You are on page 1of 1

BÀI TOÁN CHO AXIT (HCl, HSO4-, H2SO4) TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI

CACBONAT (CO32-, HCO3-)


GV: Phạm Thị Thanh- thpt Cầu Xe
Dạng 1: Cho muối CO32-, hoặc hỗn hợp CO32-, HCO3- tác dụng với H+ dư, hết.
1. Hòa tan ht 10,6 gam Na2CO3 trong dung dịch HCl dư thu được 0,1 mol CO2 và m gam muối. Tính m
2. Hòa tan ht 5,3 gam Na2CO3 trong dung dịch HCl dư thu được V lít CO2 ở đkc và 7,5 gam muối.
Tính m
3. Cho 3,06 gam hỗn hợp hai muối K2CO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được V lít khí
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,39 gam muối khan. Tính giá trị của V?
4. Cho 24,4 gam hỗn hợp hai muối K CO  và Na CO tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl x
2 3 2 3
M thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 26,6 gam hỗn hợp muối khan.
Tính giá trị của x, V?

5. CHo 55 gam hh 2 muối Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng vừa hết với 0,5 lít dd H2SO4 1M.
a. Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.
b. Tính thể tích mỗi khí thoát ra (đktc).
c. Tính thể tích hỗn hợp khí thoát ra (đktc).
6. Cho 3,8 gam hh Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dd HCl sinh ra 896 ml khí. Hỏi đã dùng bao nhiêu
ml dd HCl 20 % (d=1,1 g/ml).
7. Cho 115 gam hh ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc).
Tính khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch.
Dạng 2: Nhỏ từ từ H+ vào dd CO32- hoặc dung dịch chứa hỗn hợp CO32- và HCO3-
1. Thêm từ từ từng giọt đến hết 150ml dd HCl 1M vào dd chứa 10,6 gam Na2CO3. Thể tích CO2 (đktc)
thoát ra là
A. 0 lít B. 0,56 lít C. 22,4 lít D. 1,12 lít
2. Cho dd A chứa 0,05 mol HCl từ từ vào dd B chứa 0,08 mol hh Na2CO3 và K2CO3. Sau khi phản ứng
xảy ra ht thì thể tích CO2 thoát ra (đkc) là bao nhiêu?
3. Nhỏ từ từ 200 ml dd HCl 1M vào dd hỗn hợp 0,05 mol KHCO3; 0,05 mol Na2CO3 thu được V lít khí
(đkc). Tính V.
4. Cho rất từ từ dd chứa 0,3 mol HCl vào dd chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Tính V khí thu
được (đkc).
5. Y là một dd chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Thêm rất từ từ 300 ml dd HCl xM vào dd Y
thì thu được 4,48 lít CO2 (đkc). Tính x.
6. dd X chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3. Rót rất từ từ dd chứa 0,4 mol HCl vào dd X thu
được dd Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dd Y thấy tạo ra m gam kết tủa. Tính V và
m.
7. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều thu được V lít khí
(đkc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với
a,b là
A. V= 22,4 (a+b) B. V= 22,4 (a-b)
C. V= 11,2 (a-b) D. V=11,2 (a+b).
Dạng 3: Cho từ từ dd chứa CO32- vào dd H+
1. Cho từ từ dd A chứa 0,15 mol Na2CO3 vào dd B chứa 0,1 mol HCl. sau khi phản ứng xảy ra ht tính
thể tích khí thu được (đkc).
2. Cho từ từ dd A chứa 0,15 mol Na2CO3 , 0,1 mol K2CO3 vào dd B chứa 0,15 mol HCl. sau khi phản
ứng xảy ra ht tính thể tích khí thu được (đkc).
Dạng 4: Cho từ từ dd chứa CO32- và HCO3- vào dd H+
1. Nhỏ từ từ đến hết dd chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào dd chứa 0,5 mol HCl. Tính V
CO2 (đkc)
2. Nhỏ từ từ đến hết dd chứa 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 vào dd chứa 0,4 mol HCl. Tính V
CO2 (đkc)
3. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dd chứa Na2CO3 1,2 M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dd HCl 1M, sau
khi pư ht thu được dd X và V lít CO2 (đkc). Cho nước vôi trong dư vào dd X thu được m gam kết tủa.
Tính V, m.

You might also like