You are on page 1of 15

Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

CHUYÊN ĐỀ: MUỐI CACBONAT


VẤN ĐỀ 1: CHO TỪ TỪ H+ VÀO DUNG DỊCH MUỐI CACBONAT
*Cho từ từ H+ vào muối cacbonat:
gđ (1): CO32- + H+ → HCO3- (1)
- +
gđ (2): HCO3 + H → CO2 ↑+ H2O (2)
* Nếu có CO2 bay ra. Suy ra có giai đoạn (2)
* Nếu không có CO2 bay ra. Suy ra không có giai đoạn (2).

Áp dụng 1: Cho từ từ H+ 0,5 mol vào dung dịch CO32- 0,4 mol, sau phản ứng thu được V lít CO2 đo đktc.
Tính V
CO32- + H+ → HCO3- (1)
0,4 mol  0,4  0,4 mol ( Hết CO3 mà H+ còn 0,1 mol)
2-

HCO3- + H+ → CO2 ↑+ H2O (2)


0,1 mol  0,1  VCO2 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít.

Áp dụng 2: Cho từ từ H+ 0,5 mol vào dung dịch CO32- 0,2 mol và HCO3- 0,3 mol, sau phản ứng thu được V
lít CO2 đo đktc. Tính V
CO32- + H+ → HCO3- (1)
0,2 mol  0,2  0,2 mol ( Hết CO3 mà H+ còn 0,3 mol), HCO3- là 0,5 mol
2-

HCO3- + H+ → CO2 ↑+ H2O (2)


0,3 mol  0,3  VCO2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lít

Áp dụng 3: Cho từ từ H+ x mol vào dung dịch CO32- 0,2 mol và OH- 0,3 mol, Cho đến khi bắt đầu có khí
thoát ta thì dừng lại. Giá trị của x là
OH- + H+ → H2O
0,3 → 0,3
CO32- + H+ → HCO3-
0,2 mol  0,2  0,2 mol  x = nH+ = 0,5 mol

VẤN ĐỀ 2: CHO TỪ TỪ MUỐI CACBONAT VÀO DUNG DỊCH H+


* Cho ngược lại: Cho từ từ muối cacbonat vào H+(Phản ứng xảy ra song song và đúng tỉ lệ)
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
HCO3- + H+ → CO2 + H2O.

Áp dụng 1: Cho từ từ dung dịch (A) chứa HCO3- 0,09 mol và CO32- 0,03 mol, Na+ vào dung dịch chứa 0,14
mol HCl. Tính VCO2 thoát ra đo đktc?
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
x 2x x
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
3x 3x 3x  2x + 3x = 0,14  x = 0,028 mol  VCO2 = 4x. 22,4 = 2,5088 lít

Áp dụng 2: Cho từ từ dung dịch (A) chứa HCO3- x mol và CO32- y mol, Na+ vào dung dịch chứa 0,14 mol
HCl, sau phản ứng thu được 2,5088 lít khí CO2 đo đktc Tính tỉ lệ x: y?
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
a 2a a
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
a + b = 0,112 a =0,028 1
b b b   =
2a + b = 0,14 b =0,084 3

1
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
VẤN ĐỀ 3: PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH.
* Một số phản ứng xảy ra trong dung dịch.
(1) HCO3- + H+ → CO2↑ + H2O
(2) HCO3- + OH- → CO32- + H2O
to
(3) 2 HCO3  CO32- + CO2 + H2O
-

Ca + CO3   CaCO 3


2+ 2-

(4)  2+
 Ba + CO3 
 BaCO 3
2-

Áp dụng
Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,16 mol; Na+ 0,3 mol; Ca2+ 0,1 mol và Cl-
a) Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch (A), sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ca(OH)2 (dư) vào dung dịch (A), sau phản ứng thu được b gam kết tủa. Tính b
c) Cô cạn dung dịch (A) thu được c gam chất rắn. Tính c
d) Đun sôi dung dịch (A) đến cạn thu được d gam chất rắn. Tính d
e) Đun sôi dung dịch (A) sau phản ứng thu được e gam kết tủa. Tính e
Giải:
BTDT
 molCl- = 0,3+ 0,1.2 – 0,16 = 0,34 mol
a) Cho dung dịch NaOH vào dd (A)
HCO3 + OH    CO32-  H 2 O

 0,16  0,16
 2+
Ca + CO3   CaCO3
2-

0,1 0,16

0,1 0,1  mCaCO3 = 0,1.100 =10g

b) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dd (A)


HCO3 + OH    CO32-  H 2 O

 0,16  0,16
 2+
Ca + CO3   CaCO3
2-

 0,16  mCaCO3 = 0,16.100 =16g


 0,16
c) Cô cạn dung dịch (A)
HCO3 :0,16
 
 Na :0,3
 2  m = 0,16.61  0,3.23  0,1.40  0,34.35,5  32, 73 g
 Ca :0,1
Cl :0,34

d) Đun sôi dung dịch (A) đến cạn thu được d gam chất rắn. Tính d

HCO3 :0,16 CO32  :0,08


   
 Na :0,3  Na :0,3
 2 
t0
  2  mRan= 0,08.60 + 0,3.23 + 0,1.40 + 0,34.35,5 = 27,77g
 Ca :0,1  Ca :0,1
Cl :0,34 Cl  :0,34
 
Vì :
2HCO3-   CO32- + H2O + CO2
0
t

0,16 0,08 mol

2
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
e) Đun sôi dung dịch (A) đến cạn thu được e gam kết tủa. Tính e

HCO3 :0,16 CO32  :0,08


   
 Na :0,3  Na :0,3
 2 
t0
  2  mCaCO3 = 0, 08.100  8g
 Ca :0,1  Ca :0,1
Cl :0,34 Cl :0,34
 
Vì :
2HCO3-   CO32- + H2O + CO2
0
t

0,16 0,08 mol

VẤN ĐỀ 4: MỘT SỐ VÍ DỤ.


Vd1. Cho từ từ dung dịch chứa 0,28 mol HCl vào dung dịch (A) chứa 0,24 mol CO32-; 0,12 mol HCO3- và
Na+. Sau phản ứng thấy có V lít khí CO2 thoát ra đktc. TínhV
Đs: VCO2 = 0,896 lít

Vd2. Cho từ từ dung dịch (A) chứa 0,24 mol CO32- ;0,12 mol HCO3- và Na+ vào dung dịch chứa 0,28 mol
HCl. Sau phản ứng thấy có V lít khí CO2 thoát ra đktc. TínhV
Đs: VCO2 = 3,7632 lít

Vd3. Cho dung dịch (A) chứa CO32- ; HCO3- và Na+ từ từ vào dung dịch vào dung dịch chứa 0,28 mol HCl.
Sau phản ứng thấy có 3,7632 lít khí CO2 thoát ra đktc. Tính tỉ lệ mol CO32- và HCO3-

Vd4. Cho dung dịch (A) chứa CO32- ; HCO3- và Na+ từ từ vào dung dịch vào dung dịch chứa 0,06 mol HCl.
Sau phản ứng thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra đktc. Tính tỉ lệ mol CO32- và HCO3-

Vd5: Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,15 mol; Na+ 0,12 mol ; Ca2+ 0,1 mol và Cl-
a) Cô cạn dung dịch A thu được a gam rắn. Tính a b) Đun sôi đến cạn dung dịch A thu được b gam rắn. Tính b

3
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

Vd6: Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,17 mol; Na+ 0,2 mol ; Ca2+ và Cl- 0,18 mol
a) Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ca(OH)2 (dư) vào dung dịch A thu được b gam kết tủa. Tính b

Vd7: Dung dịch (X) chứa HCO3- 0,17 mol; Na+ 0,25 mol và CO32-
a) Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tính b
c) Cho dung dịch CaCl2 (dư) vào dung dịch X, đun nóng thu được c gam kết tủa. Tính c

Vd8: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X
tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4.

Vd9: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch (X)
phản ứng với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch (X) c n lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47

4
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
HƯỚNG DẪN.
Áp dụng: Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,16 mol; Na+ 0,3 mol; Ca2+ 0,1 mol và Cl-
a) Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch (A), sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ca(OH)2 (dư) vào dung dịch (A), sau phản ứng thu được b gam kết tủa. Tính b
c) Cô cạn dung dịch (A),thu được c gam chất rắn. Tính c
d) Đun sôi dung dịch (A) đến cạn thu được d gam chất rắn. Tính d
e) Đun sôi dung dịch (A), sau phản ứng thu được e gam kết tủa. Tính e

VẤN ĐỀ 4: MỘT SỐ VÍ DỤ.


Vd1. Cho từ từ dung dịch chứa 0,28 mol HCl vào dung dịch (A) chứa 0,24 mol CO32-; 0,12 mol HCO3- và
Na+. Sau phản ứng thấy có V lít khí CO2 thoát ra đktc. TínhV
Đs: VCO2 = 0,896 lít

Vd2. Cho từ từ dung dịch (A) chứa 0,24 mol CO32- ;0,12 mol HCO3- và Na+ vào dung dịch chứa 0,28 mol
HCl. Sau phản ứng thấy có V lít khí CO2 thoát ra đktc. TínhV
Đs: VCO2 = 3,7632 lít

Vd3. Cho dung dịch (A) chứa CO32- ; HCO3- và Na+ từ từ vào dung dịch vào dung dịch chứa 0,28 mol HCl.
Sau phản ứng thấy có 3,7632 lít khí CO2 thoát ra đktc. Tính tỉ lệ mol CO32- và HCO3-

Vd4. Cho dung dịch (A) chứa CO32- ; HCO3- và Na+ từ từ vào dung dịch vào dung dịch chứa 0,06 mol HCl.
Sau phản ứng thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra đktc. Tính tỉ lệ mol CO32- và HCO3-

5
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

Vd5: Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,15 mol; Na+ 0,12 mol ; Ca2+ 0,1 mol và Cl-
a) Cô cạn dung dịch A thu được a gam rắn. Tính a b) Đun sôi đến cạn dung dịch A thu được b gam rắn. Tính b

Vd6: Dung dịch (A) chứa HCO3- 0,17 mol; Na+ 0,2 mol ; Ca2+ và Cl- 0,18 mol
a) Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ca(OH)2 (dư) vào dung dịch A thu được b gam kết tủa. Tính b

Vd7: Dung dịch (X) chứa HCO3- 0,17 mol; Na+ 0,25 mol và CO32-
a) Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Tính a
b) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Tính b
c) Cho dung dịch CaCl2 (dư) vào dung dịch X, đun nóng thu được c gam kết tủa. Tính c

Vd8: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X
tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4.

Vd9: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch (X)
phản ứng với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch (X) c n lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7,47

6
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

BÀI TẬP.
Câu 1. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3, thể tích CO2
(đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 2. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl sau phản ứng,
thể tích CO2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 3. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3, thể tích CO2
(đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 4. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl sau phản ứng,
thể tích CO2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 5. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).

Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 7. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đo đktc. Giá trị V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,336.

Câu 8: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl
vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo
thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 52,5. B. 8,4 và 52,5. C. 3,36 và 17,5. D. 6,72 và 26,25.

7
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

Câu 9. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100
ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 10. Cho từ từ 100 ml dung dịch (X) gồm NaHCO3 a mol và Na2CO3 b mol vào 300 ml dung dịch HCl
0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Tỉ lệ mol a: b là
A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1 D. 3:1.

Câu 11: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol H2SO4. Nhỏ từ từ đến
hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản
ứng thu được 4V/3 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 4. B. 1 : 4. C. 1 : 1. D. 2 : 3.

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
(X) và kết tủa (Y). Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào (X) đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80 B.160 C. 60 D. 40

Câu 13: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M và V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2. Cho từ
từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 thu được 1,12 lít CO2. Giá trị V và V1 tương ứng là:
A. V = 0,15; V1 = 0,2 B. V = 0,25; V1 = 0,2 C. V = 0,2; V1= 0,25 D. V = 0,2; V1 = 0,15

Câu 14: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.

Câu 15: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X
vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản
ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3

8
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng

Câu 16. Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 600 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
(X) và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,4M vào (X) đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 100. B. 40. C. 80. D. 60.

Câu 17. Cho 13,44 lit CO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M sau phản thu được m1 gam kết
tủa và dung dịch X, Cho 200ml dd KOH 1,5M và BaCl2 1,2M vào dung dịch X thu được m2 gam kết tủa.
Giá trị m2 là
A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam

Câu 18: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung
dịch (X). Lấy 100 ml dung dịch (X) cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc).
Mặt khác, 100 ml dung dịch (X) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06.

Câu 19. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và
K2CO3 0,2M thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M
vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82g B. 0,448 lít ; 25,8 g C. 1,0752 lít; 23,43 g D. 1,0752 lít; 22,254 g

Câu 20: Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M và
NaHSO4 0,6M thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2
1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82 g B. 0,448 lít ; 25,8g C. 1,0752 lít; 23,43 g D. 1,0752 lít; 22,254 gam

9
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4C 5A 6D 7B 8A 9A 10D
11C 12A 13A 14D 15C 16A 17C 18C 19B 20D

HƯỚNG DẪN GIẢI.


Câu 1. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3, thể tích CO2
(đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Cho từ từ H+ vào dung dịch: Với mol H+ = 0,3 mol; molCO32- = 0,2 mol
(1): CO32- + H+ → HCO3-
0,2 → 0,2 mol → 0,2 mol ( lúc này mol H+ = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol)
(2) : HCO3- + H+ → CO2 ↑+ H2O
0,1 ← 0,1→ 0,1mol  VCO2  0,1.22, 4  2,24 lít
Câu 2. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl sau phản ứng,
thể tích CO2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
+ 2-
nH = nHCl = 0,3mol; nCO3 = nNa2CO3 = 0,2
CO32- + 2H+   CO2 + H2O
0,2 0,3
0,15  0,3  0,15  VCO2 = 0,15.22,4 = 3,36 lit1
Câu 3. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3, thể tích CO2
(đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Cho từ từ H+ vào dung dịch: Với mol H+ = 0,3 mol; molHCO- = 0,2 mol
(1) : HCO3- + H+ → CO2 ↑+ H2O
0,2 ← 0,3→
0,2mol  VCO2  0, 2.22, 4  4, 48 lít

Câu 4. Cho từ từ (lắc đều) dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl sau phản ứng,
thể tích CO2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
- +
nHCO3 = nNaHCO3 = 0,2mol; nH = nHCl = 0,3mol;
HCO32- + H+   CO2 + H2O
0,2 0,3
0,2  0,2  0,2  VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48 llít
Câu 5. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu
được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cho từ từ H+ vào dung dịch: Với mol H+ = a mol; molCO32- = b mol
(1): CO32- + H+ → HCO3-
b → b mol → b mol ( lúc này mol H+ = (a – b) mol)
(2) : HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
(a – b) mol)←(a – b) mol → (a – b) mol  VCO2   a – b  .22, 4lít
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Cho từ từ H vào dung dịch: Với mol H = 0,2 mol; molCO3 = 0,15 mol; HCO3- = 0,1 mol
+ + 2-

10
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
(1): CO32- + H+ → HCO3-
0,15→ 0,15 mol → 0,15 mol
( lúc này mol H+ = (0,2 –0,15) = 0,05 mol). Mà  molHCO3- =0,15  0,1  0, 25
(2) : HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
0,05 mol← 0,05 mol → 0,05 mol  VCO2  0, 05.22, 4  1,12lít
Câu 7. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đo đktc. Giá trị V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,336.
nH+ = nHCl = 0,03 mol; nCO32- = nNa2CO3 = 0,02 mol; nNaHCO3 = nHCO3- = 0,02 mol
 VCO2  (0, 03  0, 02).22, 4  0, 224
Câu 8: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl
vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo
thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 và 52,5. B. 8,4 và 52,5. C. 3,36 và 17,5. D. 6,72 và 26,25.
V CO2 = (0,525 – 0,375).22,4 =3,36 lít
mCaCO3↓ = (0,375+0,3-0,15).100= 52,5g

Câu 9. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 100
ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
+
Cho từ từ muối vào dung dịch H phản ứng song song và cùng 1 lúc
n CO32 = 0,15 3
Với mol H+ = 0,2 mol;   
n HCO3  0,1 2
(1) CO32- + 2H+ → CO2 ↑ + H2O
3x  6x  3x
(2) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
2x  2x  2x  nH+ = 6x + 2x = 0,2
 x = 0,025  VCO2  5x.22, 4  2,8lít
Câu 10. Cho từ từ 100 ml dung dịch (X) gồm NaHCO3 a mol và Na2CO3 b mol vào 300 ml dung dịch HCl
0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Tỉ lệ mol a: b là
A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1 D. 3:1.
Cho từ từ muối vào dung dịch H+ phản ứng song song và cùng 1 lúc
n HCO3- = a' a'
Với mol H+ = 0,15 mol; nCO2 = 0,12 mol   
n CO32 = b' b'
(2) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
a’ a’ a’
2- +
(1) CO3 + 2H → CO2 ↑ + H2O
b'  2b’  b’
a'+2b' = 0,15 a' = 0,09 a' 3
    =
a'+b' = 0,12 b' = 0,03 b' 1

Câu 11: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol H2SO4. Nhỏ từ từ đến
hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản
ứng thu được 4V/3 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 4. B. 1 : 4. C. 1 : 1. D. 2 : 3.

11
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
2b  a   V
 2b  a  V

 2V 2V 
 
a  b
2b  3 .2  3 2b  2V

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
(X) và kết tủa (Y). Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào (X) đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80 B.160 C. 60 D. 40
OH + HCO3  CO3 + H2O
- - 2-

Ba2+ + CO32-  BaCO3

Có molCO32- = molHCO3- = 0,03 mol > nBa2+ = 0,02 mol (có 0,02 mol BaCO3 kết tủa)
 dung dịch (X) CO32- :0,01 mol
OH- (dư ) = 0,04 – 0,03 = 0,01 mol.
H +
+ OH dư  H2O;
-

0,01  0,01 mol


H+ + CO32-  HCO3-
0,01  0,01 mol
Để vừa bắt đầu xuất hiện bọt khí
 molH+ = molOH- + molCO32- = 0,01 + 0,01 = 0,02 = 0,25V  V = 80 ml

Câu 13: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M và V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2. Cho từ
từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 thu được 1,12 lít CO2. Giá trị V và V1 tương ứng là:
A. V = 0,15; V1 = 0,2 B. V = 0,25; V1 = 0,2
C. V = 0,2; V1= 0,25 D. V = 0,2; V1 = 0,15
Quá trình 1 : Chỉ xảy ra 1 phản ứng :
CO32- + 2H+   CO2 + H2O
V V1
0,1mol
Quá trình 2 : Các phản ứng xảy ra lần lượt theo thứ tự :
CO32- + H+   HCO3-
V V
HCO3 + H 
- +
 CO2 + H2O
V1 – V 0,05
Nếu: V1-V > V  V1 > 2V  V = 0,1 (loại)
Nếu: 0 < V1 – V < V hay V < V1 < 2V
V1 =2  0,1  0, 2

V1 -V= 0,05  V = 0,15
Câu 14: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
nHCl = 0,0125 mol
n Na 2CO3  0, 005 2
  . Do phản ứng xảy ra song song và cùng 1 lúc theo đúng tỉ lệ
n NaHCO3  0, 0075 3
(Vì cho muối vào axit)
CO32- + 2H+   CO2 + H2O

12
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
2a 4a 2a
HCO3 + H 
- +
 CO2 + H2O
1
3a 3a 3a  4a + 3a = nH2 = 0,0125 mol  a =
560
 VCO 2  22, 4.5a  0, 2 (l)  200 ml

Câu 15: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X
vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản
ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3
 
Chú ý : Khi cho HCl vào CO32 thì CO32 
H
 HCO3 
H
 CO 2

Nhưng khi cho CO32 vào HCl thì CO32 
H
 CO 2

n H  0,1x  


TN.1
 0,1x  0,1y  V1
 0, 2x x 7
+ Ta có :    TN.2 0,1x 7V1  0,1x  0,1y   
n  0,1y     V2 
 CO32  2 4
7 y 5

x = y + 4
  x=10 x 5
Cách khác:  y   =
 =7  y=14 y 7
2
Câu 16. Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 600 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch
(X) và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,4M vào (X) đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 100. B. 40. C. 80. D. 60.
2+  -
HDG: chọn (A). số mol Ba = 0,04 ; OH = 0,08 ; HCO3 = 0,06
Phản ứng: HCO3- + OH  CO32- + H2O Ba2+ + CO32-  BaCO3
0,06 0,06 0,06 0,04 0,06 0,04
 2-
Dung dịch X chứa OH (0,02 mol) và CO3 (0,02 mol)
OH + H+  H2O và CO32- + H+  HCO3-
0,02 0,02 0,02 0,02  V = (0,02 + 0,02) : 0,25 = 0,1 lít hay 100 ml

Câu 17. Cho 13,44 lit CO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M sau phản thu được m1 gam
kết tủa và dung dịch X, Cho 200ml dd KOH 1,5M và BaCl2 1,2M vào dung dịch X thu được m2 gam kết
tủa. Giá trị m2 là
A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam
MolCO2 = 0,6 tác dụng với
Ba 2+ : 0,3
 mol OH - 0,8
dd  Na + : 0, 2    1,333  molCO32-  0, 2.  m1 = 0,2.197 =39,4g
OH - : 0,8 molCO2 0, 6


Ba 2+ :0,1
-
OH : 0,3
 +
K : 0,3
 Ba 2+ :0,24
dd HCO3- :0,4 

 m 2 = mBaCO3 = 0,3.197= 59,1g
 +
 Na :0,2
Câu 18: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung
dịch (X). Lấy 100 ml dung dịch (X) cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc).
Mặt khác, 100 ml dung dịch (X) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của
x là

13
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06.
-
Đặt: mol tham gia phản ứng: HCO3 : a mol
CO32- : b mol.
Chú ý: Cho muối vào dung dịch axit ( phản ứng theo tỉ lệ)
100 ml dung dịch (X) cho từ từ vào dd HCl
 HCO3-   CO2 : a a+b = 0,12 a = 0,09
 mol HCO3= 3
      
 CO 2-
3   CO 
2 : b  a+2b = 0,15  b = 0,03 molCO 2-
3 1
100 ml dung dịch (X) tác dụng dd Ba(OH)2 (dư) tạo 0,2 mol kết tủa
 HCO3-  : 3t
HCO3 :0,3


  3t+t = 0,2  t = 0,05  200ml(X)  2
 CO3   t CO3 : 0,1
2-

dd KHCO3:0,3 BTC : 0, 2  y  0,3  0,1  y = 0,2


KOH:x
CO2 :0,2 mol  
K 2 CO3 :y
200ml(X) 
K 2 CO3:0,1 BTK : 0,3  0,1.2  x+2y  x=0,1
Câu 19. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và
K2CO3 0,2M thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M
vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82 gam B. 0,448 lít ; 25,8 gam
C. 1,0752 lít; 23,43 gam D. 1,0752 lít; 22,254 gam
H :0,08
+

CO32- : 0, 06  -
  Cl  VCO 2  0, 02.22, 4  0, 448 lít
HCO3:0, 03 SO2- : 0, 06
-

 4
 Na + ,K + K +
 -  2+
Cl Ba :0,15 BaCO3:0,06
ddX  2-  - m  m = mBaCO3 +mBaSO 4 = 0,06.197+0,06.233 = 25,8g
 4
SO :0,06  OH :0,06  BaSO 4 :0,06
HCO- :0,07 Cl-
 3 

Câu 20: Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M và
NaHSO4 0,6M thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2
1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 0,448 lít ; 11,82 gam B. 0,448 lít ; 25,8 gam
C. 1,0752 lít; 23,43 gam D. 1,0752 lít; 22,254 gam
HCO3= +H   CO 2 + H 2O

 a a a
  5a = 0,08  a = 0,016  VCO 2  0, 016.22, 4.3  1, 0752
CO3 + 2 H  CO 2 + H 2 O
2- +

 2a
 4a 2a
HCO3- :0,03-0,016= 0,014 K +
 2-  2+
CO3 :0,06 - 0,016.2 = 0,028 Ba : 0,15 BaSO 4 :0,06
dd(X)       m = mBaSO 4 +mBaCO3
BaCO3:0,042
+ -
K , Na OH : 0, 06
SO 2- :0,06 Cl-
 4 
 0, 06.233  0, 042.197  22, 254g

ĐÁP ÁN:
1A 2B 3C 4C 5A 6D 7B 8A 9A 10D

14
Năm học 2021- 2022 Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng
11C 12A 13A 14D 15C 16A 17C 18C 19B 20D

15

You might also like