Professional Documents
Culture Documents
1.The goal of many IS is to transform data into...In order to generate... that can be
used for decision making
a. information, knowledge
2.Which does define the unique character of each record in database?
b. Primary Key
3.What does DBMS stand for?
a. Database Management System
4.Which is a language that helps extract information from the database for analysis
purposes?
d. SQL
5.Which is an application allowing data to be entered, modified, deleted?
c. DBMS
6.Contains a subset of data warehouse information
a. data mart
7.Facts and statistics collected for reference or analysis are defined as:
c. Data
8.Which does allow the data to be copied and stored for analysis?
d. Data warehouse
9.Which of the following is NOT a data type?
b. Name
10.Data is developed when information has been aggregated and analyzed to make
decisions
a. FALSE
11.Ecommerce is use of the Internet and web to transact business
b. TRUE
12.A strategy used to collect information about the customer's needs in order to
develop stronger relationships is: d. CRM
d. All of them
48.what are three examples of IS hardware? b. all of thêm
93. A strategy used to collect information about the customer’s needs in order to
develop stronger relationships is:
CRM
94. Just like a company, you can do things to ensure your recovery from a major
problem (like your laptop crashing). What are some things you can do?
All of them
95. Which aspect of Information Security Triad shows that Information can be
accessed and modified by authorized individuals in an appropriate timeframe?
Availability
96. Which of the followings is a Cloud-based applications?
Google Docs
97. What is a LAN?
A network that connects a group or organization in a small geographic region
98.When using Cloud computing services, your information is stored on someone
else’s computer. What are you most concerned about?
Security
99. Which type of application software help users to accomplish their job?
Productivity software
100. Which of the followings is not a characteristic of Open-source software?
Company that developed the software provides technical support
101. What are the advantages of Solid-State Drives over hard disks ?
They use flash memory which is much faster than a traditional dish drive
102. Companies should redesign their existing processes and develop new
processes that take advantage of the new technologies and concepts.
TRUE
103. which of the following jobs can be an administrative support function for a
company ? Database Administrator
c. all of them
d. report to upper management and the project team.
Communicate constanlly
d. All of them
b. true
1. What is a LAN?
a) A network that connects a group of consumers to ecommerce networks
b) A network that connects a group or organization in a small geographic region
c) A network that connects a firms consumers to their supply chain
d) A network that connects a group or organization in a wide geographic
d. software
5. 5/ Hệ thống ERP.
Hệ thốống hoạch định nguốền lực doanh nghiệp (ERP) là m ột ứng d ụng phấền mêềm v ới c ơ s ở d ữ
liệu tập trung có thể được sử dụng để điêều hành toàn b ộ cống ty.
Tấốt cả dữ liệu trong hệ thốống ERP được lưu trữ trong m ột c ơ s ở d ữ li ệu trung tấm duy nhấốt.
dữ liệu được nhập vào một bộ phận của cống ty có thể được cung cấốp ngay l ập t ức cho các b ộ
phận khác của cống ty.
Hệ thốống ERP có thể được sử dụng để quản lý hoạt động của toàn b ộ t ổ ch ức.
Các cống ty cấền mua các mố-đun cho một hệ thốống ERP đ ại di ện cho các ch ức năng khác nhau
trong tổ chức.
Một sốố cống ty chọn mua nhiêều mố-đun, nh ững cống ty khác ch ọn m ột t ập h ợp con c ủa các mố-
đun.
Trang 5
6. 6/ Mô-đun ERP
Khi một nhà cung cấốp ERP thiêốt kêố m ột mố-đun, nó ph ải th ực hi ện các quy tăốc cho các quy trình
kinh doanh liên quan.
Các quy tăốc này phản ánh các thực tiêỗn tốốt nhấốt cho quy trình đó trong m ột ngành cống nghi ệp
nhấốt định.
Việc triển khai hệ thốống ERP là cơ hội tuyệt vời để c ải thi ện các ho ạt đ ộng kinh doanh c ủa h ọ.
7. 7/ Thách thức của ERP
Quy trình nhúng trong ERP có thực sự tốốt hơn quy trình mà h ọ đang s ử d ụng khống?
Một cống ty có thể phấn biệt với các đốối th ủ c ạnh tranh nêốu h ọ s ử d ụng cùng m ột h ệ thốống ERP
khống?
ERP có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các quy trình c ủa t ổ ch ức nhấốt đ ịnh khống? (Có,
nhưng ai "quản lý" hệ thốống tùy chỉnh?)
Trang 6
https://www.youtube.com/watch?v=XmnPlfJh7z
11. 11/ Ưu điểm của Hệ thống CRM
Cho phép theo dõi các mục tiêu và sốố liệu vêề bán hàng, tiêốp th ị và d ịch v ụ khách hàng.
Tăng khả năng giữ chấn khách hàng
Tăng lợi nhuận
Tạo điêều kiện xác định "khách hàng của bạn là ai"
Cho phép biêốt "điêều gì là quan trọng đốối với khách hàng c ủa b ạn"
Cho phép quản lý cơ hội
Trang 8
Quản lý quy trình kinh doanh (BPM) có thể đ ược coi là m ột nốỗ l ực có ch ủ đích đ ể l ập kêố ho ạch,
lập tài liệu, thực hiện và phấn phốối các quy trình busine c ủa m ột t ổ ch ức v ới s ự hốỗ tr ợ c ủa cống ngh ệ
thống tin.
17. 17 / Tinh giản
Tinh giản có tác động tốốt hơn đêốn hiệu quả và năng suấốt, nh ưng nó khống th ể b ảo đ ảm l ợi thêố
cạnh tranh hoặc bêền vững.
Đó là một chiêốn lược tốốt cho quá trình thiêốt yêốu đốối v ới cống ty nh ưng chúng khống th ể mang l ại
lợi thêố cạnh tranh.
Quản lý quy trình kinh doanh seỗ cung cấốp m ột sốố l ợi ích chính cho t ổ ch ức, nh ững l ợi ích này seỗ
được sử dụng để đóng góp vào sự cạnh tranh.
Trang 11
Con người tham gia vào mọi khía cạnh của h ệ thốống thống tin:
Người tạo ra hệ thốống thống tin
Nhà phấn tchhh
Lập trình hệ thốống
Kyỗ sư máy tnh.
Điêều hành và Quản trị Hệ thốống Thống tin - tham gia vào các ho ạt đ ộng hàng ngày
Nhà điêều hành Máy tnh.
Quản trị viên cơ sở dữ liệu
Help-Desk / Support Analyst
Trainer
23. 2/ People (tt)
Quản lý hệ thốống thống tin
Giám đốốc thống tin (CIO)
Giám đốốc chức năng
Quản lý ERP
Quản lý dự án
Cán bộ bảo mật thống tin
Các vai trò mới nổi
Trang 3
T9
làm việc
Chúng tối khuyêốn khích học sinh CIS v ượt qua nh ững ch ứng ch ỉ có giá tr ị cho lĩnh v ực chuyên
mốn của họ.
Ở những nơi khống có chứng chỉ được cống nhận, kinh nghi ệm làm vi ệc liên quan quan tr ọng
hơn
Trang 10
Ngày nay vấỗn được sử dụng rộng rãi và được gọi là ph ương pháp thác n ước.
Rấốt có cấốu trúc:
Mốỗi giai đoạn có 1 kêốt thúc có thể phấn phốối yêu cấều phê duy ệt cho giai đo ạn tiêốp theo
Mốỗi giai đoạn phải được hoàn thành trước khi giai đo ạn tiêốp theo có th ể băốt đấều
Các giai đoạn:
1. Phấn tch sơ bộ
2. Phấn tch hệ thốống
3. Thiêốt kêố hệ thốống
4. Lập trình
5. Kiểm tra
6. Thực hiện
7. Bảo trì
Trang 3
2. Phấn tch Hệ thốống - nêốu được chấốp thu ận, xác đ ịnh các yêu cấều h ệ thốống cho h ệ thốống m ới
Có thể phấn phốối - tài liệu yêu cấều hệ thốống
3. Thiêốt kêố Hệ thốống - chuyển đổi các yêu cấều phấn tch h ệ thốống thành tài li ệu thiêốt kêố h ệ
thốống có thể cung cấốp
4. Lập trình - mã hóa băốt đấều sử dụng các tài li ệu thiêốt kêố
5. Kiểm tra - đảm bảo răềng mã hoạt động theo yêu cấều
6. Thực hiện - chuyển đổi từ hệ thốống cũ sang hệ thốống m ới Đào t ạo, ch ức năng tài li ệu và
chuyển đổi dữ liệu
Đặc điểm:
Các nhóm chức năng nhỏ được sử dụng
Các cuộc họp trạng thái hàng ngày được tổ ch ức.
Khung thời gian ngăốn cho mốỗi thay đổi
Một dự án làm việc được hoàn thành vào cuốối mốỗi lấền lặp và ch ứng minh cho các bên liên
quan
45. 6/ Phương pháp Tinh gọn
Lên ý tưởng ban đấều và phát triển một sản phẩm có th ể nhìn thấốy tốối thi ểu (MVP)
Có đủ chức năng để chứng minh ý tưởng đăềng sau d ự án
Hoạt động tốốt nhấốt trong mối trường kinh doanh.
Trong khi chuyển qua các giai đoạn, phản hốềi là chính và đ ược t ạo ra d ưới 2 hình th ức:
1. Quan sát trực tiêốp và thảo luận với ng ười dùng
2. Sốố liệu thốống kê sử dụng được thu thập t ừ chính phấền mêềm.
Thường yêu cấều một sốố lấền lặp lại vì nhóm s ử d ụng ph ản hốềi đ ể xác đ ịnh xem có nên tiêốp t ục
theo cùng một hướng hay xoay theo một hướng mới ho ặc MVP
Trang 6
Một sốố ứng dụng có thể thực hiện các chức năng giốống nhau và có th ể có kêốt qu ả giốống nhau
Có thể khống được kiểm tra đấềy đủ và khống có lốỗi
Dữ liệu khống phải lúc nào cũng được sao lưu
Trang 7
CHƯƠNG 12: ĐẠO ĐỨC & PHÁP LUẬT TRONG KD &HD CNTT
Trang 2
Nhiêều khi nó khống thể thực thi. Đó là m ột quy tăốc ứng x ử, khống ph ải là m ột văn b ản pháp lý.
58. 8/ Chính sách sử dụng được chấp
nhận (AUP)
Hướng dấỗn vêề hành vi khi sử dụng dịch vụ cống ngh ệ.
Virginia Tech AUP
CPP AUP
"Các cá nhấn khống được truy cập, sao chép, thêm, thay đ ổi, làm h ỏng, xóa ho ặc phá h ủy bấốt
kỳ dữ liệu hoặc phấền mêềm máy tnh nào trên bấốt kỳ máy tnh nào khác tr ừ khi đ ược cho phép
cụ thể."
"Học sinh phải chịu trách nhiệm vêề hành vi c ủa mình và vêề ho ạt đ ộng khống phù h ợp băốt
nguốền từ đơn vị hoặc máy tnh của mình. Tấốt c ả m ật kh ẩu ph ải đ ược b ảo m ật."
Trang 6
7. Mạng ảo
8. An toàn vật lý
9. Chính sách bảo mật
10. Giả danh
3. Authentication
Mã xác thực là gi
Là quá trinh định danh 1 tài khoản đúng là người đó . Hinh thức đơn giản nhất là
Form
Ngoài ra còn có khoá/ khoá chính và khoá ngoại lai
4. Access Control (Truy cập)
-Thường hay có ở lối ra vào nhằm xác định vân tay, thẻ từ , mã ID
-Danh sách quản lý truy cập
- Điều khiển truy cập dựa trên vai trò
5. Password & Encryption (Mã hoá- Mật mã )
- Mã hóa: Biến thông tin ở dạng sang dạng không thể hiểu được
- Mật khẩu: là dạng đơn giản nhất cũng là dạng yếu nhất trong mã xác thực
6. Backup (sao lưu)
- Là copy toàn bộ thông tin từ máy chủ sang thiết bị có khả năng lưu trữ
- Công cụ bí mặt PC
- Sao lưu dùng để tránh mất dữ liệu khi bị mất
- Sập nguồn mất bộ nhớ, khi bộ nhớ chính bị hỏng
7. VNP ( mạng ảo)
*Mạng ảo: mạng ảo để kết nối máy tính của 1 tổ chức với mạng bên ngoài 3 yêu
cầu:
- cung cấp quyền truy cập từ xa
- kết nối các chi nhánh
- Mô tả quá trinh là mô tả cách thức triển khai một quá trinh trong doanh nghiệp
- Được sd để giúp nhân viên ở tất cả các vị trí từ người ra quyết định đến chủ đầu
tư.
- Nhanh chóng hiểu được quá trinh gồm các bước:
+ xác định mục đích và gọi tên quá trinh.
+ Phạm vi, giới hạn, đối tượng, đầu vào, đầu ra.
+ Các bước mô hinh hóa và tuần tự.
- Gồm các loại văn bản về chính sách công ty, danh sách kiểm tra, người hỗ trợ,
biểu mẫu, mô hinh quá trinh và thời điểm then chốt.
3. BP Re_engineering
-Tái cấu trúc doanh nghiệp: được hiểu một cách đơn giản nhất là tự động hoá các
hoạt động kinh doanh thay vi các công ty cải tổ các công trinh hiện tại thi họ phát
triển công trinh mới nhằm thu được công nghệ mới và trang thiết bị mới.
4. Re- design a BP
- Tái cơ cấu một quỳ trinh có thể thay đổi hoặc là chỉnh đổi về cơ cấu và cấu trúc
hiện tại.
Chap 9:
1. People in IS (7 kinds)
Creator & Operators
Creators of Information Systems ( Người xây dựng hệ thống)
- System Analyst (Nhà phân tích hệ thống)
- Programmer ( Người lập trinh)
- Computer engineer (Kỹ sư máy tính)
Information systems operations and Administration ( Người điều phối hệ thống)
- Computer operator (Nhà điều hành máy tính)
- Database administrator (Quản trị cơ sở dữ liệu)
- Help - Desk/ Support analyst (Bộ phận hỗ trợ phân tích)
- Trainer
System Analysist
+ có sẵn để phát triển nhanh => không cần nhiều thời gian để thiết kế.
+ những lỗi đã được xử lí => cần thời gian để kiểm và sửa lỗi.
+ đã được kiểm tra kỹ càng.
=> chọn mua phần mềm vi chi phí thấp, ít thời gian điều chỉnh, có sẵn nên tiện lợi
hơn, các lỗi đã được giải quyết nên an toàn hơn.
3. 5 types of IS users:
- Innovators: người cải tổ: sẵn sang áp dụng công nghệ mới và chấp nhận rủi ro.
- Early adopters: sd ngay sau khi công nghệ được sd.
- Early majority: chậm hơn trong quá trinh áp dụng và không gồm ý kiến lãnh đạo.
- Last majority: sd sau khi phần lớn người sd đã dung và có xu hướng hoài nghi.
- Laggards: chấp nhận và không được thay đổi.
Chap 10
1. Deve Methodologies
1. SDLC Methodology
Quy trinh phát triển phần mềm hoặc hệ thống theo vòng đời sản phẩm
2. RAD Methodology
- Nhanh chống xây dựng mô hinh và dựa vào sử dụng
- Nhận hồi đáp từ ngừoi sử dụng điều chỉnh liên tục cho đến khi hoàn thiện.
3. Agile Methodology
- Phương thức phát triển tập trung vào thay đổi nhanh về chất lượng và hướng tới
chi tiết của phần mềm
4 Lean Methodology
- Phương thức phát triển theo từng bước. Tất cả các bược không có ngay từ đầu mà
chỉ được hoàn thiện dần dần theo quá trinh dự án và đưa sản phẩm phần mềm vào
sử dụng
2. Different methodologics
+ Parallel operation ( Hoạt động song song): cho phép cả hệ thống cùng sử dụng
đồng thời trong cùng 1 khoảng thời gian. Ít rủi ro nhưng nhiều chi phí nhất. Công
việc bị trùng lặp và cần hỗ trợ cho cả 2 hệ thống.
+ Phased implementation: triển khai theo giai đoạn cung cấp các chức nănh khác
nhau của ứnh dụng mới. Triển khai dần dần với các chức năng tương ứng bị tắt
trong hệ thống cũ.
+ Pilot implementation: tập hợp con của tổ chức được gọi là nhóm thí điểm. Điều
này tác động đến công ty và cho phép nhóm hỗ trợ tập trung nhóm cá nhân nhỏ
hơn.
+ Direct cutover: tổ chức cắt bỏ hệ thống cũ, ưu điểm nhanh và ít tốn kém. Tuy
vậy, sẽ có nhiều rủi ro khi gặp vấn đề gây nguy hại cho tổ chức
3. Program and Language
Mối quan hệ giữa HTML và CSS là 2 ngôn ngữ lập trinh
-Khi tạo 1 trang web họ sử dụng công cụ HTML và CSS
-HTML và CSS được sử dụng để tạo sự đa dạng khi thiết kế HTML và CSS độc
lập với nhau. CSS không được viết trong HTML và ngược lại, HTML đại diện cho
nội dung và CSS thể hiện sự xuất hiện của nội dung đó
4. Policies
5. Quy trình phát triển một phần mềm:
- Phân tích quy trinh kinh doanh.
- Phân tích hệ thống.
- Thiết kế hệ thống.
- Lập trinh.
- Kiểm thử.
- Thực hiện.
- Bảo tri.
6. The Quality Triangle
- Thời gian: đảm bảo tiến độ để xác định, tốc độ phần mềm có thể phát triển.
- Chất lượng: bộ tiêu chí đánh giá xác định tốt như thế nào.
- Chi phí: trong ngân sách bao nhiêu tiền được chi tiêu.
7. Build or Buy a Software
Quy trình Ưu điểm Nhược điểm
Mua phần mềm - Ít tốn kém hơn. - Không khác biệt so
- Có sẵn để phát triển với đối thủ cạnh
nhanh. tranh.
- Đã kiểm tra. - Khó hoặc không có
- Lỗi đã được giải tùy chỉnh.
quyết.
Tự xây dựng - Tự điều chỉnh theo - Cần thời gian thiết
nhu cầu của DN. kế.
- Đối thủ cạnh tranh - Cần thời gian kiểm
không có hệ thống thử và sửa lỗi.
tương tự để đảm bảo - Chi phí cao.
lợi thế cạnh tranh.
8. Mobile Applications
Thiết bị Thiết bị cảm Thiết bị di Điện toán Kho hàng
công biến động đám mây
nghệ
-CPV công - Cho phép nhận -Đơn giản. - Xử lý ngoại - Đơn giản
suất thấp biết. - Xây dựng theo vi. trong xây
-Năng lượng - Thời gian, vị trí, mục đích sử - Cho phép truy dựng.
công suất vận tốc, dụng. cập dữ liệu. - Dễ giao dịch
thấp hướng, độ cao, mua bán
-Màn hinh nhiệt độ.
cảm ứng
wifi
9. Step in SDLC
- SDLC( khái niệm)
- Steps
1. Phân tích sơ bộ: yêu cầu được xem xét có thể phân phối tài liệu phân tích khả
thi.
2. Phân tích hệ thống: nếu được chấp thuận xác định yêu cầu hệ thống mới có thể
giao tài liệu.
3. Thiết kế hệ thống: chuyển đổi yêu cầu phân tích hệ thống thành tài liệu thiết kế
hệ thống có thể cung cấp.
4. Lập trinh: mã hóa bắt đầu sử dụng tài liệu thiết kế.
5. Kiểm thử: đảm bảo rằng mã hóa hoạt động theo yêu cầu.
6. Thực hiện: chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới đào tạo chức năng tài
liệu và chuyển đổi dữ liệu.
7. Bảo tri: hỗ trợ báo cáo và sửa lỗi
Chap 12
1.ACM of Ethic. / (Hiệp hội máy tính toán)
Quy tắc đạo đức trong xây dựng hệ thống thông tin để tham khảo các hành vi đạo
đứa trong quy trinh xây dựng và phát triển của hệ thống mới
3.Code of Ethics ( quy tắc đạo đức)
- Tập hợp các hành vi đạo đức chấp nhận đối với một nhóm nghề nghiệp xã hội,
chuyển gia.
- Việc tạo ra bộ quy tắc đạo đức nhằm chuyển hóa các hành vi được chấp nhận cho
một nhóm các thành viên trong một lĩnh vực nghề nghiệp
- là phương pháp định hướng các hành vi đạo đức cho các đối tượng.
3a. Adv: Là 1 bộ các nguyên tắc đạo đức hướng dẫn việc sử dụng các HTTT mới
công nghệ mới là tạo ra cách sử dụng mới cho xã hội
3b. Disadv Mặc lợi ích và đạo đức:
- Đó là một bộ các quy chuẩn về hành vi chấp nhận được
- Hướng dẫn phương thức giao tiếp thông thường cho mỗi thành viên
* Điểm yếu về đạo đức:
- Không liên quan được vấn đề đạo đức của thành viên
- Không phải là văn bản pháp luật nên nhiều trường hợp không được cưỡng chế
4. AUP (Chính sách sử dụng được chấp nhận): Virginia Tech AUP & CPP AUP
5. Sở hữu trí tuệ (IP): được định nghĩa là "tài sản (như một ý tưởng, phát minh
hoặc quy trinh) bắt nguồn từ công việc của trí óc hoặc trí tuệ ". Ví dụ về IP:
nhân hướng tới đơn giản hóa môi trường và nguyên tắc dữ liệu cho cả công dân và
DN trong liên minh Châu Âu đảm bảo đầy đủ các lợi ích trong thời đại kinh tế số.
Chap 13
1. Drone? Ex
Drone là thiết bị không người lái được lập trinh hoặc điều khiển từ xa.
Ex: Amazon primeair là một dịch vụ giáo hàng bằng máy bay không lái hiện đang
được phát triển bởi amazon. Hiện chưa đưa vào hoạt động.
2. Who needs Bigdata
- là các tập dữ liệu lơn và phức tạp
- Các lĩnh vực sự dụng Big data
+ ngành ngân hàng tài chính
+ ngành y tế
+ thương mại điện tử
+ ngành bán lẻ
+ ngành giáo dục
+ ngành sản xuất chế tạo
Collaborative
- chia sẻ dữ liệu có lợi trở nên đơn giản hơn.
- cho phép người tiêu dùng xếp hạng và đánh giá các doanh nghiệp dựa trên CSDL.
- bằng cách tổng hợp xếp hạng các nhà hàng, trung tâm thương mại và dịch vụ sau
đó cho phép người dùng tim kiếm thông tin qua danh bạ.
3. IoT? Ex.
- IoT là tập hợp các dữ liệu, lưu dữ liệu trên đám mây và lấy ra khi cần
- IoT đề cập đến các thiết bị đã được nhúng vào nhiều đồ vật bao gồm thiết bị, đèn,
xe cộ, bóng đèn, đồ chơi, bọ điều nhiệt, động cơ phản lực,... và sau đó kết nối
chúng qua Wifi, Bluetooth or LTE với Internet
Về cơ bản, 3 yếu tố tạo nên IoT: bộ xử lí rẻ tiền, kết nối không dây và tiêu chuẩn
mới cho các địa chỉ trên Internet được gọi là IPv6. Kết quả những đối tượng( sự
vật) nhỏ được nhúng có khả năng gửi và nhận dữ liệu.
Ex: nắp thuốc thông minh: theo dõi xem mọi người đã dùng thuốc và hoi có cần
đơn thuốc mới hay không.
4. User in Internet, social, mobile
5. Nanobot là một con robot, người máy mà từng bộ phận của nó có thể sử dụng
đến đơn bị nhỏ nhất nanometer.
6.UAV: An Unmanned aerial vehicle. Phương tiện khổng người lái được điều khiển
bằng máy tính hoặc thiết bị đầu ra
Vd: xe bus không người lái
7. 2 Ex of wearable Tech:
- Google Glass: màn hinh LCD nhỏ để giao tiếp với internet bằng ngôn ngữ tự
nhiên.
- JawBove UP: giúp chúng ta hiểu, giờ ngủ và ăn 1 cách tốt hơn
- Get Active Slim: quản lí các hoạt động của cơ thể và đo lường chất lượng ngủ.
- FitBit Flex: chuyển các bài tập thể dục thành trò chơi game
8. 2 Ex of Collaboration Tech:
- website: Google my business, amazon ( 2 trang web mô tả các doanh nghiệp
khác)
- Software: Badgermaps; google maps; My routine online ( phần mềm hướng dẫn
đường đi thuận tiện nhất)
9. 3D printer:
In 3D: xây dựng mô hinh nhanh, mô phỏng, chụp sản phẩm lập tức mô phỏng trên
màn hinh.
10. Findable:
Kết hợp với công nghệ không dây cho phép các đối tượng nhận và gửi.
nghiệp.
B. Quy trình là thứ mà các doanh nghiệp phải trải qua hàng ngày đ ể hoàn thành s ứ m ệnh c ủa
mình.
C. Tự động hóa thống qua cống nghệ giúp làm cho các quy trình kinh doanh hi ệu qu ả và hi ệu qu ả
hơn.
D. Tầết cả trong sốế các điếầu trến là đúng.
73. 2. Theo (các) tác giả của chúng tôi,
cách đơn giản nhất để ghi lại một quy trình là gì?
A. Phỏng vấốn các bên liên quan vêề mục tiêu kinh doanh.
B. Lập danh sách đơn giản của từng bước trong quy trình.
C. Phấn tch các biểu mấỗu được sử dụng trong quy trình.
D. Theo dõi mọi người xung quanh khi họ làm cống việc c ủa h ọ.
74. 3. DMS kiểm soát những gì?
A. Phiến bản, Phế duyệt và Truyếần thống.
B. Quy trình, Phê duyệt và Truyêền thống.
C. Phiên bản, Quy trình kiểm soát và Trách nhi ệm.
D. Phiên bản, Phê duyệt và Khả năng đáp ứng
75. 4. Lợi ích của ERP là gì?
A. Nó giúp chuẩn hóa các quy trình kinh doanh trong m ột cống ty.
B. Nó có các phương pháp hay nhấốt trong quản lý quy trình đ ược đ ưa vào.
C. Có một cơ sở dữ liệu tập trung giúp loại bỏ việc nh ập d ữ li ệu và gi ảm lốỗi.
D. Tầết cả những điếầu trến
76. 5. Một trong những chỉ trích của hệ
thống ERP là gì?
A. Hệ thốống ERP yêu cấều bảo trì.
B. Hệ thốống ERP cấền được triển khai
C. Hệ thốếng JERP phải linh hoạt.
D. Hệ thốống ERP thiêốu tch hợp
77. 6. Ưu điểm của hệ thống BPM là gì?
A. Được xấy dựng trong báo cáog.
B. Thực thi các phương pháp hay nhấốt.
C. Thực thi quyêền quản lý.
D. Tầết cả những điếầu trến
78. 7. Chứng nhận ISO 9000 là gì?
A. Một chứng nhận cho ERP.
B. Chứng nhận cho các phương pháp hay nhấốt.
C. Một chứng nhận vêề quản lý quy trình kinh doanh chấốt l ượng.
D. Chứng nhận cho DMS
B. Xác định vấốn đêề, thiêốt kêố người dùng, xấy d ựng và căốt b ỏ
C. Lập kêố hoạch yêu cấều, thiêốt kêố người dùng, xấy d ựng và căốt b ỏ
D. Lập kêố hoạch yêu cấều, thiêốt kêố người dùng, xấy d ựng và b ảo trì
87. 3. Điều gì làm cho RAD khác với
SDLC?
A. Điểm nhấốn trong RAD là thu hút người dùng tham gia nhiêều vào thiêốt kêố & có đ ược m ột h ệ
thốống hoạt động nhanh chóng, sau đó sửa đ ổi nó
B. Điểm nhấốn trong RAD là làm cho tấốt c ả các yêu cấều chính xác càng s ớm càng tốốt
C. Điểm nhấốn trong RAD là sử dụng lại mã hiện có
D. Điểm nhấốn trong RAD là triển khai từng b ước các mố-đun làm vi ệc nh ỏ c ủa h ệ thốống
88. 4. Ưu điểm của phương pháp Agile là
gì?
A. Một phiên bản làm việc của phấền mêềm có săỗn ở cuốối mốỗi lấền l ặp
B. Rấốt chú trọng vào chấốt lượng trên paperwgrk
C. Các bên liên quan có thể nhìn thấốy sản phẩm vào cuốối mốỗi lấền l ặp
D. Tấốt cả những điêều trên
89. 5. Những thành phần nào tạo nên tam
giác chất lượng?
A. Thời gian, Chấốt lượng & Con người
B. Thời gian, Yêu cấều & Con người
C. Thời gian, Chi phí & Chấốt lượng
D. Chi phí, Tính linh hoạt & Chấốt lượng
90. 6. Mua phần mềm thay vì xây dựng
trong nhà có những ưu điểm gì?
A. Luốn luốn rẻ hơn khi mua nó từ bên ngoài
B. Nó có săỗn nhanh hơn so với việc tự xấy dựng
C. lt giúp bạn áp dụng các quy trình khác nhau
D. Tấốt cả những điêều trên đêều là lợi thêố
91. 9. Phương pháp thực hiện trong đó hệ
thống cũ bị dừng và hệ thống mới được triển khai là gì?
A. Căốt bỏ trực tiêốp
B. Triển khai thí điểm
C. Vận hành song song
D. Thực hiện theo từng giai đoạn
92. 10. Phương pháp thực hiện trong đó
các phần chức năng nhỏ hơn của hệ thống được thực hiện từng phần
một?
A. Căốt bỏ trực tiêốp
B. Thực hiện thí điểm
C. Vận hành song song
D. Thực hiện theo từng giai đoạn
Chương 12: Đạo đức & Pháp luật trong KD và hoạt động CNTT
93. 1. Thuật ngữ Đạo đức IS có nghĩa là
gì?
A. Vì mọi người đang sử dụng cống nghệ máy tnh, nên đ ạo đ ức khống tốền t ại
B. Vì mọi người đang sử dụng cống nghệ máy tnh, nên đ ạo đ ức đang thay đ ổi
C. 'một tập hợp các nguyên tăốc đạo đức' hoặc 'các nguyên tăốc ứng x ử quản lý m ột cá nhấn ho ặc
một nhóm'
D. Cống nghệ đang phát triển các sản phẩm & phát minh m ới có thể khống có b ộ h ướng dấỗn đ ạo
đức được phát triển. Đạo đức IS là đêề c ập đêốn các h ướng dấỗn đ ạo đ ức đang phát tri ển seỗ thống
báo cho việc sử dụng các IS mới
94. 2. Lợi thế của việc có một quy tắc ứng
xử nghề nghiệp rõ ràng là gì?
A. Nó cung cấốp một cơ chêố pháp lý để truy tốố nh ững ng ười khống có đ ạo đ ức
B. Nó vạch ra những gì khống được chấốp nhận sử d ụng máy tnh
C. Nó làm rõ các tiêu chuẩn hành vi đ ược chấốp nh ận cho m ột nhóm chuyên nghi ệp bao gốềm nhiêều
người
D. Nó có thể được các cống ty sử dụng để đào tạo các chuyên gia cách
95. 3. Điểm bất lợi của quy tắc ứng xử
đạo đức là gì?
A. Nó khống có tác động pháp lý
B. Nó hoàn toàn tự nguyện
C. Nó có thể khống áp dụng cho các vấốn đêề mới
D. Tấốt cả những điêều trên
96. 4. Không được phép sử dụng quyền
truy cập được cung cấp cho mục đích thương mại, chẳng hạn như lưu trữ
trang web kinh doanh của riêng bạn. Tuyên bố này có thể đến từ loại
chính sách nào?
A. Thỏa thuận cấốp phép phấền mêềm
B. Chính sách bảo mật
C. AUP
D. EULAS
97. 5. Trường hợp nào sau đây là một ví
dụ về sở hữu trí tuệ?
A. Lời bài hát
B. Nghệ thuật
C. Phát minh ra thiêốt bị năng lượng mặt trời giá rẻ
D. Tấốt cả những điêều trên
98. 6. Cách đơn giản nhất để có được bản
sao là gì?
A. Đặt biểu tượng bản quyêền trên tấốt cả các tác ph ẩm c ủa b ạn
B. Đăng ký với Văn phòng
C. Bản quyêền
D. Hoa Kỳ.
Chương 13
103. 1. Khi internet phát triển, số lượng
địa chỉ IP ngày càng cạn kiệt. Điều gì xảy ra sau khi hết địa chỉ IP?
A. Các cống ty và mọi người đợi các địa chỉ cũ hêốt hạn và sau đó đấốu giá đ ể s ử d ụng chúng
B. Cống nghệ tốền tại để chia sẻ địa chỉ IP giữa các thiêốt b ị
C. Định địa chỉ trực tiêốp seỗ giải quyêốt vấốn đêề này
D. Các quốốc gia đang chuyển sang hoặc đã chuyển sang IPV6 đ ể có nhiêều sốố h ơn
104. 2. Điều gì là đúng về mạng xã hội?
A. 80% tăng trưởng của Facebook là bên ngoài Hoa Kỳ vào năm 2013
B. Ice-nhăốn tin tức thời QQ của Trung Quốốc là trang web đ ược truy c ập nhiêều th ứ 8 trên thêố gi ới
C. Hơn 70% YouTuber
Câu 6:...................................................................................................................................8
a/ System Analyst: Nhà phân tích hệ thống....................................................................8
b/ Computer Engineer......................................................................................................8
c/ Computer Operator.......................................................................................................8
d/ CIO...............................................................................................................................8
e/ Project Manager :Phụ trách quản lí dự án.................................................................8
Chương 10: DEVELOPMENT...............................................................................................9
Câu 1: (1,5đ) Process of Development a software ?............................................................9
Câu 2: Steps in Systems Development Life Cycle ?............................................................9
Câu 3: (1đ) Development Methodologies?........................................................................10
Câu 4: (1đ) Implementation Methodologies ?...................................................................10
Câu 5: BUILL or BUY a software and Is ?.....................................................................10
a/ Ưu điểm:.....................................................................................................................10
b/ Nhược điểm:..............................................................................................................10
Câu 6: Program Languages (4 generations) – HTML &CSS ?..........................................11
a/ Generation 2nd & 3rd:...................................................................................................11
b/ HTML (xác nhận đối tượng của web) và CSS (xác nhận loại đối tượng).................11
Câu 7: The Quality Triangle ? trang 220............................................................................11
Câu 8: Mobile Application ? trang 232 <so sánh>.............................................................11
Chap 12..................................................................................................................................12
1. ACM of Ethic. / (Hiệp hội máy tính toán).....................................................................12
3. Code of Ethics ( quy tắc đạo đức)..................................................................................12
a/ Adv:............................................................................................................................12
b. Disadv :Mặc lợi ích và đạo đức:................................................................................12
4. AUP (Chính sách sử dụng được chấp nhận): Virginia Tech AUP & CPP AUP.............13
5. Sở hữu trí tuệ (IP):.........................................................................................................13
6. Luật Bản quyền & Kỹ thuật số Thiên niên kỷ (DMCA)................................................13
Chap 13..................................................................................................................................14
1. Drone? Ex......................................................................................................................14
2. Who needs Bigdata........................................................................................................14
3. IoT? Ex...........................................................................................................................15
4. User in Internet, social, mobile......................................................................................15
6.UAV:................................................................................................................................15
7. 2 Ex of wearable Tech:...................................................................................................15
8. 2 Ex of Collaboration Tech:...........................................................................................15
9. 3D printer:......................................................................................................................16
10. Findable:.......................................................................................................................16
TỰ LUẬN..............................................................................................................................16
Câu 1: (5đ) giải thích các yếu tố liên quan khi triển khai 1 dự án và KD??......................16
Câu 2: (2đ) GT vai trò của CNTT trong KD theo xu hướng phát triển mới??..................17
Câu 3: (1đ) Hiểu và giải thích vai trò của bảo mật HTTT:................................................17
Câu 4: (1đ) Hiểu và giải thích vai trò của 1 công cụ bảo mật??........................................18
CHƯƠNG 6
113. Câu 1: CIA Triad ? Mô hinh bảo mật
thông
Tính bảtin
o mật
I
Tính săỗn sàng
Bảo mật là để tránh lộ thống tin đêốn những đốối tượng khống
được xác định hoặc là lọt thống tin ra khỏi hệ thốống.
Tính thốống nhấốt (tnh trọn vẹn) là d ữ liệu khống b ị ch ỉnh s ửa hay khống bị thay đổi theo cách trái
phép.
Tính săỗn sàng là mọi hệ thốống thống tin có một m ục đích riêng có thể được truy cập và sửa đổi
bởi các cá nhấn được ủy quyêền trong một khung th ời gian thích h ợp vì vậy thống tin phải luốn săỗn sàng.
2. Access Control (Điêều khiển truy cập) th ường ở c ửa ra vào hay lốối đi.
3. Encryption (Mã hóa) để biêốn thống tin từ dạng bình th ường sang d ạng khống th ể hi ểu đ ược.
4. Passwords (Mật khẩu) là phương pháp đơn giản nhấốt trong mã xác th ực mà cũng khống an toàn
nhấốt.
5. Backup (Sao lưu) là việc copy toàn bộ máy chủ sang máy l ưu tr ữ.
7. Virtual Private Networks (VPN): Mạng ảo là mạng máy tnh cho phép truy c ập t ừ xa vào h ệ thốống
tài nguyên của tổ chức.
8. Physical Security (An toàn vật lý) được ưu tiên hàng đấều, qu ản lý hành chính, qu ản lý truy c ập,
quản lý kyỗ thuật, quản lý con người.
9. Security Policies (Chính sách bảo mật) gốềm các ch ỉ th ị và h ướng dấỗn vêề an toàn thống tin.
10. Pre – texting (Giả danh): giả danh một ng ười khác đ ể lấốy căốp thống tin.
1. Authentication
Mã xác thuc là gì
Là quá trình đinh danh 1 tài khoan đúng là ng uoi đó . Hình th uc đ on gi an nhấốt là Form
-Thường hay có ở lốối ra vào nhăềm xác định vấn tay, thẻ t ừ , mã ID
- Mật khẩu: là dạng đơn giản nhấốt cũng là d ạng yêốu nhấốt trong mã xác th ực
- Cống cụ bí mặt PC
*Mạng ảo: mạng ảo để kêốt nốối máy tnh của 1 tổ chức với mạng bên ngoài 3 yêu cấều:
Gốềm chỉ thị hướng dấỗn an toàn thống tin theo tiêu chu ẩn GPDR Chấu Âu.
1. Mục đích
2. Phạm vi sử dụng
3. Lưu trữ
7.Gỉa danh: là mạo danh người khác để lấốy thống tin, dùng thống tin ng ười khác đ ể xác nh ận danh tnh.
CHƯƠNG 7
115. Câu 1: Productivity Paradox ? Nghịch
lý năng suất
Thời kì cống nghệ thống tin làm cho kêố toán cấều phát tri ển ch ậm l ại, th ị tr ường gia tăng đ ột biêốn,
hiểu biêốt của con người, khống tận dụng và thu gọn đ ược thị trường biêốn thành tri thức.
Các giải thích khác khác nhau để được đêề xuấốt có th ể nhóm l ại thành 4 lo ại:
1. Đánh giá sai kêốt quả đấều vào/ đấều ra.
2. Chậm trêỗ do tiêốp nhận và điêều chỉnh.
3. Phấn phốối lại và tiêu tan lợi nhuận.
4. Quản lý thống tin và cống nghệ kém.
cập.
Cống nghệ thống tin/ hệ thốống thống tin khống còn là lợi thêố c ạnh tranh.
Câu 3: Primary Activities & The Support Activities ? hoạt động chính và hoạt
động bổ trợ
Truyêền dữ liệu giữa các hệ thốống thống tin máy tnh c ủa hai doanh nghi ệp
Quy trình hoạt động của EDI là truyêền dữ liệu kinh doanh gi ữa các h ệ thốống thống tin máy tnh
của doanh nghiệp. Chuyển giao thống tin t ừ máy tnh điện t ử này sang máy tnh đi ện t ử c ủa cống ty khác
một phương thức điện tử dựa trên tiêu chuẩn đã th ỏa thu ận tr ước vêề kêốt cấốu cấốu trúc thống tin.
Trong quy trình hoạt động EDI các hóa đơn, đơn nh ập hàng, v ận đ ơn, yêu cấều báo giá, giấốy xác
nhận nhận hàng và các tài liệu kinh doanh khác đ ược x ử lý tr ực tiêốp t ừ máy tnh c ủa cống ty phát hành
đêốn cống ty tiêốp nhận.
EDI truyêền thốống: là hình thức th ương mại điện t ử đấều tiên có tr ước c ả khi th ương m ại đi ện t ử
ra đời là giao diện chính B2B.
EDI hiện đại: là Internet, EDI theo chuẩn quốốc têố, EID FACT, ANSIX.12, XML, TXT.
CHƯƠNG 8
121. Câu 1: Business Process, nêu 3 ví dụ ?
Quy trinh tác nghiệp
Quy trình tác nghiệp là một hoạt động một tập hợp các hoạt động nhăềm hoàn thành m ục tiêu
của tổ chức.
Ví dụ:
Các giao dịch trực tuyêốn của ngấn hàng.
Mua săốm trực tuyêốn.
Vận chuyển của cống ty Logistic.
Tái cơ cấốu một quy trình có thể thay đổi hoặc là ch ỉnh đ ổi vêề c ơ cấốu và cấốu trúc hi ện đ ại.
Chương 9
125. Câu 1: The People in Information
Systems (7: Creators of Operators) ?
Creators:
1. Systems Analyst (Phấn tch hệ thốống)
2. Program meles (Lập trình viên)
3. Computer Engineer (Kyỗ sư máy tnh)
Operators:
4. Computer Operator (Điêều phốối hệ thốống)
5. Database Administrator (Quản trị cơ sở dữ liệu)
6. Help Desk/ Support Analyst (Phấn tch/bảo trì)
7. Trainer (Thực tập viên)
9. Có săỗn để phát triển nhanh khống cấền nhiêều thời gian để thiêốt kêố.
10. Những lốỗi đã được xử lý cấền thời gian để kiểm và sửa lốỗi.
11. Đã được kiểm tra kyỗ năng.
Chọn mua phấền mêềm vì chi phí thấốp ít th ời gian điêều ch ỉnh, có săỗn nên ti ện l ợi h ơn, các lốỗi đã
được giải quyêốt nên an toàn hơn.
Outshore Outsourcing:
12. Thuê nước ngoài phát triển phấền mêềm hoặc ph ương th ức h ệ thốống.
130. Câu 6:
a/ System Analyst: Nhà phân tích hệ thống
Xác định rõ vấốn đêề.
Đạt được sự chấốp nhận của dự án.
Xác định các bên liên quan.
Xấy dựng kêố hoạch giám sát dự án.
b/ Computer Engineer
Thiêốt kêố các thiêốt bị máy tnh sử dụng hàng ngày.
c/ Computer Operator
Giữ cho hệ điêều hành được cập nhập săỗn vào bộ nh ớ và ổ l ưu tr ữ cung cấốp kh ả năng d ự phòng
(Internet và sao lưu dữ liệu). Giám sát mối trường c ủa máy tnh.
d/ CIO
Giám đốốc HTTT là người đứng đấều quản lý HTTT có nhi ệm v ụ săốp xêốp các kêố ho ạch và ho ạt đ ộng
của HTTT phù hợp với các mục tiêu chiêốn l ược c ủa t ổ ch ức. Các nhi ệm v ụ bao gốềm l ập ngấn sách, l ập kêố
hoạch chiêốn lược và quyêốt định nhấn sự cho ch ức năng c ủa HTTT
4. Lập trình
5. Kiểm thử
6. Thực hiện
7. Bảo trì
Systems Development Life Cycle (SDLC) lấền đấều tiên đ ược phát tri ển vào nh ững năm 1960 đ ể
quản lý các dự án phấền mêềm lớn liên quan đêốn các h ệ thốống cống ty ch ạy trên máy tnh l ớn. Cách tiêốp
cận phát triển phấền mêềm này rấốt có cấốu trúc và khống thích r ủi ro, đ ược thiêốt kêố đ ể qu ản lý các d ự án
lớn bao gốềm nhiêều lập trình viên và hệ thốống có ảnh h ưởng l ớn đêốn t ổ ch ức.
Steps:
1. Phân tch sơ bộ: yêu cấều được xem xét có thể phấn phốối tài liệu phấn tch kh ả thi.
2. Phân tch hệ thốống: nêốu được chấốp thuận xác định yêu cấều h ệ thốống m ới có th ể giao tài li ệu,
yêu cấều hệ thốống.
3. Thiếốt kếố hệ thốống: chuyển đổi yêu cấều phấn tch hệ thốống thành tài li ệu thiêốt kêố h ệ thốống có
thể cung cấốp.
4. Lập trình: mã hóa băốt đấều sử dụng tài liệu thiêốt kêố.
5. Kiểm thử: đảm bảo răềng mã hóa hoạt động yêu cấều.
6. Thực hiện: chuyển đổi từ hệ thốống cũ sang hệ thốống mới đào t ạo ch ức năng tài li ệu và
chuyển đổi dữ liệu.
7. Bảo trì: hốỗ trợ báo cáo và sửa lốỗi.
nhận hốềi đáp từ người sử dụng, điêều chỉnh liên tục cho đêốn khi hoàn thi ện
3. Agile Methodologies: (Phát triển và sửa lốỗi)
Parallel operation ( Hoạt động song song): cho phép cả hệ thốống cùng s ử d ụng đốềng th ời trong
cùng 1 khoảng thời gian. Ít rủi ro nh ưng nhiêều chi phí nhấốt. Cống vi ệc b ị trùng l ặp và cấền hốỗ tr ợ cho c ả 2
hệ thốống.
Phased implementation (triển khai theo từng giai đo ạn): tri ển khai theo giai đo ạn cung cấốp các
chức nănh khác nhau của ứnh dụng mới. Triển khai dấền dấền v ới các ch ức năng t ương ứng b ị tăốt trong h ệ
thốống cũ.
Pilot implementation (triển khai thí điểm): tập hợp con c ủa tổ ch ức đ ược g ọi là nhóm thí đi ểm.
Điêều này tác động đêốn cống ty và cho phép nhóm hốỗ trợ t ập trung nhóm cá nhấn nh ỏ h ơn.
Direct cutover (căốt bỏ trực tiêốp): tổ chức căốt bỏ hệ thốống cũ, ưu đi ểm nhanh và ít tốốn kém. Tuy
vậy, seỗ có nhiêều rủi ro khi gặp vấốn đêề gấy nguy h ại cho t ổ ch ức
135. Câu 5: BUILL or BUY a software
and Is ?
a/ Ưu điểm:
Mua săốm phấền mêềm
Ít tốốn kém hơn
Có săỗn để phát triển nhanh.
Đã kiểm tra.
Lốỗi đã được giải quyêốt.
Tự xấy dựng
Tự điêều chỉnh theo nhu cấều của doanh nghi ệp.
Đốối thủ cạnh tranh khống có cơ hội tương tự để đảm bảo l ợi thêố c ạnh tranh.
b/ Nhuợc điểm:
Mua săốm phấền mêềm
Khống khác biệt so với đốối thủ cạnh tranh.
Khó hoặc khống có tùy chỉnh.
Tự xấy dựng
Cấền thời gian thiêốt kêố.
Cấền thời gian kiểm thử và sửa lốỗi.
b/ HTML (xác nhận đối tuợng của web) và CSS (xác nhận loai đối tuợng)
Khi tạo một trang web họ sử dụng cống cụ HTML và CSS.
HTML và CSS được sử dụng để tạo sự đa dạng khi thiêốt kêố HTML và CSS đ ộc l ập v ới nhau. CSS
khống được viêốt tăốt trong HTML và ngược lại, HTML đại diện cho n ội dung và CSS th ể hi ện s ự xuấốt hi ện
của nội dung đó.
Độ cao
Nhiệt độ
Thiêốt bị di động:
Đơn giản.
Xấy dụng theo mục đích sử dụng.
Điện toán đám mấy:
Xử lí ngoại vi.
Cho phép truy cập dữ liệu.
Website:
Đơn giản trong xấy dựng.
Để giao diện mua bán.
Chap 12
139. 1. ACM of Ethic. / (Hiệp hội máy tính
toán)
Quy tăốc đạo đức trong xấy dựng hệ thốống thống tin đ ể tham kh ảo các hành vi đ ạo đ ứa trong quy
trình xấy dựng và phát triển của hệ thốống m ới
a/ Adv:
Là 1 bộ các nguyên tăốc đạo đức hướng dấỗn việc sử dụng các HTTT mới cống ngh ệ m ới là t ạo ra
cách sử dụng mới cho xã hội
Khống liên quan được vấốn đêề đạo đức của thành viên
Khống phải là văn bản pháp luật nên nhiêều trường hợp khống đ ược c ưỡng chêố
- Nghệ thuật
Sử dụng miêỗn phí : đối khi bạn có thể sử dụng miêỗn phí nêốu chi phí s ử d ụng 1 phấền c ủa tác ph ẩm
bạn ko cấền đăng kí bản quyêền . Đi kèm 1 sốố điêều kho ản :
+ Mục đích mang lại lợi ích cho cộng đốềng
Trong 1 vài trường hợp đặc biệt bạn có th ể s ử dụng 1 vài đo ạn c ủa tác ph ẩm mà khống cấền ph ải
xin phép
Vd: Tuỳ thuộc vào
-mục đích sử dụng : Từ thiện ,....
Bảo vệ cho người tạo mới sản phẩm hoặc quá trình
Chủ sở hữu băềng sáng chêố có quyêền lo ại tr ừ việc t ạo m ới, ch ỉnh s ửa chào bán ho ặc bán các phát
minh.
phải đăng kí băềng sáng chêố,phải nguyên bản, h ữu ích, khống quan sát đ ược
9. Trademaks (dầếu ầến thương hiệu):
Là một từ, cụm từ, biểu tượng, hình ảnh, một ấm thanh label logo, slogan đ ể xác nh ận nguốền
gốốc hàng hía hoặc dịch vụ. Bao gốềm: thương hiệu cho hàng hóa thống th ường, th ương hi ệu cho hàng
hóa đặc biệt.
10. Privacy
11. NORA:
là quá trình tập hợp 1 sốố lượng lớn thống tin và kêốt h ợp chúng đ ể t ạo ra hốề s ơ cá nhấn
*Hốề sơ cá nhấn gốềm: các giao dịch thương mại
Nguyên tăốc bảo vệ dữ liệu thống thường: là 1 bộ phận các nguyên tăốc dành cho các cống dấn
Chấu Á ko chỉ để quản lí dữ liệu cá nhấn mà còn quản lí cống dấn cá nhấn h ướng t ới đ ơn gi ản hóa mối
trường và nguyên tăốc dữ liệu cho cả cống dấn và DN trong liên minh Chấu Âu đ ảm b ảo đấềy đ ủ các l ợi ích
trong thời đại kinh têố sốố.
Chap 13
144. 1. Drone? Ex
Drone là thiêốt bị khống người lái được lập trình ho ặc điêều khi ển t ừ xa.
Ex: Amazon primeair là một dịch vụ giáo hàng băềng máy bay khống lái hi ện đang đ ược phát tri ển
bởi amazon. Hiện chưa đưa vào hoạt động.
+ ngành y têố
+ ngành bán lẻ
Collaborative
- chia sẻ dữ liệu có lợi trở nên đơn giản hơn.
- cho phép người tiêu dùng xêốp hạng và đánh giá các doanh nghi ệp d ựa trên CSDL.
- băềng cách tổng hợp xêốp hạng các nhà hàng, trung tấm th ương m ại và d ịch v ụ sau đó cho
phép người dùng tm kiêốm thống tin qua danh b ạ.
là một con robot, người máy mà từng bộ phận của nó có th ể s ử dụng đêốn đ ơn bị nhỏ nhấốt
nanometer.
148. 6.UAV:
An Unmanned aerial vehicle. Phương tiện khổng ng ười lái đ ược điêều khi ển băềng máy tnh ho ặc
thiêốt bị đấều ra
Vd: xe bus khống người lái
151. 9. 3D printer:
In 3D: xấy dựng mố hình nhanh, mố phỏng, ch ụp sản ph ẩm l ập t ức mố ph ỏng trên màn hình.
TỰ LUẬN
153. Câu 1: (5đ) giải thích các yếu tố liên
quan khi triển khai 1 dự án và KD??
Khi triển khai 1 HTTT, chúng ta cấền quan tấm 3 yêốu tốố chính c ủa HTTT:
- Yêốu tốố con người
- Yêốu tốố quy trình
- Yêốu tốố cống nghệ
1. Yếốu tốố con người: gốềm ( nhấn viên,ban quản lý, bộ phận hốỗ trợ). T ừ đó phấn thaanhf 3 đốối t ượng
HT chính:
Creators (Người thiêốt kêố và phát triển HT)
Operators (Quản trị mạng)
Users (Người sử dụng)
Con người thực hiện việc ra quyêốt định điêều phốối, ki ểm soát, phấn tch, và tri ển khai HT trong 1
tổ chức.
2. Yếốu tốố quy trình: Là 1 tập hợp các hoạt động để hoàn thành các mục tiêu cho trước c ủa m ột t ổ
chức.
3. Yếốu tốố cống nghệ: gốềm phấền cứng, phấền mêềm, dữ kiệu, và HT mạng.
Phấền cứng
HT máy tnh (máy tnh, ổ cứng,..)
Các HT phấền cứng chuyên biệt. (VD: máy tnh, máy chiêốu, máy quét, camera)
Phấền mêềm:
Phấền mêền HT
Phấền mêềm ứng dụng chung
Phấền mêềm ứng dụng chuyên biệt
Dữ liệu
DL tổ chức
DL con người
DL quy trình
Hệ thốống mạng
Các thành phấền của yêốu tốố cống nghệ thực hiện nhi ệm v ụ quy trình ho ạt đ ộng c ủa doanh
nghiệp được thống suốốt cũng như thực hiện nhiệm v ụ hốỗ tr ợ quy trình ho ạt đ ộng c ủa con
người trong tổ chức.
Mã xác thực gốềm 2 yêốu tốố ngoài Form cấền thêm gốềm khoá trong ho ặc khoá ngo ại vi và sinh
chấốt học.
Xác thực 3 yêốu tốố gốềm được phấn thành 3 b ước xác đ ịnh chính:
Thường được thiêốt lập 1 rào cản giữa nội bộ mạng bên ngoài.
Là hệ thốống bảo mật mạng. VD: mạng LAN, Internet, WAN, Extranet.
Tường lửa gốềm có phấền mêềm và phấền cứng:
Tường lửa phấền mêềm: thường được triển khai trực tiêốp ở mối tr ường cá nhấn.
Tường lửa phấền cứng là sử đụng để bảo vệ HT mạng.
* Mã xác thực:
Là quá trình định danh một tài khoản đúng là c ủa ng ười đó.
Các bước xác thực quan trọng nhấốt: hình th ức Form nh ư: User ID, Password.
Mã xác thực gốềm 2 yêốu tốố ngoài Form cấền thêm 1 lớp b ảo v ệ n ữa. Gốềm: khoá trong ho ặc khoá
ngoại vi và sinh chấốt học.
Xác thực 3 yêốu tốố gốềm được phấn thành 3 b ước xác đ ịnh chính:
Những gì người thường biêốt: Password, ID…
Những gì người có: Key/ card.
Những gì thuộc vêề duy nhấốt người dùng ( sinh chấốt h ọc, vấn tay, tròng măốt, khuốn
mặt).
Câu 1.BI
• Cơ sở dữ liệu (Data base)
• Kho dữ liệu (Data ware house)
• Khai phá dữ liệu (Data mining)
• Ra quyết định (Decision making)
Decision making W
Data mining K
Data ware house I
Data base D
Ví dụ: Trong đầu tư chứng khoán để đánh giá cổ phiếu thi tim ra các loại cổ
phiếu theo chu kỳ.
• Cho phép loại bỏ sự mất trật tự trong doanh mục đầu tư .
• Cho phép tim ra các loại cổ phiếu có tính chu ki và tăng trưởng .
• Giảm thiểu tổn thất.
Câu 2/28: Trong năm thành phần chính của hệ thống thông tin (phần cứng, phần
mềm, dữ liệu, con người, quy trinh), theo bạn, thành phần nào là quan trọng nhất
đối với sự thành công của một tổ chức kinh doanh? Viết câu trả lời một đoạn cho
câu hỏi này bao gồm một ví dụ từ kinh nghiệm cá nhân của bạn để hỗ trợ câu trả
lời của bạn.
Trong năm bộ phận của hệ thống thông tin con người là quan trọng nhất bởi vi :
Con người là yếu tố chủ động duy nhất.
Ví dụ: Con người vận hành bảo tri hệ thống của Trường đại học Văn Lang như
đăng kí môn học.
Tên đăng nhập: 187tm12345
Mập khẩu: 123456
Mã môn học : DGT0010
Chọn môn tên học: Giáo dục thể chất 1
Lưu ý : save
Xác nhận kết quả Thời khóa biểu ( viết thời khóa biểu )
Vi vậy ta cần nhập những thông tin riêng tư của minh mà người khác
không làm được.
Mục đích tồn tại của hệ thống thông tin là để phục vụ con người.
Ví dụ: Trước đây có quy trinh học trực tuyến. Lý do các bạn sinh viên ít tương
tác, học tập,... vi vậy không hiệu quả nên đã đóng lại.
Nhu cầu của con người tăng cao thi hệ thống thông tin càng phát triển.
Ví dụ: Năm nay tuyển 3000 sinh viên, năm sau tuyển 10.000 sinh viên thi hệ
thống phòng máy tính phải ngày càng mở rộng và hiện đại.
Con người là yếu tố trực tiếp sử dụng điều hành các yếu tố còn lại .
Câu 3/28: Mọi người đều tương tác với các hệ thống thông tin khác nhau hàng
ngày: tại cửa hàng tạp hóa, tại nơi làm việc, trường học, thậm chí trong ô tô của
chúng ta. Lập danh sách các hệ thống thông tin khác nhau mà bạn tương tác hàng
ngày. Bạn có thể xác định các công nghệ, con người và quy trinh liên quan đến
việc làm cho các hệ thống này hoạt động không.
Phân tích hệ thống Văn Lang:
1. Con người: sinh viên, giảng viên, cán bộ công nhân viên,… (Phụ huynh học
sinh, khách hàng tiềm năng, cựu sinh viên,…)
2. Phần cứng: máy tính trong phòng tin học, màn hinh cảm ứng, máy chiếu, hệ
thống camera, máy thẻ từ, màn hinh tivi, hệ thống màn hinh Led,…
3. Phần mềm : www.onlinevanlanguni.vn
- Access control (diều khiển truy cập tại cổng trường Văn Lang).
- Bar Code Scan (thư viện, Lab quét thẻ mã QR).
4. Dữ liệu : Thông tin sinh viên, thông tin giảng viên, dữ liệu môn học, hóa đơn
điện tử, học phí online.
5. Quy trinh : Nộp học phí online, đăng kí môn học, đăng kí thi lại, đăng kí kí túc
xá, đánh giá điểm rèn luyện,...
Ví dụ về quy trinh nộp học phí online:
- Nộp học phí qua hệ thống Banking online.
- Nhập mã sinh viên.
- Nhập mật khẩu.
- Mở giao diện hóa đơn điện tử,
- Chọc học ki mới nhất.
- Giao diện xác nhận thông tin: In hóa đơn.
Đối với sinh viên truy cập vào phần mềm www.onlievanlang.vn để lấy
thông tin về cái gi đó bằng cách thực hiện quy trinh.
Câu 4/28: Bạn có đồng ý rằng chúng ta đang ở giai đoạn hậu PC trong quá trinh
phát triển của hệ thống thông tin không? Thực hiện một số nghiên cứu ban đầu và
trích dẫn nó khi bạn đưa ra dự đoán về việc máy tính kinh doanh sẽ như thế nào
trong thế hệ tiếp theo.
Tôi đồng ý chúng ta đã trong giai đoạn hậu PC vi:
Sự phát triển của smartphone và máy tinh bảng.
Ví dụ: Iphone 4 ( 2010 ) : 13.000.000 1GHz
( 2020 ) : 300.000 1GHz
Ipad 2010 1GHz = > 2020 2.4GHz
Câu 5/ 28. Thanh bên của Walmart đã giới thiệu cho bạn cách hệ thống thông tin
được sử dụng để biến họ trở thành nhà bán lẻ hàng đầu thế giới. Walmart đã tiếp
tục đổi mới và vẫn được coi là Người dẫn đầu trong việc sử dụng công nghệ. Thực
hiện một số nghiên cứu ban đầu và viết một báo cáo dài một trang trinh bày chi tiết
về công nghệ mới mà Walmart đã triển khai gần đây hoặc đang đi tiên phong.
Walmart thành lập năm 1992.
Doanh số : 1982 : 15,9 tỷ
1990 2 tỷ
tăng gần 50 %
Hardware: đến nay có hơn 12.000 cửa hàng trên 48 quốc gia tương đương
1.000 hệ thống máy tính.
Software www.walmart.com
Data: thông tin sản phẩm.
People : (2020) 2,2 triệu nhân sự.
Process : + Giỏ hàng
+ Thanh toán
+ Hỗ trợ dịch vụ khách hàng
3/29
Iphone 6 ACER
Hệ điều hành Mac IOS Windows
Dữ liệu lưu trữ 128GB 32GB
Lưu trữ có sẵn 5GB 12GB
1/28
Program name: Safari Chrome
Software version: 14,0 86.0.4240
Software Manafacturer: Apple, Google
Software Type: App software (web-brower), App software (web-brower).
Chương 1 Chương 6
1) Phấền mêềm bạn mua ..
A. thuộc sở hữu của bạn,
B. được bạn cho thuê trong một khoảng thời gian nhấốt đ ịnh,
C. khống thuộc sở hữu của bạn. Nhưng, bạn đã mua giấốy phép s ử d ụng nó,
D. có thể được bạn bán lại
2) CRM là viêốt tăốt của gì?
A. Mốối quan hệ khách hàng Management.
B. Quản trị quan hệ khách hàng.
C. Tài nguyên khách hàng Mấngement.
D. Tấốt cả các điêều khoản này có thể hoán đổi cho nhau
3) Thuật ngữ nào mố tả đúng nhấốt sốố này (909) 999- 2121?
A. Dữ liệu.
B. Thống tin.
C. Hiểu biêốt.
D. Trí tuệ
4) Ví dụ nào sau đấy là ví dụ vêề dữ liệu định tnh?
A. Đơn vị bán.
B. Lợi nhuận ròng.
C. Sốố lượng khách hàng phàn nàn.
D. Nội dung khiêốu nại của khách hàng.
7) Hệ điêều hành nào sau đấy khống phải là Hệ điêều hành?
A. Google
B. Windows
C. Android
D. iOS
8) Ví dụ nào sau đấy là ứng dụng. phấền mêềm?
A. Phấền cứng, Phấền mêềm, Mạng, Chính sách & Quy trình.
B. Phấền cứng, Phấền mêềm, Dữ liệu, Con ng ười, M ạng Truyêền thống.
C. Phấền cứng, Phấền mêềm, Dữ liệu, Con ng ười, Quy trình.
D. Phấền mêềm, Dữ liệu, Mạng Truyêền thống, Con ng ười, Quy trình
10) Ba ví dụ vêề phấền cứng IS là gì?
Chương 1 Chương 6
1) Ứng dụng ERP làm gì?
A. Quản lý dữ liệu và quy trình kinh doanh trên toàn cống ty.
B. Tích hợp các khu vực chức năng khác nhau c ủa m ột cống ty.
C. Vận hành cơ sở dữ liệu tập trung.
D. Tấốt cả những điêều trên
2) Điêều nào sau đấy KHÔNG phải là lợi thêố c ủa Điện toán đám mấy?
A. Việc cài đặt và nấng cấốp được xử lý bởi nhà cung cấốp đám mấy.
B. Bạn có thể truy cập thống tin đám mấy của mình t ừ bấốt kỳ máy tnh nào đ ược kêốt nốối
Internet.
C. Thống tin của bạn được lưu trữ trên máy tnh c ủa ng ười khác.
D. Các dịch vụ có thể được cho thuê trong một th ời gian gi ới h ạn khi cấền thiêốt
3) Mọi người đóng những vai trò gì trong IS?
A. Một loạt các bước được thực hiện để đạt được kêốt qu ả hoặc m ục tiêu mong muốốn.
B. Cải tiêốn liên tục.
C. Lập trình logic.
D. Tấốt cả những điêều trên
5) Mục tiêu của nhiêều IS là chuyển đổi dữ liệu thành..đ ể tạo ra ... có th ể đ ược s ử d ụng đ ể ra quyêốt
định?
A. Tim Berners-Lee.
B. Vinton Cerf.
C. Quyỗ Khoa học Quốốc gia.
D. ARPANET
8) Những mục nào dưới đấy là các hoạt động điển hình c ủa Web 2.0?
A. Microsoft Excel.
B. Google Chrome.
C. iTunes.
D. Android
Chương 1 Chương 6
1) Ở đấều cấu đốố này là một bức tranh có th ể đ ược s ử d ụng cho cấu h ỏi này. Các hàng & c ột t ương
ứng đại diện cho điêều gì?
A. Trường và Bản ghi.
B. Trường và Dữ liệu.
C. Bản ghi và Trường.
D. Dữ liệu và Bản ghi
A. Sốố lượng bóng bán dấỗn trên chip seỗ tăng gấốp đối sau mốỗi hai năm.
B. Máy tnh nhanh chóng mấốt đi lợi thêố chiêốn l ược và do đó chúng tr ở thành m ột th ứ hàng hóa.
C. Phấền cứng bị lốỗi thời sau mốỗi hai năm.
D. Có 8 bit trong một byte
8) Tại sao máy tnh cá nhấn hiện nay được coi là hàng hóa?
A. Con sốố.
B. Tên.
C. Bản văn.
D. Ngày
Chương 1 Chương 6
1) Hai loại phấền mêềm chính là gì?
A. Linux.
B. Các cửa sổ.
C. iOS.
D. Khống có điêều nào ở trên
4) Ứng dụng có thuật ngữ "kẻ giêốt người" là gì. nghĩa là?
A. Một ứng dụng tiêu hao tài nguyên của máy tnh hoặc thiêốt b ị c ủa b ạn.
B. Một ứng dụng điện thoại. trở nên lan truyêền và m ọi ng ười đêều t ải xuốống.
C. Chia sẻ ứng dụng ngang hàng. phấền mêềm.
D. Một ứng dụng. điêều đó rấốt cấền thiêốt, mọi ng ười seỗ mua thiêốt b ị đ ể ch ạy nó
5) Có nghĩa là gì khi nói răềng chúng ta đang ở trong m ột thêố gi ới h ậu PC?
A. Việc sử dụng máy tnh bảng & & điện thoại thống minh ngày càng tăng đang đ ưa chúng ta
vào một kỷ nguyên máy tnh mới.
B. Apple ipad.
C. Máy tnh lớn là sự khởi đấều của máy tnh.
D. Máy Mac đang bán chạy hơn PC
6) Lập luận chính của Carr vêề CNTT là gì?
A. CNTT phải là một nguốền tài nguyên miêỗn phí cho cống chúng.
B. CNTT là một hàng hóa và cấền được quản lý để gi ảm chi phí.
C. CNTT thay đổi quá nhanh để mang lại lợi thêố bêền v ững.
D. Những đổi mới CNTT luốn quá đăốt trong tấềm tay
7) CPU cũng có thể được coi là của máy tnh?
A. Giao diện người dùng.
B. Bộ não.
C. Thiêốt bị đấều vào.
D. Tấốt cả các điêều trên
8) Danh sách nào dưới đấy cho biêốt các sốố hạng đ ược săốp xêốp t ừ nh ỏ nhấốt đêốn l ớn nhấốt?
A. Megabyte, Kilobyte, Terabyte, Gigabyte.
B. Gigabyte, Megabyte, Kilobyte, Terabyte.
Chương 1 Chương 6
1) Mạng LAN là gì?
A. Mạng kêốt nốối một nhóm người tiêu dùng với các m ạng th ương m ại điện t ử.
B. Một mạng lưới kêốt nốối người tiêu dùng cống ty với chuốỗi cung ứng c ủa h ọ.
C. Mạng kêốt nốối một nhóm hoặc tổ chức trong một khu v ực đ ịa lý r ộng l ớn.
D. Một mạng kêốt nốối một nhóm hoặc tổ chức trong m ột vùng đ ịa lý nh ỏ
2) Chứa một tập hợp con thống tin kho dữ liệu?
A. Cơ sở dữ liệu.
B. Dữ liệu Mart.
C. Dữ liệu có cấốu trúc.
D. Khai thác dữ liệu
QUIZ 1
1. What are the three components that make up an IS?
a. People, Process, Data
b. People, Policies, Technology
c. Hardware, System, Process
d. People, Process, Technology
2. Which describes the role of a system analyst?
a. All of them
b. translate the system requirements into an IS design
c. work with people, teams and departments to determine what the business
requirements are
d. document business process
3. what are some emerging roles in IT
a. All of them
b. Clould computing specialist
c. social media specialist
d. data/BI analyst
4. which of the following jobs can be an administratve support functon for a
company?
a. Computer Operator
b. All of them
c. Help Desk Administrator
d. Database Administrator
5. An Informaton System (IS) is
a. a set of integrated devices that input, output, process, and store data and
information.
b. the system of people, data and activities that process the data and information
in an organization.
c. a set of things working together as parts of a mechanism or an interconnecting
network.
d. All of them
6. what are three examples of IS hardware?
a. printer, keyboard, mouse
b. computer, laptop, iPad
c. server, router, cables
d. all of them
7. Describe the job of a Project Manager?
a. Lead the project, keeping it on time and within budget
b. All of them
c. work with stakeholders to solve their IT problems
d. report to upper management and the project team. Communicate constantly
8. this person aligns the plans and operatons of IS with the strategic goals of the
organizaton
a. CIO
b. Functional Manager
c. Project Manager
d. ERP Manager
9. What roles do people play in IS?
a. People build/maintain IS
b. People use US
c. All of them
d. People run/operate IS
10. Which of followings is NOT a challenge in applying Informaton System?
a. Lack of resources to participate in user training.
b. System inability to fulfill the expectations of users.
c. New technologies are invested to fulfill business needs
d. People resist to change.
QUIZ 2
1. What is the simplest way to document a process?
a. follow people around as they do their jobs
b. interview stakeholders about the business objectives
c. make a simple list of each step in the process
d. analyze forms used in the process
2. CFD stands for:
a. Chief Function Director
b. Cross Functional Diagram
c. Chief Functional Director
d. Cross Function Diagram
3. DFD stands for:
a. Database Flow Diagram
b. Data Flow Diagram
c. all of them
d. Database Functional Diagram
4. Which are business process diagramming tools?
a. DFD
b. CFD
c. all of them
d. BPMN
5. Three alternatives to business process manage are:
a. automation, BPR, people
b. automation, people, technology
c. automation, streamlining, BPR
d. streamlining, people, technology
6. What is true about Business Process?
a. processes are something that business go through everyday in order to
accomplish their mission
b. automation through technology helps to make business processes more
efficient and effective
c. a business process, is a process that is focused on achieving a goal for a business
d. all of them
7. Which represents the flow of data in the system?
a. BPMN
b. DFD
c. CFD
d. all of them
QUIZ 3
1. How many types of software metioned in the lecture?
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
2. What are the advantages of Solid-State Drives over hard disks?
a. They use flash memory which is much faster than a traditional dish drive
b. SSD is more expensive
a. iOS
b. Android
c. Google
d. Windows
8. What are the functions of the Operating System?
a. Provide a platform for developments to write software
b. Manage the hardware resources of the computer
c. all of the above
d. Provide the user-interface components
9. Which of the followings is not a characteristic of Open-source software?
a. Source code can be reviewed
b. Community can fix bugs and add feature
c. Software is available for free
d. Company that developed the software provides technical support
10. What does CRM system use for?
a. Manages an organization’s environment
b. Manages an organization’s partners
c. Manages an organization’s customers
d. Manages an organization’s suppliers
QUIZ 4
1. What is Cloud Computing replacing?
a. All of the mentioned
b. Expensive software upgrades
c. Corporate data centers
d. Expensive personal computer hardware.
2. What is a domain name?
a. An IP address
b. A human-friendly name that corresponds to an IP address
c. How packets are switched on the Web
d. An Internet protocol
3. What is the limitation of IPv4?
a. It's not an unique adress.
b. The IPv4 address is not accurate anymore.
c. All of them
d. The lack of address space
4. When using Cloud computing services, your information is stored on someone
else’s computer. What are you most concerned about?
a. Accessability
b. Expensive fee
c. Security
d. Nothing to worry about
5. What is NOT true about Extranet?
a. Better collaborate with other companies
b. A computer network for sharing information.
QUIZ 5
1. Documents which are stored in personal computer should not be backed up
periodically
a. TRUE
b. FALSE
2. Just like a company, you can do things to ensure your recovery from a major
problem (like your laptop crashing). What are some things you can do?
a. store your in a safe place. If your house burns down or your computer is stolen,
storing your backup somewhere else can be beneficial
b. test your backup to make sure that it works
c. all of them
d. perform regular backups of your data
3. Security policies must be issued by Senior Management
a. FALSE
b. TRUE
4. Which run on the operating system and intercepts packets as they arrive to a
computer?
a. Hardware firewalls
b. Both of them
c. Software firewalls
5. Which of the following is not part of the information security triad?
a. Accessibility
b. Availability
c. Confidentiality
d. Integrity
6. Which aspect of Information Security Triad shows that Information can be
accessed and modified by authorized individuals in an appropriate timeframe?
a. Accessibility
b. Confidentiality
c. Integrity
d. Availability
7. Which of the following is NOT a way to help with password protection?
a. change your password regularly
b. train people on how to create a good password
c. use a complex password
d. use the same password for multiple web sites and computer systems
8. What does the term authentication mean?
a. all of them
b. Making sure data is accurate
c. Making sure that data is kept confidential, so only the owner of the data can
see it
d. Making sure someone using the computer is who they say they are by use of
passwords and other techniques
9. Which aspect of Information Security Triad shows that data has not been
altered in an unauthorized manner?
a. Availability
b. Confidentiality
c. Accessibility
d. Integrity
10. What is role-based access control?
a. it is used to give users with specific characteristics (roles) different levels of
access to information
b. it is an Access Control List (ACL) that defines everyone's access
c. it is used to encrypt user passwords
d. it requires at least two forms of authentication
QUIZ 6
1. Which of the following is NOT a data type?
a. Text
b. Number
c. Name
d. Date
2. Which is an application allowing data to be entered, modified, deleted?
a. SQL
b. all of them
c. DBMS
d. Data storage
3. Facts and statistics collected for reference or analysis are defined as:
a. Data
b. Wisdom
c. Knowledge
d. Information
4. Which does allow the data to be copied and stored for analysis?
a. Data warehouse
b. Database
c. Data storage
d. Warehouse
5. The goal of many IS is to transform data into… In order to generate… that can be
used for decision making
a. knowledge, questions
b. reports, graphs
c. information, knowledg
d. digital, information
6. Which is a language that helps extract information from the database for
analysis purposes?
a. data mining
b. C#
c. Python
d. SQL
7. Which does define the unique character of each record in database?
a. Primary Key
b. Data value
c. all of them
d. Data type
8. What does DBMS stand for?
a. None of them
b. Data Management System
c. Dynamic Management Software
d. Database Management System
9. Data is developed when information has been aggregated and analyzed to make
decisions
a. FALSE
b. TRUE
10. Contains a subset of data warehouse information
a. data mining
b. structured data
c. data mart
d. database
QUIZ 7
a. Films
b. Photos
c. Software
d. all of them
5. Which is key feature of CRM defined as building customer loyalty?
a. Acquire
b. Retain
c. Enhance
6. Which feature of eCommerce affect to personalized messages sent to
individuals or specific groups?
a. Richness
b. Personalization
c. Social technology
d. Global reach
7. A strategy used to collect information about the customer’s needs in order to
develop stronger relationships is:
a. None of them
b. CRM
c. CRM System
d. ERP System
8. Which is NOT benefit CRM system brings to business?
a. Acquire
b. all of them
c. Retain
d. Enhance
11. Which is type of eCommerce "thegioididong.com" defined?
a. B2C
b. all of them
c. C2C
d. B2B
12. Ecommerce is use of the Internet and web to transact business
a. TRUE
b. FALSE
13. One of benefits of disintermediation to consumer is reducing cost
a. FALSE
b. TRUE
14. With CRM software, company can analyze and identify trends and customer’s
needs.
a. TRUE
b. FALSE
15. Which is not digital good?
QUIZ 8
1. Companies need information to support management to make the right
business decisions
a. TRUE
b. FALSE
2. ERP system does not support firm-wide information for decision making
a. TRUE
b. FALSE
3. We must ensure data accuracy in BI implementation.
a. FALSE
b. TRUE
4. ERP implementation requires a strong and experienced team.
a. FALSE
b. TRUE
5. Which is a software application used to analyze an organization’s data to
improve decision making?
a. CRM system
b. None of them
c. eCommerce website
d. BI software
6. Which is an issue of ERP implementation?
a. ERP software is very complex and the business process also changes quickly
b. After ERP implementation, it is possible that a company may have to replace
many people
c. Most companies underestimate the complexity of ERP implementation
d. all of them
7. Which is an INCORRECT statement?
a. ERP system enables sharing data through business processes
b. ERP is a system of separated modules
c. In ERP system, data is collected from many divisions of firm
d. ERP system contributes to build fluent information pipepline in organization
8. Which is a Business Intelligence tool(s)?
a. Dashboards
b. OLAP
c. all of them
d. Reporting
9. ERP system enhances operational efficiency
a. FALSE
b. TRUE
10. The main factor required for ERP implementation is collaboration skills
a. TRUE
b. FALSE
11. Which is system of integrated software modules and a centralized database?
a. ERP
b. Ecommerce
c. CRM
d. all of them
QUIZ 9
1. Which role focuses on Resources viewpoint?
a. all of them
b. Business Manager
c. Technical Manager
d. Project Manager
2. An information system may require many projects for completion
a. FALSE
b. TRUE
3. Three viewpoints of an information system project are:
a. Business, Technology, Quality
b. Business, Resources, Quality
c. all of them
d. People, Process, Technology
4. Which phase of Information System Development defines current problems and
high level needs?
a. System maintenance
b. System implementation
c. System architecture and design
d. Problem Recognization
5. We don't need to balance three viewpoints in a project.
a. FALSE
b. TRUE
6. Which viewpoint focuses on results and business values of the solution?
a. Business viewpoint
b. Quality viewpoint
c. None of them
d. Resources viewpoint
7. Which viewpoint focuses on delivering the project on-time and within budget?
a. Business viewpoint
b. None of them
c. Resources viewpoint
d. Quality viewpoint
8. Which is an IS development life cycle?
a. Agile
b. all of them
c. Waterfall
d. Spiral
9. Which role focuses on business needs?
a. Project Manager
b. Technical Manager
c. Business Manager
d. all of them
10. Who mostly are senior managers and have right to make important decisions
of project?
a. Directors
b. Decision Board
c. all of them
d. End users