Professional Documents
Culture Documents
B¢i giảng 3- Bảng PLTH
B¢i giảng 3- Bảng PLTH
1
VÌ SAO PHẢI SẮP XẾP CÁC
NGUYÊN TỐ THEO HỆ THỐNG?
• Dễ nhớ
• Định hƣớng cho việc nghiên cứu các
nguyên tố
• Tạo điều kiện cho việc phát hiện và điều chế
các nguyên tố mới.
2
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
• Đầu thế kỷ 17 – giữa thế kỷ 19: thời kỳ khám phá ra các nguyên tố
1800: 36 nguyên tố
1840: 55 nguyên tố
1870: 63 nguyên tố
• 1860: Hội nghị tại Karlsruhe nhằm thống nhất các vấn đề về “Sự tồn tại
của nguyên tử”, “Khối lƣợng chính xác của các nguyên tố”, “Sự liên hệ
về tính chất của các nguyên tố”.
3
Johann Dobereiner “Bộ 3”: 1817
4
John Newlands “Bộ 8”: 1864
5
De Chancourtois “xoắn ốc”: 1862
6
Bảng phân loại tuần hoàn
Mendeleev (1872)
8
Dành 4 chỗ trống cho 4 nguyên tố chƣa đƣợc phát hiện:
44, 68, 72, & 100
9
THÀNH CÔNG CỦA MENDELEEV
10
11
NHÓM KHÍ TRƠ
William Ramsay
(1852 – 1916)
12
MỘT SỐ NGOẠI LỆ
13
GIẢI THÍCH CÁC NGOẠI LỆ
Henry Moseley
(1887 – 1915)
14
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN HIỆN ĐẠI
15
Các nhóm nguyên tố trong
bảng phân loại tuần hoàn
1
2
3
4
5
6
7
16
Tính chất các nguyên tố trong
bảng phân loại tuần hoàn
17
18
Vị trí nguyên tử trong
bảng phân loại tuần hoàn
• CHU KỲ:
Số thứ tự chu kỳ = số lớp vỏ electron
Chu kỳ Lớp vỏ electron ngoài Số nguyên tố trong chu kỳ
1 1s 2
2 2s 2p 8
3 3s 3p 8
4 4s 3d 4p 18
5 5s 4d 5p 18
6 6s 4f 5d 6p 32 (14 nguyên tố họ Lanthanide để dƣới )
7 7s 5f 6d 7p 32 (14 nguyên tố họ Actinide để dƣới )
19
Vị trí nguyên tử trong
bảng phân loại tuần hoàn
• NHÓM:
Số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị Chú ý
21
Vị trí nguyên tử trong
bảng phân loại tuần hoàn
Cấu hình electron Vị trí nguyên tử
của nguyên tử Ô chu kỳ Nhóm
[Ne] 3s2 12 3 II A
[Ne] 3s2 3p4 16 3 VI A
[Ar] 4s1 19 4 I A
[Ar] 3d5 4s2 25 4 VII B
[Ar] 3d8 4s2 28 4 VIII B
[Ar] 3d10 4s1 29 4 IB
[Ar] 3d10 4s2 4p5 35 4 VIIA
22
Vị trí nguyên tử trong
bảng phân loại tuần hoàn
Vị trí nguyên tử Cấu hình Cấu hình electron
chu kỳ Nhóm electron hóa trị của nguyên tử
1
3 I A … 3s [Ne] 3s1
3 III A … 3s 2 3p1 [Ne] 3s2 3p1
3 V A … 3s2 3p3 [Ne] 3s2 3p3
2
4 II A … 4s [Ar] 4s2
4 II B … 4s2 3d10 [Ar] 3d10 4s2
4 VII A … 4s2 4p5 [Ar] 3d10 4s2 4p5
4 VII B … 4s2 3d5 [Ar] 3d5 4s2
23
SỰ BIẾN THIÊN TÍNH CHẤT
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
24
Các yếu tố ảnh hƣởng đến
tính chất nguyên tố
• Hai yếu tố chính ảnh hƣởng đến tính chất nguyên
tố gồm:
– Số lớp vỏ electron (n).
– Điện tích hạt nhân nguyên tử (Z).
• n và Z ảnh hƣởng đến xu hƣớng biến đổi tính chất
nguyên tố theo chu kỳ và nhóm.
• Cần lƣu ý ảnh hƣởng của n mạnh hơn Z.
25
Các yếu tố ảnh hƣởng đến
tính chất nguyên tố
• Ngoài ra, mức độ biến thiên tính chất giữa các
nguyên tố còn phụ thuộc các yếu tố sau:
– Hiệu ứng chắn của các lớp vỏ electron bên trong
ảnh hƣởng đến lực hút của hạt nhân với electron
hóa trị.
– Hiệu ứng xuyên thấu của các electron hóa trị: ns
> np > nd
– Độ bão hòa hay bán bão hòa của lớp vỏ electron
hóa trị.
26
CÁC TÍNH CHẤT NGUYÊN TỐ
• Bán kính nguyên tử và ion (Radius)
27
BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ VÀ ION
28
CÁC LOẠI BÁN KÍNH
29
CÁC LOẠI BÁN KÍNH
Bán kính quy ƣớc
30
CÁC LOẠI BÁN KÍNH
31
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố s, p
32
Các yếu tố ảnh hƣởng đến bán kính
nguyên tử của các nguyên tố s, p
Có 2 yếu tố chính ảnh hƣởng đến xu hƣớng biến đổi
bán kính nguyên tử theo chu kỳ và nhóm là: (1) số
lớp (n) và (2) điện tích hạt nhân (Z)
34
Biến thiên bán kính nguyên tử của
nguyên tố s, p trong chu kỳ
Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố
có:
• n bằng nhau
• Z tăng
Bán kính giảm
Na Mg Al Si P S Cl
35
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố s, p
• Cần lƣu ý thêm:
Trong chu kỳ, khi đi từ
– IA đến IIA bán kính nguyên tử giảm nhanh
– IIIA đến VIIA bán kính nguyên tử giảm chậm
Điều này có thể giải thích do hiệu ứng xuyên thấu
của các electron ở phân lớp s mạnh hơn so với
phân lớp p.
36
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố s, p
37
Biến thiên bán kính nguyên tử của
nguyên tố s, p trong nhóm
H
Trong 1 nhóm chính, khi đi từ trên Li
xuống dƣới, các nguyên tố có:
Na
• n tăng
• Z tăng
K
• Ảnh hƣởng của n mạnh hơn
của Z
Bán kính tăng Rb
38
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố s, p
• Cần lƣu ý thêm:
Trong nhóm chính, đối với các nguyên tố p, khi
đi từ
– Chu kỳ 3 4 5 bán kính nguyên tử tăng
chậm hơn so với Chu kỳ 2 3
– Chu kỳ 5 6 bán kính nguyên tử càng tăng
chậm hơn.
Điều này có thể giải thích do hiệu ứng co d và
co f (hiệu ứng chắn của các phân lớp d, f bên
trong yếu).
39
HIỆU ỨNG CO d
40
HIỆU ỨNG CO f
41
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố s, p
42
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố d
• Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính
các nguyên tố d giảm rất chậm.
• Giải thích:
Do các electron sắp vào phân lớp (n-1)d, (n-2)f
nằm bên trong đã che chắn bớt một phần sức
hút của hạt nhân lên electron lớp vỏ ngoài cùng
ns.
43
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố d
• Trong 1 nhóm phụ, khi đi từ trên xuống dƣới,
bán kính các nguyên tố tăng chậm (thậm chí
không tăng: bán kính dãy 3d < 4d 5d).
• Giải thích:
Do ảnh hƣởng của hiệu ứng co d (chu kỳ 4 và
5) và hiệu ứng co f (chu kỳ 6)
44
Biến thiên bán kính nguyên tử của
các nguyên tố trong chu kỳ 4, 5, 6
Nguyên tố 3d
Nguyên tố 4d
Nguyên tố 5d
45
BIẾN THIÊN BÁN KÍNH ION
• Phi kim:
– Có bán kính nhỏ, dễ nhận electron để tạo thành anion.
– Thƣờng có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
48
TÍNH KIM LOẠI – PHI KIM
PHÂN BIỆT 2 LOẠI ELECTRON
Electron lớp ngoài cùng Electron hóa trị
• Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính giảm
Tính kim loại giảm, Tính phi kim tăng.
50
TÍNH KIM LOẠI – PHI KIM
52
THANG ĐỘ ÂM ĐIỆN PAULING
53
Ý NGHĨA ĐỘ ÂM ĐIỆN
54
BIẾN THIÊN ĐỘ ÂM ĐIỆN
• Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim tăng
Giá trị độ âm điện tăng.
55
BIẾN THIÊN ĐỘ ÂM ĐIỆN
58
Các yếu tố ảnh hƣởng đến
năng lƣợng ion hóa
• Bán kính r giảm I tăng
• Hai nguyên tử nằm kế nhau trong 1 chu kỳ:
– Nguyên tử nào khi tách electron để đạt cấu
hình bán bão hòa hay bão hòa sẽ có năng
lƣợng ion hóa thấp hơn.
59
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA
• Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính giảm (khó
nhƣờng electron) I có khuynh hƣớng tăng.
60
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA
• Trong 1 nhóm, khi đi từ trên xuống dƣới, bán kính tăng (dễ
nhƣờng electron) I có khuynh hƣớng giảm.
61
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
I1
Z
62
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
I1
Z
63
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
I1
Li
Z
64
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
I1
H
Be
Li
Z
65
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
I1
H
Be C
B
Li
Z
67
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
N
I1
H
Be C
B
Li
Z
68
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
Mặc dù rN > rO nhƣng do O
có cấu hình electron [He] 2s2
2p4 nên khi tách 1 electron
N
sẽ đạt cấu hình bán bão hòa
[He] 2s2 2p3
O dễ nhƣờng electron hơn
I1
H O
Be C so với N có cấu hình
electron bán bão hòa [He]
2s2 2p3
B I N > IO
Li
Z
69
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He
F
N
I1
H O
Be C
B
Li
Z
70
BIẾN THIÊN NĂNG LƢỢNG ION HÓA I1
CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
He Ne
F
N
I1
H O
Be C
B
Li
Z
71
Ảnh hƣởng của cấu hình electron
đến giá trị năng lƣợng ion hóa
I1, I2, I3 của một số nguyên tố
Nguyên tử I1 I2 I3
H 1312
He 2731 5247
Li 520 7297 11810
Be 900 1757 14840
B 800 2430 3569
C 1086 2352 4619
N 1402 2857 4577
O 1314 3391 5301
F 1681 3375 6045
Ne 2080 3963 6276
72
Ái lực electron
(Electron Affinity, A)
• Ái lực electron là năng lƣợng của quá trình nhận thêm 1
electron vào nguyên tử (ion) cô lập ở thể khí.
• Năng lƣợng của quá trình nhận electron đầu tiên: Ái lực
electron thứ nhất.
X (k) + e X (k) A1
• Giá trị A1 có thể > 0 hoặc < 0.
• Năng lƣợng của quá trình nhận electron thứ 2 (từ ion
mang điện tích 1): Ái lực electron thứ 2.
X (k) + e X2 (k) A2 > 0
73
Ái lực electron
(Electron Affinity, A)
• Nếu A có giá trị càng âm nguyên tử càng dễ
nhận electron.
Cl (k) + e Cl (k) A1 = - 349 kJ/mol
74
Giá trị ái lực electron A1 của
các nguyên tố
(Lƣu ý: có tài liệu ghi giá trị ái lực ngƣợc dấu nhiệt động học)
75
BIẾN THIÊN ÁI LỰC ELECTRON
76
BIẾN THIÊN ÁI LỰC ELECTRON
78
BIẾN THIÊN ÁI LỰC ELECTRON
79
BIẾN THIÊN TÍNH CHẤT
CÁC OXID
80
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
Xác định cấu hình electron rút gọn và tính chất của các nguyên tố:
A, B, D, E, F, G, H, I, J, K
81
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
82
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
83
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
84
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
85
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
86
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
87
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
88
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
89
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
90
BÀI TẬP
BẢNG PHÂN LOẠI TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 H He
2 Li Be B C N O F Ne
3 Na Mg Al Si P S Cl Ar
4 F H Kr
5 A D E G I K Xe
6 B J Rn
7
91
BÀI TẬP
Trong số các nguyên tử: 6C, 7N, 13Al, 14Si, nguyên tử
nào có bán kính lớn nhất?
Al
Cho các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na. Sắp xếp các
nguyên tố theo thứ tự bán kính tăng dần?
F < O < Li < Na
Cho các nguyên tố: 19K, 7N, 14Si, 12Mg. Sắp xếp các
nguyên tố theo thứ tự giảm dần bán kính?
K > Mg > Si > N
92
BÀI TẬP
Sắp các ion (nguyên tử) trong mỗi dãy sau theo trật
tự bán kính tăng dần?
a) Cu, Cu+, Cu2+ b) Mg2+, Al3+, F–, Na+
c) S2–, Se2–, O2– d) Mg2+, Be2+, Ca2+, Ba2+
a) Cu2+ < Cu+ < Cu b) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F–
c) O2– < S2– < Se2– d) Be2+ < Mg2+ < Ca2+ < Ba2+
93
BÀI TẬP
96
BÀI TẬP
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9)
và R (Z = 19). Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự
tăng dần độ âm điện?
R<M<X<Y
Cho các nguyên tố: N, O, F, P. Sắp xếp các nguyên tố
theo chiều tăng dần tính phi kim?
P<N<O<F
Cho các nguyên tố: O, F, Na, Mg, Al, Si, P. Sắp xếp
các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần?
F < O < P < Si < Al < Mg < Na
97
BÀI TẬP
Đáp án: c
98
BÀI TẬP
Đáp án: d
99