Professional Documents
Culture Documents
Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9 Đại số 4
Bồi dưỡng năng lực tự học toán 9 Đại số 4
Bài 4. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm .
Bài 5. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm .
Bài 6. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
đã cho có nghiệm .
Bài 7. Cho hệ phương trình: Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
đã cho có nghiệm.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
a) Nếu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
a) Nếu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
Bài 11. Cho hệ phương trình: Định để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị củaa tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 18: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương trình
đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 19: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 20: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 21: Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 71. Cho hệ phương trình: Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì
hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
(Hướng dẫn: Nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì cũng là
nghiệm của phương trình đã cho)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 87. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 88. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 89. Cho hệ phương trình: . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 93. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 101. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 102. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 103. Cho phương trình: . Tìm điều kiện của để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
a) Chứng minh rằng nếu là một nghiệm của phương trình thì cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho
B. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho
D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. và B.
C. D.
A. với mọi a, b
B. với mọi
C. với mọi
D. với mọi
A. B. C. D.
B. B. C. D.
A. với B. với
C. với D. với
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Với thì
A. B. C. D.
Với thì
A. B. C. 1 D. -1
A. với B. với
C. với D. với
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 2 B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. và D. và
Với thì
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Với những giá trị nào của thì hàm số sau là hàm số bậc nhất
A. B. C. D.
Với những giá trị nào của thì hàm số sau là hàm số bậc nhất
A. B.
Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm
A. B. C. D.
Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm
A. B. C. D.
Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm
A. và B. và
C. và D. và
Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm
A. và B. và
C. và D. và
A. và B. C. D.
Khi nào thì hai đường thẳng và song song với
nhau?
A. và B. C. D.
A. và B.
C. và D. và
Chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. và
B. và
Xác định hệ số , biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. B. C. D.
Hình a Hình b
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Hình c Hình d
Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương trình
?
A. B. C. D.
Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương
trình ?
A. B. C. D.
A. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có một nghiệm.
B. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có hai nghiệm.
D. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm.
A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. B. C. D.
Trong các cặp số sau: cặp số nào là nghiệm của hệ
phương trình
A. B. C. D.
Trong các cặp số sau: cặp số nào là nghiệm của hệ
phương trình
A. B. C. D.
Trên mặt phẳng tọa độ gọi là đường thẳng và là đường thẳng
. Xét hệ phương trình, ta có:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng và nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là và dư là
Một hình chữ nhật có chu vi là . Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là
.
Người ta dự định chia số học sinh thành một số tổ nhất định để tham gia một hoạt động
ngoại khóa. Nếu chia người một tổ thì thừa học sinh, nếu chia người một tổ thì
thiếu học sinh. Hỏi số tổ định chia và số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa
Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chữ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã
cho là . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng . Tìm số đã cho
A. B. C. D.
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Biết rằng nếu tăng mỗi cạnh
lên thì diện tích của tam giác đó sẻ tăng thêm , và nếu một cạnh giảm đi
, cạnh kia giảm đi thì diện tích của tam giác giảm đi .
A. và B. và
C. và D. và
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
(I) Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi
(II) Nếu thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
C. Cả (I) và (II) sai D. Cả (I) và (II) đúng
(I) Nếu thì hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi
(II) Nếu thì hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
Cho hàm số . Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi nếu:
A. B. C. D.
Cho hàm số . Hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi nếu:
A. B. C. D.
Cho hàm số
A. B. C. D.
Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm . Đồ thị của
A. A B. B C. C D. D
A. B. C. D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm . Điểm thuộc đồ thị hàm số này và có
hoành độ là . Xác định tung độ của điểm .
A. B. C. D.
Cho hàm số . Trên đồ thị hàm số này số điểm có tung độ bằng là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Gọi là biệt thức của phương trình và là biệt thức của phương
trình . Tính
A. B.
C. D.
Giả sử là các nghiệm của phương trình . Tính và
A. và B. và
C. và D. và
A. B. C. D.
Giả sử là các nghiệm của phương trình và cho biết . Tính
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A. B.
C. D.
Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng . Tích hai chữ số ấy nhỏ
hơn số đã cho là đơn vị. Tìm số đã cho
A. B. C. D.
Một đội xe cần phải chở tấn hàng. Hôm làm việc, có xe phải điều đi nơi khác nên
mỗi xe phải chở thêm tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xa?(biết rằng sức chở của mỗi xe
là như nhau).
A. xe B. xe C. xe D. xe
Một đội xe cần chở tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe được bổ sung thêm xe
nữa nên mỗi xe chở ít hơn tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xe?
A. xe B. xe C. xe D. xe
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau . Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai một giờ, nên đến B sớm hơn xe thứ hai phút.
Một hình chữ nhật có chu vi là , diện tích là . Tính chiều rộng của hình
chữ nhật đó
A. B. C. D.
Trong các hàm số sau, chỉ ra những hàm số đồng biến khi
1) 2) 3)
A. 1) 2) B. 1) 3) C. 1) 2) 3) D. 2) 3)
A. B. C. D.
Xác định giá trị của để phương trình có nghiệm:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 45. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình
ĐÁP ÁN
Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X
Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X
Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X
Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X 42 X
43 X 44 X
45 X