You are on page 1of 144

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


---------------
Số: 15/2020/TT-BYT Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP
TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu,
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa
phương, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục
thuốc).

2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 15/2019/TT-BYT).

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc

1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc

a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và
Khoản 2 Điều 70 Luật dược;
b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở
các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;

c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau
khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;

d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và
khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;

đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế
và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y
tế.

2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;

b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất
đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ
thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;

c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.

3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong
các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;

b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị
hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng
ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.

4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các
tiêu chí sau đây:
a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp
quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;

b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;

c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;

d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;

đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.

5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một
trong các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.

Điều 3. Các danh mục thuốc

1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:

a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;

b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;

c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;

d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này nhưng chưa có trong Danh
mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà
nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp
pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.

Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc

1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù
hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại
Điều 2 Thông tư này tiến hành tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ;
xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; trình xin ý
kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược
trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập nhật các danh mục thuốc.

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:

“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều
7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm
xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn cứ nhu cầu sử dụng
thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc
gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến
độ cung cấp theo quý, năm”;

“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm
thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự
tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu
cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện
hợp đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều
7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ
chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và Chương V Thông tư
này;”

“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm
thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có
trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư
này.”

3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc
đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị
thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có
nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến
hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:

a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ
tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1,
phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu
hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường
hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu
thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm
phán giá.

b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ
tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1
cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ
tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc
generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại
điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc
đánh giá giữa chi phí - an toàn, hiệu quả, chi phí - lợi ích và chi phí - công dụng;

c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì
phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”

5. Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không
thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam),
Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề
xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với
thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách
SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư
này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình
thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.

2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng
hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này
có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm
2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh
mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2
Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện
thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.

Điều 8. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì
áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp
thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc
cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.

Điều 10. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ
truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân
kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

  KT. BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
- Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT
Chính phủ);
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Trương Quốc Cường
- BHXHVN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y
tế;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

STT Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng


1 Abacavir Uống
2 Abiraterone acetate Uống
3 Acarbose Uống
4 Acebutolol Uống
5 Aceclofenac Uống
6 Acenocoumarol Uống
7 Acetazolamid Tiêm/tiêm truyền, uống
8 Acetic acid Nhỏ tai
9 Acetyl leucin Tiêm/tiêm truyền, uống
10 Acetylcystein Tiêm/tiêm truyền, uống
11 Acetylsalicylic acid Uống
12 AcetyIsalicylic acid + clopidogrel Uống
Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt,
13 Aciclovir
dùng ngoài
14 Acid amin Tiêm/tiêm truyền
15 Acid amin + điện giải Tiêm/tiêm truyền
16 Acid amin + glucose + điện giải Tiêm/tiêm truyền
17 Acid amin + glucose + lipid Tiêm/tiêm truyền
18 Acid Aminocaproic Tiêm/tiêm truyền
19 Acid Benzoic + Acid Salicylic Dùng ngoài
20 Acid folic Tiêm/tiêm truyền, uống
21 Acid thioctic (Meglumin thioctat) Tiêm/tiêm truyền, uống
22 Acid Valproic Uống
23 Acitretin Uống
24 Adalimumab Tiêm/tiêm truyền
25 Adapalen Dùng ngoài
26 Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài
27 Ademetionin Uống
28 Adenosin triphosphat Tiêm/Tiêm truyền, uống
29 Adipiodon Tiêm/tiêm truyền
30 Adrenal in/Epinephrin Tiêm/tiêm truyền
31 Aescin Tiêm/Tiêm truyền, uống
32 Afatinib Uống
34 Afatinib dimaleat Uống
35 Agomelatin Uống
35 Albendazol Uống
36 Albumin Tiêm/Tiêm truyền
37 Albumin + immuno globulin Tiêm/Tiêm truyền
38 Alcaftadin Nhỏ mắt
39 Alcuronium clorid Tiêm/tiêm truyền
40 Alendronat Uống
41 Alendronat natri + cholecalciferol Uống
42 Alfentanil Tiêm/tiêm truyền
43 Alfuzosin Uống
44 Alglucosidase alfa Tiêm/tiêm truyền
45 Alimemazin Uống
46 Allopurinol Uống
47 Allylestrenol Uống
48 Alprazolam Uống
49 Alpha - terpineol Dùng ngoài
50 Alpha chymotrypsin Uống
51 Alteplase Tiêm/Tiêm truyền
52 Aluminum phosphat Uống
53 Alverin cilrat Tiêm/tiêm truyền, uống
54 Alverin citrat + simethicon Uống
55 Ambroxol Uống
56 Ambroxol + terbutalin + guaifenesin Uống
57 Amidotrizoat Tiêm/tiêm truyền
58 Amikacin Tiêm/tiêm truyền
59 Aminophylin Tiêm/tiêm truyền
60 Amiodaron hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
61 Amisulprid Uống
62 Amitriptylin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
63 Amlodipin Uống
64 Amlodipin + atorvastatin Uống
65 Amlodipin + indapamid Uống
66 Amlodipin + indapamid + perindopril Uống
67 Amlodipin + lisinopril Uống
68 Amlodipin + losartan Uống
69 Amlodipin + telmisartan Uống
70 Amlodipin + valsartan Uống
71 Amlodipin + valsartan + hydroehlorothiazid Uống
72 Amodiaquin Uống
73 Amorolfin Dùng ngoài
74 Amoxicilin Uống
75 Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm/Tiêm truyền, uống
76 Amoxicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
77 Ampicilin Tiêm/tiêm truyền
78 Ampicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
79 Amphotericin B Tiêm/Tiêm truyền
80 Amylase + lipase + protease Uống
81 Anastrozol Uống
82 Anti thymocyte globulin Tiêm/tiêm truyền
83 Apixaban Uống
84 Areyrol Nhỏ mắt
85 Aripiprazol Uống
86 Arsenic trioxid Tiêm/tiêm truyền
87 Artesunat Tiêm/tiêm truyền
88 Artesunat + Amodiaquin Uống
89 Artesunat + Mefloquin Uống
90 Arthemether Tiêm/tiêm truyền
91 Arthemether + Lumefantrin Uống
92 Atapulgit Uống
93 Atazanavir Uống
94 Atazanavir + Ritonavir Uống
95 Atenolol Uống
96 Atorvastatin Uống
97 Atorvastatin + ezetimibe Uống
98 Atosiban Tiêm/Tiêm truyền
99 Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi
100 Uống
carbonat-nhóm hydroxyd
101 Atracurium besylat Tiêm/tiêm truyền
102 Atropin sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
103 Atropin sulfat Nhỏ mắt
104 Azaccitidin Tiêm/tiêm truyền
105 Azathioprin Uống
106 Azelaic acid Dùng ngoài
107 Azelastin Nhỏ mắt
108 Azelastin + Fluticason Xịt mũi
109 Azithromycin Tiêm/Tiêm truyền, uống
110 Bạc Sulfadiazin Dùng ngoài
111 Bacillus clausii Uống
112 Bacillus subtilis Uống
113 Baclofen Uống
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc
114 hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ Uống
muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn),
(Bàng sa), (Ngũ vị tử),
115 Bambuterol Uống
116 Bari sulfat Uống
117 Basiliximab Tiêm/tiêm truyền
118 Beclometason Xịt mũi, xịt họng
Beclometasone dipropionate + formoterol lumarate
119 Hít
dihydrat
120 Bedaquiline Uống
121 Benazepril hydroclorid Uống
122 Bendamustine Tiêm/tiêm truyền
123 Benfotiamin Uống
124 Benzathin benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
125 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài
126 Benzoyl peroxid Dùng ngoài
127 Benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
128 Berberin Uống
129 Besifloxacin Nhỏ mắt
130 Betahistin Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
131 Betamethason
nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài
132 Betamethasone + dexchlorpheniramin Uống
133 Betaxolol Nhỏ mắt
134 Bevacizumab Tiêm/tiêm truyền
135 Bezafibrat Uống
136 Bicalutamid Uống
137 Bilastine Uống
138 Bimatoprost Nhỏ mắt
139 Bimatoprost + timolol Nhỏ mắt
140 Biperiden hydroclorid Uống
141 Biperiden lactat Tiêm/tiêm truyền
142 Bisacodyl Uống
143 Bismuth Uống
144 Bisoprolol Uống
145 Bisoprolol + hydroclorothiazid Uống
146 Bivalirudin Tiêm/tiêm truyền
147 Bleomycin Tiêm/tiêm truyền
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì,
148 Uống
An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat,
149 Boceprevir Uống
150 Bortezomib Tiêm/tiêm truyền
151 Bosentan Uống
152 Botulinum toxin Tiêm/tiêm truyền
153 Bột talc Dùng ngoài
154 Bột talc Bơm vào khoang màng phổi
155 Brimonidin tartrat Nhỏ mắt
156 Brimonidin tartrat + timolol Nhỏ mắt
157 Brinzolamid Nhỏ mắt
158 Brinzolamid + timolol Nhỏ mắt
159 Bromazepam Uống
160 Bromfenac Nhỏ mắt
161 Bromhexin + guaifenesin Uống
162 Bromhexin hydroclorid Uống
163 Budesonid Xịt mùi, xịt họng, đường hô hấp
164 Budesonid + formoterol Hít
165 Bupivacain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
166 Buprenorphin Dùng ngoài
167 Buprenorphin + Naloxon Uống
168 Busulfan Tiêm/tiêm truyền, uống
169 Butoconazol nitrat Bôi âm đạo
170 Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống
171 Cafein citrat Tiêm/tiêm truyền
172 Calci acetat Uống
173 Calci carbonat Uống
174 Calci carbonat + calci gluconolactat Uống
175 Calci carbonat + vitamin D3 Uống
176 Calci clorid Tiêm/tiêm truyền
177 Calci folinat/folinic acid/leucovorin Tiêm/tiêm truyền, uống
178 Calci glubional Tiêm/tiêm truyền
179 Calci glucoheptonatc + vitamin D3 Uống
180 Calci gluconat Tiêm/tiêm truyền
181 Calci gluconat Uống
182 Calci gluconolactat Uống
183 Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống
184 Calci lactat Uống
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2-
oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat +
185 caIci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2- Uống
hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-
threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin
186 Calcipotriol Dùng ngoài
187 Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài
188 Calcitonin Tiêm/tiêm truyền
189 Calcitriol Uống
Camphor, tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl
190 salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), Dùng ngoài
(Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương),
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh
191 dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh Dùng ngoài
dầu quế, (Menthol)
192 Canagliflozin Uống
193 Candesartan Uống
194 Candesartan + hydrochlorothiazid Uống
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat +
195 Uống
troxerutin
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao
196 Uống
toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành,
197 Capecitabin Uống
198 Capreomycin Tiêm/tiêm truyền
199 Capsaicin Dùng ngoài
200 Captopril Uống
201 Captopril + hydroclorothiazid Uống
202 Carbamazepin Uống
203 Carbazochrom Tiêm/Tiêm truyền, uống
204 Carbetocin Tiêm/tiêm truyền
205 Carbimazol Uống
206 Carbocistein Uống
207 Carbocistein + promethazin Uống
208 Carbomer Nhỏ mắt
209 Carboplalin Tiêm/tiêm truyền
210 Carboprost tromethamin Tiêm/tiêm truyền
211 Carmustin Tiêm/tiêm truyền
212 Carvedilol Uống
213 Caspofungin Tiêm/tiêm truyền
214 Cefaclor Uống
215 Celadroxil Uống
216 Cefalexin Uống
217 Cefalothin Tiêm/tiêm truyền
218 Cefamandol Tiêm/tiêm truyền
219 Cefazolin Tiêm/tiêm truyền
220 Cefdinir Uống
221 Cefditoren Uống
222 Cefepim Tiêm/tiêm truyền
223 Cefixim Uống
224 Cefmetazol Tiêm/tiêm truyền
225 Cefminox Tiêm/tiêm truyền
226 Cefoperazon Tiêm/tiêm truyền
227 Cefoperazon + sulbactam Tiêm/tiêm truyền
228 Cefotaxim Tiêm/tiêm truyền
229 Cefotiam Tiêm/tiêm truyền
230 Cefoxitin Tiêm/tiêm truyền
231 Cefozidim Tiêm/tiêm truyền
232 Celpirom Tiêm/tiêm truyền
233 Cefpodoxim Uống
234 Cefprozil Uống
235 Cefradin Tiêm/Tiêm truyền, uống
236 Ceftazidim Tiêm/tiêm truyền
237 Ceftibuten Tiêm/Tiêm truyền, uống
238 Ceftizoxim Tiêm/tiêm truyền
239 Ceftriaxon Tiêm/tiêm truyền
240 Cefuroxim Tiêm/tiêm truyền, uống
241 Celecoxib Uống
242 Ceritinib Uống
243 Cetirizin Uống
244 Cetuximab Tiêm/tiêm truyền
245 Ciclesonid Xịt mũi
246 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài
247 Ciclosporin Tiêm/tiêm truyền, uống
248 Cilnidipin Uống
249 Cilostazol Uống
250 Cimetidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
Cineol Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol,
251 Uống
(Eucalyptol),
252 Cinnarizin Uống
253 Ciprofibrat Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
254 Ciprofloxacin
nhỏ tai
255 Cisatracurium Tiêm/Tiêm truyền
256 Cisplatin Tiêm/tiêm truyền
257 Citalopram Uống
258 Citicolin Tiêm/tiêm truyền
259 Citrullin malat Uống
260 Clarithromycin Uống
261 Clindamycin Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài
262 Clobetasol butyrat Dùng ngoài
263 Clobetasol propionat Dùng ngoài
264 Clodronat disodium Tiêm/tiêm truyền, uống
265 Clofazimine Uống
266 Clomifen citrat Uống
267 Clomipramin Uống
268 Clonazepam Uống
269 Clonidin Tiêm/Tiêm truyền, uống
270 Clopidogrel Uống
271 Cloramphenicol Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
272 Clorazepat Uống
273 Cloroquin Tiêm/Tiêm truyền, uống
274 Clorpromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống
275 Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo
276 Clotrimazol Đặt âm đạo
277 Clotrimazol Dùng ngoài
278 Clotrimazol + betamethason Dùng ngoài
279 Cloxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống
280 Clozapin Uống
281 Codein + terpin hydrat Uống
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm
282 Uống
grindelia
283 Colchicin Uống
284 Colistin Tiêm/tiêm truyền
285 Corilfollitropin alfa Tiêm/tiêm truyền
286 Cortison Dùng ngoài
287 Cồn 70° Dùng ngoài
288 Cồn A.S.A Dùng ngoài
289 Cồn boric Dùng ngoài
290 Cồn BSI Dùng ngoài
291 Cồn iod Dùng ngoài
292 Crolamiton Dùng ngoài
293 Cyclizin Tiêm/tiêm truyền
294 Cyclophosphamid Tiêm/Tiêm truyền, uống
295 Cycloserin Uống
296 Cyclosporin Nhỏ mắt
297 Cyproteron acetat Uống
298 Cytarabin Tiêm/tiêm truyền
299 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm/tiêm truyền, uống
Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus
influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella
300 pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus Uống
+ Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria
catarrhalis
301 Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol Uống
302 Chlorpheniramin Uống
303 Chlorpheniramin + dextromethorphan Uống
304 Chlorpheniramin + phenylephrin Uống
305 Choline alfoscerat Tiêm/tiêm truyền
306 Dabigatran etexilate Uống
307 Dabigatran etexilate mesilate Uống
308 Dacarbazin Tiêm/tiêm truyền
309 Daclatasvir Uống
310 Dactinomycin Tiêm/tiêm truyền
311 Danazol Uống
312 Dantrolen Uống
313 Dapagliflozin Uống
314 Dapagliflozin + metformin Uống
315 Dapoxetin Uống
316 Dapson Uống
317 Daptomycin Tiêm/tiêm truyền
318 Darunavir Uống
319 Daunorubicin Tiêm/tiêm truyền
320 Decitabin Tiêm/tiêm truyền
321 Deferasirox Uống
322 Deferipron Uống
323 Deferoxamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
324 Deflazacort Uống
325 Degarelix Tiêm/tiêm truyền
326 Delamanid Uống
327 Dequalinium clorid Đặt âm đạo
328 Desfluran Hít
329 Desloratadin Uống
330 Desmopressin Uống, xịt mũi
331 Desogestrel Uống
332 Desogestrel + Ethinylestradiol Uống
333 Desonid Dùng ngoài
334 Dexamethason Tiêm/tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
335 Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt
336 Dexamethason phosphat + neomycin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
337 Dexchlorpheniramin Tiêm/tiêm truyền, uống
338 Dexibuprolen Uống
339 Dexketoprofen Tiêm/tiêm truyền
340 Dexlansoprazol Uống
341 Dexmedetomidin Tiêm/tiêm truyền
342 Dexpanthenol Nhỏ mắt
343 Dexpanthenol Dùng ngoài
344 Dextran 40 Tiêm/Tiêm truyền
345 Dextran 60 Tiêm/Tiêm truyền
346 Dextran 70 Tiêm/Tiêm truyền
347 Dextromethorphan Uống
348 Dextromethorphan + chlorpheniramin + guailenesin Uống
349 Diacerein Uống
350 Diazepam Tiêm/tiêm truyền
351 Diazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống
352 Dibencozid Uống
Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống,
353 Diclofenac
dùng ngoài, đặt hậu môn
354 Diclofenac + Misoprostol Uống
355 Dienogest Uống
356 Diethylcarbamazin Uống
357 Diethylphtalat Dùng ngoài
358 Digoxin Tiêm/Tiêm truyền, uống
359 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm/Tiêm truyền, uống
360 Dihydroergotoxin Uống
361 Diiodohydroxyquinolin Uống
362 Diltiazem Uống
363 Dimenhydrinat Uống
364 Dimercaprol Tiêm/tiêm truyền
365 Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt
366 Dinoproston Đặt âm đạo
367 Dioctahedral smectit Uống
368 Diosmectit Uống
369 Diosmin Uống
370 Diosmin + hesperidin Uống
371 Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống
372 Diphenhydramin Tiêm/Tiêm truyền, uống
373 Dobutamin Tiêm/tiêm truyền
374 Docetaxel Tiêm/tiêm truyền
375 Docusate natri Uống, thụt hậu môn/trực tràng
376 Dolutegravir + lamivudin + tenofovir Uống
377 Domperidon Uống
378 Donepezil Uống
379 Dopamin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
380 Doripenem Tiêm/tiêm truyền
381 Doxapram Tiêm/tiêm truyền
382 Doxazosin Uống
383 Doxorubicin Tiêm/tiêm truyền
384 Doxycyclin Uống
385 Drospirenone + ethinylestradiol Uống
386 Drotaverin clohydrat Tiêm/tiêm truyền, uống
387 Duloxetin Uống
388 Dung dịch lọc màng bụng Tại chỗ
389 Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo Dung dịch thẩm phân
390 Dung dịch lọc máu liên lục Tiêm/tiêm truyền
391 Dutaslerid Uống
392 Dutasteride + tamsulosin Uống
393 Dydrogesteron Uống
394 Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. Uống
395 Đồng sulfat Dùng ngoài
396 Ebastin Uống
397 Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
398 Edetat natri calci Tiêm/tiêm truyền, uống
399 Efavirenz Uống
400 Efavirenz + emtricitabin + tenofovir Uống
401 Elbasvir + grazoprevir Uống
402 Eltrombopag Uống
403 Empaglinozin Uống
404 Empagliflozin + Metformin hydroclorid Uống
405 Emtricitabin Uống
406 Enalapril Uống
407 Enalapril + hydrochlorothiazid Uống
408 Enoxaparin Tiêm/tiêm truyền
409 Entecavir Uống
410 Epalrestat Uống
411 Eperison Uống
412 Epinastine Nhỏ mắt
413 Epinephrin Tiêm/tiêm truyền
414 Epirubicin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
415 Eprazinon Uống
416 Eptifibatid Tiêm/tiêm truyền
417 Ephedrin Tiêm/tiêm truyền
418 Ergometrin Tiêm/tiêm truyền
419 Ergotamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
420 Erlotinib Uống
421 Ertapenem Tiêm/tiêm truyền
422 Erythromycin Uống, dùng ngoài
423 Erythropoietin Tiêm/tiêm truyền
424 Escilalopram Uống
425 Esmolol Tiêm/tiêm truyền
426 Esomeprazol Tiêm/tiêm truyền, uống
427 Estradiol valerate Tiêm/tiêm truyền, uống
428 Estriol Uống, đặt âm đạo
429 Estrogen + norgestrel Uống
430 Eszopiclon Uống
431 Etamsylat Tiêm/Tiêm truyền, uống
432 Etanercept Tiêm/tiêm truyền
433 Etifoxin chlohydrat Uống
434 Etodolac Uống
435 Etomidat Tiêm/tiêm truyền
436 Etonogestrel Que cấy dưới da
437 Etonogestrel + ethinylestradiol Đặt âm đạo
438 Etoposid Tiêm/Tiêm truyền, uống
439 Etoricoxib Uống
440 Ethambutol Uống
441 Ethinyl estradiol Uống
442 Ethinyl estradiol + cyproterone acetate Uống
443 Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat Uống
444 Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat Uống
445 Ethionamid Uống
Ethyl ester của acid béo acid hóa trong dầu hạt
446 Tiêm/tiêm truyền
thuốc phiện
447 Etravirin Uống
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh
448 Uống
dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.
449 Everolimus Tiêm/tiêm truyền, uống
450 Exemestan Uống
451 Ezetimibe Uống
452 Famciclovir Uống
453 Famotidin Tiêm/tiêm truyền, uống
454 Febuxostat Uống
455 Felodipin Uống
456 Felodipin + Metoprolol succinat Uống
457 Fenofibrat Uống
458 Fenoterol + ipratropium Hít, xịt mũi, xịt họng
459 Fenspirid Uống
460 Fentanyl Tiêm/tiêm truyền
461 Fentanyl Dán ngoài da
462 Fenticonazol nitrat Đặl âm đạo, dùng ngoài
463 Fexofenadin Uống
464 Filgrastim Tiêm/tiêm truyền
465 Flavoxat Uống
466 Floctafenin Uống
Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống,
467 Fluconazol
đặt âm đạo
468 Flucytosin Tiêm/tiêm truyền
469 Fludarabin Tiêm/Tiêm truyền, uống
470 Fludrocortison acetat Uống
471 Flumazenil Tiêm/tiêm truyền
472 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài
473 Flunarizin Uống
474 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài
475 Fluorescein Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
476 Fluorometholon Nhỏ mắt
477 Fluorouracil Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
478 Fluoxetin Uống
479 Flupentixol Uống
480 Fluphenazin decanoat Tiêm/tiêm truyền
481 Flurbiprofen natri Uống, đặt
482 Flulamid Uống
483 Fluticason luroal Xịt mũi
484 Fluticason propionat Hít, xịt mũi, xịt họng
485 Fluticasone + Vilanterol Hít
486 Fluvastatin Uống
487 Fluvoxamin Uống
488 Follitropin alfa + Lutropin alfa Tiêm/tiêm truyền
489 Fomepizol Tiêm/tiêm truyền
490 Fondaparinux sodium Tiêm/tiêm truyền
491 Formoterol fumarat Hít
492 Fosfomycin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai
493 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm/tiêm truyền
494 Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền
495 Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền
496 Furosemid Tiêm/tiêm truyền, uống
497 Furosemid + spironolacton Uống
498 Fusidic acid Dùng ngoài
499 Fusidic acid + belamethason Dùng ngoài
500 Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài
501 Gabapentin Uống
502 Gadobenic acid Tiêm/tiêm truyền
503 Gadobutrol Tiêm/tiêm truyền
504 Gadoteric acid Tiêm/tiêm truyền
505 Gadoxetate disodium Tiêm/tiêm truyền
506 Galantamin Tiêm/tiêm truyền, uống
507 Ganciclovir Tiêm/tiêm truyền
508 Ganciclovir Uống
509 Gefitinib Uống
510 Gelatin Tiêm/tiêm truyền
511 Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd Tiêm/tiêm truyền
512 Gelatin tannat Uống
513 Gemcitabin Tiêm/tiêm truyền
514 Gemfibrozil Uống
Tiêm/tiêm truyền, tra mắt, dùng
515 Gentamicin
ngoài
516 Glibenclamid metformin Uống
517 Gliclazid Uống
518 Gliclazid + metformin Uống
519 Glimepirid Uống
520 Glimepirid + metformin Uống
521 Glipizid Uống
522 Glucagon Tiêm/tiêm truyền
523 Glucosamin Uống
524 Glucose Tiêm/tiêm truyền
525 Glutathion Tiêm/tiêm truyền
526 Glycerin Nhỏ mắt
527 Glycerol Thụt hậu môn/trực tràng
Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da,
528 Glyceryl trinitrat
đặt dưới lưỡi
529 Glycopyrronium Uống
530 Glycyl funtumin Tiêm/tiêm truyền
531 Golimumab Tiêm/tiêm truyền
532 Gonadotropin Uống
533 Goserelin acetat Tiêm/tiêm truyền
534 Granisetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
535 Griseofulvin Uống, dùng ngoài
536 Guaiazulen + dimethicon Uống
537 Ginkgo biloba Uống
538 Ginkgoflavon glycosides Tiêm/tiêm truyền
539 Haloperidol Tiêm/Tiêm truyền, uống
540 Halothan Đường hô hấp
541 Heparin Tiêm/tiêm truyền
542 Heptaminol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
543 Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt
544 Húng chanh, Núc nác, Cineol Uống
545 Huyết tương Tiêm/tiêm truyền
546 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm/tiêm truyền
547 Huyết thanh kháng dại Tiêm/tiêm truyền
548 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm/tiêm truyền
549 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm/tiêm truyền
550 Hyaluronidase Tiêm/tiêm truyền
551 Hydralazin Tiêm/Tiêm truyền
552 Hydroclorothiazid Uống
Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt,
553 Hydrocortison
dùng ngoài
554 Hydromorphon Uống
555 Hydroxocobalamin Tiêm/tiêm truyền
556 Hydroxy cloroquin Uống
557 Hydroxyapatit + cholescalciferol Uống
558 Hydroxycarbamid Uống
559 Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt
560 Hydroxyurea Uống
561 Hydroxyzin Uống
562 Hyoscin butylbromid Tiêm/Tiêm truyền, uống
563 Ibrutinib Uống
564 Ibuprofen Uống
565 Ibuprofen + codein Uống
566 Idarubicin Tiêm/tiêm truyền
567 Idarubicin hydrochlorid Tiêm/tiêm truyền
568 Idarucizumab Tiêm/tiêm truyền
569 Ifosfamid Tiêm/tiêm truyền
570 Iloprost Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt
571 Imatinib Uống
572 Imidapril Uống
573 Imipenem + cilastalin Tiêm/tiêm truyền
574 Imiquimod Dùng ngoài
575 Immune globulin Tiêm/tiêm truyền
576 Indacaterol Hít, uống
577 Indacaterol + glycopyrronium Uống
578 Indacaterol + glycopyrronium Hít
579 Indapamid Uống
580 Indomethacin Tiêm/Tiêm truyền, Nhỏ mắt
581 Infliximab Tiêm/Tiêm truyền
Insulin analog, tác dụng chậm, kéo dài (Glargine,
582 Tiêm/tiêm truyền
Detemir, Degludec)
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart,
583 Tiêm/tiêm truyền
Lispro, Glulisine)
584 Insulin analog trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền
585 Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Tiêm/tiêm truyền
586 Insulin người tác dụng trung bình, trung gian Tiêm/tiêm truyền
587 Insulin người trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền
588 Iobitridol Tiêm/tiêm truyền
589 Iodixanol Tiêm/tiêm truyền
590 Iodixanol Tiêm/tiêm truyền
591 Iohexol Tiêm/tiêm truyền
592 Iohexol Tiêm/tiêm truyền
593 lopamidol Tiêm/tiêm truyền
594 Iopromid acid Tiêm/tiêm truyền
595 loxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm/tiêm truyền
596 Ipratropium Uống, khí dung
597 Irbesartan Uống
598 Irbesartan + hydroclorothiazid Uống
599 Irinotecan Tiêm/tiêm truyền
600 Isofluran Đường hô hấp
601 Isoniazid Uống
602 Isoniazid + ethambutol Uống
603 Isoniazid + Pyrazinamid + Rilampicin Uống
604 Isoprenalin Tiêm/Tiêm truyền, uống
Tiêm/tiêm truyền, khí dung, dạng
605 Isosorbid
xịt, uống, đặt dưới lưỡi
606 Isotretinoin Uống, dùng ngoài
607 Itoprid Uống
608 Itraconazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
609 Ivabradin Uống
610 Ivermectin Uống
611 Kali clorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
612 Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống
613 Kali iođid + natri iodid Nhỏ mắt
614 Kanamycin Tiêm/tiêm truyền
615 Kẽm gluconat Uống
616 Kèm oxid Dùng ngoài
617 Kẽm sulfat Uống, dùng ngoài
618 Ketamin Tiêm/tiêm truyền
619 Ketoconazol Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da,
620 Ketoprofen
uống, dùng ngoài
621 Ketorolac Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt
622 Ketotifen Uống, Nhỏ mắt
623 Khối bạch cầu Tiêm/Tiêm truyền
624 Khối hồng cầu Tiêm/Tiêm truyền
625 Khối tiểu cầu Tiêm/Tiêm truyền
626 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin, Uống
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen),
627 Uống
(Rotundin), (Trinh nữ)
628 Lacidipin Uống
629 Lacosamid Tiêm/Tiêm truyền, uống
630 Lactobacillus acidophilus Uống
631 Lactulose Uống
632 Lamivudin Uống
633 Lamivudin + abacavir Uống
634 Lamivudin + tenofovir Uống
635 Lamivudin + zidovudin Uống
636 Lamivudin + zidovudin + abacavir Uống
637 Lamotrigine Uống
638 Lansoprazol Uống
639 Lapatinib Uống
640 L-asparaginase Tiêm/tiêm truyền
641 Latanoprost Nhỏ mắt
642 Latanoprost + Timolol maleat Nhỏ mắt
643 Leflunomid Uống
644 Lenalidomid Uống
645 Lercanidipin hydroclorid Uống
646 Letrozol Uống
647 Leuprorelin acetat Tiêm/tiêm truyền
648 Levetiracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống
649 Levobupivacain Tiêm/tiêm truyền
650 Levocetirizin Uống
651 Levodopa + benserazid Uống
652 Levodopa + carbidopa Uống
653 Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone Uống
654 Levodropropizin Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
655 Levofloxacin
nhỏ tai
656 Levomepromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống
657 Levonorgestrel Đặt tử cung
658 Levonorgestrel + ethinylestradiol Uống
659 Levosulpirid Uống
660 Levothyroxin Uống
661 Lidocain Bôi niêm mạc miệng
662 Lidocain Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài
663 Lidoeain + epinephrin Tiêm/tiêm truyền
664 Lidocain prilocain Dùng ngoài
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol,
665 Xịt mũi
Euealyptol, Camphor
666 Linagliptin Uống
667 Linagliptin + metformin Uống
668 Linezolid Tiêm/Tiêm truyền, uống
669 Lipidosterol serenoarepense Uống
670 Liraglutide Tiêm/tiêm truyền
671 Lisinopril Uống
672 Lisinopril + hydroclorothiazid Uống
673 Lithi carbonat Uống
674 Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt
675 Loperamid Uống
676 Lopinavir + ritonavir Uống
677 Loratadin Uống
678 Loratadin + pseudoephedrin Uống
679 Lorazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống
680 L-Ornithin - L-aspartat Tiêm/tiêm truyền
681 Lornoxicam Uống
682 Losartan Uống
683 Losartan + hydroclorothiazid Uống
684 Loteprednol etabonat Nhỏ mắt
685 Lovastatin Uống
686 Loxoprofen Uống
687 Lynestrenol Uống
688 Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một
689 dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Dùng ngoài
Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol,
690 Macrogol Uống
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat - natri
691 Uống
clorid + kali clorid
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh,
692 Uống
Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).
693 Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm/Tiêm truyền, uống
694 Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
695 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống
696 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Uống
697 Magnesi sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
698 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống
699 Manitol Tiêm/Tiêm truyền
700 Máu toàn phần Tiêm/Tiêm truyền
701 Mebendazol Uống
702 Mebeverin hydroclorid Uống
703 Meclophenoxat Tiêm/Tiêm truyền, uống
704 Mecobalamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
705 Medroxyprogesterone acetat Tiêm/Tiêm truyền, uống
706 Meglumin natri succinat Tiêm/Tiêm truyền
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
707 Meloxicam
ngoài
708 Melphalan Tiêm/Tiêm truyền, uống
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol,
709 Dùng ngoài
Methyl salicvlat, Tinh dầu quế
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl
710 salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu Dùng ngoài
trắng, Tinh dầu Quế, Gừng,
71 1 Mephenesin Uống
712 Mequitazin Uống
713 Mercaptopurin Uống
714 Meropenem Tiêm/tiêm truyền
715 Mesalazin/mesalamin Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn
716 Mesna Tiêm/tiêm truyền
717 Metformin Uống
Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt hậu
718 Metoclopramid
môn
719 Metoprolol Uống
720 Methadon Uống
721 Methionin Uống
722 Methocarbamol Tiêm/Tiêm truyền, uống
723 Methotrexat Tiêm/Tiêm truyền, uống
724 Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm/tiêm truyền
Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà,
725 Dùng ngoài
Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô
726 Methyl ergometrin maleat Tiêm/tiêm truyền
727 Methyl prednisolon Tiêm/Tiêm truyền, uống
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-
728 Dùng ngoài
menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
729 Melhyldopa Uống
730 Methylphenidat hydroclorid Uống
731 Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi
732 Methylthiouracil Uống
733 Metrifonal Uống
Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài,
734 Metronidazol
đặt âm đạo
735 Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo
736 Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
737 Miconazol + hydrocortison Dùng ngoài
738 Midazolam Tiêm/tiêm truyền
739 Mifepriston + Misoprostol Uống
740 Milrinon Tiêm/tiêm truyền
741 Minocyclin Tiêm/tiêm truyền, uống
742 Mirtazapin Uống
743 Misoprostol Uống, đặt âm đạo
744 Mitomycin Tiêm/tiêm truyền
745 Mitoxantron Tiêm/tiêm truyền
746 Mometason furoat Dùng ngoài, xịt mùi
747 Mometason furoat + salicylic acid Dùng ngoài
748 Mometasone + formoterol Hít
Uống, thụt hậu môn/ trực tràng,
749 Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat
dùng ngoài
750 Morphin Tiêm/Tiêm truyền, uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
751 Moxifloxacin
nhỏ tai
752 Moxifloxacin + dexamethason Nhỏ mắt
753 Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid Uống
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch
754 Uống
thược), (Ngô thù du).
755 Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm/tiêm truyền
756 Mupirocin Dùng ngoài
757 Mycophenolat Uống
758 Nabumeton Uống
759 Nadroparin Tiêm/tiêm truyền
760 Naftidrofuryl Uống
761 Nalidixic acid Uống
762 Naloxon hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
763 Naltrexon Uống
764 Nandrolon decanoat Tiêm/tiêm truyền
765 Naproxen Uống, đặt
766 Naproxen + esomeprazol Uống
767 Naphazolin Nhỏ mũi
768 Natamycin Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
769 Nateglinid Uống
770 Natri borat Nhỏ tai
771 Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) Nhỏ mắt
772 Natri carboxymethylcellulose + glycerin Nhỏ mắt
Tiêm/tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt,
773 Natri clorid
nhỏ mũi, dùng ngoài
774 Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm/tiêm truyền
Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat
775 + natri acetat + magnesi sullat + kẽm sulfat + Tiêm/tiêm truyền
dextrose
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose
776 Uống
khan
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid +
777 Uống
dextrose khan
Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium
778 Tiêm/tiêm truyền
clorid + glucose/Ringer lactat + glucose
779 Natri diquafosol Nhỏ mắt
780 Natri hyaluronat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
781 Natri hydrocarbonat Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài
782 Natri hypoclorid đậm đặc Dùng ngoài
783 Natri montelukast Uống
784 Natri nitrit Uống
Natri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid
785 Uống
Citric
786 Natri thiosulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
787 Nebivolol Uống
788 Nefopam hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
789 Neomycin Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài
790 Neomycin + Bacitracin Dùng ngoài
791 Neomycin + polymyxin B Nhỏ mắt
792 Neomycin + polymyxin B + dexamethason Nhỏ mắt, nhỏ tai
793 Neostigmin metylsulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống
794 Nepafenac Nhỏ mắt
795 Nepidermin Xịt ngoài da
796 Netilmicin sulfat Tiêm/tiêm truyền
797 Nevirapin Uống
798 Nicardipin Tiêm/tiêm truyền, uống
799 Niclosamid Uống
800 Nicorandil Uống
801 Nifedipin Uống
802 Nifuroxazid Uống
803 Nilotinib Uống
804 Nimodipin Tiêm/Tiêm truyền, uống
805 Nimotuzumab Tiêm/tiêm truyền
806 Nintedanib Uống
807 Nitric oxid Đườnghô hấp
808 Nitrofurantoin Uống
809 Nizatidin Uống
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat,
810 Dùng ngoài
Long não, Tinh dầu bạc hà.
811 Nomesestrol acetat Uống
812 Nor-adrenalin/Nor-epinephrin Tiêm/tiêm truyền
813 Norethisteron Uống
814 Norfloxacin Uống, nhỏ mắt
815 Nước cất pha tiêm Tiêm/tiêm truyền
816 Nước oxy già Dùng ngoài
817 Nystatin Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi
818 Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo
819 Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo
820 Nghệ vàng, Menthol, Camphor. Xịt mùi
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại
821 Uống
hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol
822 Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật), Uống
823 Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương Uống
824 Nhũ dịch lipid Tiêm/Tiêm truyền
825 Octreotid Tiêm/tiêm truyền
Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt,
826 Ofloxacin
nhỏ tai
827 Olanzapin Uống
828 Olopatadin hydroclorid Nhỏ mắt
829 Omalizumab Tiêm/tiêm truyền
830 Omeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
831 Ondansetron Tiêm/Tiêm truyền, uống
832 Oseltamivir Uống
833 Osimertinib Uống
834 Otilonium bromide Uống
835 Oxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống
836 Oxaliplatin Tiêm/tiêm truyền
837 Oxamniquin Uống
838 Oxcarbazepin Uống
839 Oxy dược dụng Đường hô hấp
840 Oxycodon + Naloxon Uống
841 Oxycodone Uống
842 Oxytocin Tiêm/tiêm truyền
843 Ô dầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên Dùng ngoài
niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác,
(Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế
tân), (Riềng),
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế
844 nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long Dùng ngoài
não, Methyl salicylat,
845 Paclitaxel Tiêm/tiêm truyền
846 Paliperidon Uống
847 Palonosetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
848 Pamidronat Tiêm/Tiêm truyền, uống
849 Panax notoginseng saponins Tiêm/Tiêm truyền, uống
850 Pancuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
851 Pantoprazol Tiêm/tiêm truyền, uống
852 Papaverin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền, uống
853 Para aminobenzoic acid Uống
854 Paracetamol Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt
855 Paracetamol + codein phosphat Uống
856 Paracetamol + chlorphemramin Uống
857 Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphanUống
858 Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin Uống
859 Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin Uống
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine +
860 Uống
dextromethorphan
Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin +
861 Uống
phenylephrine
862 Paracetamol diphenhydramin Uống
863 Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin Uống
864 Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine Uống
865 Paracetamol + ibuprofen Uống
866 Paracetamol + methocarbamol Uống
867 Paracetamol + pseudoephedrin Uống
868 Paracetamol + phenylephrin Uống
869 Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan Uống
870 Paracetamol + tramadol Uống
871 Paricalcitol Tiêm/Tiêm truyền
872 Paroxetin Uống
873 PAS-Na Uống
874 Pazopanib Uống
875 Pazopanib Uống
876 Pefloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống
877 Pegfilgraslim Tiêm/tiêm truyền
878 Pegylated interferon alpha Tiêm/tiêm truyền
879 Pemetrexed Tiêm/tiêm truyền
880 Pemirolast kali Nhỏ mắt
881 Penicilamin Tiêm/Tiêm truyền, uống
882 Pentoxifyllin Tiêm/Tiêm truyền, uống
883 Peptide (Cerebrolysin concentrate) Tiêm/tiêm truyền
884 Perindopril Uống
885 Perindopril + amlodipin Uống
886 Perindopril + indapamid Uống
887 Pethidin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
888 Pilocarpin Nhỏ mắt, uống
Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol +
889 Uống
anethol
890 Pipecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
891 Piperacilin Tiêm/tiêm truyền
892 Piperacilin + tazobactam Tiêm/tiêm truyền
893 Piperaquin + dihydroartemisinin Uống
894 Piracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống
895 Pirenoxin Nhỏ mắt
896 Piribedil Uống
897 Piroxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống,
898 Policresulen Đặt âm đạo
899 Polidocanol Tiêm/tiêm truyền
900 Polyethylen alycol + propylen glycol Nhỏ mắt
901 Polystyren Uống, thụt hậu môn
902 Posaconazol Uống
903 Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo
904 Pralidoxim Tiêm/Tiêm truyền, uống
905 Pramipexol Uống
906 Prasugrel Uống
907 Pravastatin Uống
908 Praziquantel Uống
909 Prednisolon acetat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống
910 Prednison Uống
911 Pregabalin Uống
912 Primaquin Uống
913 Probenecid Uống
914 Procain benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền
915 Procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền
916 Procarbazin Uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
917 Progesteron
ngoài, đặt âm đạo
918 Proguanil Uống
919 Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
920 Promethazin hydroclorid
ngoài
921 Proparacain hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
922 Propofol Tièm/tiêm truyền
923 Propranolol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống
924 Propylthiouracil Uống
925 Prostaglandin E1 Tiêm/tiêm truyền
926 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền
927 Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền
928 Prothionamid Uống
929 Prucaloprid Uống
930 Pyrantel Uống
931 Pyrazinamid Uống
932 Pyridostigmin bromid Uống
933 Phenazon + lidocain hydroclorid Nhỏ tai
934 Phenobarbital Tiêm/tiêm truyền, uống
935 Phenoxy methylpenicilin Uống
936 Phenylephrin Tiêm/tiêm truyền
937 Phenytoin Tiêm/Tiêm truyền, uống
938 Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol Tiêm/Tiêm truyền, uống
939 Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu Tiêm/tiêm truyền
940 Phytomenadion Tiêm/Tiêm truyền, uống
941 Quetiapin Uống
942 Quinapril Uống
943 Quinin Tiêm/tiêm truyền, uống
944 Rabeprazol Tiêm/tiêm truyền, uống
945 Racecadotril Uống
946 Raloxifen Uống
947 Raltegravir Uống
948 Ramipril Uống
949 Ranibizumab Tiêm trong dịch kính
950 Ranitidin Tiêm/tiêm truyền, uống
951 Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống
952 Ranolazin Uống
953 Rebamipid Uống
954 Recombinant human Epidermal Growth Factor Tiêm/tiêm truyền
955 Regorafenib Uống
956 Repaglinid Uống
957 Ribavirin Uống
958 Rifampicin Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống
959 Rifampicin + isoniazid Uống
960 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid Uống
961 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol Uống
962 Rifamycin Nhỏ tai
963 Rilmenidin Uống
964 Rilpivirin Uống
965 Ringer lactat Tiêm/tiêm truyền
966 Risedronat Uống
967 Risperidon Uống
968 Ritonavir Uống
969 Rituximab Tiêm/tiêm truyền
970 Rivaroxaban Uống
971 Rivastigmine Uống, dán ngoài da
972 Rocuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
973 Roflumilast Uống
974 Ropivacain Tiêm/tiêm truyền
975 Rosuvastatin Uống
976 Rotigotine Dán ngoài da
977 Rotundin Uống
978 Roxithromycin Uống
979 Rupatadine Uống
980 Ruxolitinib Uống
981 Saccharomyces boulardii Uống
982 Sacubitril + valsartan Uống
983 Salbutamol + guaifenesin Uống
984 Salbutamol + ipratropium Hít
Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt
985 Salbutamol sulfat
mũi, xịt họng
986 Salicylic acid Dùng ngoài
987 Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài
988 Salmeterol + fluticason propionat Hít
989 Saxagliptin Uống
990 Saxagliptin + metformin Uống
991 Sắt hydroxyd polymaltose Uống
992 Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic Uống
993 Sắt ascorbat + acid folic Uống
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng
994 clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + Tiêm/tiêm truyền
natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid
995 Sắt fumarat Uống
996 Sắt fumarat + acid folic Uống
997 Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Uống
998 Sắt protein succinylat Uống
999 Sắt sucrose Tiêm/tiêm truyền
1000 Sắt sulfat Uống
1001 Sắt sulfat + acid folic Uống
1002 S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài
1003 Secnidazol Uống
1004 Secukinumab Tiêm/tiêm truyền
1005 Sertralin Uống
1006 Sevofluran Đường hô hấp, khí dung
1007 Silibinin Tiêm/tiêm truyền
1008 Silymarin Uống
1009 Simethicon Uống
1010 Simvastatin Uống
1011 Simvastatin + ezetimibe Uống
1012 Sitagliptin Uống
1013 Sitagliptin + metformin Uống
Sodium alginate + sodium hydrocarbonate +
1014 Uống
calcium carbonate
1015 Sofosbuvir Uống
1016 Sofosbuvir + ledipasvir Uống
1017 Sofosbuvir + velpatasvir Uống
1018 Solifenacin succinate Uống
1019 Somatostatin Tiêm/tiêm truyền
1020 Somatropin Tiêm/tiêm truyền
1021 Sorafenib Uống
1022 Sorbitol Dùng ngoài
1023 Sorbitol Uống
1024 Sorbitol + natri citrat Thụt hậu môn/trực tràng
1025 Sotalol Uống
1026 Spiramycin Uống
1027 Spiramycin + metronidazol Uống
1028 Spironolacton Uống
1029 Streptokinase Tiêm/tiêm truyền
1030 Streptomycin Tiêm/tiêm truyền
1031 Succimer Uống
Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin
1032 Tiêm/tiêm truyền
natri phosphat
1033 Sucralfat Uống
1034 Sufentanil Tiêm/tiêm truyền
1035 Sugammadex Tiêm/tiêm truyền
1036 Sulbutiamin Uống
1037 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài
1038 Sulfadimidin Uống
1039 Sulfadoxin + pyrimethamin Uống
1040 Sulfaguanidin Uống
1041 Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống
1042 Sulfasalazin Uống
1043 Sulpirid Tiêm/tiêm truyền, uống
1044 Sultamicillin Uống
1045 Sumatriptan Uống
1046 Sunitinib Uống
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc
1047 phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò Đường nội khí quản
(Bovine lung surfactant)
1048 Suxamethonium clorid Tiêm/tiêm truyền
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
1049 Tacrolimus
ngoài
1050 Tafluprost Nhỏ mắt
1051 Tafluprost + Timolol Nhỏ mắt
1052 Tamoxifen Uống
1053 Tamsulosin hydroclorid Uống
1054 Tegafur + gimeracil + oteracil Uống
1055 Tegafur-uracil Uống
1056 Teicoplanin Tiêm/tiêm truyền
1057 Telmisartan Uống
1058 Telmisartan + amlodipin Uống
1059 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống
1060 Temozolomid Uống
1061 Tenecteplase Tiêm/tiêm truyền
1062 Tenofovir Uống
1063 Tenofovir + emtricitabine Uống
1064 Tenofovir + lamivudin + efavirenz Uống
1065 Tenoxicam Tiêm/tiêm truyền, uống
1066 Terbinafin Uống, dùng ngoài
Tiêm/tiêm truyền, uống, đường hô
1067 Terbutalin
hấp
1068 Terbutalin + guaifenesin Uống
1069 Terlipressin Tiêm/tiêm truyền
1070 Testosteron Tiêm/Tiêm truyền, uống
1071 Tetracain Nhỏ mắt
1072 Tetracyclin hydroclorid Uống, tra mắt
1073 Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction Dùng ngoài
1074 Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
1075 Tianeptin Uống
1076 Tiaprofenic acid Uống
1077 Ticagrelor Uống
1078 Ticarcillin + acid clavulanic Tiêm/tiêm truyền
1079 Tiemonium methylsulfat Tiêm/tiêm truyền
1080 Tigecyclin Tiêm/tiêm truyền
1081 Timolol Nhỏ mắt
1082 Tinidazol Tiêm/Tiêm truyền, uống
1083 Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch Tiêm/tiêm truyền
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol,
1084 Dùng ngoài
Methyl salicylat.
1085 Tioconazole + Tinidazol Uống
1086 Tiotropium Hít
1087 Tiotropium + olodaterol Hít
1088 Tiropramid hydroclorid Uống
1089 Tixocortol pivalat Xịt mũi
1090 Tizanidin hydroclorid Uống
1091 Tobramycin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt
1092 Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt
1093 Tocilizumab Tiêm/tiêm truyền
1094 Tofisopam Uống
1095 Tolazolin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1096 Tolcapon Uống
1097 Tolperison Uống
1098 Tolvaptan Uống
1099 Topiramat Uống
1100 Topotecan Tiêm/Tiêm truyền, uống
1101 Tulobuterol Dùng ngoài
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ,
Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch
1102 Uống
linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol,
(Menthol).
1103 Tyrothricin Dùng ngoài
1104 Tyrothricin + benzocain + benzalkonium Ngậm
1105 Thalidomid Uống
1106 Than hoạt Uống
1107 Than hoạt + sorbitol Uống
1108 Theophylin Uống
1109 Thiamazol Uống
1110 Thiocolchicosid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1111 Thiopental Tiêm/tiêm truyền
1112 Thioridazin Uống
1113 Tramadol Tiêm/Tiêm truyền, uống
1114 Trancxamic acid Tiêm/Tiêm truyền, uống
1115 Trastuzumab Tiêm/tiêm truyền
1116 Travoprost Nhỏ mắt
1117 Travoprost + timolol Nhỏ mắt
1118 Trazodon Uống
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên
1119 môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Uống
Khương hoàng, Menthol,
1120 Tretinoin Uống, dùng ngoài
1121 Tretinoin + erythromycin Dùng ngoài
1122 Triamcinolon Uống
1123 Triamcinolon + econazol Dùng ngoài
1124 Triamcinolon acelonid Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài
1125 Tricalcium phosphat Uống
1126 Triclabendazol Uống
1127 Triflusal Uống
1128 Trihexyphenidyl hydroclorid Uống
1129 Trimebutin maleat Uống
1130 Trimetazidin Uống
1131 Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin Uống
1132 Triptorelin Tiêm/tiêm truyền
1133 Trolamin Dùng ngoài
1134 Tropicamid Nhỏ mắt
1135 Tropicamide + phenylephrine hydroclorid Nhỏ mắt
1136 Ulipristal acetate Uống
1137 Urea Dùng ngoài
1138 Urokinase Tiêm/tiêm truyền
1139 Ursodeoxycholic acid Uống
1140 Ustekinumab Tiêm/tiêm truyền
1141 Valsanciclovir Uống
1142 Valproat natri Tiêm/tiêm truyền, uống
1143 Valproat natri + valproic acid Uống
1144 Valproic acid Uống
1145 Valsartan Uống
1146 Valsartan + hydroclorothiazid Uống
1147 Vancomycin Tiêm/tiêm truyền
1148 Vardenafil Uống
1149 Vasopressin Tiêm/tiêm truyền, uống
1150 Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein
1151 Tiêm/tiêm truyền
D của Haemophilus influenzae không định tuýp
1152 Vắc xin phòng Bại liệt Uống
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
1153 Tiêm/tiêm truyền
Uốn ván - Hib
1154 Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn
1155 Tiêm/tiêm truyền
thân do phế cầu Streptococcus
1156 Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm/tiêm truyền
1157 Vắc xin phòng dại Tiêm/tiêm truyền
1158 Vắc xin phòng Lao Tiêm/tiêm truyền
1159 Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm/tiêm truyền
1160 Vắc xin phòng Rubella Tiêm/tiêm truyền
1161 Vắc xin phòng Sởi Tiêm/tiêm truyền
1162 Vắc xin phòng Tả Uống
1163 Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus Uống
1164 Vắc xin phòng Thủy đậu Tiêm/tiêm truyền
1165 Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm/tiêm truyền
1166 Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm/tiêm truyền
1167 Vắc xin phòng Uốn ván Tiêm/tiêm truyền
1168 Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm/tiêm truyền
1169 Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền
1170 Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm/tiêm truyền
1171 Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị -
1172 Tiêm/tiêm truyền
Rubella
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
1173 Tiêm/tiêm truyền
Uốn ván - Bại liệt
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
1174 Tiêm/tiêm truyền
Uốn ván - Viêm san B - Hib
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn
1175 Tiêm/tiêm truyền
ván
1176 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván Tiêm/tiêm truyền
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi -
1177 Tiêm/tiêm truyền
Rubella
Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
1178 Tiêm/tiêm truyền
Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
1179 Vecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền
1180 Venlafaxin Uống
1181 Verapamil hydroclorid Tiêm/tiêm truyền, uống
1182 Verapamil hydrochlorid + Trandolapril Uống
1183 Visabatrin Uống
1184 Vildasliptin Uống
1185 Vildagliptin + metformin Uống
1186 Vinblastin sulfat Tiêm/tiêm truyền
1187 Vincristin sulfat Tiêm/tiêm truyền
1188 Vinorelbin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1189 Vinpocetin Tiêm/Tiêm truyền, uống
1190 Vitamin A Uống
1191 Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 Uống
1192 Vitamin B1 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1193 Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1194 Vitamin B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1195 Vitamin B2 Uống
1196 Vitamin B3 Tiêm/Tiêm truyền, uống
Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng
1197 Vitamin B5
ngoài
1198 Vitamin B6 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1199 Vitamin B6 + masnesi lactat Uống
1200 Vitamin C Tiêm/Tiêm truyền, uống
1201 Vitamin D2 Uống
1202 Vitamin D3 Tiêm/Tiêm truyền, uống
1203 Vitamin E Tiêm/Tiêm truyền, uống
1204 Vitamin H/Vitamin B8 Uống
1205 Vitamin K Tiêm/Tiêm truyền, uống
1206 Vitamin PP Tiêm/Tiêm truyền, uống
1207 Voriconazol Uống
1208 Warfarin Uống
1209 Xanh methylen Tiêm/tiêm truyền
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần
bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn
1210 Uống
chí, Khố hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật
ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy,
1211 Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Uống
Borneol,
1212 Xylometazolin Nhỏ mũi, xịt mũi
1213 Yếu tố IX Tiêm/Tiêm truyền
1214 Yếu tố VIIa Tiêm/tiêm truyền
1215 Yếu tố VIII Tiêm/tiêm truyền
1216 Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand Tiêm/tiêm truyền
1217 Zanamivir Hít
1218 Zidovudin Tiêm/tiêm truyền
1219 Zidovudin Uống
1220 Zidovudin + lamivudin + nevirapin Uống
1221 Ziprasidon Uống
1222 Zofenopril Uống
1223 Zoledronic acid Tiêm/tiêm truyền
1224 Zolpidem Uống
1225 Zopiclon Uống
1226 Zuclopenthixol Tiêm/tiêm truyền, uống
 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu Đường dùng Dạng dùng Đơn vị
1 BromoMercurHydrxyPropan(BMHP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi
4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi
6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi
Diethylene Triamine Pentaacetic acid Tiêm tĩnh mạch,
7 Bột đông khô Lọ
(DTPA) khí dung
8 Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
9 Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid
10 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(DPD)
11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
12 Ethylenediamine - Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
tetramethylenephosphonic acid
(EDTMP)
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-
13 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
18DOPA)
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-
14 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
18FDG)
15 F18-NaF Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
16 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Tiêm tĩnh mạch,
17 Gallium citrate 68 (Ga-68) Dung dịch mCi
tiêm động mạch
Hexamethylpropyleamineoxime
18 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HMPAO)
Tiêm vào khối u,
19 Holmium 166 (Ho-166) Dung dịch mCi
mạch máu nuôi u
20 Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
Human Albumin Mini-Micropheres
21 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HAMM)
Human Albumin Serum (HAS, SENTI-
22 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
SCINT)
Hydroxymethylene Diphosphonate
23 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HMDP)
24 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
25 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
26 lode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
27 lode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi
Uống; Tiêm tĩnh Viên nang, Dung
28 Iode 131 (I-131) mCi
mạch dịch
29 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
30 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi
Tiêm vào khoang
31 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Dung dịch mCi
tự nhiên
Tiêm động mạch
32 Lipiodol I-131 Dung dịch mCi
khối u
33 MacroAgregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
34 Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
35 Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
36 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
37 Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
38 Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
39 Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ
40 Nitrogen 13- amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
41 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Orthoiodohippurate (I-131OIH,
42 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Hippuran I-131)
Osteocis (Hydroxymethylened
43 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
phosphonate)
Uống, tiêm tĩnh Dung dịch; Tấm
44 Phospho 32 (P-32) mCi
mạch; áp ngoài da áp
45 Phospho 32 (P-32) - Silicon Tiêm vào khối u Dung dịch mCi
46 Phytate (Phyton, Fyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
47 Pyrophosphate (Pyron) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Tiêm động mạch
48 Rhennium 188 (Re-188) Dung dịch mCi
khối u
49 Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
50 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Sestamibi (6-methoxy isobutyl
51 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
isonitrile)
52 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Tiêm tĩnh mạch,
53 Sulfur Colloid (SC) Bột đông khô Lọ
dưới da
54 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Teroboxime (Boronic acid adducts of
55 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
technetium dioxime complexes)
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl)
56 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
phosphino) ethane
57 Thallium 201 (TI-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
58 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi
Tiêm vào khoang
59 Ytrium 90 (Y-90) Dung dịch mCi
tự nhiên
 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN

STT
Đường
STT trong Thành phần thuốc
dùng
nhóm
  I Nhóm thuốc giải biểu
1 1 Gừng. Uống
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ,
2 2 Bạch linh/Phục linh, Đại phức bì, Thương truật, Hậu phác, Trần Uống
bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên
3 3 kiều, Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam Uống
thảo, Hoạt thạch.
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,
4 4 Uống
Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới,
5 5 Uống
Thích gia đằng, Bạc hà.
Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới,
6 6 Uống
Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà.
7 7 Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. Uống
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng
8 8 Uống
phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
  II Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ
9 1 Uống
châu), (Nghệ).
10 2 Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. Uống
11 3 Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. Uống
12 4 Actiso, Rau má. Uống
13 5 Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. Uống
14 6 Actiso, Thô phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Uống
Rau đắng đất, Lạc tiên.
15 7 Actisô. Uống
16 8 Artiso, Nghệ, Rau má. Uống
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh
17 9 Uống
địa.
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy,
18 10 Uống
Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội
19 11 Uống
kim, Cối xay, Quế chi.
20 12 Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. Uống
21 13 Bồ bồ. Uống
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu
22 14 Uống
ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ
23 15 Uống
phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
24 16 Cà gai leo, Mật nhân. Uống
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn,
25 17 Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Uống
Nghệ.
26 18 Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi Uống
Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trác bách diệp,
27 19 Uống
Hòe hoa.
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam
28 20 Uống
thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.
29 21 Địa long, Sinh khương. Uống
30 22 Diếp cá, Rau má. Uống
31 23 Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. Uống
32 24 Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). Uống
33 25 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống
34 26 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống
35 27 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Uống
36 28 Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. Uống
37 29 Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. Uống
38 30 Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu Uống
bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết
39 31 Uống
minh, Cúc hoa.
40 32 Diệp hạ châu. Uống
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh,
41 33 Uống
Cỏ mực.
Đương quy, Chi tử, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách
diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng
42 34 Uống
bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm,
Xích thược.
43 35 Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. Uống
Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ
lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường
44 36 Uống
khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết
trùng, Kê nội kim.
Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim
45 37 Uống
ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.
46 38 Hoạt thạch, Cam thảo. Uống
47 39 Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. Uống
Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ
48 40 Uống
phục linh.
49 41 Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. Uống
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam
50 42 Uống
thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn
51 43 Uống
bì, Đại hoàng.
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ,
52 44 Uống
Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
53 45 Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Mã đề. Uống
Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo,
54 46 Uống
Liên kiều, Ké đầu ngựa.
55 47 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). Uống
56 48 Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). Uống
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch
57 49 Uống
mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).
58 50 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). Uống
59 51 Kim tiền thảo. Uống
Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ
60 52 phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Uống
Hoàng bá.
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch
61 53 Uống
tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân
62 54 Uống
trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh
63 55 Uống
địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.
Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh,
64 56 Uống
Bạch thược, Ngũ vị tử, Cam thảo.
65 57 Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. Uống
66 58 Nghể hoa đầu. Uống
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng,
67 59 Uống
Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến
Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà
68 60 thiệt thảo, Phục linh, Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Uống
Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân
69 61 Uống
hoa.
Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
70 62 quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), Uống
(Mộc thông).
71 63 Râu mèo, Actiso. Uống
Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử,
72 64 Uống
Thô phục linh.
Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công
73 65 Uống
anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong,
74 66 Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam Uống
thảo.
Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh,
75 67 Uống
Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.
Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa,
76 68 Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Uống
Bạch thược.
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch
77 71 Uống
thược, Cam thảo, Bạc hà.
78 72 Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate. Uống
  III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng,
79 1 Uống
Phòng phong, Xích thược, Can khương.
Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên
80 2 Uống
khung, Trần bì, Quế.
Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì,
81 3 Uống
Bạch thược, Can khương, Thục địa.
Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế
82 4 Uống
chi, Cam thảo, Ngưu tất, Đỗ trọng, Hy thiêm.
Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái bổ,
Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng
83 5 Uống
phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương
truật, Cỏ xước, Thổ phục linh.
Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ
84 6 Uống
cốt chỉ.
Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi
85 7 tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên Uống
khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục
86 8 đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Uống
Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh
87 9 Uống
nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược,
88 10 Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế Uống
nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
89 11 Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. Uống
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên
khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ
90 12 Uống
trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn,
Phục linh, Cam thảo.
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân,
Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh
91 13 Uống
địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh,
Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch
92 14 thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Uống
Hoàng kỳ, Đỗ trọng.
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng
phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm,
93 15 Uống
Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa,
Tân giao, Tế tân, Xuyên khung.
Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ
94 16 trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Uống
Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Uống
95 17 Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông
thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.  
Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ, Đào nhân,
96 18 Uống
Tam thất, Chi tử.
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên
97 19 Uống
niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
98 20 Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chỉ, Địa liền, Phèn phi. Uống
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng
99 21 Uống
kỳ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục
100 22 Uống
linh.
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ
101 23 Uống
gia bì/Ngũ gia bì chân chim.
102 24 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Uống
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong,
103 25 Uống
Dương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
104 26 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Uống
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế
105 27 Uống
chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt,
106 28 Uống
Thương truật, Thổ phục linh.
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam
107 29 Uống
Thất).
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa
108 30 Uống
liền, Quế chi.
109 31 Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Uống
Cam thảo, Thương truật.
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh,
110 32 Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Uống
Đương quy, Thiên niên kiện.
Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt,
111 33 Uống
Xuyên khung.
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế
112 34 tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch Uống
thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất,
Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ
113 35 Uống
nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy,
Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch
114 36 thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Uống
Hoàng kỷ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế).
  IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ
Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng
115 1 Uống
liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.
Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo,
116 2 Uống
Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc
117 3 Uống
hương, Sa nhân, Gừng.
Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc
118 4 hương, Đảng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Uống
Trần bì
Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm,
119 5 Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Uống
Cam thảo.
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo,
120 6 Uống
Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam
121 7 thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần Uống
khúc).
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần
122 8 bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng Uống
sâm.
123 9 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng Uống
sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài
sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng
124 10 Uống
sâm, Nhục đậu khấu.
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân
125 11 sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Uống
(Long nhãn), (Đại táo).
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng
126 12 sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn Uống
hợp.
Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương
127 13 Uống
hoàng, Mộc hương, Trần bì.
128 14 Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. Uống
Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ
129 15 Uống
chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.
130 16 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. Uống
Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc
131 17 Uống
hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế.
132 18 Cam thảo, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ. Uống
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam tháo, Ý dĩ,
133 19 Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn Uống
tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
134 20 Chè dây. Uống
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh,
135 21 Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng Uống
liên/Ngô thù du.
136 22 Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. Uống
137 23 Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. Uống
Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật
138 24 Uống
ong.
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục,
139 25 Uống
Đại táo, Gừng tươi.
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch
140 26 Uống
nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chỉ thực, Hậu phác, Mộc
141 27 Uống
hương, Đại hoàng, Trạch tả.
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh
142 28 Uống
hương.
Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng
143 29 Uống
liên, Mộc hương, Ngũ bội tử, Xa tiền tử.
144 30 Huyền hồ, Bạch chỉ. Uống
145 31 Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. Uống
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch
146 32 Uống
thược.
Kim ngân hoa, Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng
147 33 Uống
đằng.
Lá khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ,
148 34 Uống
Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.
149 35 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. Uống
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch
150 36 Uống
thược.
151 37 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). Uống
152 38 Men bia ép tinh chế. Uống
153 39 Mộc hoa trắng. Uống
154 40 Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống
155 41 Nghệ vàng. Uống
156 42 Ngưu nhĩ phong, La liễu. Uống
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn,
157 43 Uống
Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích
158 44 Uống
Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ,
159 45 Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào Uống
nhân.
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,
160 46 Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh Uống
khương).
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
161 47 Uống
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
162 48 Ô tặc cốt, Mẫu lệ, Nghệ. Uống
163 49 Phan tả diệp. Uống
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương,
164 50 Uống
Ô tặc cốt, Cam thảo.
Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, Bạch truật, Chi tử,
165 51 Uống
Cam thảo, Mẫu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần
166 52 Uống
bì.
Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng
167 53 Uống
kỳ, Bạch truật.
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha,
168 54 Uống
Hồ hoàng liên, Mộc hương.
Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đằng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê
169 55 huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương Uống
hoạt, Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn, Nhũ hương.
170 56 Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). Uống
171 57 Tỏi, Nghệ, Trà xanh. Uống
172 58 Tỏi, Nghệ. Uống
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì,
173 59 Uống
Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
174 60 Vàng đắng, Mật heo. Uống
175 61 Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. Uống
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô
176 62 Uống
tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
177 63 Xuyên tâm liên. Uống
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha,
178 64 Uống
Mật ong, (Tricalci phosphat).
179 65 Tô mộc Uống
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân,
180 66 Uống
Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch
181 67 Uống
linh, Trạch tả, Mật ong.
  V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
Bá tử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đương quy,
182 1 Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thần khúc, Cam Uống
thảo.
183 2 Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương Uống
quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch
thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
183 3 Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem. Uống
185 4 Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân. Uống
Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân,
184 5 Uống
Mắc cỡ, Xuyên khung.
187 6 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. Uống
185 7 Đan sâm, Tam thất. Uống
Đảng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch
189 8 phục linh, Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo Uống
nhân/Táo nhân.
186 9 Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. Uống
191 10 Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. Uống
187 11 Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
193 12 Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). Uống
188 13 Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu
195 14 đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu Uống
mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân,
189 15 Uống
Toan táo nhân, Long nhãn.
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn
197 16 Uống
thù, Viễn chí.
190 17 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi. Uống
199 18 Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen. Uống
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi),
191 19 Uống
(Trinh nữ).
201 20 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. Uống
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo,
192 21 Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch Uống
thược).
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá
203 22 tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Uống
Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.
193 23 Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Uống
Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy,
Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa),
(Cam thảo).
205 24 Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. Uống
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc
194 25 Uống
bất tử, Nấm sò khô.
Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì,
207 26 Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đông, Sa nhân, Uống
Táo nhân.
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử,
195 27 Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Uống
Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
209 28 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. Uống
196 29 Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. Uống
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng
211 30 Uống
sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào
197 31 Uống
nhân, Hồng hoa.
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược,
213 32 Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát Uống
cánh).
  VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương
214 1 quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Uống
Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên
215 2 Uống
kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu,
216 3 Uống
Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).
217 4 Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh. Uống
Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang
218 5 Uống
bạch bì, Trần bì.
Bách bộ, Kim ngân hoa, Tử tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi,
219 6 Uống
Tang bạch bì, Trần bì.
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ
220 7 muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Uống
Tinh dầu bạc hà.
221 8 Bách bộ. Uống
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng,
Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam
222 9 Uống
thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch
phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).
Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua
223 10 Uống
lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo,
224 11 Uống
Trần bì, Mạch môn.
Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì,
225 12 Uống
Kinh giới.
Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên
226 13 Uống
môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.
Hạnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ,
227 14 Uống
Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.
228 15 Lá Thường xuân. Uống
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can
229 16 Uống
khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
230 17 Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ. Uống
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang
231 18 Uống
bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu,
232 19 Uống
Cát cánh, Cam thảo.
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam
233 20 Uống
thảo.
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang
234 21 Uống
bạch bì, Ma hoàng.
Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà,
235 22 Uống
Mạch môn, Bạch thược.
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn
236 23 Uống
bì, Cam thảo.
Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương
237 24 Uống
quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.
Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch
238 25 Uống
phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.
Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch
239 26 môn, Bách bộ, Mẫu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Uống
Bạch linh/Phục linh.
Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp,
240 27 Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam Uống
thảo.
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát
241 28 cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Uống
Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì,
242 29 Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh Uống
nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà.
  VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
243 1 Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử. Uống
244 2 Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế. Uống
Dâm dương hoắc, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ
245 3 Uống
trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.
Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát
246 4 căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ, Sơn thù, Uống
Xuyên khung, Dâm dương hoắc, Thục địa.
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ,
247 5 Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử Uống
nhân, Vừng đen.
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu
248 6 tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Uống
Xuyên khung, Cam thảo.
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục
249 7 địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Uống
Bạch thược.
Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố chỉ,
250 8 Uống
Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.
251 9 Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. Uống
252 10 Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. Uống
Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo,
253 11 Uống
Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen
254 12 Linh chi, Đương quy. Uống
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương
255 13 Uống
quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
256 14 Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thực địa, Đương Uống
quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam
thảo.
Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật,
257 15 Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên Uống
khung.
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục
258 16 linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung Uống
dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
259 17 Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử. Uống
260 18 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long). Uống
261 19 Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy. Uống
262 20 Nhân sâm, Tam thất. Uống
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo,
263 21 Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch Uống
thược.
Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất,
264 22 Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Uống
Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì.
Phòng đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật,
265 23 Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế Uống
nhục, Cam thảo.
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch
266 24 Uống
thược, Cam thảo, Bạc hà.
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử,
267 25 Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục Uống
địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.
Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu,
Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đỗ trọng, Địa
268 26 cốt bì, Ba kích, Xa tiền tử, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch Uống
xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương
quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.
Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn,
269 27 Uống
Câu kỷ tử, Sơn thù.
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch
270 28 Uống
linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc,
271 29 Uống
Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử,
272 30 Uống
Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
  VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh
273 1 Uống
khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, ích
274 1 Uống
mẫu.
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Uống
275 3 Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ
giao đằng, (Hòe hoa).  
276 4 Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. Uống
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ,
277 5 Uống
Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.
Đảng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thủ ô
278 6 đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam thảo, Uống
Viễn chí.
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung,
279 7 Uống
Long nhãn, Trần bì.
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào
280 8 Uống
nhân, Hồng hoa.
281 9 Đương quy di thực. Uống
Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long
282 10 nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ tử, Đại táo, Bạch Uống
truật, Cam thảo.
283 11 Đương quy, Hoàng kỳ. Uống
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân
284 12 Uống
sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch
285 13 Uống
truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục
286 14 Uống
địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên
287 15 Uống
khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
288 16 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Uống
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược,
289 17 Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát Uống
cánh).
290 18 Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỷ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Uống
Bạch linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy,
Quế.
291 19 Huyết giác. Uống
Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền
292 20 sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Uống
Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.
293 21 Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật). Uống
294 22 Ngưu tất, Hạt tiêu. Uống
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ
295 23 miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Uống
Toan táo nhân, Băng phiến.
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng
296 24 Uống
cầm.
297 25 Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Uống
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ
298 26 tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Uống
Nhân sâm, (Thạch cao).
299 27 Tam thất. Uống
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa
300 28 Uống
chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng
301 29 kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam Uống
thảo, Quế.
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thủ, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục
302 30 Uống
linh, Trạch tả.
303 31 Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực. Uống
Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch
304 32 Uống
phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.
Thục địa, Sơn thủ, Hoài sơn/Củ mài, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục
305 33 Uống
linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).
306 34 Thục địa, Táo nhục, Củ sủng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. Uống
Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên
307 35 nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch Uống
truật, Trần bì.
308 36 Tô mộc. Uống
Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị
309 37 Uống
tử.
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân,
310 38 Uống
Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch
311 39 Uống
linh, Trạch tả, Mật ong.
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng
312 40 Uống
sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ,
313 41 Uống
Cam thảo, Cát cánh, Chi xác, Đương quy, (Ngưu tất).
  IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa,
314 1 Uống
Bạch thược, Dương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Ích mẫu, Ngải
315 2 cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô Uống
hội.
Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn,
316 3 Uống
Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch
317 4 Uống
thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo.
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương
318 5 Uống
quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
Ích mẫu, Hương phụ, Mẫu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng,
319 6 Uống
Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.
320 7 Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). Uống
Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu
321 8 Uống
kỷ tử, Ngữ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích
322 9 mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), Uống
(Đảng sâm).
Xuyên khung, Bạch thược, Thực địa, Phục linh, Bạch truật, Cam
323 10 Uống
thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.
Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truật,
324 11 Uống
Mẫu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.
  X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
325 1 Bạch chỉ, Đinh hương. Dùng ngoài
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo,
326 2 Uống
Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
327 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. Uống
Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh,
328 4 Uống
Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì,
329 5 Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn Uống
thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).
Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch
330 6 quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Uống
Trạch tả.
Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân,
331 7 Đương quy, Phòng phong, Bạch chỉ, Đinh hương, Thăng ma, Uống
Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.
332 8 Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ tử, Hạ liên thảo, Mộc tặc. Uống
Sinh địa, Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài
333 10 sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết Uống
minh, Mạn kinh tử, Mật mông hoa.
334 11 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. Uống
Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh
335 12 Uống
giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân,
336 13 Uống
Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
Tế tân, Bạch chỉ, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa,
337 14 Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô Uống
hội.
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch
338 15 Uống
phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch
339 16 tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Uống
(Đậu đen).
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô
340 17 Uống
thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa,
341 18 Uống
Bạch truật, Bạc hà.
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa,
342 19 Uống
Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên
343 20 khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi Uống
tử, Phục linh.
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol,
344 22 Uống
(Eucalyplol).
  XI Nhóm thuốc dùng ngoài
Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược,
345 1 Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh Dùng ngoài
dầu Quế.
346 2 Dầu gió các loại. Dùng ngoài
347 3 Dầu gừng. Dùng ngoài
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết
348 4 Dùng ngoài
giác, Long não.
Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác,
349 5 Dùng ngoài
Bạc hà.
Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu
350 6 Dùng ngoài
gừng, Tinh dầu bạc hà.
351 7 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. Dùng ngoài
352 8 Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá. Dùng ngoài
353 9 Lá xoài. Dùng ngoài
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu
354 10 Dùng ngoài
hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).
Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu
355 11 Dùng ngoài
trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.
Ô dầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế
356 12 Dùng ngoài
nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.
Ô dầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác,
357 13 Dùng ngoài
Hương phụ, Long não, Khương hoàng.
358 14 Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). Dùng ngoài
359 15 Trầu không. Dùng ngoài
  XII Nhóm thuốc khác
360 1 Bột bèo hoa dâu. Uống
361 2 Cao khô lá dâu tằm. Uống
362 3 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống
363 4 Hải sâm. Uống
364 5 Ngũ vị tử. Uống
365 6 Phấn hoa cải dầu. Uống
366 7 Pygeuin africanum. Uống
367 8 Dịch chiết Phong lữ Uống
 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU


(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tên khoa học của cây,


STT Nguồn Tên khoa học của vị
STT Tên vị thuốc con và khoáng vật làm
nhóm gốc thuốc
thuốc
I II III IV V VI
    I. Nhóm phát tán phong hàn
Radix Angelicae Angelica dahurica Benth.
1 1 Bạch chỉ N
dahuricae et Hook.f-Apiaceae
Rhizoma el Radix Ligusticum sinense Oliv. -
2 2 Cảo bản B
Ligustici chinensis Apiaceae
Radix et folium Plucchea indica (L.) Less
3 3 Cúc tần N
Pluccheae indicae - Asteraceae
Elsholizia ciliata Thunb. -
Herba Elsholtziae
Lamiaceae;
4 4 Kinh giới B-N ciliatae; Schizonepetae
Schizonepelalenuifolia
Herba
Briq., Lamiaceae
Ephedra sp. -
5 5 Ma hoàng B Herba Ephedrae
Ephedraceae
Saposhnikovia divaricata
Radix Saposlmikoviae
6 6 Phòng phong B (Turcz.) Schischk.-
divaricatae
Apiaceae
Cinnamomum sp. -
7 7 Quế chi N Ramulus Cinnamomi
Lauraceae
Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. -
8 8 Sinh khương N
recens Zingiberaceae
Flos Magnoliae Magnolia liliflora Dear.-
9 9 Tân di B
liliflorae Mamioliaceae
Asarum helerotropoides
10 10 Tế tân B Radix Asari
Kitag. - Aristolochiaceae
Perilla frutescens (L.)
11 11 Tô diệp N Folium Perillae
Brin. - Lamiaceae
Ramulus cum Folium Melaleuca cajeputi
12 12 Tràm N
Melaleucae Powell. - Myrtaceae
Piper betle L. -
13 13 Trầu không N Folium Piperis betle
Piperaceae
Allium ascalonicum L.; A.
14 14 Thông bạch N Radix et Folium Allii
fislulosum L. - Alliaceae
    II. Nhóm phát tán phong nhiệt
Mentha arvensis L -
15 1 Bạc hà B-N Herba Menthae
Lamiaceae
Radix Puerariae Pueraria thomsonii Benth.
16 2 Cát căn B-N
thomsonii - Fabaceae
Eriocaulon sexangulare
17 3 Cốc tinh thảo B Flos Eriocauli
L. - Eriocaulaceae
Flos Chrysanthemi Chrysanthemum indicum
18 4 Cúc hoa vàng B-N
indici L. - Asteraceae
Chrysanthemum sp. -
19 5 Cúc hoa B-N Flos Chrysanthemi
Asteraceae
Flos Ptterariae Pueraria lobata (Willd.)
20 6 Cát hoa B-N
thomsonii Ohwi
Semen Sojae Sojae praeparatum L. -
21 7 Đạm đậu xị B
praeparatum Fabaceae
Lophatherum gracile
22 8 Đạm trúc diệp B-N Herba Lophatheri
Brongn. - Poaceae
Vitex trifolia L. -
23 9 Mạn kinh tử N Fructus Viticis trifoliae
Verbenaceae
Arctium lappa L. -
24 10 Ngưu bàng tử B-N Fructus Arctii lappae
Asteraceae
Pistia stratiotes L. -
25 11 Phù bình N Herba Pistiae
Araceae
Bupleurum spp. -
26 12 Sài hồ bắc B Radix Bupleuri
Apiaceae
Radix et Folium Pluchea pteropoda
27 13 Sài hồ nam N
Plucheae pteropodae Hemsl. - Asteraceae
28 14 Tang diệp B-N Folium Mori albae Morus alba L. - Moraceae
Cimicifuga sp. -
29 15 Thăng ma B Rhizoma Cimicifugae
Ranunculaceae
Crytotympana pustulata
30 16 Thuyền thoái B-N Periostracum Cicadae
Fabricius - Cicadidae
    III. Nhóm phát tán phong thấp
Radix Angelicae Angelica pubescens
31 1 Độc hoạt B
pubescentis Maxim. - Apiaceae
Strychnos wallichiana
Cotex Strychni
32 2 Hoàng nàn (chế) N Steud. ex. DC. -
wallichianae
Loganiaceae
Periploca sepium Bge. -
33 3 Hương gia bì B-N Cortex Periplocae
Asclepiaceae
Siegesbeckia orientalis L.
34 4 Hy thiêm N Herba Siegesbeckiae
- Asteraceae
Notopterygium incisum
Rhizoma et Radix
35 5 Khương hoạt B Ting ex H. T. Chang -
Notopterygii
Apiaceae
Piper lolot C.DC. -
36 6 Lá lốt N Herba Piperis lolot
Piperaceae
Strychnos nux-vomica L. -
37 7 Mã tiền N Semen Strychni
Louaniaceae
Fructus Chaenomelis Chaenomeles speciosa
38 8 Mộc qua B
speciosae (Sweet) Nakai - Rosaceae
Cortex Schefflerae Scheflera heptaphylla (L.)
39 9 Ngũ gia bì chân chim N
heptaphyllae Frodin - Araliaceae
Cortex Acanthopanacis
Acanthopanax trifoliatus
trifoliati;
(L.) Merr. – Araliaceae;
40 10 Ngũ gia bì gai B-N Acanthopanacis
Acanthopanax seuticosus
senticosi Radix et
(Rupr.et Maxim.) Harms
Rhizoma Seu Caulis
Ngũ gia bì nam (Mạn Cortex Viticis Vitex heterophylla Roxb. -
41 11 N
kinh) heterophyllae Verbenaceae
Radix Morindae Morinda citrifolia L.-
42 12 Rễ nhàu N
citrifoliae Rubiaceae
Atalania buxifolia (Poir.)
43 13 Tầm xoong N Herba Atalaniae
Olive. - Rutaceae
Herba Rosae Rosa multiflora Thunb. -
44 14 Tầm xuân N
multiflorae Rosaceae
Radix Gentianae Genliana macrophylla
45 15 Tần giao B
macrophyllae Pall. - Gentianaceae
Mẫu kinh kinh Folium, Radix, Fructus Vitex negundo L. -
46 16 N
(Hoàng kinh) Viticis Verbenaceae
    IV. Nhóm thuốc trừ hàn
Zingiber officinale Rosc. -
47 1 Can khương B-N Rhizoma Zingiberis
Zingiberaceae
Illicium verum Hook.f. -
48 2 Đại hồi N Fructus Illicii veri
Illiciaceae
Rhizoma Kaempferiae Kaempferia galanga L. -
49 3 Địa liền N
galangae Zingiberaceae
Syzygium aromaticum (L.)
50 4 Đinh hương B-N Flos Syzygii aromatici Merill et L.M. Perry -
Myrtaceae
Herba Artemisiae Artemisia vulgaris L. -
51 5 Ngải cứu (ngải diệp) N
vulgaris Asteraceae
Ngô thù du (ngô thù Fructus Evodiae Evodia rutaecurpa (A.
52 6 B
du chế) rutaecarpae Juss) Hartley - Rutaceae
Rhizoma Alpiniae Alpinia officinarum
53 7 Riềng N
offtcinari Hance. - Zingiberaceae
Fructus Amomi
Amomum aromaticum
54 8 Thảo quả N aromatici; Fructus
Roxb. - Zingiberaceae
Tsaoko
Foeniculum vulgare Mill.
55 9 Tiểu hồi B-N Fructus Foeniculi
- Apiaceae
Zanthoxylum spp. -
56 10 Xuyên tiêu B-N Fructus Zanthoxyli
Rutaceae
    V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
Radix Aconiti lateralis Aconitum carmichaeli
57 1 Phụ tử (chế) B-N
praeparata Debx. - Ranunculaceae
Cinnamomum spp. -
58 2 Quế nhục N Cortex Cinnamomi
Lauraceae
    VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
Lablab purpureus (L.)
59 1 Bạch biển đậu B-N Semen Lablab
Sweet - Fabaceae
Semen Vignae Vigna cylindrica (L.)
60 2 Đậu quyển N
cylindricae Skeels - Fabaceae
Nelumbo nucifera Gaertn
61 3 Hà diệp (lá sen) N Folium Nelumbinis
- Nelumbonaceae
62 4 Hương nhu N Herba Ocimi Ocimum spp. - Lamiaceae
    VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
Argyreia acuta Lour. -
63 1 Bạc thau N Herba Argyreiae
Convolvulaceae
Clerodendron fragans
64 2 Bạch đồng nữ B-N Herba Clerodendri
Vent -Verbenaceae
Bạch hoa xà thiệt Herba Hedyotidis Hedyotis diffusa Willd. -
65 3 B-N
thảo diffusae Rubiaceae
Dictamnus dasycarpus
66 4 Bạch tiễn bì B Cortex Dictamni radicis
Turcz. - Rutaceae
Isatis indigotica Fort. -
67 5 Bản lam căn B Herba Isatisis
Brassicaceae
68 6 Bồ công anh B-N Herba Lactucae Lactuca sp. - Asteraceae
Herba Mussaendae Mussaenda pubescens
69 7 Bướm bạc ( Hồ điệp) N
pubenscentis Ait.f. - Rubiaceae
Herba et radix Scoparia dulcis L. -
70 8 Cam thảo đất N
Scopariae Scrophulariaceae
Herba Elephantopi Elephantopus scarber L. -
71 9 Chỉ thiên N
scarberis Asteraceae
Abutilon indicum (L.)
72 10 Cối xay N Herba Abutili indict
Sweet - Malvaceae
Herba Hedyotidis Hedyotis capitellata Wall.
73 11 Dạ cẩm N
capitellatae ex G.Don - Rubiaceae
Diếp cá (ngư tinh Herba Houttuyniae Houttuynia cordata
74 12 N
thảo) cordatae Thunb. - Saururaceae
Phyllanthus sp. Schum. et
75 13 Diệp hạ châu N Herba Phyllanthi
Thonn. - Euphorbiaceae
Excoecaria
Đơn lá đỏ (đơn mặt Herba Excoecariae
76 14 N cochinchinensis Lour. -
trời) cochinchinensis
Euphorbiaceae
Plumeria rubra L.var.
77 15 Hoa đại N Flos Plumeriae rubrae aculifolia (Poir. ) Baliey -
Apocynaceae
Fructus Momordicae Momordica charantia L. -
78 16 Khổ qua N
charantiae Curcubitaceae
Lonicera japonica Thunb;
L. dasystyla Rehd; L.
Kim ngân (cuộng) Caulis cum folium
79 17 B-N confuse DC; L.
(Nhẫn đông đằng) Lonicerae
cambodiana Pierre ex
Danguy - Caprifoilaceae
Lonicera japonica Thunb.
80 18 Kim ngân hoa B-N Flos Lonicerae
- Caprifoliaceae
Maclura cochinchinensis
81 19 Lá mỏ quạ N Folium Cudraniae
Lour. - Moraceae.
Lawsonia inermis L. -
82 20 Lá móng N Folium Lawsoniae
Lythraceae
Forsythia suspensa
83 21 Liên kiều B Fruclus Forsythiae
(Thunb.) Vahl. - Oleaceae
84 22 Lô cam thạch B Calamina Calamina
Eleusine indica (L.)
85 23 Mần trầu N Eleusine Indica
Gaertn.f- Poaceae
Maclura cochinchinensis
86 24 Mỏ quạ N Herba Maclurae
(Lour.) Corner - Moraceae
Herba Ipomoeae Ipomoea pescarpae L. -
87 25 Muống biển N
pescaprae Convolvulaceae
Rhizoma Lasiae Lasia spinosa Thw. -
88 26 Mướp gai N
spinosae Araceae
Ngũ trảo (ngũ trảo Vitex negundo L. -
89 27 N Folium Viticis negundo
răng cưa) Lamiaceae
Portulaca oleracea L. -
Herba Portulacae Portulacaceae
90 28 Rau sam N
oleraceae
 
Wedelia chinensis
91 29 Sài đất N Herba Wedeliae (Osbeck) Merr. -
Asteraceae
Bulbus Eleutherinis Eleutherine subaphylla
92 30 Sâm đại hành N
subaphyllae Gagnep. - Iridaceae
Trichosanthes kirilowii
93 31 Thiên hoa phấn B Radix Trichosanthis
Maxim. - Cucurbitaceae
94 32 Thổ phục linh N Rhizoma Smilacis Smilax glabra Roxb. -
glabrae Smilacaceae
Crinum latifolium L. -
95 33 Trinh nữ hoàng cung N Folium Crini latifolii
Amaryllidaceae
Pericapium Semen Vigna aureus Roxb. -
96 34 Vỏ đỗ xanh N
Vignae aurei Fabaceae
Belamcanda chinensis
97 35 Xạ can N Rhizoma Belamcandae
(L.) DC. - Iridaceae
Herba Ehretiae Ehretia asperula Zoll.&
98 36 Xạ đen N
asperulae Mor.-Boraginaceae
Clerodendrum
Herba Clerodendri
99 37 Xích đồng nam N infortunatum L. -
infortunati
Verbenaceae
Herba Andrographitis Andrographis paniculata
100 38 Xuyên tâm liên B-N
anicalatae Burum. - Acanthaceae
Herba et radix Abri Abrus precalorius L., -
101 39 Cam thảo dây N
Precatorii Fabaceae
Phyllanthus amarus
102 40 Diệp hạ châu đắng N Herba Phyllanthi amari Schum. Et thonn. -
Euphorbiaceae
Gynostemma
Herba Gynostemmae
103 41 Giảo cổ lam N pentaphyllum (Thunb.)
pentaphylli
Makino - Cucurbitaceae
    VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa
Gardenia jasminoides
104 1 Chi tử B-N Fruclus Gardeniae
Ellis. - Rubiaceae
Prunella vulgaris L. -
105 2 Hạ khô thảo B-N Spied Prunellae
Lamiaceae
Phragmties communis
106 3 Lô căn B Rhizoma Phragmitis
Trin. - Poaceae
Mướp đắng (Khổ Herba Momordicae Momordica charantia L. -
107 4 N
qua) charantiae Cucurbitaceae
108 5 Thạch cao B-N Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum
Celosia argentea L. -
109 6 Thanh tương tử N Semen Celosiae
Amaranthaceae
Anemarrhena
110 7 Tri mẫu B Rhizoma Anemurrhenae asphodeloides Bge. -
Liliaceae
Folium Bambusae Bambusa vulgaris Schrad.
111 8 Trúc diệp (Lá tre) B-N
vulgaris ex J.C.Wendl - Poaceae
Hạ khô thảo (Cải Herba Blumeae Blumea subcapitata DC.-
112 9 N
trời) subcapitatae Asteraceae
    IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
Herba Lobeliae Lobelia chinensis Lour. -
113 1 Bán biên liên B
chinensis Lobeliaceae
Radix Scutellariae Scutellaria barbata D.
114 2 Bán chi liên B
barbatae Don. - Laminacae
Herba Euphorbiae Euphorbia thymifolia
115 3 Cỏ sữa N
thymifoliae Burm. - Euphorbiaceae
Cortex Lycii chinensis Lycium chinense Mill. -
116 4 Địa cốt bì B
radicis Solanaceae
Phellodendron chinense
117 5 Hoàng bá B Cortex Phellodendri
Schneid. - Rutaceae
Hoàng bá nam (núc Oroxylum imlicum (L.)
118 6 N Cortex Oroxyli indici
nác) Kurz. - Bignoniaceae
Scutellaria baicalensis
119 7 Hoàng cầm B Radix Scutellariae
Georgi - Lamiaceae
Fibraurea tinctoria Lour.
Caulis et Radix
120 8 Hoàng đằng B-N (Fibraurea recisa Pierre) -
Fibraureae
Menispermaceae
Coptis chinensis Franch. -
121 9 Hoàng liên B-N Rhizoma Coptidis
Ranunculaceae
Folium et Ramulus Croton tonkinensis
Crotonis tonkinensis; Gagnep. - Euphorbiaceae;
122 10 Khổ sâm B-N
Radix Sophorae Sophorae Flavescentis -
Flavescentis Euphorbiaceae
Radix et rhizoma Gentiana spp. -
123 11 Long đởm thảo B
Genfianae Gentianaceae
Costus specious (Koenig)
124 12 Mía dò N Rhizoma Costi
Smith - Zingiberaceae
Herba Paederiae Paederia lanuginosa
125 13 Mơ tam thể N
lanuginosae Wall. - Rubiaceae
Brucea javanica (L.)
126 14 Nha đảm tử B Fructus Bruceae
Merr. Simarubaceae
127 15 Nhân trần B-N Herba Adenosmatis Adenosma caeruleum
R.Br. - Scrophulariaceae;
caerulei; Herba
Artemisiascoparia Waldst.
Artermisiae Scopariae
et Kit. Scrophulariaceae
Herba et radix Acanthi Acanthus ilicifolius L. -
128 16 Ô rô N
ilicifolii Acanthaceae
Thalictrum foliolosum
129 17 Thổ hoàng liên B-N Rhizoma Thalictri
DC. - Ranunculaceae
Coscinium fenestratum
Caulis Coscinii
130 18 Vàng đắng N (Gaertn.) Colebr.-
fenestrati
Menispermaceae
Herba Adenosmatis Adenosma bracteosum
131 19 Nhân trần tía N
bracteosi Bonati - Scrophulariaceae
    X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
Cynara scolymus L. -
132 1 Actiso N Herba Cynarae scolymi
Asteraceae
Rhizoma Imperratae Imperata cylindrica P.
133 2 Bạch mao căn N
cylindricae Beauv. - Poaceae
Scrophularia buergeriana
134 3 Huyền sâm B-N Radix Scrophulariae
Miq. - Scrophulariaceae
Fructus Momordicae Momordica grosvenorium
135 4 La hán B
grosvenorii Swingle.- Cucurbitaceae
Cortex Paeoniae Paeonia suffruticosa
136 5 Mẫu đơn bì B
suffruticosae radicis Andr. - Paeoniaceae
Herba Centellae Centella asiatica Urb. -
137 6 Rau má N
asiaticae Apiaceae
Rehmannia glutinosa
Radix Rehmanniae
138 7 Sinh địa B-N (Gaertn.) Libosch. -
glutinosae
Scrophulariaceae
    XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp
Radix et Folium Glycosmis citrifolia
139 1 Bưởi bung N
Glycosmis (Willd) Lindl. - Rutaceae
Herba Solani Solanum procumbens
140 2 Cà gai leo N
procumbensis Lour. - Solanaceae
Polygonum cuspidatum
Radix Polygoni
141 3 Cốt khí củ B-N Sieb. et Zucc. -
cuspidati
Polygonaceae
142 4 Dây đau xương N Caulis Tinosporae Tinospora tomentosa
(Colebr). Miers. -
tomentosae
Menispermaceae
Leea rubra Blume ex
143 5 Gối hạc N Radix Leea rubra
Spreng. - Leeaceae.
Caulis Piperis Piper futokadsura Sieb et
144 6 Hải phong đằng B
futokadsurae zucc - Piperaceae
Lasia spinosa Thw. -
145 7 Mướp gai (ráy gai) N Rhizoma Lasiae
Araceae
Caulis, folium et
Rubus conchinchinensis
146 8 Ngấy hương N Fructus Rubi
Tratt. - Rosaceae
conchinchinensis
Radix Stephaniae Stephania tetrandra S.
147 9 Phòng kỷ B
tetrandrae Moore - Menispermaceae
148 10 Tang chi N Ramulus Mori albae Morns alba L. - Moraceae
Herba Loranthi Loranthus gracilifolius
149 11 Tang ký sinh B-N
gracilifolii Schult. - Loranthaceae
Justicia gendarussa L -
150 12 Thanh táo N Herba Justiciae
Acanthaceae
Rhizoma Homalomenae Homalomena occulta
151 13 Thiên niên kiện N
occultae (Lour.) Schott - Araceae
Thương nhĩ tử (Ké Fructus Xanthii Xanthium strumarium L. -
152 14 B-N
đầu ngựa) strumarii Asteraceae
Atradylodes lancea
153 15 Thương truật B Rhizoma Atractylodis
(Thunb) DC. - Asteraceae
Herba Mimosae Mimosa pudica L. -
154 16 Trinh nữ (xấu hổ) N
pudicae Mimosaceae
Ancistrocladus scandens
155 17 Trung quân N Herba Ancistrocladi (Lour.) Merr. -
Ancistrocladaceae
Radix et Rhizoma Clematis chinensis
156 18 Uy linh tiên B
Clematidis Osbeck. - Ranunculaceae
Ficus heterophyllus L. -
157 19 Vú bò N Herba Ficae
Moraceae
Caulis et Radix Gneti Gnetum montanum
158 20 Dây gắm N
montani Markgr. - Gnetaceae
    XII. Nhóm thuốc trừ đàm
159 1 Bạch giới tử B-N Semen Sinapis albae Sinapis alba L. -
Brassicaceae
Rhizoma Typhonii Typhonium giganteum
160 2 Bạch phụ tử B
gigantei Engl. - Araceae
Pinellia ternata (Thunb.)
161 3 Bán hạ bắc B Rhizoma Pinelliae
Breit. - Araceae
Bán hạ nam (Củ Rhizoma Typhonii Typhonium trilobatum
162 4 N
chóc) trilobati (L.) Schott, - Araceae.
Laminaria japonica
163 5 Côn bố B Herba Laminariae Areschong. -
Laminariaceae
Allium sativum L. -
164 6 Đại toán (Tỏi) N Bulbus Allii
Alliaceae
Kochia scoparia (L.)
165 7 Địa phu tử B Fructus Kochiae
Schrad. - Polygonaceae
Ganoderma lucidum
166 8 Linh chi B-N Ganoderma (Leyss ex. Fr.) Karst. -
Ganodermataceae
Citrus medica L. var.
167 9 Phật thủ N Fructus Citri medicae sarcodactylis (Noot.)
Swingle. - Rutaceae
Fructus Clausenae Clausena lansium (Lour)
168 10 Quất hồng bì N
lansii Skeels. - Rutaceae
Arisaema balansae Engl..
169 11 Thiên nam tinh N Rhizoma Arisaemae
- Araceae
Pseudolarix kaempferi
170 12 Thổ bối mẫu B Bulbus Pseudolaricis
Gord.- Cucurbitaceae
Thủ cung (Thạch Hemidactylus frenatus -
171 13 N Gekkonidae
sùng) Gekkonidae
Caulis bambusae in Phyllostachys nigra var.
172 14 Trúc nhự B-N
tean henonis Stapf- Poaceae
Fritillaria cirrhosa D.
173 15 Xuyên bối mẫu B Bulbus Fritillariae
Don - Liliaceae
Aristolochia kwangsiensis
174 16 Mã đậu linh B Frucius Aristolochiae Chun et How,
Aristolochiaceae
    XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm
175 1 Bách bộ B-N Radix Stemonae Stemona tuberosa Lour. -
tuberosae Stemonaceae
Bạch quả (Ngân Ginkgo biloba L. -
176 2 B Semen Gingkginis
hạnh) Ginkgoaceae
Cynanchum stauntonii
Radix et Rhizoma
177 3 Bạch tiền B (D.) Schltr. ex Levl.-
Cynanchi
Asclepiadaceae
Herba Pouzolziae Pouzolzia zeylanica (L.)
178 4 Bọ mắm (Thuốc dòi) N
zeylanicae Berm - Urticaceae
Flos et Folium Daturae Datura metel L. -
179 5 Cà độc dược N
metelis Solanaceae
Platycodon grandiflorum
Radix Platycodi
180 6 Cát cánh B (Jacq.) A.DC. -
grandiflori
Campanulaceae
Hygrophila Salicifolia
181 7 Đình lịch tử B Semen Lepidi (Vahl) Nees. -
Acanthaceae
Semen Armeniacae Prunus armeniaca L. -
182 8 Hạnh nhân B-N
amarum Rosaceae
Plectranthus amboinicus
Folium PIectranthi
183 9 Húng chanh N (Lour.) Spreng -
amboinici
Lamiaceae
Fructus Terminaliae Terminalia chebula Retz.
184 10 Kha tử B
chebulae - Combretaceae
Flos Tussilaginis Tussilago farfara L. -
185 11 Khoản đông hoa B
farfarae Asteraceae
Raphanus sativus L. -
186 12 La bạc tử B-N Semen Raphani sativi
Brassicaceae
Flos Buddieiae Buddleia officinalis
187 13 Mật mông hoa B
officinalis Maxim. - Loganiaceae
Trichosanthes spp. -
188 14 Qua lâu nhân B Semen Trichosanthis
Cucurbitaceae
Cortex Mori albae
189 15 Tang bạch bì B-N Morus alba L. - Moraceae
radicis
Peucedanum spp. -
190 16 Tiền hồ B Radix Peucedani
Apiaceae
Fructus Perillae Perilla frutescens (L.)
191 17 Tô tử (Tía tô hạt) N
frutescensis Britt. - Lamiaceae
Inula japonica Thunb. -
192 18 Toàn phúc hoa B Flos Inulae
Asteraceae
Aster tataricus L.f. -
193 19 Tử uyển B Radix Asteris
Asleraceae
Eriobotrya japonica
Folium Eriobotryae
194 20 Tỳ bà diệp B-N (Thunb.) Lindl. -
japonicae
Rosaceae
    XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong
Bombyx Botryticatus Bombyx mori L. -
195 1 Bạch cương tàm B-N
mori Bombycidae
Fructus Tribuli Tribulus terrestris L. -
196 2 Bạch tật lê B
terrestris Zygophyllaceae
Ramulus cum unco
197 3 Câu đằng B-N Uncaria spp. - Rubiaceae
Uncariae
Radix et Folium Catharanthus roseus (L.)
198 4 Dừa cạn N
Catharanthi G. Don. - Apocynaceae
Scolopendra morsitans L.
199 5 Ngô công B-N Scolopendra
- Scolopendridae
200 6 Thạch quyết minh B-N Concha Haliotidis Haliotis sp. - Haliotidae
Rhizoma Gastrodiae Gastrodia elata B1. -
201 7 Thiên ma B
elatae Orchidaceae
Buthus martensii Karsch. -
202 8 Toàn yết B-N Scorpio
Buthidae
Pteria martensii Dunker. -
203 9 Trân châu mẫu N Margarita
Pteridae
    XV. Nhóm thuốc an thần
Semen Platycladi Platycladus orientalis (L.)
204 1 Bá tử nhân B
orientalis Franco - Cupressaceae
Bình vôi (ngải Stephania spp. -
205 2 N Tuber Stephaniae
tượng) Menispermaceae
Passiflora foetida L. -
206 3 Lạc tiên N Herba Passiflorae
Passifloraceae
Embryo Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn.
207 4 Liên tâm B-N
nuciferae - Nelumbonaceae
Poria cocos (Schw.)
208 5 Phục thần B Poria
Wolf. - Polyporaceae
Táo nhân (Toan táo Semen Ziziphi Ziziphus mauritiana
209 6 B-N
nhân) mauritianae Lamk. - Rhamnaceae
210 7 Thảo quyết minh B-N Semen Cassiae torae Cassia tora L. - Fabaceae
Polygala spp. -
211 8 Viễn chí B Radix Polygalae
Polygalaceae
Erythrina variegata L. -
212 9 Vông nem N Folium Erythrinae
Fabaceae
    XVI. Nhóm thuốc khai khiếu
213 1 Băng phiến N Borneolum Borneolum
Fructus Gleditsiae Gleditsia australis Hemsl.
214 2 Bồ kết (quả) N
australis - Fabaceae
Folium, ramulus, radix Blumea balsamifera (L.)
215 3 Đại bi N
et Camphora Blumeae DC. - Asteraceae
Rhizoma Acori Acorus gramineus Soland.
216 4 Thạch xương bồ B-N
graminei - Araceae
Acorus calamus L. -
217 5 Thủy xương bồ N Rhizoma Acori calami
Araceae
    XVII. Nhóm thuốc lý khí
Chỉ thực (chỉ thực Fructus Aurantii Citrus aurantium L. -
218 1 B-N
sao cám) immaturus Rutaceae
Chỉ xác (chỉ xác sao Citrus aurantium L. -
219 2 B-N Fructus Aurantii
cám) Rutaceae
Magnolia officinalis
Cortex Maynoliae Rehd.et Wils. var. biloba
220 3 Hậu phác B-N
officinalis Rehd.et Wils. -
Magnoliaceae
Cinnamomum iners
Hậu phác nam (Quế Cortex Cinnamomi
221 4 N Reinw.ex Blume -
rừng) iners
Lauraceae
Cyperus rotundus L. -
222 5 Hương phụ B-N Rhizoma Cyperi
Cyperaceae
Lichi chinensis Sonn. -
223 6 Lệ chi hạch N Semen Lichii
Sapindaceae
Radix Saussureae Saussurea lappa Clarke. -
224 7 Mộc hương B
lappae Asteraceae
Lindera aggregata (Sims.)
225 8 Ô dược B-N Radix Linderae
Kosterm. - Lauraceae
Citrus reticulata Blanco. -
226 9 Quất hạch N Semen Citri reticulatae
Rutaceae
Amomum spp. -
227 10 Sa nhân B-N Fructus Amomi
Zingiberaceae
Pericarpium Citri Citrus reticulata Blanco. -
228 11 Thanh bì B-N
reticulatae viridae Rutaceae
Diospyros kaki L.f. -
229 12 Thị đế B-N Calyx Kaki
Ebenaceae
Pericarpium Citri Citrus reticulata Blanco. -
230 13 Trần bì B-N
reticulatae perenne Rutaceae
Folium Premnae Premna corymbosa Rottl.
231 14 Vọng cách N
corymbosae Ex Willd. - Verbenaceae
Cortex Aristolochiae Aristolochia balansae
232 15 Mộc hương nam N
Balansae branch.- Aristolochiaceae.
Vỏ rụt (Nam mộc
233 16 N Cortex IIicis Ilex sp. - Ilieaceae
hương)
    XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
Radix et Folium Plumbago zeylanica L. -
234 1 Bạch hoa xà B-N
Plumbaginis Plumbauinaceae
Typha orientalis G. A.
235 2 Bồ hoàng B Pollen Typhae
Stuart - Typhaceae
Radix Achyranthis Achyranthes aspera L. -
236 5 Cỏ xước N
asperae Amaranthaceae
Radix Salviae Salvia miltiorrhiza Bunge.
237 4 Đan sâm B
miltiorrhizae - Lamiaceae
Đào nhân (Đàn đào Prunus persica L. -
238 5 B-N Semen Pruni
nhân) Rosaceae
Pheretima sp. -
239 6 Địa long B-N Pheretima
Megascolecidae
Đương quy (Toàn
Radix Angelicae Angelica sinensis (Oliv.)
240 7 quy, Quy đầu, Quy B-N
sinensis Diels - Apiaceae
vỹ/quy râu)
Carthamus tinctorius L. -
241 8 Hồng hoa B Flos Carthami tinctorii
Asteraceae
242 9 Huyền hồ B Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo
(Y.H.Chou & Chun C.
Hsu) W.T.Wang -
Fumariaceae
Dracaena cambodiana
Lignum Dracaenae
243 10 Huyết giác B-N Pierre ex Gagnep. -
cambodianae
Dracaenaceae
Leonurus japonicus
244 11 Ích mẫu N Herba Leonuri japonici
Houtt. - Lamiaceae
Spatholobus suberectus
245 12 Kê huyết đằng N Caulis Spatholobi
Dunn. - Fabaceae
Sargentodoxa cuneata
246 13 Đại huyết đằng B Sargentodoxae Caulis (Oliv) Rehd. Et Wil,
Sargentodoxaceae.
Rhizoma Curcumae Curcuma longa L. -
247 14 Khương hoàng N
longae Zingiberaceae
Commiphora myrrha
248 15 Một dược B Myrrha (Nees) Engl. -
Burseraceae
Rhizoma Curcumae Curcuma zedoaria (Berg.)
249 16 Nga truật B-N
zedoariae Roscoe - Zingiberaceae
Trogopterus xanthipes
250 17 Ngũ linh chi B-N Faeces Trogopteri Milne Edwrds. -
Petauristidae
Radix Achyranthis Achyranthes bidentata
251 18 Ngưu tất B-N
bidentatae Blume. - Amaranthaceae
Cyathula officinalis Kuan
252 19 Xuyên Ngưu tất B Radix Cyathulae
- Amaranthaceae
Gummi resina Boswwellia carterii
253 20 Nhũ hương B
Olibanum Birdw. - Burseraceae
Herba et Radix Sarcandra glabra -
254 21 Sói rừng N
Sarcandrae glabrae Chloranthaceae.
Sparganium stoloniferum
Tam lăng (thố tam
255 22 B Rhizoma Sparganii Buch. Ham. -
lăng)
Sparganiaceae
Spina Gledischiae Gledischia australis
256 23 Tạo giác thích B-N
australis Hemsl. - Caealpiniaceae
Caesalpinia sappan L. -
257 24 Tô mộc B-N Lignum sappan
Fabaceae
Curcuma longa L. -
258 25 Uất kim B-N Radix Curcumae longae
Zingiberaceae
Caulis et Radix Gneti Gnetum montanum Mgf. -
259 26 Vương tôn (Gắm) N
montani Gnetaceae
Paeonia liacliflora Pall -
260 27 Xích thược B Radix Paeoniae
Ranunculaceae
Rhizoma Ligustici Ligusticum wallichii
261 28 Xuyên khung B-N
wallichii Franch. - Apiaceae
Angelica acutiloba (Sieb.
Radix Angelicae
262 29 Đương quy (di thực) N et Zucc.) Kitagawa -
acutilobae
Apiaceae
    XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết
Rhizoma Bletillae Bletilla striata (Thunb.)
263 1 Bạch cập B
striatae Reichb. F. - Orchidaceae
Eclipta prostrata L. -
264 2 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae
Asteraceae
Sanguisorba officinalis L.
265 3 Địa du B Radix Sanguisorbae
- Rosaceae
Flos Styphnolobii Styphnolobium japonicum
266 4 Hòe hoa N
japonici (L.) Schott - Fabaceae
Cordyline terminalis
267 5 Huyết dụ N Folium Cordylines Kunth var. ferrea Bak. -
Dracaenaceae
Panax notoginseng
Radix Panasis
268 6 Tam thất B (Burk.) F. H. Chen -
notoginseng
Araliaceae
Agrimonia pilosa Ledeb.
269 7 Tiên hạc thảo B-N Herba Agrimoniae
Nakai. - Rosaceae
Cirsium segetum Bunge -
270 8 Tiểu kê B-N Cirsium setosum
Asteraceae
Platycladus orientalis (L.)
271 9 Trắc bách diệp B-N Cacumen Platycladi
Franco - Cupressaceae
Rhizoma Stahlianthi Stablianthus thorelli
272 10 Tam thất gừng N
thoreli Gagnep.- Zingiberaceae
    XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy
Poria cocos (Schw.) Wolf
273 1 Bạch linh (phục linh) B Poria
- Polyporaceae
Herba Poligoni Polygonum aviculare L. -
274 2 Biển súc B-N
avicularae Polygonaceae
Lygodium flexuosum (L.)
275 3 Bòng bong N Herba Lygodii
Sw. - Lygodiaceae
Stevia rebaudiana (Bert.)
276 4 Cỏ ngọt N Herba Steviae
Hemsl. - Asteraceae
Dianthus superbus L. -
277 5 Cù mạch B-N Herba Dianthi
Caryophyllaceae
Pericarpium Arecae Arecae catechu L. -
278 6 Đại phúc bì N
catechi Arecaceae
Juncus effusus L. -
279 7 Đăng tâm thảo B Medulla Junci effuse
Juncaceae
Pandanus tectorius So. -
280 8 Dứa dại N Herba Pandanii
Pandanaceae.
Lygodium japonium
281 9 Hải kim sa B-N Spora Lygodii (Thunb) Sw. -
Schizaeaceae
Sargassum sp. -
282 10 Hải tảo (Rong mơ) B-N Herba Sargassi
Saruassaceae
283 11 Hoạt thạch N Talcum Talcum
Desmodium styracifolium
Herba Desmodii
(Osb.) Merr. - Fabaceae;
284 12 Kim tiền thảo N styracifolii;
Lysimachia christinae
Lysimachiae Herba
Hance - Fabaceae
Plantago major L. -
285 13 Mã đề (Xa tiền thảo) N Herba Plantaginis
Plantaginaceae
Clematis armandii
286 14 Mộc thông B-N Caulis Clematidis
Franch. - Ranunculaceae
Herba Orthosiphonis Orthosiphon spiralis
287 15 Râu mèo N
spiralis (Lour.) Merr. - Lamiaceae
288 16 Râu ngô N Slyli et Stigmata Maydis Zea mays L. - Poaceae
Herba Pyrrosiae Pyrrosia lingua (Thumb.)
289 17 Thạch vĩ B-N
linguae Fawell - Polypodiaceae
Tetrapanax papyrifera
290 18 Thông thảo B Medulla Tetrapanacis (Hook.) K. Koch -
Araliaceae
Alisma plantago-
aquatica L. var. orientale
291 19 Trạch tả N Rhizoma Alismatis
(Sammuels) Juzep. -
Alismataceae
Polyporus umbellatus
292 20 Trư linh B Polyporus (Pers.) Fries -
Polyporaceae
Dioscorea septembola
Thunb., D. futschanensis
293 21 Tỳ giải B-N Rhizoma Dioscoreae Uline ex R.Kunth. D.
tokoro Makino -
Dioscoreaceae
Plantayo major L. -
294 22 Xa tiền tử B-N Semen Plantaginis
Plantaginaceae
Coix lachryma-jobi L. -
295 23 Ý dĩ B-N Semen Coicis
Poaceae
Herba Glinus Glinus oppositifolius (L.)
296 24 Rau đắng đất N
oppositifolius A. DC.- Aizoaceae
    XXI. Nhóm thuốc trục thủy
Radix Euphorbiae Euphorbia kansui
297 1 Cam toại B
kansui Liouined. - Euphorbiaceae
Khiên ngưu (hắc sửu, Ipomoea purpurea (L.)
298 2 N Semen Ipomoeae
Bạch sửu) Roth - Convolvulaceae
Phytolacca esculenta Van
299 3 Thương lục B-N Radix Phytolaccae
Houtle - Phytolaccaceae
    XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận
Rumex acetosa L. -
300 1 Chút chít N Rumex acetosa
Polygonaceae
Rheum palmatum L. -
301 2 Đại hoàng B Rhizoma Rhei
Polygonaceae
302 3 Lá Muồng trâu N Folium Cassiae alatae Cassia alata L- Fabaceae
Aloe vera L. -
303 4 Lô hội B-N Aloe
Asphodelaceae
304 5 Mật ong N Mel Mel
305 6 Phác tiêu B Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum
Folium Cassiae Cassia angustifolia Vahl. -
306 7 Phan tả diệp B
angustifoliae Caesalpiniaceae
Sesamum indicum L. -
307 8 Vừng đen N Semen Sesami
Pedaliaceae
308 9 Mang tiêu B Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum
    XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
Amomum krervanh Pierri
309 1 Bạch đậu khấu B Fructus Amomi ex Gagnep. -
Zingiberaceae
Ampelopsis cantoniensis
310 2 Chè dây N Folium Ampelopsis (Hook. et Arn.) Planch. -
Vitaceae
Pogostemon cablin
311 3 Hoắc hương B Herba Pogostemonis (Blanco) Bentli. -
Lamiaceae
Endothelium Corneum Gallus gallus domesticus
312 4 Kê nội kim B-N
Gigeriae Galli Brisson - Phasianidae
Ardsia sylvestris Pitard. -
313 5 Lá khôi N Folium Ardisiae
Myrsinaceae
Massa medicata Massa medicata
314 6 Lục thần khúc B-N
fermentata fermentata
Fructus Hordei Hordeum vulgare L. -
315 7 Mạch nha B-N
germinatus Poaceae
Sepia esculenta Hoyle -
316 8 Ô tặc cốt N Os Sepiae
Sepiidae
Malus doumeri (Bois. ) A.
Fructus Mali; Fructus Chev. - Rosaceae;
317 9 Sơn tra B-N
Crataegi Crataeui pinatifida Bge.
Var- Rosaceae
    XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
Fructus Terminaliae Terminalia chebula Retz.
318 1 Kha tử B
chebulae - Combretaceae
Euryale ferox Salisb. -
319 2 Khiếm thực B Semen Euryales
Nymphaeaceae
Fructus Rosae Rosa laevigata Michx. -
320 3 Kim anh B-N
laevigatae Rosaceae
Nelumbo nucifera Gaertn.
321 4 Liên nhục B-N Semen Nelumbinis
- Nelumbonaceae
Nelumbo nucifera Gaertn.
322 5 Liên tu N Stamen Nelumbinis
- Nelumbonaceae
323 6 Long cốt B Os Draconis Os Draconis
324 7 Ma hoàng căn B Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. -
Ephedraceae
Ostrea gigas Thunberg. -
325 8 Mẫu lệ N Concha Ostreae
Ostreidae
Schlechtendalia chinensis
326 9 Ngũ bội tử B-N Galla chinensis
Bell.
Schisandra chinensis
327 10 Ngũ vị tử B-N Fructus Schisandrae (Turcz.) Baill. -
Schisandraceae
Myristica fragrans Houtt.
328 11 Nhục đậu khấu B-N Semen Myristicae
- Myristicaceae
Fructus Armeniacae Primus armeniaca L. -
329 12 Ô mai N
praeparatus Rosaceae
Rubus alceaefolius Poir. -
330 13 Phúc bồn tử B-N Frucius Rubi alceaefolii
Rosaceae
Foilum, Frucius et
Rhodomyrtus tomentosa
331 14 Sim N Radix Rhodomyrti
(Ait.) Hassk - Myrtaceae
tomentosae
Fructus Corni Cornus officinalis Sieb. et
332 15 Sơn thù (tửu sơn thù) B
officinalis Zucc. - Cornaceae
Mantis religiosa L. -
333 16 Tang phiêu tiêu B-N Cotheca Mantidis
Mantidae
Pericarpium Punicae Punica granatum L. -
334 17 Thạch lưu bì N
Granati Punicaceae
Triticum aestivum L. -
335 18 Tiểu mạch N Fructus Tritici aestivi
Poaceae
    XXV. Thuốc an thai
Radix Boehmeriae Boehmeria nivea (L.)
336 1 Củ gai (Trữ Ma căn) N
niveae Gaud. - Urticaceae
Perilla frutescens (L.)
337 2 Tô ngạnh N Caulis Perillae
Britt. - Lamiaceae
    XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
338 1 A giao B Colla Corii Asini Equus asinus L. - Equidae
Lilium brownii F.E. Brow,
339 2 Bách hợp B Bulbus Lilli
ex Mill. - Liliaceae
Radix Paeoniae Paeonia lacliflora Pall. -
340 3 Bạch thược B
lactiflorae Ranunculaceae
Lycium chinense Mill. -
341 4 Câu kỷ tử B Fructus Lycii
Solanaceae
Vigna cylindrical Skeels -
342 5 Đậu đen N Semen Vignae
Fabaceae
Fallopia multiflora
Hà thủ ô đỏ (Hà thủ Radix Fallopiae
343 6 B-N (Thunb.) Haraldson -
ô đỏ chế) multiflorae
Polygonaceae
Streptocaulon juventas
344 7 Hà thủ ô trắng N Radix Streptocauli (Lour.) Merr. -
Asclepiadaceae
Polygonatum kingianum
345 8 Hoàng tinh B-N Rhizoma Polygonati Coll et Hemsl
-Convallariaceae
Dimocarpus longan Lour.
346 9 Long nhãn N Arillus Longan
- Sapindaceae
Ophiopogonis japonicus
Radix Ophiopogonis
347 10 Mạch môn B-N (L.f.) Ker Gawl. -
japonici
Asparagaceae
Trionyx sinensis
348 11 Miết giáp B-N Carapax Trionycis
Wiegmann - Trionychidae
Polygonatum odoratum
Rhizoma Polygonati
349 12 Ngọc trúc B (Mill.) Druce -
odorati
Convallariaceae
Testudo elongata Blyth -
350 13 Quy bản B-N Carapax Testudinis
Testudinidae
Glehnia littoralis Fr.
351 14 Sa sâm B Radix Glehniae Schmidt ex Miq. -
Apiaceae
352 15 Tang thầm (quả dâu) B-N Fruclus Mori albae Morus alba L. - Moraceae
Dendrohium spp. -
353 16 Thạch hộc B-N Herba Dendrobii
Orchidaceae
Asparagus
Radix Asparagi
354 17 Thiên môn đông B-N cochinchinensis (Lour.)
cochinchinensis
Merr. - Asparagaceae
Rehmannia glutinosa
Radix Rehmanniae
355 18 Thục địa B-N (Gaertn.) Libosch. -
glutinosae praeparata
Scrophulariaceae
356 19 Nữ trinh tử B-N Fructus Ligustri lucidi Ligustrum lucidum Ait.
Oleaces
    XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí
Radix Morindae Morinda officinalis How.
357 1 Ba kích B-N
officinalis - Rubiaceae
Atraclylodes
Rhizoma Atractylodis
358 2 Bạch truật B macrocephala Koidz. -
macrocephalae
Asteraceae
Bố chính sâm (Sâm Radix Abelmoschi Abelmoschus sagittifolus
359 3 N
bố chính) sagittifolii (Kurz.) Merr. - Malvaceae
Glycyrrhiza spp. -
360 4 Cam thảo B Radix Glycyrrhizae
Fabaceae
Gekko gekko Lin. -
361 5 Cáp giới (Tắc kè) N Gekko
Gekkonidae
Radix Millettiae Millettia speciosa Champ.
362 6 Cát sâm B
speciosae - Fabaceae
Cibotium barometz (L.) J.
363 7 Cẩu tích N Rhizoma Cibotii
Sm. - Dicksoniaceae
Drynaria fortunei (Mett.)
364 8 Cốt toái bổ N Rhizoma Drynariae
J. Sm. - Polypodiaceae
Ziziphus jujuba Mill. var.
365 9 Đại táo B Fructus Ziziphi jujubae inermis (Bge) Rehd. -
Rhamnaceae
Epimedium brevicornum
366 10 Dâm dương hoắc B Herba Epimedii
Maxim. - Berberidaceae
Đảng sâm (đảng sâm Codonopsis spp. -
367 11 B-N Radix Codonopsis
sao) Campanulaceae
Cuscuta sp. -
368 12 Dây tơ hồng N Herba Cuscutae
Convolvulaceae
Polyscias fruticosa (L.)
369 13 Đinh lăng N Radix Polysciacis
Harms- Araliaceae
Eucommia ulmoides Oliv.
370 14 Đỗ trọng B Cortex Eucommiae
- Eucommiaceae
Allium
371 15 Hạt hẹ B-N Semen Allii tuberosum/ramosum -
Alliaceae
Tuber Dioscoreae Dioscorea persimilis Prain
372 16 Hoài sơn B-N
persimilis et Burkill - Dioscoreaceae
Radix Astragali Astragalus membranaceus
373 17 Hoàng kỳ B
membranacei (Fisch.) Bunge - Fabaceae
Fructus Alpiniae Alpinia oxyphylla Miq. -
374 18 Ích trí nhân B
oxyphyllae Zingiberaceae
Cornu Cervi
375 19 Lộc nhung N Cervus nippon - Cervidae
pantotrichum
Panax ginseng C.A.Mey -
376 20 Nhân sâm B Radix Ginseng
Araliaceae
Cistanche deserticola Y.
377 21 Nhục thung dung B Herba Cistanches
C. Ma - Orobanchaceae
Phá cố chỉ (Bổ cốt Fructus Psoraleae Psoralea corylifolia L. -
378 22 B
chỉ) corylifoliae Fabaceae
379 23 Quả xộp (trâu cổ) N Fructus Fire Pumilae Fire Pumilae L. Moraceae
Tribulus terrestri L. -
380 24 Sa uyển tật lê B-N Tribulus terrestri
Zygophyllaceae
Curculigo orchioides
381 25 Sâm cau N Rhizoma Curculiginis
Gaertn. - Curculigonaceae
Rhizoma et Radix Panacis Vietnamensis Ha
382 26 Sâm ngọc linh N
Panacis Vietnamensis et Grushv. - Araliaceae
Cuscuta chinensis Lamk. -
383 27 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae
Cuscutaceae
Ligustri lucidum L.-
384 28 Trinh nữ tử B Fructus Ligustri lucidi
Fabaceae
Dipsacus japonicus Miq. -
385 29 Tục đoạn B-N Radix Dipsaci
Dipsacaceae
Vaccaria segetalis Neck-
386 30 Vương bất lưu hành B-N Semen Vaccariae
Carryophylaceae
Cnidium monnieri (L)
387 31 Xà sàng tử B-N Fructus Cnidii
Cuss - Apiaceae
Radix, cortex, fructus Eurycoma longifolia -
388 32 Bách bệnh B-N
Eurycomae longifoliae Simaroubaceae
Hippocampus spp. -
389 33 Hải mã (Cá ngựa) N Hippocampus
Syngnathidae
    XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài
Folium et lignum Cinnamomum camphora
390 1 Long não N
Cinnamomi camphorae (L) Presl. - Lauraceae
391 2 Lưu hoàng N Sulfur Sulfur
Colophyllum inophyllum
392 3 Mù u N ColophylIi inophylli
L. - Clusiaceae
Phèn chua (Bạch
393 4 N Allumen Sulfas Alumino potassicus
phàn)
Lithospermum
394 5 Tử thảo B Radix Lithospermi erythrorhizon Sieb. et
Zucc. - Boraginaceae
Ageratum conyzoides L.
395 6 Ngũ sắc N Herba Agerati
-Asteraceae
Aconitum carmichaeli
396 7 Ô đầu B-N Radix Aconiti Debeaux, A. fortunei
Hemsl.- Ranunculaceae
Aconitum carmichaeli
397 8 Xuyên Ô B-N Radix Aconiti Debeaux, A. fortunei
Hemsl. - Ranunculaceae
    XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán
Areca catechu L. -
398 1 Binh lang N Semen Arecae Catechi
Arecaceae
Cucurbita pepo L. -
399 2 Hạt bí ngô N Semen Cucurbitae
Cucurbitaceae
Rhizoma Cyrtomii Cyrtomium fotunei J.Smi -
400 3 Quán chúng B
fortunei Polypodiaceae
Quisqualis indica L. -
401 4 Sử quân tử B-N Fructus Quisqualis
Combretaceae
Folium et Cortex Combretum quadrangula
402 5 Trâm bầu N
Combreti quadrangulae Kusz. - Combretaceae
Fructus Meliae Meliu toosendan Sid. Et
403 6 Xuyên luyện tử B
toosendan Zucc L. - Meliaceae
 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

TT Tên hoạt chất Nồng độ/ Hàm Đường dùng Đơn vị tính
lượng
A. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)
1 Amlodipin 5mg Uống Viên
2 Amoxicilin + Acid Clavulanic 500mg + 125mg Uống Viên
3 Amoxicilin + Acid Clavulanic 875mg + 125mg Uống Viên
4 Anastrozol 1mg Uống Viên
5 Atorvastatin 10mg Uống Viên
6 Cefadroxil 500mg Uống Viên
7 Cefepim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
8 Cefepim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
9 Cefotaxim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
10 Cefotaxim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
11 Cefoxitin 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
12 Ceftazidim 2g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
13 Ceftazidim 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
14 Ceftriaxon 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
15 Cefuroxim 750mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
16 Cefuroxim 250mg Uống Viên
17 Cefuroxim 1,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
18 Cefuroxim 500mg Uống Viên
19 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên
20 Ciprofloxacin 400mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
21 Clopidogrel 75mg Uống Viên
22 Docetaxel 20mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
23 Docetaxel 80mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
24 Esomeprazol 20mg Uống Viên
25 Esomeprazol 40mg Uống Viên
26 Esomeprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
27 Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
28 Irbesartan 150mg Uống Viên
29 Levofloxacin 500mg Uống Viên
30 Levofloxacin 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
31 Losartan kali 50mg Uống Viên
32 Meloxicam 7,5mg Uống Viên
33 Meropenem 500mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
34 Meropenem 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
35 Metformin hydroclorid 1000mg Uống Viên
36 Metformin hydroclorid 500mg Uống Viên
37 Omeprazol 20mg Uống Viên
38 Omeprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
39 Oxaliplatin 50mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
40 Oxaliplatin 100mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
41 Paclitaxel 100mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
42 Paclitaxel 30mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
43 Pantoprazol 40mg Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
44 Paracetamol (Acetaminophen) 1g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
Paracetamol (Acetaminophen) +
45 325mg + 37,5mg Uống Viên
Tramadol
46 Piperacilin + Tazobactam 4g + 0,5g Tiêm/Truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
47 Piracetam 800mg Uống Viên
48 Rosuvastatin 20mg Uống Viên
49 Rosuvastatin 10mg Uống Viên
50 Telmisartan 40mg Uống Viên
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
B.
do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện
1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
2 Abacavir 300mg Uống Viên
3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên
4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên
5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên
6 Atazanavir + Ritonavir 300mg + 100mg Uống Viên
7 Efavirenz 50mg Uống Viên
8 Efavirenz 200mg Uống Viên
9 Efavirenz 600mg Uống Viên
10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
11 Lamivudin 150mg Uống Viên
12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên
13 Lamivudin + Abacavir 300mg + 600mg Uống Viên
Lamivudin + Nevirapin + 150mg + 200mg +
14 Uống Viên
Zidovudin 300mg
Lamivudin + Nevirapin + 30mg + 50nm +
15 Uống Viên
Zidovudin 60mg
Lamivudin + Tenofovir + 300mg + 300mg +
16 Uống Viên
Efavirenz 600mg
17 Lamivudin + Tenofovir 300mg + 300mg Uống Viên
18 Lamivudin + Zidovudin 150mg + 300mg Uống Viên
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
20 Lopinavir + Ritonavir (80mg + 2mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên
22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên
23 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
24 Nevirapin 200mg Uống Viên
25 Ritonavir 100mg Uống Viên
26 Tenofovir 300mg Uống Viên
27 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
C. Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia
I. Dự án phòng chống HIV-AIDS
1 Abacavir 20mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
2 Abacavir 300mg Uống Viên
3 Atazanavir (ATV) 100mg Uống Viên
4 Atazanavir (ATV) 150mg Uống Viên
5 Atazanavir (ATV) 300mg Uống Viên
6 Atazanavir + Ritonavir 300mg + 100mg Uống Viên
7 Efavirenz 50mg Uống Viên
8 Efavirenz 200mg Uống Viên
9 Efavirenz 600mg Uống Viên
10 Lamivudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
11 Lamivudin 150mg Uống Viên
12 Lamivudin + Abacavir 30mg + 60mg Uống Viên
13 Lamivudin + Abacavir 300mg + 600mg Uống Viên
Lamivudin + Nevirapin + 150mg + 200mg +
14 Uống Viên
Zidovudin 300mg
Lamivudin + Nevirapin + 30mg + 50mg +
15 Uống Viên
Zidovudin 60mg
Lamivudin + Tenofovir + 300mg + 300mg +
16 Uống Viên
Efavirenz 600mg
17 Lamivudin + Tenofovir 300mg + 300mg Uống Viên
18 Lamivudin + Zidovudin 150mg + 300mg Uống Viên
19 Lamivudin + Zidovudin 30mg + 60mg Uống Viên
20 Lopinavir + Ritonavir (80mg + 2mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống
21 Lopinavir + Ritonavir 100mg + 25mg Uống Viên
22 Lopinavir + Ritonavir 200mg + 50mg Uống Viên
23 Methadon 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
24 Nevirapin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
25 Nevirapin 200mg Uống Viên
26 Ritonavir 100mg Uống Viên
27 Tenofovir 300mg Uống Viên
28 Zidovudin 10mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
II. Dự án tiêm chủng mở rộng
1 Vắc xin DPT-VGB-Hib 0,5ml Tiêm Liều
Vắc xin HPV phòng bệnh Ung
2   Tiêm Liều
thư cổ tử cung
III. Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)
1 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
2 Amoxicillin + Acid Clavulanic 875mg + 125mg Uống Viên
3 Bedaquiline 100mg Uống Viên
4 Capreomycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
5 Clofazimine 100mg Uống Viên
6 Cycloserin 250mg Uống Viên
7 Delamanid 50mg Uống Viên
8 Ethambutol 400mg Uống Viên
9 Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
10 Isoniazid 150mg Uống Viên
11 Isoniazid 50mg Uống Viên
12 Isoniazid 300mg Uống Viên
13 Kanamycin 1g Tiêm/truyền Chai/lọ/Ống/Túi
14 Levofloxacin 250mg Uống Viên
15 Linezolid 600mg Uống Viên
16 Moxifloxacin 400mg Uống Viên
Muối natri của acid 4-
17   Uống Gói
aminosalicylic (PAS-Na)
18 Prothionamid 250mg Uống Viên
19 Pyrazinamid 500mg Uống Viên
20 Rifampicin 300mg Uống Viên
21 Rifampicin + Isoniazid 150mg + 100mg Uống Viên
Rifampicin + Isoniazid + 150mg + 75mg +
22 Uống Viên
Pyrazinamid 400mg
23 Streptomycin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
IV. Dụ án phòng, chống dịch cúm      
1 Oseltamivir 75mg Uống Viên
V. Dự án mua Vitamin A liều cao      
200.000 IU + 40
1 Vitamin A + Vitamin E Uống Viên
IU
VI. Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
1 Tianeptin 12,5mg Uống Viên
2 Sertralin 50mg Uống Viên
3 Amitriptylin 25mg Uống Viên
4 Haloperidol 1,5mg Uống Viên
5 Clorpromazin 25mg Uống Viên
6 Valproat natri 200mg Uống Viên
7 Fluoxetin 20mg Uống Viên
8 Phenobarbital 100mg Uống Viên
9 Levomepromazin 25mg Uống Viên
Vitamin B1 + Vitamin B6 +
10   Uống Viên
Vitamin B12
11 Olanzapin 10mg Uống Viên
12 Clozapin 25mg Uống Viên
13 Risperidon 2mg Uống Viên
14 Sulperid 50mg Uống Viên
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt
VII.
rét)
Dihydroartemisinin + Piperaquin
1 40mg +320mg Uống Viên
phosphat
2 Primaquin 13,2mg Uống Viên
3 Cloroquin phosphate 250mg Uống Viên
4 Quininsulfat 250mg Uống Viên
5 Doxycyclin 100mg Uống Viên
6 Clindamycin 300mg Uống Viên
Ghi chú:

(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm
Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với
thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số
15/2019/TT-BYT.

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

Nồng độ/ Hàm


STT Tên hoạt chất Đường dùng Đơn vị tính
lượng
1 Acarbose 50mg Uống Viên
2 Acetyl cystein 200mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
3 Aciclovir 800mg Uống Viên
4 Acid Tranexamic 10% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
5 Acid Tranexamic 5% x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
6 Adrenalin 1mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
7 Albendazol 400mg Uống Viên
8 Albumin 20% x 50ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
9 Allopurinol 300mg Uống Viên
10 Alverin 40mg Uống Viên
11 Amikacin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
12 Amiodaron 200mg Uống Viên
Amoxcillin + acid
13 500mg + 62,5mg Uống Gói
clavulanic
14 Amoxicilin 500mg Uống Viên
15 Amoxicilin 250mg Uống Viên
16 Ampicilin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
17 Amphotericin B 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
18 Atenolol 50mg Uống Viên
19 Atorvastatin 20mg Uống Viên
20 Azithromycin 500mg Uống Viên
21 Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ/Ống
22 Bromhexin 8mg Uống Viên
23 Bupivacain 0,5% x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
24 Bupivacain 0,5% x 20ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
25 Captopril 25mg Uống Viên
26 Carbimazol 5mg Uống Viên
27 Carboplatin 150mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
28 Cefazolin 1g Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
29 Cefixim 200mg Uống Viên
30 Cefixim 100mg Uống Viên
31 Cephalexin 500mg Uống Viên
32 Ciclosporin 25mg Uống Viên
33 Cimetidin 200mg Uống Viên
34 Cimetidin 400mg Uống Viên
35 Ciprofloxacin 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
36 Ciprofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
37 Clarithromycin 500mg Uống Viên
38 Clarithromycin 250mg Uống Viên
39 Clindamycin 150mg/ml x 4ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
40 Clindamycin 150mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
41 Clindamycin 300mg Uống Viên
42 Clindamycin 150mg Uống Viên
43 Clotrimazol 1% Dùng ngoài Tuýp
44 Diclofenac 50mg Uống Viên
45 Diclofenac 75mg Uống Viên
46 Dobutamin 250mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
47 Dopamin hydroclorid 40mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
48 Doxycyclin 100mg Uống Viên
49 Enalapril 5mg Uống Viên
50 Enalapril 10mg Uống Viên
51 Etoposid 100mg Uống Viên
52 Famotidin 40mg Uống Viên
53 Fenofibrat 300mg Uống Viên
54 Fenofibrat 100mg Uống Viên
55 Fluconazol 150mg Uống Viên
56 Fluconazol 2mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
57 Fluorouracil 50mg/ml x 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
58 Fluorouracil 50mg/ml x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
59 Furosemid 10mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
60 Furosemid 40mg Uống Viên
61 Gentamicin 40mg/ml x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
62 Glibenclamid 5mg Uống Viên
63 Gliclazid 30mg Uống Viên
64 Gliclazid 80mg Uống Viên
65 Heparin natri 25.000IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
66 Hydrocortison 100mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
67 Hyoscin butylbromid 20mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
68 Hyoscin butylbromid 10mg Uống Viên
69 Ibuprofen 400mg Uống Viên
70 Ibuprofen 200mg Uống Viên
71 Isosorbid 60mg Uống Viên
72 Ketoconazol 2% x 5g Dùng ngoài Tuýp
73 Ketoconazol 2% x 10g Dùng ngoài Tuýp
74 Lactulose 10g/15ml Uống Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi
75 Levofloxacin 250mg Uống Viên
76 Lidocain 2% x 2ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
77 Lidocain 2% x 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
78 Loperamid 2mg Uống Viên
79 Loratadin 10mg Uống Viên
80 Mebendazol 500mg Uống Viên
81 Meloxicam 10mg/ml x 1,5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
82 Meloxicam 15mg Uống Viên
83 Metformin hydroclorid 850mg Uống Viên
84 Methotrexat 50mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
85 Methyl prednisolon 16mg Uống Viên
86 Methyl prednisolon 40mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
87 Methyl prednisolon 4mg Uống Viên
88 Methyldopa 250mg Uống Viên
89 Methylergometrin maleat 0,2mg/ml x 1ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
90 Metronidazol 5mg/ml x 100ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
91 Metronidazol 250mg Uống Viên
92 Misoprostol 200mg Uống Viên
93 Nifedipin 20mg Uống Viên
94 Nifedipin 10mg Uống Viên
95 Nước cất 5ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
96 Nước cất 10ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
97 Ofloxacin 0,3% x 5ml Nhỏ mắt, tai Chai/Lọ/Ống
98 Ondansetron 2mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
99 Oxytocin 5IU Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
100 Pantoprazol 40mg Uống Viên
101 Paracetamol 80mg Uống Gói
102 Paracetamol 150mg Uống Gói
103 Paracetamol 250mg Uống Gói
104 Paracetamol 500mg Uống Viên
105 Paracetamol 650mg Uống Viên
106 Piroxicam 20mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
107 Piroxicam 20mg Uống Viên
108 Povidon iod 10% x 20ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi
109 Povidon iod 10% x 100ml Dùng ngoài Chai/Lọ/Túi
110 Povidon iod 10% x 125ml Dừng ngoài Chai/Lọ/Túi
111 Prednisolon 5mg Uống Viên
112 Propylthiouracil 50mg Uống Viên
113 Ranitidin 300mg Uống Viên
114 Ranitidin 150mg Uống Viên
115 Ribavirin 400mg Uống Viên
116 Risperidon 2mg Uống Viên
117 Salbutamol 0,5mg/ml Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống
118 Salbutamol 2mg Uống Viên
119 Simvastatin 20mg Uống Viên
120 Simvastatin 10mg Uống Viên
121 Spironolacton 25mg Uống Viên
Sulfamethoxazol +
122 400mg + 80mg Uống Viên
Trimethoprim
Sulfamethoxazol +
123 (40mg + 8mg)/ml Uống Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói
Trimethoprim
124 Sulpirid 50mg Uống Viên
125 Tamoxifen 10mg Uống Viên
Tenofovir disoproxil
126 300mg Uống Viên
fumarat
127 Vancomycin 500mg Tiêm/truyền Chai/Lọ/Ống/Túi
128 Xylometazolin 0,1% x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống
129 Xylometazolin 0,05% x 10ml Nhỏ mũi Chai/Lọ/Ống
Ghi chú:

Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác
phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng
thuốc không thuộc danh mục này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm
phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia) để trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua
thuốc.

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

Nồng độ/ Hàm Đường


TT Tên thuốc Hoạt chất Đơn vị tính
lượng dùng
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước
I. thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1
được áp dụng hình thức đàm phán giá.
1 Aerius Desloratadine 5mg Uống Viên
2 Amlor Amlodipine 5mg Uống Viên
3 Amlor Amlodipine 10mg Uống Viên
Anzatax Tiêm/truyề
4 Paclitaxel 100mg/16,7ml Chai/Lọ/Ống
100mg/16,7ml n
Anzalax Tiêm/truyề
5 Paclitaxel 300mg/50ml Chai/Lọ/Ống
300mg/50ml n
6 Aprovel Irbesartan 150mg Uống Viên
7 Aprovel Irbesartan 300mg Uống Viên
8 Arimidex Anastrozol 1mg Uống Viên
9 Aromasin Exemestane 25mg Uống Viên
Amoxicillin; Acid
10 Augmentin 1g 875mg; 125mg Uống Viên
clavulanic
Augmentin 625mg Amoxicillin; Acid
11 500mg; 125mg Uống Viên
tablets clavulanic
Amoxicillin; Acid Tiêm/truyề
12 Augmentin Injection 1g; 200mg Chai/Lọ/Ống
clavulanic n
13 Brexin Piroxicam 20mg Uống Viên
Irinotecan
Tiêm/truyề
14 Campto hydroclorid 100mg/5ml Chai/Lọ/Ống
n
trihydrate
Irinotecan
Tiêm/truyề
15 Campto hydroclorid 40mg/2ml Chai/Lọ/Ống
n
trihydrate
16 Cavinton forte Vinpocetin 10mg Uống Viên
Cao khô từ lá
17 Cebrex S 80mg Uống Viên
Ginkgo Biloba
18 Celebrex Celecoxib 200mg Uống Viên
19 Ciprobay 500 Ciprofloxacin 500mg Uống Viên
Irbesartan; 150mg;
20 Coaprovel Uống Viên
Hydrochlorothiazide 12,5mg
Valsartan;
21 Co-Diovan 160/25 160mg; 25mg Uống Viên
Hydrochlorothiazide
Valsartan;
22 Co-Diovan 80/12,5 80mg; 12,5mg Uống Viên
Hydrochlorothiazide
23 Concor 5mg Bisoprolol fumarate 5 mg Uống Viên
24 Concor Cor Bisoprolol fumarate 2,5mg Uống Viên
25 Cozaar 50mg Losartan potassium 50mg Uống Viên
26 Crestor Rosuvastatin 5mg Uống Viên
27 Crestor 10 mg Rosuvastatin 10mg Uống Viên
28 Crestor 20mg Rosuvastatin 20mg Uống Viên
29 Diamicron MR Gliclazide 30mg Uống Viên
30 Diflucan Fluconazole 150mg Uống Viên
Tiêm/truyề
31 Diflucan IV Fluconazole 200mg/100ml Chai/Lọ/Ống
n
32 Dilatrend Carvedilol 6,25mg Uống Viên
33 Dilatrend Carvedilol 12,5mg Uống Viên
34 Diovan 160 Valsartan 160mg Uống Viên
35 Diovan 80 Valsartan 80mg Uống Viên
Tiêm/truyề
36 Feldene Piroxicam 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
37 Femara Letrozole 2,5mg Uống Viên
38 Flumetholon 0.1 Fluorometholone 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/truyề
39 Fortum Ceftazidim 1g Chai/Lọ/Ống
n
40 Glivec 100mg Imatinib 100mg Uống Viên
Metformin
41 Glucophaue 1000mg Uống Viên
hydrochlorid
Metformin
42 Glucophage 500mg 500mg Uống Viên
hydrochlorid
Metformin
43 Glucophage 850mg 850mg Uống Viên
hydrochlorid
Hyzaar Losartan potassium;
44 50mg; 12,5mg Uống Viên
50mg/12,5mg Hydrochlorothiazide
45 Lipitor Atorvastatin 20mg Uống Viên
46 Lipitor Atorvastatin 10mg Uống Viên
Tiêm/truyề
47 Losec Omeprazol 40mg Chai/Lọ/Ống
n
48 Losec Mups Omeprazol 20mg Uống Viên
49 Micardis Telmisartan 80mg Uống Viên
50 Micardis Telmisartan 40mg Uống Viên
51 Mobic Meloxicam 15mg Uống Viên
52 Mobic Meloxicam 7,5mg Uống Viên
Ambroxol
53 Mucosolvan 30mg Uống Viên
hydrochloride
54 Nasonex Mometasone furoate 50mcg/nhát xịt Xịt mũi Chai/Lọ
Tiêm/truyề
55 Navelbine Vinorelbine 10mg/1ml Chai/Lọ/Ống
n
56 Neurontin Gabapentin 300mg Uống Viên
57 Nexium Mups Esomeprazol 40mg Uống Viên
58 Nexium Mups Esomeprazol 20mg Uống Viên
59 Nolvadex Tamoxifen 10mg Uống Viên
60 Nolvadex-D Tamoxifen 20mg Uống Viên
61 Nootropil Piracetam 800mg Uống Viên
Tiêm/truyề
62 Nootropyl 1g/5ml Piracetam 1g/5ml Chai/Lọ/Ống
n
63 Pantoloc Pantoprazole 40mg Uống Viên
Tiêm/truyề
64 Pantoloc IV Pantoprazole 40mg Chai/Lọ/Ống
n
65 Plavix 75mg Clopidogrel 75mg Uống Viên
66 Renitec 10mg Enalapril maleat 10mg Uống Viên
67 Renitec 5mg Enalapril maleat 5mg Uống Viên
68 Risperdal Risperidone 2mg Uống Viên
Tiêm/truyề
69 Rocephin 1g I.V Ceftriaxone 1g Chai/Lọ/Ống
n
70 Singulair Montelukast 10mg Uống Viên
71 Singulair 4mg Montelukast 4mg Nhai Viên
72 Singulair 5mg Montelukast 5mg Nhai Viên
73 Tavanic Levofloxacin 500mg Uống Viên
Piperacillin; Tiêm/truyề
74 Tazocin 4g; 0,5g Chai/Lọ/Ống
Tazobactam n
75 Tenormin Atenolol 50mg Uống Viên
76 Tobrex Tobramycin 3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Trimetazidine
77 Vastarel 20mg 20mg Uống Viên
dihydrochloride
Levocetirizine
78 Xyzal 5mg Uống Viên
dihydrochloride
79 Zestril 10 mg Lisinopril 10mg Uống Viên
80 Zestril 20 mg Lisinopril 20mg Uống Viên
81 Zestril 5 mg Lisinopril 5mg Uống Viên
82 Zinnat tablets 250mgCefuroxim 250mg Uống Viên
83 Zinnat tablets 500mgCefuroxim 500mg Uống Viên
84 Zitromax Azithromycin 500mg Uống Viên
85 Zocor Simvastatin 40mg Uống Viên
86 Zocor 10mg Simvastatin 10mg Uống Viên
87 Zocor 20mg Simvastatin 20mg Uống Viên
88 Zoloft Sertraline 50mg Uống Viên
Tiêm/truyề
89 Zometa Acid zoledronic 4mg/5ml Chai/Lọ/Ống
n
Cetirizin
90 Zyrtec 10mg Uống Viên
dihydrochlorid
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước
thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần
II. thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được
sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số
giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Tiêm/truyề
1 Aclasta Acid zoledronic 5mg/100ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
2 Actemra Tocilizumab 200mg/10ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
3 Actilyse Alteplase 20mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
4 Actilyse Alteplase 50mg Chai/Lọ/Ống
n
5 Adalat 10mg Nifedipine 10mg Uống Viên
6 Adalat LA 20 Nifedipine 20mg Uống Viên
7 Adalat LA 30mg Nifedipine 30mg Uống Viên
8 Adalat LA 60mg Nifedipine 60mg Uống Viên
9 Advagraf Tacrolimus 0,5mg Uống Viên
10 Advagraf Tacrolimus 1mg Uống Viên
11 Advagraf Tacrolimus 5mg Uống Viên
12 Aerius Desloratadine 0,5mg/ml Uống Chai/Lọ
13 Aerius Reditabs Desloratadine 2,5mg Uống Viên
14 Afinitor 10mg Everolimus 10mg Uống Viên
15 Afinitor 2,5mg Everolimus 2,5mg Uống Viên
16 Afinitor 5mg Everolimus 5mg Uống Viên
Dipyridamole;
17 Aggrenox 200mg; 25mg Uống Viên
Acetylsalicylic acid
18 Alegysal Pemirolast kali 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/truyề
19 Alimta Pemetrexed 500ma Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
20 Alimta Pemetrexed 100mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
21 Aloxi Palonosetron 0,25mg Chai/Lọ/Ống
n
22 Aminoplasmal B. Isoleucine; Leucine; Mỗi 250ml Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống
Braun 10% E Lysine (dưới dạng chứa: n
Lysine HCl); Isoleucine
Methionine; 1,25g; Leucine
Phenylalanine; 2,225g; Lysine
Threonine; (dưới dạng
Tryptophan; Valine; lysine HCl)
Arginine; Histidine; 1,7125g;
Alanine; Glycine; Methionine
Aspartic acid; 1,10g;
Glutamic Acid; Phenylalanine
Proline; Serine; 1,175g;
Tyrosine; Sodium Threonine
acetate trihydrate; 1,05g;
Sodium hydroxide; Tryptophan
Potassium acetate; 0,40a; Valine
Magnesium chloride 1,55g;
hexahydrate; Arginine
Disodium phosphate 2,875g;
dodecahydrate Histidine
0,75g; Alanine
2,625g;
Glycine 3,00g;
Aspartic acid
1,40g;
Glutamic Acid
1,80g; Proline
1,375g; Serine
0,575;
Tyrosine
0,10g; Sodium
acetate
trihydrate
0,7145g;
Sodium
hydroxide
0,09g;
Potassium
acetate
0,61325g;
Magnesium
chloride
hexahydrate
0,127g;
Disodium
phosphate
dodecahydrate
0,89525g
23 Mỗi 250ml
chứa:
Isoleucine; Leucine; Isoleucine
Lysine (dưới dạng 0,625g;
Lysine HCl); Leucine
Methionine; 1,1125g;
Phenylalanine; Lysine (dưới
Threonine; dạng Lysine
Tryptophan; Valine; HCl) 0,8575g;
Arginine; Histidine; Methionine
Alanine; Glycine; 0,55g;
Aspartic acid; Phenylalanine
Aminoplasmal B. Tiêm/truyề
Glutamic Acid; 0,5875g; Chai/Lọ/Ống
Braun 5% E n
Proline; Serine; Threonine
Tyrosine; Sodium 0,525g;
acetate trihydrate; Tryptophan
Sodium hydroxide; 0,20g; Valine
Potassium acetate; 0,775g;
Sodium chloride; Arginine
Magnesium chloride 1,4375g;
hexahydrate; Histidine
Disodium phosphate 0,375g;
dodecahydrate Alanine
1,3125g;
Glycine 1,50g;
Aspartic acid
0,70g;
Glutamic Acid
0,90g; Proline
0,6875g;
Serine 0,2875;
Tyrosine
0,10g; Sodium
acetate
trihydrate
0,34025g;
Sodium
hydroxide
0,035g;
Potassium
acetate
0,61325g;
Sodium
chloride
0,241g;
Magnesium
chloride
hexahydrate
0,127g;
Disodium
phosphate
dodecahydrate
0,89525g
Ropivacain Tiêm/truyề
24 Anaropin 7,5mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride n
Ropivacain Tiêm/truyề
25 Anaropin 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride n
Ropivacain Tiêm/truyề
26 Anaropin 2mg/ml Chai/Lọ/Ống
hydrocloride n
Tiêm/truyề
27 Anexate Flumazenil 0,5mg/5ml Chai/Lọ/Ống
n
Anzatax Tiêm/truyề
28 Paclitaxel 150mg/25ml Chai/Lọ/Ống
150mg/25ml n
Tiêm/truyề
29 Anzatax 30mg/5ml Paclitaxel 30mg/5ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
30 Apidra Insulin glulisine 1000 IU/10ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
31 Apidra solostar Insulin glulisine 300 IU/3ml
n lanh
32 Arcoxia 120nm Etoricoxib 120mg Uống Viên
33 Arcoxia 60mg Etoricoxib 60mg Uống Viên
34 Arcoxia 90nm Etoricoxib 90mg Uống Viên
Pipecuronium Tiêm/truyề
35 Arduan 4mg Chai/Lọ/Ống
bromide n
Hydroxyzine
36 Atarax 25mg Uống Viên
hydrochloride
37 Atelec Tablets 10 Cilnidipine 10mg Uống Viên
38 Atelec Tablets 5 Cilnidipine 5mg Uống Viên
Ipratropium
0,02mg/nhát
39 Atrovent N bromide Hít Chai/Lọ
xịt
monohydrate
Augmentin Amoxicillin; Acid 250mg;
40 Uống Gói
250mg/31,25 mg clavulanic 31,25mg
Augmentin Amoxicillin; Acid 500mg;
41 Uống Gói
500mg/62,5mg clavulanic 62,5mg
Amoxicillin; Acid 1000mg;
42 Auumentin SR Uống Viên
clavulanic 62,5mg
43 Avastin Fluticason Furoat 27,5mcg/liều Xịt mũi Bình/Chai/Lọ/Hộp
Tiêm/truyề
44 Avastin Bevacizumab 100mg/4ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
45 Avastin Bevacizumab 400mg/16ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
46 Avelox Moxifloxacin 400mg/250ml Chai/Lọ/Ống
n
47 Avelox Moxifloxacin 400mg Uống Viên
48 Avodart Dutasteride 0,5mg Uống Viên
49 Azopt Brinzolamide 10mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
50 Baraclude Entecavir 0,5mg Uống Viên
Ipratropium
(0,02mg;
bromide khan;
51 Berodual 0,05mg)/nhát Hít Bình/Chai/Lọ
Fenoterol
xịt
Hydrobromide
52 Besivance Besifloxacin 0,6% (kl/tt) Nhỏ mắt Chai/Lọ
Metoprolol succinat
(tương đương với
53 Betaloc Zok 25mg 23,75mg Uống Viên
Metoprolol tartrate
25mg)
Metoprolol succinat
(tương đương với
54 Betaloc Zok 5()mg 47,5mg Uống Viên
Metoprolol tartrate
50mg)
55 Bilaxten Bilastin 20mg Uống Viên
56 Bondronat Ibandronic acid 50mg Uống Viên
Tiêm/truyề
57 Bondronat Ibandronic acid 6mg/6ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
58 Bonviva Ibandronic acid 3mg
n lanh
Tiêm/truyề
59 Bricanyl Terbutalin sulfat 0,5mg Chai/Lọ/Ống
n
100mg/ml x Tiêm/truyề
60 Bridion Sugammadex Chai/Lọ/Ống
2ml n
100mg/ml x Tiêm/truyề
61 Bridion Sugammadex Chai/Lọ/Ống
5ml n
62 Brilinta Ticagrelor 90mg Uống Viên
63 Chất đông khô OM-
85 tiêu chuẩn
(40mg) tương
đương 7mg

Chất ly giải vi
khuẩn đông khô của
Haemophilus
Broncho-Vaxom influenzae;
7mg Uống Viên
Adults Diplococcus
pneumoniae;
Klebsialla
pneumoniea and
ozaenae;
Staphylococcus
aureus,

Streptococcus
pyogenes và
viridans, Neisseria
catarrhalis
Bacterial lysates of
Haemophilus
influenza;
Broncho-Vaxom Diplococcus
64 3,5mg Uống Viên
Children pneumonia;
Klebsialla
pneumoniea and
azaenae
Bronuck ophthalmic Bromfenac natri
65 1mg/1ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
solution 0.1 % hydrat
Hyoscin
66 Buscopan 10mg Uống Viên
butylbromid
Hyoscin Tiêm/truyề
67 Buscopan 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
butylbromid n
Tiêm/truyề
68 Cancidas Caspofungin 70mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
69 Cancidas Caspofungin 50mg Chai/Lọ/Ống
n
70 Canesten Clotrimazole 100mg Đặt âm đạo Viên
71 Canesten Clotrimazole 500mg Đặt âm đạo Viên
72 Carduran Doxazosin 2mg Uống Viên
73 Casodex Bicalutamide 50mu Uống Viên
Tiêm/truyề
74 Cavinton Vinpocetine 10mg/2ml Chai/Lọ/Ống
n
75 Cavinton Vinpocetine 5mg Uống Viên
Cao khô lá Ginkgo
76 Cebrex 40mg Uống Viên
Biloba
77 Ceclor Cefaclor 250mg Uống Viên
78 Ceclor Cefaclor 375mg Uống Viên
79 Ceclor Cefaclor 125mg/5ml Uống Chai/Lọ
80 Cedax Ceftibuten 36mg/ml Uống Chai/Lọ
Tiêm/truyề
81 Cefobid Cefoperazone 1g Chai/Lọ/Ống
n
Mycophenolate
82 Cellcept 500mg Uống Viên
mofetil
Mycophenolate
83 Cellcept 250mg Uống Viên
mofetil
Peptide
Tiêm/truyề
84 Cerebrolysin (Cerebrolysin 215,2mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
concentrate)
85 Certican 0.25mg Everolimus 0,25mg Uống Viên
86 Certican 0.5mg Everolimus 0,5mg Uống Viên
87 Certican 0.75mu Everolimus 0,75mg Uống Viên
Tiêm/truyề
88 Ciprobay 200 Ciprofloxacin 200mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
89 Ciprobay 400mg Ciprofloxacin 400mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
90 Claforan Natri cefotaxim 1g Chai/Lọ/Ống
n
91 Clamoxyl 250mg Amoxicilin 250mg Uống Gói
92 Clarityne Syr 60ml Loratadine 1mg/ml Uống Chai/Lọ
CoAprovel Irbesartan; 300mg;
93 Uống Viên
300/12.5mg Hydrochlorothiazide 12,5mg
CoAprovel 300/25 Irbesartan;
94 300mg; 25mg Uống Viên
mg Hydrochlorothiazide
Brimonidin tartrate;
95 Combigan (2mg; 5mg)/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Timolol
Ipratropium
96 Combivent bromide anhydrous; 0,5mg; 2,5mg Hít Chai/Lọ/Ống
Salbutamol
Ipratropium
0,52mg/ml;
97 Combivent bromide; Hít Chai/Lọ/Ống
3mg/ml
Salbutamol
Amiodarone
98 Cordarone 200mg Uống Viên
hydrochloride
Cordarone Amiodarone Tiêm/truyề
99 150mg/3ml Chai/Lọ/Ống
150mg/3ml hydrochloride n
Perindopril
100Coversyl 10mg 10mg Uống Viên
Arginine
Perindopril
101Coversyl 5mg 5mg Uống Viên
Arginine
102Cozaar 100mg Losartan potassium 100mg Uống Viên
103Cravit Levofloxacin hydrat 25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
104Cravit 1.5% Levofloxacin hydrat 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/truyề
105Cubicin Daptomycin 500mg Chai/Lọ/Ống
n
Phospholipid chiết Tiêm/truyề
106Curosurf 120mg/1,5ml Chai/Lọ/Ống
xuất từ phổi lợn n
Phospholipid chiết Tiêm/truyề
107Curosurf 240mg/3ml Chai/Lọ/Ống
xuất từ phổi lợn n
Tiêm/truyề
108Cymevene Ganciclovir 500mg Chai/Lọ/Ống
n
109Champix Varenicline 1mg Uống Viên
0,5mg/viên và
110Champix Varenicline Uống Viên
1mg/viên
Tiêm/truyề
111Chirocaine Levobupivacaine 5mg/1ml Chai/Lọ/Ống
n
112Daivonex Calcipotriol 50mcg/g Dùng ngoài Tuýp
113Dalacin C Clindamycin 300mg Uống Viên
Tiêm/truyề
114Dalacin C Clindamycin 300mg/2ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
115Dalacin C Clindamycin 600mg/4ml Chai/Lọ/Ống
n
116Dalacin T Clindamycin 1% (10mg/ml) Dùng ngoài Chai/Lọ
117Daxas Roflumilast 500mcg Uống Viên
Trimebutine
118Debridat 100mg Uống Viên
maleate
Natri valproate;
119Depakine Chrono 333mg; 145mg Uống Viên
Acid valproic
Methylprednisolone Tiêm/truyề
120Depo-Medrol 40mg/ml Chai/Lọ/Ống
acetate n
Clobetasol
121Dermovate cream 0,05% Dùng ngoài Tuýp
propionat
122Desferal Desferrioxamine 500mg Tiêm/truyề Chai/Lọ
methane sulfonate
(Desferrioxamine
mesylat/ n
Deferoxamine
mesylat)
Diamicron MR
123 Gliclazide 60mg Uống Viên
60mg
124Dilatrend Carvedilol 25 mg Uống Viên
Tiêm/truyề
125Diprivan Propofol 1% (10mg/ml) Bơm tiêm/Xy lanh
n
Tiêm/truyề
126Diprivan Propofol 1% (10mg/ml) Chai/Lọ/Ống
n
127Diquas Natri diquafosol 30mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
128Dogmatil 50mg Sulpiride 50mg Uống Viên
Doripenem Tiêm/truyề
129Doribax 500mg Chai/Lọ/Ống
monohydrate n
130Dulcolax Bisacodyl 5 mg Uống Viên
Dutasteride;
131Duodart Tamsulosin 0,5mg; 0,4mg Uống Viên
hydrochloride
Clopidgrel;
132Duoplavin 75mg; 100mg Uống Viên
Acetylsalicylic acid
133Duphaston Dydrogesterone 10mg Uống Viên
134Durogesic 12mcg/h Fentanyl 2,1mg Dùng ngoài Miếng
135Durogesic 25mcg/h Fentanyl 4,2mg Dùng ngoài Miếng
136Durogesic 50mcg/h Fentanyl 8,4mg Dùng ngoài Miếng
Mebeverine
137Duspatalin retard 200mg Uống Viên
hydrochloride
Efient Film- coated
138 Prasugrel 10mg Uống Viên
tablet
139Egaten Triclabendazole 250mg Uống Viên
140Eliquis Apixaban 5mg Uống Viên
141Eliquis Apixaban 2,5mg Uống Viên
Tiêm/truyề
142Eloxatin Oxaliplatin 100mg/20ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
143Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml Chai/Lọ/Ống
n
Itoprid
144Elthon 50mg Uống Viên
hydrochloride
125mg/5g;
145Emla Lidocain; Prilocain Dùng ngoài Tuýp
125mg/5g
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
146Eprex 1000 U Epoetin alfa 1000 IU/0,5mI
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
147Eprex 10000 U Epoetin alfa 10000 IU/1ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
148Eprex 2000 U Epoetin alfa 2000 IU/0,5ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
149Eprex 3000 U Epoetin alfa 3000 IU/0,3ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
150Eprex 4000 U Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml
n tiêm
Tiêm/truyề
151Erbitux Cetuximab 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Rocuronium Tiêm/truyề
152Esmeron 10mg/ml x 5ml Chai/Lọ/Ống
bromide n
Rocuronium 10mg/ml x Tiêm/truyề
153Esmeron Chai/Lọ/Ống
bromide 2,5ml n
Clobetasone
154Eumovate cream 0,05% Dùng ngoài Tuýp
butyrate
Evoflo Evohaler Salmeterol; 25mcg;
155 Hít Bình xịt/Chai/Lọ
25/125mcg Fluticason propionat 125mcg
Evoflo Evohaler Salmeterol; 25mcg;
156 Hít Bình xịt/Chai/Lọ
25/250mcg Fluticason propionat 250mcg
Evoflo Evohaler Salmeterol;
157 25mcg; 50mcg Hít Bình xịt/Chai/Lọ
25/50mcg Fluticason propionat
158Exelon Patch Rivastigmine 18mg/10cm2 Dùng ngoài Miếng
159Exelon Patch Rivastigmine 9mg/5cm2 Dùng ngoài Miếng
Amlodipin;
160Exforge 10mg; 160mg Uống Viên
Valsartan
Amlodipin;
161Exforge 5mg; 160mg Uống Viên
Valsartan
Amlodipin;
162Exforge 5mg; 80mg Uống Viên
Valsartan
Exforge HCT Amlodipin;
10mg; 160mg;
16310mg/160mg/12.5m Valsartan; Uống Viên
12,5mg
g Hydrochlorothiazid
Amlodipin;
Exforge HCT 10mg; 320mg;
164 Valsartan; Uống Viên
10mg/320mg/25mg 25mg
Hydrochlorothiazid
Amlodipin;
Exforge HCT 5mg; 160mg;
165 Valsartan; Uống Viên
5mg/160mg/12.5 mg 12,5mg
Hydrochlorothiazid
166Exjade 125 Deferasirox 125mg Uống Viên
167Exjade 250 Deferasirox 250mg Uống Viên
168Exjade 500 Deferasirox 500mg Uống Viên
Tiêm/truyề
169Eylea Aflibercept 40mg/ml Chai/Lọ
n
Epirubicin Tiêm/truyề
170Farmorubicina 50 mg Chai/Lọ/Ống
hydrochloride n
Epirubicin Tiêm/truyề
171Farmoruhicina 10 mg Chai/Lọ/Ống
hydrochloride n
Tiêm/truyề
172Faslodex Fulvestrant 50mg/ml Bơm liêm/Xy lanh
n
173Feldene Piroxicam 20mg Uống Viên
Fluticason propionat
174Flixonase 0,05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
(siêu mịn) 0,05%
Fluticasone
175Flixotide Evohaler 125mcg/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
propionate
Flixotide Nebules Fluticasone
176 0,5mg/2ml Hít Ống
0.5mg/2ml propionate
177Flumetholon 0.02 Fluorometholone 0,2mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/truyề
178Fortum 2g Ceftazidim 2g Chai/Lọ/Ống
n
Losartan potassium;
179Fortzaar 100mg; 25mg Uống Viên
Hydrochlorothiazide
180Forxiga Dapagliflozin 5mg Uống Viên
181Forxiga Dapagliflozin 10mg Uống Viên
Fosmicin for I.V.Use Tiêm/truyề
182 Fosfomycin sodium 1g Chai/Lọ/Ống
1g n
Fosmicin for I.V.Use Tiêm/truyề
183 Fosfomycin sodium 2g Chai/Lọ/Ống
2g n
184Fosmicin S for Otic Fosfomycin sodium 300mg Nhỏ tai Chai/Lọ
Fosfomycin
185Fosmicin tablets 250 250mg Uống Viên
Calcium hydrate
Fosfomycin
186Fosmicin tablets 500 500mg Uống Viên
Calcium hydrate
187Fucidin Acid Fusidic 2% Dùng ngoài Tuýp
1mmol/ml x Tiêm/truyề
188Gadovist Gadobutrol Bom tiêm/Xy lanh
7,5 ml n
1mmol/ml x Tiêm/truyề
189Gadovist Gadobutrol Bơm tiêm/Xy lanh
5ml n
190Galvus Vildagliptin 50mg Uống Viên
Vildagliptin;
Galvus Met
191 Metformin 50mg; 1000mg Uống Viên
50mg/1000mg
hydroclorid
Vildagliptin;
Galvus Met
192 Metformin 50mg; 500mg Uống Viên
50mg/500mg
hydroclorid
Vildagliptin;
Galvus Met
193 Metformin 50mg; 850mg Uống Viên
50mg/850mg
hydroclorid
Bimatoprost; 0,3mg/ml;
194Ganfort Nhỏ mắt Chai/Lọ
Timolol 5mg/ml
Gasmotin Tablets
195 Mosapride citrate 5mg Uống Viên
5mg
Tiêm/truyề
196Genizar Gemcitabin 200mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
197Gemzar Gemcitabin 1000mg Chai/Lọ/Ống
n
198Glucobay 100mg Acarbose 100mg Uống Viên
199Glucobay 50mg Acarbose 50mg Uống Viên
Glucophage XR Metformin
200 1000mg Uống Viên
1000mg hydrochlorid
Glucophage XR Metformin
201 750mg Uống Viên
750mg hydrochlorid
Metformin
Glucovance
202 hydrochlorid, 1000mg; 5mg Uống Viên
1000mg/5mg
Glibenclamid
Metformin
Glucovance
203 hydrochlorid, 500mg; 2,5mg Uống Viên
500mg/2,5mg
Glibenclamid
Metformin
Glucovance
204 hydrochlorid, 500mg; 5mg Uống Viên
500mg/5mg
Glibenclamid
Tiêm/truyề
205Gran Filgrastim 30MU/0,5ml Chai/Lọ/Ống
n
206Grandaxin Tofisopam 50mg Uống Viên
207Giotrif Afatinib 40mg Uống Viên
208Giotrif Afatinib 30mg Uống Viên
209Giotrif Afatinib 20mg Uống Viên
210Giotrif Afatinib 50mg Uống Viên
Tamsulosin
211Harnal Ocas 0,4mg 0,4mg Uống Viên
hydrocloride
Tiêm/truyề
212Herceptin Trastuzumab 150mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
213Herceptin Trastuzumab 440mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
214Herceptin Trastuzumab 600mg Chai/Lọ/Ống
n
Meglumine
(19,65g; Tiêm/truyề
215Hexabrix 320 ioxaglate; Natri Chai/Lọ/Ống
9,825g)/50ml n
ioxaglate
216Hidrasec 100mg Racecadotril 100mg Uống Viên
Hidrasec 10mg
217 Racecadotril 10mg Uống Gói
Infants
Hidrasec 30mg
218 Racecadotril 30mg Uống Gói
Children
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
219Humalog Kwikpen Insulin lispro 300U/3ml
n lanh
Insulin lispro
Humalog Mix 50/50 (insulin lispro 50%; Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
220 300U/3ml
Kwikpen insulin lispro n lanh
protamine 50%)
Insulin lispro
Humalog Mix 75/25 (insulin lispro 25%; Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
221 300U/3ml
Kwikpen insulin lispro n lanh
prolamine 75%)
Tiêm/truyề
222Humira Adalimumab 40mg/0,8ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Muối natri của acid Tiêm/truyề
223Hyalgan 20mg/2ml Bơm tiêm/Ống tiêm
Hyaluronic n
Tiêm/truyề
224Hycamtin 1mg Topotecan 1mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
225Hycamtin 4mg Topotecan 4mg Chai/Lọ/Ống
n
226Hyperium Rilmenidine 1mg Uống Viên
227Hytrin Terazosin 1mg Uống Viên
228Hytrin Terazosin 2mg Uống Viên
Losartan potassium; 100mg;
229Hyzaar Plus Uống Viên
Hydrochlorothiazide 12,5mg
Tiêm/truyề
230Ilomedin 20 Iloprost 20mcg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
231Invanz Ertapenem 1g Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
232Invega Sustenna Paliperidone 150mg/1,5ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
233Invega Sustenna Paliperidone 100mg/1ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
234Invega Sustenna Paliperidone 75mg/0,75ml
n tiêm
Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống/Bơm
235Invega Sustenna Paliperidone 50mg/0,5ml
n tiêm
Iod (dưới dạng
Tiêm/truyề
236Iopamiro Iopamidol 300mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
612,4mg/ml)
237Iopamiro Iod (dưới dạng 370mg/ml Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống
Iopamidol
n
755,3mg/ml)
238Iressa Gefitinib 250mg Uống Viên
239Jadenu 180mg Deferasirox 180mg Uống Viên
240Jadenu 360mg Deferasirox 360mg Uống Viên
241Jadenu 90mg Deferasirox 90mg Uống Viên
242Jakavi 15mg Ruxolitinib 15mg Uống Viên
243Jakavi 20mg Ruxolitinib 20mg Uống Viên
244Jakavi 5mg Ruxolitinib 5mg Uống Viên
245Januvia 100mg Sitagliptin 100mg Uống Viên
246Januvia 25mg Sitagliptin 25mg Uống Viên
247Januvia 50mg Sitagliptin 50mg Uống Viên
248Jardiance Empagliflozin 25mg Uống Viên
249Jardiance Empagliflozin 10mg Uống Viên
Trastuzumab Tiêm/truyề
250Kadcyla 100mg Chai/Lọ/Ống
emtansine n
Trastuzumab Tiêm/truyề
251Kadcyla 160mg Chai/Lọ/Ống
emtansine n
252Kary Uni Pirenoxine 0,25mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
253Keppra Levetiracetam 500mg Uống Viên
254Keppra 250mg Levetiracetam 250mg Uống Viên
Các muối Calci dẫn
255Ketosteril xuất của acid amin 600mg Uống Viên
và các acid amin
256Klacid 250mg Clarithromycin 250mg Uống Viên
Tiêm/truyề
257Klacid 500mg Clarithromycin 500mg Chai/Lọ/Ống
n
258Klacid Forte Clarithromycin 500mg Uống Viên
259Klacid MR Clarithromycin 500mg Uống Viên
Saxagliptin;
260Komboglyze XR Metformin 5mg; 1000mg Uống Viên
hydrochlorid
261Komboglyze XR Saxagliptin; 5mg; 500mg Uống Viên
Metformin
hydrochlorid
Saxagliptin;
2,5mg;
262Komboglyze XR Metformin Uống Viên
1000mg
hydrochlorid
263Lacipil 2mg Lacidipine 2mg Uống Viên
264Lacipil 4mg Lacidipine 4mg Uống Viên
265Lamictal 100mg Lamotrigine 100mg Uống Viên
266Lamictal 25mg Lamotrigine 25mg Uống Viên
267Lamictal 50mg Lamotrigine 50mg Uống Viên
Terbinafine
268Lamisil 10mg/1g Dùng ngoài Tuýp
hydrochloride
Terbinafine
269Lamisil Once 11,25mg/g Dùng ngoài Tuýp
hydrochloride
Tiêm/truyề
270Lantus Insulin Glargine 1000 IU/10ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
271Lantus Solostar Insulin Glargine 300 IU/3ml
n lanh
2,5mg/ml
272Lastacaft Alcaftadine Nhỏ mắt Chai/Lọ
(0,25%)
273Lescol XL Fluvastatin sodium 80mg Uống Viên
Insulin Detemir Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
274Levemir Flexpen 300 U/3 ml
(rDNA) n lanh
275Levitra Vardenafil 5mg Uống Viên
276Levitra Vardenafil 10mg Uống Viên
277Levitra Vardenafil 20mg Uống Viên
278Levitra ODT Vardenafil 10mg Uống Viên
279Lipanthyl 100mg Fenofibrate 100mg Uống Viên
280Lipanthyl 200M Fenofibrate 200mg Uống Viên
281Lipanthyl 300mg Fenofibrate 300mg Uống Viên
282Lipanthyl NT 145mgFenofibrate 145mg Uống Viên
Lipanthyl supra
283 Fenofibrate 160mg Uống Viên
160mg
284Lipidem Medium-chain 10g/100ml; Tiêm/truyề Chai/Lọ/Ống
triglycerides; Soya- 8g/100ml: n
bean oil, refined;
Omega-3-acid 2g/100ml
triglycerides
285Lipitor Atorvastatin 40mg Uống Viên
Medium-chain
Lipofundin 5g/100ml; Tiêm/truyề
286 Triglycerides; Soya- Chai/Lọ/Ống
MCT/LCT 10% 5g/100ml n
bean Oil
Medium-chain
Lipofundin 10g/100ml; Tiêm/truyề
287 Triglycerides; Soya- Chai/Lọ/Ống
MCT/LCT 20% 10g/100ml n
bean Oil
288Livial Tibolone 2,5mg Uống Viên
Loteprednol
289Lotemax 0,5% (5mg/ml) Nhỏ mắt Chai/Lọ
etabonate
2000 anti Xa
Tiêm/truyề
290Lovenox Enoxaparin sodium IU/0,2ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
(20mg/0,2ml)
4000 anti-Xa
Tiêm/truyề
291Lovenox Enoxaparin sodium IU/0,4ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
(40mg/0,4ml)
6000 anti-Xa
Tiêm/truyề
292Lovenox Enoxaparin sodium IU/0,6ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
(60mg/0,6ml)
1,65mg/0,165 Tiêm/truyề
293Lucentis Ranibizumab Bơm tiêm/Xy lanh
ml n
Tiêm/truyề
294Lucentis Ranibizumab 2,3mg/0,23ml Chai/Lọ/Ống
n
Lucrin PDS Depot Tiêm/truyề
295 Leuprorelin acetate 11,25mg Bơm tiêm/Xy lanh
11.25mg n
Lucrin PDS Depot Tiêm/truyề
296 Leuprorelin acetate 3,75mg Bơm tiêm/Xy lanh
3.75mg n
297Lumiuan Bimatoprost 0,3mg/3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
298Lumigan Bimatoprost 0,3mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
299Luvox 100mg Fluvoxamin maleat 100mg Uống Viên
300Lyrica Pregabalin 75mg Uống Viên
301Lyrica Pregabalin 150mg Uống Viên
Tiêm/truyề
302Mabthera Rituximab 100mg/10ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
303Mabthera Rituximab 500mg/50ml Chai/Lọ/Ống
n
1400mg/11,7m Tiêm/truyề
304Mabthera Rituximab Chai/Lọ/Ống
l n
Gadopentetate 469,01mg/ml x Tiêm/truyề
305Magnevist Chai/Lọ/Ống
dimeglumine 10ml n
306Medrol Methylprednisolon 4mg Uống Viên
307Medrol Methylprednisolon 16mg Uống Viên
308Meiact 200mg Cefditoren 200mg Uống Viên
309Meiact 400mg Cefditoren 400mg Uống Viên
Tiêm/truyề
310Meronem Meropenem 1g Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
311Meronem Meropenem 500mg Chai/Lọ/Ống
n
Calcitonin Synthetic Tiêm/truyề
312Miacalcic 50 IU/ml Chai/Lọ/Ống
salmon n
Calcitonin Synthetic
313Miacalcic Nasal 200 2200 IU/ml Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
salmon
Desmopressin
314Minirin 0,1mg Uống Viên
acetate
Methoxy
Tiêm/truyề
315Mircera polyethylene glycol- 30mcg/0,3ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
epoetin beta
Methoxy
Tiêm/truyề
316Mircera polyethylene glycol- 100mcg/0,3ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
epoetin beta
Methoxy
Tiêm/truyề
317Mircera polyethylene glycol- 50mcg/0,3ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
epoetin beta
Methoxy
Tiêm/truyề
318Mircera polyethylene glycol- 120mcg/0,3ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
epoetin beta
Tiêm/truyề
319Mobic Meloxicam 15mg/1,5ml Chai/Lọ/Ống
n
320Morihepamin L-Isoleucine; 7,585% Tiêm/truyề Chai/Lọ/Túi
(1,840g/200ml; n
1,890g/200ml;
L-Leucine;

L-Lysine acetate;

L-Methionine;

L-Phenylalamine;
0,790g/200ml;
L-Threonine;
0,088g/200ml;
0,060g/200ml;
L-Tryptophan;
0,428g/200ml;
0,140g/200ml;
L-Valine;
1,780g/200ml;
1,680g/200ml;
L-Alanine;
3,074g/200ml;
0,040g/200ml;
L-Arginine;
0,620g/200ml;
1,060g/200ml;
L-Aspartic acid;
0,520g/200ml;
0,080g/200ml;
L-Histidine;
1,080g/200 ml)
L-Proline;

L-Serine;

L-Tyrosine;

Glycine
321Motilium Domperidone 1mg/ml Uống Chai/Lọ
322Motilium-M Domperidon 10mg Uống Viên
Eperisone
313Myonal 50mg Uống Viên
hydrochloride
324Natrilix SR Indapamide 1,5mg Uống Viên
325Navelbine 20mg Vinorelbine 20mg Uống Viên
326Navelbine 30mg Vinorelbine 30mg Uống Viên
Testosteron Tiêm/truyề
327Nebido 1000mg/4ml Chai/Lọ/Ống
undecanoate n
328Nebilet Nebivolol 5mg Uống Viên
Tiêm/truyề
329Neulastim Pegfilgrastim 6mg/0,6ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Tiêm/truyề
330Neupogen Filgrastim 30MU/0,5ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
331Nevanac Nepafenac 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
332Nexavar Sorafenib 200mg Uống Viên
333Nexium Esomeprazole 10mg Uống Gói
Tiêm/truyề
334Nexium Esomeprazole natri 40mg Chai/Lọ/Ống
n
335Nimotop Nimodipin 30mg Uống Viên
Tiêm/truyề
336Nimotop I.V Nimodipine 10mg/50ml Chai/Lọ/Ống
n
337Nizoral Ketoconazol 20mg/g Dùng ngoài Tuýp
338Nizoral Ketoconazol 20mg/g Gội đầu Chai/Lọ
Tiêm/truyề
339Nootropil Piracetam 12g/60ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
340Nootropil 3g/15ml Piracetam 3g/15ml Chai/Lọ/Ống
n
Norditropin Nordilet Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
341 Somatropin 3,3mg/ml
5mg/1.5ml n lanh
Drotaverin Tiêm/truyề
342No-spa 40mg/2ml Chai/Lọ/Ống
hydrochloride n
Drotaverin
343No-Spa forte 80mg Uống Viên
hydrochloride
Insulin aspart
biphasic (rDNA)
1ml hỗn dịch chứa
100U của insulin
NovoMix 30 aspart hòa Tiêm/truyề Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy
344 300 U/3ml
Flexpen tan/insulin aspart n lanh
kết tinh với
protamine theo tỷ lệ
30/70 (tương đương
3,5mg)
Insulin aspart Tiêm/truyề Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy
345NovoRapid Flexpen 300 U/3ml
(rDNA) n lanh
Tiêm/truyề
346NovoRapid Insulin aspart 1000 U/10ml Chai/Lọ/Ống
n
347Noxafil Posaconazole 40mg/ml Uống Chai/Lọ
348Oflovid Ofloxacin 15mg/5ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Oflovid Ophthalmic
349 Ofloxacin 0,3% Tra mắt Tuýp
Ointment
775mg/ml
Tiêm/truyề
350Omnipaque Iohexol (tương đương Chai/Lọ/Ống
n
350mg Iod/ml)
647mg/ml
Tiêm/truyề
351Omnipaque Iohexol (tương đương Chai/Lọ/Ống
n
300mg Iod/ml)
Gadodiamide Tiêm/truyề
352Omniscan 2870mg/10ml Chai/Lọ/Ống
(GdDTPA-BMA) n
Gadodiamide 0,5mmol/ml x Tiêm/truyề
353Omniscan Chai/Lọ/Ống
(GdDTPA-BMA) 10ml n
354Onbrez Breezhaler Indacaterol 150mcg Hít Hộp/Kit
355Onbrez Breezhaler Indacaterol 300mcg Hít Hộp/Kit
356Onglyza Saxagliptin 2,5mg Uống Viên
357Onglyza Saxagliptin 5mg Uống Viên
358Orelox 100mg Cefpodoxime 100mg Uống Viên
Tiêm/truyề
359Orgalutran Ganirelix 0,25mg/0,5ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Xylometazoline
360Otrivin 0,05% Nhỏ mũi Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
361Otrivin 0,1% Nhỏ mũi Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
362Otrivin 0,05% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
hydrochloride
Xylometazoline
363Otrivin 0,1% Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
hydrochloride
Choriogonadotropin Tiêm/truyề
364Ovitrelle 250mcg/0,5ml Chai/Lọ/Ống
alfa n
365Pantoloc 20mg Pantoprazole 20mg Uống Viên
366Pariet tablets 10mg Rabeprazole sodium 10mg Uống Viên
367Pariet tablets 20mg Rabeprazole sodium 20mg Uống Viên
Olopaladine
368Pataday 0,2% (2mg/ml) Nhỏ mắt Chai/Lọ
Hydrochloride
Peginterferon alfa- Tiêm/truyề
369Pegasys 180mcg/0,5ml Bơm tiêm/Xy lanh
2a n
Peginterferon alfa- Tiêm/truyề
370Peg-Intron 50mcg 50mcg Chai/Lọ/Ống
2b n
Peginierleron alfa- Tiêm/truyề
371Peg-Intron 80mcg 80mcg Chai/Lọ/Ống
2b n
Tiêm/truyề
372Perfalgan Paracetamol 10mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Perjeta Tiêm/truyề
373 Perluzumab 420mg/14 ml Chai/Lọ/Ống
420MG/14ML n
1%
374Pivalone 1% Tixocortol pivalate Xịt mũi Bình/Chai/Lọ
(0,1g/10ml)
375Plavix Clopidogrel 300mg Uống Viên
376Plendil Felodipin 5 mg Uống Viên
377Pradaxa Dabigatran etexilate 110 mg Uống Viên
378Pradaxa Dabiuatran etexilate 150mg Uống Viên
379Pradaxa Dabiuatran etexilate 75mg Uống Viên
380Priligy Dapoxetin 30mg Uống Viên
381Priligy Dapoxetin 60mg Uống Viên
Gadoxetate 0,25mmol/ml x Tiêm/truyề
382Primovist Bơm tiêm/Xy lanh
disodium 10ml n
383Procoralan 5mg Ivabradin 5mg Uống Viên
384Procoralan 7.5mg Ivabradin 7,5mg Uống Viên
385Prograf 0.5mg Tacrolimus 0,5mg Uống Viên
386Prograf 1mg Tacrolimus 1mg Uống Viên
Tiêm/truyề
387Prograf 5mg/ml Tacrolimus 5mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Strontinium
388Protelos 2g Uống Gói
Ranelate
389Protopic 0.03% Tacrolimus 0,03% Dùng ngoài Tuýp
390Protopic 0.1% Tacrolimus 0,1% Dùng ngoài Tuýp
391Pulmicort Respules Budesonid 500mcg/2ml Hít Ống
392Pulmicort Respules Budesonid 0,5mg/ml Hít Ống
393Pureuon Follitropin beta 900IU/1,08ml Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
n lanh
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
394Puregon Follitropin beta 300IU/0,36ml
n lanh
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
395Pureuon Follitropin beta 600IU/0,72ml
n lanh
Tiêm/truyề
396Puregon Follitropine beta 50IU/0,5 ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
397Puregon Sol 100IU Follitropin beta 100IU/0,5 ml Chai/Lọ/Ống
n
Aluminium
398Phosphalugel 12,38g/gói 20g Uống Gói
phosphate 20% gel
399Ranexicor Ranolazin 750mg Uống Viên
400Ranexicor Ranolazin 375mg Uống Viên
401Ranexicor Ranolazin 500mg Uống Viên
402Relenza Zanamivir 5mg Hít Vỉ khối
403Remeron 30 Mirtazapine 30mg Uống Viên
404Remeron Soltab Mirtazapine 30mg Uống Viên
Tiêm/truyề
405Remicade Infliximab 100mg Chai/Lọ/Ống
n
406Renitec 20mg Enalapril maleat 20mg Uống Viên
407Resolor 1mg Prucalopride 1mg Uống Viên
408Resolor 2mg Prucalopride 2mg Uống Viên
0,05%
409Restasis Cyclosporine Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
(0,5mg/g)
410Revolade 25mg Eltrombopag 25mg Uống Viên
411Revolade 50mg Eltrombopag 50mg Uống Viên
412Rhinocort Aqua Budesonid 64mcg/liều Xịt mũi Bình/Chai/Lọ/Hộp
413Risperdal Risperidone 1mg Uống Viên
Tiêm/truyề
414Roferon A Interferon alfa-2a 3 MIU/0,5 ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Tiêm/truyề
415Roferon A Interferon alfa-2a 4,5 MIU/0,5 ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
416Rupafin Rupatadin 10mg Uống Viên
417Ryzodeg Flextouch Insulin degludec; 100 U/ml Tiêm/truyề Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy
Insulin aspart; Mỗi
bút tiêm bơm sẵn
3ml chứa 7,68mg
100U/ml n lanh
Insulin degludec và
3,15mg Insulin
aspart
Insulin degludec;
Insulin aspart: Mỗi
Ryzodeg Penfill ống 3ml chứa Tiêm/truyề
418 100 U/ml Chai/Lọ/Ống
100U/ml 7,68mg Insulin n
degludec và 3,15mg
Insulin aspart
Tiêm/truyề
419Saizen liquid Somatropin 6mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
420Sandimmun Ciclosporin 50mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
421Sandimmun Neoral Ciclosporin 100mg/ml Uống Chai/Lọ/Ống
Sandimmun Neoral
422 Ciclosporin 100mg Uống Viên
100mg
Sandimmun Neoral
423 Ciclosporin 25mg Uống Viên
25mg
Tiêm/truyề
424Sandostatin Octreotid 0,1mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Sandostatin Lar Tiêm/truyề
425 Octreotid 10mg Chai/Lọ/Ống
10mg n
Sandostatin Lar Tiêm/truyề
426 Octreotid 20mg Chai/Lọ/Ống
20mg n
Sandostatin Lar Tiêm/truyề
427 Octreotid 30mg Chai/Lọ/Ống
30mg n
428Sanlein 0.1 Natri hyaluronate 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
429Sanlein 0.3 Natri hyaluronate 15mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
430Sanlein Mini 0.1 Nalri hyaluronate 0,4mg/0,4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
431Sanlein Mini 0.3 Natri hyaluronate 1,2mg/0,4ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Tiêm/truyề Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy
432Saxenda 6mg/ml Liraglutide 18mg/3ml
n lanh
Medroxyprogestero Tiêm/truyề
433Sayana Press 104mg/0,65ml Hộp/Kit
n acetat n
Seretide Accuhaler Salmeterol; (50mcg;
434 Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
50/250mcg Fluticason propionat 250mcg)/liều
Seretide Accuhaler Salmeterol; (50mcg;
435 Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
50/500mcg Fluticason propionat 500mcg)/liều
Salmeterol;
Seretide Evohaler (25mcg;
436 Fluticasone Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
DC 25/125mcg 125mcg)/liều
propionate
Salmeterol;
Seretide Evohaler (25mcg;
437 Fluticasone Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
DC 25/250mcg 250mcg)/liều
propionate
Salmeterol;
Seretide Evohaler (25mcg;
438 Fluticasone Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
DC 25/50mcg 50mcg)/liều
propionate
439Seroquel XR Quetiapin 200mg Uống Viên
440Seroquel XR Quetiapin 300mg Uống Viên
441Seroquel XR Quetiapin 400mg Uống Viên
442Seroquel XR Quetiapin 50mg Uống Viên
443Sevorane Sevofluran 100% w/w Hít Chai/Lọ
444Sifrol Pramipexol 0,18mg Uống Viên
445Sifrol Pramipexol 0,26mg Uống Viên
446Sifrol Pramipexol 0,52mg Uống Viên
447Sifrol Pramipexol 0,7mg Uống Viên
448Sifrol Pramipexol 1,05mg Uống Viên
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
449Simponi Golimumab 50mg/0,5ml
n lanh
Tiêm/truyề
450Simulect Basiliximab 20mg Chai/Lọ/Ống
n
451Singulair Montelukast 4mg Uống Gói
452Solian Amisulpride 100mg Uống Viên
453Solian Amisulpride 50mg Uống Viên
454Solian 200mg Amisulpride 200mg Uống Viên
455Solian 400mg Amisulpride 400mg Uống Viên
Tiêm/truyề
456Solu-Medrol Methylprednisolon 40mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
457Solu-Medrol Methylprednisolon 500mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
458Solu-Medrol Methylprednisolon 125mg Chai/Lọ/Ống
n
459Spasmomen Otilonium bromide 40mg Uống Viên
460Spiriva Tiotropium bromide 18mcg Hít Viên
0,0025mg/nhát
461Spiriva Respimat Tiotropium Hít Hộp/Kit
xịt
Tiêm/truyề
462Sporanox IV Itraconazole 250mg/25ml Chai/Lọ/Ống/Kit
n
463Stablon Tianeptine sodium 12,5mg Uống Viên
Levodopa;
100mg; 25mg;
464Stalevo 100/25/200 Carbidopa; Uống Viên
200mg
Entacapon
Levodopa; 150mg;
Stalevo
465 Carbidopa; 37,5mg; Uống Viên
150/37,5/200
Entacapon 200mg
Tiêm/truyề
466Stelara Ustekinumab 45mg/0,5ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
467Stivarga Regorafenib 40mg Uống Viên
Sulbactam; Tiêm/truyề
468Sulperazone 0,5g; 0,5g Chai/Lọ/Ống
Cefoperazone n
Phospholipids chiết Nội khí
469Survanta 25mg/ml Chai/Lọ
xuất từ phổi bò quản
470Sutent Sunitinib 12,5mg Uống Viên
471Sutent Sunitinib 25mg Uống Viên
472Sutent Sunitinib 50mg Uống Viên
Budesonid, (160mcg;
473Symbicort Rapihaler formoterol fumarate 4,5mcg)/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
dihydrate xịt
Budesonid, (80mcg;
474Symbicort Rapihaler formoterol fumarate 4,5mcg)/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
dihydrate xịt
Budesonid;
Symbicort (160mcg; Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ốn
475 Formoterol Hít
Turbuhaler 4,5mcg)/liều g
fumarate dihydrate
Budesonid;
Symbicort (80mcg; Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ốn
476 Formoterol Hít
Turbuhaler 4,5mcg)/liều g
fumarate dihydrate
Tiêm/truyề
477Sympal Dexketoprofen 50mg/2ml Chai/Lọ/Ống
n
478Sympal Dexketoprofen 25mg Uống Viên
479Taflotan Tafluprost 0,015mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
480Taflotan-S Tafluprost 4,5mcg/0,3ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
481Tagrisso Osimertinib 40mg Uống Viên
482Tagrisso Osimertinib 80mg Uống Viên
483Tamiflu Oseltamivir 75 mg Uống Viên
Dịch chiết ginkgo
484Tanakan 40mg Uống Viên
biloba
Tiêm/truyề
485Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg/5ml Chai/Lọ/Ống
n
486Tarceva Erlotinib 150mg Uống Viên
487Tarceva Erlotinib 100mg Uống Viên
Tiêm/truyề
488Targosid Teicoplanin 400mg Chai/Lọ/Ống
n
489Tasigna 150mg Nilotinib 150mg Uống Viên
490Tasigna 200mg Nilotinib 200mg Uống Viên
Tiêm/truyề
491Tavanic Levofloxacin 500mg/100ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
492Taxotere Docetaxel 20mg/1ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
493Taxotere Docetaxel 80mg/4ml Chai/Lọ/Ống
n
Cao khô từ lá
494Tebonin 120mg Uống Viên
Ginkgo biloba
495Tegretol 200 Carbamazepine 200mg Uống Viên
496Tegretol CR 200 Carbamazepine 200mg Uống Viên
Meglumine
65,09g/100ml; Tiêm/truyề
497Telebrix 35 ioxaglate; Natri Chai/Lọ/Ống
9,66g/100ml n
ioxaglate
498Temodal Capsule Temozolomide 100mg Uống Viên
Imipenem; Tiêm/truyề
499Tienam 500mg; 500mg Chai/Lọ/Ống
Cilastatin n
Tobramycin;
500Tobradex (3mg; 1mg)/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Dexamethasone
Tobramycin;
501Tobradex (3mg; 1mg)/g Tra mắt Tuýp
Dexamethasone
502Topamax Topiramat 25mg Uống Viên
503Topamax Topiramat 50mg Uống Viên
Tegafur; Gimeracil; 20mg; 5,8mg;
504TS-One capsule 20 Uống Viên
Oteracil kali 19,6mg
Tegafur; Gimeracil; 25mg; 7,25mg;
505TS-One capsule 25 Uống Viên
Oteracil kali 24,5mg
Telmisartan;
506Twynsta 40mg; 5mg Uống Viên
Amlodipine
Telmisartan;
507Twynsta 80mg; 5mg Uống Viên
Amlodipine
Tiêm/truyề
508Tygacil Tigecyclin 50mg Chai/Lọ/Ống
n
509Tracleer Bosentan 125mg Uống Viên
510Tracleer Bosentan 62,5mg Uống Viên
Tiêm/truyề
511Tracrium Atracurium besylate 25mg/2,5ml Chai/Lọ/Ống
n
7,5mg/ml x Tiêm/truyề
512Tractocile Atosiban Chai/Lọ/Ống
0,9ml n
7,5mg/ml x Tiêm/truyề
513Tractocile Atosiban Chai/Lọ/Ống
5ml n
514Trajenta Linagliptin 5mg Uống Viên
Linagliptin;
515Trajenta Duo Metformin 2,5mg; 850mg Uống Viên
hydrochloride
Linagliptin;
2,5mg;
516Trajenta Duo Metformin Uống Viên
1000mg
hydrochloride
Linagliptin;
517Trajenta Duo Metformin 2,5mg; 500mg Uống Viên
hydrochloride
518Travatan Travoprost 0,04mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
Tresiba Flextouch Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
519 Insulin Degludec 300 U/3ml
100U/ml n lanh
Tresiba Flextouch Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
520 Insulin Deuludec 600 U/3ml
200U/ml n lanh
Tresiba Penfill Tiêm/truyề
521 Insulin Degludec 300 U/3ml Chai/Lọ/Ống
100U/ml n
Betamethasone;
0,5mg/g;
522Triderm Clotrimazole; Dùng ngoài Tuýp
10mg/g; 1mg/g
Gentamycin
523Trileptal Oxcarbazepin 300mg Uống Viên
524Trileptal Oxcarbazepin 60mg/ml Uống Chai/Lọ
525Trivastal Retard Piribedil 50mg Uống Viên
Indacaterol; 110mcg;
526Ultibro Breezhaler Hít Hộp/Kit
Glycopyrronium 50mcg
Tiêm/truyề
527Ultravist 300 Iopromide 623,40mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
528Ultravist 370 lopromide 768,86mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Sulbactam; Tiêm/truyề
529Unasyn 0,5g; 1g Chai/Lọ/Ống
Ampicilin n
530Unasyn Sultamicillin 750mg Uống Viên
531Unasyn Sultamicillin 375mg Uống Viên
532Valcyte Valganciclovir 450mg Uống Viên
Trimetazidine
533Vastarel MR 35mg Uống Viên
dihydrochloride
Tiêm/truyề
534Velcade Bortezomib 1mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
535Velcade Bortezomib 3,5 mg Chai/Lọ/Ống
n
536Ventolin Inhaler Salbutamol 100mcg/liều Hít Bình/Chai/Lọ/Hộp
537Ventolin Nebules Salbutamol 5mg/2,5ml Hít Ống
538Ventolin Nebules Salbutamol 2,5mg/2,5ml Hít Ống
539Ventolin Rotacaps Salbutamol 200mcg Hít Viên
540Vesicare 10mg Solifenacine 10mg Uống Viên
succinate
Solifenacine
541Vesicare 5mg 5mg Uống Viên
succinate
542Viagra Sildenafil 100mg Uống Viên
543Viagra Sildenafil 50mg Uống Viên
544Viartril-S Glucosamine sulfate 250mg Uống Viên
545Viartril-S Glucosamine sulfate 1500mg Uống Gói
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
546Victoza Liraglutide 18mg/3ml
n lanh
547Vigamox Moxifloxacin 5mg/ml (0,5%) Nhỏ mắt Chai/Lọ
548Viramune Nevirapine 50mg/5ml Uống Chai/Lọ
549Viramune Nevirapine 200mg Uống Viên
550Visanne 2mg tablets Dienogest 2mg Uống Viên
652mg/ml Tiêm/truyề
551Visipaque Iodixanol Chai/Lọ/Ống
(320mgI/ml) n
1,8mg/ml
552Vismed Natri hyaluronate Nhỏ mắt Chai/Lọ/Ống
(0,18%)
Đặt trực
553Voltaren Diclofenac natri 100mg Viên
tràng
554Voltaren Diclofenac natri 75mg Uống Viên
Đặt trực
555Voltaren 50 Diclofenac natri 50mg Viên
tràng
Tiêm/truyề
556Voltaren 75mg/3ml Diclofenac natri 75mg/3ml Chai/Lọ/Ống
n
Diclofenac
557Voltaren Emulgel 1,16g/100g Dùng ngoài Tuýp
diethylamine
558Voltaren Ophtha Diclofenac natri 1mg/ml Nhỏ mắt Chai/Lọ
Poly (o-2-
Hydroxyethyl)
30mg/500ml; Tiêm/truyề
559Voluven 6% Starch (HES Chai/Lọ/Ống
4,5g/500ml n
130/0,4); Natri
chloride
560Votrient 200mg Pazopanib 200mg Uống Viên
561Votrient 400mg Pazopanib 400mg Uống Viên
562Xarelto Rivaroxaban 10mg Uống Viên
563Xarelto Rivaroxaban 15mg Uống Viên
564Xarelto Rivaroxaban 20mg Uống Viên
565Xarelto Rivaroxaban 2,5mg Uống Viên
Alfuzosin
566Xatral SR 5mg 5mg Uống Viên
hydrocloride
Alfuzosin
567Xatral XL 10mg 10mg Uống Viên
hydrocloride
Iodine (dưới dạng
Tiêm/truyề
568Xenetix 300 Iobitridol 30g/100ml Chai/Lọ/Ống
n
65,81g/100ml)
Iodine (dưới dạng
Tiêm/truyề
569Xenetix 350 Iobitridol 35g/100ml Chai/Lọ/Ống
n
76,78g/100ml)
570Xenical Orlistat 120mg Uống Viên
Lidocain
571Xylocaine Jelly 2% Dùng ngoài Tuýp
hydroclorid
Drospirenon;
572Yasmin 3mg; 0,03mg Uống Viên
Ethinylestradiol
573Zanedip 10mg Lercanidipin 10mg Uống Viên
574Zanedip 20mg Lercanidipin 20mg Uống Viên
Tiêm/truyề
575Zantac Injection Ranitidin 50mg/2ml Chai/Lọ/Ống
n
576Zantac Tablets Ranitidin 150mg Uống Viên
577Zeffix Lamivudine 100mg Uống Viên
578Zentel 200mg Albendazole 200mg Uống Viên
Lisinopril;
579Zestoretic-20 20mg; 12,5mg Uống Viên
Hydrochlorothiazid
Tiêm/truyề
580Zinacef Cefuroxim 750mg Chai/Lọ/Ống
n
581Zinnat Suspension Cefuroxim 125mg/5ml Uống Chai/Lọ
582Zinnat Suspension Cefuroxim 125mg Uống Gói
583Zinnat tablets 125mgCefuroxim 125mg Uống Viên
584Zitromax Azithromycin 250mg Uống Viên
585Zitromax Azithromycin 200mg/5ml Uống Chai/Lọ
Tiêm/truyề
586Zoladex Goserelin 3,6 mg Bơm tiêm/Xy lanh
n
Tiêm/truyề
587Zometa Acid zoledronic 4mg/100ml Chai/Lọ/Ống
n
588Zykadia 150mg Ceritinib 150mg Uống Viên
Cetirizin
589Zyrtec 1mg/ml Uống Chai/Lọ
dihydrochlorid
590Zytiga Abiraterone acetate 250mg Uống Viên
Tiêm/truyề
591Zyvox Linezolid 600mg/300ml Chai/Lọ/Túi
n
Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp
III.
dụng hình thức đàm phán giá
Tiêm/truyề
1 Actemra Tocilizumab 162mg/0,9ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Brentuximab Tiêm/truyề
2 Adcetris 50mg Chai/Lọ/Ống
Vedotin n
Nimotuzumab
(Humanized
Tiêm/truyề
3 CIMAher monoclonal 50mg/10ml Chai/Lọ/Ống
n
antibody against
EGF receptor)
Tiêm/truyề
4 Fraizeron Secukinumab 150mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
5 Darzalex Daratumumab 20mg/ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
6 Gazyva Obinutuzumab 1000mg/40ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
7 Humira Adalimumab 40mg/0,4ml Bơm tiêm/Xy lanh
n
Tiêm/truyề
8 Keytruda Pembrolizumab 100mg/4ml Chai/Lọ/Ống
n
50mg/ml x Tiêm/truyề
9 Praxbind Idarucizumab Chai/Lọ/Ống
50ml n
Tiêm/truyề Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy
10 Simponi Golimumab 100mg/1ml
n lanh
Tiêm/truyề
11 Simponi I.V. Golimumab 50mg/4ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
12 Sylvant Siltuximab 100mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
13 Sylvant Siltuximab 400mg Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
14 Tecentriq Atezolizumab 1200mg/20ml Chai/Lọ/Ống
n
Tiêm/truyề
15 Xolair 150 mg Omalizumab 150mg/lọ Chai/Lọ/Ống
n
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp
IV.
dụng hình thức đàm phán giá
Tenofovir;
300mg;
1 Aeriptega Lamivudin; Uống Viên
300mg; 50mg
Dolutegravir
Tenofovir;
300mg;
2 Avonza Lamivudin; Uống Viên
300mg; 400mg
Efavirenz
3 Isentress Raltegravir 400mg Uống Viên
4 Prezista Darunavir 300mg Uống Viên
5 Prezista Darunavir 800mg Uống Viên
 

You might also like