You are on page 1of 36

Easy8051 User’s Manual Trang 1 of 36

MỤC LỤC
--------oo0oo--------

Chương 1 Giới thiệu


1.1 Giới thiệu.......................................................................................................... 3
1.2 Những tính năng chính của Easy8051.............................................................. 3
1.3 Tài nguyên phần cứng ....................................................................................... 4

Chương 2 Cài đặt phần mềm và công cụ Programmer/Debugger


2.1 Cài đặt phần mềm............................................................................................. 5
2.2 Công cụ Programmer/Debugger....................................................................... 6
2.2.1 ICE52B Professional 51 Emulator ................................................................ 7
2.2.2 SP200S Enhance Programmer ...................................................................... 9
2.2.3 AT89XXX ISP Programmer ....................................................................... 11

Chương 3 Hướng dẫn thí nghiệm cơ bản (Gồm C và ASM)


3.1 All I/O External Output Module ...................................................................... 12
3.2 Chip Socket , dao động và Reset...................................................................... 13
3.3 Module cấp nguồn (Power Module)................................................................. 14
3.4 LED đơn Module.............................................................................................. 15
3.6 Module 6 LED Số 7- Đoạn .............................................................................. 19
3.7 Module Phím Độc lập, ngắt ngoài.................................................................... 23
3.8 GLCD12864 Modules ...................................................................................... 24
3.9 LCD1602 Modules .......................................................................................... 26
3.10 RS232 Module................................................................................................ 29
3.14 DS1307 RTC Module..................................................................................... 31
3.15 DS18B20 Module cảm biến nhiệt độ ............................................................. 32
3.16 A/D CONVERTER ....................................................................................... 32
3.16 D/A CONVERTER ........................................................................................ 34

Chương 4 Chương trình nâng cao ( Gồm C và ASM)


4.1 PWM CONTROL LED.................................................................................... 35
4.2 7SEG Move L................................................................................................... 35
4.3 7SEG Move R .................................................................................................. 35
4.4 7SEG Move LR ................................................................................................ 35
4.5 7SEG Caption................................................................................................... 35
4.6 LCD12864 4BIT............................................................................................... 35
4.7 LCD12864 Serial.............................................................................................. 35

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 2 of 36

4.8 0-99 Count, 0-99 Count Down, ....................................................................... 35


4.9 0-99 Count Down, ........................................................................................... 35
4.10 STOPWATCH_7SEG .................................................................................... 35
4.11 STOPWATCH LCD1602 ............................................................................. 35
4.12 SIMPLE CLOCK 7SEG................................................................................. 35
4.13 SIMPLE CLOCK LCD1602 .......................................................................... 35
4.14 UNIVERSAL CLOCK 7SEG ........................................................................ 35
4.15 UNIVERSAL CLOCK LCD1602.................................................................. 35
4.16 DS18B20 7SEG ............................................................................................. 36
4.17 DS18B20 LCD1602 ...................................................................................... 36
4.18 STEP MOTOR Variable ................................................................................ 36
4.19 STEP MOTOR KEY ...................................................................................... 36
4.20 STEP MOTOR IR .......................................................................................... 36

Chương 5 Màn hình TFT+SD


5.1 TFT-TEST ........................................................................................................ 36
5.2 TFT-SD ............................................................................................................ 36
5.3 TFT-KEY-4x4 .................................................................................................. 36
5.4 TFT-DS18B20.................................................................................................. 36
5.5 TFT-DS1302 .................................................................................................... 36
5.6 TFT-DS1302-DS18B20 ................................................................................... 36
5.7 TFT-IR.............................................................................................................. 36
5.8 TFT-IR-MOTOR.............................................................................................. 36
5.9 TFT-PHOTO-SST89E516 ............................................................................... 36
5.10 SD-FAT-SST89E516 ..................................................................................... 36
Liên hệ nhà sản xuất.............................................................................................. 36

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 3 of 36

Chương 1: Giới thiệu


1.1 Giới thiệu
Easy8051 là kit phát triền hoàn chỉnh về kỹ thuật, đầy đủ tính năng và dễ sử dụng
cho ATMEL 89xxx Microcontroller. Với Easy8051 Người dùng không phải bận
tâm về phần cứng, mà tập trung vào các ứng dụng phần mềm. Đây là một công cụ
rất tuyệt vời đáp ứng mọi nhu cầu cho những kỹ sư giàu kinh nghiệm cũng như
người mới bắt đầu.

Easy8051 có thiết kế một Header ISP, cho phép người dùng có thể sử dụng các
công cụ lập trình và gỡ lỗi khác như ICE52 Emulator, SP200S Enhanced,
AT89SXX…theo chuẩn ISP, vì vậy không cần tháo chip. Bạn chỉ cần viết chương
trình --> biên dịch --> nạp và kết quả sẽ chạy ngay, không cần phải bận tâm gì
khác.

Easy8051 được tối ưu thiết kế theo kiểu modules, Các module được kết nối hoặc
ngắt khỏi MCU một cách linh hoạt bằng Jumper hoặc DipSW rất tiện lợi và gọn
gàng.

1.2 Những tính năng chính của Easy8051:


- Power Supply: Sử dụng nguồn ngoài AC/DC 7 ~ 12V có công tắc nguồn
ON/OFF
- có đường ISP programmer sẵn sàng sử dụng cho các mạch nạp và gỡ lỗi ISP (Ví
dụ: ICE52 Emulator, SP200S Enhanced, AT89SXX… ISP programmer)
- Suport 89xxx DIP40 (có thể dùng cho DIP20 bằng cách sử dụng Adapter chuyển
chân)
- RS-232 Comunication giao tiếp truyền dữ liệu với PC
- DS1820 Digital thermometer dùng để đo nhiệt độ từ -55ºC to 125ºC.
- RTC DS1307 Real time clock kết nối hoặc ngắt khỏi 8051 qua DIPSW
- Battery Backup 3V dùng cho RTC DS1307
- 6 Led 7seg Anode chung multiplex mode. kết nối hoặc ngắt khỏi 8051 qua
DIPSW
- LCD 16x2 4 BIT có biến trở chỉnh độ tương phản
- Graphic LCD 128x64 / Charracter LCD16x2 8-bit có biến trở chỉnh độ tương
phản
- 8 led đơn anod chung nối qua header 5x2
- 8 Switch pull up/down nối qua header 5x2
- Xtal sử dụng socket dễ dàng thay đổi
- I/O Direct port kiểu header 5x2 (gồm 8 bit port và VCC, GND) Pull Up/Down
- RESET Switch - loại lớn cho phép dễ dàng Reset mạch bằng tay
- SPI ADC sử dụng MCP3204 (Lựa chọn thêm)

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 4 of 36

- SPI DAC sử dụng MCP4921 (Lựa chọn thêm)


- Điện áp tham chiếu 4.096V REF sử dụng MCP1541 (Lựa chọn thêm)
- Mạch in xuyên lớp chất lượng cao kích thước 140x200 mm
- Có Mica bảo vệ bên dưới khỏi sợ ngắn mạch

1.3 Tài nguyên phần cứng

Danh sách tài nguyên phần cứng

16
2 3 4 5

6
7 14 15

9 13 12
11
8 10
Số Mô tả Số Mô tả
1 Power module 9 DS1307 module

2 ISP programmer 10 8 button module

3 RS232 communication module 11 8 single LED module

4 SPI ADC 12 DS18B20 thermometer module

5 ISP DAC 13 Reset button

6 6 -digital display module 14 40P chip ZIF socket

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 5 of 36

7 LCD1602 module 15 I/O external output


GLCD12864/ LCD1602 8Bit
8 16 MCP1541 4.096V REF
module

Chương 2
Cài đặt phần mềm và công cụ
Programmer/Debugger
2.1 Cài đặt phần mềm

Keil µVision IDE là một phần mềm nền tảng phát triển dựa trên window, kết hợp
mạnh mẽ biên soạn chương trình, quản lý Project, và rất nhiều công cụ hữu ích.

Keil µVision IDE hỗ trợ tất cả các công cụ như C/C++ Compiler, Macro
Assembler, Linker, Library Manager, and Object-HEX Converter…

Phần mềm Keil c51v812 có trong đĩa CD kèm theo. việc cài đặt rất đơn giản nên
không cần nói chi tiết. bạn chỉ cần chạy file c51v812.exe trong thư mục Sofware
và làm theo hướng dẫn mặc định của phần cài đặt là được.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 6 of 36

Tiếp tục nhấn next vài lần cho đến khi quá trình cài đặt hoàn thành
Sau đó hiện ra bảng thông báo hoàn tất cài đặt, nhấn Finish quá trình cài đặt thành
công.

2.2 Công cụ Programmer/Debugger

Easy8051 không tích hợp mạch nạp on board, việc lập trình thiết bị đến Chip đích
được nối qua đầu ISP 10-PIN (5x2), sơ đồ chân được thể hiện như dưới đây:

SK1
MOSI 1 2 VCC
LED 3 4
RST 5 6
SCK 7 8
MISO 9 10

CON10A
ISP EXT 10 PIN

Sau đây chúng tối giới thiệu những công cụ Programmer/Debugger tuyệt vời có
thể sử dụng tương thích với Easy8051.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 7 of 36

1) ICE52B Professional 51 Emulator

Mô tả ngắn
Giao diện USB 2.0, mô phỏng thời gian thực tất cả các tính năng của MCU họ
8051/8052 tiêu chuẩn của ATMEL, WINBOND, DALLAS, INTEL, SST,
PHILIPS
Hỗ trợ chạy trực tiếp trên Keil developemnt environment
Có khả năng nạp qua giao thức ISP cho 51 MCU và AVR MCU
Không chiếm tài nguyên MCU đặc biệt là I/O và timers, có khả năng chạy full-
speed, single step, step runs, breakpoint set / disable

Tính năng sáng tạo:

• Liên kết hoàn hảo trong Keil developemnt environment đạt tốc độ thực sự
USB 2.0 mà không cần bất kỳ thiết lập nào
• Hỗ trợ Reset bằng phần mềm mà không cần đến nút Reset cứng,
• Không có jumper chuyển đổi mô phỏng / nạp chương trình
• Mô phỏng phù hợp và gần gũi với thiết bị của người dùng, được tự do lựa
chọn dao động nội hặc dao động thạch anh bên ngoài từ 1 đến 40MHz.
• Cách li với các đường bus địa chỉ và dữ liệu, hiệu quả trong việc làm giảm
sự can thiệp của các hoạt động để tránh những mô phỏng thất bại không
lường trước.
• Tích hợp ISP dowload độc quyền trong Keil (Có thể nạp chương trình trực
tiếp trong 51 keil chip ISP download program)

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 8 of 36

• Phần mềm nạp chuyên nghiệp MeFlash hỗ trợ nạp chip qua giao thức ISP,
hỗ trợ 89S/AVR MCU có đầy đủ các chức năng cho read, erase, blank
check, encryption, buffer editing, automatic programming, etc.
• CPU điều khiển thông minh, bảo vệ quá tải và ngắn mạch, bảo vệ hiệu quả
bộ mô phỏng và phần cứng USB máy tính
• Giao tiếp USB 2.0 (USB 2.0 thật sự, không phải USB to Serial)
• Tốc độ nạp và tốc độ chạy single-step cao.
• Có thể mô phỏng ATMEL, WINBOND, DALLAS, INTEL, SST, PHILIPS
và các vi điều khiển khác tương thích 51 và 52
• không chia sẻ tài nguyên, đặc biệt không dùng cổng IO, cổng nối tiếp, các
timers và các tài nguyên quan trọng khác, có thể hoàn toàn xem đây là
một bộ mô phỏng thực sự các cổng MCU;
• Và nhiều tính năng hữu ích và thú vị khác

Đây là công cụ tuyệt vời nhất có thể lựa chọn sử dụng cùng Easy8051.

Chi tiết hướng dẩn sử dụng ICE52B Professional 51 Emulator bạn vui lòng xem
file kèm theo trong CD-ROM.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 9 of 36

2) SP200S Enhance Programmer

Giới thiệu:

SP200S Enhance là phiên bản nâng cao, Hỗ trợ rất nhiều loại chip so với
200S_USB. Đặc biệt Hỗ trợ AVR và cho phép nạp chip 8051/AVR qua đường SPI

Giao tiếp và cấp nguồn qua cổng USB, Có thể nạp qua đường SPI hoặc Parallel
hỗ trợ Microcontrollers ATMEL/SST/Winbond , Hỗ trợ 24, 93 Serial memory
ATMEL/Microchip/ST và các hãng khác.

Rất tốt cho những người đam mê lập trình vi xử lý, nhân viên bảo trì thiết bị.

Tính năng phần cứng

• Nhỏ gọn dễ mang theo, tốc độ nạp cao, dùng trực tiếp trên laptop không cần
cấp nguồn bên ngoài.
• ZIF socket 40 pin hỗ trợ 8pin, 20pin và 40pin
• Có sẵn CPU, tốc độ cao, không phụ thuộc vào cấu hình máy tính
• Hỗ trợ ATMEL/WINBOND/SST's MCS51 Series Microcontroller
• Hỗ trợ 24Cxxx, 93Cxxx của ATMEL / MICROCHIP / ST và các hãng khác

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 10 of 36

• Hỗ trợ nạp qua giao thức SPI cho ATMEL AVR series và MCS51 Series
(Chỉ có ở phiên bản 200S Enhance)

Tính năng phần mềm:

• Giao diện thân thiện, Chuyên nghiệp và đầy đủ tính năng


• Vùng buffer có thể soạn thảo và các thao tác khác, hiển thị dữ liệu 8 bit và
16 bit
• sử dụng trên windows 98SE/2000/XP/ Vista/ windows7 và các hệ điều
hành khác
• Tập lệnh đầy đủ bao gồm programming(nạp) , read (đọc), erase (Xóa),
blank check (Kiểm tra chip trống), verification (So sánh), encryption (mã
hóa, khóa dữ liệu- write lock bit), read and write fuse bit , read and write
configuration bit ...
• Chức năng thống kê, đếm số lần thành công / thất bại
• Chức năng automatic serial number độc đáo điền ID tự động cho sản phẩm
• Hỗ trợ tính năng Auto programming do người dùng định nghĩa
• Và nhiều tính năng chuyên nghiệp khác

SP200S Enhance Programmer sử dụng tương thích với Easy8051.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 11 of 36

Chi tiết hướng dẩn sử dụng SP200S Enhance Programmer bạn vui lòng xem file
kèm theo trong CD-ROM.

2) AT89XXX ISP Programmer


Giới thiệu:
AT89S ISP programmer là mạch nạp giao tiếp USB dùng chip chuyên dụng
USB-RS232, tốc độ cực nhanh, nhỏ gọn kích thước chỉ có 52x20mm và an toàn
trong hộp nhựa PVC. Mạch in xuyên lớp chất lượng cao, linh kiện tốt

• Mạch nạp AT89Sxx là mạch nạp giao thức ISP


• Chức năng lock chống sao chép
• Có thể chọn tần số Clock theo mạch ngoài
• Tốc độ nạp cực nhanh, không bị lỗi.
• Phần mềm rất thân thiện và dễ sử dụng trên windows XP, Vista
• Đầy đủ các chức năng Read Device Signature, Read Flash, Chip Erase,
Write Flash, Verify Flash, Lock Device ,Có thể chọn riêng rẽ hoặc đồng
thời tất cả hoặc một số chức năng theo nhu cầu

AT89XXX ISP Programmer sử dụng tương thích với Easy8051.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 12 of 36

Chi tiết hướng dẩn sử dụng AT89XXX ISP Programmer bạn vui lòng xem file
kèm theo trong CD-ROM.

Chương 3
Hướng dẫn thí nghiệm cơ bản
Chương này sẽ mô tả cụ thể về chức năng các Modules trên Board phát triển
Easy8051, bằng cách minh họa sơ đồ nguyên lý của các Module, chú thích các
điểm quan trọng khi thí nghiệm trên từng Module, giải thuật cho các chương trình,
các điểm chú ý trong quá trình sử dụng và trong đĩa CD-ROM được cung cấp cùng
với sản phẩm, chúng tôi đã biên soạn các chương trình mẫu cho từng chức năng
của các module.

Trong các chương trình mẫu cũng đã bao gồm cách hướng dẫn bố trí phần cứng và
phần mềm để hổ trợ người dùng, đặt biệt là người mới bắt đầu.

Ở các chương trình mẫu, chúng tôi đều có xây dựng giải thuật cho từng chương
trình, để người dùng nắm bắt và hiểu chương trình nhanh nhất từ đó có phương
pháp tư duy lập trình tốt. Đây là điểm quan trọng trong bài viết này và cũng là vấn
đề quan trọng đối với những người học và lập trình chuyên nghiệp.

Ngoài những chương trình mẫu, chúng tôi còn kèm theo trong CD-ROM những
chương trình nâng cao, để người dùng có thể học và phát triển tối đa khả năng lập
trình của mình.

Các chương trình được xây dựng trên cả hai ngôn ngữ C và ASM.

Theo board thử nghiệm là thiết kế kiểu module, cấu hình dự án của bạn có thể đa
dạng với số lượng lớn và các Port đầu ra sẵn sàng cho kết nối với thiết bị bên
ngoài. Các phần cứng và phần mềm sẽ thuộc về sở hữu người sử dùng. Người
dùng có thể thay đổi theo nhu cầu của mình và rút ra kết luận từ các trường hợp
khác từ những ví dụ.

3.1 All I/O External Output Module


Tất cả các I/O trên board phát triển Easy8051 được thiết kế để đưa ra bên ngoài
theo từng Port. Người dùng có thể xây dựng các mạch riêng của mình hoặc mua
thêm các board mạch chức năng mở rộng khác của chúng tôi để tận dụng các tài
nguyên của Easy8051.
Module này bao gồm các phần chính sau:

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 13 of 36

 Tất cả các I/O của chip 40-pin (PORT0/1/2/3) được đưa ra theo kiểu
Header 5x2 theo từng Port.
CN1
P0.0 P0.1
P0.2 1 2 P0.3
P0.4 3 4 P0.5
P0.6 5 6 P0.7
7 8
VCC 9 10
HEADER 5X2

CN2
P1.0 P1.1
P1.2 1 2 P1.3
P1.4 3 4 P1.5
P1.6 5 6 P1.7
7 8
VCC 9 10
HEADER 5X2

CN3
P2.0 P2.1
P2.2 1 2 P2.3
P2.4 3 4 P2.5
P2.6 5 6 P2.7
7 8
VCC 9 10
HEADER 5X2

CN4
P3.0 P3.1
P3.2 1 2 P3.3
P3.4 3 4 P3.5
P3.6 5 6 P3.7
7 8
VCC 9 10
HEADER 5X2

Hình 3-1 All I/O External Output Module

 Các I/O của Port0, Port1, Port2 và Port3 được đưa ra theo chuẩn
10Pin (5x2), dễ dàng kết nối mở rộng giao tiếp với các thiết bị ngoại vi
và dễ dàng sử dụng với các Module của TMe.

3.2 Chip Socket , dao động và Reset


Module này bao gồm các phành phần chính sau đây:
 40 pin chip ZIF socket.
 Dao động cho hệ thống: Sử dụng socket dể dàng thay đổi
 Reset cho hệ thống.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 14 of 36

SKT1

P1.0 1 40 VCC VCC


P1.1 2 P1.0 (T2) VCC 39 P0.0
P1.2 3 P1.1(T2 EX) (AD0)P0.0 38 P0.1 C1
VCC VCC P1.3 4 P1.2 (AD1)P0.1 37 P0.2 100nF
P1.4 5 P1.3 (AD2)P0.2 36 P0.3
T9 C2 P1.5_MOSI6 P1.4 (AD3)P0.3 35 P0.4
100nF P1.6_MISO7 P1.5(MOSI) (AD4)P0.4 34 P0.5
SW P1.6(MISO) (AD5)P0.5
P1.7_SCK 8 33 P0.6 VCC CN15
RST 9 P1.7(SCK) (AD6)P0.6 32 P0.7
P3.0 10 RST (AD7)P0.7 31 EA# 1
R6 P3.1 11 P3.0(RXD) EA/VPP 30 ALE 2
P3.2 12 P3.1(TXD) ALE/PROG 29 PSEN# 3
10K P3.2 (INT0) PSEN 4
P3.3 13 28 P2.7
P3.4 14 P3.3(INT1) (A15)P2.7 27 P2.6
P3.4 (T0) (A14)P2.6 CN4PIN
P3.5 15 26 P2.5
P3.6 16 P3.5(T1) (A13)P2.5 25 P2.4
P3.7 17 P3.6(WR) (A12)P2.4 24 P2.3
XTAL2 18 P3.7(RD) (A11)P2.3 23 P2.2
X1 XTAL1 19 XTAL2 (A10)P2.2 22 P2.1
11,0592 GND 20 XTAL1 (A9)P2.1 21 P2.0
GND (A8)P2.0
ZIF40
C3 C4
22pF 22pF

Hình 3-3 system clock, Reset and socket schematic

3.3 Module cấp nguồn (Power Module)


Board phát triển thích hợp với một nguồn DC bên ngoài, Cần lưu ý cung cấp một
nguồn DC có đầu cắm loại 2mm với cực dương (+) bên trong, cực âm (-) bên
ngoài khoảng điện áp 7-12V dòng tối thiểu 200mA.

Nhấn contact power switch (SW3) thì toàn bộ board mạch được cấp điện, nhấn lần
nữa sẽ ngắt điện cho boad mạch. Khi mạch được cấp điện, LED chỉ báo nguồn
“POWER” sẽ sáng lên.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 15 of 36

Module này bao gồm các thành phần sau:


 Jack DC cấp điện vào board mạch.
 Diode Chỉnh lưu / bảo vệ ngược cực tính, lọc nguồn và ổn áp 5V.
 Công tắc nguồn.
 LED chỉ báo nguồn

VCC

LD9

JK1 U3
S1
DC-IN 78054 VDD VCC
2D1 4007 1 GND 3 1
IN OUT 2 R33
G

C13 C14 3 470


1

+
100nF 470/25V C15 C16 VEE VSS
2

+
100nF 470uF
SW SPDT

Hình 3-4 Schematic power modules

3.4 LED đơn Module


Led còn được gọi là Diode phát quan (diode phát ra ánh sáng) là một diode bán
dẫn có thể chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng ánh sáng.

Cũng giống như diode, Led có một độ dẫn điện một chiều thông thường, khi đặt
lên Led một nguồn điện phân cực thuận và phù hợp Led sẽ sáng, ngược lại nếu đặt
lên Led một nguồn điện phân cực ngược hoặc không phù hợp Led sẽ không sáng
và có thể bị hỏng.

Độ sáng của LED tỉ lệ thuận với dòng điện thông qua nó, đối với các Led thông
thường dòng điện qua nó khoảng 10mA, nếu dòng qua Led quá lớn sẽ làm hỏng
Led, vì vậy bạn phải sử dụng điện trở hạn dòng, điện trở hạn dòng có thể được tính
theo công thức của định luật ohm:

R=(E – ULed) / Iled ( E: Điện áp cung cấp)

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 16 of 36

Các led thông thường (Không phải là Led công xuất lớn, siêu sáng…), điện áp của
Led dẫn bão hòa 1,4 ~ 2.1V, dòng qua Led 5 ~ 20mA.

1) Thành phần Module:


 8 LED đơn.
 Header 10pin (5x2) CN7

VCC

R28 R29 R30 R31 R32 R25 R26 R27


330 330 330 330 330 330 330 330

LD1 LD2 LD3 LD4 LD5 LD6 LD7 LD8


LD1

LD2

LD3

LD4

LD5

LD6

LD7

LD8

CN7
LD1 LD2
LD3 1 2 LD4
LD5 3 4 LD6
LD7 5 6 LD8
7 8
VCC 9 10
HEADER 5X2

Hình 3-5 Schematic of Single LED Module

2) Mô tả Module:
 8 LED là khi các I / O điện áp đầu ra mức thấp.
 8 LED được nối trược tiếp với Header 5x2 (CN7),
 Module này không được kết nối đến MCU, để sử dụng module này có
thể dụng cáp 5x2 kết nối đến các Port của MCU.

3) Mô tả chương trình thí nghiệm:


Trong phần này trình bày 2 ví dụ về Led đơn:

Ví dụ 1: Chương trình chớp tắc các Led đơn ở Port P0 và P2, Led on 300ms, Off
300ms. Tức là Led bật và tắt liên tục, khoảng thời gian 300ms.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 17 of 36

Ví dụ 2: Led P0 và P2 từng Led chạy từ phải sang trái rồi từ trái sang phải, vòng
lập vô hạn.
4) Giải thuật:
Giải thuật Ví dụ 1:

P0, P2 Port
initialization

P0, P2 port to
send low All LED lights

Delay 300ms

P0, P2 port to
send high All LED off

Delay 300ms

Giải thuật Ví dụ 2:

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 18 of 36

Start

Set initial Set initial


output value FEH output value 7FH

Set shift times Set shift times

Sent to P0, P2 port output Sent to P0, P2 port output

Delay 300ms
Delay 300ms

The left one,


low compensation "1" Delay 300ms

No Has been Has been


shifted 8 times? shifted 8 times?

Yes Yes

Close P0, P2 display Close P0, P2 display

Delay 300ms Delay 300ms

5) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:


Example_A51\EX1_LED, và Example_C51\EX2_LED,
Example_C51\EX2_LEDX8

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 19 of 36

3.5 Module 6 LED Số 7- Đoạn


1) Thành phần Module:
Đây chính là module sử dụng Multi-digital Display.
Module này bao gồm các thanh phần chính như sau:
 6 LED số 7 đoạn.
 ULN2803 cho bit điều khiển và DIPSW SW2 điều khiển segment.
 Mạch lái dòng.

Hình 3-8 digital LED control module


VCC

9 10 DIS1 7SEG_DISP DIS2 7SEG_DISP DIS3 7SEG_DISP DIS4 7SEG_DISP DIS5 7SEG_DISP DIS6 7SEG_DISP
P0.0 8 11 R7 220 seg_a seg_e 1 seg_e 1 seg_e 1 seg_e 1 seg_e 1 seg_e 1
P0.1 7 12 R8 220 seg_b seg_d 2 e seg_d 2 e seg_d 2 e seg_d 2 e seg_d 2 e seg_d 2 e
P0.2 6 13 R9 220 seg_c seg_c 4 d seg_c 4 d seg_c 4 d seg_c 4 d seg_c 4 d seg_c 4 d
P0.3 5 14 R10 220 seg_d dp 5 c dp 5 c dp 5 c dp 5 c dp 5 c dp 5 c
P0.4 4 15 R11 220 seg_e seg_b 6 dp seg_b 6 dp seg_b 6 dp seg_b 6 dp seg_b 6 dp seg_b 6 dp
P0.5 3 16 R12 220 seg_f seg_a 7 b seg_a 7 b seg_a 7 b seg_a 7 b seg_a 7 b seg_a 7 b
P0.6 2 17 R13 220 seg_g seg_f 9 a seg_f 9 a seg_f 9 a seg_f 9 a seg_f 9 a seg_f 9 a
P0.7 1 18 R14 220 dp seg_g 10 f seg_g 10 f seg_g 10 f seg_g 10 f seg_g 10 f seg_g 10 f
CC1

CC2

CC1

CC2

CC1

CC2

CC1

CC2

CC1

CC2

CC1

CC2
g g g g g g

UNL2003
3

8
U10

R15 10K R16 10K R17 10K R18 10K R47 10K R48 10K
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 VCC
SW2
A1015 A1015 A1015 A1015 A1015 A1015
P1.0 16 1
P1.1 15 2
P1.2 14 3
P1.3 13 4
P1.4 12 5
P1.5 11 6
P2.1 10 7
P2.0 9 8
VCC
DIP-SW8 VCC
C11
100nF

X2 32768KHz R49 R50


STK4 DS1307 4K7 4K7
1 8
2 X1 VCC 7
3 X2 SQW 6
4 VBAT SCL 5
B1 GND SDA
C19 3V
100nF

Hình 3-9 Digital LED schematic

1) Mô tả Module:
Mô tả Module:
 Việc kiểm soát segment của LED số được kết nối với PORT P1 (Từ
P1.0 đến P1.5) của MCU thông qua chuyển đổi DIPSW SW2.
 Việc kiểm soát bit của LED số được kết nối với Port P0 (Từ P0.0 đến
P0.7) của MCU thông qua ULN2803 (U10).
 Khi module này được sử dụng, chúng ta phài đảm bảo rằng DIPSW
SW2 ở trong trạng thái kết nối, khi không sử dụng, chúng ta phải đảm

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 20 of 36

bảo rằng nó đang ở trong tình trạng ngắt kết nối để không làm ảnh
hưởng đến hoạt động bình thường của các module khác.
 6 LED số 7 đoạn sử dụng anode chung.

Giới thiệu sơ lược thành phần LED 7-đoạn


 LED 7-đoạn bao gồm bảy Led đơn phân thành 7 đoạn và bên phải dưới
cùng của thanh có một Led thể hiện dấu chấm.
 LED 7-đoạn được chia thành 2 loại, cực âm chung (Led cathode) và
cực dương chung (Led anode)

(1) Cấu trúc của Led 7 đoạn:

(2) Một số hình ảnh của Led 7-đoạn.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 21 of 36

(3) Bảng mã font chữ LED anode chung

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 22 of 36

3) Mô tả chương trình thí nghiệm:


Chương trình hiển thị các số từ số 0 đến số 5 trên 6 Led 7-đoạn từ phải sang
trái.

1) Giải thuật:

Start

First store site (R0 = 40H)


Initial sweep set (R1 = FEH)
Set number of sweep (R2 = 08H)

Take the data to display

Check the
data segment code

Segment output to P0
Output bit code to P2

Bit code shift

No
Have shown
that 8-bit?

Yes

OFF the display

End

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 23 of 36

5) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:


Example_A51\EX3_7SEG và Example_C51\EX3_7SEG

3.6 Module Phím Độc lập, ngắt ngoài


1) Thành phần Module:
1) 8 nút độc lập.
2) Header 5x2 (CN8),

Hình 3-10 Independent Key and External Interrupt Module


CN8
VCC T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T1 T2
T3 1 2 T4
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T5 3 4 T6
J8 T7 5 6 T8
SW SW SW SW SW SW SW SW 7 8
1 VCC
2 9 10
3 HEADER 5X2

CON3

Hình 3-11 Keys and external interrupt module

2) Mô tả Module:
 Tất cả các phím được ở mức điện áp thấp hoặc cao bằng cách lựa chọn
Jumper J8 khi chúng được nhấn xuống, và trở kháng cao khi chúng
được nhả ra.
 Module này không được kết nối đến MCU, để sử dụng module này có
thể dụng cáp 5x2 kết nối đến các Port của MCU.

3) Mô tả chương trình thí nghiệm:

Ví dụ 1: Xác định các phím riêng lẻ


Khi một phím (T1 - T8) được nhấn, các LED tương ứng của Port0 sẽ sang.

4) Giải thuật:
Giải thuật Ví dụ 1:

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 24 of 36

Start

Port initialization

No
key to
closing it?

Yes

Delay 20ms

No
Recognizing the
key to closing it?

Yes

Read the key


send to display

KEY flow chart

5) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:


Example_A51\EX6_KEY, Example_C51\EX6_KEY

3.7 GLCD12864 và LCD1602 8Bit Modules


1) Thành phần Module:
Module này bao gồm LCD 128x64 socket.

Hình 3-13 GLCD12864 sockets

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 25 of 36

CN11

2
GND 1
P2 VCC 2 GND
10K 3 Vo 3 VCC
P2.7 4 V0
P2.6 5 RS

1
P2.5 6 RW
P0.0 7 E
P0.1 8 D0
P0.2 9 D1
P0.3 10 D2
P0.4 11 D3
P0.5 12 D4
P0.6 13 D5
P0.7 14 D6
P2.4 15 D7
P2.3 16 CS2
R22 P2.2 17 CS1
0.5 18 RST
BL 19 Vee
VCC LED+
20
LED-
LCD128x64

Hình 3-14 schematics of GLCD12864


2) Mô tả Module:
 GLCD12864 đang sử dụng Port2 là bit Điều khiển, PORT0 (P0.0 đến
P0.7) là dữ liệu bit.
 Tất cả các chân của module được kết nối trực tiếp với MCU, và không có
Jumper kiểm soát nó. Khi màn hình GLCD là không sử dụng, nó được cho
rằng màn hình GLCD12864 được lấy ra khỏi socket, trong khi nếu nó được
sử dụng, chúng ta nên tắt các module khác, hoặc ngược lại màn hình GLCD
sẽ không hiển thị.
 Board phát triển có thể chỉnh độ sáng Becklight của màn hình GLCD bằng
biến trở GLCD ADJ.
 Màn hình GLCD128x64 được sử dụng trong board phát triển là những sản
phẩm kiểu “ST7920” (với chip select CS1 và CS2). Nếu bạn sử dụng các
sản phẩm khác, xin vui lòng kiểm tra tương thích hay không

 Module này cũng có thể sử dụng cho LCD1602 8 Bit, cách gắn LCD1602 lên
module này bằng cách gắn các chân GND, VCC, V0, RS, RW, E của module
này trùng với các chân tương ứng của LCD1602. Vui lòng xem hình sau để
gắn cho đúng, tránh trường hợp gắn sai làm hư LCD.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 26 of 36

Chú ý: Chừa trống 4 chân như hình trên.

3) Chương trình GLCD128x64: Kèm theo trong CD-ROM

3.8 LCD1602 4Bit Modules


1) Thành phần Module:
Module này bao gồm LCD 1602 4Bit socket

CN9
2

GND 1
3 VCC 2 Vss
10K 3 Vdd
P1 P2.2 4 Vee
5 RS
1

P2.3 6 R/W VCC


VCC 7 E
GND 8 D0 C12
9 D1 100nF
10 D2
P2.4 11 D3
P2.5 12 D4
P2.6 13 D5
P2.7 14 D6
15 D7
VCC LED+
16
R23 0.5 LED-
LCD2x16

Hình 3-11 1602 LCD sockets Hình 3-12 schematics of LCD1602

2) Mô tả Module:
 LCD1602 đang sử dụng Port2 là bit Điều khiển và dữ liệu bit.
 Tất cả các chân của module được kết nối trực tiếp với MCU

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 27 of 36

 Khi màn hình LCD là không sử dụng, nó được cho rằng màn hình LCD
được lấy ra khỏi socket. Trong khi nếu nó được sử dụng, chúng ta nên tắt
các module khác, hoặc ngược lại màn hình LCD sẽ không hiển thị.
 Board phát triển có thể chỉnh độ sáng Becklight của màn hình LCD bằng
biến trở LCD ADJ.

3) Mô tả chương trình thí nghiệm:


a) Chương trình LCD1602 4Bit:
Chương trình hiển thị chuổi dữ liệu trên LCD1602 4Bit, chuổi dữ liệu hiển thị như
dưới đây:

www.tme.com.vn
Easy8051 DEV

b) Chương trình LCD1602 8Bit:


Chú ý: Xem mục 3.8 để gắn LCD1602 sử dụng 8Bit cho đúng, tránh trường hợp
gắn sai làm hư LCD.
Chương trình hiển thị hai chuổi dữ liệu trên LCD1602 8Bit, chuổi dữ liệu hiển thị
như dưới đây:

WELCOME TO
www.tme.com.vn

Easy8051
DEVELOPMENT KIT
4) Giải thuật:

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 28 of 36

Written instructions
Write data
or address

No Yes
Is busy Is busy?
testing?

Yes No

Yes RS=1
Is busy? RW=0
E=1

No

RS=0 Output data


RW=0
E=1

E=0
Output data

End return
E=0

Write data flow diagram

End return

Flowchart write instruction or address

initialize

Function set (0x38)


16 × 2 display Setting the
8-bit data, 5 × 7 dot matrix input mode (0x06)
Busy testing, times execution

Delay 5ms Delay 5ms

On display, Clear display (0x01)


no cursor (0xc0)

Delay 5ms Delay 5ms

Exit to return
flowchart Initialization

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 29 of 36

Busy detection

RS=0
RW=1
E=1

Read BF status

Yes
Is busy?

No

E=0

Return

Flowcharts busy detection

5) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:


Example_A51\EX9_LCD1602 và Example_C51\EX9_LCD1602

3.9 RS232 Module


1) Thành phần Module:
 RS232 chip chuyển đổi cấp điện áp
 cổng giao tiếp RS232 (port nối tiếp 9-pin)
 DIPSW SW1

Module này chủ yếu cho thấy cách cho MCU để giao tiếp với các thiết bị bên
ngoài như máy tính bằng cách sử dụng USART module.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 30 of 36

VCC VCC
U2 MAX232A
C7 C9 10uF C5
10uF 1 100nF

+
C+
+
2
5 V+ 3
9 6 C1- C6 10uF
4 C8 V- 4

+
8 + 10uF C2+
3 5
7 14 C2- 11 TXD
2 7 T1OUT T1IN 10
6 13 T2OUT T2IN 12 RXD
1 8 R1IN R1OUT 9
15 R2IN R2OUT 16
CN10 GND VCC
SUB-D 9p VCC

Hình 3-16 Sơ đồ module giao tiếp RS232 Hình 3-15 RS232 communication

2) Mô tả Module:
 Các module nối tiếp kết nối thông qua DIPSW SW1(Chân 1, 2 ) vào
module USART của MCU bằng cách giao tiếp với P3.0 và P3.1.
 Chân 1, 2 của DIPSW SW1 kiểm soát các kết nối của module nối tiếp và
MCU. Khi module này được sử dụng, chúng ta phải đảm bảo rằng chân 1, 2
của DIPSW SW1 trong trạng thái kết nối, khi không sử dụng, đảm bảo rằng
các chân 1, 2 của DIPSW SW1 là trong tình trạng ngắt kết nối.

3) Mô tả chương trình thí nghiệm:


Đầu tiên gởi đến máy tính thông qua cổng nối tiếp RS232 chuổi ký tự:

welcome to www.tme.com.vn
Easy 8051 Development KIT

Từ máy tính chờ để nhận dữ liệu gởi tới, khi nhận được các dữ liệu được gởi, sau
đó dữ liệu này sẽ gởi trở lại.

Ghi chú: Cấu hình 9600 BAUD, 8 Data Bits, None Parity, 1 Stop Bit, None Flow
Control

4) Giải thuật:

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 31 of 36

Start Serial port to send Serial Receive

Set serial port mode 1 No


SCON = 0x50 Data sent to SBUF Receiving
Baud 9600 end?

Yes
No
Send two sets of strings
Output end? Read SBUF

Yes
No
Is receiving Clear output flag Clear receive flag
data? TI = 0 RI = 0

Yes

Data is then output End End


to the serial port

UART flow chart

5) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:


Example_A51\EX12_UART và Example_C51\EX12_UART
6) Hình ảnh Test:

3.10 DS1307 RTC Module


1) Thành phần Module:
Module này chủ yếu thí nghiệm giao tiếp với IC đồng hồ thời gian thực (Real
Time Clock – RTC) DS1307
Module này bao gồm các thành phần chính sau đây:
 IC thời gian thực DS1307
 DIPSW SW2 chân 7, 8.
 Thạch anh dao động 32.768K
SW2
P1.0 16 1
P1.1 15 2
P1.2 14 3
P1.3 13 4
P1.4 12 5
P1.5 11 6
P2.1 10 7
P2.0 9 8
VCC
DIP-SW8 VCC
C11
100nF

X2 32768KHz R49 R50


STK4 DS1307 4K7 4K7
1 8
2 X1 VCC 7
3 X2 SQW 6
4 VBAT SCL 5
B1 GND SDA
C19 3V
100nF

Hình 3-22 Schematic of DS1302 RTC module

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 32 of 36

2) Mô tả Module:
 Các Port giao tiếp CLK, SDA của DS1307 nối tới P2.1, P2.0 của MCU
thông qua DIPSW SW2 (Chân 7, 8).
 Khi module này được sử dụng, chúng ta phài đảm bảo rằng chân 7, 8 của
DIPSW SW2 ở trong trạng thái kết nối, khi không sử dụng, chúng ta phải
đảm bảo rằng nó đang ở trong tình trạng ngắt kết nối để không làm ảnh
hưởng đến hoạt động bình thường của các module khác.

3) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM bao gồm:

3.11 DS18B20 Module cảm biến nhiệt độ


1) Thành phần Module:
Module này chủ yếu cho thấy cách giao tiếp cảm biến nhiệt độ DS18B20 với
MCU.

VCC

DS18B20
JP8 R5
1 P3.3 10K 3
2 2 VCC
3 P1.2 1 DQ
GND
CON3 TS1

Hình 3-23 DS18B20 Module Hình 3-24 DS18B20 schematic

Module này bao gồm các thành phần chính sau:


 Temperature sensor DS18B20 socket.
 Jumper JP8 (Sử dụng như một switch).

2) Mô tả Module:
 Ngõ ra của DS18B20 đi vào jumper JP8 để kết nối tới chân P3.3 hoặc P1.2
của MCU.
 Khi module này được sử dụng, chúng ta phải đảm bảo rằng jumper JP8 là
trong trạng thái kết nối, khi không sử dụng, chúng ta phải đảm bảo rằng
jumper JP8 là trong tình trạng ngắt kết nối.
3) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM.

3.12 A/D CONVERTER


Hầu hết vi điều khiển 8051 không được tích hợp bên trong khối chuyển đổi A/D.
Để các microcontrollers có thể thực hiện chuyển đổi analog-to-digital, 4 kênh
chuyển đổi A/D 12-bit của MCP3204 được bổ sung vào hệ thống KIT phát triển
Easy8051.

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 33 of 36

Chuyển đổi A/D có tín hiệu tương tự (analog) từ pin đầu vào của nó và chuyển đổi
nó vào giá trị kỹ thuật số (digital). Về cơ bản, bất kỳ tín hiệu tương tự phù hợp với
phạm vi chấp nhận có thể được chuyển đổi, phạm vi đó là 0-5V. Sau khi chuyển
đổi, giá trị nhị phân thích hợp được chuyển đến cho vi điều khiển thông qua giao
tiếp SPI.

Easy8051 cho phép lựa chọn điện áp tham chiếu cho hoạt động của công cụ
chuyển đổi. Nó có thể được sử dụng điện áp cung cấp 5V hoặc 4.096V bằng cách
tham chiếu chính xác nguồn điện áp MCP1541.

Điện áp thích hợp được chọn bằng cách sử dụng Jumper JP7.

1) Thành phần Module:


Module này bao gồm các thành phần chính sau:
 MCP3204 là IC chuyển đổi A/D
 Jumper JP7 lựa chọn điện áp tham chiếu 5V hoặc 4.096V từ MCP1541
 DIPSW SW1 lực chọn giao tiếp SPI
 JP16 lựa chọn tín hiệu chuyển đổi cho 4 kênh, thay đổi tín hiệu từ biến trở
P3.
 CN13 và CN14 tín hiệu chuyển đổ lựa chọn từ bên ngoài.

Hình 3-25 A/D – D/A Module

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 34 of 36

VCC VCC CN13 CN14 VCC


CN2PIN CN2PIN
C17 C18

1
2

1
2
R4 100nF 100nF
1K
1
JP7 2 AREF
CON3 3
+ C10
10uF VCC
VCC REF1 R3 U4 MCP3204
SW1
MCP1541 100 1 14
1 3 2 CH0 VCC 13 TXD 16 1 P3.1
IN OUT 3 CH1 VREF 12 RXD 15 2 P3.0
GND 4 CH2 AGND 11 SPI-SCK 14 3 P1.7
5 CH3 CLK 10 SPI-MISO13 4 P1.6
2

6 NC DOUT 9 SPI-MOSI 12 5 P1.5


7 NC DIN 8 ADC-CS#11 6 P3.5
DGND CS DAC-CS# 10 7 P3.4
9 8

1
3
5
7
R19 R20
JP16 1K 1K
DIP-SW8
CON8

VCC VCC

2
4
6
8
VCC

1
3 P3
10K

2
Hình 3-26 A/D schematic

3) Chương trình: Kèm theo trong CD-ROM

3.13 D/A CONVERTER


1) Thành phần Module:
Module này bao gồm các thành phần chính sau:
 MCP4921 là IC chuyển đổi D/A
 Jumper JP7 lựa chọn điện áp tham chiếu 5V hoặc 4.096V từ MCP1541
 DIPSW SW1 lực chọn giao tiếp SPI

VCC VCC CN12


CN2PIN
C17
1
2

R4 100nF
1K
1
JP7 2 AREF
CON3 3
+ C10
10uF VCC
VCC REF1 R3 U1
MCP1541 100 MCP4921
1 3 1 8
IN OUT DAC-CS# 2 VCC VOUT 7
GND SPI-SCK 3 CS GND 6
SPI-MOSI 4 SCK VREF 5
2

SDI LADC

Hình 3-27 D/A schematic

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 35 of 36

Chương 4
Chương trình nâng cao ( Gồm C và ASM)
Ở chương 3 chúng tôi đã trình bày chi tiết về cách sử dụng phần cứng, các chương
trình cở bản và giải thuật để người dùng sử dụng và học tập một cách dễ dàng,
nhanh chóng.

Ngoài những chương trình cơ bản ở chương 3, chúng tôi còn kèm theo CD-ROM
những chương trình nâng cao để các bạn thao khảo, nâng cao kiến thức cũng như
khả năng lập trình của mình.

Chúng tôi sẽ kèm theo những hướng dẫn bổ ích trong thời gian sớm nhất.

Tấc cả những chương trình dưới đây có trong CD-ROM đi cùng sản phẩm.

4.1 PWM CONTROL LED.................................................................................... 35


4.2 7SEG Move L................................................................................................... 35
4.3 7SEG Move R .................................................................................................. 35
4.4 7SEG Move LR ................................................................................................ 35
4.5 7SEG Caption................................................................................................... 35
4.6 LCD12864 4BIT............................................................................................... 35
4.7 LCD12864 Serial.............................................................................................. 35

4.8 0-99 Count, 0-99 Count Down, ....................................................................... 35


4.9 0-99 Count Down, ........................................................................................... 35
4.10 STOPWATCH_7SEG .................................................................................... 35
4.11 STOPWATCH LCD1602 ............................................................................. 35
4.12 SIMPLE CLOCK 7SEG................................................................................. 35
4.13 SIMPLE CLOCK LCD1602 .......................................................................... 35
4.14 UNIVERSAL CLOCK 7SEG ........................................................................ 35
4.15 UNIVERSAL CLOCK LCD1602.................................................................. 35
4.16 DS18B20 7SEG ............................................................................................. 36
4.17 DS18B20 LCD1602 ...................................................................................... 36
4.18 STEP MOTOR Variable ................................................................................ 36
4.19 STEP MOTOR KEY ...................................................................................... 36
4.20 STEP MOTOR IR .......................................................................................... 36

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Easy8051 User’s Manual Trang 36 of 36

Chương 5 Màn hình TFT+SD


5.1 TFT-TEST ........................................................................................................ 36
5.2 TFT-SD ............................................................................................................ 36
5.3 TFT-KEY-4x4 .................................................................................................. 36
5.4 TFT-DS18B20.................................................................................................. 36
5.5 TFT-DS1302 .................................................................................................... 36
5.6 TFT-DS1302-DS18B20 ................................................................................... 36
5.7 TFT-IR.............................................................................................................. 36
5.8 TFT-IR-MOTOR.............................................................................................. 36
5.9 TFT-PHOTO-SST89E516 ............................................................................... 36
5.10 SD-FAT-SST89E516 ..................................................................................... 36

Chúc bạn thành công!

Xin chân thành cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

Chúng tôi luôn hoan nghênh các bạn có những ý kiến đóng góp để chúng tôi ngày
càng hoàn thiện hơn và phục vụ các bạn tốt hơn.

Nếu bạn cần bất kỳ thông tin nào liên quan đến sản phẩm của chúng tôi. Hoặc bạn
muốn hợp tác tiêu thụ / mua hàng. Xin vui lòng liên hệ:
http://www.tme.vn/Contact.aspx hoặc:

Công Ty TNHH Giải Pháp Điện Tử THIÊN MINH (TMe)


(Thien Minh Electronic Solutions Co,ltd)
Địa chỉ: 226 Tân phước, F.6, Q.10, Tp.HCM
Điện thoại: 08.39573224
Fax: 08.6264 3029
Web-site: www.tme.vn
Email: Bán hàng: sale@tme.com.vn
Hỗ trợ kỹ thuật: support@tme.com.vn
web Admin: tminh@tme.com.vn

Giờ làm việc: 7h30 đến 17h30 thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (chủ nhật nghĩ)

Cập nhật: TPHCM tháng 04/2012

Thien Minh Electronic Solutions Co.Ltd (TMe) www.tme.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like