You are on page 1of 3

thanh giằng xà gồ d20 xà gồ 200x65x20x3

B B

1200
6250

18800
18800
6300
6250

A A
7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000
56000 56000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9

MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CỘT MẶT BẰNG XÀ GỒ MÁI


TL: 1/200 TL: 1/200

chi tiết B

B 200
4700

L 100X100X5 100 100 L 100X100X5

145
145
4700

300

300
10

10
chi tiết A

145

145
18800

giằng mái d20 giằng mái d20


4700

200

100 100
4700

A
7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000

300
400
56000

175
600

350
1 2 3 4 5 6 7 8 9

175
300
1 lỗ ô van 20x30

200
MẶT BẰNG GIẰNG MÁI
TL: 1/200

CHI TIẾT A
CHI TIẾT B TL: 1/10
TL: 1/10

xà gồ 200x65x20x3 thanh giằng xà gồ d20 xà gồ 200x65x20x3 thanh giằng xà gồ d20


14

350
322

I 350x300x10x14
14

GHI CHÚ:
CHI TIẾT THANH GIẰNG XÀ GỒ MÁI - MÃ ĐỀ: 05 TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM ĐỒ ÁN THÉP
TL: 1/10
- Sử dụng thép CCT38 có: fy = 240Mpa và f = 230 Mpa.
- Tự chọn các phương pháp đường hàn , tự chọn các thông số
vật liệu khác. Sử dụng que hàn N42. Phương pháp hàn tay. KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG THIẾT KẾ KHUNG THÉP
- Bê tông móng B20 có: Rb = 11.5 Mpa và Rbt = 0.9 Mpa.
- Liên kết chân cột sử dụng bu lông thường cấp độ bên G5.6.
GVHD NGUYỄN TAM HÙNG
- Liên kết cột - xà, xà - xà sử dụng bu lông thường cấp độ bên NGÀY NỘP TỈ LỆ STT BẢN VẼ
SVTH ĐỖ XUÂN BÌNH LỚP
G8.8.
MSSV 1851160131 KC18 06/12/2021 1/200; 1/100;1/50;1/10;1/5 03 01
I (600-350)x300x10x14 I (600-350)x300x10x14
tôn lợp mái
I (600-350)x300x10x14 I (600-350)x300x10x14
1200 1200 1200
1200 1200 1200
1200 1200 1200
1200 1200 chi tiết 3 1200 +9.60 m
1200 1200 1000
1000 i=14% i=14%
chi tiết 6
chi tiết 4
+8.20 m
dầm cầu trục giằng cột +8.20m
tôn lợp tường CẦU TRỤC Q=32T

700 1800
+6.40 m chi tiết D +5.70 m

2500
+5.70m

200
600 500

8200
chi tiết 5

9600

5700
1150
+0.00 m

8200
chi tiết C

1200

I 600x300x10x14

I 600x300x10x14

5700
7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000

chi tiết 2 56000

chi tiết 1
+0.00 m 1 2 3 4 5 6 7 8 9
6250 6300 6250
18800
MẶT ĐỨNG GIẰNG CỘT
TL: 1/200

A B
xà gồ 200x65x20x3
+8.20 m
KHUNG ĐẦU HỒI
TL: 1/100

8200
ray cầu
+0.00 m

1200
trục

200
7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000
C 200X65X10 300 56000

200
dầm cầu
trục
500 1 2 3 4 5 6 7 8 9
100
100

+5.70 m 200 MẶT ĐỨNG XÀ GỒ TƯỜNG


14 100

5 TL: 1/200

14
sườn gia
cường
75 150 75 dày 8mm
hf = 6mm
60 10 60
6
sườn gia 600
572
600

572
600
cường
14 572 14

thép dầm vai


(I 600x300x10x14)
14

14

200
5

200

10
dầm vai

14
MẶT CẮT 5-5
TL: 1/10

600 550 300 TIẾT DIỆN NGANG CỘT


TL: 1/5
1150

200

CHI TIẾT 5 ( VAI CỘT )

14
TL: 1/10 10

572

600
300 300 600
600
145 10 145 145 10 145 14 572 14
14 572 14 10

322

350
300 300 300 300

L 100X100X5

14
14
L 100X100X5

giằng cột d20

1 lỗ ô van 20x30 TIẾT DIỆN CUỐI XÀ TIẾT DIỆN ĐẦU XÀ


giằng cột d20 TL: 1/5 TL: 1/5
1 lỗ ô van 20x30
GHI CHÚ:
- MÃ ĐỀ: 05 TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM ĐỒ ÁN THÉP
- Sử dụng thép CCT38 có: fy = 240Mpa và f = 230 Mpa.
- Tự chọn các phương pháp đường hàn , tự chọn các thông số
vật liệu khác. Sử dụng que hàn N42. Phương pháp hàn tay. KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG THIẾT KẾ KHUNG THÉP
- Bê tông móng B20 có: Rb = 11.5 Mpa và Rbt = 0.9 Mpa.
- Liên kết chân cột sử dụng bu lông thường cấp độ bên G5.6.
CHI TIẾT C CHI TIẾT D - Liên kết cột - xà, xà - xà sử dụng bu lông thường cấp độ bên
GVHD NGUYỄN TAM HÙNG
NGÀY NỘP TỈ LỆ STT BẢN VẼ
TL: 1/10 SVTH ĐỖ XUÂN BÌNH LỚP
TL: 1/10 G8.8.
MSSV 1851160131 KC18 06/12/2021 1/200; 1/100;1/50;1/10;1/5 03 02
200
xà gồ
I 350x300x10x14
bu lông thường D = 18 hf = 6mm hf = 6mm mặt bích dày 12 mm hf = 6mm mặt bích dày 12 mm
12 150
sườn gia cường sườn gia cường 12 150 I 350x300x10x14
150x100x10 145 10 145 145 10 145
150x100x10

100

14

50

50
50

100

100
100
i=14% 6 3

50

150

150
150
14
I 350x300x10x14 I 350x300x10x14

350
322
)x300x10x

150

14
8M16-G8.8 8M16-G8.8

150
350
550

350

550
150
150
I 600x300x10x14

I (600-350

150

14
hf = 6mm

322
hf = 6mm

350
8M16-G8.8 8M16-G8.8
sườn gia cường

150
150

150
150x100x10

150

100

100
14 bu lông G8.8,

14
50
i=14%

50

50
d = 16 mm 6 3
150

50
100 100 100 100 100 100
I (600-350)x300x10x14
12

300 300
150

I 600x300x10x14
CHI TIẾT 6 ( MỐI NỐI NHỊP XÀ) MẶT CẮT 6-6 CHI TIẾT 3 (MỐI NỐI ĐỈNH XÀ ) MẶT CẮT 3-3
50 100 100x5 = 500 50 25 TL: 1/10 TL: 1/10 TL: 1/10 TL: 1/10

725

4 4

14 572 14
600

I 350x300x10x14 I 350x300x10x14
CHI TIẾT 4 ( LIÊN KẾT CỘT VỚI XÀ NGANG )
TL: 1/10
I (600-350)x300x10x14 1200 1200 I (600-350)x300x10x14
1200 1200
1200 chi tiết 3 1200 tôn lợp mái
1200 +9.60 m
1200
1200 i=14% 1200
725 1200 i=14% 1200
1200 1200
100 600 25 1000 chi tiết 6 1000
I 600x300x10x14
14 572 14
chi tiết 4

hf = 6mm
100
145

+ 8.20 m
300
100
10

tôn lợp tường


145

100

50 100 5x100 = 500 50 25


mặt bích dày 12mm

2500
725
CẦU TRỤC Q=32T + 6.40 m
14 bu lông G8.8,
d = 16 mm 200
+ 5.70 m
MẶT CẮT 4-4
500

chi tiết 5
TL: 1/10
600

1150

xà gồ 200x65x20x3

8200
Bu lông D=18
1200

I 600x300x10x14

I 600x300x10x14
hf = 6mm
I 600x300x10x14 Bản mã

5700
dầm đế 200x130x12

chi tiết 2
sườn A
CHI TIẾT 2
350

sườn B TL: 1/5


300
250

1 1
30

chi tiết 1 + 0.00 m


2x4 bu lông G5.6, D30

6250 6300 6250


70 160 420 160 70
18800
1000

CHI TIẾT 1 ( CHÂN CỘT) A B


TL: 1/10
KHUNG NGANG
bản đế dày 3cm TL: 1/50
70 160 420 160 70
100

226

2x4 bu lông G5.6, D30 hf = 6mm


260

460

GHI CHÚ:
8

I 600x300x10x14
- MÃ ĐỀ: 05 TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM ĐỒ ÁN THÉP
226

- Sử dụng thép CCT38 có: fy = 240Mpa và f = 230 Mpa.


100

- Tự chọn các phương pháp đường hàn , tự chọn các thông số


132 8 296 8 296 8 132 vật liệu khác. Sử dụng que hàn N42. Phương pháp hàn tay. KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG THIẾT KẾ KHUNG THÉP
880 - Bê tông móng B20 có: Rb = 11.5 Mpa và Rbt = 0.9 Mpa.
- Liên kết chân cột sử dụng bu lông thường cấp độ bên G5.6.
GVHD NGUYỄN TAM HÙNG
- Liên kết cột - xà, xà - xà sử dụng bu lông thường cấp độ bên NGÀY NỘP TỈ LỆ STT BẢN VẼ
MẶT CẮT 1-1 SVTH ĐỖ XUÂN BÌNH LỚP
TL: 1/10 G8.8.
MSSV 1851160131 KC18 06/12/2021 1/200; 1/100;1/50;1/10;1/5 03 03

You might also like