Professional Documents
Culture Documents
11H1 - 20.02.2024 (FG+ BTVN)
11H1 - 20.02.2024 (FG+ BTVN)
a x = b x = log a b ( a 0, a 1, b 0 )
Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ?
+1
= 25
2
a) 5 x
b) 2 x = 3x+1
c) x 2 = 4
Lời giải
x 2 +1
Ta thấy: Hai phương trình 5 = 25 và 2 x = 3x+1 là những phương trình mũ.
Phương trình cơ bản có dạng: log a x = b ( x 0, a 0, a 1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab với mọi b .
Ví dụ:
Ví dụ 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lôgarit?
a) log 7 ( x + 1) = 2 ; b) log 2 ( x 2 + x + 1) = 3 ; c) log x ( x + 1) = 3 .
Lời giải
Hai phương trình log 7 ( x + 1) = 2 và log 2 ( x + x + 1) = 3 là những phương trình lôgarit.
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 2
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
b) Ta có: log 4 ( 5x − 4 ) = 2 5 x − 4 = 42 5 x = 20 x = 4 .
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 .
Ví dụ 7. Giải phương trình: log8 ( 3x − 6 ) = − log 1 ( 2 x − 2 )
8
Lời giải
3x − 6 0
Điều kiện xác định là: tức là x 2 .
2 x − 2 0,
x 2
Ta có log3 ( 3x − 6 ) = − log 1 ( 2 x − 2 )
8 log3 ( 3x − 6 ) = log8 ( 2 x − 2 )
x 2
x = 4.
3x − 6 = 2 x − 2
f ( x ) 0
Nhận xét: Cho a 0, a 1. Ta có: log a f ( x ) = log b g ( x )
f ( x ) = g ( x ) .
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
CHÚ Ý:
Nếu a 1 , b 0 thì a f ( x ) a g ( x ) f ( x ) g ( x )
a f ( x ) b f ( x ) log a b
Nếu 0 a 1 , b 0 thì a f ( x ) a g ( x ) f ( x ) g ( x )
a f ( x ) b f ( x ) log a b
Lưu ý: b 0 thì a f (x) b đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định của f ( x ) , còn a f (x) b vô
nghiệm.
Ví dụ 10: Giải mỗi bất phương trình sau:
a) 5x 12 .
b) ( 0,3) 1, 7 .
x+1
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 3
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Ta có:
a) 5x 12 x log5 12 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( log5 12; + ) .
a) ( 0,3)
x +1
1, 7 x + 1 log 0,3 1, 7 x −1 + log 0,3 1, 7 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( −; −1 + log 0,3 1, 7 ) .
Luyện tập 6. Giải mỗi bất phương trình sau:
a) 7 x+3 343 .
x
1
b) 3 .
4
Lời giải
a) 7 x +3 343
7 x +3 73
x+3 3
x0
x
1
b) 3
4
x log 1 3
4
Ví dụ 11. Dân số nước ta năm 2021 ước tính là 98 564 407 người.(Nguồn: https://danso.org/viet-nam)
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm của nước ta là 0,93% . Biết rằng sau t năm, dân số Việt Nam ( tính từ mốc
năm 2021) ước tính theo công thức: S = A.ert . Hỏi từ năm nào trở đi, dân số nước ta vượt 110 triệu người?
Lời giải
Xét bất phương trình:
98564 407.e0,0093t 110 000 000 e0,0093t 110 000 000 : 98564 407
110 000 000 .
0, 0093t ln t 11,803
98564 407
Vậy từ năm 2033 trở đi thì dân số nước ta vượt quá 110 triệu người.
4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 4
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
CHÚ Ý:
g ( x) 0
Nếu a 1 thì log a f ( x ) log a g ( x )
f ( x) g ( x)
f ( x ) 0
Nếu 0 a 1 thì log a f ( x ) log a g ( x )
f ( x ) g ( x )
Ví dụ:
Ví dụ 13. Giải mỗi bất phương trình sau:
Lời giải
Ta có:
−2
1
a) log 1 x −2 0 x 0 x 4 .
2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 0; 4 ) .
a) log 2 ( x + 1) 3 x + 1 23 x 7 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 7; + ) .
Nhận xét: các bất phương trình muc cơ bản còn lại được giải tương tự.
I
Ví dụ 14: Mức cường độ âm L (đơn vị:dB) được tính bởi công thức L = 10 log , trong đó I (đơn vị:
10−12
W/m2) là cường độ âm (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). Mức cường độ âm ở một khu dân cư
được quy định là dưới 60dB. Hỏi cường độ âm ở khu vực đó phải dưới bao nhiêu W/m2?
Lời giải
Ta có :
I I
L 60 10 log −12
60 log −12 6 log I − log10 −12 6
10 10
log I + 12 6 log I −6 I 10 −6
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 5
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
a A( x ) = a B( x ) A ( x ) = B ( x ) , ( a 0, a 1)
a 0, a 1 f ( x ) 0 ( hoac g ( x ) 0)
log a f ( x ) = log a g ( x )
f ( x) = g ( x)
0 a 1
f ( x) g ( x) f ( x ) g ( x )
a a
a 1
f ( x ) g ( x )
x +1
−4 x +5 2
=9 5 x −7
22 x −1 + 4 x + 2 = 10
2
3x 1,5 =
3
− 4 x +5
= 32 x 2 − 4 x + 5 = 2(1) x 2 − 4 x + 3 = 0
2
3x
x =1 x=3
x =1
1 x 33 20 20
4 + 16 4 x = 10 4 x = 10 4 x = x = log 4
2 2 33 33
20
x = log 4
33
log 3 (2 x + 1) = log 3 5 (
log 2 ( x + 3) = log 2 2 x 2 − x − 1 )
log 5 ( x − 1) = 2 log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3
2 x + 1 0 x (−1/ 2)
PT 2x + 1 = 5 2x = 4 x = 2
x + 3 0, 2 x 2 − x − 1 0 x 1 (−3) x (−1/ 2)
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 6
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
( )
log 2 ( x + 3) = log 2 2 x 2 − x − 1 x + 3 = 2 x 2 − x − 1 2 x 2 − 2 x − 4 = 0
x 2 − x − 2 = 0 x = −1 x=2
x −1 0 x 1
log5 ( x − 1) = 2 x − 1 = 52 x = 26
x −5 0 x+20 x5
x 2 − 3x − 18 = 0 x = −3 x=6
−x
31− x
2
3x
−x
31− x x 2 − x 1 − x x 2 − 1 0 −1 x 1
2
3x
[−1;1]
4x 2− x
2 5
5 2
2− x x −2
−2
4x 4x
2 5 2 2
4 x x − 2 3x −2 x
5 2 5 5 3
2
− 3 ; +
2− x −4 x 2− x
−2
4x
2 5 5 5
−4 x 2 − x 3x −2 x
5 2 2 2 3
2
− 3 ; +
( 5 + 2) x −1 ( 5 − 2)− x +3
2
1
( 5 + 2)( 5 − 2) = 1 5 − 2 = = ( 5 + 2) −1
5+2
( 5 + 2) x −1 ( 5 − 2)− x +3
( 5 + 2) x −1 ( 5 + 2) x −3
x − 1 x 2 − 3 x 2 − x − 2 0 −1 x 2
2 2
S = [−1; 2]
log 22 x − 5log 2 x − 6 0
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 7
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
t = log 2 x
t 2 − 5t − 6 0 (t + 1)(t − 6) 0 −1 t 6
1 1
−1 log 2 x 6 log 2 log 2 x log 2 64 x 64
2 2
1
S = ;64
2
a 2 x + .a x + = 0 t = a x , (t 0)
9 x − 4 3x + 3 = 0 9x − 3 6x + 2 4x = 0
5x + 51− x − 6 = 0 25x − 2.5x − 15 = 0
9 x − 4.3x + 3 = 0 t = 3x t 0 t 2 − 4.t + 3 = 0 t = 1 t =3
t 0
t = 1 3x = 1 x = 0
t = 3 3x = 3 x = 1
9 x − 3.6 x + 2.4 x = 0 4x
x x 2x x
9 6 3 3
− 3 + 2 = 0 − 3 + 2 = 0 t = (3 / 2) x t 0
4 4 2 2
t 2 − 3.t + 2 = 0 t = 1 t=2 t0
t = 1 (3 / 2) x = 1 x = 0
= 2 (3 / 2) x = 2 x = log 3 2
2
5x + 51− x − 6 = 0 5x + 5.5− x − 6 = 0
t = 5x t 0 5− x = 1/ t
1
t + 5 − 6 = 0 t 2 − 6t + 5 = 0 t = 1 t =5 t 0)
t
t = 1 5x = 1 x = 0
t = 5 5x = 5 x = 1
25x − 2.5x − 15 = 0 52 x − 2.5x − 15 = 0 t = 5x t 0
t 2 − 2t − 15 = 0 t = 5 t = −3
t = 5 5x = 1 x = 0
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 8
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
log32 x + 2log3 x − 3 = 0
4 log 9 x + log x 3 − 3 = 0
x0
t = log 3 x PT t 2 + 2t − 3 = 0 t = 1 t = −3
= 1 log 3 x = 1 x = 3
t = −3 log3 x = −3 x = 3−3 = 1/ 27
4 log 9 x + log x 3 − 3 = 0 0 x 1
PT 2 log 3 x + 1/ log 3 x − 3 = 0
t = log 3 x PT 2t + 1/ t − 3 = 0 2t 2 − 3t + 1 = 0 t = 1 t = 1/ 2
= 1 log 3 x = 1 x = 3
= 1/ 2 log3 x = 1/ 2 x = 3
9 x + 2.3x+1 − 16 0
9 x + 2.3x+1 − 16 0 (*)
t = 3x t 0 )
t −8( loai )
32 x + 6.3x − 16 0 t 2 + 6t − 16 0 t2
t2
t 2 3x 2 x log3 2
log3 2; + )
(7 + 4 3) x − 3(2 − 3) x + 2 0
7 + 4 3 = (2 + 3)2 (2 − 3)(2 + 3) = 1 t = (2 + 3) x , t 0
( )
t 2 − 3 / t + 2 0 t 3 + 2t − 3 0 (t − 1) t 2 + t + 3 0 t 1 (2 + 3) x 1 x 0
x0
0 a 1
a f (x ) b b 0
f (x ) log a b
f ( x) 0
log a f ( x ) = b
f ( x) = a
b
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 9
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
0 a 1
f ( x ) log a b
a f ( x) b
a 1
f ( x ) log a b
a 1
f ( x ) g ( x ).log a
b
a f ( x) bg ( x)
0 a 1
f ( x ) g ( x ).log ba
a 1
f ( x ) a
b
log a f ( x) b
0 a 1
f ( x ) a b
3x = 2 2 x 3x = 1
3x = 2
Pt log 3 3x = log 3 2 x = log 3 2
b)2 x 3x = 1 (2.3) x = 1 6 x = 1 log 6 6 x = log 6 1 x = 0
( ) ( )
log 2 2 x 3x = log 2 1 log 2 2 x 3x = 0 log 2 2 x + log 2 3x = 0
x + x log 2 3 = 0 x (1 + log 2 3) = 0 x = 0
ln( x + 3) = −1 + 3
(
log 2 5 − 2 x = 2 − x )
x −3 0 x 3
ln ( x + 3) −1+ 3
e =e x + 3 = e −1+ 3
x = e −1+ 3
−3
(
log 2 5 − 2 x = 2 − x )
5 − 2x 0 2x 5
PT 2log2 5− 2 = 22− x 5 − 2 x = 4.2− x
x
t = 2 x ( t 0, t 5 2x 5 ) 5 − t = (4 / t ) t 2 − 5t + 4 = 0
t =1 t=4
=1 x = 0
=4 x=2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 10
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
−4
5x−2
2
2x
x 2
(
log 2 2 x
2
−4
) log (5 ) x
2
x−2 2
− 4 ( x − 2) log 2 5 ( x − 2) ( x + 2 − log 2 5 ) 0
x log 2 5 − 2
S = ( −;log 2 5 − 2 [2; +)
log8 (4 − 2 x) 2
4 − 2x 0 x2
log8 (4 − 2 x) 2 log8 (4 − 2 x) log8 82 4 − 2 x 82 4 − 2 x 64 2 x −60 x −30
(−; −30]
a) ( 0,3) =1 . b) 53 x− 2 = 25 .
x−3
c) 9 x −2 = 243x +1 . d) log 1 ( x + 1) = −3 .
2
Lời giải
a) (0,3) x −3 = 1 (0,3) x −3 = (0,3)0 x − 3 = 0 x = 3
4
b) 53 x − 2 = 25 53 x −2 = 52 3 x − 2 = 2 3 x = 4 x =
3
c) 9 x − 2 = 243x +1 32( x − 2) = 35( x +1) 2 x − 4 = 5 x + 5 −3 x = 9 x = −3
d) log 1 ( x + 1) = −3
2
ĐKXĐ: x + 1 0 x −1
e) log5 ( 3x − 5) = log5 ( 2 x + 1)
5
ĐKХĐ: x
3
log5 ( 3x − 5) = log5 ( 2 x + 1) 3x − 5 = 2 x + 1 x = 6
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 11
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
g) log 1 ( x + 9 ) = log 1 ( 2 x − 1)
7 7
1
ĐKXĐ: x
2
log 1 ( x + 9 ) = log 1 ( 2 x − 1) x + 9 = 2 x − 1 x = 10
7 7
Lời giải
1
a) 3x 3x 3−5 x −5
243
3 x −7
2 3
b) 3 x − 7 −1 3 x 6 x 2
3 2
c) 4 x +3 32 x 22( x +3) 25 x 2 x + 6 5 x −3 x −6 x 2
d) log ( x − 1) 0
ĐKXĐ: x 1
e) log 1 ( 2 x − 1) log 1 ( x + 3)
5 5
1
ĐKXĐ: x
2
log 1 ( 2 x − 1) log 1 ( x + 3) 2 x − 1 x + 3 x 4
5 5
1
Kết hợp với ĐKXĐ x4
2
g) ln ( x + 3) ln ( 2 x − 8)
ĐKXĐ: x 3
ln ( x + 3) ln ( 2 x − 8) x + 3 2 x − 8 x 11
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 12
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Bài 3. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất
x% / năm ( x 0 ) . Sau 3 năm, người đó rút được cả gốc và lãi là 119,1016 triệu đồng. Tìm x , biết rằng lãi
suất không thay đổi qua các năm và người đó không rút tiền ra trong suốt quá trình gửi.
Lời giải
3
x x x
Ta có công thức: 100. 1 + = 119,1016 1 + = 1, 06 = 0, 06 x = 6 .
100 100 100
Bài 4. Sử dụng công thức tính mức cường độ âm L ở ví dụ 14, hãy tính mức cường độ âm mà tai người có
thể nghe được, biết rằng tai người có thể nghe được âm với cường độ âm từ 10−12 W / m2 đến 10W / m2 .
Lời giải
I I
L = 10log −12 130 = 10log −12
10 10
I I
log −12 = 13 log −12 = log1.1013
10 10
I
−12 = 1.1013
10
I = 10
3x−1 = 9 3x−1 = 32 x = 3 .
x
1
Câu 2: Giải phương trình 5 x−1
= .
25
Lời giải
x
x −1 1 1
5 = 5x −1 = 5−2 x x − 1 = −2 x x = .
25 3
− 3 x2
= 81 .
4
Câu 3: Giải phương trình 3x
Lời giải
− 3 x2 x 2 = −1
= 81 x 4 − 3 x 2 = 4 x 4 − 3 x 2 − 4 = 0 2 x 2 = 4 x = 2 .
4
3x
x =4
+5 x + 4
= 49 .
2
Câu 4: Giải phương trình 7 2 x
Lời giải
x = −2
7 2 x2 +5 x + 4
= 49 7 2 x2 +5 x + 4
= 7 2 x + 5x + 4 = 2 2 x + 5x + 2 = 0
2 2 2
.
x = − 1
2
x 2 − x −5 2 x +3
3 2
Câu 5: Giải phương trình = .
2 3
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 13
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x 2 − x −5 2 x +3 x 2 − x −5 −2 x −3
3 2 3 3
Ta có = = x 2 − x − 5 = −2 x − 3
2 3 2 2
x = 1
x2 + x − 2 = 0 .
x = −2
Ta có 9sin 2 x = 1 sin 2 x = 0 2 x = k 2 x = k , ( k ).
− x2 + 2 x + 4 − x + 4
Câu 7: Giải phương trình 2 = 4.
Lời giải
− x2 + 2 x + 4 − x + 4
Ta có 2 = 4 − x2 + 2 x + 4 − x + 4 = 2 − x2 + 2 x + 4 = x − 2 .
x 2
x − 2 0 x 2
2 2 x = 0 x = 3 .
− x + 2 x + 4 = ( x − 2 ) 2 x − 6 x = 0
2
x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 3 .
−2 x+ m−2
= 1 có hai nghiệm trái dấu.
2
Câu 8: Tìm m để phương trình 2020 mx
Lời giải
−2 x+m−2
= 1 mx 2 − 2 x + m − 2 = 0 .
2
2020mx
Phương trình đã cho có hai nghiêm trái dấu khi và chỉ khi m ( m − 2 ) 0 0 m 2 .
x = 1
= ( 23 )
+2 x 2− x
= 82 − x 2 x +2 x
2x +2 x
= 26 −3 x x 2 + 2 x = 6 − 3 x x 2 + 5 x − 6 = 0
2 2 2
2x
x = −6
+2 x
= 82− x bằng 1 + ( −6 ) = −5
2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình 2 x
2 4 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 14
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1
x
Điều kiện: 3 .
3x
1
x 1 x x −1 7
2. 1 3x
2 .2 x 3.
=2 2
.2 3 2 .2 3 2 2x
2 = 23
8
x x 1 7 1
+ − x x 1 7 x=−
2
2 3 2x = 23 + − = 5 x − 14 x − 3 = 0
2
5.
2 3 2x 3
x = 3
Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu phương trình ( 2 ) có 2 nghiệm trái dấu
ac 0 m ( 3 + m ) 0 −3 m 0
Vậy m = −3; −2; −1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+2 x x12 x22
= 7 2 mx − m có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn
2
Câu 14: Tìm m để phương trình 7 mx + 2
x22 x12
Lời giải
+2 x
= 7 2 mx −m (1) mx 2 + 2 x = 2mx − m mx 2 − 2 ( m − 1) x + m = 0 ( 2 )
2
7 mx
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 15
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
m 0
m 0
1 ( *)
' = 1 − 2m 0 m
2
x12 x22
+ 2 2 x14 + x24 2 x12 x22 ( x12 − x22 ) 0 x12 − x22 = 0 ( x1 − x2 )( x1 + x2 ) = 0
2
2
x2 x1
' = 0 1
m =
b 2
− = 0
a m = 1
1
Kết hợp điều kiện (*) ta suy ra m = thỏa mãn yêu cầu bài toán
2
m.2 x
2 −5 x + 6 2
+ 21− x = 27−5 x + m m.2 x
2 −5 x + 6 2
+ 21− x = 2
( x2 −5 x+6)+(1− x2 ) + m
2 −5 x + 6 2 2 −5 x + 6 2
m.2 x + 21− x = 2 x .21− x + m
(
2x
2 −5 x + 6
)( 2
− 1 21− x − m = 0 )
x = 3
2 x 2 −5 x + 6 = 1
x = 2 .
21− x2 = m
21− x = m ( )
2
m 0 m 0
()
2
1 − x = log 2 m x = 1 − log 2 m
2
Điều kiện: x 0
Ta có: log3 x = 4 x = 34 x = 81 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 16
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Vậy nghiệm của phương trình là x = 81.
Điều kiện: 2 x − 2 0 x 1
x = 1
Ta có: log 4 ( x 2 + 5 x + 10 ) = 2 x 2 + 5 x + 10 = 16 x 2 + 5 x − 6 = 0 .
x = −6
Lời giải
Điều kiện: ( x − 1) 0 x 1
2
x − 1 = 10 x = 11
Ta có: log ( x − 1) = 2 ( x − 1) = 100 x − 1 = 10
2 2
(nhận).
x − 1 = −10 x = −9
3− 5
x
Điều kiện: x 2 − 3 x + 1 0 2 .
3+ 5
x
2
3− 105
x =
Pt x 2 − 3x + 1 = 5 x 2 − 3x + 1 = 25 x 2 − 3x − 24 = 0 2 (nhận)
3+ 105
x =
2
3 − 105 3 + 105
Vậy nghiệm của phương trình là x = hay x = .
2 2
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 17
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x2 − x + 1 0
x +1 0 x −1
Điều kiện: x −1 (1) .
x − x + 1 + x + 1 0 x −2
2
x+20
log 2 ( )
x 2 − x + 1 + x + 1 = log 2 ( x + 2 ) x 2 − x + 1 + x + 1 = x + 2
x2 − x + 1 + x + 1 + 2 (x 2
− x + 1) ( x + 1) = x 2 + 4 x + 4
2 x3 + 1 = 4 x + 2 x3 + 1 = 2 x + 1
1
x−2
1 1
x− x− x = 0 x = 0
2 2 (thỏa (1) ).
x3 + 1 = 4 x 2 + 4 x + 1 x3 − 4 x 2 − 4 x = 0 x = 2 + 2 2 x = 2+2 2
x = 2 − 2 2
x − 5 0 x5
Điều kiện: x5
x + 2 0 x −2
x = −3
x 2 − 3x − 18 = 0 .
x = 6
Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình là x = 6 .
Lời giải
Điều kiện: x 0.
x = 5
Phương trình đã cho trở thành: log5 ( 4 x + 5) + log5 x = 3 4 x + 5 x − 125 = 0
2
.
x = − 25
4
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 18
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1 1 1
log 2 x 1 + + − = 0 log 2 x = 0 x = 1
log 2 3 log 2 4 log 2 20
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 (2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 .
Lời giải
2 x + 1 0
+ Ta có: Điều kiện xác định x 1.
x −1 0
+ log 3 (2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1
2x +1
log 3 =1
x −1
2x +1
log 3 = log 3 3
x −1
2x +1 2x +1 −x + 4
=3 −3 = 0 = 0 x = 4. Thỏamãnđiềukiệnxácđịnh.
x −1 x −1 x −1
Điều kiện: 0 x 1.
1 1
log x 2 − log16 x = 0 log x 2 − log 24 x = 0 − log 2 x = 0
log 2 x 4
x = 4 x1 = 4
log 2 x = 2
(log 2 x) = 4
2
1 1 (nhận).
log 2 x = −2 x = x2 =
4 4
1
Vậy tích x1.x2 = 4. = 1 .
4
Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x.log 2 (32 x) + 4 = 0 bằng
Lời giải
Điều kiện xác định: x 0 .
1
x=
2
log x = −1 2 .
log 2 x = −4 x = 1
16
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 19
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
9
Do đó tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng .
16
Câu 28: Cho phương trình log 3 x − 2 log x − 2 log 1 x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x2 . Tính giá trị
2
3
3
log 32 x − 2 log 3
x − 2 log 1 x − 3 = 0 log32 x − 4log3 x + 2log3 x − 3 = 0 log32 x − 2log3 x − 3 = 0
3
1
log 3 x = −1 x =
3 .
log 3 x = 3
x = 27
1
Do x1 x2 nên x1 = và x2 = 27 .
3
1
Vậy P = log3 x1 + log 27 x2 = log3 + log 27 27 = 0 .
3
1 1
( x + 3) + log 9 ( x − 1) = log 3 ( 4 x )
8
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: log 3
2 4
Lời giải
x 1
Điều kiện: .
x 0
1 1
( x + 3) + log 9 ( x − 1) = log 3 ( 4 x )
8
Ta có: log 3
2 4
( x + 3) . x − 1 = 4 x (1) .
x = −3 + 2 3 ( tm )
( x + 3) . (1 − x ) = 4 x − x 2 − 6 x + 3 = 0 .
x = −3 − 2 3 ( l )
x = 3 ( tm )
( x + 3) . ( x − 1) = 4 x x 2 − 2 x − 3 = 0 .
x = −1( l )
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 20
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x
Câu 30: Giải phương trình: log3 ( x − 2 ) + log
2
=0.
3
x − 3x + 3
2
Lời giải
Điều kiện: 0 x 2.
2
x
Phương trình cho tương đương với phương trình: log3 ( x − 2 )
2
+ log 3 2 =0
x − 3x + 3
2 x
2
2 x
2
log3 ( x − 2 ) . 2 = 0 ( x − 2 ) . 2 =1
x − 3 x + 3 x − 3 x + 3
x = 1
2 x − 11x + 18 x − 9 = 0 x = 3 .
3 2
3
x =
2
(
Câu 31: Giải phương trình: log 2 8 − x 2 + log 1 ) ( )
1+ x + 1− x − 2 = 0 .
2
Lời giải
Điều kiện: −1 x 1.
( )
log 2 8 − x 2 = 2 + log 2 ( 1+ x + 1− x )
8 − x2 = 4 ( 1+ x + 1− x ) ( )
Đặt t = 1 + x + 1 − x , phươngtrình () trởthành:
( t − 2)2 ( t 2 + 4t + 8) = 0 t = 2 .
1+ x + 1− x = 2 x = 0 .
x2 − 4
4
Câu 32: Giải bất phương trình 1.
3
Lời giải
x2 − 4
4 x −2
Bất phương trình 1 x2 − 4 0 .
3 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( −; −2 2; + ) .
x+2
1
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên x 10 là nghiệm của bất phương trình 3− x ?
3
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 21
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x+2 x+2 x x 0 x 0
1 −x 1 1
3 x + 2 x x + 2 0 x −2 x 2
3 3 3 x + 2 x2 x2
x −1
Câu 34: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x − 3) log 1 4 .
2 2
Lời giải
x − 3 4 x 7
Bất phương trình log 1 ( x − 3) log 1 4 3 x 7.
2 2 x − 3 0 x 3
x
Vì x 4 ; 5 ; 6 ; 7 .
3 x 7
x −1
x +1 0 2
log ( 3 − 2 x ) log ( x + 1) 2 −1 x .
3 − 2 x x + 1 x 3
3
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = −1; .
3
Lời giải
log 1 ( x 2 − 5 x + 7 ) 0 0 x 2 − 5 x + 7 1 .
2
x2 − 5x + 6 0
2
x − 5x + 7 0
2 x 3.
Câu 37: Bất phương trình log3 ( 3x + 1) log3 ( x + 7 ) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Lời giải
Ta có:
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 22
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x 3
3x + 1 x + 7 1
log3 ( 3x + 1) log3 ( x + 7 ) 1 − x 3.
3x + 1 0 x− 3
3
Câu 38: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5 ( x + 1) log 0,5 2 x
Lời giải
x +1 0
Điều kiện: x0.
2 x 0
Ta có: log 0,5 ( x + 1) log 0,5 2 x x + 1 2 x x 1 , kết hợp điều kiện ta được x 1 .
Câu 39: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 3 log x 3
3
Lời giải
x 0
Điều kiện: x 1 .
x 3
1 1 1 1
Ta có: log x 3 log x 3 − 0
3 log 3 x log x log 3 x log 3 x − 1
3
3
log 3 x 0
−1 log 3 x − 1 0 log 3 x 0 x 1
0 log 3 x. ( log 3 x − 1) 0 , kết
log3 x. ( log3 x − 1) log 3 x 0 log 3 x 1 x3
log 3 x − 1 0
hợp điều kiện ta được 0 x 1 hoặc x 3 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 5 ( x 2 + 1) + 1 log 5 ( mx 2 + 4 x + m )
nghiệm đúng với mọi x ?
Lời giải
mx 2 + 4 x + m 0
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x , x (dễ thấy m=0 không
5 ( x 2
+ 1) mx 2
+ 4 x + m
m 0 m 0
m −2 m 2
(1) = 16 − 4m 0
2
thỏa mãn hệ) 2 m 3.
5 − m 0 m 5
= 16 − 4 ( 5 − m )2 0 m 3 m 7
( 2)
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 23
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Do m nên m = 3 .
4 x = 16 4 x = 42 x = 2.
x
1
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình = m − 1 có nghiệm
3
A. m 0 hoặc m = 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Lời giải
Phương trình có nghiệm m − 1 0 m 1 .
Vậy 2 x = 0 vô nghiệm.
( 3)
3 x− 6
Câu 7: Phương trình = 1 có nghiệm là:
7
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = . D. x = 6 .
3
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 24
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Lời giải
( 3)
3 x −6
Phương trình = 1 3x − 6 = 0 x = 2 .
log3 5
Ta có 32 x = 5 2 x = log 3 5 x = .
2
−2 x
= 1 là
2
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 3x
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Lời giải
x = 0
−2 x
= 1 3x −2 x
= 30 x 2 − 2 x = 0
2 2
Ta có: 3x .
x = 2
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
A. x = 5 . B. x = 4 . C. x = 3 . D. x = 2 .
Lời giải
x −1
Ta có 3 = 27 x − 1 = 3 x = 4.
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Ta có 2 = 64 2 = 2 3x = 6 x = 2 .
3x 3x 6
Ta có 22 x +3 = 2 x +7 2 x + 3 = x + 7 x = 4 .
1
Câu 13: Nghiệm của phương trình 5x 1
là
25
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3.
Lời giải
1
Ta có 5x 1
5x 1
5 2
x 1 2 x 1.
25
Câu 14: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3x − 4 x +5 = 9 là
2
A. 12 B. 10 C. 11 D. 9
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 25
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
− 4 x +5
=9
2
Ta có: 3x
x 2 − 4 x + 5 = log 3 9
x2 − 4x + 3 = 0
x1 = 1
x12 + x22 = 10.
2
x = 3
Câu 15: Nghiệm của phương trình 7 x = 2 là
2
A. x = log 7 2 . B. x = log 2 7 . C. x = . D. x = 7 .
7
Lời giải
7 = 2 x = log7 2 .
x
Ta có 42 x +1 = 64 42 x +1 = 43 2 x + 1 = 3 x = 1 .
5x = 10 x = log 5 10.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x = m có nghiệm thực.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
−1
x + 1 = −4 x x =
5
+2 x
= 82− x bằng
2
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x
A. −5 . B. −6 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 26
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
+2 x x = 1
= 82 − x 2 x +2 x
= 26 −3 x x 2 + 2 x = 6 − 3x x 2 + 5 x − 6 = 0
2 2
Ta có 2 x .
x = −6
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: 1 + ( −6 ) = −5 .
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x = 9 − m2 có nghiệm thực?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
YCBT 9 − m 0 −3 m 3 . 2
2
3x+2 x = 1
Ta có: 3x = 1 x 2 − 3x + 2 = 0 .
x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 1; 2
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x +1 = m − 1 có nghiệm là
2
A. m 4 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
+1
Ta có: 3x 30 3x 3.
2 2
+1
= m − 1 có nghiệm khi và chỉ khi m − 1 3 m 4 .
2
Phương trình 3x
Câu 24: Số nghiệm thực của phương trình 2 x
= 22− x là:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
x 0
Ta có : 2 x
= 22− x x = 1.
x = 2 − x
−1
= 25 x +1 có tập nghiệm là
2
Câu 25: Phương trình 5 x
A. −1;3 . B. 1;3 . C. −3;1 . D. −3; −1 .
Lời giải
−1 x = 3
= 25x +1 5x −1
= 52 x + 2 x 2 − 1 = 2 x + 2
2 2
Ta có 5x
x = −1
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 3; −1 .
2
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 42 x là:
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
2 2 x 0
Ta có 2 x 42 x 2x 24 x x2 4x 0 .
x 4
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 27
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
−3 x
= 81 có tổng các nghiệm là
2
Câu 27: Phương trình 3x
A. −3 . B. 3 . C. −4 . D. −5 .
Lời giải
−3 x x = −1
= 81 x 2 − 3x = 4
2
Ta có: 3x .
x = 4
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 28
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
− x +8
2x = 41−3 x 2 x − x +8
= 22(1−3 x )
2 2
x2 − x + 8 = 2 − 6 x x 2 + 5x + 6 = 0
Vậy S = x1 + x2 = −5 .
A. 3 . B. −6 . C. −3 . D. 5 .
Lời giải
Ta có 2 x 2 + 3x + 7 = ( x 2 − 3x + 2 ) + ( x 2 + 6 x + 5 ) . Khi đó
−3 x + 2 + 6 x +5 +3 x + 7
+ 2x = 22 x +1
2 2 2
2x
x 2 −3 x + 2
−3 x + 2 + 6 x +5 + 6 x +5
2x + 2x =2 +1
2 2 2
.2 x
. 2x ( 2
−3 x + 2
−1 − 2x ) 2
+ 6 x +5
(2 x 2 −3 x + 2
−1 = 0 )
2 x −3 x + 2 − 1 = 0
2
2 ( x 2 −3 x + 2
)(
−1 . 1− 2 x2 + 6 x +5
) =0
1 − 2 x + 6 x +5 = 0
2
x = 1
2 x 2 −3 x + 2
= 1 x − 3x + 2 = 0 x = 2
2
2 2
2 x + 6 x +5 = 1 x + 6 x + 5 = 0 x = −1
.
x = −5
Vậy S = −3 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 29
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1 3
log 2 ( 3x − 4 ) = −1 3x − 4 = 2−1 = x= .
2 2
Điều kiện: x −1 .
e3 e2
A. x = e .
3
B. x = . C. x = e .3
D. x = .
2 3
Lời giải
e2
ln ( 3x ) = 2 3x = e2 x = .
3
1
Câu 41: Nghiệm của phương trình log 9 ( 2 x ) = là
2
1 3
A. x = 2 . B. x = . C. x = 1 . D. x = .
2 2
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
1
1 3
Ta có: log 9 ( 2 x ) = 2 x = 9 2 x = .
2 2
3
Vậy phương trình có nghiệm là x = .
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 30
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1
Điều kiện: x − .
2
Ta có log3 ( 2 x + 1) = 2 2 x + 1 = 9 x = 4
1
Ta có log 2 x = −1 x = 2−1 =
2
1
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =
2
Ta có: log 2 ( x − 1) = 3 x − 1 = 23 x = 9 ( TM ) .
(
Câu 45: Tập nghiệm của phương trình ln 2x2 − x + 1 = 0 là )
1 1
A. 0 . B. 0; . C. . D. .
2 2
Lời giải
x = 0
Phương trình đã cho tương đương với 2x2 − x + 1 = 1 2x2 − x = 0 .
x = 1
2
1
Do đó tập nghiệm S = 0;
2
Câu 46: Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 ) = 3 là
A. x = 6 . B. x = 11 . C. x = 8 . D. x = 10 .
Lời giải
Ta có log 2 ( x − 2 ) = 3 x − 2 = 23 x − 2 = 8 x = 10 .
Câu 47: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 2 ) = 3 là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình : x
x = 5
log3 ( x 2 + 2 ) = 3 x 2 + 2 = 33 x 2 = 25 (tm)
x = −5
Vậy, phương trình trên có hai nghiệm.
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 31
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1 1
log 2 x = log 2 x= .
3 3
log5 ( 2 x + 3) = log5 ( x + 2 )
Câu 49: Phương trình
A. x = 1 . B. x = 5 . C. x = −1 . D. x = −5 .
Lời giải
3
2 x + 3 0 x − 3
Điều kiện: 2 x− .
x + 2 0 2
x −2
log5 ( 2 x − 1) = log5 3 2 x − 1 = 3 x = 2 .
Điều kiện: x 2 + 2 x + 1 0 ( x + 1) 2 0 x −1 .
Ta có:
x1 = −6
log5 ( x 2 + 2 x + 1) = 2 x 2 + 2 x + 1 = 25 x 2 + 2 x − 24 = 0 (tm)
x2 = 4
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 32
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1
log 2 x ( x − 1) = 1
x ( x − 1) = 2
x2 − x − 2 = 0
x = −1
x = 2
Câu 54: Tổng các nghiệm thực của phương trình log 2 (2 x − 5)2 = 2log 2 ( x − 2) bằng
7 16
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải
x 2
Điều kiện xác định: 5.
x
2
log 2 (2 x − 5) 2 = 2 log 2 ( x − 2) log 2 (2 x − 5) 2 = log 2 ( x − 2) 2
x = 3
(2 x − 5) = ( x − 2) 3 x − 16 x + 21 = 0
2 2 2
.
x = 7
3
7 16
So sánh điều kiện suy ra phương trình có các nghiệm x1 = 3; x2 = x1 + x2 = .
3 3
Câu 55: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2 x − 2 ) + log 2 ( x − 3) = 2 trên
2
. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 + 2 . B. 8 . C. 8 + 2 . D. 6 + 2 .
Lời giải
2 x − 2 0 x 1
Điều kiện: .
( x − 3) 0 x 3
2
4 x 4 − 32 x3 + 88 x 2 − 96 x + 32 = 0
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 33
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x = 2 + 2
x = 2 . So với điều kiện, nhận x = 2 và x = 2 + 2 .
x = 2 − 2
Câu 56: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
log 3 ( x + 2) = log 3 x 2 − (m − 1) x + m 2 − 6m + 2 có hai nghiệm trái dấu?
A. 4 . B. 3 . C. vô số. D. 5 .
Lời giải
x −2
Phương trình đã cho tương đương: 2 .
x − (m − 1) x + m − 6m + 2 = x + 2
2
x −2
2
x − mx + m − 6m = 0 (*)
2
Yêu cầu đề bài khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa −2 x1 0 x2 .
x1.x2 0
x1.x2 0
m 2 − 6m 0
0 m 6
2 .
( x1 + 2 )( x2 + 2 ) 0
x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 4 0
m − 4 m + 4 0 m 2
Vì m nên m 1;3;4;5 .
Suy ra có 4 giá trị của tham số m thoả mãn điều kiện bài toán.
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( x − 2 ) = ln ( mx ) có nghiệm
1 1
A. 0 m 1 . B. m 1 . C. m . D. 0 m .
2 2
Lời giải
x − 2 0 x 2
ln ( x − 2 ) = ln ( mx ) .
x − 2 = mx
( m − 1) x = −2
Nếu m = 1 , vô nghiệm.
2
Nếu m 1, x = −
m −1
2 1 m
có nghiệm x 2 − 2 1+ 0 0 0 m 1.
m −1 m −1 m −1
PT tương đương: 2 x − 3 = x + 1 x = 4 (t / m)
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Điều kiện: x 5 .
x2 − 6x + 2 = 0 x = 3 7
x = −1
log 2 x2 = 2log 2 (3x + 4) x 2 = ( 3x + 4 ) 8 x 2 + 24 x + 16 = 0
2
.
x = −2
So điều kiện x = −1 .
Câu 61: Nghiệm của phương trình log 2 x + log 1 ( 2 x − 1) = 0 thuộc khoảng nào sau đây?
2
A. ( 6; + ) . B. ( 4;6 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
Lời giải
x 0
log 2 x + log 1 ( 2 x − 1) = 0 log 2 x = log 2 ( 2 x − 1) x =1.
2 x = 2x −1
Câu 62: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x + log 1 ( 2 x − 1) = 1 là x = a + b 2 ( a, b là hai số
2
1
Điều kiện x .
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 35
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x2
log x + log 1 ( 2 x − 1) = 1 2log 2 x − log 2 ( 2 x − 1) = 1 log 2 = 1 x2 − 4 x + 2 = 0 .
2
2 2x −1
5
Câu 63: Tập nghiệm của phương trình log 2 ( − x 2 + 4 x − 3) − 1 = log 2 − x là
2
A. 2; 4 . B. 4 . C. 2;3 . D. 2 .
Lời giải
− x 2 + 4 x − 3 0 1 x 3
5
ĐKXĐ: 5 5 1 x .
−x0 x 2 2
2
5 5
Ta có: log 2 ( − x 2 + 4 x − 3) − 1 = log 2 − x log 2 ( − x 2 + 4 x − 3) = log 2 − x + log 2 2 .
2 2
x = 2 (n)
− x2 + 4 x − 3 = 5 − 2 x x2 − 6 x + 8 = 0 .
x = 4 ( l )
Câu 64: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) = 3 . Tổng tất cả các phần tử của S
bằng
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Đkxđ: x 3 .
Khi đó: log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) = 3 log 2 ( x − 1)( x − 3) = 3
x = −1( ktm )
x2 − 4x + 3 = 8 x2 − 4x − 5 = 0 .
x = 5 ( tm )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 5 .
Câu 65: Số nghiệm của phương trình log ( x − 1) + log ( x − 3) = log ( x + 3) là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
TXĐ: D = ( 3; + ) .
Khi đó:
( x − 1)( x − 3) = x + 3
x2 − 5x = 0
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 36
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x = 0
x = 5
x 3
x − 3 0 x 3
ln ( x 2 − 6 x + 7 ) = ln ( x − 3) 2 2 x = 5 x = 5
x − 6 x + 7 = x − 3 x − 7 x + 10 = 0 x = 2
Câu 67: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 + x + 1) = 2 + log 2 x bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Đk: x 0 .
Câu 68: Biết nghiệm của phương trình log3 ( x − 1) + log3 ( x − 5) = 1 có dạng x = a + b ( a, b ) . Tính giá
trị biểu thức T = a + b .
A. T = 5 . B. T = −4 . C. T = 10 . D. T = −2 .
Lời giải
+ Điều kiện: x 5 .
+ Phương trình đã cho tương đương với log3 ( x − 1)( x − 5 ) = log 3 3 .
log 3 ( x 2 − 6 x + 5 ) = log 3 3 x 2 − 6 x + 5 = 3 .
x = 3 − 7 ( KTM )
x2 − 6x + 2 = 0 .
x = 3 + 7 (TM )
a = 3
Suy ra T = a + b = 10 .
b = 7
x = 4 (TM )
( 2 x + 1)( x − 3) = 3 2 x − 5 x − 12 = 0
2 2
x = − 3 ( L)
2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
x 2 − 3x − 1 0
ĐK:
2 − x 0
log 1 ( x 2 − 3x − 1) + log 3 ( 2 − x ) = 0 − log 3 ( x 2 − 3x − 1) + log 3 ( 2 − x ) = 0
3
x = −1
log 3 ( x 2 − 3x − 1) = log 3 ( 2 − x ) x 2 − 2 x − 3 = 0
x = 3
Đối chiếu với đk thì x = −1 là nghiệm của phương trình.
1 8 1
Câu 71: Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 3 log 2
x 1 log 2 4 x là
4 2
A. 4 2 3. B. 3 2 3. C. 6 . D. 4 .
Lời giải
1 8 1
Ta có log 4 x 3 log 2
x 1 log 2 4 x
4 2
x 0, x 3 x 0, x 3 x 0, x 3
4x 4x
log 2 x 3 log 2 x 1 log 2 4 x log 2 x 3 log 2 x 3 0
x 1 x 1
x 0, x 3
4x x 0, x 3
x 3 x 1
x 1 x2 6x 3 0
x 3 2 3
4x x2 2x 3 0
x 3
x 1
A. 1. B. 9. C. 7. D. 2.
Lời giải
Điều kiện: 2 x 4 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 38
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x 4 x 4
2
( x − 2 )( x − 4 ) = 1 x − 6 x + 7 = 0 x = 3 + 2
x 4
x4 x = 3
( x − 2 )( x − 4 ) = −1 x − 6 x + 9 = 0
2
Ta có 3 5 x log3 5 .
x
Ta có 22 x 2 x + 4 2 x x + 4 x 4 .
Ta có 3x 9 3x 32 x 2 x ( 2; + ) .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 39
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
2 x 6 x log 2 6 x ( log 2 6; + ) .
1
Câu 79: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x+3 là:
25
5 5 1
A. − ; + . B. −; − . C. ( 0; + ) . D. − ; + .
2 2 2
Lời giải
1 5
Ta có: 52 x +3 52 x +3 5−2 2 x + 3 −2 x − .
25 2
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = − ; + .
2
1
4 x 2 2 2 x 21 2 x 1 x
2
1
Vậy S = ; + .
2
1
Câu 82: Tập nghiệm của phương trình 5x − 2 là
5
A. 1;+ ) . B. ( −;0 ) . C. 2;+ ) . D. ( −;1 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có 5x −2 x − 2 −1 x 1
5
1
Câu 83: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+1 là
16
A. ( −; −5 . B. 3; + ) . C. −3; + ) . D. −5; + ) .
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 40
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x2 + x
1 1
Câu 85: Tập nghiệm của bất phương trình là
7 49
A. ( −;1) . B. ( −; −2 ) (1; + ) . C. (1; + ) . D. ( −2;1) .
Lời giải
x2 + x
1 1
Ta có: x 2 + x 2 x 2 + x − 2 0 −2 x 1
7 49
x+ 2
x
1
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
3
1 1
A. log 2 ; + . B. − ;log 2 . C. − ;log 1 2 . D. log 1 2; + .
3 3 3 3
Lời giải
x
1
2 x log 1 2 .
3 3
Vậy tập nghiệm S = log 1 2; + .
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( −;log 0,6 3) .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 41
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x
1
Câu 89: Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
2
A. ( −; − log 2 5 . B. − log 2 5; + ) . C. − log5 2; + ) . D. ( −; − log5 2 .
Lời giải
x
1
Ta có 5 x log 1 5 x − log 2 5 .
2 2
x
1
Câu 91: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
2
A. ( −; −1 . B. −1; + ) . C. ( −; −1) . D. ( −1; + ) .
Lời giải
x
1
Ta có : 2 2− x 2 x −1 .
2
x
1
Câu 92: Tập nghiệm S của bất phương trình 8 là
2
A. S = ( −; −3) . B. S = ( 3; + ) . C. S = ( −3; + ) . D. S = (1;3) .
Lời giải
x x −3
1 1 1
Ta có 8 x −3 .
2 2 2
Vậy S = ( −3; + ) .
x
1
Câu 93: Tập nghiệm của bất phương trình 8 là
3
A. − ;log 1 8 . B. ( − ; 2 . C. 2; + ) . D. log 1 8; + .
3 3
Lời giải
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 42
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1
x
Do đó 8 x log 1 8 . Vì vậy tập nghiệm của bất phương trình là log 1 8; +
3 3 3
x
Câu 94: Tập nghiệm của bất phương trình 0.5 4 là
A. ; 2 . B. ;2 . C. 2; . D. 2; .
Lời giải
x
Ta có 0.5 4 x log 0.5 4 x 2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2; .
Câu 95: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 316− x 81 .
2
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Lời giải
316− x 81 316− x 34 12 − x2 0 −2 3 x 2 3
2 2
Ta có 52 x 1
125 52 x 1
53 2x 1 3 x 2.
−2 x
64 là
2
Câu 97: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x
A. ( −1;3) . B. ( −; −1) ( 3; + ) .
C. ( −; −1) . D. ( 3; + ) .
Lời giải
−2 x −2 x
64 4 x 43 x 2 − 2 x 3 x 2 − 2 x − 3 0 − 1 x 3 .
2 2
Ta có: 4 x
1− 2 x
1
Câu 98: Tập nghiệm của bất phương trình 3. 1 là
2
1 1 1 1 1 1
A. −; + log 1 . B. − log 1 ; + .
2 2 2 3 2 2 2 3
1 1 1 1 1
C. −; − log 1 . D. −; − log 1 .
2 2 2 3 2 2 3
Lời giải
1− 2 x 1− 2 x
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3. 1 1 − 2 x log 1 x − log 1 .
2 2 3 2 3 2 2 2 3
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 43
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x2 − 4
3
Câu 99: Giải bất phương trình 1 ta được tập nghiệm T . Tìm T .
4
A. T = −2; 2 . B. T = 2; + ) .
C. T = ( −; −2 . D. T = ( −; −2 2; + )
Lời giải
x2 −4
3
Bất phương trình 1 x 2 − 4 0 x −2; 2
4
1
Câu 101: Tập nghiệm S của bất phương trình 8 là
2x
A. S = ( 3; + ) . B. S = ( −3; + ) . C. S = ( −; − 3 ) . D. S = ( −;3 ) .
Lời giải
1
Ta có x
8 2− x 23 − x 3 x −3.
2
x−1
2 5
Câu 102: Tập nghiệm của bất phương trình là
5 2
A. ( 0; + ) . B. ( −;0 ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 2;+ ) .
Lời giải
x −1 x −1 −1
2 5 2 2
x − 1 −1 x 0 .
5 2 5 5
x
1 1
Câu 103: Tập nghiệm của bất phương trình là
2 8
A. ( 3; + ) . B. ( −;3) . C. 3; + ) . D. ( −;3 .
Lời giải
x x 3
1 1 1 1
Ta có x 3 .
2 8 2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 44
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
x −1 − x +3
3
Vì cơ số 1 nên
4
x −1 − x +3
3 3
x −1 −x + 3 2x 4 x 2 .
4 4
x−1
1 1
Câu 105: Tập nghiệm của bất phương trình là
5 125
A. ( 3; + ) . B. 4; + ) . C. ( −; 4 . D. ( −; 4 ) .
Lời giải
x −1 x −1 3
1 1 1 1
Ta có: x −1 3 x 4 .
5 125 5 5
x2 − x
1
Câu 106: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 4 bằng
2
A. ( −2; + ) . B. ( −; −2 ) ( 2; + ) . C. ( 2;+ ) . D. ( −2; 2 )
Lời giải
x2 − x
1
2 x − 4 2− x +x
2 x − 4 − x 2 + x x − 4 − x 2 + 4 0 −2 x 2
2
2
−3x 2
1
Câu 107: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 55 x + 2 là
5
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
−3 x 2
1
55 x + 2 53 x 55 x + 2 3 x 2 5 x + 2
2
Bất phương trình
5
1
3x 2 − 5 x − 2 0 − x 2 .
3
x+2 2 x+7
Câu 108: Tập nghiệm của bất phương trình 3 9 là
A. ( −; −4 ) . B. ( −4; + ) . C. ( −; −5) . D. ( −5 : + ) .
Lời giải
3x + 2 92 x +7 3x + 2 34 x +14 x + 2 4 x + 14 −3x 12 x −4 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 45
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
− x −1 1
2
Câu 109: Tập nghiệm của bất phương trình e x là
e
A. (1; + ) . B. (1; 2 ) . C. ( 0;1) . D. ( −;0 ) .
Lời giải
− x −1 1
e x − x −1 e−1 x 2 − x − 1 −1 x 2 − x 0 0 x 1 .
2 2
Ta có e x
e
1−3x
2 25
Câu 110: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
5 4
1 1
A. S = ( −,1 . B. S = , + . C. S = −, . D. S = 1, + ) .
3 3
Lời giải
1−3x 1−3x −2
2 25 2 2
1 − 3x −2 x 1 .
5 4 5 5
−x
1
Câu 111: Tập nghiệm S của bất phương trình 5x + 2 là
25
A. S = (1; + ) . B. S = ( −; 2 . C. S = 2; + ) . D. S = ( −; 2 ) .
Lời giải
−x
x+2 1
Ta có 5 5 x + 2 52 x x + 2 2 x x 2 .
25
x3 − 3 x x −1
2 9
Câu 112: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?
3 4
A. x 3 − 5 x − 2 0 . B. x3 − 5 x + 2 0 . C. − x 3 + x + 2 0 . D. − x 3 − x − 2 0 .
Lời giải
x3 − 3 x x −1 x3 −3 x −2 x + 2
2 9 2 2
Ta có x3 − 3x − 2 x + 2 − x3 + x + 2 0 .
3 4 3 3
2−2 x
1
Câu 113: Tập nghiệm của phương trình 5x + 2 là:
5
A. ( −;4 ) . B. ( 0; + ) . C. ( 4; + ) . D. ( −; −4 ) .
Lời giải
2−2 x
1
5x+ 2
5
5x + 2 ( 5−1 )
2− 2 x
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 46
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
5x + 2 52 x −2
x + 2 2x − 2
x 4.
x
1
Câu 114: Tập nghiệm của bất phương trình 22021 là
2
A. ( −;2021) B. ( −; −2021) C. ( −2021; + ) D. ( 2021; + )
Lời giải
x
1
Ta có 22021 2− x 22021 x −2021 hay x ( −; −2021) .
2
1
4
1 x−1 1
Câu 115: Tập nghiệm của bất phương trình là
2 2
5
A. S = ( 2; + ) . B. S = 1; . C. S = ( 0;1) . D. S = ( −;0 ) .
4
Lời giải
Điều kiện: x 1 .
1
5 − 4x
4
1 x −1 1 1 5
4 0 1 x .
2 2 x −1 x −1 4
− x2 +3 x
1 1
Câu 116: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
2 4
A. S = 1; 2 . B. S = ( − ;1) . C. S = (1; 2 ) . D. S = ( 2; + ) .
Lời giải
− x2 +3 x − x2 +3 x 2
1 1 1 1
Ta có: − x 2 + 3x 2 x 2 − 3x + 2 0 1 x 2 .
2 4 2 2
x2 + 4 x
1 1
Câu 117: Bất phương trình có tập nghiệm là S = ( a; b ) , khi đó b − a là?
2 32
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
x2 + 4 x 5
1 1
Bất phương trình tương đương x 2 + 4 x 5 −5 x 1 .
2 2
Vậy S = ( −5;1) b − a = 6 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 47
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
( ) ( )
x 2 −3 x −1 2( mx +1)
Câu 118: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 + 3 2− 3
(2 + 3) ( ) ( ) ( )
x 2 −3 x −1 2( mx +1) x 2 −3 x −1 −2( mx +1)
2− 3 2+ 3 2+ 3 x 2 − 3x − 1 −2mx − 2
x 2 + ( 2m − 3) x + 1 0 .
a 0 1 0 1 5
Bất phương trình x 2 + ( 2m − 3) x + 1 0 , x 2 m .
0 4m − 12m + 5 0 2 2
1 5
S = a+b = + = 3.
2 2
1
Câu 119: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
x +1 x +1
Điều kiện 3 − 1 0 3 1 x −1 .
1
Với x −1 , bất phương trình tương đương với (32 x − 9)(3x − ) 0.
27
t −3
1 1
Đặt t = 3 0 , ta có (t − 9)(t − ) 0 (t − 3)(t + 3)(t − ) 0 1
x 2
. Kết hợp
27 27 t 3
27
1 1
điều kiện t = 3 0 ta được nghiệm t 3 3x 3 −3 x 1 . Kết hợp điều kiện
x
27 27
x −1 ta được −1 x 1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
DẠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 120: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) 3
A. x 9 . B. 1 x 9 . C. x 10 . D. 1 x 10 .
Lời giải
Điều kiện: x 1
log 2 ( x − 1) 3 x − 1 8 x 9 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 48
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Ta có: log 2 ( x + 1) 3 0 x + 1 23 −1 x 7
Ta có log 2 x 3 0 x 2 0 x 8 .
3
13 13 13 13
A. 4; . B. 4; . C. − ; . D. ; + .
2 2 2 2
Lời giải
Điều kiện: x − 4 0 x 4 .
5 13
log 2 ( x − 4 ) −1 x − 4 x .
5
2 2
13
Vậy S = 4; .
2
Ta có log3 ( x − 1) 1 0 x − 1 3 1 x 4 .
1
ĐK: x
3
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 49
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
log 2 ( 3x − 1) 3 3x − 1 8 x 3
1
KHĐK: x
3
1
x3
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;3
3
x 0
Ta có log 3 x 2 0 x9.
x 3
2
Câu 128: Bất phương trình log 2021 ( x − 1) 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1 . B. 2022 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
x −1 0 x 1
log 2021 ( x − 1) 0 1 x 2 .
x − 1 2021 x 2
0
Vì x và 1 x 2 nên x = 2 .
x −1 0 x 1
Ta có: log 2 ( x − 1) 5 x 33 .
log 2 ( x − 1) 5 x − 1 32
4
A. 0; .
9
4
9
B. ; + .
C. ( 3
)
4;+ .
4
D. −; .
9
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0
2 2
2 2 4
Ta có log 2 x 2 log 2 x log 2 x x
3 3 3 3 3 9
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0; .
9
Câu 131: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 2) 1 là
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 50
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
5 5 5 5
A. 2; . B. ; + . C. 2; . D. −;
2 2 2 2
Lời giải
Ta có:
log 1 ( x − 2) 1
2
x − 2 0
5
1 2 x
x − 2 2 2
7
A. ( − ;12 ) . B. (12; + ) . C. ( 3;12 ) . D. − ; .
3
Lời giải
Điều kiện x − 3 0 x 3
−2
1
log 1 ( x − 3) −2 x − 3 x − 3 9 x 12 .
3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = (12; + )
Câu 133: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (1 − x ) log 1 ( 2 x + 3) .
3 3
2 2 2
A. S = −; − . B. S = − ; + . C. S = − ;1 . D. S = (1; + ) .
3 3 3
Lời giải
x 1
1 − x 0 2
Bất phương trình tương đương với 2 − x 1.
1 − x 2 x + 3 x− 3
3
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = − ;1 .
3
Câu 134: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) log 1 ( 4 − x ) là
2 2
2 3 2 3 3
A. S = ;3 . B. S = −; . C. S = ; . D. S = ; 4 .
3 2 3 2 2
Lời giải
2
3x − 2 0 x 2
Điều kiện: 3 x 4.
4 − x 0 x 4 3
3
log 1 ( 3 x − 2 ) log 1 ( 4 − x ) 3 x − 2 4 − x x .
2 2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 51
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
2 3
So với điều kiện ta được x .
3 2
2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: x .
3 2
x2 − 5x + 6 0
log 1 ( x 2 − 5 x + 7 ) 0 0 x 2 − 5 x + 7 1 2 2 x 3.
2 x − 5x + 7 0
Câu 136: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x ) log ( x + 6 ) là:
A. ( 6; + ) . B. (0;6) . C. [0;6) . D. ( −;6 ) .
Lời giải
Bất phương trình 2 x x + 6 x 6 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ( 0;6 )
1
A. 0; + ) . B. ( −;0 . C. −1; . D. ( −1;0 .
2
Lời giải
Điều kiện x + 1 0 x −1 .
0
1
Ta có log 1 ( x + 1) 0 x + 1 x + 1 1 x 0 .
2 2
Câu 138: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) log 1 ( 2 x − 1) là
5 5
1
A. S = ;2 . B. S = ( −;2 ) . C. S = ( 2; + ) . D. S = ( −1;2 ) .
2
Lời giải
1
ĐKXĐ: x
2
log 1 ( x + 1) log 1 ( 2 x − 1) x + 1 2 x − 1 x 2
5 5
1
Kết hợp ĐKXĐ ta có S = ;2
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 52
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Câu 139: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( 2 x − 1) log 2 x là
1
A. S = ; + . B. S = ( 0;1) . C. S = ( 0; + ) . D. S = (1; + ) .
2
Lời giải
1
Điều kiện xác định: x .
2
Ta có log 2 ( 2 x − 1) log 2 x 2 x − 1 x x 1 .
Kết hợp với điều kiện xác định, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = (1; + ) .
Câu 140: Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc tập nghiệm của bất phương trình log3 ( 31 − x 2 ) 3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có log3 ( 31 − x 2 ) 3 31 − x 2 27 4 − x 2 0 −2 x 2 .
x 3
ĐK: x 2 − 3x 0
x 0
x 4
log 1 ( x 2 − 3x ) −2 x 2 − 3x 4 x 2 − 3x − 4 0
2 x −1
Câu 142: Bất phương trình log 1 ( 2 x − 3) log 1 ( 5 − 2 x ) có tập nghiệm là ( a; b ) . Tính giá trị S = a + b .
2 2
11 7 13 9
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Lời giải
5
5 − 2 x 0 x 5
Ta có: log 1 ( 2 x − 3) log 1 ( 5 − 2 x ) 2 2 x
2 2 2 x − 3 5 − 2 x x 2 2
5
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là 2; .
2
5 5 9
Khi đó: a = 2; b = . Vậy: S = 2 + = .
2 2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 53
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Câu 143: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2 − 6 x + 5 ) + log 3 ( x − 1) 0 là
3
( )
Bất phương trình − log 3 x 2 − 6 x + 5 + log 3 ( x − 1) 0
( )
log3 x 2 − 6 x + 5 log 3 ( x − 1)
x 1
x 2 − 6 x + 5 x − 1 x2 − 7 x + 6 0
x 6 x 6 .
x −1 0 x 1 x 1
2
x 3
3x − 2 0
6 6
Ta có log 2 ( 3 x − 2 ) log 2 ( 6 − 5 x ) 6 − 5 x 0 x 1 x
3x − 2 6 − 5 x 5 5
x 1
6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 1; .
5
Câu 145: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x − 2 ) log ( 7 − 2 x ) là
6 6
D. 3; .
7
A. ( 3; + ) . B. ( 2;3) . C. ( −;3) .
2
Lời giải
x − 2 0 x 2
Ta có log ( x − 2 ) log ( 7 − 2 x ) 2 x 3.
6 6 x − 2 7 − 2x 3x 9
Câu 146: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x 2 − x ) log 2
x là
1 1
A. ;1 . B. (0;1) . C. 0;1 . D. ;1 .
2 2
Lời giải
2 x 2 − x 0 1
ĐK: x .
x 0 2
log 2 ( 2 x 2 − x ) log 2
x log 2 ( 2 x 2 − x ) log 2 x 2 2 x 2 − x x 2 x 2 − x 0 0 x 1
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 54
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
1
Vậy tập nghiệm là: ;1
2
Câu 147: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1) + log 2 ( 5 − 2 x ) 0 là:
2
4 4 4 5 4
A. −1; . B. −; C. ; . D. −1; .
3 3 3 2 3
Lời giải
5
Điều kiện: −1 x .
2
log 2 ( 5 − 2 x ) log 2 ( x + 1)
5 − 2x x + 1
4
x
3
4
Kết hợp với điều kiện ta được −1 x .
3
x − 2 0 x 2
ĐK: 2 x 2.
x − 3x + 2 0 x 1 x 2
1 + log 2 ( x − 2) log 2 ( x 2 − 3x + 2)
log 2 2 ( x − 2 ) log 2 ( x 2 − 3x + 2 )
2 x − 4 x 2 − 3x + 2
x2 − 5x + 6 0
2 x 3.
Câu 149: Bất phương trình log 4 ( x 2 − 4 x ) log 2 ( 8 − x ) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
x2 − 4 x 0 4 x 8
Điều kiện .
8 − x 0 x 0
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 55
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
16
x 2 − 4 x x 2 − 16 x + 64 12 x 64 x .
3
16
Đối chiếu điều kiện ta được x 8 suy ra có 2 nghiệm nguyên.
3
Câu 150: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 (11 − 5 x ) − 3log8 ( x − 1) 0 là
5 11 5 11
A. S = 1; . B. S = (1; 2 . C. S = 2; . D. S = ; .
3 5 3 5
Lời giải
11
11 − 5 x 0 x 11
Đk: 5 1 x ( *)
x −1 0 5
x 1
Câu 151: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) + log 3 (11 − 2 x ) 0 là
3
11
A. S = (1; 4 . B. S = 3; . C. S = ( −; 4 . D. S = (1; 4 ) .
2
Lời giải
11 − 2 x 0
Điều kiện xác định
x −1 0
Câu 152: Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5 ( 8 − 3x ) + log 2 ( x 2 − x ) 0 là
8
A. −4; 2 . B. S = −4;1) 2; .
3
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 56
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
8
x 8
8 − 3x 0 3 1 x
ĐKXĐ: 2 3 . (1)
x 1
x − x 0 x 0
x 0
log 1 ( 8 − 3 x ) log 1 ( x 2 − x ) x 2 − x 8 − 3x x 2 + 2 x − 8 0 −4 x 2 ( 2 )
2 2
Từ (1) và ( 2 ) ta có tập nghiệm của bất phương trình trên là S = −4;0 ) (1; 2 .
3x − 7
Câu 153: Bất phương trình log 2 log 1 0 có tập nghiệm là ( a; b . Tính giá trị P = 3a − b .
3 x+3
A. P = 4 B. P = 5 C. P = 7 D. P = 10
Lời giải
3x − 7 7
Điều kiện: 0 1 x 5.
x+3 3
Khi đó ta có:
3x − 7 3x − 7 1 3x − 7 1
log 2 log 1 0 = log 2 1 log 1 1 = log 1
3 x+3 3 x+3 3 3 x+3 3
3x − 7 1 8 x − 24
− 0 0 −3 x 3
x+3 3 3x + 9
7
7 a =
Kết hợp với điều kiện ta có: x 3 3 P = 3a − b = 4
3 b = 3
3 1
A. S = 0; . B. S = ( −;0 ) ; + .
2 2
3 3
C. S = ( −;1) ; + . D. S = −1; .
2 2
Lời giải
x 0
Ta có log 2 ( 2 x − x + 1) 0 2 x − x + 1 1
2 2
.
x 1
3
2
Câu 155: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 − log 1 x 0 là
5
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 57
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Lời giải
Ta có log 2 − log 1 x 0 0 − log 1 x 1 −1 log 1 x 0 5 x 1 1 x 5 .
5 5 5
Câu 156: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 4 x + 6 ) 1
A. . D. 2 . C. . D. \ 2 .
Lời giải
log 2 ( x 2 − 4 x + 6 ) 1 x 2 − 4 x + 6 21 x 2 − 4 x + 4 0 ( x − 2 ) 0 x 2 .
2
Câu 157: Có bao nhiêu số nguyên x không vượt quá 30 thoả mãn 9 x +1 − 3x ( 2
+x
) log ( x + 23) − 2 0?
5
A. 30 . B. 15 . C. 32 . D. 16 .
Lời giải
( )
Câu 158: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x − 4 x log 3 ( x + 25 ) − 3 0 ?
2
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: x −25 .
( )
Đặt f ( x ) = 2 x − 4 x log 3 ( x + 25 ) − 3 .
2
x = 0
◦ 2 x − 4 x = 0 2 x = 22 x x 2 = 2 x
2 2
.
x = 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 58
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
−25 x 0
Từ bảng xét dấu, f ( x ) 0 .
x = 2
Câu 159: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x ( log 2 (4 x − 6) ) 1 là
A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện:
x 0, x 1 x 0, x 1 x 0, x 1
4 −6 0 x log 4 6 x log 4 6 x log 4 7 .
x
4x − 6 1 x log 7
log 2 ( 4 − 6 ) 0
x
4
Ta có:
log x ( log 2 (4 x − 6) ) 1 log 2 (4 x − 6) x
4x − 6 2x 4x − 2x − 6 0
2 x 3 x log 2 3
Kết hợp với điều kiện ta có: log 4 7 x log 2 3
Vì x nên bất phương trình không có nghiệm nguyên.
Câu 160: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y đều có nhưng không quá 5 số nguyên x
thỏa mãn ( 2 x − y )( 2 x − 210 y ) 11 − x 0 ?
A. 992 . B. 961. C. 481 . D. 1921.
Lời giải
Điều kiện xác định 11 − x 0 x 11 .
11 − x 0 x 11 x 11
x .
( 2 − y )( 2 x
− 210
y ) 0 y2 2 y
x 10
log 2 y x 10 + log 2 y
Yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi 5 log 2 y 10 25 y 210 .
Do y , nên số giá trị nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu bài toán là 992 .
( )
Câu 161: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x − 4 x log 3 ( x + 25 ) − 3 0 ?
2
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Ta xét:
x = 0
2 x − 4 x = 0 2 x = 22 x x 2 − 2 x = 0
2 2
.
x = 2
x −25
log3 ( x + 25) − 3 = 0 log 3 ( x + 25 ) = 3 x = 2.
x + 25 = 27
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 59
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Bảng xét dấu:
Câu 162: Bất phương trình ( x3 − 9 x ) ln ( x + 5 ) 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: x −5 .
Đặt f ( x ) = ( x 3 − 9 x ) ln ( x + 5 ) .
x = −3
x − 9x = 0
3 x = 0
f ( x) = 0
ln ( x + 5 ) = 0 x = 3
x = −4
Bảng xét dấu:
−4 x −3
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f ( x ) 0 .
0 x 3
Vì x
+
x 1;2;3 .
Câu 163: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y ) 0
có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?
A. 2048 . B. 2016 . C. 1012 . D. 2023 .
Lời giải
Điều kiện: x 0.
log 2 x − 2 0 x 4
x
2 − y 0 x log 2 y
Ta có ( log 2 x − 2 ) ( 2 − y ) 0
x
.
log 2 x − 2 0 x 4
2 x − y 0 x log 2 y
x 4
TH1. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x log 2 y
1
−3 log 2 y 3 y 8.
8
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 60
CLB Toán KD EDUCATION 0969.366.663 Tài liệu Toán 11
Suy ra có 7 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn.
x 4
TH2. Nếu . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên thì
x log 2 y
5 log 2 y 11 32 y 2048.
2048 − 33
Suy ra có + 1 = 2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn.
1
Từ, suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 61