You are on page 1of 17

DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, hàng tồn kho theo pp kê khai th

Xác định giá mua hàng xuất kho thoe pp nhập trước - xuất trước
Số dư đầu tháng 12:
1561 100,000,000
1562 1,237,000
157 -
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ sau:
1 Nhập kho 400 đơn vị hàng A mua chưa trả tiền
Nợ 1561 440,000,000
Nợ 133 44,000,000
Có 331 484,000,000
2 Chuyển khoản thanh toán 50% người bán nvu 1
Nợ 331 242,000,000
Có 112 242,000,000

3 Xuất 350 hàng A bán trực tiếp cho khách hàng chưa thu tiền. G
Nhận được Giấy báo có ngân hàng khách hàng thanh toán đủ
--> DN đã chuyển giao quyền kiểm soát chưa?
Nợ 131 539,000,000
Có 511 490,000,000
Có 333 49,000,000
Nợ 632 375,000,000
Có 1561 375,000,000
Nợ 112 539,000,000
Có 131 539,000,000
4 Chi tiền mặt ứng trước người bán Y 500.000.000 đ
Nợ 331Y 500,000,000
Có 111 500,000,000

5 Nhập kho 500 hàng A của người bán Y giao với giá chưa thuế 1
Chuyển khoản thanh toán hết số nợ còn lại.
Nợ 156 525,000,000
Nợ 133 52,500,000
Có 331 577,500,000
Nợ 331Y 77,500,000
Có 112 77,500,000

6 Xuất kho 400 hàng A chuyển gửi đại lý, giá ký gửi chưa thuế 1.
--> DN đã chuyển giao quyền kiểm soát chưa?
Nợ 157 427,500,000
Có 1561 427,500,000

7 Xuất kho 5 hàng A khuyến mãi cho khách hàng không kèm điề
Nợ 641 5,250,000
Có 1561 5,250,000

8 Chi phí phát sinh trong tháng


a Chi phí mua hàng giá chưa thuế 5.800.000đ, VAT 5%, thanh toán
Nợ 1562 5,800,000
Có 133 290,000
Có 111 6,090,000
b Vật liệu xuất kho phục vụ bán hàng 2.000.000đ, quản lý DN 1.000
Nợ 641 2,000,000
Có 152 2,000,000
Nợ 642 1,000,000
Có 152 1,000,000
c Lương nhân viên bán hàng 2.500.000đ, nhân viên quản lý DN 5.50
Nợ 6411 2,500,000
Có 334 2,500,000
Nợ 6421 5,500,000
Có 334 5,500,000
Trích theo lương theo quy định
Nợ 6411 587,500
Có 338 587,500
Nợ 334 262,500
Có 338 262,500
d Khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng 1.200.000đ, QLDN 2.100.000 đ
Nợ 641 1,200,000
Có 214 1,200,000
Nợ 642 2,100,000
Có 214 2,100,000
e Thuế môn bài 4.800.000đ thanh toán bằng chuyển khoản (tính hế v
Nợ 642 4,800,000
Có 112 4,800,000
f Chi tiền mặt tập huấn kế toán 1.700.000đ
Nợ 642 1,700,000
Có 111 1,700,000
g Phải trả chi phí quảng cáo 60.000.000đ, VAT 10%, phân bổ 12 thá
Phải trả chi phí quảng cáo:
Nợ 242 60,000,000
Nợ 133 6,000,000
Có 331 66,000,000
Phân bổ cho 12 tháng:
Nợ 641 5,000,000
Có 242 5,000,000

h Lãi vay ngân hàng tháng này 1.000.000đ đã chi bằng tiền mặt
Nợ 635 1,000,000
Có 111 1,000,000
i Xóa nợ phải thu khách hàng U: 2.000.000đ (khoản nợ chưa được lậ
Nợ 642 2,000,000
Có 131 2,000,000

9 Cuối tháng
a Đại lý thanh toán 350 hàng A đã tiêu thụ, sau khi trừ hoa hồng đại
DN đã thu đủ bằng tiền mặt.
Nợ 632 375,000,000
Có 157 375,000,000
Nợ 131 577,500,000
Có 511 525,000,000
Có 333 52,500,000

Tiền hoa hồng đại lý


Nợ 641 26,250,000
Nợ 133 2,625,000
Có 131 28,875,000

DN đã thu đủ bằng tiền mặt


Nợ 111 28,875,000
Có 131 28,875,000

b Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo tiêu thức số lư
B1 7,037,000
B2 900
B3 705

Nợ 632 4,961,085
Có 1562 4,961,085

c Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
a) Kết chuyển doanh thu:
Nợ 511 1,015,000,000
Nợ 515 -
Nợ 711 -
Có 911 1,015,000,000

b) Kết chuyển chi phí:


Nợ 911 810,887,500
Có 632 750,000,000
Có 635 1,000,000
Có 641 42,787,500
Có 642 17,100,000
Có 811 -
Có 821 -
c) Xác định lợi nhuận
Nợ 911 204,112,500
Có 421 204,112,500
, hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên
pp nhập trước - xuất trước

100đv

vụ sau:
ua chưa trả tiền
Hàng nhập kho TS HTK
Thuế GTGT TS Phải thu
Chưa trả tiền NPT Người bán
người bán nvu 1
Thanh toán 50% NPT Phải trả người bán
Chuyển khoản TS Tiền

cho khách hàng chưa thu tiền. Giá bán chưa thuế 1.400.000đ/đv, VAT 10
àng khách hàng thanh toán đủ
oát chưa? Rồi
Chưa thu tiền TS Phải thu
Giá bán chưa thuế DT Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT NPT Thuế nộp Nhà nước
Giá vốn hàng bán CP Giá vốn hàng bán
Hàng hóa TS HTK
Nhận Giấy báo Có TS Tiền
KH thanh toán đủ TS Phải thu
án Y 500.000.000 đ
Ứng trước người bán TS Phải thu
Tiền mặt TS Tiền

i bán Y giao với giá chưa thuế 1.050.000đ/đv, VAT 10%.


ố nợ còn lại.
Hàng nhập kho TS HTK
Thuế GTGT TS Khác
Tiền phải trả NPT Người bán
Tiền phải trả còn lại NPT Người bán
Chuyển khoản TS Tiền

ửi đại lý, giá ký gửi chưa thuế 1.500.000đ/đv, VAT 10%.


oát chưa? Chưa vì đại lý là trung gian bán hàng cho
Hàng gửi bán TS Hàng gửi đi bán
Hàng xuất kho TS HTK

cho khách hàng không kèm điều kiện mua hàng


Bán hàng khuyến mãi khôngCP Chi phí bán hàng
Hàng xuất kho TS HTK

.800.000đ, VAT 5%, thanh toán bằng tiền mặt


Chi phí mua hàng TS HTK
Thuế GTGT TS Phải thu
Thanh toán TS Tiền
ng 2.000.000đ, quản lý DN 1.000.000đ
Chi phí bán hàng CP Bán hàng
Vật liệu TS HTK
Quản lí DN CP quản lí DN
Vật liệu TS HTK
000đ, nhân viên quản lý DN 5.500.000đ
Lương nhân viên bán hàng CP Chi phí nhân viên
Phải trả NLD NPT NLD
Lương nhân viên quản lí CP Chi phí nhân viên quản lí
Phải trả NLD NPT NLD

trích vào chi phí của DN CP Chi phí nhân viên


Phải trả, phải nộp NPT bảo hiểm
trích vào lương nhân viên NPT NLD
Phải trả, phải nộp NPT bảo hiểm
g 1.200.000đ, QLDN 2.100.000 đ
Phục vụ bán hàng CP Chi phí bán hàng
Khấu hao TSCĐ TS Hao mòn TSCĐ
Quản lí DN CP Chi phí QLDN
Khấu hao TSCĐ TS Hao mòn TSCĐ
oán bằng chuyển khoản (tính hế vào CP quản lý doanh nghiệp)
Thuế môn bài CP Chi phí QLDN
Chuyển khoản TS Tiền
00.000đ
Tập huấn kế toán CP Chi phí QLDN
Tiền mặt TS Tiền
.000đ, VAT 10%, phân bổ 12 tháng, từ tháng này.

Chi phí quảng cáo TS Chi phí trả trước


Thuế GTGT TS Phải thu
Phải trả CP QC NPT Người bán

Chi phí bán hàng CP Chi phí bán hàng


phân bổ CP QC TS Chi phí trả trước

0.000đ đã chi bằng tiền mặt


Lãi vay NH tháng này CP Chi phí tài chính
Tiền mặt TS Tiền
000.000đ (khoản nợ chưa được lập dự phòng)
Khoản nợ chưa lập dự phòngCP Chi phí quản lý doanh nghi
Phải thu KH TS Phải thu KH

iêu thụ, sau khi trừ hoa hồng đại lý 5% trên giá bán chưa thuế, VAT hoa hồn

Giá vốn hàng bán CP GVHB


Hàng hóa TS Hàng gửi đi bán
Phải thu ĐL TS Phải thu ĐL
Giá bán hàng DT Doanh thu BH
Thuế GTGT NPT Thuế nộp Nhà nước
Chi phí bán hàng CP CP bán hàng
Thuế GTGT TS Phải thu
Phải thu ĐL TS Phải thu

Tiền mặt TS Tiền


Phải thu ĐL TS Phải thu

hàng bán ra theo tiêu thức số lượng


Tổng chi phí mua hàng
Tổng số lượng hàng mua
Tổng số lượng hàng mua đã bán

và xác định kết quả kinh doanh

Doanh thu bán hàng


Doanh thu tài chính
Thu nhập khác

Giá vốn hàng bán


CP tài chính
CP bán hàng
CP quản lý doanh nghiệp
CP khác
CP thuế thu nhập doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế chưa pp


+
+
+

-
-

0đ/đv, VAT 10%.

+
+
+
+
-
+
-
+
-

+
+
+
+
-

n bán hàng cho doanh nghiệp


+
-

+
-

+
+
-
+
-
+
-

+
+
+
+

+
+
-
+

+
+
+
+

+
-

+
-
+
+
+

+
-

+
-

+
-

, VAT hoa hồng 10%.

+
+
-
+
+
+
+
+

+
-

You might also like