
171 13 N Gekkonidae -
sùng)
Gekkonidae
Phyllostachys nigra
Caulis hambusae
172 14 Trúc nhự B-N var. henonis Stapf-
in tean
Poaceae
Fritillaria cirrhosa D.
173 15 Xuyên bối mẫu B Bulbus Fritillariae
Don - Liliaceae
Aristolochia
Fructus
174 16 Mã đậu linh B kwangsiensis Chun et
Aristolochiae
How. Aristolochiaceae
XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm
Radix Stemonae Stemona tuberosa
175 1 Bách bộ B-N
tuberosae Lour.- Stemonaceae
Bạch quả (Ngân Ginkgo biloba L. -
176 2 B Semen Gingkginis
hạnh) Ginkgoaceae
Cynanchum stauntonii
Radix et Rhizoma
177 3 Bạch tiền B (D.) Schltr. ex LevL-
Cynanchi
Asclepiadaceae
Bọ mắm (Thuốc Herba Pouzolziae Pouzolzia zeylanica
178 4 N
dòi) zeylanicae (L.) Benn - Urlicaceae
Flos et Folium Datura metei L. -
179 5 Cà độc dược N
Daturae metelis Solanaceae
Platy codon
Radix Platycodi grandiforum (dacíỊ.)
180 6 Cát cánh B
grandiflori A. DC. -
Campanulaceae
Hygrophila
Salicifolia (Vahl)
181 7 Đình lịch tử B Semen Lepidi
Nees.
- Acanthaceae
Semen
Primus armeniaca L. -
182 8 Hạnh nhân B-N Armeniacae
Rosaceae
amarum
Folium Plectranthus
183 9 Húng chanh N Fleetranihi amboinicus (Lour.)
amboinici Spreng - Lamiaceae
Fructus Terminal Terminalia chebula
184 10 Kha tử B
iae chebulae Retz. - Combretaceae
Flos Tussilaginis Tussilago farfara L. -
185 11 Khoản đông hoa B
farfarae Asteraceae
Semen Raphani Raphanus sativus L. -
186 12 La bạc tử B-N
sativi Brass icaceae
Flos Buddleiae Buddleia officinalis
187 13 Mật mông hoa B
officinalis Maxim. - Loganiaceae
Semen Trichosanthes spp. -
188 14 Qua lâu nhân B
Trichosanthis Cucurbitaceae
Cortex Fiori albae Morns alba L. -
189 15 Tang bạch bì B-N
radicis Moraceae
Peucedanum spp. -
190 16 Tiền hồ B Radix Peucedani
Apiaceae
Fructus Perillae Per ill a frutescens
191 17 Tô tử (Tía tô hạt) N
frutescensis (L.) Britt. - Lamiaceae
Inula japonica Thunb.
192 18 Toàn phúc hoa B Flos Inulae -
Asteraceae
Aster tatari CHS L.f. -
193 19 Tử uyển B Radix Asteris
Asteraceae
Folium Eriobotrya japonica
194 20 Tỳ bà diệp B-N Eriobotryae (Thunb.) Lindl. -
japonicae Rosaceae
XIV. Nhóm thuốc hình can tức phong
Bombyx Bombyx mori L. -
195 1 Bạch Cương tằm B-N
Botryticatus mori Bombycidae
Fructus Tribuli Tribulus terrestris L. -
196 2 Bạch tật lê B
terrestris Zygophyllaceae
Ramulus cum Uncaria spp. -
197 3 Câu đằng B-N
unco Uncariae Rubiaceae
Catharanthus roseus
Radix et Folium
198 4 Dừa cạn N (L.) G. Don. -
Catharanthi
Apocynaceae
Scolopendra
199 5 Ngô công B-N Scolopendra morsitans L. -
Scolopendridae
Haliotis sp. -
200 6 Thạch quyết minh B-N Concha Haliotidis
Haliotidae
Rhizoma Gastrodia elala Bl. -
201 7 Thiên ma B
Gastrodiae elatae Orchidaceae
Buthus martensii
202 8 Toàn yết B-N Scorpio
Karsch. - Buthidae
Pteria martensii
203 9 Trân châu mẫu N Margarita
Dunker. - Pteridae
XV. Nhóm thuốc an thần
Platycladus oriental is
Semen Platycladi
204 1 Bá tử nhân B (L.) Franco -
orlentalis
Cupressaceae
Bình vôi (ngải Stephanla spp. -
205 2 N Tuber Stephaniae
tượng) Menispermaceae
Passiflora foetida L. -
206 3 Lạc tiên N Herba Passiflorae
Passifloraceae
Embryo Nelumbo nucifera
207 4 Liên tâm B-N Nelumbinis Gaertn. -
nuciferae Nelumbonaceae
Poria cocos (Schw.)
208 5 Phục thần B Poria
Wolf. - Polyporaceae
Táo nhân (Toan táo Semen Ziziphi Ziziphus mauriliana
209 6 B-N
nhân) maurilianae Lamk. - Rhamnaceae
Semen Cassiae Cassia tora L. -
210 7 Thảo quyết minh B-N
torae Fabaceae
Polygala spp. -
211 8 Viễn chí B Radix Polygalae
Polygalaceae
Erythrina variegata L.
212 9 Vông nem N Folium Erythrinae
- Fabaceae
XVI. Nhóm thuốc khai khiếu

213 1 Băng phiến N Borneolum Borneolum


Fructus Gleditsiae Gleditsia australis
214 2 Bồ kết (quả) N
australis Hemsl. - Fabaceae
Folium, ramulus,
radix et Blumea balsamifera
215 3 Đại bi N
Camphora (L.) DC. - Asteraceae
Blumeae
Rhizoma Acori Acorus gramineus So
216 4 Thạch xương bồ B-N
graminei land. - Araceae
Rhizoma Acori Acorns calamus L. -
217 5 Thủy xương bồ N
calami Araceae
XVII. Nhóm thuốc lý khí
Chỉ thực (Chỉ thực Fructus Aurantii Citrus aurantium L. -
218 1 B-N
sao cám) immalurus Rutaceae
Chỉ xác (Chỉ xác Citrus aurantium L. -
219 2 B-N Fructus Auranlii
sao cám) Rutaceae
Magnolia officinalis
Cortex Magno liae Rehd.et Wils. var.
220 3 Hậu phác B-N
officinalis biloha Rehd.et Wils. -
Magnoliaceae
Cinnamomum iners
Hậu phác nam Cortex
221 4 N Reinw.ex Plume -
(Quế rừng) Cinnamomi iners
Lauraceae
Cyperus rotundus L. -
222 5 Hương phụ B-N Rhizoma Cyperi
Cyperaceae
Lichi chinensis Sonn. -
223 6 Lệ chi hạch N Semen Lichii
Sapindaceae
Radix Saussureae Saussurea lappa
224 7 Mộc hương B
lappa e Clarke. - Asteraceae
Linder a aggregata
225 8 Ô dược B-N Radix Linderae (Sims.) Kosterm. -
Laưraccae
Semen Ciiri Citrus reticulata
226 9 Quất hạch N
reticulatae Blanco. - Rưtaceae
Amomum spp. -
227 10 Sa nhân B-N Fructus Amomi
Zingiberaceae
Pericarpium Citri Citrus reticulata
228 11 Thanh bì B-N
reticulatae viridae Blanco. - Rutaceae
Diospyros kaki L.f. -
229 12 Thị đế B-N Calyx Kaki
Ebenaceae
Pericarpium Citri
Citrus reticulata
230 13 Trần bì B-N reticulatae
Blanco. - Rutaceae
perenne
Prernna corymbosa
Folium Premnae
231 14 Vọng cách N Rottl. Ex Wind. -
corymbosae
Verbenaceae
Cortex Aristolochia balansae
232 15 Mộc hương nam N Aristolochine Franch.-
Balansae Aristolochiaceae.
Vỏ rụt (Nam mộc
233 16 N Cortex Ilicis Ilex sp. - Ilieaceae
hương)
XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
Radix et Folium Plumbago zeylanica L.
234 1 Bạch hoa xà B-N
Plumbaginis - Plumbaginaceae
Typha oriental is G.
235 2 Bồ hoàng B Pollen Typhae
A.Stuart - Typhaceae
Radix Achyranthis Achyranthes aspera L.
236 3 Cỏ xước N
asperae - Amaranthaceae
Radix Salviae Salvia miltiorrhiza
237 4 Đan sâm B
miltiorrhizae Bunge. - Lamiaceae
Đào nhân (Đàn Primus persica L. -
238 5 B-N Semen Pruni
Đào nhân) Rosaceae
Pheretima sp. -
239 6 Địa long B-N Pheretima
Megascolecidae
Đương quy (Toàn A ngeìica sinensis
Radix Angelicae
240 7 quy, Quy đầu. Quy B-N (Oliv.) Diels -
sinensis
vỹ/quy râu) Apiaceae
Carthamus tinctorius
Flos Car thami
241 8 Hồng hoa B L.
tinctorii
- Asteraceae
Corydalis yanhusuo
(Y.H.Chou & Chun c.
242 9 Huyền hồ B Tuber Corydalis
Hsu)W.T.Wang-
Fumariaceae
Lignum Dracaena cambodiana
243 10 Huyết giác B-N Dracaenae Pierre ex Gagnep. -
cambodianae Dracaenaceae
Herba Leonuri Leonurus japonicus
244 11 Ích mẫu N
japonici Houtt. - Lamiaceae
Spatholobus
Caul is Spat hoi
245 12 Kè huyết đẳng N subereous Dunn. -
obi
Fabaceae
Sargentodoxa cuneata
Sargentodoxae
246 13 Đại huyết đằng B (Oliv) Rehd. Et Wil.
Caulis
Sargentodoxaceae.
Rhizoma Curcuma longa L. -
247 14 Khương hoàng N
Curcumae longae Zingiberaceae
Commiphora myrrha
248 15 Một dược B Myrrha (Nees) Engl. -
Burseraceae
Rhizoma Curcuma zedoaria
249 16 Nga truật B-N Curcumae (Berg.) Roscoe -
zedoariae Zingiberaceae
Trogopterus xanthipes
250 17 Ngũ linh chi B-N Faeces Trogopteri Milne Edwrds. -
Petauristidae
Radix A Achyranthes bident
251 18 Ngưu tell B-N chyranthis ala Blume. -
bidentatae Amaranthaceae
Cyathula officinal is
252 19 Xuyên Ngưu tất B Radix Cyathulae
Kuan - Amaranthaceae
Gummi resina Boswwellia carterii
253 20 Nhũ hương B
Olibanum Birdw. - Burseraceae
Herba el Radix
Sarcandra glabra -
254 21 Sói rừng N Sarcandrae
Chloranthaceae.
glabrae
Sparganium
Tam lăng (thổ tam Rhizoma
255 22 B stoloniferum Buch.
lăng) Sparganii
Ham. - Sparganiaceae
Gledischia australis
Spina Gledischiae
256 23 Tạo giác thích B-N Hemsl. -
australis
Caealpiniaceae
Caesalpinia sappan L.
257 24 Tô mộc B-N Lignum sappan
-Fabaceae
Radix Curcumae Curcuma longa L. -
258 25 Uất kim B-N
longae Zingiberaceae
Caulis et Radix Gnelum montanum
259 26 Vương tôn (Gam) N
Gneli montani Mgf. - Gnetaceae
Paeonia liacliflora
260 27 Xích thược B Radix Paeoniae
Pall- Ran line ulaceae
Rhizoma Ligustici Ligusticum wallichii
261 28 Xuyên khung B-N
waliichii Franch. - Apiaceae
Angelica acutiloha
Đương quy (di Radix Angelicae
262 29 N (Sieb. et Zucc.)
thực) acutilobae
Kitagawa - Apiaceae
XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết
Bletilla striata
Rhizoma Bletillae
263 1 Bạch cập B (Thunb.) Reichb. F. -
striatae
Orchidaceae
Eclipta prostrata L. -
264 2 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliplae
Asteraceae
Radix Sanguisorba officinal
265 3 Địa du B
Sanguisorbae is L. - Rosaceae
Styphnolohium
Flos Styphnolobii
266 4 Hoè hoa N japonicum (L.) Schott
japonici
- Fabaceae
Cordyline terminalis
267 5 Huyết dụ N Folium Cordylines Kunth var. ferrea Bak.
-Dracaenaceae
Panax notoginseng
Radix Panasis
268 6 Tam thất B (Burk.) F. H. Chen -
notoginseng
Araliaceae
Agrimonia pilosa
269 7 Tiên hạc thảo B-N Herba Agrimoniae Ledeb. Nakai. -
Rosaceae
Cirsium segetum
270 8 Tiểu kế B-N Cirsium setosum
Bunge- Asteraceae
Platycladus orientalis
Cacumen
271 9 Trắc bách diệp B-N (L.) Franco -
Platycladi
Cupressaceae
Stahlianthus thorelli
Rhizoma
272 10 Tam thất gừng N Gagnep.-
Stahlianthi thoreli
Zingiberaceae
XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy
Bạch linh (phục Poria cocos (Schw.)
273 1 B Poria
linh) Wolf - Polyporaceae
Herba Poligoni Polygonum aviculare
274 2 Biển súc B-N
aviciilarae L.- Polygonaceae
Lygodium flexuosum
275 3 Bòng bong N Herba Lygodii (L.) Sw. -
Lygodiaceae
Stevia rebaudiana
276 4 Cỏ ngọt N Herba Steviae (Bert.) Hemsl. -
Asteraceae
Dianthus superbus L.
277 5 Cù mạch B-N Herha Dianthi
- Caryophyllaceae
Pericarpium A Arecae catechu L. -
278 6 Đại phúc bì N
recae catechi Arecaceae
Medulla Junci Juncus effusus L. -
279 7 Đăng tâm thảo B
effuse Juncaceae
Pandanus tectorius
280 8 Dứa dại N Herba Pandanii
So.- Pandanaceae.
Lygodium Ịaponium
281 9 Hải kim sa B-N Spora Lygodii (Thunb) Sw. -
Schizaeaceae
Sargassum sp. -
282 10 Hải tảo (Rong mơ) B-N Herba Sargassi
Sargassaceae
283 11 Hoạt thạch N Talcum Talcum
Desmodium
Herba Desmodii
styracifolium (Osb.)
styracifolii;
284 12 Kim tiền thảo N Merr. - Fabaceae;
Lysimachiae
Lysimachia chrislinae
Herba
Hance - Fabaceae
Mã đề (Xa tiền Plantago major L. -
285 13 N Herba Plantaginis
thảo) Plantaginaceae
Clematis armandii
286 14 Mộc thông B-N Caulis Clematidis Franch. -
Ranunculaceae
Herba Orthosiphon spiral is
287 15 Râu mèo N Orthosiphonis (Lour.) Merr. -
spiralis Lamiaceae
Styli et Stigmata
288 16 Râu ngô N Zea mays L. - Poaceae
Maydis
Pyrrosia lingua
Herba Pyrrosiae
289 17 Thạch vĩ B-N (Thumb.) Fawell -
linguae
Polypodiaceae
Tetrapanax papyrifera
Medulla
290 18 Thông thảo B (Hook.) K. Koch -
Tetrapanacis
Araliaceae
Alisma plantago-
aquatica L. var.
291 19 Trạch tả N Rhizoma Alismatis
orientale (Sammuels)
Juzep. - Alismataceae
Polyporus umbellatus
292 20 Trư linh B Polyporus (Pers.) Fries -
Polyporaceae
Rhizoma Dioscorea septembola
293 21 Tỳ giải B-N
Dioscoreae Thunb..
D.fulschanensis Uline
ex R.Kunth, D. tokoro
Makino -
Dioscoreaceae
Plant ago major L. -
294 22 Xa tiền tử B-N Semen Plantaginis
Plantaginaceae
Coix lachryma-jobi L.
295 23 Ý dĩ B-N Semen Coicis
- Poaceae
Glinus oppositifoilus
Herba Glinus
296 24 Rau đắng đất N (L.) A. DC.-
oppositifolius
Aizoaceae
XXL Nhóm thuốc trục thuỷ
Euphorbia kansui
Radix Euphorbiae
297 1 Cam toại B Liouined. -
kansui
Euphorbiaceae
Ipomoea purpurea
Khiên ngưu (hắc
298 2 N Semen Ipomoeae (L.)
sửu, Bạch sửu)
Roth - Convolvulaceae
Phytolacca esculent a
299 3 Thương lục B-N Radix Phytolaccae Van Houtle -
Phytolaccaceae
XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận
Rumex acetosa L. -
300 1 Chút chít N Riimex acetosa
Polygonaceae
Rheum palmatum L. -
301 2 Đại hoàng B Rhizoma Rhei
Polygonaceae
Folium Cassiae Cassia alata L. -
302 3 Lá muồng trâu N
alatae Fabaceae
Aloe vera L. -
303 4 Lô hội B-N Aloe
Asphodelaceae
304 5 Mật ong N Mel Mel
Natrium
305 6 Phác tiêu B Natrium sulfuricum
sulfuricum
Cassia augustifolia
Folium Cassiae
306 7 Phan tả diệp B Vahl. -
angustifoliae
Caesalpiniaceae
Sesamum indicum L. -
307 8 Vừng đen N Semen Sesami
Pedaliaceae
Natrium
308 9 Mang tiêu B Natrium sulfuricum
sulfuricum
XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
Amomum krervanh
309 1 Bạch đậu khấu B Fructus Amomi Pierri ex Gagnep. -
Zingiberaceae
Ampelopsis
Folium cantoniensis (Hook, et
310 2 Chè dây N
Ampclopsis Am.) Planch. -
Vitaceae
Pogostemon cablin
Herha
311 3 Hoắc hương B (Blanco) Benth. -
Pogostemonis
Lamiaceac
Endothelium Gallus gallus
312 4 Kê nội kim B-N Corneum Gigeriae domesticus Brisson -
Galli Phasianidae
Ardsia sylvestris
313 5 Lá khôi N Folium Ardisiae
Pitard.- Myrsinaceae
Massa medicata Massa medicata
314 6 Lục thần khúc B-N
fermentala fermenlata
Fructus Hordei Hordeum vulgare L. -
315 7 Mạch nha B-N
germinalus Poaceae
Sepia escuienta Hoyle
316 8 Ô tặc cốt N Os Sepiae
- Sepiidae
Malus doumeri
(Bois. ) A. Chev. -
Fructus Mali;
317 9 Sơn tra B-N Rosaceae; Crataegi
Fructus Cralaegi
pinatifida Bge. Var-
Rosaceae
XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
Fructus
Terminalia chebula
318 1 Kha tử B Terminaliae
Retz. - Combretaceae
chebulae
Euryale ferox Salisb. -
319 2 Khiếm thực B Semen Euryales
Nymphaeaceae
Fructus Rosae Rosa laevigata Michx.
320 3 Kim anh B-N
laevigatae - Rosaceae
Neiumbo nucifera
321 4 Liên nhục B-N Semen Nelumbinis Gaertn. -
Nelumbonaceae
Nelumbo nucifera
Stamen
322 5 Liên tử N Gaertn. -
Nelumhinis
Nelumbonaceae
323 6 Long cốt B Os Draconis Os Draconis
Rhizoma Ephedra sinica Staff. -
324 7 Ma hoàng căn B
Ephedrae Ephedraceae
Ostrea gigas
325 8 Mẫu lệ N Concha Ostreae Thunberg.
- Ostreidae
Schlechtendalia
326 9 Ngũ bội tử B-N Galla chinensis
chinensis Bell.
Schisandra chinensis
Fructus
327 10 Ngũ vị tử B-N (Turcz.) Baill. -
Schisandrae
Schisandraceae
Myristica fragrans
328 11 Nhục đậu khấu B-N Semen Myristicae
Houtt. - Myristicaceae
Fructus
Prunus armeniaca L. -
329 12 Ô mai N Armeniacae
Rosaceae
praeparalus
Fructus Rubi Ru bus alceaefol ius
330 13 Phúc bồn tử B-N
alceaefolii Poir. - Rosaceae
Folium, Fructus et Rhodomyrtus
331 14 Sim N Radix Rhodomyrti tomentosa (Ait.)
tomentosae Hassk - Myrtaceae
Cornus officinalis
Sơn thù (tửu sơn Fructus Corni
332 15 B Sieb. et Zucc. -
thù) officinalis
Cornaceae
Mantis religiosa L. -
333 16 Tang phiêu tiêu B-N Cotheca Mantidis
Mantidae
Pericarpium Punica granatum L. -
334 17 Thạch lưu bì N
Punicae Granati Punicaceae
Fructus Tritici Triticum aestivum L. -
335 18 Tiểu mạch N
aeslivi Poaceae
XXV. Thuốc an thai
Củ gai (Trữ Ma Radix Boehmeriae Boehmeria nivea (L.)
336 1 N
căn) niveae Gaud. - Urticaceae
Perilla frutescens (L.)
337 2 Tô ngạnh N Caulis Perillae
Britt. - Lamiaceae
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
Equus asinus L. -
338 1 A giao B Colla Corii Asini
Equidae
Lilium brownii F.E.
339 2 Bách hợp B Bulbus Lilii Brow, ex Mill. -
Liliaceae
Radix Paeoniae Paeonia lact [flora
340 3 Bạch thược B
lactiflorae Pall.- Ranunculaceae
Lycium cliinense Mill.
341 4 Câu kỷ tử B Fructus Lycii
-Solanaceae
Vìgnacy Jindrical
342 5 Đậu đen N Semen Vignae
skeels - Fabaceae
Fallopio mult [flora
Hà thủ ô đỏ (Hà Radix Fallopiae
343 6 B-N (Thunb.) Haraldson -
thủ ô đỏ chế) multiflorae
Polygonaceae
Streptocaulon invent
344 7 Hà thủ ô trắng N Radix Streptocauli as (Lour.) Merr. -
Asclepiadaceae
Polygonatum
Rhizoma
345 8 Hoàng tinh B-N kingianum Coll el
Polygonati
Hemsl -onvallariaceae
Dimocarpus longan
346 9 Long nhãn N Armus Longan
Lour. - Sapindaceae
Radix Ophiopogon japonicus
347 10 Mạch môn B-N Ophiopogonis (L.f.) Ker Gawl. -
Japonici Asparagaceae
Trionyx sinensis
348 11 Miết giáp B-N Carapax Trionycis Wiegmann -
Trionychidae
Polygonatum
Rhizoma
odoratum (Mill.)
349 12 Ngọc trúc B Polygonali
Druce -
odorati
Convallariaceae
Testudo elongata
Carapax
350 13 Quy bản B-N Blyth
Testudinis
- Testudinidae
Glehnia littoralis Fr.
351 14 Sa sâm B Radix Glehniae Schmidt ex Miq. -
Apiaceae
Tang thầm (quả Fructus Mori Morus alba L. -
352 15 B-N
dâu) albae Moraceae
Dendrobium spp. -
353 16 Thạch hộc B-N Herba Dendrobii
Orchidaceae
Asparagus
Radix Asparagi cochinchinensis
354 17 Thiên môn đông B-N
cochinchinensis (Lour.) Merr. -
Asparagaceae
Radix
Rehmannia glutinosa
Rehmanniae
355 18 Thục địa B-N (Gaertn.) Libosch. -
glutinosae
Scrophulariaceae
praeparata
Fructus Ligustri Ligustrum lucidum
356 19 Nữ trinh tử B-N
lucidi Ait. Oleaces
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí
Radix Morindae Morinda officinalis
357 1 Ba kích B-N
officinalis How. - Rubiaceae
Atractylodes
Rhizoma
macrocephala Koidz.
358 2 Bạch truật B Atractylodis
-
macrocephalae
Asteraceae
Abelmoschus
Bố chính sâm (Sâm Radix Abelmoschi
359 3 N sagittifolus (Kurz.)
bố chính) sagittifolii
Merr. - Malvaceae
Radix Glycyrrhiza spp. -
360 4 Cam thảo B
Glycyrrhizae Fabaceae
Gekko gekko Lin. -
361 5 Cáp giới (Tắc kè) N Gekko
Gekkonidae
Radix Millettiae Millettia speciosa
362 6 Cát sâm B
speciosae Champ. - Fabaceae
Cibotium barometz
363 7 Cẩu tích N Rhizoma Cibolii (L.) J. Sm. -
Dicksoniaceae
364 8 Cốt toái bổ N Rhizotna Drynaria fortunei
(Mett.) .J. Sm. -
Drynariae
Polypodiaceae
Ziziphus jujuba Mill.
Fructus Ziziphi
365 9 Đại táo B var. inermis (Bge)
jujubae
Rehd. - Rhamnaceae
Epimedium
366 10 Dâm dương hoắc B Herba Epimedii brevicornum Maxim. -
Berberidaceae
Đảng sâm (Đảng Codonopsis spp. -
367 11 B-N Radix Codonopsis
sâm sao) Campanulaceae
Cuscuta sp. -
368 12 Dây tơ hồng N Herba Cuscutae
Convolvulaceae
Polyscias fruticosa
369 13 Đinh lăng N Radix Polysciacis (L.) Harms-
Araliaceae
Cortex Eucommia uimoides
370 14 Đỗ trọng B
Eucomnùae Oliv. - Eucommiaceae
Allium tuber
371 15 Hạt hẹ B-N Semen Allii osum/ramosum -
Alliaceae
Dioscorea persimiiis
Tuber Dioscoreae
372 16 Hoài sơn B-N Prain el Burkill -
persimilis
Dioscoreaceae
Astragalus
Radix Astragali membranaceus
373 17 Hoàng kỳ B
menibranacei (Fisch.) Bunge -
Fabaceae
Fructus Alpiniae Alpinia oxyphylla
374 18 Ích trí nhân B
oxyphyllae Miq. - Zingiberaceae
Cornu Cervi Cervus nippon -
375 19 Lộc nhung N
pantolrichum Cervidae
Panax ginseng
376 20 Nhân sâm B Radix Ginseng
C.A.Mey - Araliaceae
Cistanche deserticola
377 21 Nhục thung dung B Herba Cistanches Y. C. Ma -
Orobanchaceae
Phá cố chỉ (Bố cốt Fructus Psoraleae Psoralea corylifolia L.
378 22 B
chỉ) corylifoliae - Fabaceae
Fructus Fire Fire Pumilae
379 23 Quả xộp (trâu cổ) N
Pumilae L.Moraceae
Tribulus terrestri L. -
380 24 Sa uyên tật lê B-N Tribulus lerrestri
Zygophyllaceae
Curculigo orchioides
Rhizoma
381 25 Sâm cau N Gaertn. -
Curculiginis
Curculigonaceae
Rhizoma et Radix Panacis Vietnaniensis
382 26 Sâm ngọc linh N Panacis Ha et Grushv. -
Vielnamensis Araliaceae
Cuscuta chinensis
383 27 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae
Lamk. - Cuscutaceae
Fructus Ligustri Ligustri lucidum L.-
384 28 Trinh nữ tử B
lucidi Fabaceae
Dipsacus japonicus
385 29 Tục đoạn B-N Radix Dipsaci
Miq. - Dipsacaceae
Vương bất lưu Vaccaria segetalis
386 30 B-N Semen Vaccariae
hành Neck-Carryophylaceae
Cnidium monnieri (L)
387 31 Xà sàng tử B-N Fructus Cnidii
Cuss - Apiaceae
Radix, cortex,
fructus Eurycoma longifolia -
388 32 Bách bệnh B-N
Eurycomae Simaroubaceae
longifoliae
Hippocampus spp. -
389 33 Hải mã (Cá ngựa) N Hippocampus
Syngnathidae
XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài
Folium et lignum Cinnamomum
390 1 Long não N Cinnamomi camphora (L) Presl. -
camphorae Lauraceae
391 2 Lưu hoàng N Sulfur Sulfur
Colophyllum
Colophylli
392 3 Mủ u N inophyllum L. -
inophylli
Clusiaceae
Phèn chua (Bạch Sulfas Alumino
393 4 N Alumen
phàn) potassicus
Lithospermum
394 5 Tử thảo B Radix Lithospermi erythrorhizon Sieb. et
Zucc. - Boraginaceae
Ageratum conyzoides
395 6 Ngũ sắc N Herba Agerali
L. -Asteraceae
Aconitum Carmichaeli
Debeaux. A. fortunei
396 7 Ô đầu B-N Radix Aconiti
HemsL-
Ranunculaceae
Aeoniturn carmichaeIi
Debeaux. A. fortunei
397 8 Xuyên Ô B-N Radix Aeoniti
Hemsl. -
Ranunculaceae
XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán
Semen Arecae Areca catechu L. -
398 1 Binh lang N
Cat echi Arecaceae
Cucurbita pepo L. -
399 2 Hạt bí ngô N Semen Cucurbitae
Cucurbitaceae
Rhizoma Cyrtomii Cyrtomium fotunei
400 3 Quán chúng B
fortunei J.Smi - Polypodiaceae
Fructus Quisqualis indica L. -
401 4 Sử quân tử B-N
Quisqualis Combretaceae
Folium et Cortex Comhretum
402 5 Trâm bầu N Combreti quadrangula Kusz. -
quadrangulae Combretaceae
Fructus Meliae Melia toosendan sid.
403 6 Xuyên luyện tử B
toosendun Et Zucc L. - Meliaceae
PHỤ LỤC II: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP
QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nồng độ/
TT Tên hoạt chất Đường dùng Đơn vị tính
Hàm lượng
A. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)

1 Amlodipin 5 mg Uống Viên


Amoxicilin + Acid 500mg +
2 Uống Viên
Clavulanic 125mg
Amoxicilin + Acid 875mg +
3 Uống Viên
Clavulanic 125mg
4 Anastrozol 1mg Uống Viên

5 Atorvastatin 10mg Uống Viên

6 Cefadroxil 500mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
7 Cefepim 2g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
8 Cefepim 1g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
9 Cefotaxim 2g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
10 Cefotaxim 1g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
11 Cefoxitin 1g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
12 Ceftazidim 2g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
13 Ceftazidim 1g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ông/
14 Ceftriaxon 1g Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
15 Cefuroxim 750mg Tiêm/Truyền
Túi
16 Cefuroxim 250mg Uống Viên
Chai/Lọ/Ống/
17 Cefuroxim 1,5g Tiêm/Truyền
Túi
18 Cefuroxim 500mg Uống Viên

19 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
20 Ciprofloxacin 400mg Tiêm/Truyền
Túi
21 Clopidogrel 75 mg Uống Viên
Chai/Lọ/Ống/
22 Docetaxel 20 mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
23 Docetaxel 80 mg Tiêm/Truyền
Túi
24 Esomeprazol 20 mg Uống Viên

25 Esomeprazol 40mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
26 Esomeprazol 40m g Tiêm/Truyền
Túi
500mg + Chai/Lọ/Ống/
27 Imipenem + Cilastatin Tiêm/Truyền
500mg Túi
28 Irbesartan 150mg Uống Viên

29 Levofloxacin 500mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
30 Levofloxacin 500mg Tiêm/Truyền
Túi
31 Losartan kali 50 mg Uống Viên

32 Meloxicam 7.5 mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
33 Meropenem 500mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
34 Meropenem 1g Tiêm/Truyền
Túi
35 Metformin hydroclorid 1000mg Uống Viên

36 Melformin hydroclorid 500mg Uống Viên

37 Omeprazol 20mg Uống Viên


Chai/Lọ/Ống/
38 Omeprazol 40mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
39 Oxaliplatin 50mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
40 Oxaliplatin 100mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
41 Paclitaxel 100mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
42 Paclitaxel 30mg Tiêm/Truyền
Túi
Chai/Lọ/Ống/
43 Pantoprazol 40mg Tiêm/Truyền
Túi
Paracetamol Chai/Lọ/Ống/
44 1g Tiêm/Truyền
(Acetaminophen) Túi
Paracetamol
325mg +
45 (Acetaminophen) + Uống Viên
37.5mg
Tramadol
Chai/Lọ/Ống/
46 Piperacilin + Tazobactam 4g + 0,5g Tiêm/Truyền
Túi
47 Piracetam 800mg Uống Viên

48 Rosuvastatin 20mg Uống Viên

49 Rosuvastatin 10mg Uống Viên

50 Telmisartan 40mg Uống Viên


Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa
B. bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia
thực hiện
1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
2 Abacavir 300mg Uống Viên

3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên

4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên

5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên


300mg +
6 Atazanavir + Ritonavir Uống Viên
100mg
7 Efavirenz 50mg Uống Viên

8 Efavirenz 200mg Uống Viên

9 Efavirenz 600mg Uống Viên

10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

11 Lamivudin 150mg Uống Viên

12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên


300mg +
13 Lamivudin + Abacavir Uống Viên
600mg
150mg +
Lamivudin + Nevirapin +
14 200mg + Uống Viên
Zidovudin
300mg
30mg + 50mg
Lamivudin + Nevirapin +
15 + Uống Viên
Zidovudin
60mg
300mg +
Lamivudin + Tenofovir +
16 300mg + Uống Viên
Efavirenz
600mg
300mg +
17 Lamivudin + Tenofovir Uống Viên
300mg
150mg +
18 Lamivudin + Zidovudin Uống Viên
300mg
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
(80mg +
20 Lopinavir + Ritonavir Uống Chai/Lọ/Ống
2mg)/ml
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên

22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên

23 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

24 Nevirapin 200mg Uống Viên

25 Ritonavir 100mg Uống Viên

26 Tenofovir 300mg Uống Viên

27 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống


Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp
C.
quốc gia
I. Dự án phòng chống HIV-AIDS

1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

2 Abacavir 300mg Uống Viên

3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên

4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên

5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên


300mg +
6 Atazanavir + Ritonavir Uống Viên
100mg
7 Efavirenz 50mg Uống Viên

8 Efavirenz 200mg Uống Viên

9 Efavirenz 600mg Uống Viên


10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

11 Lamivudin 150mg Uống Viên

12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên


300mg +
13 Lamivudin + Abacavir Uống Viên
600mg
150mg +
Lamivudin + Nevirapin +
14 200mg + Uống Viên
Zidovudin
300mg
30mg + 50mg
Lamivudin + Nevirapin +
15 + Uống Viên
Zidovudin
60mg
300mg +
Lamivudin + Tenofovir +
16 300mg + Uống Viên
Efavirenz
600mg
300mg +
17 Lamivudin + Tenofovir Uống Viên
300mg
150mg +
18 Lamivudin + Zidovudin Uống Viên
300mg
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
(80mg +
20 Lopinavir + Ritonavir Uống Chai/Lọ/Ống
2mg)/ml
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên

22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên

23 Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

24 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

25 Nevi rapin 200mg Uống Viên

26 Ritonavir 100mg uống Viên

27 Tenofovir 300mg Uống Viên


28 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống

II. Dự án tiêm chủng mở rộng

1 Vắc xin DPT-VGB-Hib 0.5ml Tiêm Liều


Vắc xin HPV phòng bệnh
2 Tiêm Liều
ung thư cổ tử cung
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng
III.
đồng (bệnh lao)
1 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
Amoxicillin + Acid 875mg +
2 uống Viên
Clavulanic 125mg
3 Bedaquiline 100mg uống Viên

4 Capreomycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi

5 Clofazimine 100mg uống Viên

6 Cycloserin 250mg Uống Viên

7 Delamanid 50mg Uống Viên

8 Ethambutol 400mg Uống Viên


500mg +
9 Imipenem + Cilastatin Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
500mg
10 Isoniazid 150mg Uống Viên

11 Isoniazid 50mg Uống Viên

12 Isoniazid 300mg Uống Viên

13 Kanamycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi

14 Levofloxacin 250mg Uống Viên


15 Linezolid 600mg Uống Viên

16 Moxifloxacin 400mg Uống Viên


Muối natri của acid 4-
17 Uống Gói
aminosalicylic (PAS-Na)
18 Prothionamid 250mg Uống Viên

19 Pyrazinamid 500mg Uống Viên

20 Rifampicin 300mg Uống Viên


150mg +
21 Rifampicin + Isoniazid Uống Viên
100mg
Rifampicin + Isoniazid + 150mg + 75mg
22 Uống Viên
Pyrazinamid + 400mg
Chai/Lọ/Ống/
23 Streptomycin 1g Tiêm/truyền
Túi
IV. Dự án phòng, chống dịch cúm

1 Oseltamivir 75mg Uống Viên

V. Dự án mua Vitamin A liều cao


200.000 IU +
1 Vitamin A + Vitamin E Uống Viên
40 IU
VI. Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

1 Tianeptin 12,5mg Uống Viên

2 Sertralin 50mg Uống Viên

3 Amitriptylin 25mg Uống Viên

4 Haloperidol 1,5mg Uống Viên

5 Clorpromazin 25mg Uống Viên


6 Valproat natri 200mg Uống Viên

7 Fluoxetin 20mg Uống Viên

8 Phenobarbital 100mg Uống Viên

9 Levomepromazin 25mg Uống Viên


Vitamin B1 + Vitamin B6
10 + Uống Viên
Vitamin B12
11 Olanzapin 10mg Uống Viên

12 Clozapin 25mg Uống Viên

13 Risperidon 2mg Uống Viên

14 Sulperid 50mg Uống Viên


Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng
VII.
đồng (bệnh sốt rét)
Dihydroartemisinin +
1 40mg + 320mg Uống Viên
Piperaquin phosphat
2 Primaquin 13,2mg Uống Viên

3 Cloroquin phosphate 250mg Uống Viên

4 Quininsulfat 250mg Uống Viên

5 Doxycyclin 100mg Uống Viên

6 Clindamycin 300mg Uống Viên

Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia
tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua
sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
PHỤ LỤC III: DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA
PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nồng độ/ Đường


STT Tên hoạt chất Đơn vị tính
Hàm lượng dùng
1 Acarbose 50mg Uống Viên

2 Acetyl cystein 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

3 Aciclovir 800mg Uống Viên

4 Acid Tranexamic 10% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

5 Acid Tranexamic 5% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

6 Adrenalin 1mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

7 Albendazol 400mg Uống Viên

8 Albumin 20% x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

9 Allopurinol 300mg Uống Viên

10 Alverin 40mg Uống Viên

11 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

12 Amiodaron 200mg Uống Viên


Amoxcillin + acid
13 500mg + 62,5mg Uống Gói
clavulanic
14 Amoxicilin 500mg Uống Viên

15 Amoxicilin 250mg Uống Viên

16 Ampicilin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi


17 Amphotericin B 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/T úi

18 Atenolol 50mg Uống Viên

19 Atorvastatin 20mg Uống Viên

20 Azithromycin 500mg Uống Viên

21 Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống

22 Bromhexin 8mg Uống Viên

23 Bupivacain 0,5% x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

24 Bupivacain 0,5% x 20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

25 Captopril 25mg Uống Viên

26 Carbimazol 5 mg Uống Viên

27 Carboplatin 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

28 Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

29 Cefixim 200mg Uống Viên

30 Cefixim 100 mg Uống Viên

31 Cephalexin 500mg Uống Viên

32 Ciclosporin 25mg Uống Viên

33 Cimetidin 200mg Uống Viên

34 Cimetidin 400mg Uống Viên

35 Ciprofloxacin 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi


36 Ciprofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống

37 Clarithromycin 500mg Uống Viên

38 Clarithromycin 250mg Uống Viên

39 Clindamycin 150mg/ml x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

40 Clindamycin 150mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

41 Clindamycin 300mg Uống Viên

42 Clindamycin 150mg Uống Viên

43 Clotrimazol 1% Dùng ngoài Tuýp

44 Diclofenac 50mg Uống Viên

45 Diclofenac 7 5 mg Uống Viên

46 Dobutamin 250mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi


Dopamin
47 40mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
hydroclorid
48 Doxycyclin 100mg Uống Viên

49 Enalapril 5 mg Uống Viên

50 Enalapril 10mg Uống Viên

51 Etoposid 100mg Uống Viên

52 Famotidin 40mg Uống Viên

53 Fenofibrat 300mg Uống Viên

54 Fenofibrat 100mg Uống Viên


55 Fluconazol 150mg Uống Viên

56 Fluconazol 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

57 Fluorouracil 50mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

58 Fluorouracil 50mg/ml x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

59 Furosemid 10mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

60 Furosemid 40mg Uống Viên

61 Gentamicin 40mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

62 Glibenclamid 5 mg Uống Viên

63 Gliclazid 30mg Uống Viên

64 Gliclazid 80mg Uống Viên

65 Heparin natri 25.000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

66 Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

67 Hyoscin butylbromid 20mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

68 Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên

69 Ibuprofen 400mg Uống Viên

70 Ibuprofen 200mg Uống Viên

71 Isosorbid 60mg Uống Viên

72 Ketoconazol 2% x 5g Dùng ngoài Tuýp

73 Ketoconazol 2% x 10g Dùng ngoài Tuýp


Chai/Lọ/Ống/Gói/
74 Lactulose 10g/15ml Uống
Túi
75 Levofloxacin 250mg Uống Viên

76 Lidocain 2% x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

77 Lidocain 2% x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

78 Loperamid 2 mg Uống Viên

79 Loratadin 10mg Uống Viên

80 Mebendazol 500mg Uống Viên

81 Meloxicam 10mg/ml x 1.5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

82 Meloxicam 15 mg Uống Viên


Metformin
83 850mg Uống Viên
hydroclorid
84 Methotrexat 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

85 Methyl prednisolon 16mg Uống Viên

86 Methyl prednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

87 Methyl prednisolon 4mg Uống Viên

88 Methyldopa 250mg Uống Viên


Methylergometrin
89 0.2mg/ml x 1 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
maleat
90 Metronidazol 5mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

91 Metronidazol 250mg Uống Viên

92 Misoprostol 200mcg Uống Viên


93 Nifedipin 20mg Uống Viên

94 Nitedipin 10mg Uống Viên

95 Nước cất 5 ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

96 Nước cất 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

97 Ofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt, tai Chai/Lọ/Ống

98 Ondansetron 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

99 Oxytocin 5IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

100 Pantoprazol 40mg Uống Viên

101 Paracetamol 80mg Uống Gói

102 Paracetamol 150mg Uống Gói

103 Paracetamol 250mg Uống Gỏi

104 Paracetamol 500mg Uống Viên

105 Paracetamol 650mg Uống Viên

106 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

107 Piroxicam 20mg Uống Viên

108 Povidoniod 10% x 20ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi

109 Povidoniod 10% x 100ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi

110 Povidoniod 10% x 125ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi

111 Prednisolon 5 mg Uống Viên


112 Propylthiouracil 50mg Uống Viên

113 Ranitidin 300mg Uống Viên

114 Ranitidin 150mg Uống Viên

115 Ribavirin 400mg Uống Viên

116 Risperidon 2mg Uống Vicn

117 Salbutamol 0.5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống

118 Salbutamol 2 mg Uống Viên

119 Simvastatin 20 mg Uống Viên

120 Simvastatin 10mg Uống Viên

121 Spironolacton 25mg Uống Viên


Sulfamethoxazol +
122 400mg + 80mg Uống Viên
Trimethoprim
Sulfamethoxazol + (40mg + Chai/Lọ/Ống/Túi/
123 Uống
Trimethoprim 8mg)/ml Gói
124 Sulpirid 50mg Uống Viên

125 Tamoxifen 10mg Uống Viên


Tenofovir disoproxil
126 300mg Uống Viên
fumarat
127 Vancomycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi

128 Xylometazolin 0.1 % x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống

129 Xylometazolin 0.05% x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống

Ghi chú:
Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc
phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở
Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc
đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục
này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc dược áp dụng hình thức đàm phán giá và
thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia) để trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa
chọn nhà thầu mua thuốc.
PHỤ LỤC IV: DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC
ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nồng độ/ Đường


TT Tên thuốc Hoạt chất Đơn vị tính
Hàm lượng dùng
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn
bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký
I.
lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán
giá.
1 Aerius Desloratadine 5 mg Uống Viên

2 Amlor Amlodipine 5 mg Uống Viên

3 Amlor Amlodipine 10mg Uống Viên


Anzatax 100mg/ Tiêm/
4 Paclitaxel Chai/Lọ/Ống
100mg/16,7ml 16,7ml truyền
Anzatax Tiêm/
5 Paclitaxel 300mg/50ml Chai/Lọ/Ống
300mg/50ml truyền
6 Aprovel Irbesartan 150mg Uống Viên

7 Aprovel Irbesartan 300mg Uống Viên

8 Arimidex Anastrozol 1mg Uống Viên

9 Aromasin Exemestane 25 mg Uống Viên


Amoxicillin; 8 75 mg;
10 Augmentin 1g Uống Viên
Acid clavulanic 125mg
Augmentin Amoxicillin: 500mg;
11 Uống Viên
625mg tablets Acid clavulanic 125mg
Augmentin Amoxicillin; Tiêm/
12 1g; 200mg Chai/Lọ/Ống
Injection Acid clavulanic truyền
13 Brexin Piroxicam 20mg Uống Viên
Irinotecan Tiêm/
14 Campto 100mg/5ml Chai/Lọ/Ống
hydroclorid truyền
trihydrate
Irinotecan
Tiêm/
15 Campto hydroclorid tri 40mg/2ml Chai/Lọ/Ống
truyền
hydrate
16 Cavinton forte Vinpocetin 10mg Uống Viên
Cao khô từ lá
17 Cebrex S Ginkgo 80 mg Uống Viên
Biloba
18 Celebrex Celecoxib 200mg Uống Viên

19 Ciprobay 500 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên


Irbesartan;
150mg;
20 Coaprovel Hydrochlorothiaz Uống Viên
12,5mg
ide
Valsartan;
Co-Diovan
21 Hydrochlorothiaz 160mg; 25mg Uống Viên
160/25
ide
Valsartan;
Co-Diovan 80mg;
22 Hydrochlorothiaz Uống Viên
80/12,5 12,5mg
ide
Bisoprolol
23 Concor 5mg 5mg Uống Viên
fumarate
Bisoprolol
24 Concor Cor 2,5mg Uống Viên
fumarate
Losartan
25 Cozaar 50mg 50mg Uống Viên
potassium
26 Crestor Rosuvastatin 5 mg Uống Viên

27 Crestor 10mg Rosuvastatin 10mg Uống Viên

28 Crestor 20mg Rosuvastatin 20mg Uống Viên

29 Diamicron MR Gliclazide 30mg Uống Viên

30 Diflucan Fluconazole 150mg Uống Viên


Tiêm/
31 Diflucan IV Fluconazole 200mg/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
32 Dilatrend Carvedilol 6,25mg Uống Viên

33 Dilatrend Carvedilol 12,5mg Uống Viên

34 Diovan 160 Valsartan 160mg Uống Viên

35 Diovan 80 Valsartan 80mg Uống Viên


Tiêm/
36 Feldene Piroxicam 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
37 Femara Letrozole 2,5mg Uống Viên
Flumetholon
38 FluoromethoIone 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
0.1
Tiêm/
39 Fortum Ceftazidim 1g Chai/Lọ/Ống
truyền
40 Glivec 100mg Imatinib 100mg Uống Viên
Metformin
41 Glucophage 1000mg Uống Viên
hydrochlorid
Glucophage Metformin
42 500mg Uống Viên
500mg hydrochlorid
Glucophage Metformin
43 850mg Uống Viên
850mg hydrochlorid
Losartan
Hyzaar potassium; 50mg;
44 Uống Viên
50mg/12,5 mg Hydrochlorothiaz 12,5mg
ide
45 Lipitor Atorvastatin 20 mg Uống Viên

46 Lipitor Atorvastatin 10mg Uống Viên


Tiêm/
47 Losec Omeprazol 40mg Chai/Lọ/Ống
truyền
48 Losec Mups Omeprazol 20mg Uống Viên

49 Micardis Telmisartan 80mg Uống Viên


50 Micardis Telmisartan 40mg Uống Viên

51 Mobic Meloxicam 15 mg Uống Viên

52 Mobic Meloxicam 7,5 mg Uống Viên


Ambroxol
53 Mucosolvan 30mg Uống Viên
hydrochloride
Mometasone 50mcg/nhát
54 Nasonex Xịt mũi Chai/Lọ
furoate xịt
Tiêm/
55 Navelbine Vinorelbine 10mg/1ml Chai/Lọ/Ống
truyền
56 Neurontin Gabapentin 300mg Uống Viên

57 Nexium Mups Esomeprazol 40mg Uống Viên

58 Nexium Mups Esomeprazol 20mg Uống Viên

59 Nolvadex Tamoxifen 10mg Uống Viên

60 Nolvadex-D Tamoxifen 20 mg Uống Viên

61 Nootropil Piracetam 800mg Uống Viên


Nootropyl Tiêm/
62 Piracetam 1g/5ml Chai/Lọ/Ống
1g/5ml truyền
63 Pantoloc Pantoprazole 40mg Uống Viên
Tiêm/
64 Pantoloc IV Pantoprazole 40mg Chai/Lọ/Ống
truyền
65 Plavix 75mg Clopidogrel 75 mg Uống Viên

66 Renitec 10mg Enalapril maleat 10mg Uống Viên

67 Renitec 5mg Enalapril maleat 5mg Uống Viên

68 Risperdal Risperidone 2mg Uống Viên


Rocephin 1g Tiêm/
69 Ceftriaxone 1g Chai/Lọ/Ống
I.V truyền
70 Singulair Montekikast 10mg Uống Viên

71 Singulair 4mg Montelukast 4mg Nhai Viên

72 Singulair 5mg Montelukast 5mg Nhai Viên

73 Tavanic Levofloxacin 500mg Uống Viên


Piperacillin; Tiêm/
74 Tazocin 4g; 0,5g Chai/Lọ/Ống
Tazobactam truyền
75 Tenormin Atenolol 50mg Uống Viên

76 Tobrex Tobramycin 3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ


Trimetazidine di
77 Vastarel 20mg 20mg Uống Viên
hydrochloride
Levocetirizine
78 Xyzal 5mg Uống Viên
dihydrochloride
79 Zestril 10mg Lisinopril 10mg Uống Viên

80 Zestril 20mg Lisinopril 20mg Uống Viên

81 Zestril 5mg Lisinopril 5mg Uống Viên


Zinnal tablets
82 Cefuroxim 250mg Uống Viên
250mg
Zinnat tablets
83 Cefuroxim 500mg Uống Viên
500mg
84 Zitromax Azithromycin 500mg Uống Viên

85 Zocor Simvastatin 40 mg Uống Viên

86 Zocor 10mg Simvastatin 10mg Uống Viên

87 Zocor 20mg Simvastatin 20mg Uống Viên


88 Zoloft Sertraline 50mg Uống Viên
Tiêm/
89 Zometa Acid zoledronic 4mg/5ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Cetirizin di
90 Zyrtec 10mg Uống Viên
hydrochi or id
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn
bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký
lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và
II. Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn
bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số
giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức
đàm phán giá.
Tiêm/
1 Aclasta Acid zoledronic 5mg/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
2 Actemra Tocilizumab 200mg/10ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
3 Actilyse Alteplase 20 mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
4 Actilyse Alteplase 50mg Chai/Lọ/Ống
truyền
5 Adalat 10mg Nifedipine 10mg Uống Viên

6 Adalat LA 20 Nifedipine 20mg Uống Viên


Adalat LA
7 Nifedipine 30mg Uống Viên
30mg
Adalat LA
8 Nifedipine 60mg Uống Viên
60mg
9 Advagraf Tacrolimus 0,5 mg Uống Viên

10 Advagraf Tacrolimus 1mg Uống Viên

11 Advagraf Tacrolimus 5 mg Uống Viên

12 Aerius Desloratadine 0,5mg/ml Uống Chai/Lọ


Aerius
13 Desloratadine 2,5mg Uống Viên
Reditabs
14 Aíìnitor 10mg Everolimus 10mg Uống Viên

15 Aíìnitor 2,5mg Everolimus 2,5 mg Uống Viên

16 Aíìnitor 5mg Everolimus 5 mg Uống Viên


Dipyridamole;
17 Aggrenox Acetylsalicylic 200mg; 25mg Uống Viên
acid
18 Alegysal Pern iro last kali 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/
19 Alimta Pemetrexed 500mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
20 Alimta Pemetrexed 100mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
21 Aloxi Palonosetron 0,25mg Chai/Lọ/Ống
truyền
22 Aminoplasmal Isoleucine; Mỗi 250ml Tiêm/ Chai/Lọ/Ống
B. Braun 10% Leucine; chứa: truyền
E Lysine (dưới Isoleucine
dạng Lysine 1,25g;
HCl); Leucine
Methionine; 2,225g;
Phenylalanine; Lysine (dưới
Threonine; dạng lysine
Tryptophan: HCl)
Valine; Arginine: 1,7125g:
Histidine; Methionine
Alanine; Glycine; 1,10g;
Aspartic acid; Phenylalanine
Glutamic Acid; 1,175g:
Proline: Serine; Threonine
Tyrosine: 1.05g;
Sodium acetate Tryptophan
trihydrate; 0,40g; Valine
Sodium 1,55g;
hydroxide; Arginine
Potassium 2.875g;
acetate: Histidine
Magnesium 0,75g;
chloride Alanine
2,625g;
Glycine
3.00g;
Aspartic acid
1.40g;
Glutamic
Acid 1,80g;
Proline
1,375g;
Serine 0.575;
Tyrosine
0,10g;
Sodium
hexahydrate; acetate
Disodium trihydrate
phosphate 0,7145g;
dodecahydrate Sodium
hydroxide
0.09g;
Potassium
acetate
0,61325g;
Magnesium
chloride
hexahydrate
0,127g:
Disodium
phosphate
dodecahydrat
e 0.89525g
23 Aminoplasmal Isoleucine; Mỗi 250ml Tiêm/ Chai/Lọ/Ống
B.Braun 5% E Leucine: Lysine chứa: truyền
(dưới dạng Isoleucine
Lysine HCl); 0.625g;
Methionine; Leucine
Phenylalanine; 1.1125g;
Threonine; Lysine (dưới
Tryptophan; dạng Lysine
Valine; Arginine; HCl)
Histidine; 0.8575g;
Alanine; Glycine; Methionine
Aspartic acid; 0,55g;
Glutamic Acid; Phenylalanin
Proline; Serine; e 0,5875g;
Tyrosine; Sodium Threonine
acetate tri 0.525g;
hydrate: Sodium Tryptophan
hydroxide; 0,20g; Valine
Potassium 0.775g;
acetate; Sodium Arginine
chloride; 1,4375g;
Magnesium Histidine
chloride 0,375g;
hexahydrate; Alanine
Disodium 1.3125g:
phosphate Glycine
dodecahydrate 1,50g;
Aspartic acid
0,70g;
Glutamic
Acid 0.90g;
Proline
0.6875g;
Serine
0,2875:
Tyrosine
0,10g;
Sodium
acetate tri
hydrate
0,34025g;
Sodium
hydroxide
0,035g;
Potassium
acetate
0,61325g;
Sodium
chloride
0.241g;
Magnesium
chloride
hexahydrate
0,127g;
Disodium
phosphate
dodecahydrat
e 0.89525g
Ropivacain Tiêm/
24 Anaropin 7,5mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride truyền
Ropivacain Tiêm/
25 Anaropin 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride truyền
Ropivacain Tiêm/
26 Anaropin 2mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride truyền
Tiêm/
27 Anexate Flumazenil 0,5mg/5ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Anzatax Tiêm/
28 Paclitaxel 150mg/25ml Chai/Lọ/Ống
150mg/25ml truyền
Anzatax Tiêm/
29 Paclitaxel 30mg/5ml Chai/Lọ/Ống
30mg/5ml truyền
1000 Tiêm/
30 Apidra Insulin glulisine Chai/Lọ/Ống
IU/10ml truyền
Bơm
Tiêm/
31 Apidra solostar Insulin glulisine 300 IU/3ml tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
32 Arcoxia 120mg Etoricoxib 120mg Uống Viên

33 Arcoxia 60mg Etoricoxib 60mg Uống Viên

34 Arcoxia 90mg Etoricoxib 90mg Uống Viên


Pipecuronium Tiêm/
35 Arduan 4mg Chai/Lọ/Ống
bromide truyền
Hydroxyzine
36 Atarax 25 mg Uống Viên
hydrochloride
Atelec Tablets
37 Cilnidipine 10mg Uống Viên
10
Atelec Tablets
38 Cilnidipine 5 mg Uống Viên
5
Ipratropium
0.02mg/nhát
39 Atrovent N bromide Hít Chai/Lọ
xịt
monohydrate
Augmentin
Amoxicillin; 250mg;
40 250mg/ Uống Gói
Acid clavulanic 31,25mg
31,25mg
Augmentin Amoxicillin; 500mg;
41 Uống Gói
500mg/62,5mg Acid clavulanic 62,5mg
Amoxicillin; 1000mg:
42 Augmentin SR Uống Viên
Acid clavulanic 62.5mg
Bình/Chai/
43 Avamys Fluticason Furoat 27,5mcg/liều Xịt mũi
Lọ/Hộp
Tiêm/
44 A vast in Bevacizumab 100mg/4ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
45 Avastin Bevacizumab 400mg/16ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
46 Avelox Moxi floxacin 400mg/250ml Chai/Lọ/Ống
truyền
47 Avelox Moxifloxacin 400mg Uống Viên

48 Avodart Dutasteride 0,5 mg Uống Viên

49 Azopt Brinzolamide 10 mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

50 Baraclude Entecavir 0,5mg Uống Viên


Ipratropium
(0,02mg;
bromide khan;
51 Berodual 0,05mg)/nhát Hít Bình/Chai/Lọ
Fenoterol
xịt
Hydrobromide
52 Besivance Besifloxacin 0.6% (kl/tt) Nhỏ mắt Chai/Lọ
Metoprolol
succinat (tương
Betaloc Zok
53 đương với 23,75mg Uống Viên
25mg
Metoprolol
tartrate 25mg)
Metoprolol
succinat (tương
Betaloc Zok
54 đương với 47,5mg Uống Viên
50mg
Metoprolol
tartrate 50mg)
55 Bilaxten Bilastin 20mg Uống Viên

56 Bondronat Ibandronic acid 50mg Uống Viên


Tiêm/
57 Bondronat Ibandronic acid 6mg/6ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Bơm
Tiêm/
58 Bonviva Ibandronic acid 3mg tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
Tiêm/
59 Bricanyl Terbutalin sulfat 0,5mg Chai/Lọ/Ống
truyền
100mg/ml x Tiêm/
60 Bridion Sugammadex Chai/Lọ/Ống
2ml truyền
100mg/ml x Tiêm/
61 Bridion Sugammadex Chai/Lọ/Ống
5ml truyền
62 Brilinta Ticagrelor 90mg Uống Viên
Chất đông khô
OM-85 tiêu
chuẩn (40mg)
tương đương 7mg
Chất ly giải vi
khuẩn đông khô
của Haemophilus
influenzae;
Broncho- Diplococcus
63 Vaxom pneumoniae; 7mg Uống Viên
Adults Klebsialla
pneumoniea and
ozaenae;Staphylo
cocc us aureus,
Streptococcus
pyogenes và
viridans,
Neisseria
catarrhalis
Bacterial lysates
of
Haemophilus
Broncho- influenza;
64 Vaxom Diplococcus 3.5mg Uống Viên
Children pneumonia;
Klebsialla
pneumoniea and
azaenae
65 Bronuck Bromfenac natri 1mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
ophthalmic
hydrat
solution 0.1 %
Hyoscin
66 Buscopan 10mg Uống Viên
butylbromid
Hyoscin Tiêm/
67 Buscopan 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
butylbromid truyền
Tiêm/
68 Cancidas Caspofungin 70mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
69 Cancidas Caspofungin 50mg Chai/Lọ/Ống
truyền
70 Canesten Clotrimazole 100mg Đặt âm đạo Viên

71 Canesten Clotrimazole 500mg Đặt âm đạo Viên

72 Carduran Doxazosin 2mg Uống Viên

73 Casodex Bicalutamide 50 mg Uống Viên


Tiêm/
74 Cavinton Vinpocetine 10mg/2ml Chai/Lọ/Ống
truyền
75 Cavinton Vinpocetine 5 mg Uống Viên
Cao khô lá
76 Cebrex Ginkgo 40mg Uống Viên
Biloba
77 Ceclor Cefaclor 250mg Uống Viên

78 Ceclor Cefaclor 375 mg Uống Viên

79 Ceclor Cefaclor 125mg/5ml Uống Chai/Lọ

80 Cedax Ceftibuten 36mg/ml Uống Chai/Lọ


Tiêm/
81 Celồbid Cefoperazone 1g Chai/Lọ/Ống
truyền
Mycophenolate
82 Cellcept 500mg Uống Viên
mofetil
Mycophenolate
83 Cellcept 250mg Uống Viên
mofetil
Peptide
Tiêm/
84 Cerebrolysin (Cerebrolysin 215,2mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
concentrate)
Certican
85 Everolimus 0.25mg Uống Viên
0.25mg
86 Certican 0.5mg Everolimus 0,5 mg Uống Viên
Certican
87 Everolimus 0.75mg Uống Viên
0.75mg
Tiêm/
88 Ciprobay 200 Ciprofloxacin 200mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Ciprobay Tiêm/
89 Ciprofloxacin 400mg Chai/Lọ/Ống
400mg truyền
Tiêm/
90 Claforan Natri cefotaxim 1g Chai/Lọ/Ống
truyền
Clamoxyl
91 Amoxicilin 250mg Uống Gói
250mg
Clarityne Syr
92 Loratadine 1mg/ml Uống Chai/Lọ
60ml
Irbesartan;
CoAprovel 300mg;
93 Hydrochlorothiaz Uống Viên
300/12.5mg 12,5mg
ide
Irbesartan;
CoAprovel
94 Hydrochlorothiaz 300mg; 25mg Uống Viên
300/25 mg
ide
Brimonidin (2mg;
95 Combigan Nhỏ mắt Chai/Lọ
tartrate; Timolol 5mg)/ml
Ipratropium
bromide
96 Combivent 0,5mg; 2,5mg Hít Chai/Lọ/Ống
anhydrous;
Salbutamol
Ipratropium
0.52mg/ml;
97 Combivent bromide; Hít Chai/Lọ/Ống
3mg/ml
Salbutamol
Amiodarone
98 Cordarone 200mg Uống Viên
hydrochloride
Cordarone Amiodarone Tiêm/
99 150mg/3ml Chai/Lọ/Ống
150mg/3ml hydrochloride truyền
Perindopril
100 Coversyl 10mg 10mg Uống Viên
Arginine
Perindopril
101 Coversyl 5mg 5mg Uống Viên
Arginine
Losartan
102 Cozaar 100mg 100mg Uống Viên
potassium
Levofloxacin
103 Cravit 25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
hydrat
Levofloxacin
104 Cravit 1.5% 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
hydrat
Tiêm/
105 Cubicin Daptomycin 500mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Phospholipid
Tiêm/
106 curosurf chiết xuất từ phổi 120mg/1,5ml Chai/Lọ/Ống
truyền
lợn
Phospholipid
Tiêm/
107 Curosurf chiết xuất từ phổi 240mg/3ml Chai/Lọ/Ống
truyền
lợn
Tiêm/
108 Cymevene Ganciclovir 500mg Chai/Lọ/Ống
truyền
109 Champix Varenicline 1mg Uống Viên
0,5mg/viên
110 Champix Varenicline uống Viên
và 1mg/viên
Tiêm/
111 Chirocaine Levobupivacaine 5mg/l ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Dùng
112 Daivonex Calcipotriol 50mcg/g Tuýp
ngoài
113 Dalacin C Clindamycin 300mg Uống Viên
Tiêm/
114 Dalacin C Clindamycin 300mg/2ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
115 Dalacin C Clindamycin 600mg/4ml Chai/Lọ/Ống
truyền
1% Dùng
116 Dalacin T Clindamycin Chai/Lọ
(10mg/ml) ngoài
117 Daxas Roflumilast 500mcg Uống Viên
Trimebutine
118 Debridal 100mg Uống Viên
maleate
Depakine Natri valproate; 333 mg;
119 Uống Viên
Chrono Acid valproic 145mg
Methylprednisolo Tiêm/
120 Depo-Medrol 40mg/ml Chai/Lọ/Ống
ne acetate truyền
Dermovate Clobetasol Dùng
121 0,05% Tuýp
cream propional ngoài
Desferrioxamine
methane
sulfonate
Tiêm/
122 Desferal (Desferrioxamine 500mg Chai/Lọ
truyền
mesylat/
Deferoxamine
mesylat)
Diamicron MR
123 Gliclazide 60mg Uống Viên
60 mg
124 Dilatrend Carvedilol 25 mg Uống Viên
1% Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
125 Diprivan Propofol
(10mg/ml) truyền lanh
1% Tiêm/
126 Diprivan Propofol Chai/Lọ/Ống
(10mg/ml) truyền
127 Diquas Natri diquafosol 30mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Dogmatil
128 Sulpiride 50mg Uống Viên
50mg
Doripenem Tiêm/
129 Doribax 500mg Chai/Lọ/Ống
monohydrate truyền
130 Dulcolax Bisacodyl 5 mg Uống Viên
Dutasteride;
131 Duodart Tamsulosin 0,5mg; 0,4mg Uống Viên
hydrochloride
Clopidgrel;
132 Duoplavin Acetylsalicylic 75mg; 100mg Uống Viên
acid
133 Duphaston Dydrogesterone 10mg Uống Viên
Durogesic Dùng
134 Fentanyl 2.1mg Miếng
12mcg/h ngoài
Durogesic Dùng
135 Fentanyl 4,2mg Miếng
25mcg/h ngoài
Durogesic Dùng
136 Fentanyl 8,4mg Miếng
50mcg/h ngoài
Duspatalin Mebeverine
137 200mg Uống Viên
retard hydrochloride
Efient Film-
138 Prasugrel 10mg Uống Viên
coated tablet
139 Egaten Triclabendazole 250mg Uống Viên

140 Eliquis Apixaban 5 mg Uống Viên

141 Eliquis Apixaban 2,5mg Uống Viên


Tiêm/
142 El oxatin Oxaliplatin 100mg/20ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
143 Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Itoprid
144 Elthon 50mg Uống Viên
hydrochloride
Lidocain; 125mg/5g; Dùng
145 Emla Tuýp
Prilocain 125mg/5g ngoài
Chai/Lọ/
1000 Tiêm/
146 Eprex 1000 U Epoetin alfa Ống/Bom
IU/0,5ml truyền
tiêm
Chai/Lọ/
10000 Tiêm/
147 Eprex 10000 U Epoetin alfa Ống/Bơm
IU/1ml truyền
tiêm
Chai/Lọ/
2000 Tiêm/
148 Eprex 2000 U Epoetin alfa Ống/Bơm
IU/0.5ml truyền
tiêm
Chai/Lọ/
3000 Tiêm/
149 Eprex 3000 U Epoetin alfa Ống/Bơm
IU/0.3ml truyền
tiêm
Chai/Lọ/
4000 Tiêm/
150 Eprex 4000 U Epoetin alfa Ống/Bơm
IU/0,4ml truyền
tiêm
Tiêm/
151 Erbitux Cetuximab 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Rocuronium 10mg/ml x Tiêm/
152 Esmeron Chai/Lọ/Ống
bromide 5ml truyền
Rocuronium 10mg/ml x Tiêm/
153 Esmeron Chai/Lọ/Ống
bromide 2,5ml truyền
Eumovate Clobetasone Dùng
154 0,05% T uýp
cream butyrate ngoài
Evoflo Salmeterol;
25mcg; Bình
155 Evohaler Fluticason Hít
125mcg xịt/Chai/Lọ
25/125mcg propionat
Evoflo Salmeterol;
25mcg; Bình
156 Evohaler Fluticason Hít
250mcg xịt/Chai/Lọ
25/250mcg propionat
Evoflo Salmeterol;
25mcg; Bình
157 Evohaler Fluticason Hít
50mcg xịt/Chai/Lọ
25/50mcg propionat
Dùng
158 Exelon Patch Rivasligmine 18mg/10cm2 Miếng
ngoài
Dùng
159 Exelon Patch Rivasligmine 9mg/5cm2 Miếng
ngoài
Amlodipin;
160 Exforge 10mg; 160mg Uống Viên
Valsartan
Amlodipin;
161 Exforge 5mg; 160mg Uống Viên
Valsartan
Amlodipin;
162 Exforge 5mg; 80mg Uống Viên
Valsartan
Amlodipin;
Exforge HCT 10mg;
Valsartan;
163 10mg/160mg/ 160mg; Uống Viên
Hydrochlorothiaz
12.5mg 12,5mg
id
Amlodipin;
Exforge HCT 10mg;
Valsartan;
164 10mg/320mg/ 320mg; Uống Viên
Flydrochlorothia
25mg 25mg
zid
Amlodipin;
Exforge HCT
Valsarlan; 5mg: 160mg;
165 5mg/160mg/ Uống Viên
Hydrochlorothiaz 12,5mg
12.5mg
id
166 Exjade 125 Deferasirox 125mg Uống Viên
167 Exjade 250 Deferasirox 250mg Uống Viên

168 Exjade 500 Deferasirox 500mg Uống Viên


Tiêm/
169 Eylea Aflibercept 40mg/ml Chai/Lọ
truyền
Epirubicin Tiêm/
170 Farmorubicina 50 mg Chai/Lọ/Ống
hydrochloride truyền
Epirubicin Tiêm/
171 Farmorubicina 10 mg Chai/Lọ/Ống
hydrochloride truyền
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
172 Faslodex Fulvestrant 50mg/ml
truyền lanh
173 Feldene Piroxicam 20mg Uống Viên
Fluticason
174 Flixonase propionat (siêu 0,05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
mịn) 0,05%
Flixolide Fluticasone Bình/Chai/
175 125mcg/liều Hít
Evohaler propionate Lọ/Hộp
Flixotide
Fluticasone
176 Nebules 0,5mg/2ml Hít Ống
propionate
0.5mg/2ml
Flumetholon
177 FluoromethoIone 0,2mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
0.02
Tiêm/
178 Fortum 2g Ceftazidim 2g Chai/Lọ/Ống
truyền
Losartan
potassium:
179 Fortzaar 100mg; 25mg Uống Viên
Hydrochlorothiaz
ide
180 Forxiga Dapagliflozin 5mg Uống Viên

181 Forxiga Dapagliflozin 10mg Uống Viên


Fosmicin for Fosfomycin Tiêm/
182 1g Chai/Lọ/Ống
I.V.Use 1g sodium truyền
Fosmicin for Fosfomycin Tiêm/
183 2g Chai/Lọ/Ống
I.V.Use 2g sodium truyền
Fosmicin S for Fosfomycin
184 300mg Nhỏ tai Chai/Lọ
Otic sodium
Fosmicin Fosfomycin
185 250mg Uống Viên
tablets 250 Calcium hydrate
Fosmicin Fosfomycin
186 500mg Uống Viên
tablets 500 Calcium hydrate
Dùng
187 Fucidin Acid Fusidic 2% Tuýp
ngoài
1 mmol/ml x Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
188 Gadovist Gadobutrol
7,5ml truyền lanh
1 mmol/ml X Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
189 Gadovist Gadobutrol
5ml truyền lanh
190 Galvus Vildagliptin 50mg Uống Viên
Vildagliptin;
Galvus Met 50mg;
191 Metformin Uống Viên
50mg/1000mg 1000mg
hydroclorid
Vildagliptin;
Galvus Met
192 Metformin 50mg; 500mg Uống Viên
50mg/500mg
hydroclorid
Vildagliptin;
Galvus Met
193 Metformin 50mg; 850mg Uống Viên
50mg/850mg
hydroclorid
Bimatoprost; 0.3mg/ml;
194 Ganfort Nhỏ mắt Chai/Lọ
Timolol 5mg/ml
Gasmotin
195 Mosapride citrate 5mg Uống Viên
Tablets 5 mg
Tiêm/
196 Gemzar Gemcitabin 200mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
197 Gemzar Gemcitabin 1000mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Glucobay
198 Acarbose 100mg Uống Viên
100mg
Glucobay
199 Acarbose 50mg Uống Viên
50mg
Glucophage
Metformin
200 XR 1000mg Uống Viên
hydrochlorid
1000mg
GlucophageMetformin
201 750mg Uống Viên
XR 750mg hydrochlorid
Metformin
Glucovance
202 hydrochlorid, 1000mg; 5mg Uống Viên
1000mg/5mg
Glibenclamid
Metformin
Glucovance 500mg;
203 hydrochlorid, Uống Viên
500mg/2,5mg 2,5mg
Glibenclamid
Metformin
Glucovance
204 hydrochlorid, 500mg; 5mg Uống Viên
500mg/5mg
Glibenclamid
Tiêm/
205 Gran Filgrastim 30MU/0.5ml Chai/Lọ/Ống
truyền
206 Grandaxin Tofisopam 50mg Uống Viên

207 Giotrif Afatinib 40mg Uống Viên

208 Giotrif Afatinib 30mg Uống Viên

209 Giotrif Afatinib 20mg Uống Viên

210 Giotrif Afatinib 50mg Uống Viên


Harnal Ocas Tamsulosin
211 0,4mg Uống Viên
0.4mg hydrocl oride
Tiêm/
212 Herceptin Trastuzumab 150mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
213 Herceptin Trastuzumab 440mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
214 Herceptin Trastuzumab 600mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Meglumine
(19.65g; Tiêm/
215 Hexabrix 320 ioxaglate; Natri Chai/Lọ/Ống
9.825g)/50ml truyền
ioxaglate
Hidrasec
216 Racecadotril 100mg Uống Viên
100mg
Hidrasec 10mg
217 Racecadotril 10mg Uống Gói
Infants
Hidrasec 30mg
218 Racecadotril 30 mg Uống Gói
Children
Bơm
Humalog Tiêm/
219 Insulin lispro 300U/3ml tiêm/Bút
Kwikpen truyền
tiêm/Xy lanh
Insulin lispro
(insulin lispro Bơm
Humalog Mix Tiêm/
220 50%; insulin 300U/3ml tiêm/Bút
50/50 Kwikpen truyền
lispro protamine tiêm/Xy lanh
50%)
Insulin lispro
(insulin lispro Bơm
Humalog Mix Tiêm/
221 25%; insulin 300U/3ml tiêm/Bút
75/25 Kwikpen truyền
lispro protamine tiêm/Xy lanh
75%)
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
222 Humira Adali mumab 40mg/0.8ml
truyền lanh
Bơm
Muối natri của Tiêm/
223 Hyalgan 20mg/2ml tiêm/Ống
acid Hyaluronic truyền
tiêm
Tiêm/
224 Hycamtin 1mg Topotecan 1mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
225 Hycamtin 4mg Topotecan 4mg Chai/Lọ/Ống
truyền
226 Hyperium Rilmenidine 1mg Uống Viên

227 Hytrin Terazosin 1mg Uống Viên

228 Hytrin Terazosin 2mg Uống Viên


Losartan
potassium: 100mg;
229 Hyzaar Plus Uống Viên
Hydrochlorothiaz 12,5mg
ide
Tiêm/
230 Ilomedin 20 Iloprost 20mcg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
231 Invanz Ertapenem 1g Chai/Lọ/Ống
truyền
Chai/Lọ/
Invega Tiêm/
232 Paliperidone 150mg/1,5ml Ống/Bơm
Sustenna truyền
tiêm
Chai/Lọ/
Invega Tiêm/
233 Paliperidone 100mg/1ml Ống/Bơm
Sustenna truyền
tiêm
Chai/
Invega Tiêm/
234 Paliperidone 75mg/0.75ml Lọ/Ống/ Bơm
Sustenna truyền
tiêm
Chai/Lọ/
Invega Tiêm/
235 Paliperidone 50mg/0.5ml Ống/Bơm
Sustenna truyền
tiêm
Iod (dưới dạng
Tiêm/
236 Iopamiro Iopamidol 300mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
612.4mg/ml)
Iod (dưới dạng
Tiêm/
237 Iopamiro Iopamidol 370mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
755.3mg/ml)
238 Iressa Gefitinib 250mg Uống Viên

239 Jadenu 180mg Deferasirox 180mg Uống Viên

240 Jadenu 360mg Deferasirox 360mg Uống Viên

241 Jadenu 90mg Deferasirox 90mg Uống Viên

242 Jakavi 15 mg Ruxolitinib 15mg Uống Viên

243 Jakavi 20mg Ruxolitinib 20mg Uống Viên

244 Jakavi 5mg Ruxolitinib 5mg uống Viên

245 Januvia 100mg Sitagliptin 100mg Uống Viên

246 Januvia 25mg Sitagliptin 25mg Uống Viên

247 Januvia 50mg Sitagliptin 50mg Uống Viên

248 Jardiance Empagliflozin 25mg Uống Viên

249 Jardiance Empaglillozin 10mg Uống Viên


Trastuzumab Tiêm/
250 Kadcyla 100mg Chai/Lọ/Ống
emtansine truyền
Trastuzumab Tiêm/
251 Kadcyla 160mg Chai/Lọ/Ống
emtansine truyền
252 Kary Uni Pirenoxine 0.25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

253 Keppra Levetiracetam 500mg Uống Viên

254 Keppra 250mg Levetiracetam 250mg Uống Viên


Các muối Calci
dẫn xuất của acid
255 Ketosteril 600mg Uống Viên
amin và các acid
amin
256 Klacid 250 mg Clarithromycin 250 mg Uống Viên
Tiêm/
257 Klacid 500mg Clarithromycin 500mg Chai/Lọ/Ống
truyền
258 Klacid Forte Clarithromycin 500mg Uống Viên

259 Klacid MR Clarithromycin 500mg Uống Viên


Saxagliptin;
Komboglyze
260 Metformin 5mg; 1000mg Uống Viên
XR
hydrochiorid
Saxagliptin;
Komboglyze
261 Metformin 5mg; 500mg Uống Viên
XR
hydrochlorid
Saxagliptin;
Kom bog lyze 2,5mg;
262 Metformin Uống Viên
XR 1000mg
hydrochiorid
263 Lacipil 2mg Lacidipine 2 mg Uống Viên

264 Lacipil 4mg Lacidipine 4mg Uống Viên


Lamictal
265 Lamotrigine 100mg Uống Viên
100mg
266 Lamictal 25mg Lamotrigine 25 mg Uống Viên
267 Lamictal 50mg Lamotrigine 50mg Uống Viên
Terbinafine Dùng
268 Lamisil 10mg/1g Tuýp
hydrochloride ngoài
Terbinafme Dùng
269 Lamisil Once 11,25mg/g Tuýp
hydrochloride ngoài
1000 Tiêm/
270 Lantus Insulin Glargine Chai/Lọ/Ống
IU/10ml truyền
Bơm
Tiêm/
271 Lantus Solostar Insulin Glargine 300 iu/3ml tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
2,5mg/ml
272 Lastacaft Alcaftadine Nhỏ mắt chai/Lọ
(0,25%)
Fluvastatin
273 Lescol XL 80 mg Uống Viên
sodium
Bơm
Levemir Insulin Detern ir Tiêm/
274 300 U/3 ml tiêm/Bút
Flexpen (rDNA) truyền
tiêm/Xy lanh
275 Levitra Vardenafil 5 mg Uống Viên

276 Levitra Vardenafil 10mg Uống Viên

277 Levitra Vardenafil 20 mg Uống Viên

278 Levitra ODT Vardenatil 10mg Uống Viên


Lipanthyl
279 Feno fibrate 100mg Uống Viên
100mg
Lipanthyl
280 Feno fibrate 200mg Uống Viên
200M
Lipanthyl
281 Fenofibrate 300mg Uống Viên
300mg
Lipanthyl NT
282 Fenofibrate 145mg Uống Viên
145mg
Lipanthyl
283 Fenofibrate 160mg Uống Viên
supra 160mg
284 Lipidem Medium-chain 10g/100ml; Tiêm/ Chai/Lọ/Ống
triglycerides: 8g/100ml; truyền
Soyabean oil. 2g/100ml
refined: Omega-
3-acid
triglycerides
285 Lipitor Atorvastatin 40mg Uống Viên
Lipofundin Medium-chain
5 g/100ml; Tiêm/
286 MCT/LCT Triglycerides; Chái/Lọ/Ống
5g/100ml truyền
10% Soyabean Oil
Lipofundin Medium-chain
10g/100ml; Tiêm/
287 MCT/LCT Triglycerides; Chai/Lọ/Ống
lOg/100ml truyền
20% Soyabean Oil
288 Livial Tibolone 2,5mg Uống Viên
Loteprednol 0,5%
289 Lotemax Nhỏ mắt Chai/Lọ
etabonate (5mg/ml)
2000 anti Xa
Enoxaparin Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
290 Lovenox IU/0,2ml
sodium truyền lanh
(20mg/0.2ml)
4000 anti-Xa
Enoxaparin Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
291 Lovenox IU/0.4ml
sodium truyền lanh
(40mg/0.4ml)
6000 anti-Xa
Enoxaparin Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
292 Lovenox IU/0,6ml
sodium truyền lanh
(60mg/0,6ml)
1.65mg/0.165 Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
293 Lucentis Ranibizumab
ml truyền lanh
Tiêm/
294 Lucentis Ranibizumab 2.3mg/0,23ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Lucrin PDS Leuprorelin Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
295 11,25mg
Depot 11,25mg acetate truyền lanh
Lucrin PDS Leuprorelin Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
296 3.75mg
Depot 3.75mg acetate truyền lanh
297 Lumigan Bimatoprost 0,3mg/3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

298 Lumigan Bimatoprost 0,3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ


Fluvoxamin
299 Luvox 100mg 100mg Uống Viên
maleat
300 Lyrica Pregabalin 75 mg Uống Viên
301 Lyrica Pregabalin 150mg Uống Viên
Tiêm/
302 Mabthera Rituximab 100mg/10ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
303 Mabthera Rituximab 500mg/50ml Chai/Lọ/Ống
truyền
1400mg/11.7 Tiêm/
304 Mabthera Rituximab Chai/Lọ/Ống
ml truyền
Gadopentetate 469.01mg/ml Tiêm/
305 Magnevist Chai/Lọ/Ống
dimeglumine x 10ml truyền
Methylprednisolo
306 Medrol 4mg Uống Viên
n
Methylprednisolo
307 Medrol 16mg Uống Viên
n
308 Meiact 200mg Cefditoren 200mg Uống Viên

309 Meiact 400mg Cefditoren 400mg Uống Viên


Tiêm/
310 Meronem Meropenem 1g Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
311 Meronem Meropenem 500mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Calcitonin Tiêm/
312 Miacalcic 50 IU/ml Chai/Lọ/Ống
Synthetic salmon truyền
Miacalcic Calcitonin
313 2200 lU/ml Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
Nasal 200 Synthetic salmon
Desmopressin
314 Minirin 0,1mg Uống Viên
acetate
Methoxy
polyethylene Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
315 Mircera 30mcg/0,3ml
glycol-epoetin truyền lanh
beta
Methoxy
polyethylene 100mcg/ Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
316 Mircera
glycol-epoetin 0,3ml truyền lanh
beta
317 Mircera Methoxy 50mcg/0,3ml Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
polyethylene truyền lanh
glycol-epoetin
beta
Methoxy
polyethylene 120mcg/ Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
318 Mircera
glycol-epoetin 0,3ml truyền lanh
beta
Tiêm/
319 Mobic Meloxicam 15mg/1,5 ml Chai/Lọ/Ống
truyền
7.585%
(1,840g/
200ml;
1,890g/200ml
;
0,790g/200ml
;
0.088g/200ml
L-Isoleucine; ;
L-Leucine; 0.060g/200ml
L-Lysine acetate; ;
L-Methionine; 0.428g/200ml
L- ;
Phenylalamine; 0.140g/200ml
L-Threonine; ;
L-Tryptophan; 1.780g/200ml
Tiêm/
320 Morihepamin L-Valine; ; Chai/Lọ/Túi
truyền
L-Alanine; 1.680g/200ml
L-Arginine; ;
L-Aspartic acid; 3.074g/200ml
L-Histidine; ;
L-Proline; 0,040g/200ml
L-Serine; ;
L-Tyrosine; 0,620g/200ml
Glycine ;
1.060g/200ml
;
0.520g/200ml
;
0,080g/200ml
;
1.080g/200
ml)
321 Motilium Domperidone 1mg/ml Uống Chai/Lọ
322 Motilium-M Domperidon 10mg Uống Viên
Eperisone
323 Myonal 50mg Uống Viên
hydrochloride
324 Natrilix SR Indapamide 1,5mg Uống Viên
Navelbine
325 Vinorelbine 20mg Uống Viên
20mg
Navelbine
326 Vinorelbine 30mg Uống Viên
30mg
Testosteron Tiêm/
327 Nebido 1000mg/4ml Chai/Lọ/Ống
undecanoate truyền
328 Nebilet Nebivolol 5mg Uống Viên
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
329 Neulastim Pegfilgrastim 6mg/0,6ml
truyền lanh
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
330 Neupogen Filgrastim 30MU/0.5ml
truyền lanh
331 Nevanac Nepafenac 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

332 Nexavar Sorafenib 200mg Uống Viên

333 Nexium Esomeprazole 10mg Uống Gói


Esomeprazole Tiêm/
334 Nexium 40mg Chai/Lọ/Ống
natri truyền
335 Nimotop Nimodipin 30mg Uống Viên
Tiêm/
336 Nimotop I.V Nimodipine 10mg/50ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Dùng
337 Nizoral Ketoconazol 20mg/g Tuýp
ngoài
338 Nizoral Ketoconazol 20mg/g Gội đầu Chai/Lọ
Tiêm/
339 Nootropil Piracetam 12g/60ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Nootropil Tiêm/
340 Piracetam 3g/15ml Chai/Lọ/Ống
3g/15ml truyền
Norditropin Bơm
Tiêm/
341 Nordilet Somatropin 3,3mg/ml tiêm/Bút
truyền
5mg/1,5ml tiêm/Xy lanh
Drotaverin Tiêm/
342 No-spa 40mg/2ml Chai/Lọ/Ống
hydrochloride truyền
Drotaverin
343 No-Spa forte 80mg Uống Viên
hydrochloride
Insulin aspart
biphasic (rDNA)
1 ml hỗn dịch
chứa 100U của
Bút
NovoMix 30 insulin aspart hòa Tiêm/
344 300 U/3ml tiêm/Bơm
Flexpen tan/insulin aspart truyền
tiêm/Xy lanh
kết tinh với
protamine theo tỷ
lệ 30/70 (tương
đương 3,5mg)
Bút
NovoRapid Insulin aspart Tiêm/
345 300 u/3ml tiêm/Bơm
Flexpen (rDNA) truyền
tiêm/Xy lanh
Tiêm/
346 NovoRapid Insulin aspart 1000 U/10ml Chai/Lọ/Ống
truyền
347 Noxafil Posaconazole 40mg/ml Uống Chai/Lọ

348 Oliovid Ofloxacin 15mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ


Oflovid
349 Ophthalmic Ofloxacin 0.3% Tra mắt Tuýp
Ointment
775mg/ml
(tương đương Tiêm/
350 Omnipaque lohexol Chai/Lọ/Ống
350mg truyền
Iod/ml)
647mg/ml
(tương đương Tiêm/
351 Omnipaque lohexol Chai/Lọ/Ống
300mg truyền
Iod/ml)
Gadodiamide Tiêm/
352 Omniscan 2870mg/10ml Chai/Lọ/Ống
(GdDTPA-BMA) truyền
Gadodiamide 0,5mmol/ml Tiêm/
353 Omniscan Chai/Lọ/Ống
(GdDTPA-BMA) x 10ml truyền
Onbrez
354 Indacaterol 150mcg Hít Hộp/Kit
Breezhaler
Onbrez
355 Indacaterol 300mcg Hít Hộp/Kit
Breezhaler
356 Onglyza Saxagliptin 2,5mg Uống Viên

357 Onglyza Saxagliptin 5 mg Uống Viên

358 Orelox 100mg Cefpodoxime 100mg Uống Viên


Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
359 Orgalutran Ganirelix 0.25mg/0.5ml
truyền lanh
Xylometazoline
360 Otrivin 0.05% Nhỏ mũi Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
361 Otrivin 0.1% Nhỏ mũi Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
362 Otrivin 0.05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
363 Otrivin 0.1% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
hydrochloride
Choriogonadotro 250mcg/ Tiêm/
364 Ovitrelle Chai/Lọ/Ống
pin 0.5ml truyền
365 Pantoloc 20mg Pantoprazole 20mg Uống Viên
Pariet tablets Rabeprazole
366 10mg Uống Viên
10mg sodium
Pariet tablets Rabeprazole
367 20mg Uống Viên
20mg sodium
Olopatadine 0.2%
368 Pataday Nhỏ mắt Chai/Lọ
Hydrochloride (2mg/ml)
Peginterferon 180mcg/ Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
369 Pegasys
alfa-2a 0.5ml truyền lanh
Peg-Intron Peginterferon Tiêm/
370 50mcg Chai/Lọ/Ống
50mcg alfa-2b truyền
Peg-Intron Peginterferon Tiêm/
371 80mcg Chai/Lọ/Ống
80mcg alfa-2b truyền
Tiêm/
372 Perfalgan Paracetamol 10mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Perjeta Tiêm/
373 Pertuzumab 420mg/14 ml Chai/Lọ/Ống
420MG/14ML truyền
Tixocortol 1%
374 Pivalone 1% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
pivalate (0,1g/10ml)
375 Plavix Clopidogrel 300mg Uống Viên

376 Plendil Felodipin 5 mg Uống Viên


Dabigatran
377 Pradaxa 110 mg Uống Viên
etexilate
Dabigatran
378 Pradaxa 150mg Uống Viên
etexilate
Dabigatran
379 Pradaxa 75 mg Uống Viên
etexilate
380 Priligy Dapoxetin 30mg Uống Viên

381 Priligy Dapoxetin 60mg Uống Viên


Gadoxetate 0,25mmol/ml Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
382 Primovist
disodium x 10ml truyền lanh
Procoralan
383 Ivabradin 5 mg Uống Viên
5mg
Procoralan
384 Ivabradin 7,5mg Uống Viên
7,5mg
385 Prograf 0.5mg Tacrolimus 0,5mg Uống Viên

386 Prograf 1mg Tacrolimus 1mg Uống Viên


Prograf Tiêm/
387 Tacrolimus 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
5mg/ml truyền
Strontinium
388 Protelos 2g Uống Gói
Ranelate
Dùng
389 Protopic 0.03% Tacrolimus 0,03% Tuýp
ngoài
Dùng
390 Protopic 0.1% Tacrolimus 0,1% Tuýp
ngoài
Pulmicort
391 Budesonid 500mcg/2ml Hít Óng
Respules
Pulmicort
392 Budesonid 0.5mg/ml Hít ỏng
Respules
Bơm
900IU/ Tiêm/
393 Puregon Follitropin beta tiêm/Bút
1,08ml truyền
tiêm/Xy lanh
Bơm
300IU/ Tiêm/
394 Puregon Follitropin beta tiêm/Bút
0.36ml truyền
tiêm/Xy lanh
Bơm
600IU/ Tiêm/
395 Puregon Follitropin beta tiêm/Bút
0,72ml truyền
tiêm/Xy lanh
Tiêm/
396 Puregon Follitropine beta 50IU/0.5 ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Puregon Sol Tiêm/
397 Follitropin beta 100IU/0.5 ml Chai/Lọ/Ống
100IU truyền
Aluminium
12,38g/gói
398 Phosphalugel phosphate 20% Uống Gói
20g
gel
399 Ranexicor Ranolazin 750mg Uống Viên

400 Ranexicor Ranolazin 375 mg Uống Viên

401 Ranexicor Ranolazin 500mg Uống Viên

402 Relenza Zanamivir 5 mg Hít Vỉ khối

403 Remeron 30 Mirtazapine 30mg Uống Viên


Remeron
404 Mirtazapine 30mg Uống Viên
Soltab
Tiêm/
405 Remicade Infliximab 100mg Chai/Lọ/Ống
truyền
406 Renitec 20mg Enalapril maleat 20mg Uống Viên

407 Resolor 1mg Prucalopride 1mg Uống Viên

408 Resolor 2mg Prucalopride 2mg Uống Viên


0.05%
409 Restasis Cyclosporine Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
(0.5mg/g)
Revolade
410 Eltrombopag 25mg Uống Viên
25mg
Revolade
411 Eltrombopag 50mg Uống Viên
50mg
Rhinocort Bình/Chai/
412 Budesonid 64mcg/liều Xịt mũi
Aqua Lọ/Hộp
413 Risperdal Risperidone 1mg Uống Viên
Tiỗm/ Bơm tiêm/Xy
414 Roferon A Interferon alfa-2a 3 MIU/0,5 ml
truyền lanh
4.5 MIU/0,5 Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
415 Roferon A Interferon alfa-2a
ml truyền lanh
416 Rupafin Rupatadin 10mg Uống Viên
Insulin degludec;
Insulin aspart;
Mỗi bút tiêm
Ryzodeg Bút
bơm sẵn 3ml Tiêm/
417 Flextouch 100 U/ml tiêm/Bơm
chửa 7.68mg truyền
100U/ml tiêm/Xy lanh
Insulin degludec
và 3,15mg
Insulin aspart
Insulin degludec;
Insulin aspart:
Ryzodeg Mỗi ống 3ml
Tiêm/
418 Penfill chứa 7.68mg 100 U/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
100U/ml Insulin degludec
và 3,15mg
Insulin aspart
Tiêm/
419 Saizen liquid Somatropin 6mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
420 Saudi mniun Ciclosporin 50mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Saudimmun
421 Ciclosporin 100mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
Neoral
Sandimmun
422 Ciclosporin 100mg Uống Viên
Neoral 100mg
Sandimmun N
423 Ciclosporin 25 mg Uống Viên
eoral 25 mg
Tiêm/
424 Sandostatin Octreotid 0.1mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Sandostatin Tiêm/
425 Octreotid 10mg Chai/Lọ/Ống
Lar 10mg truyền
Sandostatin
Tiêm/
426 Lar Octreotid 20mg Chai/Lọ/Ống
truyền
20mg
Sandostatin
Tiêm/
427 Lar Octreotid 30mg Chai/Lọ/Ống
truyền
30 mg
428 Sanlein 0.1 Natri hyaluronate 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

429 Sanlein 0.3 Natri hyaluronate 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ


Sanlein Mini
430 Natri hyaluronate 0.4mg/0.4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
0.1
Sanlcin Mini
431 Natri hyaluronate 1,2mg/0,4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
0.3
Bút
Saxenda Tiêm/
432 Liraglutide 18mg/3ml tiêm/Bơm
6mg/ml truyền
tiêm/Xy lanh
Medroxyprogeste
104mg/ Tiêm/
433 Sayana Press ron Hộp/Kit
0,65ml truyền
acetat
Seretide Salmeterol;
(50mcg; Bình/Chai/
434 Accuhaler Fluticason Hít
250mcg)/liều Lọ/Hộp
50/250mcg propionat
Seretide Salmeterol;
(50mcg; Bình/Chai/
435 Accuhaler Fluticason Hít
500mcg)/liều Lọ/Hộp
50/500mcg propionat
Seretide Salmeterol;
(25mcg;125m Bình/Chai/
436 Evohaler Fluticasone Hít
cg)/liều Lọ/Hộp
DC 25/125mcg propionate
Seretide Salmeterol;
(25mcg;250m Bình/Chai/
437 Evohaler Fluticasone Hít
cg)/liều Lọ/Hộp
DC 25/250mcg propionate
Seretide Salmeterol;
(25mcg; Bình/Chai/
438 Evohaler DC Fluticasone Hít
50mcg)/liều Lọ/Hộp
25/50mcg propionate
439 Seroquel XR Quetiapin 200mg Uống Viên

440 Seroquel XR Quetiapin 300mg Uống Viên

441 Seroquel XR Quetiapin 400mg Uống Viên

442 Seroquel XR Quetiapin 50mg Uống Viên

443 Sevorane Sevofluran 100% w/w Hít Chai/Lọ

444 Sifrol Pramipexol 0,18mg Uống Viên

445 Sifrol Pramipexol 0,26mg Uống Viên

446 Sifrol Pramipexol 0,52mg Uống Viên

447 Sifrol Pramipexol 0,7mg Uống Viên

448 Sifrol Pramipexol 1,05 mg Uống Viên


Bơm
Tiêm/
449 Simponi Golimumab 50mg/0,5ml tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
Tiêm/
450 Simulect Basiliximab 20mg Chai/Lọ/Ống
truyền
451 Singulair Montel ukast 4mg Uống Gói

452 Solian Amisulpride 100mg Uống Viên

453 Solian Amisulpride 50mg Uống Viên

454 Solian 200mg Amisulpride 200mg uống Viên

455 Solian 400mg Am isul pride 400mg Uống Viên


Methylprednisolo Tiêm/
456 Solu-Medrol 40mg Chai/Lọ/Ống
n truyền
Methylprednisolo Tiêm/
457 Solu-Medrol 500mg Chai/Lọ/Ống
n truyen
Methylprednisolo Tiêm/
458 Solu-Medrol 125mg Chai/Lọ/Ống
n truyền
Oti Ionium
459 Spasmomen 40mg Uống Viên
bromide
Tiotropium
460 Spiriva 18 mcg Hít Viên
bromide
Spiriva 0.0025
461 Tiotropium Hít Hộp/Kit
Respimat mg/nhát xịt
Tiêm/ Chai/Lọ/
462 Sporanox IV Itraconazole 250mg/25ml
truyền Ống/Kit
Tianeptine
463 Stabion 12.5mg Uống Viên
sodium
Levodopa; 100mg;
Stalevo
464 Carbidopa; 25mg; Uống Viên
100/25/200
Entacapon 200mg
Levodopa; 150mg;
Stalevo
465 Carbidopa; 37,5mg; Uống Viên
150/37.5/200
Entacapon 200mg
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
466 Stelara Ustekinumab 45mg/0,5ml
truyền lanh
467 Stivarga Regorafenib 40mg Uống Viên
Sulbactam; Tiêm/
468 Sulperazone 0.5g; 0,5g Chai/Lọ/Ống
Cefoperazone truyền
Phospholipids
Nội khí
469 Survanta chiết xuất từ phổi 25mg/ml Chai/Lọ
quản

470 Sutent Sunitinib 12,5mg Uống Viên

471 Sutent Sunitinib 25mg Uống Viên

472 Sutent Sunitinib 50mg Uống Viên


Budesonid,
(160mcg;
Symbicort formoterol Bình/Chai/
473 4,5mcg)/liều Hít
Rapihaler fumarate Lọ/Hộp
xịt
dihydrate
474 Symbicort Budesonid, (80mcg; Hít Bình/Chai/
Rapihaler formoterol 4,5mcg)/liều Lọ/Hộp
fumarate xịt
dihydrate
Budesonid;
Symbicort Formoterol (160mcg; Bình/chai/
475 Hít
Turbuhaler fumarate 4,5mcg)/liều Lọ/Hộp/ Ống
dihydrate
Budesonid;
Symbicort (80mcg; Bình/Chai/
476 Formoterol Hít
Turbuhaler 4,5mcg)/liều Lọ/Hộp/ Ống
fumarate
Tiêm/
477 Sympal Dexketoprofen 50mg/2ml Chai/Lọ/Ống
truyền
478 Sympal Dexketoprofen 25mg Uống Viên

479 Taflotan Tafluprosl 0,015mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

480 Taflotan-S Tafluprost 4.5mcg/0.3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ

481 Tagrisso Osimertinib 40mg Uống Viên

482 Tagrisso Osimertinib 80mg Uống Viên

483 Tamiflu Oseltamivir 75 mg Uống Viên


Dịch chiết
484 Tanakan 40mg Uống Viên
ginkgo biloba
Tanganil Tiêm/
485 Acetyl leucin 500mg/5ml Chai/Lọ/Ống
500mg truyền
486 Tarceva Erlotinib 150mg Uống Viên

487 Tarceva Erlotinib 100mg Uống Viên


Tiêm/
488 Targosid Teicoplanin 400mg Chai/Lọ/Ống
truyền
489 Tasigna 150mg Nilotinib 150mg Uống Viên

490 Tasigna 200mg Nilotinib 200mg Uống Viên


Tiêm/
491 Tavanic Levo floxacin 500mg/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
492 Taxotere Docetaxel 20mg/1ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
493 Taxotere Docetaxel 80mg/4ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Cao khô từ lá
494 Tebonin 120mg Uống Viên
Ginkgo biloba
495 Tegretol 200 Carbamazepine 200mg Uống Viên
Tegretol CR
496 Carbamazepine 200mg Uống Viên
200
Meglumine 65,09g/
Tiêm/
497 Telebrix 35 ioxaglate; 100ml; Chai/Lọ/Ống
truyền
Natri ioxaglate 9.66g/100ml
Temodal
498 Temozolomide 100mg Uống Viên
Capsule
Imipenem; 500mg; Tiêm/
499 Tienam Chai/Lọ/Ống
Cilastatin 500mg truyền
Tobramycin; (3mg;
500 Tobradex Nhỏ mắt Chai/Lọ
Dexamethasone 1mg)/ml
Tobramycine;
501 Tobradex (3mg; 1mg)/g Tra mắt Tuýp
Dexamethasone
502 Topamax Topiramat 25 mg Uống Viên

503 Topamax Topiramat 50mg Uống Viên


Tegafur;
TS-One 20mg; 5.8mg;
504 Gimeracil; Uống Viên
capsule 20 19.6mg
Oteracil kali
Tegafur; 25mg;
TS-One
505 Gimeracil; 7,25mg; Uống Viên
capsule 25
Oteracil kali 24,5mg
Telmisartan;
506 Twynsta 40mg; 5mg Uống Viên
Amlodipine
Telmisartan;
507 Twynsta 80mg; 5mg Uống Viên
Amlodipine
Tiêm/
508 Tygacil Tigecyclin 50mg Chai/Lọ/Ống
truyền
509 Tracleer Bosentan 125mg Uống Viên
510 Tracleer Bosentan 62,5mg Uống Viên
Atracurium Tiêm/
511 Tracrium 25mg/2x5ml Chai/Lọ/Ống
besylate truyền
7,5mg/ml x Tiêm/
512 Tractocile Atosiban Chai/Lọ/Ống
0,9ml truyền
7,5mg/ml x Tiêm/
513 Tractocile Atosiban Chai/Lọ/Ống
5ml truyền
514 Trajenta Linagliptin 5 mg Uống Viên
Linagliptin:
2,5mg;
515 Trajenta Duo Metformin Uống Viên
850mg
hydrochloride
Linagliptin;
2,5mg;
516 Trajenta Duo Metformin Uống Viên
1000mg
hydrochloride
Linagliptin;
2,5mg;
517 Trajenta Duo Metformin Uống Viên
500mg
hydrochloride
518 Travatan Travoprost 0.04mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
Tresiba Bơm
Tiêm/
519 Flextouch Insulin Degludec 300 U/3ml tiêm/Bút
truyền
100U/ml tiêm/Xy lanh
Tresiba Bơm
Tiêm/
520 Flextouch Insulin Degludec 600 U/3ml tiêm/Bút
truyền
200U/ml tiêm/Xy lanh
Tresiba Penfill Tiêm/
521 Insulin Degludec 300 U/3ml Chai/Lọ/Ống
100U/ml truyền
Betamethasone; 0,5mg/g;
Dùng
522 Triderm Clotrimazole; 10mg/g; Tuýp
ngoài
Gentamycin 1mg/g
523 Trileptal Oxcarbazepin 300mg Uống Viên

524 Trileptal Oxcarbazepin 60mg/ml Uống Chai/Lọ


Trivastal
525 Piribedil 50mg Uống Viên
Retard
Ultibro Indacaterol; 110mcg;
526 Hít Hộp/Kit
Breezhaler Glycopyrronium 50mcg
Tiêm/
527 Ultravist 300 lopromide 623,40mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
528 Ultravist 370 lopromide 768,86mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Sulbactam; Tiêm/
529 Unasyn 0,5g; 1g Chai/Lọ/Ống
Ampicilin truyền
530 Unasyn Suitamicillin 750mg Uống Viên

531 Unasyn Suitamicillin 375mg Uống Viên

532 Valcyte Valganciclovir 450mg Uống Viên


Trimetazidine
533 Vastarel MR 35mg Uống Viên
dihydrochloride
Tiêm/
534 Velcade Bortezomib 1mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
535 Velcade Bortezomib 3,5 mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Ventolin Bình/Chai/
536 Salbutamol 100mcg/liều Hít
Inhaler Lọ/Hộp
Ventolin
537 Salbutamol 5mg/2,5ml Hít Ống
Nebules
Ventolin
538 Salbutamol 2,5mg/2,5ml Hít Ống
Nebules
Ventolin
539 Salbutamol 200mcg Hít Viên
Rotacaps
Solifenacine
540 Vesicare 10mg 10mg Uống Viên
succinate
Solifenacine
541 Vesicare 5mg 5mg Uống Viên
succinate
542 Viagra Sildenafil 100mg Uống Viên

543 Viagra Sildenafil 50mg Uống Viên


Glucosamine
544 Viartril-S 250mg Uống Viên
sulfate
Glucosamine
545 Viartril-S 1500mg Uống Gói
sulfate
Bơm
Tiêm/
546 Victoza Liraglutide 18mg/3ml tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
5mg/ml
547 Vigamox Moxi floxacin Nhỏ mắt Chai/Lọ
(0,5%)
548 Viram line Nevirapine 50mg/5ml Uống Chai/Lọ

549 Viram line Nevirapine 200mg Uống Viên


Visanne 2mg
550 Dienogest 2mg Uống Viên
tablets
652mg/ml Tiêm/
551 Visipaque lodixanol Chai/Lọ/Ống
(320mgl/ml) truyền
1.8mg/ml
552 Vismed Natri hyaluronate Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
(0.18%)
Đặt trực
553 Voltaren Diclofenac natri 100mg Viên
tràng
554 Voltaren Diclofenac natri 75 mg Uống Viên
Đặt trực
555 Voltaren 50 Diclofenac natri 50mg Viên
tràng
Voltaren Tiêm/
556 Diclofenac nalri 75mg/3ml Chai/Lọ/Ống
75mg/3ml truyền
Voltaren Diclofenac Dùng
557 1,16g/100g Tuýp
Emulgel diethylamine ngoài
Voltaren
558 Diclofenac natri 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Ophtha
Poly (0-2-
Hydroxyethyl)
30mg/500ml; Tiêm/
559 Voluven 6% Starch (HES Chai/Lọ/Ống
4,5g/500ml truyền
130/0,4); Natri
chloride
Votrient
560 Pazopanib 200mg Uống Viên
200mg
Votrient
561 Pazopanib 400mg Uống Viên
400mg
562 Xarelto Rivaroxaban 10mg Uống Viên
563 Xarelto Rivaroxaban 15 mg Uống Viên

564 Xarelto Rivaroxaban 20mg Uống Viên

565 Xarelto Rivaroxaban 2.5mg Uống Viên


Alfuzosin
566 Xatral SR 5mg 5 mg Uống Viên
hydrocloride
Xatral XL Alfuzosin
567 10mg Uống Viên
10mg hydrocloride
Iodine (dưới
Tiêm/
568 Xenetix 300 dạng Iobitridol 30g/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
65,81g/100ml)
Iodine (dưới
Tiêm/
569 Xenetix 350 dạng Iobitridol 35g/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
76,78g/100ml)
570 Xenical Orlistat 120mg Uống Viên
Lidocain Dừng
571 Xyloeaine Jelly 2% Tuýp
hydroclorid ngoài
Drospirenon;
572 Yasmin 3mg; 0.03mg Uống Viên
Ethinylestradiol
573 Zanedip 10mg Lercanidipin 10mg Uống Viên

574 Zanedip 20mg Lercanidipin 20mg Uống Viên


Zantac Tiêm/
575 Ranitidin 50mg/2ml Chai/Lọ/Ống
Injection truyền
576 Zantac Tablets Ranitidin 150mg Uống Viên

577 Zeffix Lamivudine 100mg Uống Viên

578 Zentel 200mg Albendazole 200mg Uống Viên


Lisinopril;
20mg;
579 Zestoretic-20 Hydrochlorothiaz Uống Viên
12,5mg
id
Tiêm/
580 Zinacef Ce furoxim 750mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Zinnal
581 Cefuroxim 125mg/5ml Uống Chai/Lọ
Suspension
Zinnat
582 Cefuroxim 125mg Uống Gói
Suspension
Zinnal tablets
583 Cefuroxim 125mg Uống Viên
125mg
584 Zitromax Azithromycin 250mg Uống Viên

585 Zitromax Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ


Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
586 Zoladex Goserelin 3.6 mg
truyền lanh
Tiêm/
587 Zometa Acid zoledronic 4mg/100ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Zykadia
588 Ceritinib 150mg Uống Viên
150mg
Cetirizin
589 Zyrtec 1mg/ml Uống Chai/Lọ
dihydrochlorid
Abiraterone
590 Zytiga 250mg Uống Viên
acetate
Tiêm/
591 Zyvox Linezolid 600mg/300ml Chai/Lọ/Túi
truyền
Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà
III.
sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
1 Actemra Tocilizumab 162mg/0,9ml
truyền lanh
Brentuximab Tiêm/
2 Adcetris 50mg Chai/Lọ/Ống
Vedotin truyền
Nimotuzumab
(Humanized
Tiêm/
3 CIMAher monoclonal 50mg/10ml Chai/Lọ/Ống
truyền
antibody against
EGF receptor)
Tiêm/
4 Fraizeron Secukinumab 150mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
5 Darzalex Daratumumab 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
6 Gazyva Obinutuzumab 1000mg/40ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/ Bơm tiêm/Xy
7 Humira Adalimumab 40mg/0,4ml
truyền lanh
Tiêm/
8 Keytruda Pembrolizumab 100mg/4ml Chai/Lọ/Ống
truyền
50mg/ml x 50 Tiêm/
9 Praxbind Idarucizumab Chai/Lọ/Ống
ml truyền
Bơm
Tiêm/
10 Simponi Golimumab 100mg/1ml tiêm/Bút
truyền
tiêm/Xy lanh
Tiêm/
11 Simponi I.V. Golimumab 50mg/4ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
12 Sylvant Siltuximab 100mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
13 Sylvant Siltuximab 400mg Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
14 Tecentriq Atezolizumab 1200mg/20ml Chai/Lọ/Ống
truyền
Tiêm/
15 Xolair 150 mg Omalizumab 150mg/lọ Chai/Lọ/Ống
truyền
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà
IV.
sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá
Tenofovir; 300mg;
1 Acriplega Lamivudin; 300mg; Uống Viên
Dolutegravir 50mg
Tenofovir; 300mg;
2 Avonza Lamivudin; 300mg; Uống Viên
Efavirenz 400mg
3 Isentress Raltegravir 400mg Uống Viên

4 Prezista Darunavir 300mg Uống Viên

5 Prezista Darunavir 800mg Uống Viên

You might also like