Professional Documents
Culture Documents
Tờ 02- Bài Toán Co2, Muối Cacbonat-đề
Tờ 02- Bài Toán Co2, Muối Cacbonat-đề
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch chứ a 0,15 mol HCl và o dung dịch chứ a Na2CO3 0,03 mol, NaHCO3 0,04 mol và
K2CO3 0,06 mol thu đượ c V lít khí CO2 (đktc). Giá trị củ a V là :
A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688
Câu 2: Nhỏ rấ t từ từ dung dịch chứ a 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 và o dung dịch chứ a 0,08 mol
HCl. Sau khi cá c phả n ứ ng hoà n toà n thấ y thoá t ra x mol khí CO2. Giá trị củ a x là :
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,035
Câu 3: Dung dịch X chứ a hỗ n hợ p gồ m Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từ ng giọ t cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M và o 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị củ a V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 4: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M và o 200 dung dịch chứ a NaHCO3 xM và Na2CO3 yM, thu đượ c
1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o Y, thu đượ c 39,4 kết tủ a. Tỉ lệ x : y là
A. 5 : 3. B. 4 : 3. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
Câu 5: Dung dịch X chứ a 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rấ t từ từ dung dịch chứ a 0,8 mol HCl
và o dung dịch X đượ c dung dịch Y và V lít khí CO 2 (đktc). Thêm và o dung dịch Y nướ c vô i trong dư thấ y
tạ o thà nh m gam kết tủ a. Giá trị củ a V và m là :
A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3. B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3.
C. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3. D. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.
Câu 6: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M và o 500 ml dung dich A gồ m Na 2CO3 và KHCO3 thì thu đượ c
1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu đượ c
29,55 gam kết tủ a. Nồ ng độ củ a Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch A lầ n lượ t là :
A. 0,21 và 0,32M. B. 0,2 và 0,4 M. C. 0,18 và 0,26M. D. 0,21 và 0,18M.
Câu 7: Cho từ từ đến hết dung dịch chứ a x mol HCl và o dung dịch X chứ a đồ ng thờ i 0,3 mol Na2CO3 và
0,2 mol NaHCO3. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị củ a x là
A. 0,36. B. 0,8. C. 0,48. D. 0,18.
Câu 8: Dẫ n V lít khí CO2 và o 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c dung dịch X.
Cho rấ t từ từ đến hết 125 ml dung dịch HCl 1M và o dung dịch X thi thấ y tạ o thà nh 1,68 lít khí CO2. Biết
cá c thể tích khí đều đượ c đo ở đktc. Giá trị củ a V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1.12. D. 4,48.
Câu 9: Dung dịch X chứ a Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,25M. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2SO4 và o
200 ml dung dịch X thu đượ c 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư và o dung dịch Y thu
đượ c m gam kết tủ a. Giá trị m là :
A. 34,95 gam B. 44,80 gam C. 54,65 gam D. 56,45 gam
1
Câu 10: X là dung dịch HCl nồ ng độ X mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồ ng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X
và o 100ml Y, sau cá c phả n ứ ng thu đượ c V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y và o 100ml X, sau phả n ứ ng
thu đượ c V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằ ng
A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3
Câu 11: Hấ p thụ hết 4,48 lít (đktc) CO2 và o dung dịch chứ a x mol KOH và y mol K2CO3 thu đượ c 200ml
dung dịch X. Lấ y 100ml dung dịch X cho từ từ và o 300ml dung dịch HCl 0,5M thu đượ c 2,688 lít khí
(đktc). Mặ t khá c, 100ml dung dịch X tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH) 2 dư thu đượ c 39,4 gam kết tủ a. Giá
trị củ a y là :
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 12: Cho dung dịch X chứ a x mol HCl; dung dịch Y chứ a y mol hỗ n hợ p gồ m KHCO3 và K2CO3 (tỉ lệ
mol tương ứ ng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X và o Y thì thu đượ c 1,12 lít khí CO2 (đktc). Cò n nếu cho
từ từ đến hết Y và o X thì thu đượ c 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị củ a (x + y) là
A. 0,50. B. 0,60. C. 0,65. D. 0,35.
Câu 13: Hấ p thụ hoà n toà n 3,36 lít CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
đượ c dung dịch X. Chia X thà nh hai phầ n bằ ng nhau. Cho từ từ phầ n mộ t và o 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu đượ c 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phầ n hai phả n ứ ng hết vớ i dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu đượ c 29,55 gam
kết tủ a. Tỉ lệ a : b tương ứ ng là
A. 2 : 1. B. 2 : 5. C. 1 : 2. D. 2 : 3.
Câu 14: X là dung dịch HCl nồ ng độ x mol/l. Y là dung dịch gồ m Na2CO3 và NaHCO3 có cù ng nồ ng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X và o 100 ml Y, thu đượ c V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml
Y và o 100 ml X, thu đượ c 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằ ng
A. 3 : 2. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 8 : 5.
Câu 15: Dung dịch X chứ a NaHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứ a HCl 1,5M và H2SO4 1,0M.
Thự c hiện 2 thí nghiệm sau:
+ cho từ từ 100 ml dung dịch X và o 100 ml dung dịch Y thu đượ c 5,6 lít CO2 (đktc).
+ cho từ từ 100 ml dung dịch Y và o 100 ml dung dịch X thu đượ c 3,36 lít CO2 (đktc). Cho Ba(OH)2
và o dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị m là .
A. 52,85 gam. B. 62,70 gam. C. 92,25 gam. D. 121,80 gam.
Câu 16: X là dung dịch HCl nồ ng độ x mol/l. Y là dung dịch gồ m Na2CO3 nồ ng độ y mol/l và NaHCO3 nồ ng
độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X và o 100 ml dung dịch Y, thu đượ c V lít khí CO2. Nhỏ
từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y và o 100 ml dung dịch X, thu đượ c 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là
A. 6 : 5. B. 4 : 3. C. 8 : 5. D. 3 : 2.
Câu 17: Hấ p thụ 2,24 lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch hỗ n hợ p X chứ a x mol Na2CO3 và y mol NaOH thu
đượ c dung dịch chứ a 2 muố i có cù ng nồ ng độ mol. Mặ t khá c ró t từ từ dung dịch chứ a 0,31 mol HCl và o
dung dịch hỗ n hợ p X cũ ng thu đượ c 2,24 lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3 B. 5 : 4 C. 6 : 5 D. 7 : 6
Câu 18: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗ n hợ p Na 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M và o 125 ml dung dịch HCl
0,1M và khuấ y đều. Sau cá c phả n ứ ng, thu đượ c V ml khí CO2 (đktc). Giá trị củ a V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
Câu 19: Hấ p thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a x mol KOH và y mol K2CO3 thu đượ c 300 ml
dung dịch X. Lấ y 150 ml X cho từ từ và o 300 ml dung dịch HCl 0,75M thu đượ c 4,032 lít khí (đktc). Mặ t
khá c, 150ml X tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư thu đượ c 59,1 gam kết tủ a. Giá trị củ a x là
A. 0,1. B. 0,075. C. 0,3. D. 0,15.
2
Câu 20: Dung dịch X chứ a x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 vớ i x : y = 1 : 2. Dung dịch Y chứ a z mol HCl.
Thự c hiện 2 thí nghiệm sau:
+ Cho từ từ đến hết dung dịch X và o dung dịch Y thấ y thoá t ra 16,8 lít khí CO2 (đktc)
+ Cho từ từ đến hết dung dịch Y và o dung dịch X thấ y thoá t ra 5,6 lít khí CO2 (đktc).
Tổ ng giá trị củ a (x + y) là :
A. 2,00. B. 2,50. C. 1,75. D. 2,25.
Câu 21: Ró t từ từ dung dịch chứ a x mol HCl và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m y mol Na2CO3 và y mol K2CO3
thu đượ c 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứ a 138,825 gam chấ t tan. Tỉ lệ x:y là ?
A. 11 : 4. B. 7 : 3. C. 9 : 4. D. 11 : 3.
Câu 22: Hấ p thụ hoà n toà n 3,92 lít CO2 (dktc) bằ ng 250 ml dung dịch hỗ n hợ p Na2CO3 0,5M và KOH aM
thu đượ c dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và o dung dịch X thì thấ y có 1,12 lít
khí (dktc) thoá t ra. Giá trị củ a a là
A. 1,2 B. 0,4 C. 1,4 D. 1,5
Câu 23: Ró t từ từ dung dịch chứ a 0,8 mol HCl và o dung dịch X chứ a x mol Na2CO3 và 1,5x mol NaHCO3
thu đượ c V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứ a 103,08 gam hỗ n hợ p muố i. Nếu cho dung dịch X tá c dụ ng
vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 208,82. B. 206,85. C. 212,76. D. 204,88.
Câu 24: Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 2M và o m gam dung dịch X chứ a NaHCO3 4,2% và Na2CO3. Sau
khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thoá t ra (đktc). Cho nướ c vô i
trong dư và o dung dịch Y thu đượ c tố i đa 20 gam kết tủ a. Tính m:
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Câu 25: Sụ c V lít CO2 và o 200 ml dung dịch hỗ n hợ p Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M đến phả n ứ ng hoà n
toà n thu đượ c dung dịch X và kết tủ a Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X và o 200 ml dung dịch HCl 0,1M
thu đượ c 0,015 mol CO2. Giá trị củ a V là
A. 1,12. B. 0,784. C. 2,24 D. 0,336.
Câu 26: Dung dịch X gồ m NaHCO3 aM và K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồ m H2SO4 0,5 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ
từ đến hết 100 ml dung dịch X và o 100 ml dung dịch Y, thu đượ c 3,36 lít (đktc) khí CO2. Mặ t khá c, nhỏ từ
từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y và o 100 ml dung dịch X thu đượ c dung dịch E và V lít khí (đktc). Giá
trị củ a a và V lầ n lượ t là
A. 0,6 và 2,016. B. 0,8 và 2,912. C. 0,8 và 2,016. D. 0,6 và 2,912.
Câu 27: Nhỏ rấ t từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứ a đồ ng thờ i H2SO4 aM và HCl 0,15M và o 100 ml
dung dịch chứ a đồ ng thờ i NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c
0,448 lít khí (đktc). Giá trị củ a a là
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3. D. 0,1
Câu 28: Dung dịch X gồ m KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồ m H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ
từ đến hết 100 ml dung dịch X và o 100 ml dung dịch Y, thu đượ c 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ cho
đến hết 100 dung dịch Y và o 100 ml dd X thu đượ c dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tớ i dư và o dung
dịch E, thu đượ c m gam kết tủ a. Biết cá c phả n ứ ng đều xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a a và m lầ n lượ t là
A. 0,5 và 15,675. B. 1,0 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600.
Câu 29: Hấ p thụ hoà n toà n 2,24 lít khí CO2 và o dung dịch chứ a x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu đượ c
dung dịch X. Chia X thà nh hai phầ n bằ ng nhau. Cho từ từ phầ n mộ t và o 150 ml dung dịch HCl 0,5M, thu
đượ c 1,344 lít khí CO2. Cho phầ n hai phả n ứ ng hết vớ i dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 10 gam kết tủ a.
Giá trị củ a x và y lầ n lượ t là
3
A. 0,1 và 0,2. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,05 và 0,1.
4
Câu 30: Nhỏ từ từ từ ng giọ t đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M và o 100 ml dung dịch chứ a Na 2CO3 2M và
NaHCO3 2M, sau phả n ứ ng thu đượ c khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch X
đến phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 31: Hấ p thụ hết 4,48 lít khí CO2 và o dung dịch chứ a a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu đượ c dung
dịch 300 ml X. Lấ y 150 ml X từ từ và o 150 ml HCl 1,5 M thu đượ c 4,032 lít khí. Mặ t khá c 75 ml X tá c
dụ ng Ca(OH)2 dư thu đượ c 15 gam kết tủ a. Gía trị củ a a là :
A. 0, 35. B. 0,3 . C. 0,1. D. 0,12.
Câu 32: Dung dịch X chứ a H2SO4 1M và HCl 1M. Dung dịch Y chứ a Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M. Tiến
hà nh 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ V1 ml dung dịch X và o V2 ml dung dịch Y, thu đượ c a mol khí CO2.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ V2 ml dung dịch Y và o V1 ml dung dịch X, thu đượ c 2a mol khí CO2.
Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 2 : 7. B. 4 : 15. C. 3 : 8. D. 3 : 11.
Câu 33: Dung dịch X chứ a x mol HCl. Dung dịch Y chứ a y mol Na2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến
hết X và o Y, thu đượ c V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y và o X, thu đượ c dung dịch Z và 2V lít khí
CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư và o Z thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 150x. B. 75x. C. 112,5x. D. 37,5x
Câu 34: Hấ p thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a x mol KOH và y mol K2CO3, thu đượ c 200
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X và o 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu đượ c 2,688 lít
khí (đktc). Mặ t khá c, cho 100 ml dung dịch X tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu đượ c 39,4 gam kết
tủ a. Giá trị củ a x là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30.
Câu 35: Dung dịch X gồ m KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồ m H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch Y và o 200 ml dung dịch X, thu đượ c V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tớ i dư và o E, thu đượ c m gam kết tủ a. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a m và V
lầ n lượ t là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24.
Câu 36: Hấ p thụ hoà n toà n 13,44 lít CO2 (đktc) bằ ng 500 ml dung dịch NaOH aM, thu đượ c dung dịch X.
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M và o X, có 1,12 lít khí (đktc) thoá t ra. Giá trị củ a a là
A. 1,0. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.
Câu 37: Hấ p thụ hoà n toà n 3,36 lít CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
đượ c dung dịch X. Chia X thà nh hai phầ n bằ ng nhau.
+ Cho từ từ phầ n mộ t và o 120 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c 2,016 lít CO2 (đktc).
+ Cho phầ n hai phả n ứ ng hế t vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đượ c 29,55 gam kế t tủ a.
Tỉ lệ a : b tương ứ ng là :
A. 2 : 5. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 2 : 3.
Câu 38: Dung dịch X chứ a a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Dung dịch Y chứ a 0,8 mol HCl.
–
Cho từ từ đến hết dung dịch Y và o dung dịch X thì thu đượ c 7,84 lít khí CO2 (đktc)
–
Cho từ từ đến hết dung dịch X và o dung dịch Y thì thu đượ c 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị tổ ng (a + b) là
A. 0,8. B. 0,75. C. 0,7. D. 0,65.
5
Câu 39: Sụ c 0,5 mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 0,4 mol KOH và 0,2 mol Ba(OH)2. Sau khi kết thú c phả n
ứ ng, lọ c bỏ kết tủ a, thu đượ c dung dịch X. Dung dịch Y chứ a HCl 1M và H2SO4 0,5M. Nếu cho từ từ đến
hết dung dịch X và o dung dịch Y, thấ y thoá t ra V lít CO2, đồ ng thờ i thu đượ c dung dịch Z. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư và o Z thu đượ c 41,2 gam kết tủ a. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a V là
A. 2,24. B. 5,60. C. 6,72 D. 3,36.
Câu 40: Sụ c V lít CO2 ở (đktc) và o 200 ml dung dịch hỗ n hợ p Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phả n ứ ng
hoà n toà n thu đượ c dung dịch X và kết tủ a Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X và o 200 ml dung dịch HCl
0,1M thu đượ c 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị củ a V là ?
A. 1,12. B. 2,24. C. 0,336. D. 0,784.
Câu 1. Sụ c CO2 và o dung dịch Ba(OH)2 ta quan sá t hiện tượ ng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn
vị mol) Số mol kết tủa
0,5a
1,5 x
Giá trị củ a x là
A. 1,8 B. 2,2 C. 2,0 D. 2,5
Câu 2. Sụ c CO2 và o dung dịch Ba(OH)2 ta quan sá t hiện tượ ng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn
vị mol). Số mol kết tủa
0,5
0,35
x
Giá trị củ a x là
A. 0,55 mol B. 0,65 mol C. 0,75 mol D. 0,85 mol
6
Câu 3. Sụ c CO2 và o dung dịch Ba(OH)2 ta quan sá t hiện tượ ng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn
vị mol). Số mol kết tủa
0,7
Giá trị củ a x là
A. 0,025. B. 0,020. C. 0,050. D. 0,040.
Câu 5: Sụ c CO2 và o dung dịch Ba(OH)2 ta quan sá t hiện tượ ng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn
vị mol). Số mol kết tủa
0,2
Giá trị củ a x là
0,8 1,2
A. 0,60 (mol) B. 0,50 (mol) C. 0,42 (mol) D. 0,62 (mol)
Câu 6: Sụ c từ từ khí CO2 và o dung dịch chứ a Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau
(số liệu cá c chấ t tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a : b là :
A. 2 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : 1.
7
Câu 7: Thổ i từ từ khí CO2 đến dư và o và o dung dịch chứ a 0,12
mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a số mol kết tủ a thu đượ c và o số
mol CO2 đượ c biểu diễn theo đồ thị bên. Mố i quan hệ giữ a a và b
là
A. b = 0,24 – a. B. b = 0,24 + a.
C. b = 0,12 + a. D. b = 2a.
Câu 8: Sụ c CO2 và o dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị dướ i đâ y:
nBaCO3
0,5
x
nCO2
0 0,85
Giá trị củ a x là
A. 0,10 mol. B. 0,15 mol. C. 0,18 mol. D. 0,20 mol.
Câu 9: Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a khố i lượ ng kết tủ a (y gam) và o
thể tích khí CO2 tham gia phả n ứ ng (x lít) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị dướ i đâ y.
Giá trị củ a m là
A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55.
Câu 10. Sụ c từ từ khí CO2 và o 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị
sau:
0,4
0 2,0
Sau khi phả n ứ ng kết thú c,dung dịch thu đượ c có nồ ng độ phầ n tră m khố i lượ ng là
A. 42,46%. B. 64,51%. C. 50,64%. D. 70,28%.
Câu 11. Cho 5,6 lít hỗ n hợ p X gồ m N2 và CO2 (đktc) đi chậ m qua dung dịch Ca(OH)2 để phả n ứ ng xả y ra
hoà n toà n.Kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau (cá c số liệu tính bằ ng mol).
8
Tỉ khố i hơi củ a hỗ n hợ p X so vớ i hiđro gầ n giá trị nà o nhấ t sau đâ y ?
A. 16. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 12. Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a khố i lượ ng kết tủ a (y gam)
và o thể tích khí CO2 tham gia phả n ứ ng (x lít) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị bên.
Giá trị củ a m là
A. 70.92 B. 82.74 C. 35.46 D. 59.10.
Câu 13. Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a khố i lượ ng kết tủ a (y gam)
và o thể tích khí CO2 tham gia phả n ứ ng (x lít) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị bên.
Giá trị củ a m là
A. 128.05 B. 102.44 C. 153.66 D. 166.47
Câu 14: Hấ p thụ hoà n toà n khí CO2 và o dung dịch Ca(OH)2 aM, khố i lượ ng kết tủ a tạ o ra phụ thuộ c và o
thể tích khí CO2 (đktc) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị sau:
Giá trị củ a V1 là
A. 6,72. B. 11,20. C. 10,08. D. 8,96.
9
Câu 15: Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch chứ a 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a khố i lượ ng kết
tủ a (y gam) và o thể tích khí CO2 tham gia phả n ứ ng (x lít) đượ c biểu diễn như đồ thị:
Giá trị củ a m là
A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00.
Câu 16: Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch chứ a 0,2 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a số mol kết tủ a
(a mol) và o số mol khí CO2 tham gia phả n ứ ng (b mol) đượ c biểu diễn như đồ thị sau:
Tỉ lệ t : y có giá trị là
A. 4 : 9. B. 3 : 4. C. 1 :3. D. 3 : 10
m + 4,5
m
Thể tích CO2 (đktc)
O V 4V +
Giá trị củ a V là 0,56
A. 0,448 B. 0,672 C. 0,784 D. 0,896
10
Câu 19: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m Ba, BaO, Ba(OH)2 có cù ng số mol và o nướ c, thu đượ c dung dịch Y và
V lít H2. Hấ p thụ từ từ mol CO2 và o dung dịch Y, kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị sau:
2m
F/ ĐỒ THỊ CO2 PHẢN ỨNG HỖN HỢP Ca(OH)2 ,Ba(OH)2, KOH, NaOH
Câu 1: Dung dịch A chứ a a mol Ba(OH)2 .
Cho m gam NaOH và o A sau đó sụ c CO2
(dư) và o ta thấ y lượ ng kết tủ a biên đổ i theo
đồ thị (Hình bên). Giá trị củ a a + m là :
A.20,8 B.20,5
C.20,4 D.20,6
Câu 2: Sụ c CO2 và o dung dịch chứ a hỗ n
hợ p gồ m Ca(OH)2 và NaOH ta quan sá t
hiện tượ ng theo đồ thị hình bên(số liệu tính
theo đơn vị mol).Giá trị củ a x là :
A.0,64(mol) B.0,58(mol)
C.0,68(mol) D.0,62(mol)
11
Câu 5: Khi sụ c từ từ đến dư CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9.
Câu 6: Sụ c từ từ khí CO2 đến dư và o dung dịch gồ m a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộ c củ a số
mol kết tủ a CaCO3 và o số mol CO2 đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứ ng là
A. 4 : 5. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 3.
Câu 7: Sụ c khí CO2 và o V lít dung dịch hỗ n hợ p NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khố i lượ ng
kết tủ a theo số mol CO2 như sau:
Giá trị củ a V là
A. 300 B. 250 C. 400 D. 150
Câu 8: Cho m (gam) hỗ n hợ p K và Ba và o mộ t lượ ng nướ c dư thu đượ c dung dịch X và V lit khí (đktc).
Sụ c từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch X, kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
12
Câu 9: Ngườ i ta hò a tan hoà n toà n hỗ n hợ p NaOH và Ba(OH)2 và o nướ c dư thu đượ c dung dịch X. Sụ c khí
CO2 và o dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
0,5
0,4a
a 2a x
Giá trị củ a x là
A. 2,75. B. 2,50. C. 3,00. D. 3,25.
Câu 10: Cho từ từ x mol khí CO2 và o 500 gam dung dịch hỗ n hợ p KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm
đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị củ a a là :
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 12: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO và o lượ ng nướ c dư, thu đượ c dung dịch X và a mol
khí H2. Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch X, phả n ứ ng đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
13
Câu 13. Cho hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o lượ ng nướ c dư, thu đượ c dung dịch X. Sụ c khí CO2
đến dư và o X, phả n ứ ng đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Để trung hò a dung dịch X, cầ n dù ng V ml dung dịch chứ a H2SO4 0,5M và HCl 0,5M. Giá trị củ a V là
A. 140 ml. B. 210 ml. C. 160 ml. D. 280 ml.
Câu 14. Hò a tan hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m Na, Ba, Na2O và BaO và o nướ c dư thu đượ c 0,06 mol
H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Khi sụ c từ từ khí CO2 và o dung dịch Y thì thì mố i liên hệ giữ a số mol CO2 phả n
ứ ng và số mol kết tủ a BaCO3 đượ c thể hiện ở đồ thị dướ i đâ y:
Giá trị củ a m là
A. 12,52. B. 9,76. C. 11,28. D. 11,84.
Câu 15: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO và o lượ ng nướ c dư, thu đượ c dung dịch X và a
mol khí H2. Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch X, phả n ứ ng đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là .
A. 21,4 gam B. 22,4 gam
C. 24,2 gam D. 24,1 gam
Câu 16: Cho từ từ x mol khí CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p
gồ m NaOH và Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm đượ c biểu
diễn ở đồ thị bên. Tổ ng khố i lượ ng cá c chấ t tan trong
dung dịch sau phả n ứ ng là
A. 10,00 gam. B. 48,60 gam.
C. 42,00 gam. D. 90,60 gam.
14
Câu 17. Hấ p thụ x mol CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p chứ a a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết
tủ a. Kết quả ta đượ c đồ thị bên.
0,02
0,25
Tỉ lệ a: b tương ứ ng là 0,7
A. 4:5. B. 2:3. C. 5:4. D. 4:3.
Câu 20. Cho m (gam) hỗ n hợ p (Na và Ba) và o nướ c dư,thu đượ c V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.Hấ p
thu khí CO2 từ từ đến dư và o dung dịch X. Lượ ng kết tủ a đượ c thể hiện trên đồ thị như sau:
0,2
15
A. 32 và 6,72. B. 16 và 3,36. C. 22,9 và 6,72. D. 36,6 và 8,96.
16
Câu 21. Cho m (gam) hỗ n hợ p (Na và Ba) và o nướ c dư,thu đượ c V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X.Hấ p
thu khí CO2 từ từ đến dư và o dung dịch X.Lượ ng kết tủ a đượ c thể hiện trên đồ thị như sau:
0,5
Giá trị củ a m là
A. 5,91. B. 7,88. C. 11,82. D. 9,85.
17
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 25: Sụ c V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm đượ c
biểu diễn bằ ng đồ thị sau:
Giá trị củ a m là
A. 11,820. B. 14,775. C. 9,85. D. 7,88.
18
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 29: Dung dịch X chứ a a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứ a hỗ n hợ p gồ m a mol NaOH và a mol Ba(OH) 2.
Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch X cũ ng như dung dịch Y, sự phụ thuộ c số mol kết tủ a và số mol khí CO 2
ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:
Giá trị củ a x là
A. 0,36. B. 0,34. C. 0,40. D. 0,38.
Câu 30: Cho m gam hỗ n hợ p Na và Ba và o nướ c dư, thu đượ c dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sụ c khí
CO2 từ từ đến dự và o dung dịch X, lượ ng kết tủ a thu đượ c thể hiện trên đồ thị sau:
Giá trị củ a a và m là
A. 0,8 và 10. B. 0,5 và 20. C. 0,4 và 20. D. 0,4 và 30.
Câu 32: Hò a tan m gam hỗ n hợ p gồ m Na và Ba và o nướ c thu đượ c dung dịch X. Sụ c khí CO2 và o dung
dịch X. Kết quả thí nghiệm đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Câu 1. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3 và b mol KHCO3 khuấ y đều. Đồ
thị biễu diễn lượ ng khí CO2 thoá t ra theo số mol HCl đượ c minh họ a như sơ đồ sau
Tỷ lệ a: b là 0,15 0,4
A. 3: 8 B. 2: 3 C. 3: 2 D. 3: 4.
Câu 2. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch chứ a 0,04 mol K2CO3 và b mol KHCO3 khuấ y đều.
Đồ thị biễu diễn lượ ng khí CO2 thoá t ra theo số mol HCl đượ c minh họ a như sơ đồ sau
0,12
x
Tỷ lệ b: x là
A. 1: 2 B. 2: 3 C. 1: 3 D. 3: 4
Câu 3. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch chứ a 0,5 mol Na2CO3 và b mol KHCO3 khuấ y đều.
Đồ thị biễu diễn lượ ng khí CO2 thoá t ra theo số mol HCl đượ c minh họ a như sơ đồ sau
Tỷ lệ b: y là 1,25
A. 3: 2 B. 4: 3 C. 1: 3 D. 2: 3
24
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 4. Cho từ từ dung dịch HCl và o dung dịch chứ a 0.47 mol Na2CO3 và 0.42 mol KHCO3. Sự phụ thuộ c
số mol khí CO2 thu đượ c và o số mol HCl đượ c biểu diễn bở i đồ thị bên.
0,2 0,38
25
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c thu đượ c dung dịch H. Cô cạ n dung dịch H đượ c hỗ n hợ p rắ n khan X.
Nung X đến khố i lượ ng khô ng đổ i đượ c m gam rắ n khan mớ i. Giá trị củ a m là
A. 29,65 B. 33,99 C. 26,57 D. 30,85
Câu 8: Cho từ từ dung dịch HCl và o dung dịch có chứ a 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2
thu đượ c phụ thuộ c và o số mol HCl đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị bên.
Tỷ lệ x : y là
A. 9 : 2 B. 4 : 1 C. 5 : 1 D. 5 : 2
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch HCl và o dung dịch chứ a x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí
CO2 thu đượ c phụ thuộ c và o số mol HCl đượ c biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 khô ng tan trong
nướ c):
Tổ ng (x + y) có giá trị là
A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 10: Ró t từ từ dung dịch HCl và o dung dịch hỗ n hợ p X chứ a a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có
đồ thị như sau:
Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứ a 97,02 gam chấ t tan. Giá trị củ a a là
A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20.
nCO2
nHCl
Câu 11: Nhỏ rấ t từ từ dung dịch HCl và o dung dịch chứ a a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả
thí nghiệm đượ c biểu diễn trên đồ thị sau:
0 0,3 0,4
Tổ ng (a + b) có giá trị là
26
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.
27
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 12: Cho từ từ dung dịch HCl 1M và o 200 ml dung dịch X chứ a Na2CO3 và NaHCO3. Phả n ứ ng đượ c
biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM và o 200 ml dung dịch X, thu đượ c dung dịch Y và
1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o Y, thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị m là .
A. 44,06 gam. B. 39,40 gam. C. 48,72 gam. D. 41,73 gam.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và o 200 ml dung dịch X chứ a Na2CO3 và NaHCO3. Phả n ứ ng
đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X và o 175 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c V lít khí CO2 (đktc). Giá trị củ a
V là
A. 3,920 lít. B. 2,800 lít. C. 2,128 lít. D. 1,232 lít.
Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch HCl và o dung dịch A chứ a Na2CO3 x mol, NaHCO3 y mol. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộ c số mol CO2 và o số mol HCl như sau:
28
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
30
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 10: A là hỗ n hợ p khí gồ m SO2 và CO2 có tỷ khố i hơi so vớ i H2 là 27. Dẫ n a mol hỗ n hợ p khí A qua bình
đự ng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phả n ứ ng là m bay hơi cẩ n thậ n dung dịch thu đượ c m gam muố i.
Biểu thứ c liên hệ giữ a m và a là
A. m=103,5a B. m=105a C. m=141a D. m=116a
Câu 11: Hò a tan hoà n toà n m gam hỗ n hợ p gồ m Na, K, Na2O, Ba, BaO trong nướ c dư thu đượ c 6,72 lít
khí (đktc) và dung dịch Y chứ a cá c chấ t tan có nồ ng độ mol bằ ng nhau. Hấ p thụ hoà n toà n 17,92 lít khí
CO2 (đktc) và o dung dịch Y sau phả n ứ ng thu đượ c a gam kết tủ a và dung dịch Z. Cho từ từ đến hết 25 ml
H2SO4 1M và o dung dịch Z chỉ thu đượ c dung dịch chứ a 51,45 gam muố i và khô ng thấ y khí thoá t ra. Giá
trị củ a m gầ n nhấ t vớ i ?
A. 87,60 B. 52,59 C. 41,00 D. 64,50
Câu 12: Hoà tan hoà n toà n m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO và o nướ c dư thu đượ c dung dịch X và
4,48 lít H2, sụ c 11,2 lít CO2 và o dung dịch X thu đượ c dung dịch Y và 39,4 gam kết tủ a. Cho từ từ từ ng
giọ t Y và o 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c 3,36 lít CO 2. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cá c khí
đo ở đktc. Tìm m?
Câu 13: Hò a tan m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Ba, Na2O và BaO và o lượ ng dư H2O, thu đượ c dung dịch X (có
chứ a 0,4 mol NaOH) và 4,48 lít H2. Dẫ n từ từ khí CO2 và o X, kết quả thí nghiệm đượ c ghi ở bả ng sau:
Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam)
x 985x/112
x + 6,72 985x/112
x + 11,2 19,7
31
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
0,672 lít
32
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a (mol/l) và o Z thì thu đượ c 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65
gam kết tủ a. Mặ t khá c, hấ p thụ 6,048 lít khí CO2 và o 200 ml dung dịch Z, thấ y thu đượ c dung dịch T chứ a
24,38 gam chấ t tan. Cá c thể tích khí ở đktc, cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, coi H2SO4 điện li hoà n toà n
hai nấ c. Giá trị củ a a và m lầ n lượ t là
A. 0,55 và 13,85. B. 1,65 và 13,85. C. 1,65 và 12,25. D. 1,35 và 12,25.
Câu 18 : Cho 3,584 lít O2 tá c dụ ng hết vớ i hỗ n hợ p X gồ m Na, K và Ba thu đượ c hỗ n hợ p rắ n Y chỉ gồ m
cá c oxit và cá c kim loạ i dư. Hò a tan hết toà n bộ Y và o H 2O dư, thu đượ c thu dung dịch Z và 6,272 lít H 2.
Cho Z tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch NaHCO3, thu đượ c 78,8 gam kết tủ a. Mặ t khá c, hấ p thụ hoà n toà n
20,16 lít CO2 và o dung dịch Z, thu đượ c m gam kết tủ a. Biết cá c phả n ứ ng đều xả y ra hoà n toà n, cá c thể
tích khí đều đo ở đktc. Giá trị củ a m là
A. 78,8 B. 29,5 C. 88,64. D. 59,1.
Câu 19: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m Na, Ba, Na2O, BaO tá c dụ ng vớ i nướ c dư, thu đượ c 0,2 mol khí H2 và
dung dịch Y. Hấ p thụ hết 0,6 mol khí CO2 và o Y, thu đượ c 59,1 gam chấ t rắ n Z và dung dịch T. Nhỏ từ từ
cho đến hết T và o 200 ml dung dịch HCl 1M, thu đượ c 0,15 mol khí CO2. Giá trị củ a m là
A. 42,8. B. 58,4. C. 49,2. D. 55,1.
Câu 20: Sụ c 6,72 lít khí CO2 và o 100ml dung dịch X gồ m Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phả n ứ ng lọ c
tá ch kết tủ a thu đượ c dung dịch Y. Cho dung dịch Y tá c dụ ng vớ i 100ml dung dịch Z gồ m BaCl 2 1,2M và
KOH 1,5M, thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 47,28 B. 39,40 C. 29,55 D. 33,49
Câu 21: Cho 17,82 gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khố i lượ ng) và o
nướ c dư, thu đượ c a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư và o X, thu đượ c 35,54 gam kết
tủ a. Giá trị củ a a là .
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06
Câu 22: Hò a tan hoà n toà n m (gam) hỗ n hợ p E gồ m Na, Na 2O, K, K2O, Ba, BaO trong nướ c dư thu đượ c
3,36 lít H2 và dung dịch X. Hấ p thụ hết 11,2 lít CO2 và o X thì thu đượ c 59,1 gam kết tủ a và dung dịch Y.
Cho từ từ dung dịch Y và o 150 ml dung dịch HCl 1M thấ y có 2,24 lít khí thoá t ra và dung dịch Z chứ a
19,875 gam muố i. Biết cá c thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩ n. Tính giá trị củ a m?
Câu 23: Hò a tan hoà n toà n a gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO và o lượ ng nướ c dư thu đượ c dung
dịch X có chứ a 0,7 mol NaOH và 6,72 lít khí H2. Dẫ n từ từ khí CO2 và o X, kết quả thí nghiệm đượ c ghi ở
bả ng sau:
Biết rằ ng cá c thể tích khí đo ở đktc. Bỏ qua sự hò a tan củ a cá c khí trong nướ c. Giá trị củ a a là
A. 91,0. B. 77,3. C. 78,1. D. 63,6.
Câu 24: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) và o 400 ml dung dịch hỗ n hợ p KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu đượ c
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư và o dung dịch X thu đượ c kết tủ a, lọ c lấ y kết tủ a đem nung đến
khố i lượ ng khô ng đổ i thu đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67.
Câu 25: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba, BaO và o nướ c dư, thu đượ c dung dịch X và 0,672 lít khí
H2 ở đktc. Chia dung dịch X thà nh 2 phầ n bằ ng nhau:
+ Phầ n 1 cho tá c dụ ng vớ i dung dịch CuSO4 dư thu đượ c 8,09 gam kết tủ a.
33
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
+ Phầ n 2 cho tá c dụ ng vớ i dung dịch Na2CO3 dư thu đượ c 3,94 gam kết tủ a.
Giá trị củ a m là
A. 7,45 gam. B. 7,50 gam. C. 6,86 gam. D. 7,66 gam.
Câu 26: Hò a tan hết m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o H2O, thu đượ c 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sụ c 0,32 mol khí CO2 và o dung dịch X, thu đượ c dung dịch Y chỉ chứ a cá c muố i và kết tủ a Z.
Chia dung dịch Y là m 2 phầ n bằ ng nhau:
+ Cho từ từ phầ n 1 và o 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấ y thoá t ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M và o phầ n 2, thấ y thoá t ra 0,06 mol khí CO 2
Cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị củ a m là
A. 30,68. B. 20,92. C. 25,88. D. 28,28.
Câu 28: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hấ p thụ hết V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH,
thu đượ c m gam kết tủ a.
Thí nghiệm 2: Hấ p thụ hết V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a 0,5 mol Ba(OH)2, thu đượ c 3m gam
kết tủ a.
Thí nghiệm 3: Hấ p thụ hết V lít khí CO2 (đktc) và o 500 ml dung dịch chứ a Ba(OH)2 0,2M và KOH 1M thu
đượ c a gam kết tủ a.
Giá trị củ a a là
A. 10,00. B. 5,00. C. 19,70. D. 9,00.
Câu 29: Cho hỗ n hợ p X gồ m KHCO3 và Na2CO3. Trộ n đều hỗ n hợ p X rồ i chia thà nh hai phầ n. Phầ n 1 có
khố i lượ ng m gam tá c dụ ng vớ i dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 0,12 mol kết tủ a. Phầ n 2 có khố i lượ ng
2m gam tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c V lít khí (đktc). Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
Giá trị củ a V là
A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376.
Câu 30: Cho m gam hỗ n hợ p (NaHCO3, MgCO3) và o dung dịch HCl dư, toà n bộ khí CO 2 thoá t ra đượ c hấ p
thụ hết và o dung dịch X chứ a (KOH 1M, K2CO3 2M) thu đượ c dung dịch Y. Chia dung dịch Y thà nh 2 phầ n
bằ ng nhau:
-
Cho từ từ dung dịch HCl và o phần 1 thu đượ c thu đượ c 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch
Ca(OH)2 dư và o dung dịch Z thu đượ c 15 gam kết tủ a;
-
Cho phần 2 và o dung dịch BaCl2 dư thu đượ c 29,55 gam kết tủ a;
Giá trị củ a m là
A. 29,4 B. 21 C. 33,6 D. 25,2
Câu 31: Cho m gam hõ n hợ p A gò m Na, Na2O, Ba, BaO và o nướ c thu đượ c dung dịch A và 3,36 lít khí H 2
(ở đktc). Sụ c từ từ đến hết 0,35 mol CO 2 và o dung dịch A thu đượ c dung dịch B và 39,4 gam kết tủ a. Cho
từ từ đến hét 100ml dung dịch HCl 1M và o dung dịch B, sau phả n ứ ng thu đượ c 0,05 mol CO2. Biết cá c
phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, tính m.
Câu 32: Hò a tan hoà n toà n m gam hỗ n hợ p X gồ m Ba, BaO, Na, Na2O trong mộ t lượ ng nướ c dư thu đượ c
dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sụ c từ từ CO2 và o dung dịch Y ta thấ y mố i quan hệ giữ a thể tích V củ a CO2 và
khố i lượ ng a củ a kết tủ a như bả ng sau:
V 2,24 4,48 11,2
m x 1,5x x
Giá trị củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 31 B. 38 C. 32 D. 30
34
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 33: Hoà tan hoà n toà n 26,28 gam hỗ n hợ p A gồ m Na2O, BaO, BaCl2 và o nướ c thì thu đượ c dung dịch
X. Sụ c từ từ đến dư CO2 và o dung dịch X. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủ a phụ thuộ c và o số mol CO2 như
hình dướ i đâ y
Giá trị củ a V là
A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584.
Câu 35: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o nướ c dư, thu đượ c a mol khí H2 và dung dịch
X. Sụ c khí CO2 từ từ đến dư và o X, sự phụ thuộ c về số mol kết tủ a và số mol khí CO2 đượ c biểu diễn theo
đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 48,10. B. 49,38. C. 47,78. D. 49,06.
Câu 36: Cho 27,6 gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o lượ ng nướ c dư, thu đượ c a mol khí H2 và
dung dịch X. Sụ c khí CO2 đến dư và o X, phả n ứ ng đượ c biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị củ a a là .
A. 0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12
35
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Nếu cho 34,6 gam X vớ i 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thú c phả n ứ ng, thu đượ c dung
dịch Y có khố i tă ng x gam so vớ i dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a x là
A. 11,02. B. 6,36. C. 13,15. D. 6,64.
Câu 39: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o nướ c dư thu đượ c a mol khí H2 và dung dịch
X. Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch X, phả n ứ ng đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị củ a m là .
A. 22,98 gam. B. 21,06 gam. C. 23,94 gam. D. 28,56 gam.
Câu 40: Cho 28,12 gam hỗ n hợ p X gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o nướ c dư, thu đượ c 3,584 lít khí H2 và
dung dịch Y. Sụ c khí CO2 và o Y, sự phụ thuộ c khố i lượ ng kết tủ a và số mol CO2 đượ c biểu diễn theo đồ
thị sau:
37
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 41: Hỗ n hợ p X gồ m Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 8,04% về khố i lượ ng hỗ n hợ p). Cho
23,88 gam X và o nướ c dư, thu đượ c V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Sụ c khí CO2 và o Y, sự phụ thuộ c
khố i lượ ng kết tủ a và số mol CO2 đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị củ a V là
A. 4,032. B. 3,136. C. 2,688. D. 3,584.
Câu 42: Hò a tan hết 36,18 gam X gồ m Na, Na2O, Ba và BaO và o nướ c dư thì thu đượ c dung dịch Y và a
mol khí H2. Dẫ n từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Y, số mol BaCO3 thu đượ c phụ thuộ c và o số mol CO2
đượ c biểu diễn theo đồ thị bên dướ i
Nếu cho 36,18 gam X tá c dụ ng vớ i 300 ml dung dịch chứ a hỗ n hợ p H2SO4 0,3M và HCl 2M thì sau phả n
ứ ng thu đượ c dung dịch Z có khố i lượ ng tă ng m gam so vớ i dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a m là
A. 17,16 gam. B. 15,21 gam. C. 15,12 gam. D. 17,61 gam.
Câu 43: Dung dịch X chứ a Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứ a NaOH a (mol/l) và Ba(OH)2 0,5a (mol/l). Sụ c
khí CO2 và o 200 ml dung dịch X cũ ng như 200 ml dung dịch Y, sự phụ thuộ c số mol kết tủ a và số mol khí
CO2 đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị củ a x là :
A. 0,25. B. 0,23. C. 0,24. D. 0,28.
38
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 44: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m có Na, Ba, Na2O, BaO và o nướ c dư, thu đượ c 2,24 lít khí H2 và dung
dịch Y. Dẫ n từ từ đến hết 8,96 lít khí CO2 và o dung dịch Y, thu đượ c dung dịch Z, số mol kết tủ a (y mol)
thu đượ c phụ thuộ c và o thể tích CO2 (x mol) đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M và o Z thu đượ c 2,24 lít khí CO2. Giá trị củ a m là
A. 36,75. B. 42,95. C. 45,60. D. 33,75.
Câu 45: Cho 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và o dung dịch X chứ a KHCO3 và Na2CO3. Sau phả n ứ ng, lọ c
tá ch kết tủ a, thu đượ c dung dịch Y chứ a m gam chấ t tan. Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M và o Y, phả n ứ ng
đượ c biểu diễn theo đồ thị sau.
Giá trị củ a m là
A. 21,82. B. 17,98. C. 18,62. D. 20,54.
Câu 46: Hò a tan hoà n toà n 20,56 gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na 2O, Ba và BaO và o nướ c thu đượ c 2,24 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Sụ c V lít khí CO2 (đktc) và o X, thu đượ c 15,76 gam kết tủ a và dung dịch Y. Cho
từ từ dung dịch HCl 1M và o Y, sự phụ thuộ c thể tích khí CO2 thoá t ra (đo đktc) và thể tích dung dịch HCl
1M đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị củ a V là
A. 5,376. B. 4,480. C. 5,600. D. 4,928.
39
Lớp Hóa Thầy Trọng- SĐT: 0974846768
Câu 47: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m có Na, Ba, Na 2O, BaO và o nướ c dư, thu đượ c 2,24 lít khí H 2 và dung
dịch Y. Dẫ n từ từ đến hết 8,96 lít khí CO2 và o dung dịch Y, thu đượ c dung dịch Z, số mol kết tủ a (y mol)
thu đượ c phụ thuộ c và o thể tích CO2 (x mol) đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ Z và o 150 ml dung dịch HCl 1M thu đượ c 2,24 lít khí CO2. Giá trị củ a m là
A. 36,75. B. 42,95. C. 47,60. D. 38,30
Câu 48: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl và o dung dịch X gồ m a mol NaHCO 3 và b mol Na2CO3, thu đượ c
khí CO2. Sự phụ thuộ c số mol khí CO2 (y mol) và o số mol HCl (x mol) đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị hình
hình bên.
Nếu cho X tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch CaCl2, đun nó ng cho đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thì
thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 50 B. 30 C. 40 D. 20
Câu 49: Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Na, Na2O, Ba và BaO (oxi chiếm 13,026% khố i lượ ng) và o nướ c dư,
thu đượ c 0,08 mol khí H2 và dung dịch X. Sụ c 0,36 mol khí CO 2 và o X, thu đượ c a gam kết tủ a và dung
dịch Y. Tá ch kết tủ a, cho từ từ dung dịch HCl và o Y, sự phụ thuộ c số mol CO 2 khi thêm dung dịch HCl và o
Y đượ c biểu diễn theo đồ thị sau:
40