You are on page 1of 2

GIỚI TỪ

 Giới từ chỉ nơi chốn


AT ở lại
- Nơi ở học tập, làm việc, địa điểm trong thành phố, thị trấn,...
- tên tòa nhà, địa chỉ cụ thể
- địa chỉ email
Ex:
I should be at home, but i’m feeling tired, so i’m at home.
My parents are both at work.
Please send me an email at support@prep.vn
She’s at the post office right now.
IN ở trong
- Một không gian
- Thành phố, phố, đất nước.
- Phương hướng.
- Oto, taxi
The cat is in the box
I live in Hanoi and my house is in Dien Bien Phu street.
The new building is in the north of the city.
My mom is waiting for me in the car.
ON ở trên
- bề mặt, vật thể
- phố, tầng tỏng tòa nhà
- phương hướng trái phải
- phương tiện công cộng
The cat is on the sofa.
I live on Le Van Luong street, on the tenth floor of a very high building.
The bank is on the left while the cinema is on the right.
I’m on the bus now, and i’ll be there in 30 minutes.
UNDER ở dưới
in front of ở trước
Behind ở sau
Between ở giữa
Opposite đối diện
Next to/by/beside bên cạnh
Near ở gần

 Giới từ chỉ thời gian

IN + khung thời gian lớn


Tháng : in December
Mùa: in winter
Năm: in 1999
Thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ: in the 21st century
IN + Buổi trong ngày
Buổi sáng: in the morning
Buổi chiều: in the afternoon (at 5 o’clock in the afternoon)
Buổi tối: in the evening
IN + Khoảng thời gian
They would come back in three days
IN + cụm từ chỉ thời gian
In time : vừa kịp lúc
ON + ngày
- on Monday, on Sunday
- on December 24th
- on Saturday afternoon
ON + CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
On special occasions: vào dịp đặc biệt.
On time : đúng giờ
AT + thời gian cụ thể
- giờ : at 5 o’clock
- Ngày lễ : at Christmas, at Tet
- Cuối tuần: at week kend/ on the weekend
- Buổi trong ngày: at noon, at night, at lunchtime
- cụm từ cố định: at the same time
Phân biệt

You might also like