You are on page 1of 47

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

BÀI 7. CÁC LOẠI HỆ CÓ THAM SỐ

Bài 1: Cho phương trình:

a) Đặt hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và


v.
b) Tìm điều kiện của m đề hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.

Cho hệ phương trình:


Bài 2.

a) Đặt hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và


v.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.

Cho hệ phương trình:


Bài 3.
a) Giải hệ phương trình khi m = 24.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

Bài 4. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm .

Bài 5. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm .

Bài 6. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
đã cho có nghiệm .

Bài 7. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
đã cho có nghiệm.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 8. Cho hệ phương trình:


a) Nếu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?

b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt để


đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
c) Tính theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

Bài 9. Cho hệ phương trình:

a) Nếu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?

b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt để


đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
c) Tính theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

Bài 10. Cho hệ phương trình:

a) Nếu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?

b) Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt để


đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn
c) Tính theo rồi suy ra theo
d) Định để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 11. Cho hệ phương trình: Định để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

Bài 12. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị củaa tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 13: Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 14: Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 15: Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 16: Cho hệ phương trình:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 17: Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 18: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương trình
đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 19: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 20: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 21: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 22. Cho hệ phương trình:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 23. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 24. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 25. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 26. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 27. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 28. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 29. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 30. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 31. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 32. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 33. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 34. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 35. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 36. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 37. Cho hệ phương trình:

a) Đặt sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.


b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 38. Cho hệ phương trình:

a) Đặt sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.


b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 39. Cho hệ phương trình:

a) Đặt sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính 2S và P theo m.


b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 40. Cho hệ phương trình:

a) Đặt sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và 2P theo m.


b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 41. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 42. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

b) Chứng minh rằng: và từ (2) ta có

.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 43. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

b) Chứng minh rằng: và từ (2) ta có

.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 44. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

b) Chứng minh rằng: và từ (2) ta có

.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 45. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 46. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 47. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:

c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 48. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:

c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 49. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 50. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 51. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 52. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 53. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 54. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 55. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 56. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 57. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 58. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 59. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 60. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 61. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 62. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 63. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 64. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 65. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 66. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 67. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 68. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 69. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 70. Cho hệ phương trình:

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 71. Cho hệ phương trình: Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì
hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

Bài 72. Cho hệ phương trình:

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 73. Cho hệ phương trình:

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

Bài 74. Cho hệ phương trình:

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

Bài 75. Cho hệ phương trình:

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

Bài 76. Cho hệ phương trình:

a) Khi hãy dùng phương pháp bất đẳng thức để tìm x, y.

b) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 77. Cho hệ phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 78. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 79. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 80. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 81. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 82. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

(Hướng dẫn: Nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì cũng là
nghiệm của phương trình đã cho)

Bài 83. Cho hệ phương trình: .

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 84. Cho hệ phương trình: .


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 85. Cho hệ phương trình: .

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì

cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 86. Cho hệ phương trình: .

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 87. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 88. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 89. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 90. Cho phương trình:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 91. Cho phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 92. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để


phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 93. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 94. Cho phương trình: .

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 95. Cho phương trình: .

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 96. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của


để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 97. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của


để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 98. Cho phương trình:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 99. Cho phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 100. Cho phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 101. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 102. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 103. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 104. Cho phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 104. Cho phương trình:

a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ

Chương I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho
B. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho
D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho

Câu 2.Chọn câu trả lời đúng:

Căn bậc hai số học của 0,81 là:

A. 0,9 B. 0,9 và -0,9 C. 0,09 và -0,09 D. 0,09

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:

Căn bậc hai số học của là:

A. B. C. D.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

1,7 là căn bậc hai số học của:

A. 2,89 B. -2,89 C. 3,4 D. -3,4

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức Tìm x để M có nghĩa

A. B. C. D.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức Tìm x để M có nghĩa

A. B. C. D.

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức Tìm x để M có nghĩa


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. B. C. D.

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức Tìm x để M có nghĩa

A. và B.

C. D.

Câu 9. Tìm câu trả lời sai:

A. với mọi a, b
B. với mọi
C. với mọi

D. với mọi

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D. Một kết quả khác

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. 1,05 B. 10,5 C. 1050 D. 105

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

B. B. C. D.

Câu 14. Chọn câu trả lời sai:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. với B. với

C. với D. với

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. B. C. D.

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì

A. B. C. D.

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì

A. B. C. 1 D. -1

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

A. với B. với

C. với D. với

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B. C. D.

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. 2 B. C. D.

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là :

A. B. C. D.

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B.

C. D.

Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì bằng:

A. B.

C. D.

Câu 32. Chọn câu trả lời sai:

A. Căn bậc ba của là .

B. Căn bậc ba của một số không âm là một số không âm sao cho

C. Căn bậc ba của một số âm là một số âm sao cho

D.

Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:

A. và sai B. đúng, sai

C. sai, đúng D. và đúng.

Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

A. B. C. D.

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức . Tìm để có nghĩa:

A. B. C. và D. và

Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

Với thì

A. B. C. D.

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. và sai B. sai, đúng

C. đúng, sai D. và đúng.

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

A. B. C. D.

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

A. B. C. D.

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Tính

A. B. C. D.

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Tính

A. B. C. D.

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Tính

A. B.

C. D.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Hàm số không xác định khi:

A. B. C. D.

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Hàm số không xác định khi:

A. B. C. D.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất

Xác định hệ số của chúng:

A. B.

C. D.

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất . Tính giá trị của khi

A. B. C. D.

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Với những giá trị nào của thì hàm số sau là hàm số bậc nhất

A. B. C. D.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

Với những giá trị nào của thì hàm số sau là hàm số bậc nhất

A. B.

C. và D. Cả đều sai

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Tìm các giá trị của để hàm số đồng biến

A. B. C. D. Đáp số khác

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm

A. B. C. D.

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm

A. B. C. D.

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm

A. và B. và

C. và D. và

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm

A. và B. và

C. và D. và

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là

A. Hình 5a) B. Hình 5b) C. Hình 5c) D. Hình 5d)


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Hình 5a) Hình 5b)

Hình 5c) Hình 5d)

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng và cắt nhau?

A. và B. C. D.

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng và song song với
nhau?

A. và B. C. D.

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng và trùng nhau?

A. và B.

C. và D. và

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. và

B. và

C. và ; và ; và

D. và ; và ; và

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định hệ số , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục

A. B. C. D.

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục

A. B. C. D.

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục

A. B. C. D.

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục

A. B. C. D.

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Hàm số xác định khi:

A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hai hàm số và

A. Cả hai hàm số đồng biến trên .

B. Cả hai hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên và hàm số nghịch


biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên và hàm số đồng


biến trên .

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Tính khoảng cách giữa hai điểm và

A. B. C. D.

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số và các điểm

A. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua

B. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua

C. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua và

D. Cả đều sai.

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số là

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d

Hình a Hình b
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Hình c Hình d

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương trình
?

A. B. C. D.

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương
trình ?

A. B. C. D.

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

A. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có một nghiệm.

B. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có hai nghiệm.

C. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn vô nghiệm.

D. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. B. C. D.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: cặp số nào là nghiệm của hệ

phương trình

A. B. C. D.

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: cặp số nào là nghiệm của hệ

phương trình

A. B. C. D.

Câu 8. Chọn câu trả lời sai:

Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Trên mặt phẳng tọa độ gọi là đường thẳng và là đường thẳng
. Xét hệ phương trình, ta có:

A. Nếu cắt thì hệ có một nghiệm duy nhất.

B. Nếu song song thì hệ có vô số nghiệm.

C. Nếu trùng thì hệ có vô số nghiệm.

D. Nếu song song thì hệ vô nghiệm.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau:

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau:

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng và nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là và dư là

A. Số lớn , số nhỏ B. Số lớn , số nhỏ

B. Số lớn , số nhỏ D. Số lớn , số nhỏ

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là . Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là
.

A. Chiều dài , chiều rộng .

B. Chiều dài , chiều rộng .

C. Chiều dài , chiều rộng .

D. Chiều dài , chiều rộng .

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Người ta dự định chia số học sinh thành một số tổ nhất định để tham gia một hoạt động
ngoại khóa. Nếu chia người một tổ thì thừa học sinh, nếu chia người một tổ thì
thiếu học sinh. Hỏi số tổ định chia và số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa

A. Số tổ , sô học sinh . B. Số tổ , sô học sinh .

C. Số tổ , sô học sinh . D. Số tổ , sô học sinh .

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chữ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã
cho là . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng . Tìm số đã cho

A. B. C. D.

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Biết rằng nếu tăng mỗi cạnh
lên thì diện tích của tam giác đó sẻ tăng thêm , và nếu một cạnh giảm đi
, cạnh kia giảm đi thì diện tích của tam giác giảm đi .

A. và B. và

C. và D. và

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. B. C. D.

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau:

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Hệ phương trình có nghiệm ; và

A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Chương IV. Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn

Câu 1. Tìm câu trả lời đúng:

Xét hàm số . Xét các khẳng định sau:

(I) Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi

(II) Nếu thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi

A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Cả (I) và (II) đúng

Câu 2. Chọn câu trả lời sai:

Xét hàm số . Xét các mệnh đề sau:

(I) Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi

(II) Nếu thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi

A. Cả (I) và (II) đúng B. Chỉ (I) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Chỉ (II) đúng

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi nếu:

A. B. C. D.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi nếu:

A. B. C. D.

Câu 5. Tìm câu trả lời sai:

Cho hàm số

Hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi nếu:

A. B. C. D.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng;


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm . Đồ thị của

hàm số đi qua điểm

A. A B. B C. C D. D

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm

A. Đồ thị hàm số chỉ đi qua các điểm và

B. Đồ thị hàm số chỉ đi qua các điểm , và

C. Đồ thị hàm số chỉ đi qua các điểm , và

D. Đồ thị hàm số đi qua các điểm , , ,

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định để đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị hàm số đi qua điểm . Điểm thuộc đồ thị hàm số này và có
hoành độ là . Xác định tung độ của điểm .

A. B. C. D.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số . Trên đồ thị hàm số này số điểm có tung độ bằng là:

A. B. C. D.

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính biệt thức

A. B. C. D.

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Cho phương trình . Tính biệt thức

A. B. C. D.

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính tổng lập phương các nghiệm

A. B. C. D.

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính

A. B. C. D.

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính

A. B. C. D.

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. B. C. D.

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình . Tính

A. B.

C. D.

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Gọi là biệt thức của phương trình và là biệt thức của phương

trình . Tính

A. B.

C. D.

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử là các nghiệm của phương trình . Tính và

A. và B. và

C. và D. và

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử là các nghiệm của phương trình . Tính

A. B. C. D.

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử là các nghiệm của phương trình . Tính

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử là các nghiệm của phương trình và cho biết . Tính
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. B. C. D.

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:

Tính nhẩm nghiệm của phương trình:

A. B.

C. D.

Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 32. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng . Tích hai chữ số ấy nhỏ
hơn số đã cho là đơn vị. Tìm số đã cho

A. B. C. D.

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần phải chở tấn hàng. Hôm làm việc, có xe phải điều đi nơi khác nên
mỗi xe phải chở thêm tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xa?(biết rằng sức chở của mỗi xe
là như nhau).

A. xe B. xe C. xe D. xe

Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần chở tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe được bổ sung thêm xe
nữa nên mỗi xe chở ít hơn tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xe?

A. xe B. xe C. xe D. xe

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:

Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau . Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai một giờ, nên đến B sớm hơn xe thứ hai phút.

Tìm vận tốc của mỗi xe.

A. Xe thứ nhất ; xe thứ hai

B. Xe thứ nhất ; xe thứ hai

C. Xe thứ nhất ; xe thứ hai

D. Xe thứ nhất ; xe thứ hai


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là , diện tích là . Tính chiều rộng của hình
chữ nhật đó

A. B. C. D.

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các hàm số sau, chỉ ra những hàm số đồng biến khi

1) 2) 3)
A. 1) 2) B. 1) 3) C. 1) 2) 3) D. 2) 3)

Câu 42. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm biết đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 43. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định giá trị của để phương trình có nghiệm:

A. B. C. D.

Câu 44. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình

Xác định để phương trình có một nghiệm bằng .

A. B. C. D.

Câu 45. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình

A. Phương trình có nghiệm dương

B. Phương trình có nghiệm âm

C. Phương trình có nghiệm trái đấu

D. phương trình không có nghiệm


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

ĐÁP ÁN

CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

25 X 26 X
27 X 28 X
29 X

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X 42 X
43 X 44 X
45 X

You might also like