Professional Documents
Culture Documents
com/toan-lop-4
Phần tự luận:
Câu 1.
a) Đọc các phân số sau:
b) Viết các phân số sau:
- Năm phần mười ba. ……..
- Hai mươi bảy phần bốn mươi mốt. ………
- Một trăm linh sáu phần một trăm bảy mươi chín. ……..
c) Viết cách đọc các phân số:
Câu 2.
a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau :
Câu 3.
Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây :
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Câu 4. Viết phân số :
a) Bốn phần bảy ;
b) Năm phần mười một ;
c) Bảy mươi hai, phần một trăm.
Câu 5.
a) Viết số thích hợp vào ô trống : b) Viết phân số thích hợp vào ô trống
Câu 6.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Câu 7.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Câu 9.
Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho
em 1 phần bánh.
Câu 3. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn
1?
A. B. C. D.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
Phần tự luận:
Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân
số bằng 1
Câu 2. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
Câu 3.
a) Hình tròn bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?
b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm
trong hình tròn.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong
hình tròn.
Câu 4.
a) Hình bên đã được chia thành mấy phần bằng nhau ?
b) Có mấy phần đã được tô đậm ? Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm
trong hình bên.
c) Có mấy phần không tô đậm ? Viết phân số chỉ phần không tô đậm trong
hình bên.
Câu 5.
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 9 ; 17 : 25 ;
115 : 327 ; 73 : 100 ; 0 : 7 ; 6 : 48 ; 32 : 16; 1 : 7; 13 : 5; 24 : 6.
b) Cho các phân số sau:
Hãy viết các phân số nhỏ hơn 1 bên tay trái, các phân số bằng đơn vị ở
giữa và phân số lớn hơn đơn vị bên tay phải. Giữa mỗi phần đê một khoảng
cách rộng hơn khoảng cách hai phân số thường để dễ phân biệt.
Câu 6. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số
là
Câu 7. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số.
Hỏi phân số đó là bao nhiêu?
Câu 8. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:
yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km
3. Phân số bằng nhau:
Câu 1. Trong các phân số: phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Nối các phân số bằng nhau với nhau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Câu 5. Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số
bằng nhau ?
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô
đậm là hai phân số bằng nhau ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
A. (1 ) VÀ (2 ) B. (1 ) VÀ (4) C. (2 ) và (3) D. (3 )
và ( 4)
Câu 7. Tìm x:
A. x = 3 B. x = 3 C. x = 36 D. x = 27
Câu 8. Trong hộp có 198 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi
xanh chiếm ............ số viên bi trong hộp?
A. 1/18 B. 8/11 C. 7/18 D. 1/11
Câu 9. Lan và Hoa có 2 cái bánh như nhau. Lan ăn 2/3 cái bánh, Hoa ăn
14/21 cái bánh. Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
A. Hoa ăn số phần bánh nhiều hơn Lan.
B. Lan ăn số phần bánh nhiều hơn Hoa.
C. Hai bạn ăn số phần bánh bằng nhau.
Câu 10. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/4.
A. 3/8 B. 5/6 C. 6/8 D. 3/4
Câu 11: Trên giá có một số quyển sách. Lan lấy đi 1/3 số sách trên giá.
Bình lấy đi 3/9 sổ sách trên giá. Số sách 2 bạn lấy đi là:
A. Bằng nhau B. Bình lấy nhiều sách hơn
C. Lan lấy nhiều sách hơn D Đáp án khác.
Câu 12:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: 162 : 198 .... (27 : 3) : (3 x
3)
A. > B. < C. =
Câu 13: Chọn đáp án đúng: 17/21 .......... 34/12
A. < B. > C. =
Phần tự luận:
Câu 1. Tìm y biết:
Câu 2. Ngày thứ nhất công nhân làm được 6/81 số sản phẩm được giao,
ngày thứ hai công nhân làm số sản phẩm bằng ngày thứ nhất làm. Hỏi nếu
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
số sản phẩm được giao chia thành 27 phần bằng nhau thì ngày thứ hai công
nhân đó làm được mấy phần trong số đó?
Câu 3.
a) Viết năm phân số bằng phân số: 5/7
b) Viết năm phân số bằng phân số 4/9
Câu 4. Hãy tìm số tự nhiên x, biết:
Câu 4: Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao
nhiêu phần bao gạo?
A. 1/5 bao gạo B. 45/9 bao gạo
C. 36/9 bao gạo D. 9/36 bao gạo
Câu 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số 18/36?
A. 9/18 B. 6/12 C. ¾ D. 1/2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Câu 6: 35/49 của 21kg gạo là ............kg gạo.
Câu 7. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
Phần tự luận:
Câu 1. Rút gọn các phân số:
Câu 3: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của
phân số 49/56 cho số đó ta được phân số 7/8.
Câu 4. Tính theo mẫu:
Chú ý : cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt
cho 2 rồi cho 5 .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
Câu 5:
b) Tìm x, biết:
Câu 6. Cho các phân số:
Câu 4. Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất:
7/30; 17/45; 11/60.
A. 42/80; 34/180; 33/180 C. 42/180; 68/180; 33/180
B. 84/360; 136/360; 66/360 D. Đáp án khác.
Câu 5: Viết các phân số lần lượt bằng 3/8 và 7/12 có mẫu số chung là 24?
A. 18/24; 14/24 B. 9/24; 14/24 C. 18/24; 21/24
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
Câu 7. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số 2/15; 7/30; 1/45 là:
A. 12/90; 21/90; 2/90 B. 24/180; 37/180; 4/180 C. 4/30; 7/30; 3/180
Câu 8. Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 1/3; 2/5; 1/2 là:
A. 11/30; 12/30; 15/30 B. 10/30; 12/30; 15/30 C. 5/30; 6/30; 7/30
Câu 9. Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3/7 và 1/2 có mẫu chung
bằng 42 là:
A. 18/42; 14/42 B. 9/42; 15/42 C. 18/42; 21/42
Câu 10. Tính tổng phân số sau:
Câu 11. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
A. 80 B. 60 C. 40 D. 20
Phần tự luận:
Câu 1. Viết các phân số thành các phân số có mẫu số là 120.
Câu 6. Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :
Câu 7.
a) Viết các phân số lần lươt bằng 7/ 9 và 5/12 và có mẫu số chung là 36.
b) Hãy viết —4/7 và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 ; là 14.
c) Hãy viết 8 và 8/ 11 thành hai phân số đều có mẫu số là 11 ; là 22.
Câu 8. Tính (theo mẫu) :
Câu 9. Người ta bán 3/7 số gạo có trong bao. Hỏi nếu số gạo trong bao
được chia thành 126 phần thì số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trong số
đó?
Câu 10. Tìm mẫu số chung:
a) Bé nhất có thể có của 2 phân số 11/56 và 3/28 là số tự nhiên nào?
b) Bé nhất của 3 phân số 13/36; 23/72; 31/54 là số tự nhiên nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 4: https://vndoc.com/toan-lop-4
c) Nhỏ nhất có thể của các phân số sau: 3/5; 4/5; 2/3?
d) Nhỏ nhất của hai phân số 7/9 và 2/3 ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí