You are on page 1of 25

Câu 1: CSDL phân tán có ưu điểm gì nổi bật so với CSDL tập trung?

a. Chi phí PM c. Chậm Phản hồi


b. Độ phức tạp về phần mềm d. Phát triển theo khối (modular)

Câu 2: Môi trường tự trị đồng nhất (autonomous homogenous) là


a. Cùng hệ quản trị CSDL tại mỗi node và mỗi hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập
b. Cùng hệ quản trị CSDL tại mỗi node và mỗi hệ quản trị CSDL trung tâm điều
khiển việc truy cập CSDL
c. Khác hệ QTCSDL tại mỗi node và hoạt động độc lập
d. Khác hệ QTCSDL tại mỗi node và có 1 hệ QTCSdl trung tâm điều khiển

Câu 3: Trình quản lý giao tác (transaction manager) là:


a. Duy trì ghi nhật ký (logs) các giao tác
b. Duy trì các ảnh CSDL trước và sau
c. Duy trì việc kiểm soát vận hành đồng thời thích hợp

Câu 4: Việc trong suốt về vị trí cho phép: (location transparency)


a. Người sử dụng sử dụng dữ liệu như c. Quản trị/người quản lý
thể hiện tại 1 vị trí. d. Tất cả các ý trên
b. Lập trình viên

Câu 5: CSDL phân tán không đồng nhất (heterogeneous distributed DB) là
a. Cùng DBMS tại mỗi vị trí, dữ liệu không được phân tán cho tất cả các node
b. Cùng DBMS tại mỗi vị trí, dữ liệu được phân tán cho tất cả các node
c. Khác DBMS tại mỗi vị trí, dữ liệu ko được phân tán
d. Khác DBMS tại mỗi vị trí, dữ liệu được phân tán

Câu 6: Một số cột trong quan hệ ở các site khác nhau, đó là:
a. Sao lặp dữ liệu (Data replication)
b. Phân hoạch chiều ngang (horizontal - đường chân trời)
c. Phân hoạch chiều dọc
d. Phân hoạch ngang và dọc

Câu 7: Điều nào dưới đây (đúng) có liên quan với giao tác toàn cục?
a. Dữ liệu cần thiết ở tại cục bộ 1 vị trí, và các định tuyến (route) của hệ QTCSDL
phân tán gửi yêu cầu cần thiết
b. Dữ liệu cần thiết (được yêu cầu) ở tại ít nhất 1 vị trí không cục bộ và các định
tuyến (routes) của hệ QTCSDL phân tán gửi yêu cầu cần thiết.
c. DL cần thiết ở cục bộ 1 vị trí và DBMS phân tán chỉ chuyển yêu cầu đến DBMS
cục bộ
d. Dữ liệu được yêu cầu ở tại ít nhất 1 vị trí không cục bộ và DBMS phân tán chỉ
chuyển yêu cầu đến DBMS cục lộ

Câu 8: CSDL phân tán tự trị là:


a. Cùng DBMS tại mỗi vị trí và dữ liệu ko phân tán xuyên suốt tất cả các node
b. Cùng DBMS tại mỗi vị trí và dữ liệu phân tán xuyên suốt tất cả các node
c. Khác DBMS tại mỗi vị trí và dữ liệu không phân tán
d. Khác DBMS tại mỗi vị trí và dữ liệu phân tán xuyên tất cả các node
Câu 9: Sao lặp nên sử dụng khi có điều vào dưới đây?
a. Khi tốc độ truyền và băng thông mạng bị giới hạn với việc đọc lại dữ liệu lớn
(refreshing)
b. Khi sử dụng nhiều node với hệ điều hành và DBMS cũng như thiết kế DB khác
nhau
c. Dữ liệu của ứng dụng có thể bị lạc hậu
d. Tất cả các điều trên

Câu 10: Việc lưu trữ các bản sao riêng lẻ (Geparatecopy) của CSDL tại nhiều nơi là
công việc………….:
a. Sao lặp dữ liệu c. Phân hoạch dọc
b. Phân hoạch ngang d. Phân hoạch ngang và dọc

Câu 11: CSDL phân tán là loại nào dưới đây?


a. Là 1 CSDL luận lý đơn được đặt nhiều nơi và liên kết nối bằng mạng máy tính
b. Là tập hợp các tập tin kết hợp mềm (loose) được đặt nhiều nơi và liên kết nối bằng
mạng máy tính với nhau
c. Là 1 CSDL luận lý đơn được giới hạn ở 1 vị trí
d. Là tập hợp các tập tin kết hợp mềm (loose) giới hạn ở 1 vị trí

Câu 12: Một nửa (kết) nối (semijoin) là:


a. Chỉ thuộc tính kết nói được gửi từ 1 site đến site khác và sau đó tất cả các dòng
đều được trả về
b. Tất cả các thuộc tính được gửi từ 1 site đến site khác và sau đó chỉ các dòng dữ
liệu cần thiết được trả về
c. Chỉ thuộc tính kết nối được gửi từ 1 site đến site khác và chỉ các dòng được yêu
cầu trả về
d. Tất cả các thuộc tính được gửi từ 1 site đến site khác và sau đó tất cả các dòng đều
được trả về.

Câu 13: Điều nào dưới đây là nhươc điểm của sao lặp
a. Giảm bắng thông mạng (Làm tăng giao thông mạng )
b. Nếu dữ liệu bị hư tại 1 site thì sẽ có 1 phiên bản copy ở chỗ khác
c. Mỗi site phải có cùng dung lượng lưu trữ (staroge capacity)
d. Mỗi transaction có thể xử lý. độc lập với mạng (giao túc )

Câu 14: CSDL phân tán có thể sử dụng bằng chiến lược gì?
a. Tập trung toàn bộ tại 1 vị trí và truy xuất từ nhiều site
b. Toàn bộ hoặc một phần được sao lặp ở các site khác
c. Phân hoạch (pantitioned into) thành các phần (segments) ở các sie khác nhau .
d. Tất cả các phương án trên

Câu 15: Điều nào dưới đây không phải là 1 giai đoạn trong "sự tiến hóa" của DBMS
phân tán?
a. Đơn vị làm việc (unit of work) c. Đơn vị làm việc phân tán
b. Đơn vị làm việc từ xa d. Yêu cầu phân tán.
Câu 16: 2 khái niệm Commit và Rollback liên quan đến :
a. Toàn vẹn dũ liệu (integrity) c. Chia sẻ dữ liệu
b. Nhất quán dữ liệu (consistency) d. Bảo mất dữ liệu

Câu 17: Giao tác chỉnh sửa dữ liệu được thực hiện trong chế độ (mode) …….
a. Exclusive mode c. Inclusive mode
b. Shared mode d. Unshared mode

Câu 18: Để commit giao tác, hệ quản trị CSDL phải xóa tất cả các dòng dữ liệu…
a. Sau ảnh b. Trước ảnh c. Log d. Redo log

Câu 19: Một cơ chế khóa phức tạp có 2 pha khóa gồm pha Growing và pha _____
a. Shrinking phase c. Release
b. Commit phase d. Acquneplase

Câu 20: Giao tác kết thúc khi


a. Chỉ khi nó được Committed c. A hoặc B
b. Chỉ khi nó chạy Polled-back d. Chỉ khi nó được khởi tạo

Câu 21: Trong pha _____ của mỗi giao tác, có một pha đều tiên mà cần phải yêu cầu
khóa mới
a. Shrinking b. Release c. Commit d. Growing

Câu 22: Một hệ thống xử lý giao tác, đượg gọi là hệ giám sát (monitor)……….
a. Processing (giám sát xử lý ) c. TP
b. Transaction (giám sát giao tác ) d. Chỉ là hệ giám sát (monitor)

Câu 23: Các giao tác luôn phải_______nếu nó khóa dữ liệu trong chế độ chia sẻ
(shared mode) trước khi đọc.
a. Đúng dạng (well formed) c. Khóa tốt (well locked)
b. Phân tán tốt (wull distribted) d. Chia sẻ tốt (well shared)

Câu 24: Loại server được sử dụng rộng nhiều trong CSDL quan hệ là:
a. Data server c. Query server
b. Transaction server d. Client Server

Câu 25: Nếu một giao tác phân tán đúng dạng (well formed) và có 2 pha khóa
( 2-phased block), khi đó: _________ là cơ chế khóa đúng cho giao tác phân tán cũng
như trong các CSDL tập trung.
a. Khóa 2 pha c. Khoa giao tác
b. Khóa 3 pha d. Khóa đúng dạng

Câu 26: Thuộc tính______sẽ kiểm tra tất cả các họat động của giao tác đã hoàn thành
hay chưa.
a. Atomicity (nguyên tố) c. Isolatoin (phân tách)
b. Consistercy (nhất quán) d. Durability
Câu 27: Các lệnh thực hiện theo thứ tự khi đưa lên nhóm cần đảm bảo đó là loại giao
tác______
a. Serializability (tuần tự) c. Atomicity (nguyên tố)
b. Synchsonizabitly (đồng bộ) d. Durability (bền vững)

Câu 28: Tình huống mà giao tác sẽ chờ đến việc lệnh cuối cùng được thực thi là….
a. Active c. Aborted
b. Failed d. Đã commit một phần

Câu 29: Kỹ thuật kuể soát đồng thời của lệnh ORDER dựa trên thuộc tính
a. Cơ chế sắp xếp thứ tự c. Thứ tự toàn cục (total)
b. Thứ tự được chỉ định (inherent) d. Thứ tự 1 phần nào đó (partial)

Câu 30: [Trên hệ Oracle] Giao tác trên một đoạn quay lui được rút trích từ ……..
a. Tham số Db_Block_Buffer c. Tham số Shared_Pool_Size
b. Các tiến trình d. Bộ nhớ đệm (buffer)

Câu 31: Trình quản trị …………. có nhiệm vụ đảm bảo việc thực thi khi xảy ra lỗi
a. CSDL c. Khôi phục
b. Giao tác d. Thực thi/điều hành lệnh

Câu 32: Một giao tác phân tán có thể ……….. nếu các truy vấn được gọi (ra lệnh) từ
1 hoặc nhiều node
a. Toàn bộ chỉ đọc (không ghi) c. Toàn bộ ghi đọc
b. Chỉ đọc 1 phần d. Chỉ ghi 1 phần

Câu 33: Giao tác phân tán chỉ đọc hoàn toàn được bắt đầu với lệnh…. READONLY
a. DISTRIBUTED_TRANSACTION c. SET TRANSACTION
b. TRANSACTION d. READ TRANSACTION

Câu 34: [ORACLE] Tham số khởi tạo để ………. quản lý số lượng giao tác phân
tácn có thể đồng thời tham gia trong một instance cho trước.
a. DISTRIBUTED_TRANSACTION c. SET TRANSACTION
b. TRANSACTION d. CONTROL TRANSACTION

Câu 35: [ORACLE] Quản trị viên CSDL có thể buộc COMMIT hay ROLLBACK
cho giao tác phân tán cục bộ nào dưới đây?...................
a. Ép buộc (in-force) c. Cục bộ (in-local)
b. Nghi ngờ (in-doubt) d. Trong hướng dẫn (in-manual)

Câu 36: Các giao tác luôn được viết…………..khi chúng khóa dữ liệu trong chế độ
chia sẻ (shared mode) trước khi đọc dữ liệu:
a. Đúng cú pháp (well formed) c. Khóa đúng cách (well locked)
b. Phân tán đúng cách (well d. Chia sẻ đúng cách (well shared)
distributed)
Câu 37: Loại server được sử dụng nhiều trong CSDL quan hệ là
a. Data server c. Query server
b. Transaction server d. Client server

Câu 38: [ORACLE] Nếu giao tác phân tán đúng cú pháp và thuộc dạng 2 pha khóa
(2-phased locked) thì cơ chế khóa cho các giao tác giao tác phân tán cũng như trong
CSDL tập trung là:
a. Khóa 2 pha (two-phase locking) d. Khóa đúng dạng thức (well-formed
b. Khóa 3 pha locking)
c. Khóa giao tác (transaction locking)

Câu 39: Tính ……… sẽ kiểm tra các hoạt động của giao tác hoàn thành hay không?
a. Nguyên tố (atomicity) c. Độc lập (isolation)
b. Nhất quán (consistency) d. Kiên định (durability)

Câu 40: 2 khái niệm commit và rollback đều có liên quan đến……….
a. Toàn vẹn dữ liệu c. Chia sẻ dữ liệu
b. Nhất quán dữ liệu d. Bảo mật dữ liệu

Câu 41: Nếu giao tác bị rollback, mọi thay đổi của CSDL do giao tác đó đều bị….
a. Thay đổi vĩnh viễn c. Sao chép vào log
b. Thay đổi tạm thời d. Khôi phục trở lại

Câu 42: Một giao tác không có tính chất sau:


a. Nguyên tố (atomicity) c. Tách biệt/độc lập (isolation)
b. Đồng vận hành (concurrent) d. Bền chặt/Kiên định (durability)

Câu 43: Trình ………….. đảm bảo cho các giao tác được thực hiện như mong muốn
a. Giám sát xử lý giao tác (transaction processing monitor)
b. Giám sát thủ tục giao tác (transaction procedure monitor)
c. Giám sát sự độc lập (isolation monitor)
d. Ghi log giao tác (transaction log)

Câu 44: Một giao tác hoàn thành thực thi gọi là thành công khi nó ………..
a. được commit c. được commit một phần
b. bị roll back d. bị hủy (aborted)

Câu 45: Tính chất ………… nghĩa là giao tác phải thực thi 1 lần thành công hoặc
không lần nào thành công.
a. Durability c. Atomicity
b. Consistency d. Isolation

Câu 46: Giả định giao tác A đang giữ một khóa chia sẻ R. Nếu giao tác B cũng yêu
cầu khóa chia sẻ trên R thì:
a. sẽ gặp trường hợp deadlock c. Sẽ được quyền thực thi ngay tức thời
b. sẽ từ chối ngay tức thời d. được quyền khi A giải phóng khóa đó
Câu 47: Thuật ngữ về dữ liệu dữ liệu: data …………. nghĩa là khi kết thúc giao tác
thì giao tác phải đưa cơ sở dữ liệu về tình trạng nhất quán
a. isolation b. duration c. Consistency d. non-reputability

Câu 48: Số lượng giao tác được thực thi trong một thời gian được gọi là:
a. utilization c. Throughput
b. execution rate d. atomicity

Câu 49: Isolation nghĩa là …………………….


a. Giao tác không được can thiệp với nhau
b. Giao tác phải can thiệp với nhau
c. Giao tác phải trong tình trạng nhất quán
d. Giao tác phải thực thi tức thời

Câu 50: Điều nào dưới đây đảm bảo tính atomicity (nguyên tố) trong giao tác?
a. Thành phần quản lý giao tác của hệ QT CSDL
b. Chương trình ứng dụng
c. Thành phần quản lý đồng vận hành của hệ QT CSDL
d. Thành phần quản lý khôi phục của hệ QT CSDL

Câu 51: Tính ……….. nghĩa là giao tác phải tuyệt đối thay đổi CSDL khi kết thúc.
a. Isolation b. Locking c. Durability d. Consistency

Câu 52: Thoughput có nghĩa là:


a. Số lượng giao tác được hoàn thành (commit) trong 1 giờ
b. Số lượng các hoạt động trong giao tác
c. Số lượng giao tác bị hủy bỏ trong một lượng thời gian nào đó
d. Số lượng giao tác được thực thi trong một lượng thời gian nào đó

Câu 53: Giao tác ……………….. cần phải cân nhắc với giao tác cá nhân
a. Các giao tác tách rời nhau (isolate) c. khôi phục hệ thống
b. khôi phục transaction d. khôi phục media

Câu 54: Phần trong hệ quản trị CSDL để đảm bảo dữ liệu trong tình trạng nhất quán
(consistency) là ………………………………..
a. Trình quản lý xác thực và toàn vẹn c. Quản trị giao tác
b. Quản lý đệm (buffer) d. Quản lý tập tin

Câu 55: Giao thức (protocol) ………….. được sử dụng để thực hiện đa giao tác thực
thi trên CSDL khác nhau, đó là:
a. commit c. commit 2 pha (two-phase commit)
b. khóa 2 pha (two-phase lock) d. khóa

Câu 56: Một giao tác có hoạt động đọc và ghi dữ liệu khi nó ở chế độ …..(mode)
a. Read b. Exclusive c. Shared d. Write

Câu 57: Trong vấn đề …………….., giao tác ghi đè sự thay đổi của giao tác khác
a. đọc giao tác chưa commit c. thất lạc cập nhật
b. cập nhật thất lạc d. đọc dữ liệu “dơ”/”bẩn”
Câu 58: Isolation của các giao tác đảm bảo bởi một …………
a. Trình quản lý giao tác c. Quản lý đồng vận hành
b. Chương trình ứng dụng d. Trình quản lý khôi phục

Câu 59: Trong vấn đề đọc vùng “dơ” (dirty read), một giao tác sẽ ………………..
a. Đọc giá trị không được commit của giao tác khác
b. Đọc giá trị được commit của giao tác khác
c. Đọc giao tác khác
d. Commit cho giao tác khác

Câu 60: Một giao tác chỉ đọc và không ghi trên dữ liệu cần đến loại khóa (lock):…….
a. Read mode a. Shared mode
b. Exclusive mode c. Write mode

Câu 61: Kỹ thuật nào dưới đây không phải kỹ thuật khôi phục dữ liệu?
a. Deferred update c. Two-phase commit
b. Immediate update d. Recovery management

Câu 62: Khái niệm checkpoints là 1 phần trong đo lường về ………..


a. Recovery (khôi phục dữ liệu) c. Đồng vận hành
b. Bảo mật dữ liệu d. Phân quyền

Câu 63: Việc khôi phục ……. là liên quan đến lỗi phần mềm, như lỗi nguồn điện.
a. Hệ thống c. Cơ sở dữ liệu
b. Đĩa d. Lỗi (failure)

Câu 64: ………. là thành phần không thể thiếu của một hệ thống sao lưu.
a. Bộ lọc (filter) c. Bảo mật (security)
b. Khôi phục (recovery) d. Khả năng nâng cấp (scalability)

Câu 65: Media recovery là khôi phục về …………..


a. Đĩa b. Phần cứng c. Hệ thống d. Nguồn

Câu 66: Đối với hệ thống backup/restore, ……… là dịch vụ tiên quyết (cần phải có)
trong một doanh nghiệp
a. Filter b. Recovery c. Security d. Scalabality

Câu 67: Failure recovery và media recovery sẽ không chạy được nếu đang chạy …..
a. Transaction recovery c. System recovery
b. Database recovery d. Value recovery

Câu 68: …………. bao gồm các ứng dụng và CSDL khác nhau đóng vai trò sao lưu
và chiến lược khôi phục
a. Recovery Manager environment c. Recovery Manager file
b. Recovery Manager suit d. Recovery Manager database

Câu 69: Cơ sở dữ liệu nào có thể khôi phục đến tình trạng nhất quán gần nhất sau khi
hệ thống bị lỗi lớn?
a. backup c. Cả 2
b. recovery d. Không cách nào
Câu 70: Một ………. là một khối lệnh RMAN (Recovery Manager)được lưu trữ
trong recovery catalog
a. Recovery procedure c. Stored block
b. Recovery block d. Stored script

Câu 71: Trong log based recovery, log là chuỗi các …………
a. lọc (filter) c. khối (blocks)
b. dòng tin (records) d. số (numbers)

Câu 72: Tính năng enrolling của CSD khi khôi phục catalogue được gọi là:
a. setup b. registration c. start up d. enrolment

Câu 73: ……. là một phương thức thay thế việc khôi phục log
a. Disk recovery c. Dish shadowing
b. Shadow paging d. Crash recovery

Câu 74: Hầu hết các lệnh sao lưu và khôi phục trong trình ………. Đều thực thi bằng
session phía server (chạy trên server)
a. quản lý backup c. quản lý backup và recovery
b. quản lý recovery d. quản lý CSDL

Câu 75: Các hệ thống ……… cho phép thay thế đĩa bị hư mà không cần phải dừng
truy cập đến hệ thống
a. RAM b. RMAN c. RAD d. RAID

Câu 76: Phương thức ……….. là một bản sao chép chính xác dữ liệu tập tin đơn, ghi
nhận tập tin redo log và tập tin kiểm soát.
a. Image copy c. Copy log
b. Data file copy d. Control copy

Câu 77: RAID cấp độ …….. được biết đến theo cách tổ chức ECC kiểu bộ nhớ, sử
dụng cơ chế kiểm bits (parity bits)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 78: Remote backup site đôi khi còn gọi là ………….
a. primary (thứ chính) c. ternary
b. secondary (thứ phụ) d. Không phải câu a và b

Câu 79: EXP là lệnh thường sử dụng trong Oracle để……….


a. tạo backup cho CSDL c. tạo Rollback
b. import dữ liệu từ tập tin d. tạo lịch (cho các hoạt động)

Câu 80: Giải pháp đơn giản nhất để nhân đôi mỗi đĩa gọi là kỹ thuật …
a. mirroring c. copying
b. image d. Tất cả các ý trên
1) Khối dữ liệu là?
a) Nơi lưu trữ tất cả các bản ghi đã bị xóa.
b) Đơn vị lưu trữ logic lớn nhất từng có cho bất kỳ khối dữ liệu nào.
c) Đơn vị lưu trữ logic nhỏ nhất cho một đối tượng cơ sở dữ liệu.
d) Tất cả các câu trên.

2) ... chứa một tập hợp bảng và cảnh nhìn mà Oracle sử dụng như một tham
chiếu đến cơ sở dữ liệu?
a) PGA
b) Từ điển dữ liệu (Data Dictionary)
c) SGA
d) Bộ nhớ cache thư viện

3) ... là một khu vực trên đĩa bao gồm một hoặc nhiều tệp đĩa?
a) Phân vùng
b) Heap
c) Gói
d) Không gian bảng (A table space)

4) Mục đích của một chỉ mục là gì?


a) Truy xuất dữ liệu nhanh chóng và hiệu quả.
b) Dữ liệu liên quan yêu cầu ít công việc I/O hơn nếu được truy cập đồng thời.
c) Đơn giản hóa quan điểm của người dùng về việc truy cập dữ liệu.
d) Tất cả các điều trên.

5) Mô tả phân vùng xác định giới hạn phân vùng.


a) Phân vùng theo dải (Range Partition)
b) Phân vùng theo băm
c) Phân vùng theo danh sách
d) Phân vùng theo dải-băm

6) Phương pháp phân vùng nào có thể được sử dụng cho các bảng tổ chức chỉ
mục?
a) Phân vùng theo dải
b) Phân vùng theo danh sách
c) Phân vùng theo băm
d) Tất cả các phương pháp trên

7) Oracle instance có thể có các tablespace sau đây:


a) Hệ thống
b) Người dùng
c) Tất cả các phương án trên
d) Tạm thời
e) Undo

8) Tablespace được sử dụng để lưu trữ từ điển dữ liệu và dữ liệu Oracle là:
a) Tạm thời
b) Hệ thống (System)
c) Undo
d) Không có trong số chúng
9) Tablespace được sử dụng để thực thi truy vấn để lưu trữ dữ liệu tạm thời như
dữ liệu tạm thời được tạo ra cho thao tác sắp xếp là:
a) Tablespace hệ thống
b) Tablespace tạm thời (Temp Table)
c) Tablespace undo
d) Tất cả các câu trên

10) Trong trường hợp phân vùng theo _____, khóa phân vùng được xác định và
phân vùng được xác định bằng ranh giới phân vùng theo thứ tự tăng dần.
a) hash
b) range
c) interval
d) list

11) Consider the following statement:


CREATE TABLE emp (
empno NUMBER(4),
)
ename VARCHAR2(30),
sal NUMBER
PARTITION BY RANGE(empno) (
partition e1 values less than (1000) tablespace ts1,
partition e2 values less than (2000) tablespace ts2,
partition e3 values less than (MAXVALUE) tablespace ts3
);
In above EMP table if following record inserted, in which partition it will be
available? insert into emp values(1890,'Sudha',55000);
a) e1
b) e3
c) e2
d) None of these

12) Phân vùng theo hàm băm là một kỹ thuật phân vùng trong đó một khóa
được sử dụng để phân phối các hàng đều qua các phân vùng khác nhau
a) primary
b) hash
c) foreign
d) unique

13) Following syntax can be used to partition an existing table


a) ALTER TABLE... EXCHANGE PARTITION...
b) ALTER TABLE... RENAME PARTITION...
c) ALTER TABLE... MODIFY PARTITION...
d) ALTER TABLE... SPLIT PARTITION...

14) Consider the following:


CREATE TABLE emp ( empno NUMBER(4),
ename VARCHAR2(30),
sal NUMBER
)
PARTITION BY RANGE(empno) (
partition e1 values less than (1000) tablespace ts1,
partition e2 values less than (2000) tablespace ts2,
partition e3 values less than (MAXVALUE) tablespace ts3
);
In above EMP table if following record inserted, in which partition it will be
available? insert into emp(ename) values ('Shnaya');
a) e1
b) e3
c) e2
d) Error will occur

15) Consider the following:


CREATE TABLE myemp_work (
empno NUMBER PRIMARY KEY,
ename VARCHAR2(30),
salary NUMBER(8,2),
deptno NUMBER)
PARTITION BY LIST (deptno) (
PARTITION part1 VALUES (10),
PARTITION part2 VALUES (20),
PARTITION part3 VALUES (30,40));
If record inserted is (1000, 'Mahi',75000,15) in which partition it will be inserted?
a) part1
b) part3
c) part2
d) Error will occur

16) Trong số các loại sau đây, loại nào là loại Cơ sở Dữ liệu Phân Tán?
a) Chỉ đồng nhất
b) Chỉ đồng nhất và đa dạng (Homogeneous and Heterogeneous)
c) Chỉ đa dạng
d) Không có trong số chúng

17) Trong số các kiến trúc sau đây, cái nào không phải là một kiến trúc Cơ sở Dữ
liệu Song Song?
a) Không chia sẻ
b) Chia sẻ Thời gian (Share Time)
c) Chia sẻ Bộ nhớ
d) Chia sẻ Đĩa

18) Các loại phân mảnh nào sau đây trong cơ sở dữ liệu phân tán?
a) Phân đoạn theo chiều ngang và chiều dọc (Horizontal and Vertical)
b) Phân đoạn theo chiều dọc và bộ tổ
c) Theo khoảng và theo danh sách
d) Không có trong số chúng
19) Để thuận tiện cho việc kết nối giữa các cơ sở dữ liệu cá nhân của một cơ sở
dữ liệu phân tán, Oracle sử dụng liên kết cơ sở dữ liệu. Một liên kết cơ sở dữ liệu
xác định một "đường" đến cơ sở dữ liệu từ xa và cú pháp để tạo liên kết cơ sở dữ
liệu là
a) CREATE OR REPLACE DATABASE LINK <linkname> CONNECT TO
----
b) ADD DATABASE LINK <linkname> CONNECT <username> ----
c) CREATE DATABASE LINK <linkname> CONNECT TO ----
d) Không có trong số chúng

20) Bạn có thể tạo bản sao dữ liệu tại các địa điểm khác nhau của một cơ sở dữ
liệu phân tán để làm cho việc truy cập dữ liệu nhanh hơn cho các máy khách địa
phương, được gọi là
a) Phân đoạn
b) Sao chép (Replication)
c) Phân đoạn
d) Chia sẻ Dữ liệu

1. Một cơ sở dữ liệu phân tán có những ưu điểm nào so với một cơ sở dữ liệu tập
trung?
a) Chi phí phần mềm
b) Phức tạp về phần mềm
c) Phản ứng chậm
d) Sự tăng trưởng theo phương tiện

2. Môi trường đồng nhất tự trị là gì trong số các lựa chọn sau đây?
a) Cùng một DBMS ở mỗi nút và mỗi DBMS hoạt động độc lập.
b) Cùng một DBMS ở mỗi nút và một DBMS trung ương phối hợp truy cập cơ sở
dữ liệu.
c) Một DBMS khác nhau ở mỗi nút và mỗi DBMS hoạt động độc lập.
d) Một DBMS khác nhau ở mỗi nút và một DBMS trung ương phối hợp truy cập cơ
sở dữ liệu.

3. Quản lý giao dịch là gì trong số các lựa chọn sau đây?


a) Duy trì một nhật ký giao dịch
b) Duy trì hình ảnh trước và sau cơ sở dữ liệu
c) Duy trì kiểm soát đồng thời phù hợp
d) Tất cả các câu trên.

4. Sự trong suốt về vị trí cho phép điều gì trong số các lựa chọn sau đây?
a) Người dùng xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
b) Nhà phát triển chương trình xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
c) Quản lý xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
d) Tất cả các câu trên.

5. Một cơ sở dữ liệu phân tán đa dạng là gì trong số các lựa chọn sau đây?
a) Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân phối
trên tất cả các nút.
b) Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối trên
tất cả các nút.
c) Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân
phối trên tất cả các nút.
d) Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối
trên tất cả các nút.

6. Một số cột của một mối quan hệ ở các địa điểm khác nhau là gì trong số các
lựa chọn sau đây?
a) Sao chép dữ liệu
b) Phân đoạn theo chiều ngang
c) Phân đoạn theo chiều dọc
d) Phân đoạn theo chiều ngang và chiều dọc

7. Câu nào sau đây là đúng về một giao dịch toàn cầu?
a) Dữ liệu cần thiết ở một địa điểm địa phương và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
phân tán định tuyến yêu cầu khi cần thiết.
b) Dữ liệu cần thiết nằm ở ít nhất một địa điểm không phải địa phương và hệ thống
quản lý cơ sở dữ liệu phân tán định tuyến khi cần thiết.
c) Dữ liệu cần thiết ở một địa điểm địa phương và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
phân tán truyền yêu cầu chỉ đến DBMS địa phương.
d) Dữ liệu cần thiết nằm ở ít nhất một địa điểm không phải địa phương và hệ thống
quản lý cơ sở dữ liệu phân tán truyền yêu cầu chỉ đến DBMS địa phương.

8. Một cơ sở dữ liệu phân tán đồng nhất là gì trong số các lựa chọn sau đây?
a) Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân phối
trên tất cả các nút.
b) Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối trên
tất cả các nút.
c) Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân
phối trên tất cả các nút.
d) Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối
trên tất cả các nút.

9. Sao chép nên được sử dụng khi điều gì sau đây tồn tại?
a) Khi tốc độ truyền và khả năng trong một mạng ngăn chặn việc làm mới lại
thường xuyên của các bảng lớn.
b) Khi sử dụng nhiều nút với các hệ điều hành và hệ quản lý cơ sở dữ liệu khác
nhau và các thiết kế cơ sở dữ liệu khác nhau.
c) Dữ liệu của ứng dụng có thể lạc hậu một chút.
d) Tất cả các câu trên.

10. Lưu trữ một bản sao riêng lẻ của cơ sở dữ liệu tại nhiều địa điểm là gì trong
số các lựa chọn sau đây?
a) Sao chép dữ liệu
b) Phân đoạn theo chiều ngang
c) Phân đoạn theo chiều dọc
d) Phân đoạn theo chiều ngang và chiều dọc

11. Một cơ sở dữ liệu phân tán là gì trong số các lựa chọn sau đây?
a) Một cơ sở dữ liệu logic duy nhất được phân tán đến nhiều địa điểm và được kết
nối qua mạng.
b) Một bộ sưu tập lỏng lẻo các tệp tin được phân tán đến nhiều địa điểm và được
kết nối qua mạng.
c) Một cơ sở dữ liệu logic duy nhất bị giới hạn tại một địa điểm.
d) Một bộ sưu tập lỏng lẻo các tệp tin bị giới hạn tại một địa điểm.

12. Một semijoin là gì trong số các lựa chọn sau đây?


a) Chỉ các thuộc tính nối được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó tất cả các hàng được trả về.
b) Tất cả các thuộc tính được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó chỉ các hàng cần thiết được trả về.
c) Chỉ các thuộc tính nối được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó chỉ các hàng cần thiết được trả về.
d) Tất cả các thuộc tính được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó chỉ các hàng cần thiết được trả về.

13. Trong số các lựa chọn sau đây, điều gì là một nhược điểm của việc sao chép
dữ liệu?
a) Giảm lưu lượng mạng
b) Nếu cơ sở dữ liệu thất bại tại một địa điểm, có thể tìm thấy một bản sao tại một
địa điểm khác.
c) Mỗi địa điểm phải có dung lượng lưu trữ giống nhau.
d) Mỗi giao dịch có thể tiếp tục mà không cần đồng bộ qua mạng.

14. Một cơ sở dữ liệu phân tán có thể sử dụng các chiến lược nào trong số các lựa
chọn sau đây?
a) Hoàn toàn tập trung tại một địa điểm và được truy cập bởi nhiều địa điểm.
b) Phần hoặc toàn bộ sao chép tại các địa điểm khác nhau.
c) Phân đoạn thành các đoạn tại các địa điểm khác nhau.
d) Tất cả các câu trên.

15. Trong số các lựa chọn sau đây, điều gì không phải là một trong các giai đoạn
trong sự phát triển của DBMS phân tán?
a) Đơn vị công việc
b) Đơn vị công việc từ xa
c) Đơn vị công việc phân tán
d) Yêu cầu phân tán

1. Với sự trong suốt về sự cố, tất cả các hành động của một giao dịch đều được
cam kết hoặc không được cam kết.
A. Đúng
B. Sai

2. Mỗi địa điểm (hoặc nút) trong một hệ thống phân tán chịu các loại sự cố giống
như trong một hệ thống tập trung.
A. Đúng
B. Sai
3. Sao chép có thể sử dụng cả công nghệ cơ sở dữ liệu phân tán đồng bộ hoặc bất
đồng bộ, tuy nhiên, công nghệ bất đồng bộ thường phổ biến hơn trong môi
trường sao chép.
A. Đúng
B. Sai

4. Đồng bộ hóa cho sao chép kéo (pull replication) ít gây quấy rối hơn và chỉ xảy
ra khi cần thiết cho mỗi địa điểm, không phải khi một trung tâm chủ sở hữu
trung ương nghĩ rằng đây là thời điểm tốt nhất để cập nhật.
A. Đúng
B. Sai

5. Với công nghệ bất đồng bộ, nếu bản sao nào của một mục dữ liệu được cập
nhật ở bất kỳ đâu trên mạng, cập nhật đó ngay lập tức được áp dụng cho tất cả
các bản sao khác hoặc nó sẽ bị hủy.
A. Đúng
B. Sai

6. Các cơ sở dữ liệu được lưu trữ trên các máy tính tại nhiều địa điểm và không
được kết nối thông qua mạng được biết đến là cơ sở dữ liệu phân tán.
A. Đúng
B. Sai

7. Một lựa chọn ngày càng phổ biến cho việc phân phối dữ liệu cũng như độ tin
cậy của bất kỳ cơ sở dữ liệu nào là lưu trữ một bản sao riêng tại mỗi trong hai
hoặc nhiều địa điểm.
A. Đúng
B. Sai

8. Công nghệ bất đồng bộ có thể dẫn đến thời gian phản hồi chậm và không đảm
bảo vì hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán đang dành nhiều thời gian kiểm
tra rằng một cập nhật được truyền đúng và đầy đủ trên mạng.
A. Đúng
B. Sai

9. Một đơn vị công việc phân tán cho phép các câu lệnh khác nhau trong một
đơn vị công việc tham chiếu đến nhiều địa điểm DBMS từ xa.
A. Đúng
B. Sai

10. Mục đích của việc gắn dấu thời gian là để tránh sử dụng khóa.
A. Đúng
B. Sai

11. Sao chép dữ liệu được ưa chuộng ở những nơi mà hầu hết các yêu cầu xử lý
là chỉ đọc và dữ liệu tương đối tĩnh.
A. Đúng
B. Sai
12. Chi phí thực hiện việc làm mới (refresh) bản chụp có thể phụ thuộc vào việc
bản chụp đó là đơn giản hay phức tạp.
A. Đúng
B. Sai
13. Phương pháp semijoin giúp tiết kiệm lưu lượng mạng.
A. Đúng
B. Sai

14. Trong một semijoin, chỉ thuộc tính nối được gửi từ một địa điểm sang một
địa điểm khác, và sau đó chỉ các hàng cần thiết được trả về.
A. Đúng
B. Sai

15. Vấn đề kiểm soát đồng thời phức tạp hơn trong một cơ sở dữ liệu phân tán.
A. Đúng
B. Sai

1. Một cơ sở dữ liệu phân tán có những lợi ích nào so với một cơ sở dữ liệu tập trung?
A. Chi phí phần mềm
B. Độ phức tạp phần mềm
C. Phản ứng chậm
D. Sự tăng trưởng theo phương tiện

2. Một môi trường đồng nhất tự trị là gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Cùng một DBMS ở mỗi nút và mỗi DBMS hoạt động độc lập.
B. Cùng một DBMS ở mỗi nút và một DBMS trung ương phối hợp truy cập cơ sở
dữ liệu.
C. Một DBMS khác nhau ở mỗi nút và mỗi DBMS hoạt động độc lập.
D. Một DBMS khác nhau ở mỗi nút và một DBMS trung ương phối hợp truy cập cơ
sở dữ liệu.

3. Người quản lý giao dịch là gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Duy trì một nhật ký giao dịch
B. Duy trì hình ảnh cơ sở dữ liệu trước và sau
C. Duy trì kiểm soát đồng thời phù hợp
D. Tất cả các câu trên.

4. Sự trong suốt về vị trí cho phép điều gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Người dùng xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
B. Nhà phát triển chương trình xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
C. Quản lý xử lý dữ liệu như nếu nó ở một vị trí
D. Tất cả các câu trên.

5. Một cơ sở dữ liệu phân tán không đồng nhất là gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân phối
trên tất cả các nút.
B. Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối trên
tất cả các nút.
C. Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân
phối trên tất cả các nút.
D. Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối
trên tất cả các nút.

6. Một số cột của một mối quan hệ ở các địa điểm khác nhau là gì trong số các lựa
chọn sau đây?
A. Sao chép dữ liệu
B. Phân đoạn theo chiều ngang
C. Phân đoạn theo chiều dọc
D. Phân đoạn theo chiều ngang và chiều dọc

7. Điều gì sau đây là đúng về một giao dịch toàn cầu?


A. Dữ liệu cần thiết ở một địa điểm địa phương và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
phân tán định tuyến yêu cầu khi cần thiết.
B. Dữ liệu cần thiết nằm ở ít nhất một địa điểm không phải địa phương và hệ thống
quản lý cơ sở dữ liệu phân tán định tuyến khi cần thiết.
C. Dữ liệu cần thiết ở một địa điểm địa phương và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
phân tán truyền yêu cầu chỉ đến DBMS địa phương.
D. Dữ liệu cần thiết nằm ở ít nhất một địa điểm không phải địa phương và hệ thống
quản lý cơ sở dữ liệu phân tán truyền yêu cầu chỉ đến DBMS địa phương.

8. Một cơ sở dữ liệu phân tán đồng nhất là gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân phối
trên tất cả các nút.
B. Cùng một DBMS được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối trên
tất cả các nút.
C. Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu không được phân
phối trên tất cả các nút.
D. Một DBMS khác nhau được sử dụng ở mỗi địa điểm và dữ liệu được phân phối
trên tất cả các nút.

9. Sao chép nên được sử dụng khi điều gì sau đây tồn tại?
A. Khi tốc độ truyền và dung lượng trong mạng ngăn chặn việc làm mới thường
xuyên của các bảng lớn.
B. Khi sử dụng nhiều nút với các hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và thiết kế
cơ sở dữ liệu khác nhau.
C. Dữ liệu của ứng dụng có thể hơi lạc hậu một chút.
D. Tất cả các câu trên.

10. Việc lưu trữ một bản sao riêng tại nhiều địa điểm là gì trong số các lựa chọn sau
đây?
A. Sao chép dữ liệu
B. Phân đoạn theo chiều ngang
C. Phân đoạn theo chiều dọc
D. Phân đoạn theo chiều ngang và chiều dọc

11. Một cơ sở dữ liệu phân tán là gì trong số các lựa chọn sau đây?
A. Một cơ sở dữ liệu logic duy nhất được phân tán đến nhiều địa điểm và được kết
nối bởi một mạng.
B. Một bộ sưu tập lỏng lẻo các tệp được phân tán đến nhiều địa điểm và được kết
nối bởi một mạng.
C. Một cơ sở dữ liệu logic duy nhất giới hạn chỉ ở một địa điểm.
D. Một bộ sưu tập lỏng lẻo các tệp giới hạn chỉ ở một địa điểm.

12. Một semijoin là gì trong số các lựa chọn sau đây?


A. Chỉ các thuộc tính nối được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó tất cả các hàng được trả về.
B. Tất cả các thuộc tính được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau đó
chỉ các hàng cần thiết được trả về.
C. Chỉ các thuộc tính nối được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau
đó chỉ các hàng cần thiết được trả về.
D. Tất cả các thuộc tính được gửi từ một địa điểm sang một địa điểm khác và sau đó
chỉ có các hàng cần thiết được trả về.

13. Điều gì sau đây là một nhược điểm của sao chép?
A. Giảm lưu lượng mạng
B. Nếu cơ sở dữ liệu thất bại tại một địa điểm, có thể tìm thấy một bản sao tại một
địa điểm khác.
C. Mỗi địa điểm phải có dung lượng lưu trữ giống nhau.
D. Mỗi giao dịch có thể tiếp tục mà không cần đồng bộ trên mạng.

14. Một cơ sở dữ liệu phân tán có thể sử dụng những chiến lược nào trong số các lựa
chọn sau đây?
A. Hoàn toàn tập trung tại một địa điểm và được truy cập bởi nhiều địa điểm.
B. Sao chép một phần hoặc toàn bộ ở các địa điểm khác nhau.
C. Phân đoạn thành các đoạn tại các địa điểm khác nhau.
D. Tất cả các câu trên.

15. Cái nào sau đây không phải là một trong các giai đoạn trong quá trình tiến hóa của
DBMS phân tán?
A. Đơn vị công việc (Unit of work)
B. Đơn vị công việc từ xa (Remote unit of work)
C. Đơn vị công việc phân tán (Distributed unit of work)
D. Yêu cầu phân tán (Distributed request)

16. Commit và rollback liên quan đến ...........


A. Tính toàn vẹn dữ liệu
B. Tính nhất quán dữ liệu
C. Chia sẻ dữ liệu
D. Bảo mật dữ liệu

17. Giao dịch muốn chỉnh sửa mục dữ liệu được gọi là ........
A. Chế độ độc quyền (Exclusive Mode)
B. Chế độ chia sẻ (Shared Mode)
C. Chế độ bao gồm (Inclusive Mode)
D. Chế độ không chia sẻ (Unshared Mode)

18. Để xác nhận một giao dịch, DBMS có thể loại bỏ tất cả các bản ghi.
A. Ảnh sau cùng (After image)
B. Ảnh trước cùng (Before image)
C. Nhật ký (Log)
D. Nhật ký redo (Redo log)

19. Một cơ chế khóa phức tạp được biết đến là 2-phase locking bao gồm Pha mở rộng

A. Pha co rút (Shrinking Phase)
B. Pha giải phóng (Release phase)
C. Pha cam kết (Commit phase)
D. Pha chiếm đất (Acquire Phase)

20. Một giao dịch kết thúc


A. chỉ khi nó được cam kết.
B. chỉ khi nó được lăn lại (rolled-back).
C. khi nó được cam kết hoặc lăn lại.
D. chỉ khi nó được khởi tạo.

21. Trong .......... mỗi giao dịch có một giai đoạn đầu tiên trong đó khóa mới được
chiếm đất.
A. Pha co rút (Shrinking Phase)
B. Pha giải phóng (Release phase)
C. Pha cam kết (Commit phase)
D. Pha mở rộng (Growing Phase)

22. Hệ thống xử lý giao dịch cũng được gọi là .......


A. Máy theo dõi xử lý
B. Máy theo dõi giao dịch
C. TP monitor
D. Máy theo dõi

23. Các giao dịch luôn ......... nếu luôn khóa một mục dữ liệu ở chế độ chia sẻ trước
khi đọc nó.
A. Đúng cách (well formed)
B. Phân phối tốt (well distributed)
C. Được khóa tốt (well locked)
D. Được chia sẻ tốt (well shared)

24. ........... máy chủ mà được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ.
A. Máy chủ dữ liệu (Data servers)
B. Máy chủ giao dịch (Transaction servers)
C. Máy chủ truy vấn (Query servers)
D. Máy chủ khách hàng (Client servers)

25. Nếu một giao dịch phân tán được hình thành đúng và có khóa 2 pha,
thì.................... cơ chế khóa chính xác trong giao dịch phân tán cũng như trong cơ sở
dữ liệu tập trung.
A. Khóa hai pha (Two phase locking)
B. Khóa ba pha (Three phase locking)
C. Khóa giao dịch (Transaction locking)
D. Khóa được hình thành đúng (Well-formed locking)
26. Thuộc tính nào sẽ kiểm tra xem tất cả các hoạt động của một giao dịch đã hoàn tất
hay không.
A. Tính nguyên tử (Atomicity)
B. Tính nhất quán (Consistency)
C. Cô lập (Isolation)
D. Bền vững (Durability)

27. Sự sắp xếp tổng thể của các hoạt động qua các nhóm đảm bảo............ của các giao
dịch.
A. Serializability
B. Synchronizability
C. Atomicity
D. Durability

28. Ở trạng thái nào, giao dịch sẽ đợi cho đến khi câu lệnh cuối cùng đã được thực
hiện?
A. Hoạt động (Active)
B. Thất bại (Failed)
C. Hủy bỏ (Aborted)
D. Một phần đã cam kết (Partially committed)

29. Kỹ thuật kiểm soát đồng thời ORDER dựa trên thuộc tính nào?
A. Cơ chế sắp xếp (Ordering mechanism)
B. Sắp xếp bẩm sinh (Inherent ordering)
C. Sắp xếp tổng thể (Total ordering)
D. Sắp xếp một phần (Partial ordering)

30. Số lượng giao dịch trên mỗi đoạn lăn (rollback segment) được xuất phát từ.....
A. Db_Block_Buffers
B. Processes
C. Shared_Pool_Size
D. Buffers

31. ............chịu trách nhiệm đảm bảo thực thi đúng trong trường hợp có sự cố.
A. Quản lý cơ sở dữ liệu (Database Manager)
B. Quản lý giao dịch (Transaction Manager)
C. Quản lý khôi phục (Recovery Manager)
D. Quản lý thực hiện (Executive Manager)

32. Một giao dịch phân tán có thể là gì nếu truy vấn được đưa ra ở một hoặc nhiều
nút?
A. Hoàn toàn chỉ đọc (Fully read-only)
B. Một phần chỉ đọc (Partially read-only)
C. Hoàn toàn đọc-viết (Fully read-write)
D. Một phần đọc-viết (Partially read-write)

33. Giao dịch phân tán có thể hoàn toàn chỉ đọc và giao dịch được bắt đầu với một
câu lệnh
READ ONLY.
A. DISTRIBUTED_TRANSACTIONS
B. TRANSACTION
C. SET TRANSACTION
D. READ TRANSACTION

34. Tham số khởi tạo nào kiểm soát số lượng giao dịch phân tán có thể tham gia đồng
thời trong một thể hiện cụ thể, cả về mặt khách hàng và máy chủ.
A. DISTRIBUTED_TRANSACTIONS
B. TRANSACTION
C. SET TRANSACTION
D. CONTROL TRANSACTION

35. Một quản trị cơ sở dữ liệu có thể cưỡng bức COMMIT hoặc ROLLBACK của
một giao dịch phân tán cục bộ.
A. in-force
B. in-doubt
C. in-local
D. in-manual

36. Các giao dịch luôn ......... nếu luôn khóa một mục dữ liệu ở chế độ chia sẻ trước
khi đọc nó.
A. Đúng cách (well formed)
B. Phân phối tốt (well distributed)
C. Được khóa tốt (well locked)
D. Được chia sẻ tốt (well shared)

37. ............ máy chủ mà được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ.
A. Máy chủ dữ liệu (Data servers)
B. Máy chủ giao dịch (Transaction servers)
C. Máy chủ truy vấn (Query servers)
D. Máy chủ khách hàng (Client servers)

38. Nếu một giao dịch phân tán được hình thành đúng và có khóa 2 pha, thì cơ chế
khóa nào sẽ được sử dụng trong giao dịch phân tán cũng như trong cơ sở dữ liệu tập
trung.
A. Khóa hai pha (Two phase locking)
B. Khóa ba pha (Three phase locking)
C. Khóa giao dịch (Transaction locking)
D. Khóa được hình thành đúng (Well-formed locking)

39. ......... thuộc tính sẽ kiểm tra xem tất cả các hoạt động của một giao dịch đã hoàn
tất hay không.
A. Tính nguyên tử (Atomicity)
B. Tính nhất quán (Consistency)
C. Cô lập (Isolation)
D. Bền vững (Durability)

40. Commit và rollback liên quan đến..........


A. tính toàn vẹn dữ liệu (data integrity)
B. tính nhất quán dữ liệu (data consistency)
C. sự chia sẻ dữ liệu (data sharing)
D. tính an toàn dữ liệu (data security)

41. Nếu giao dịch bị lăn lại, tất cả các thay đổi cơ sở dữ liệu được thực hiện trong giao
dịch sẽ......
A. được làm vĩnh viễn (made permanent)
B. được làm tạm thời (made temporary)
C. được sao chép vào nhật ký (copied to the log)
D. được hoàn tác (undone)

42. Trong các thuộc tính sau đây, cái nào không phải là thuộc tính của giao dịch?
A. Tính nguyên tử (Atomicity)
B. Đồng thời (Concurrency)
C. Cô lập (Isolation)
D. Bền vững (Durability)

43. Một......... đảm bảo rằng các giao dịch được thực hiện như mong đợi.
A. giám sát xử lý giao dịch (transaction processing monitor)
B. giám sát thủ tục giao dịch (transaction procedure monitor)
C. giám sát cô lập (isolation monitor)
D. nhật ký giao dịch (transaction log)

44. Một giao dịch hoàn tất thực thi một cách thành công được gọi là........
A. cam kết (committed)
B. lăn lại (rolled back)
C. một phần cam kết (partially committed)
D. bị hủy bỏ (aborted)

45. ......... có nghĩa là một giao dịch phải thực hiện chính xác một lần hoàn toàn hoặc
không thực hiện.
A. Bền vững (durability)
B. Nhất quán (consistency)
C. Nguyên tử (atomicity)
D. Cô lập (isolation)

46. Giả sử giao dịch A giữ một khóa chia sẻ R. Nếu giao dịch B cũng yêu cầu một
khóa chia sẻ trên R.
A. Nó sẽ dẫn đến tình trạng khóa chết (deadlock)
B. Nó sẽ ngay lập tức bị từ chối
C. Nó sẽ ngay lập tức được cấp
D. Nó sẽ được cấp ngay sau khi được A giải phóng

47. ............. có nghĩa là khi kết thúc, một giao dịch phải để lại cơ sở dữ liệu trong một
trạng thái nhất quán.
A. Cô lập dữ liệu (Data isolation)
B. Thời gian tồn tại dữ liệu (Data duration)
C. Nhất quán dữ liệu (Data consistency)
D. Không thể chối dữ liệu (Data non-reputability)

48. Số lượng giao dịch thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là
A. Sử dụng (utilization)
B. Tốc độ thực hiện (execution rate)
C. Lưu lượng (throughput)
D. Nguyên tử (atomicity)

49. Cô lập có nghĩa là ......


A. Giao dịch không được phép tác động lẫn nhau
B. Giao dịch phải tác động lẫn nhau
C. Giao dịch phải ở trong trạng thái nhất quán
D. Giao dịch phải được thực hiện ngay lập tức

50. Cái gì đảm bảo tính nguyên tử của giao dịch?


A. Phần quản lý giao dịch của DBMS
B. Nhà phát triển ứng dụng
C. Phần kiểm soát đồng thời của DBMS
D. Phần quản lý khôi phục của DBMS

51. ......... có nghĩa là một giao dịch phải làm cho các thay đổi của nó trở thành vĩnh
viễn vào cơ sở dữ liệu khi kết thúc.
A. Cô lập (isolation)
B. Khóa (locking)
C. Bền vững (durability)
D. Nhất quán (consistency)

52. Throughput có nghĩa là


A. Số lượng giao dịch được cam kết trong một giờ
B. Số lượng thao tác trong một giao dịch
C. Số lượng giao dịch có thể bị hủy trong một khoảng thời gian nhất định
D. Số lượng giao dịch có thể được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định

53. Đối mặt với từng giao dịch cá nhân.


A. Cô lập giao dịch (isolate transactions)
B. Khôi phục giao dịch (transaction recovery)
C. Khôi phục hệ thống (system recovery)
D. Khôi phục phương tiện (media recovery)

54. Phần của hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu đảm bảo rằng dữ liệu luôn ở trong trạng
thái nhất quán là
A. Quản lý ủy quyền và tính toàn vẹn (authorization and integrity manager)
B. Quản lý bộ đệm (buffer manager)
C. Quản lý giao dịch (transaction manager)
D. Quản lý tập tin (file manager)

55. Giao thức ......... được sử dụng để thực hiện nhiều giao dịch chạy trên các cơ sở dữ
liệu khác nhau.
A. commit
B. two-phase lock
C. two-phase commit
D. khóa (locking)
56. Một giao dịch có thể thực hiện các thao tác đọc và ghi trên một mục dữ liệu khi nó
đạt được .......
A. chế độ đọc (read mode)
B. chế độ độc quyền (exclusive mode)
C. chế độ chia sẻ (shared mode)
D. chế độ ghi (write mode)

57. Trong ........... một giao dịch ghi đè lên các thay đổi của giao dịch khác.
A. vấn đề đọc chưa được cam kết (uncommitted read problem)
B. vấn đề cập nhật bị mất (lost update problem)
C. vấn đề cập nhật bị mất (update lost problem)
D. vấn đề đọc không đúng (dirty read problem)

58. Sự cô lập của các giao dịch được đảm bảo bởi
A. Quản lý giao dịch
B. Nhà phát triển ứng dụng
C. Kiểm soát đồng thời
D. Quản lý khôi phục

59. Trong một vấn đề đọc không đúng ........


A. một giao dịch đọc giá trị chưa được cam kết của một giao dịch khác
B. một giao dịch đọc giá trị đã cam kết của một giao dịch khác
C. một giao dịch đọc một giao dịch khác
D. một giao dịch cam kết một giao dịch khác.

60. Một giao dịch chỉ có thể thực hiện thao tác đọc và không thực hiện thao tác ghi
trên một mục dữ liệu khi nó đạt được .......
A. chế độ đọc (read mode)
B. chế độ độc quyền (exclusive mode)
C. chế độ chia sẻ (shared mode)
D. chế độ ghi (write mode)

61. Trong các kỹ thuật phục hồi sau đây, cái nào không phải là một kỹ thuật phục hồi?
A. Cập nhật trì hoãn (Deferred update)
B. Cập nhật ngay lập tức (Immediate update)
C. Two-phase commit
D. Quản lý khôi phục (Recovery management)

62. Checkpoints là một phần của


A. Biện pháp phục hồi (Recovery measures)
B. Biện pháp bảo mật (Security measures)
C. Biện pháp đồng thời (Concurrency measures)
D. Biện pháp ủy quyền (Authorization measures)

63. Đối mặt với các lỗi mềm, như mất điện.
A. Khôi phục hệ thống (System recovery)
B. Khôi phục phương tiện (Media recovery)
C. Khôi phục cơ sở dữ liệu (Database recovery)
D. Khôi phục lỗi (Failure recovery)
64............ là một phần cần thiết của mọi hệ thống sao lưu.
A. Bộ lọc (Filter)
B. Phục hồi (Recovery)
C. Bảo mật (Security)
D. Tính mở rộng (Scalability)

65. Khôi phục phương tiện (Media recovery) đối mặt với
A. lỗi đĩa
B. lỗi cứng
C. lỗi hệ thống
D. mất điện

66. Đối với hệ thống sao lưu/ khôi phục, .............. là một điều kiện tiên quyết cho dịch
vụ trong doanh nghiệp.
A. Bộ lọc (Filter)
B. Phục hồi (Recovery)
C. Bảo mật (Security)
D. Tính mở rộng (Scalability)

67. Việc khôi phục lỗi và khôi phục phương tiện thuộc phạm vi của.....
A. khôi phục giao dịch (Transaction recovery)
B. khôi phục cơ sở dữ liệu (Database recovery)
C. khôi phục hệ thống (System recovery)
D. khôi phục giá trị (Value recovery)

68. .......... bao gồm các ứng dụng và cơ sở dữ liệu khác nhau có vai trò trong chiến
lược sao lưu và khôi phục.
A. Môi trường Quản lý Khôi phục (Recovery Manager environment)
B. Bộ Quản lý Khôi phục (Recovery Manager suit)
C. Tệp Quản lý Khôi phục (Recovery Manager file)
D. Cơ sở dữ liệu Quản lý Khôi phục (Recovery Manager database)

69. Trong đó cơ sở dữ liệu có thể được khôi phục đến trạng thái ổn định cuối cùng sau
khi hệ thống gặp sự cố?
A. Sao lưu (Backup)
B. Khôi phục (Recovery)
C. Cả hai
D. Không có

70. Một........... là một khối các lệnh công việc Quản lý Khôi phục (RMAN) được lưu
trữ trong bảng phục hồi.
A. quy trình khôi phục (recovery procedure)
B. khối khôi phục (recovery block)
C. khối lưu trữ (stored block)
D. kịch bản lưu trữ (stored script)

You might also like