You are on page 1of 66

Giới thiệu môn học

Phân tích & Thiết kế hệ thống

Gv. Nguyễn Như Hoa


08/2023
1
MỤC TIÊU MÔN HỌC

1) Cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng về phân tích và
thiết kế hướng đối tượng để mô hình hóa, phân tích và thiết kế
các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
2) Trang bị cho sinh viên kỹ năng sử dụng công cụ mô hình hóa
trong phân tích thiết kế, và xây dựng tài liệu phần mểm
3) Môn học cũng giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm,
biết cách thảo luận và đưa ra giải pháp giải quyết vấn đề chung
của nhóm.
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC

1. Vận dụng được các kỹ thuật thu thập yêu cầu để thu nhận các
yêu cầu của một hệ thống
2. Phân tích được yêu cầu chức năng và quy trình nghiệp vụ của hệ
thống
3. Mô hình hóa được yêu cầu của hệ thống
4. Thiết kế được các thành phần của hệ thống, biểu diễn các thiết
kế bằng UML
5. Tham gia tích cực các buổi làm việc nhóm;Làm việc dễ dàng với
các thành viên trong nhóm; Hoàn thành trách nhiệm, vai trò của
mỗi thành viên đúng thời gian quy định
6. Viết được tài liệu phân tích và thiết kế hệ thống
7. Đánh giá được tính hợp lý của 1 thiết kế

3
MÔN HỌC TIÊN QUYẾT

1. Cơ sở dữ liệu


2. Kiến thức về lập trình hướng đối tượng
NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương 1: Tổng quan về phân tích và thiết kế hệ thống


Chương 2: Phân tích chức năng của hệ thống
Chương 3: Phân tích cấu trúc của hệ thống
Chương 4: Phân tích hành vi
Chương 5: Thiết kế kiến trúc tổng thể hệ thống
Chương 6: Thiết kế Lớp
Chương 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu
Phương pháp đánh giá
STT CHUẨN ĐẦU RA TK1 TK2 TK3 (Nhóm) GK CK Hình thức

Vận dụng được các kỹ thuật thu thập yêu cầu Tự


1 X X
để thu nhận các yêu cầu của một hệ thống luận
Tự
2
Phân tích được yêu cầu chức năng, quy trình luận
X X X
nghiệp vụ và quy tắc nghiệp vụ của hệ thống

Tự
3 Mô hình hóa được yêu cầu của hệ thống X X X
luận
Tự
4
Thiết kế được các sơ đồ tương tác và sơ đồ luận
X X X
lớp của một chức năng cụ thể

Tham gia tích cực các buổi làm việc nhóm


Làm việc dễ dàng với các thành viên trong Tự
5 X X
nhóm, Hoàn thành trách nhiệm, vai trò của luận
mỗi thành viên đúng thời gian quy định
Viết được tài liệu phân tích và thiết kế hệ Tự
6 X X
thống luận
7 Đánh giá được tính hợp lý của 1 thiết kế X X 6
Tiêu chí đánh giá (Rubrics)
LO Accepted Excellent
Vận dụng được các Vận dụng được 1 trong các kỹ thuật Vận dụng được 1 trong
kỹ thuật thu thập yêu thu thập yêu cầu của khách hàng và các kỹ thuật thu thập yêu
1 cầu để thu nhận các viết được từ 50% yêu cầu cơ bản của cầu của khách hàng và
yêu cầu của một hệ hệ thống viết được từ 70% yêu
thống cầu cơ bản của hệ thống
Phân tích được yêu Phân tích và xác định được 50% yêu Phân tích và xác định
cầu chức năng, quy cầu chức năng cơ bản của hệ thống được trên 60% yêu cầu
trình nghiệp vụ và và xác định được 50% các quy trình chức năng và trên 60%
2 quy tắc nghiệp vụ nghiệp vụ của hệ thống và 1 yêu cầu quy tắc nghiệp vụ của hệ
của hệ thống phi chức năng của hệ thống thống và tối thiểu 3 yêu
cầu phi chức năng của
hệ thống

7
Tiêu chí đánh giá (Rubrics)

LO Accepted Excellent
Mô hình hóa được Sử dụng công cụ mô hình hóa biểu Sử dụng công cụ mô hình
yêu cầu của hệ diễn được 50% các yêu cầu chức hóa biểu diễn được 70%
thống năng và quy trình nghiệp vụ của hệ các yêu cầu chức năng và
3
thống quy trình nghiệp vụ của hệ
thống

Thiết kế được các sơ Thiết kế được 50% các thành phần Thiết kế được 70% các
đồ tương tác và sơ cơ bản của hệ thống, biểu diễn các thành phần cơ bản của hệ
đồ lớp của một chức thiết kế đã được xác định bằng thống, biểu diễn các thiết
4 năng cụ thể UML kế đã được xác định bằng
UML
Trình bày được vai trò của
các thành phần đã thiết kế

8
Tiêu chí đánh giá (Rubrics)

LO Accepted Excellent
Tham gia tích cực các buổi Phối hợp với các thành viên trong Tương tác với các thành viên
làm việc nhóm Làm việc dễ nhóm thực hiện hiệu quả trên trong nhóm khác để hoàn
dàng với các thành viên 50% công việc được giao đúng thành được từ 70% công việc
5 trong nhóm, Hoàn thành thời gian quy định chung của hệ thống đúng
trách nhiệm, vai trò của thời gian quy định
mỗi thành viên đúng thời
gian quy định
Đánh giá được tính hợp lý -Giải thích được tính hợp lý của -Giải thích được tính hợp lý
của 1 thiết kế thiết kế đã áp dụng cho hệ thống của thiết kế đã áp dụng cho
hệ thống
- Xây dựng được kịch bản kiểm
7 thử cho một chức năng và đánh - Xây dựng được kịch bản
giả thiết kế thông qua kịch bản kiểm thử cho một quy trình
kiểm thử nghiệp vụ và đánh giả thiết
kế thông qua kịch bản kiểm
thử

9
Tiêu chí đánh giá (Rubrics)
LO Accepted Excellent
Viết được tài - Trình bày một tài liệu báo cáo - Trình bày một tài liệu báo cáo có bố
liệu phân tích và có bố cục rõ ràng, đúng kỹ thuật, cục rõ ràng, đúng kỹ thuật, với 3 nội
thiết kế hệ thống với 3 nội dung chính dung chính
+ Mô tả hệ thống, trình bày được + Mô tả hệ thống, trình bày được các
các yêu cầu chức năng, yêu cầu yêu cầu chức năng, yêu cầu phi chức
phi chức năng, quy trình nghiệp năng, quy trình nghiệp vụ của hệ thống
vụ của hệ thống trong bước phân trong bước phân tích.
6 tích.
+ Vẽ và giải thích được 80% các mô
+ Vẽ và giải thích được 60% các hình biểu diễn chức năng và quy tắc
mô hình biểu diễn chức năng và nghiệp vụ của hệ thống theo đúng trình
quy tắc nghiệp vụ của hệ thống tự
theo đúng trình tự
+ Vẽ và giải thích được 80% các mô
+ Vẽ và giải thích được 60% các hình thiết kế hệ thống
mô hình thiết kế hệ thống
- Không quá 1 lỗi chính tả trên 1 trang

10
Bài tập nhóm
• Điểm thường kỳ 3
• Các nhóm tự chọn đề tài, mỗi đề tài tối đa 5 nhóm.
• Mỗi nhóm tối đa là 3 thành viên
• Thời gian đăng ký là trước ngày 20/8/2023
• Tham gia zalo group PTTK_t2
• link có trên LMS

11
Danh sách đề tài
1. Xây dựng một website bán hàng trực tuyến.
2. Xây dựng một ứng dụng quản lý xuất nhập và tồn
kho của một công ty
3. Xây dựng website thư viện trực tuyến của một
trường đại học
4. Xây dựng một website đặt tour du lịch trực tuyến
5. Xây dựng website đặt món trực tuyến của một nhà
hàng.
6. …

12
Tài liệu
• [1] Alan Dennis, Barbara Haley Wixom, Roberta M.
Roth. Systems Analysis and Design, Publisher: Wiley; 6
edition, 2015
• [2] Raul Sidnei Wazlawick , Object-Oriented Analysis
and Design for Information Systems , 2014 Elsevier Inc.
• [3] Đặng Văn Đức, Viện Công nghệ Thông tin, Giáo
trình Phân tích Thiết kế Hệ thống thông tin,
• [4] Nguyễn Nhật Quang, ĐH Bách Khoa HN, slide bài
giảng PTTK hệ thống thông tin
• [5] Từ Thị Xuân Hiền , slide bài giảng PTTK hệ thống

13
Chương 1
Tổng quan
Giáo trình và TLTK:
[2] Raul Sidnei Wazlawick , Object-Oriented Analysis and Design for Information Systems ,
2014 Elsevier Inc.
[3] Đặng Văn Đức , Viện CNTT, Giáo trình Phân tích Thiết kế hướng đối tượng, 2002
[4] Nguyễn Nhật Quang, DHBKHN, slide bài giảng PTTK hệ thống thông tin
[5] Từ Thị Xuân Hiền , slide bài giảng PTTK hệ thống

14
Nội dung
• Một số khái niệm
• Các mô hình phát triển hệ thống
• Ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng UML
• Tóm lược về lập trình hướng đối tượng

15
1. Một số khái niệm

16
Hệ thống
System
• Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử, có
mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau, cùng hoạt
động hướng tới một mục đích chung
• Vd: Hệ thống giao thông, hệ thống giáo dục, hệ
thống quản lý nhà nước, hệ thống tuần hoàn, hệ
thống thông tin, ….

17
Hệ thống thông tin
Information System - IS
• Khái niệm
• Information system (IS) is a combination of information
technology and people's activities using technology to
support business processes, operations, management, and
decision-making at different levels of the organization.
Hệ thống thông tin (Information System - IS) là sự kết hợp giữa
công nghệ thông tin và các hoạt động sử dụng công nghệ của con
người để hỗ trợ các quy trình nghiệp vụ, vận hành, quản lý và ra
quyết định ở các cấp độ khác nhau của tổ chức
• The Association for Computing Machinery defines:
"Information systems specialists [as] focus[ing] on
integrating information technology solutions and business
processes to meet the information needs of businesses and
other enterprises."
"Các chuyên gia hệ thống thông tin tập trung vào việc tích hợp các
giải pháp công nghệ thông tin và quy trình nghiệp vụ để đáp
18 ứng
nhu cầu thông tin của doanh nghiệp và các doanh nghiệp khác."
Hệ thống thông tin
6 thành phần của HTTT

Hardware

Software Data Các dữ kiện và số liệu thô


Network hoặc chưa được tổ chức (chẳng
DATA hạn như hóa đơn, đơn đặt hàng,
thanh toán, chi tiết khách hàng,
số sản phẩm, giá sản phẩm) mô
Procedures tả các điều kiện, ý tưởng, hoặc
People đối tượng.

People : gồm bất kỳ ai


Procedures Tài liệu chứa các hướng dẫn về cách tham gia phát triển,
sử dụng các thành phần khác của IS. Ví dụ bao vận hành và sử dụng
gồm hướng dẫn vận hành và hướng dẫn sử dụng IS 19
Hệ thống thông tin
Các loại HTTT
• Các loại HTTT
• Transaction processing systems
• Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) là một hệ
thống thông tin thu thập, giám sát, lưu trữ, xử lý
và phân phối các loại dữ liệu đầu vào từ các
giao dịch đang diễn ra
• Management Information systems
• Hệ thống thông tin quản lý (management
information system): gồm các hệ thống thông tin hỗ
trợ các hoạt động nghiệp vụ và quản lý của các
doanh nghiệp, các tổ chức. Ví dụ các hệ thống quản
lý nhân sự, hệ thống kế toán, hệ thống quản lý thư
viện, hệ thống quản lý học tập trực tuyến(Learning
Management Systems (LMS)) , hệ thống quản lý
nguồn lực (ERP) , hệ thống tính cước và chăm sóc
khách hàng, ...
• Decision Support Systems
• Executive Information Systems
20
Hệ thống thông tin
Các loại HTTT
• Ví dụ
Hệ thống e-learning (LMS)
- Giáo viên tạo và phân phối nội dung,
theo dõi sự tham gia của Học sinh,
đánh giá học tập
- Học sinh học online, tương tác trong
bài học (thảo luận, hội nghị), quản lý
học tập của bản thân

Hệ thống point of sale system (POS)


Gồm các chức năng : xử lý thanh toán,
quản lý giao dịch, quản lý hàng tồn kho,
báo cáo bán hàng , quản lý quan hệ khách
hàng, quản lý nhân viên
21
Vòng đời (lifecycle) của một HTTT
• Hệ thống thông tin là một dạng phần mềm
• Tiến trình phát triển HTTT (phần mềm) bao gồm 2
khía cạnh:
• Kỹ thuật: Vòng đời phát triển phần mềm, phương pháp, và
công cụ.
• Quản lý: Quản lý dự án phần mềm
• Vòng đời (lifecycle) của một hệ thống thông tin gồm
các giai đoạn chính : Tìm hiểu nhu cầu, Phân tích,
Thiết kế, Cài đặt, Khai thác và bảo dưỡng

22
Vòng đời (lifecycle) của một HTTT
• 2 góc nhìn về tiến trình Phát triển HTTT (phần mềm)
• Góc nhìn kỹ thuật
• Khảo sát và xác định yêu cầu hệ thống
• Phân tích và thiết kế hê thống
• Xây dựng chương trình
• Kiểm thử
• Triển khai
• …
• Góc nhìn quản lý dự án
• Hoạch định dự án : xác định mục tiêu, phạm vi, giải pháp, Ước
lượng chi phí , đánh giá nguy cơ, tính khả thi
• Lên kế hoạch triển khai dự án : lịch trình thực hiện dự án , xác
định số lượng nhân lực, môi trường làm việc
• Quản lý rủi ro
• Quản lý tiến độ thực hiện
• …
23
Vòng đời (lifecycle) của một HTTT

24
Phân tích (Analysis)
• Phân tích và trả lời các câu hỏi:
• Ai sử dụng hệ thống (who)
• Hệ thống sẽ làm gì (what)
• Hệ thống được sử dụng ở đâu (where)

25
Thiết kế (Design)
• Xác định cách hoạt động của hệ thống, giai đoạn
thiết kế gồm 4 bước:
• Phát triển kế hoạch thiết kế.
• Thiết kế kiến trúc của hệ thống
• Xây dựng cơ sở dữ liệu
• Thực hiện thiết kế chương trình

26
Vai trò của phân tích & thiết kế
• Thông qua việc phân tích, người phân tích sẽ xác
định được yêu cầu của hệ thống và đưa ra giải
pháp giải quyết vấn đề
• Có một cái nhìn đầy đủ, đúng đắn và chính xác về
hệ thống thông tin đang xây dựng
• Thuận lợi trong việc sửa chữa, bổ sung và nâng cấp
hệ thống khi có yêu cầu, tránh sai lầm trong thiết kế
và cài đặt
• Dễ sửa chữa, bổ sung và phát triển hệ thống

27
Phương pháp PTTK Hướng đối
tượng
• Một phương pháp PT&TK là sự hợp thành của
3 yếu tố:
• Các khái niệm và mô hình
• Quy trình thực hiện
• Công cụ trợ giúp
• Có 2 phương pháp PT&TK : hướng chức năng và
hướng đối tượng

28
Phương pháp PTTK Hướng đối
tượng
• Phương pháp PT&TK Hệ thống thông tin (tt)

29
Phương pháp PTTK Hướng đối
tượng
• PTTK Hệ thống thông tin hướng đối tượng sử dụng mô
hình hóa
• Mô hình hóa (modeling) là phương pháp dùng mô hình
(model) để nhận thức và diễn tả một vấn đề
• Quá trình PTTK hệ thống cũng là quá trình mô hình hóa hệ
thống
• Mô hình hoá hướng đối tượng (object-oriented modeling)
• Có từ 1990
• Lấy đối tượng làm đơn vị phân rã HT
• Phù hợp với các phương pháp lập trình hướng đối tượng

30
2. Các mô hình
phát triển hệ thống

31
Các mô hình phát triển hệ thống
• Mô hình thác nước
• Mô hình RUP
• Mô hình Agile

Mỗi mô hình đều có ưu nhược điểm !

32
Các mô hình phát triển hệ thống
• Phân loại các mô hình
• Có tính thích ứng cao (Adaptive models) : các mô hình
linh hoạt, có thể nhanh chóng phản ứng với sự thay đổi
yêu cầu, nhưng khó dự đoán tương lai ….
• Có tính kế hoạch cao (Predictive models) : các mô hình
được lập kế hoạch chặt chẽ, có kiểm soát ….

Agile RUP and Waterfall

33
Mô hình thác nước

• Các giai đoạn nối tiếp nhau một


cách liên lục.
• Có vòng lặp cho phép trở về giai
đoạn trước đó để hiệu chỉnh khi
phát hiện lỗi hoặc có thay đổi.
• Mỗi giai đoạn chỉ hoàn tất khi tài
liệu của giai đoạn đó hoàn thành
và sản phẩm của giai đoạn đó
được chấp nhận bởi nhóm SQA

34
Mô hình thác nước

35
Mô hình thác nước

36
Mô hình RUP
Rational Unified Process
• Một cách tiếp cận có kỹ luật để gán và quản lý các
nhiệm vụ phát triển phần mềm, vận dụng thực tiển
tốt nhất trong phát triển phần mềm hiện đại.
• Mô hình chia quá trình phát triển hệ thống thành 4
giai đoạn riêng biệt.

37
Mô hình RUP
Rational Unified Process
• Các nguyên tắc cơ bản
• Dẫn dắt bởi các ca sử dụng (use cases)
• Quá trình phát triển hệ thống được lập kế hoạch và tổ chức thực
hiện dựa trên các ca sử dụng
• Lấy kiến trúc làm trung tâm
• Kiến trúc phần mềm được xác định trước , làm nền tảng thực hiện
những bước tiếp theo
• Lặp và tăng trưởng
• Các giai đoạn Chi tiết, Xây dựng và Chuyển tiếp được chia
thành một loạt các lần lặp lại.
• Mỗi lần lặp lại sẽ bao gồm các công việc trong hầu hết các
nguyên tắc của quy trình (như Yêu cầu, Thiết kế, Thực hiện,
Thử nghiệm) nhưng tầm quan trọng, khối lượng công việc sẽ
thay đổi.
• Sau mỗi bước lặp, các tính năng mới được thêm vào hay được
chỉnh sửa/bổ sung => việc xây dựng hệ thống đi dần tới đích mong
muốn
• Khống chế các nguy cơ (risks)
• Phát hiện sớm và loại bỏ các rủi ro 38
Mô hình RUP
Các giai đoạn trong RUP
• Giai đoạn (Phases) là khoảng cách giữa 2 mốc quan
trọng của tiến trình, mỗi giai đoạn phải xác định
mục tiêu cần đáp ứng, sản phẩm hoàn thành, và
các quyết định để chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
• RUP gồm 4 giai đoạn:
• Inception
• Elaboration
• Construction
• Transition

39
Mô hình RUP
Rational Unified Process
• Giai đoạn khởi động (Inception): ý tưởng và mục
tiêu của dự án được công bố.
• Lập quy hoạch chi tiết (Elaboration): Kiến trúc và
nguồn tài nguyên được xác định
• Thực thi (Construction): phát triển và hoàn thành
hệ thống
• Chuyển giao (Transition): hệ thống được phát hành
cho người dùng cuối và cập nhật dựa trên các phản
hồi.

40
41
Mô hình RUP
Các giai đoạn trong RUP
• Khởi động (Inception)
• Tìm hiểu nghiệp vụ
• Xác định phạm vi của dự án.
• Đánh giá rủi ro, ước tính nguồn nhân lực.

42
Mô hình RUP
Các giai đoạn trong RUP
• Phác thảo (Elaboration)
• Phân tích nghiệp vụ.
• Xây dựng kiến trúc phù hợp.
• Phát triển kế hoạch dự án, loại bỏ các yếu tố có nguy cơ
rủi ro cao.
• Kiểm tra mục tiêu chi tiết và phạm vi của hệ thống, đưa
ra quyết định có tiếp tục giai đoạn tiếp theo hay không.

43
Mô hình RUP
Các giai đoạn trong RUP
• Xây dựng (Construction)
• Lặp đi lặp lại từng bước phát triển sản phẩm hoàn chỉnh,
sẵn sàng chuyển giao cho người dùng
• Hoàn thành việc kiểm thử phần mềm.

44
Mô hình RUP
Các giai đoạn trong RUP
• Chuyển giao (Transition)
• Triển khai hệ thống đến người dùng
• Ghi nhận những vấn đề phát sinh và các hạn chế để
hoàn thiện bản cuối cùng

45
Mô hình RUP
Các công việc trong RUP
• Mô hình hóa nghiệp vụ (Business modeling)
• Mô tả cấu trúc và quy tắc nghiệp vụ
• Xác định yêu cầu (Requirements)
• Mô tả quy tắc nghiệp vụ bằng use case – base method
• Phân tích và thiết kế (Analysis&design)
• Mô tả kiến trúc hệ thống thông qua các sơ đồ

46
Mô hình RUP
Các công việc trong RUP
• Hiện thực (Implementation)
• Phát triển phần mềm, unit test, và tích hợp
• Kiểm thử (Test):
• Mô tả các tình huống, kịch bản kiểm thử, theo dõi các
sai sót
• Triển khai (Deployment):
• Đưa phần mềm vào sử dụng, bao gồm cấu hình hệ
thống.

47
Mô hình RUP
Các công việc trong RUP
• Quản lý cấu hình (Configuration management ):
• Điều khiển sự thay đổi, duy trì sự hợp nhất của các
thành phần của dự án
• Quản lý dự án(Project Management):
• Mô tả các chiến lược khác nhau khi làm việc với một tiến
trình lặp đi lặp lại.
• Môi trường (Environment)
• Cơ sở hạ tầng cần thiết để phát triển hệ thống

48
Mô hình Agile
• Đặc trưng của cách tiếp cận theo mô hình Agile là
tính tương tác và gia tăng. Có 5 giai đoạn
• Thăm dò (exploration)
• Lập kế hoạch (planning)
• Vòng lặp: thử nghiệm, thay đổi để đạt được một hệ
thống ổn định và phát triển (iterations to the first
release)
• Sản xuất (productionizing)
• Bảo trì (maintenance)

49
Mô hình Agile

50
Mô hình Agile

51
Mô hình Agile

52
3. Ngôn ngữ mô hình hóa
hướng đối tượng - UML

53
UML
Unified Modeling Language
• UML là ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng
• UML được sử dụng để (*)
• trực quan hóa (visualizing),
• đặc tả (specifying),
• xây dựng (constructing),
• làm tài liệu (documenting)
• UML biểu diễn được tất cả các khái niệm hướng đối tượng

• Phân biệt UML và phương pháp phát triển hệ thống thông


tin
• Rational Unified Process (RUP) là một phương pháp phát triển hệ
thống
• Ban đầu UML được xây dựng để sử dụng trong RUP
• Lịch sử phát triển UML (đọc thêm)
54
UML
Unified Modeling Language
• UML ver. 2.0 đưa ra
14 kỹ thuật tạo sơ đồ
(diagramming) sử
dụng trong các giai
đoạn phát triển hệ
thống
• Các sơ đồ/biểu đồ
chia thành 2 nhóm
• structural diagrams
• behavioral diagrams

55
UML
Unified Modeling Language
• UML cung cấp 5 góc nhìn đối với hệ thống
• Mỗi góc nhìn thực hiện bởi một số loại diagram. Có
thể có diagram thể hiện nhiều góc nhìn

56
UML
Unified Modeling Language

57
UML
Unified Modeling Language

58
UML
Unified Modeling Language

59
UML
Unified Modeling Language

60
UML
Unified Modeling Language

61
UML
Unified Modeling Language
• Các góc nhìn của UML

62
UML
Unified Modeling Language
• Các thành phần trên biểu đồ UML

63
UML
Unified Modeling Language
• Các Biểu đồ UML – khảo sát sơ bộ
• Đặng Văn Đức , trang 29

64
UML
Unified Modeling Language
• Các công cụ UML miễn phí
• Nguyễn Nhật Quang , chương 2, trang 19

65
Bài tập
• Ngôn ngữ mô hình hóa UML
• [1] Chapter 14
• [3] Đặng Văn Đức , chương 2
• [4] Nguyễn Nhật Quang – dhBKHN
• Đọc
• https://amis.misa.vn/29038/he-thong-hrm/
• https://www.visual-paradigm.com/guide/
• https://en.wikipedia.org/wiki/Unified_Process
• https://thesaigontimes.vn/cac-nguyen-nhan-lam-du-an-phan-
mem-that-bai/
• https://viblo.asia/p/sai-lam-trong-du-an-dan-den-that-bai-
OeVKBwr2ZkW

66

You might also like