You are on page 1of 83

TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

TÀI LIỆU THAM KHẢO


TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG


NĂM HỌC: 2016 -2017

TRANG CHỦ:
http://moon.vn/KhoaHoc/MonHoc/7

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

LỜI NÓI ĐẦU

CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TOÁN CAO CẤP

TRÊN MOON.VN NĂM HỌC 2016 - 2017

Chúc mừng các bạn đã bƣớc vào một ngƣỡng cửa mới của cuộc đời.
Việc đỗ Đại học mở ra cho các em một trang mới với đầy cơ hội nhƣng
không kém thách thức. Thách thức không chỉ ở việc học xa nhà hoặc ở môi
trƣờng mà cơ hội tiếp xúc để hỏi đáp với Giảng viên rất hạn chế trên những
giảng đƣờng lớn hàng trăm Sinh viên mà ở khối lƣợng kiến thức đồ xộ.

Tại bậc học Đại học, một môn học đƣợc chia ra làm các phân môn (hay
còn gọi là học phần). Các học phần có tính độc lập tƣơng đối về nội dung
kiến thức nên đƣợc tổ chức học và đánh giá kết quả học tập độc lập hoàn.

Bài tập hoàn toàn đƣợc tập trung dồn vào cuối chƣơng hoặc chuyên đề
chứ không theo bài (các buổi học). Các bài tập cũng đƣợc giải theo tính chủ
động học tập của Sinh viên. Rất nhiều bạn Sinh viên ngỡ ngàng với việc học
ở bậc Đại học nên kết quả học tập các môn học Đại cƣơng thƣờng thấp hơn
những môn học chuyên ngành ở năm thứ 3, thứ 4 (hoặc thứ 5).

Tuy nhiên, chƣơng trình giảng dạy Toán Cao Cấp tại Moon.vn vấn thiết
kế bài tập tại cuối các bài học lý thuyết (qua Video theo truyền thống ở
Moon.vn) và cuối các chƣơng (Phần luyện tập chuyên đề). Cũng nhằm để làm
quen với cách học ở Đại học, một số video bài tập đƣợc đƣa ra với mục đích
hƣớng dẫn các em cách làm bài tập và trình bầy ở bậc Đại học.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Thầy thiết kế chƣơng trình với lịch phát sóng sớm để các em có cơ hội
tiếp cận sớm với kiến và kỹ năng làm bài tập tốt. Hy vọng với sự chuẩn bị
sớm và tốt, các em sẽ thành đạt bởi theo kinh nghiệm: 95% thành công do
việc chuẩn bị.

Để các bạn Sinh viên tiện theo dõi chƣơng trình học, Thầy thiết kế
chƣơng trình đào tạo đƣợc đánh mã số chi tiết theo các phân đoạn đơn vị kiến
thức tuần tự để các em dễ dàng theo dõi. Các em có thể vào đƣờng link sau để
biết rõ về toàn bộ chƣơng trình: http://moon.vn/KhoaHoc/MonHoc/7

Tại bậc Phổ thông, các em học một chƣơng trình Toán duy nhất còn đối
với Toán Cao Cấp thì sự khác biệt rất lớn đƣợc thể hiện ở từng Trƣờng, thâm
chí từng khối ngành học trong Trƣờng.

 Đối với các khối ngành Kỹ thuật, Khoa học (Sƣ phạm, KHTN), Công
nghệ, chƣơng trình Toán Cao Cấp đƣợc học là Toán A gồm có 4 học
phần riêng biệt với đƣờng link chính cho Toán A
(http://moon.vn/Pro/7/212):
o Toán A1: Đại số tuyến tính
o Toán A2: Giải tích 1
o Toán A3: Giải tích 2
o Toán A4: Giải tích 3
 Đối với các khối ngành Nông – Lâm – Y – Dƣợc, chƣơng trình Toán
Cao Cấp đƣợc học là Toán B gồm có 2 học phần riêng biệt với đƣờng
link chính cho Toán B (http://moon.vn/Pro/7/213):
o Toán B1: Đại số tuyến tính
o Toán B2: Giải tích
 Đối với các khối ngành Kinh tế, Thƣơng mại, Tài chính, Ngân hàng,
Luật hoặc Quản trị kinh doan ... chƣơng trình Toán Cao Cấp đƣợc học
là Toán C gồm có 2 học phần riêng biệt với đƣờng link chính cho Toán
C (http://moon.vn/Pro/7/214):
o Toán C1: Đại số tuyến tính
o Toán C2: Giải tích

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Tại Moon.vn, kiến thức lý thuyết đã đƣợc bố trí với các nội dung chi tiết
cho từng khối ngành thông qua hệ thống video bài giảng cùng giáo trình đầy
đủ cũng nhƣ các tóm tắt lý thuyết vận dụng để nhanh chóng có thể giải bài
tập cho cả Toán A, Toán B và Toán C. Đi kèm lý thuyết cơ bản là một kho dữ
liệu khổng bài tập đƣợc tổng hợp từ các Đề thi giữa và cuối Học kỳ các năm
gần đây của các khối ngành:

 Toán A1, A2, A3 và A4: hơn 3500 bài tập


 Toán B1 và B2: gần 2000 bài tập
 Toán C1 và C2: gần 2000 bài tập

Các bài tập trọng yếu đƣợc quay Video đi kèm lời giải giúp các em ôn tập
dễ dàng, tiếp cận phƣơng pháp giải nhanh chóng và chính xác.

Thầy và đội ngũ các Supper Mods (cũng đều là các Giảng viên dạy Đại
học) rất vui đƣợc trao đổi trên diễn đàn Toán cao cấp tại Moon.VN trên
Facebook với đƣờng link sau: https://www.facebook.com/groups/TCC.moon/

Các em cũng có thể thắc trực tiếp với thầy tại trang Facebook cá nhân với
đƣờng link sau: https://www.facebook.com/Thay.Trung.Toan

Chúc các em nhanh chóng thu lƣợm đƣợc những kiến thức, hoàn thiện kỹ
năng và vận dụng sáng tạo !

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

MỤC LỤC

CHƢƠNG I: GIỚI HẠN DÃY SỐ ................................................................. 7

§1: SỐ THỰC ............................................................................................ 7

§2: SỐ PHỨC ............................................................................................ 9

§3:GIỚI HẠN DÃY SỐ ........................................................................... 20

§4: MỘT SỐ VÍ DỤ ................................................................................ 25

CHƢƠNG II: HÀM SỐ MỘT BIẾN ............................................................ 33

§1: KHÁI NIỆM HÀM MỘT BIẾN SỐ ................................................... 33

§2:GIỚI HẠN HÀM SỐ .......................................................................... 35

§3: SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ .......................................................... 41

§4: MỘT SỐ VÍ DỤ ................................................................................ 45

CHƢƠNG III: VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN SỐ ........................................... 53

§1:ĐẠO HÀM ......................................................................................... 54

§2:VI PHÂN ............................................................................................ 57

§3:ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CẤP CAO ................................................. 58

§4:CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN ..................... 59

§5:ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN ......................................... 62

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

CHƢƠNG IV:PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN ........................ 65

§1: TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH.................................................... 65

§2:TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ................................................................... 71

§3 :TÍCH PHÂN SUY RỘNG ................................................................. 77

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

CHƢƠNG I: GIỚI HẠN DÃY SỐ

§1: SỐ THỰC

1) Sự cần thiết mở rộng tập hợp số hữu tỉ : Trong thực tế và nghiên cứu số
hữu tỷ không đáp ứng đƣợc,nên nhất thiết phải mở rộng tập hợp số
Ví dụ: Tìm số hữu tỷ (nếu có) mà khi bình phƣơng số đó đƣợc kết quả bằng 2
2) Định nghĩa:
1. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn đƣợc xem là biểu diễn một số vô
tỷ
2. Nếu gọi tập hợp số hữu tỷ là và tập hợp số vô tỷ là I.thì tập hợp số
thực
đƣợc xác định bởi  I.

Nếu với mỗi tập X  x có một số M sao cho x  M thì nói tập X bị
chặn trên bởi số M.Trái lại nếu có số m để x  m thì nói tập X bị chặn dƣới
.Tập bị chặn trên(dƣới) có thể không bị chặn dƣới(trên).Số M hay m đƣợc gọi
là cận trên hay dƣới của tập X.
Nhận xét:Một tập bị chặn trên(dƣới) có vô số cận trên(dƣới).
3. Định nghĩa
 Số bé nhất trong các cận trên đƣợc gọi là cận trên đúng và đƣợc gọi
là M = SupX .
xX

 Số lớn nhất trong các cận dƣới đƣợc gọi là cận dƣới đúng đƣợc gọi là
m = inf X .
xX

3) Định lý

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 Số M đƣợc gọi là cận trên đúng của tập


X  x o  X sao cho x o  M   .

 Số m đƣợc gọi là cận dƣới đúng của tập


X  x o  X sao cho x o  m   .

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§2: SỐ PHỨC

2.1.Dạng đại số của số phức.

-Định nghĩa số i: Số i đƣợc gọi là đơn vị ảo, là một số sao cho i 2  1.

-Định nghĩa số phức: Cho a và b là hai số thực và i là đơn vị ảo, khi đó


z  a  bi đƣợc gọi là số phức. Số thực a đƣợc gọi là phần thực và số thực b đƣợc
gọi là phần ảo của số phức z. Phần thực của số phức z  a  bi đƣợc kí hiệu là
Re(z). Phần ảo của số phức z  a  bi đƣợc kí hiệu là Im(z).

-Khi cộng (trừ) hai số phức ta cộng (trừ) phần thực và phần ảo tƣơng ứng.

-Khi nhân hai số phức ta thực hiện giống nhƣ nhân hai biểu thức đại số với
chú ý i 2  1.

-Muốn chia hai số phức ta nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu.

-Số phức z  a  bi đƣợc gọi là số phức liên hợp của số phức z  a  bi.

*Tính chất của số phức liên hợp:

Cho z và w là hai số phức, z và w là hai số phức liên hợp tƣơng ứng. Khi đó:

(i) z  z là một số thực.

(ii) z.z là một số thực.

(iii) z  z khi và chỉ khi z là một số thực.

(iv) z  w  z  w

(v) z.w  z.w

(vi) z  z

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG


n
(vii) z n  z với mọi n  .

2.2.Dạng lƣợng giác của số phức.

Modun của số phức z  a  bi là một số thực dƣơng đƣợc định nghĩa nhƣ sau
mod(z)  z  a 2  b 2

Nếu coi số phức z  a  bi là một điểm có tọa độ  a,b  thì

z  a 2  b2   a  0   b  0  là khoảng cách từ điểm  a,b  đến gốc tọa độ.


2 2

Góc  đƣợc gọi là argument của số phức z và đƣợc kí hiệu là arg(z)  .

 a a
 cos   
 r a 2  b2 b
Tìm argument số phức  hoặc tan   với 0    2
sin   b  b a
 r a 2  b2

Dạng lƣợng giác của số phức z  a  bi là z  r  cos   isin 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Nhân hai số phức ở dạng lƣợng giác: modun nhân với nhau và argument
cộng lại.

Chia hai số phức ở dạng lƣợng giác: modun chia cho nhau và argument trự
ra.

2.3.Dạng mũ của số phức.

Định lý Euler: ei  cos   isin  .

2.4.Nâng số phức lên lũy thừa.

Lũy thừa bậc n của i: Giả sử n là số tự nhiên, khi đó i n  i r với r là phần dƣ


của n chia cho 4.

Ví dụ: Tính z  i1987

1987  4.496  3  z  i3  i

Công thức De-Moivre: Cho r  0, cho n là số tự nhiên. Khi đó


r  cos   isin   r n  cos n  isin n
n

Khai căn bậc n của số phức


   2k   2k 
n
z  n r  cos   isin    z k  n r  cos  isin 
 n n 

2.5.Định lý cơ bản của đại số.

Đa thức P  z  bậc n có đúng n nghiệm kể cả nghiệm bội.

Ví dụ: Giải phƣơng trình sau trong : z9  i  0

 
z9  i  z  9 i  z  9 cos  isin
2 2

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 
  k2   k2
 z k  cos 2  isin 2 , k  0,1,...,8
9 9

2.6. Một số ví dụ số phức

Ví dụ 1: Tìm số phức z biết z  2 z   2  i  1  i  (1)


3

Giải:

Giả sử z  a  bi  z  a  bi

(1)  a  bi  2(a  bi)  (23  3.22 i  3.2i 2  i 3 )(1  i)

 a  bi  2a  2bi  (8  12i  6  i)(1  i)  (11i  2)(1  i)

 13
3a  13 a  13
 3a  bi  11i  11i  2  2i  13  9i  
2
 3  z   9i
b  9  3
b  9

z1  z2
Ví dụ 2: Cho z1  2  3i, z2  1  i . Tính z1  3z2 ; ; z13  3z2
z2

Giải:

+) z1  3z2  2  3i  3  3i  5  6i  z1  3z2  52  62  61

z1  z2 3  4i  3  4i 1  i  7  i z z 49 1 5 2
+)     1 2   
z2 1 i 1 i 2
2 z2 4 4 2

+) z13  3z2  8  36i  54i 2  27i 3  3  3i  49  6i  z13  3z2  2437

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

(1  i 2) 1  i 
2

Ví dụ 3: Tìm môđun của z biết z  2 z  (1)


2i

Giải:

Giả sử z  a  bi  a, b  

(1  i 2) 1  2i  i 2 
2i  2 2i 2
(1)  a  bi  2a  2bi  
2i 2i
(2i  2 2)  2  i  i(4  2 2)  4 2  2
 3a  bi  
4  i2 5
4 2 2 4  2 2
a ;b 
15 5
32  4  16 2  144  72  144 2 225  128 2
z 
225 15

Ví dụ 4: Tìm tất cả các số phức z, biết z 2  z  z (1)


2

Giải:

Giả sử z  a  bi  a, b  

(1)   a  bi 2   a 2  b2  a  bi  a 2  b2i 2  2abi  a 2  b2  a  bi

 1 1
a   2 ; b  2
2b 2  a  0 
 2b  a  bi  2abi  0  
2
 b  0; a  0
b  2ab  0  1 1
a  ; b 
 2 2

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

1 1 1 1
Vậy z  0; z   i; z   i
2 2 2 2

Ví dụ 5: Tìm các căn bậc hai của số phức z  5  12i

Giải:

Giả sử m  ni (m; n  ) là căn bậc hai của z

Ta có: (m  ni)2  5  12i

 m2  2mni  n2i 2  5  12i  m2  2mni  n2  5  12i

m2  n2  5(1)
m  n  5 
2 2
  6
 2 mn  12 m  (2)
 n

2
6
Thay (2) vào (1) ta có:    n2  5  36  n4  5n2
n

 n4  5n2  36  0  n2  4; n2  9(loai)

n  2  m  3
 n  2  m  3

Vậy z có hai căn bậc hai là 3  2i và 3  2i.

Ví dụ 6: Tìm các căn bậc hai của số phức z  164  48 5i

Giải:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Giả sử m  ni (m; n  ) là căn bậc hai của z

Ta có: (m  ni)2  164  48 5i

 m2  2mni  n2  164  48 5i

m2  n 2  164(1)
m2  n 2  164 
  24 5
2mn  48 5 n  (2)
 m

24 5 2
Thay (2) vào (1) ta có: m2  ( )  164  m4  164m2  2880  0
m

m  4  n  6 5
 m2  16; m2  180(loai)  
 n  4  m  6 5

Vậy z có hai căn bậc hai là 4  6 5i,  4  6 5i

z  2  3i
Ví dụ 7: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u  là
z i
một số thuần ảo.

Giải:

Giả sử z  a  ib ( a, b  R) , khi đó

a  2  bi  3i (a  2  (b  3)i)(a  (b  1)i)
u 
a  (b  1)i a 2  (b  1) 2

Tử số bằng a 2  b2  2a  2b  3  2(2a  b  1)i

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

u là số thuần ảo khi và chỉ khi


a 2  b2  2a  2b  3  0 (a  1) 2  (b  1) 2  5
 
 2 a  b  1  0 (a; b)  (0;1), (2; 3)

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đƣờng tròn tâm I (1; 1) , bán

kính bằng 5 , khuyết 2 điểm (0;1) và (-2;-3).

Ví dụ 8: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn

z
a) 3 b) z  z  3  4i c) z  i  z  i  4
z i

Giải:

a) Đặt z  x  yi  x, y  
2
 9 9
Ta có: z  3 z  i  x  y  9  x   y  1   x   y   
2 2 2 2 2
   8  64

 9 3
Vậy tập hợp các điểm M là đƣờng tròn tâm I  0;  , bán kính R  .
 8 8

b) Đặt z  x  yi  x, y  

Ta có z  z  3  4i  x 2  y 2   x  3   4  y   6 x  8 y  25
2 2

Vậy tập hợp các điểm M là đƣờng thẳng 6x  8 y  25.

c) Đặt z  x  yi  x, y  

Ta có z  i  z  i  4  x 2   y  1  x 2   y  1  4
2 2

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 x 2   y  12  4


 x 2   y  12  16  8 x 2   y  12  x 2   y  12

 x 2   y  12  16
 x   y  1  16
2

2

 
     4 x  4 y  8 y  4  y  8 y  16
2
 2 2 2 2
2 x y 1 y 4
 x 2   y  12  16 1

 x2 y 2
  1  2
 3 4
 y  4  3

Ta thấy các điểm nằm trong hình tròn (1) và trên elip (2) và tung độ các điểm
nằm trên elip luôn thỏa mãn điều kiện y  4.

x2 y 2
Vậy tập hợp các điểm M là elip có phƣơng trình   1.
3 4

 
9
3 i
Ví dụ 9: Viết số phức sau dƣới dạng đại số: z 
1  i 
5

Giải:

 3 1       
+ Xét z1   
3  i  2  i   2 cos     isin    
  6  6 
 2 2 

  9   9   9  
 z19  29 cos     isin      2  cos  isin 
  6   6   2 2

 1 1    
+ Xét z2  1  i   2   i   2 cos  isin 
 2 2   4 4

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 2   cos 54  isin 54   4  5 5 


5
 z25  2  cos  isin 
 4 4 

z19   3   3    1 1 
 z  5  64 2 cos     isin      64 2    i   64  64i
z2   4   4   2 2 

 
2008
2  6i
Ví dụ 10: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: z 
  5 
2009

 sin  isin 
 3 6 

Giải:
2008
 1 3 
2 2  
  i 
2008
2  6i   2 2  
z 
  5   
2009 2009

 sin  isin   cos  isin 
 3 6   6 6

2008
       
 2 2  cos   3   isin   3   
     
 2009
     
cos   6   isin   6  
    

  2008   2008
  
2008
2 2  cos     isin  
  3   3 

 2009   2009 
cos     isin   
 6   6 

  2008 2009  2008 2009  


  
2008
 2 2 cos   3  6   isin    
    3 6  

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

  669   669  
 23012 cos     isin      2 i
3012

  2   2 

Do đó: phần thực bằng 0; phần ảo bằng -2 3012.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§3:GIỚI HẠN DÃY SỐ

1) KHÁI NIỆM:
Cho dãy số x1, x 2 ,....., x n 1, x n ,..

Số a đƣợc gọi là giới hạn của dãy biến x n nếu bắt đầu từ một chỗ nào
đó tức là đối với mọi số thứ tự n khá lớn biến x n sai khác a nhỏ bao nhiêu
cũng đƣợc.
Hoặc: số a đƣợc gọi là giới hạn của dãy x n  nếu   0, N()  N  0 sao
cho n  N đều thỏa mãn x n  a    lim xn  a . Khi đó ta có thể viết
n 
x n  a hoặc lim xn = a.

Khi đó ta nói dãy x n hội tụ đến a.Đặc biệt khi x n = a với mọi n thì lim x n = a.

Từ (1) có   x n  a    a    x n  a   và khoảng mở (a  ,a  ) đƣợc


gọi là lân cận của điểm a.Nhƣ vậy với lân cận bé bất kỳ của điểm a,tất cả các
giá trị của x n bắt đầu từ một giá trị nào đấy của n cần phải rơi vào lân cận đó.

Ví dụ
n 1
a. Chứng minh rằng lim 0
n  n 2 2
n 1 n 1 1 1 2 2
Chứng minh: để 0    hay  2   hay    n 
n 2
2
n 2
2 n n n 

2 n 1 n 1
Chọn N     1 vậy với n  N ta có 2  0   tức là lim 2 0
 n 2 n  n  2

n2  1 1
b. Chứng minh rằng lim 
n  3n 2 2 3

n2  1 1 1 1 1 2
Để   2    3n 2   2  n  
3n 2  2 3 3n  2  3 3

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 1 2
Chọn N      1 thì khi đó với mọi n > N ta có điều phải chứng minh.
 3 3

1. Đại lƣợng vô cùng bé (gọi là vô cùng bé - VCB): biến x n đƣợc gọi là đại
lƣợng
vô cùng bé nếu lim x n = 0.

1 1 (1)n 1
Ví dụ: x n  ;x n   ;x n  đó là các vô cùng bé
n n n
2. Đại lƣơng vô cùng lớn (VCL): Dãy x n đƣợc gọi là VCL nếu với các
giá trị n
khá lớn , nó sẽ trở nên và mãi mãi có giá trị tuyệt đối lớn hơn một số A > 0
lớn tùy ý cho trƣớc. Hay lim x n    với A  0 đủ lớn
n 
N0  0 sao cho n  N0  x n  A

Ví dụ: x n  qn khi q  1 là một VCL

Chú ý : + Số 0 không phải là một VCB,cũng nhƣ 1023 cũng không phải là
VCL
+ Nghịch đảo của một VCB (VCL) là một VCL (VCB)

2) CÁC TÍNH CHẤT CỦA GIỚI HẠN DÃY


1. Định lý:
lim x n  a ,a  p(a  q)   N0  0 sao cho n  N0 : x n  p(x n  q)
n 

Chứng minh: chọn   a  p  a    p thì lim x n  a  a    x n  a  


n 

khi n  N0  x n  p tƣơng tự cho trƣờng hợp a < q

2. Định lý 2: lim x n  a thì a là duy nhất.


n 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Chứng minh: Giả sử lim x n  a và a  a  r : a  r  a


n 

Do lim xn  a nên có N1  0 ; n  N1 xn  r
n 

và lim xn  a nên có N2  0 ; n  N2 xn  r
n 

Chọn N = max N1, N2  n  N x n  r ;x n  r .Điều này vô lý , nên a  = a .

3. Định lý 3 :Nếu x n có giới hạn thì x n giới nội

Chứng minh: lim x n  a  a  1  x n  a  1


n 

Chọn M  max  a  1, x1, x 2 ,....x N  thì x n  M n

4. Định lý 4:
Cho x n  yn  zn và lim xn  lim zn  a  lim yn  a ( nguyên lý bị kẹp giữa)
n  n  n 

Chứng minh: lim x n  a    0, N1 n  N1 a    x n  a  


n 

lim z n  a    0, N2 n  N2 a    z n  a  
n 

Khi N  max N1, N2

 a    x n  yn  z n  a    a    yn  a    lim yn  a
n 

5. Định nghĩa: Dãy x1, x 2 ,....., x n 1, x n ,..

 Đƣợc gọi là dãy tăng nếu x1  x 2  .....x n 1  x n ,..

 Đƣợc gọi là dãy tăng nghiêm ngặt nếu x1  x 2  ....., x n 1  x n ,..

 Đƣợc gọi là dãy giảm nếu x1  x 2  .....x n 1  x n ,..

 Đƣợc gọi là dãy giảm nghiêm ngặt nếu x1  x 2  ....., x n 1  x n  ..

6. Định Lý Cho x n  a; yn  b thì ta có các kết quả sau

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 lim f (x) 
x 

 x n  yn  a  b khi ,   cosnt

 x n yn  ab

xn a
  khi b  0
yn b

 x n  yn  a  b

7. Định lý: Mọi dãy đơn điệu bị chặn đều hội tụ.Nếu x n  đơn điệu
tăng(giảm) và
bị chặn trên(dƣới) thì hội tụ,

 
8. Dãy con: Cho dãy x n và một dãy x n k đƣợc trích ra từ dãy x n ở đây
dãy n k 

 
là dãy tăng và chỉ số chạy là k chứ không phải n.Dãy x n k gọi là dãy con
của dãy x n .
Lƣu ý:
1. x:0  x  x 0  

2. Mỗi dãy là dãy con của chính nó


9. Định nghĩa:

Dãy  n n 1 trong đó n  a n ,bn ; đƣợc gọi là dãy đoạn thắt nếu

 n 1  n n  1,2,......

 lim (bn  a n )  0
n 


10. Bổ đề: Nếu  n n 1 là dãy các đoạn thắt thì tồn tại một điểm duy nhất

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

thuộc mọi đoạn của dãy.


Chứng minh: Do n 1  n n  1,2,...... nên
a1  a 2  .....  a n  ....  bn nên a n  là dãy đơn điệu tăng và bị chặn trên,nên

lim a n    a n    bn n . Giả sử có  cũng thuộc mọi đoạn  n ,


n 

thế thì 0      bn  a n nhƣng lim (bn  a n )  0 . Nên    .


n 

11. Bổ đề bônxanô-Vâystrat:Từ mọi dãy đoạn thắt luôn rút ra đƣợc một dãy
con
hội tụ.
Chứng minh :Giả sử x n  có a  x n  b n .Chia  a,b  thành hai phần bằng
nhau ,khi đó ít nhất có một đoạn chứa vô số các phần tử của x n  gọi đoạn đó
là 1 .lại chia 1 thành hai hai phần bằng nhau và lại có một phần chứa vô số
các phần tử của x n  gọi là  2 .Cứ tiếp tục nhƣ vậy ta thu đƣợc dãy đoạn thắt
ba
n n 1 trong đó bn  a n   0 khi n   .Nên có số  thuộc mọi đoạn
2n
 n .Trong mỗi đoạn

 n rút ra một phần tử bất kỳ,ký hiệu là x n k  n k và a n  x n k  bn nhƣng


lim a n  lim bn    lim x n k  
n  n  n 

12. Định lý (Côsi):


Điều kiện cần và đủ để dãy x n  hội tụ là
  0, N sao cho n,m  N : a n  a m  

Chứng minh :
 
(  )Do lim xn  a   0 N : xn  a  n N; m N: xm  a
n  2 2
 xn  xm  xn  a  xm  a    xn  xm  

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

() Từ x n  x m   cố định một m thì hiển nhiên x n  bị chặn nên tồn tại
dãy

  Thỏa mãn nlim


con x n k

xn k


và do x n    x n  x n k  x n k      lim x n  
n 

n
 1
13. SỐ e:Cho dãy số x n  1   tìm giới hạn của dãy số đó.
 n
Chứng minh : Ta có
n
 1 1 n(n  1) 1 n(n  1)(n  2)..(n  n  1) 1
x n  1    1  n.  . 2  ...  . n
 n  n 1.2 n 1.2.3..n n
1  1  1  1  2  1  1  2   n  1 
11 1    1  1    ...  1  1  ...1  
2!  n  3!  n  n  n!  n  n   n 
mặt khác
1 1  1  1  2   n 
x n 1  1  1  1    ...  1  1  ...1  
2!  n  1  (n  1)!  n  1  n  1   n  1 
1 1 1 1
Hiển nhiên x n  x n 1 và x n  2   2  ...  n  ..  2  3
2 2 2 1
1
2
Tức là dãy x n  đon điệu tăng và bị chặn trên,do đó  lim x n và ngƣời ta
n 
chứng minh đƣợc giới hạn đó là e = 2,718218828459015…đó là số vô tỷ.

§4: MỘT SỐ VÍ DỤ

Ví dụ 1: Tính giới hạn dãy số với n   :


4n 2  n  1
a) lim
3  2n 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

3n 2  2n  5
b) lim 2
7n  n  8

 2  3n    n  1
3 2

c) lim
1  4n 5
3n3  2n  5
d) lim
1  2n 3
Giải

 1 1
n2  4   2 
4n  n  1
 lim 
n n 
2

a) lim 2
3  2n 2
2 3 
n  2  2
n 
3n 2  2n  5 2 5
3  2
3n 2  2n  5 n 2
n n 3
b) lim 2  lim  lim
7n  n  8 7n 2  n  8 1 8
2
7  2 7
n n n
3 2
2   1
n   3 5
1  
 2  3n    n  1  lim  n 
3 2

c) lim  n   27
1  4n 5 2  4
n5  5  4
n 
 2 5 2 5
n3  3  2  3  3 2  3
3n  2n  5
 lim 
n n 
3

d) lim  lim n n 3
1  2n 3
1  1
2 2
n3  3  2 
n 
3
n

Ví dụ 2: Tính giới hạn dãy số với n   :

3n 2  1  n
a) lim
1  2n 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

4n 2  1  n
b) lim
1  2n 2

9n 2  n  1
c) lim
4n  2
Giải
1 1 1
1
n 3  n n 2
 3   
3n 2  1  n n  n n n
a) lim  lim  lim 0
1  2n 2 1  2n 2 1
2
n2

1 1
n 4 n 4  2 1
4n  1  n
2
n 2
n 1
b) lim  lim  lim 
1  2n 2 1  2n 2 1
2 2
n
1 1 1 1
9  2 lim 9   2
9n  n  1
2
n n  n n 3
c) lim  lim
4n  2 4
2  2 4
lim  4  
n  n

 2  3n 
n

Ví dụ 3: Tính giới hạn dãy số với n   : lim     n


   4 
 
Giải
 2  3n 
n
 2  3 
n n

lim     n   lim       0
   4      4  
   
Ví dụ 4: Tính giới hạn dãy số với n   :
5.2n  3n
a) lim
2n 1  3n 1

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

3n  5.4n
b) lim
4n  2n
Giải

  2 n 
3  5   1
n

5.2n  3n 5.2n  3n  3 


a) lim n 1 n 1  lim n  lim    1
2 3 2.2  3.3n   2 n  3
3  2    3
n
 3 
 
n   3 n 
3 lim     5 
   5  4   5
3n  5.4n  4    5
b) lim n n  lim 
4 2 1
n
 1  1n
1   lim 1    
2  2 
 
Ví dụ 5: Tính giới hạn dãy số với n   :
 n cos n 
a) lim 3  
 n2 

 n 2 cos5n 
b) lim  5  
 n3 
Giải
 n cos n   cos n 
a) lim  3    lim  3  3
 n   n 
2

cos n cos n 1 1 cos n


vì   mà lim  0  lim 0
n n n n n

 n 2 cos5n   cos5n 
b) lim  5    lim  5  5
 
3
 n  n

cos 5n cos 5n 1 1 cos5n


vì   mà lim  0  lim 0
n n n n n

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Ví dụ 6: Tính giới hạn dãy số với n   :

a) lim  n2  n  n2 1 
b) lim n  n2 1  n2  2 
c) lim  3
n2 3 n 
Giải

 1   lim
 n2  n  n2 1  n2  n  n2 1 
a) lim  n2  n  n2
n2  n  n2 1
 1
n 1  
n 1  n 1
 lim  lim 
n2  n  n2 1  1 1  2
n 1  1 2 
 n n 

 n2 1  n2  2  n2 1  n2  2 
 
n
b) lim n n 2  1  n 2  2  lim
n2 1  n2  2

n  n 2  1   n 2  2   3n 3n 3


 lim  lim  lim 
n2 1  n2  2 n2 1  n2  2  1 2  2
n 1 2  1 2 
 n n 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 29

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

c)
 3
n2 3 n  3
 n  2
2
 3 n  2 3 n  3 n2 
lim  3

n  2  3 n  lim
 n  2  3 n  2 3 n  3 n2
2
3

   
3 3
3
n2  3
n
 lim
 n  2  3 n  2 3 n  3 n2
2
3

n2n
 lim
 n  2  3 n  2 3 n  3 n2
2
3

2
 lim 0
 n  2  3 n  2 3 n  3 n 2
2
3

Ví dụ 7: Chứng minh các giới hạn tiến đến 0:

a) u n  n  1  n

 1
n
1
b) u n  
2n 1 3n 1
Giải

a) n 1  n 
 n 1  n  n 1  n  n 1 n
n 1  n n 1  n
1
1 1 1  1 2
     mà
n  n 2 n 2 n 
1
1
 
2
lim    0  lim n  1  n  0.
n

 1
n
1 1 1 1 1 1
b) n 1
 n 1
 n 1  n 1  n 1  n 1  n
2 3 2 3 2 2 2

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

1
n
  1n 1 
mà lim    0  lim  n 1  n 1   0.
2  2 3 

Ví dụ 8: Tính giới hạn dãy số với n   :

a) lim 2n3  3n  1 .

b) lim n 2  n  1
Giải
 3 1
a) lim  2n 3  3n  1  lim n 3  2  2  3   
 n n 

1 1
b) lim n 2  n  1  limn 2 1    
n n2
Ví dụ 9: Tìm giới hạn của các dãy số với n   :

a) lim  n 3  2n 2  n  1

b) lim  n 2  5n  2 

c) lim n2  n  n 
d) lim  n2  n  n

Bài giải

  2 1 1 
a) lim  n 3  2n 2  n  1  lim n 3.1   2  3    
  n n n 

 2 1 1
Vì limn 3  , lim 1   2  3  1 0
 n n n 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 31

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

  5 2 
b) lim  n 2  5n  2   lim n 2 .1   2    
  n n 

 5 2
Vì lim(n 2 )  , lim 1    1 0
 n n2 

 
c) lim  


 1
n 2  n  n  lim  n 2 1    n 
 n 

  1     1  
 lim  n. 1    n   lim n. 1    1   0
  n     n   
 

  1 
Vì lim(n)   , lim  1  1  0
 
  n 
 
d) lim  


 1
n 2  n  n  lim  n 2 1    n 
 n 

  1     1  
 lim  n. 1    n   lim n. 1    1   
  n     n   
 

  1 
Vì lim(n)   , lim  1  1  2 0
 
  n 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

CHƢƠNG II: HÀM SỐ MỘT BIẾN

§1: KHÁI NIỆM HÀM MỘT BIẾN SỐ

1) Khái niệm hàm số: Hàm số là ánh xạ f: X  Y trong đó X  ;Y  .Ta


gọi X là
tập xác định , còn f (X)  Y gọi là tập giá trị.
2) Cách cho hàm số:
 Lập bảng
 Đồ thị
 Biểu thức giải tích
3) Một số lớp hàm quan trọng:
a) Hàm sơ cấp

 Hàm đa thức: y  a o x n + a1x n 1  a 2x n 2  a 3x n 3  ....  a n 1x  a n

 Hàm hữu tỷ nguyên:


a o x n + a1x n 1  a 2 x n  2  a 3x n 3  ....  a n 1x  a n
y
bo x n + b1x n 1  b2 x n  2  b3x n 3  ....  b n 1x  b n

 Hàm lũy thừa: y  x a với a là hằng số thực tùy ý.

 Hàm mũ: y  a x với a  0 và a ≠ 1

 Hàm lôgarit: y  loga x với a  0 và a ≠ 1; x  0

 Hàm lƣợng giác: y = sinx ; y = cosx ; y = tgx ; y = cotgx


 Hàm hypebonic
e x  e x e x  e x shx chx
shx  ;chx  ;thx  ;coth x 
2 2 chx shx

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 33

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

b) Hàm ngƣợc:Giả sử hàm y = f(x) đƣợc cho trong miền X nào đó,và giả
sử Y là
tập tất cả các giá trị mà hàm đó lấy khi x biến thiên trong miền X.
Với y0  Y  x 0  X : f (x 0 )  y0 . Nhƣ thế với mỗi y  Y sẽ ứng với một hay
một số giá trị x  X .Nhƣ vậy trong Y ta có hàm x = g(y) đƣợc gọi là hàm
ngƣợc của hàm f(x).
Hàm lƣợng giác ngƣợc
  
 y = arcsinx xác định trên  1,1 và nhận giá trị trên   , 
 2 2
Còn Arcsin x  arcsin x  k2
 y = arccosx xác định trên  1,1 và nhận giá trị trên  0, và

  
arccos x   arcsin x vì cos(arccos x)  cos   arcsin x   x  sin(arcsin x)
2 2 
 
 y  arc tgx thỏa mãn   arc tgx 
2 2
Ngoài ra ta còn có mối liên hệ giữa arctgx và arcsinx
x x
arc tgx  arcsin khi (, ) V arcsin x  arc tg khi (1  x  1)
1 x 2
1 x 2

 y  arccot gx có miền xác định (, ) và miền giá trị (0, )


Mặt khác còn có mối liên hệ arccot gx   arc tgx .
2
Ngoài ra còn các hàm ngƣợc của các hàm siêu việt

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§2:GIỚI HẠN HÀM SỐ

1) Giới hạn hàm số tại một điểm: Cho hàm số f(x) xác định trên tập X  và
nhận giá trị trên , x 0 là một điểm giới hạn của tập X.

1. Định nghĩa : Số đƣợc gọi là giới hạn của hàm f(x) khi x dần tới x 0 nếu

  0,   0 sao cho x : x  x 0   thì f (x)    lim f (x) 


x x 0

Ví dụ : chứng minh lim (3x  3)  9


x 2

2. Định lý: Nếu lim f (x)  A thì A là duy nhất.


x x 0

Chứng minh : Giả sử lim f (x)  A1 và A  A1 ,đặt


x x 0

A1  A  2  0  A1    A  

Vì lim f (x)  A nên 1  0 sao cho A    f (x)  A   x :0  x  x 0  1 thì


x x 0

A    f (x)  A  

Ta cũng có 2  0 sao cho A1    f (x)  A1   x :0  x  x 0  2

thì A1    f (x)  A1  

Chọn   min(1, 2 ) ,khi đó với mọi x thỏa mãn


f (x)  A  
0  x  x0      A1    A   <>A1  A  2
f (x)  A1  

vô lý.Vậy A1  A .

3. Định nghĩa : Ta gọi số là giới hạn trái của hàm f(x) khi x  x 0  0

(nghĩa là x  x 0 nhƣng luôn bé hơn x 0 ) nếu   0,   0 sao cho

x:0  x 0  x    f (x)    .Ký hiệu lim f (x)  f (x 0  0)


x x 0 0

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 35

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

4. Định nghĩa :
Ta gọi số là giới hạn phải của hàm f(x) khi x  x 0  0 (nghĩa là x  x 0
nhƣng luôn lớn hơn x 0 ), nếu
  0,   0 sao cho x:0  x  x 0    f (x)   

Ký hiệu lim f (x)  f (x 0  0)


x x 0  0

5. Định lý : lim f (x)   lim f (x)  lim f (x) 


x x 0 x x 0 0 x x 0  0

2) Giới hạn ở vô tận và giới hạn vô tận


6. Định nghĩa : Ta gọi số là giới hạn của hàm f(x) khi x  
nếu   0 , M  0 sao cho f (x)    xảy ra với mọi x > M. Ký
hiệu lim f (x) 
x 

7. Định nghĩa : Ta gọi số là giới hạn của hàm f(x) khi x   nếu   0

M  0 sao cho f (x)    xảy ra với mọi x <- M. Ký hiệu lim f (x) 
x 

8. Định nghĩa :Nếu A  0 ,   (A)  0 sao cho f (x)  A với


x:0  x  x 0  

thì ta viết lim f (x)  


x x 0

3) TÍNH CHẤT VÀ CÁC PHÉP TOÁN


1. Định lý 1 :Nếu lim f (x)  và A< <B thì tồn tại khoảng J chứa điểm a
x a
sao cho
x  C  J,x  a thì A  f (x)  B.

2. Định lý 2: lim f (x)  và   f (x)       


x a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

3. Định lý 3 : lim f (x)  và lim g(x)   thỏa mãn   thì tồn tại khoảng
x a x a
J chứa a
sao cho f(x) > g(x) x  C  J , x  a
4. Định lý 4: Cho hai hàm f(x) và g(x) cùng xác định trên tập C; f(x) > g(x)
x  C . Nếu lim f (x)  và lim g(x)   thì  
x a x a

5. Định lý 5: Cho các hàm f(x) , h(x) và g(x) cùng xác định trên tập C,trong
đó
f(x) < h(x) < g(x) và lim f (x)   lim g(x) thì lim h(x) 
x a x a x a

x
 1
Ví Dụ: Tìm lim 1  
x   x
+ xét x   :
Với mỗi x > 0 , luôn có số tự nhiên n thỏa mãn: n  x  n  1
n x n 1
 1   1  1
khi n  : n  x  n  1  1    1    1  
 n 1  x   n 
n x n 1 x
 1   1  1  1
hay:e  1    1    1    e  lim 1    e
 n 1  x   n  x   x
Tƣơng tự cho trƣờng hợp x   ta cũng có kết quả là e
x
 1
Vậy lim 1   = e
x   x
g(x)
1  1 
Mở rộng: lim 1  f (x)  lim 1  e
g(x) 
f (x)
f (x) 0 g(x)  

6. Định lý:Cho các hàm f(x) và g(x) xác định trên tập C  và
 lim f (x), lim g(x)
x a x a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Thì ta có các kết quả sau:


a) lim f (x)  g(x)   lim f (x)  lim g(x)
x a x a x a

b) lim f (x)g(x)  lim f (x). lim g(x)


x a x a x a

f (x) xlim f (x)


c) lim  a khi lim g(x)  0
x a g(x) lim g(x) x a
x a

4)ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ


1. Định lý 1 : lim f (x)  A là  x n   X , lim x n  x 0
x x 0 n 

thì lim f (xn )  A


n 

2. Định lý (Bônxanô-Côsi): f(x)xác định trên X khi đó


lim f (x) 
x a
   0,   0 x, x : 0  x  a  ;0  x  a    f (x)  f (x)  

Chứng minh :

() Do lim f (x)  nên   0,   0, x : 0  x  a    f (x)  
x a 2
với x;x : 0  x  a   ;0  x  a   thì
f (x )  f (x )  f (x )  f (x )  

() Ta đã có với 0  x  a  ;0  x  a   thì f (x)  f (x)  

Lấy một dãy bất kỳ x n  (x n  X, x n  a);x n  a


Khi đó  N  :0  x n  a  ;0  x m  a   Và ta có f (x n )  f (x m )  

Ta phải chứng minh rằng x n : x n  a lim f (x n ) 


n 

Thật vậy, giả sử có hai dãy x n   a;xn   a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

và cùng có lim f (x n )  và lim f (xn )   nhƣng


n  n 

 1
 x sin khi x  0
f (x)   x .
 0 khi x  0

  
Khi đó  N  sao cho n  N : f (x n )   ; f (xn )    ; f (x n )  f (xn ) 
3 3 3
    f (x n )   f (xn )    f (x n )  f (xn )       

Điều đó mâu thuẫn với     .Vậy   , tức là lim f (x n ) 


n 

3. Định lý 3:Cho hàm số f(x) xác định trên tập X.Thì lim f (x) 
x 

   0, N  sao cho x, x : x  N; x  N  f (x)  f (x)  

4. Định nghĩa
 Hàm số f(x) x/định trên khoảng (a ,b) đƣợc gọi là một vô cùng bé , nếu
lim f (x)  0 khi a  (a,b) hoặc lim f (x)  0 .Ký hiệu là VCB
x a x 

 Hàm số f(x) x/định trên khoảng (a ,b) đƣợc gọi là một vô cùng lớn ,
nếu: lim f (x)   khi a  (a,b) hoặc lim f (x)   . Ký hiệu là VCL
x a x 

5. Định nghĩa:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) là hai VCB (VCL) khi x  a (a hữu hạn hoặc vô
f (x)
hạn). và lim  ,(g(x)  0) .Nếu:
x a g(x)

a) 0< <+  ,thì f(x) và g(x) là hai VCB (VCL) cùng bậc khi x  a

đặc biệt khi = 1 thì f(x) và g(x) là hai VCB (VCL) cùng bậc khi x  a
là hai VCB (VCL) tƣơng đƣơng khi x  a và viết f(x) g(x) khi x  a
b) = 0 thì g(x) gọi là VCB (VCL) bậc cao hơn f(x) khi x  a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

và viết g(x) = 0(f(x)) khi x  a


c) =  thì f(x) gọi là VCB (VCL) bậc cao hơn g(x) khi x  a
Chú ý :
d) nghịch đảo của một VCB(VCL) là một VCL(VCB) khi x  a
e) Tổng của hai VCB(VCL) khi x  a là VCB(VCL) khi x  a
f) Tích của VCB(VCL) với một đại lƣợng bị chặn là VCB(VCL)
g) Trong khi lấy giới hạn ta có thể thay bằng các VCB(VCL) tƣơng
đƣơng.
Một số giới hạn cần biết:

a kx  1 ekx  1 ln 1  f (x) 
1, lim  ln a (a  0) đặc biệt lim  1; 2, lim 1
x 0 kx x 0 kx f (x) 0 f (x)

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§3: SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1) Định nghĩa 1:
Hàm số f(x) xác định trong khoảng (a, b) và x 0  (a,b). Hàm số đó đƣợc gọi
là liên tại điểm x 0 nếu: lim f (x)  f (x 0 )
x x 0

 1
 x sin khi x  0
Ví dụ: Xét sự liên tục của hàm f (x)   x tại x 0  0
 0 khi x  0

2) Định nghĩa 2:
Hàm số liên tục trong khoảng (a, b),nếu liên tục tại mọi điểm trên (a, b)
3) Định nghĩa 3:
Hàm số liên tục trong  a,b  ,liên tục trên khoảng (a,b) và liên tục phảitại a,
liên tục trái tại b,hay lim f (x)  f (a  0) hoặc lim f (x)  f (b  0) .
x a  0 x b  0

Ví dụ: Xét sự liên tục trái và phải của



 x
2
khi x  1
f (x)   tại x 0  1
3x  1 khi x  1
2

4) Định nghĩa 4: Hàm f(x) xác định trong khoảng (a, b) đƣợc gọi là gián
đoạn tại
x 0  (a,b). Nếu hàm số không liên tục tại x 0 ,hoặc không liên tục trái (phải)
tại đó.
II. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN HÀM SỐ LIÊN TỤC

1) Định lý 1: Tổng, tích, thƣơng (mẫu số ≠ 0) các hàm liên tục tại x 0 là hàm
liên tục x 0

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 41

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

2) Định lý 2: Nếu hàm số f(x) liên tục tại x 0 ,và hàm g(y) liên tục tại
y0  f (x 0 )

thì hàm hợp g f (x) liên tục tại x 0 .

Chú ý: Hàm của một biểu thức toán học xác định ở đâu thì liên tục tại đó.
III. TÍNH CHẤT HÀM LIÊN TỤC
1) Định lý: Nếu hàm số f liên tục tại điển a và f(a) > 0 (hay f(a) < 0) thì tồn
tại một
lân cận của a để sao cho với mọi x thuộc lân cận đó thì f(x) > 0(hay f(x) < 0)
2) Định lý Bônxanô-Côsi thứ nhất:Nếu f(x) xác định,liên tục trên  a,b  và

f (a)f (b)  0 .Khi đó c  (a,b) để f(c) = 0

3) Định lý Bônxanô-Côsi thứ hai: Nếu f(x) xác định,liên tục trên  a,b  và f(a)
=A
f(b) = B,thì C: A  C  B  c  (a,b) : f (c)  C
Chứng minh:Xét hàm g(x) = f(x) - C.Sau đó vận dụng Bônxanô-Côsi thứ nhất
4) Định lý (Vâyestrat thứ nhất):
Hàm f xác định, liên tục trên  a,b  thì bị chặn trên đó.

Chứng minh:Giả sử hàm f(x) không bị chặn trên  a,b  ,khi đó với mỗi

n luôn x n a,b sao cho f (x n )  n .

 
Từ x n   a,b   x n k  a,b : x n k  x 0  a,b  và lim f (x n k )  f (x 0 )
n k 

Nhƣng theo điều giả sử ở trên ta có f (x n k )  n k  f (x 0 )   khi n k   (vô


lý).
Vậy f(x) bị chặn trên  a,b  .

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

5) Định lý (Vâyestrat thứ hai) Nếu hàm f xác định và liên tục trên  a,b  thì
đạt giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất trên  a,b  .

Chứng minh:Do f(x) bị chặn trên  a,b  nên M  sup f (x) ,giả sử f (x)  M
x a,b

vì nếu trái lại thì M không đạt đến đƣợc .


1
Xét hàm (x)  liên tục trên  a,b  .
M  f (x)
1
Nên     f (x)  M  (trái với M là cận trên đúng).Vậy

x 0 a,b : f (x 0 )  M

Tức M là giá trị lớn nhất của f(x) trên  a,b 

Tƣơng tự đối với giá trị bé nhất.


6) Định nghĩa: Hàm f(x) đƣợc gọi là liên tục đều trên (a, b) ((a, b) là khoảng
hữu
hạn,vô hạn,đóng hoặc mở) nếu:
  0, x, x  (a,b),sao cho   ()  0 : x  x    f (x)  f (x)  

7) Đlý (Canto):
Nếu hàm f (x) xác định và liên tục trên  a,b  thì liên tục đều trên đó.

Chứng minh:Giả sử hàm f(x) không liên tục đều trên  a,b  .Tức là

0  0 n  0, xn , xn a,b : xn  x  n và lim n  0 : f (xn )  f (xn )  0
n 

Mặt khác các dãy xn  và xn  bị chặn nên có các dãy con xn k và xn k hội    
tụ,

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 43

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

và xn k  xn k  n k ; lim n k  0 sao cho f (xn k )  f (xn k )  0


n 

giả sử lim xn k  x 0 vì x 0  xn k  n k và lim n k  0


n k  n 

 
thì dãy con của dãy xn k cũng hội tụ về x 0

Do f (x) liên tục trên  a,b  nên lim f (xn k )  f (x 0 ) và lim f (xn k )  f (x 0 )
n k  n ks  s

Qua đó với xn k , xn k thỏa mãn xn ks  xn ks  n k : f (x 0 )  f (x 0 )  0  0


s s s

vô lý.Đpcm

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§4: MỘT SỐ VÍ DỤ

1. Bài tập giới hạn hàm số

Ví dụ 1: Áp dụng định nghĩa tính

3x2  x  1
lim .
x 2 x 1
Giải :
3x2  x  1
+/ Hàm số f (x)  xác định trên \ 1 .
x 1
+/ Giả sử  xn  là dãy số tùy ý mà xn  2 .

Khi đó

3xn2  xn  1 3.22  2  1
limf (xn )    11
xn  1 2 1

3x2  x  1
+/ Vậy lim  11.
x2 x 1

Ví dụ 2: Áp dụng định nghĩa tính

x2  2x  3
lim .
x 1 2x2  x  1

Giải :

+/ Hàm số f (x) 
x2  2x  3
2x2  x  1
xác định trên  
\ 1,
1
2
.

+/ Giả sử  xn  là dãy số tùy ý mà xn  1.

Khi đó

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 45

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

x2n  2xn  3
f (xn )  lim 2
2xn  xn  1
(xn  1)(xn  3)
 lim
1
2(xn  1)(xn  )
2
x 3 4
 lim n 
1
2(xn  ) 3
2
x2  2x  3 4
+/ Vậy lim 2  .
x1 2x  x  1 3

Ví dụ 3: Tính các giới hạn sau

x5 x5
1/ lim 2/ lim .
x 5 x2  25 x 5 x2  25
Giải :
1/ Ta có :
x5 x5 1 1
lim  lim  lim  .
x5 x  25 x5 (x  5)(x  5) x5 x  5 10
2

2/ Ta có :
x5 5 x 1 1
lim  lim  lim   .
x5 x2  25 x5 (x  5)(x  5) x5 x  5 10

x5 x5 x5


Lƣu ý : Do lim  lim nên  lim .
x5 x2  25 x5 x2  25 x5 x2  25

7x2  4x  3 khi x  1
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x)   .
 4x  2 khi x  1

Tính limf (x) .


x1

Giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

+/ Ta có hàm số f(x) xác định trên tập .

+/ limf (x)  lim(7x2  4x  3)  6 .


x1 x1

+/ limf

(x)  lim(4x

 2)  6 .
x1 x1

+/ Do lim f (x)  limf



(x)  6 nên limf (x)  6 .
x1 x1 x1

Ví dụ 5: Tính các giới hạn sau

1  x2  7x 
1/ lim 3 2 3/ lim (1  2x)(3  )
x 3x  x  2 x   x2  1 

3x3  x  1
2/ lim .
x x2  3x  1

Giải :
1
1 x3
1/ Ta có lim 3 2  lim  0.
x  3x  x  2 x  1 2
3  3
x x
1
V× lim 0
x  x3

 1 2
lim  3   3   3 .
x   x x 

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 47

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 1 1
x3  3  2  3 
3x  x  13
2/ lim 2  lim  x x 
x  x  3x  1 x  2  3 1
x 1   2 
 x x 
1 1
3 2  3
 lim x  x x
x  3 1
1  2
x x
=  .

  7 
 1  
 x  7x  
2 1
lim (1  2x)(3        x 
3/ ) lim x  2  3
x   x2  1  x   x  1
1   
 
 x  
  .
V× limx  
x 

 7
 1  
1  x 2 .
lim   2   2, lim  3 
x   x  1
x 
 1  
 x

Ví dụ 6: Tính

(x  3)2  27 3
3 x 1
1/ lim 2/ lim
x0 x x 2 x2

9  5x  2 5  x  3 x2  7
2/ lim 4/ lim .
x1 x2  1 x 1 x2  1
Giải :
1/ Ta cã

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

(x  3)2  27 x3  9x2  27x


lim  lim
x 0 x x 0 x
 lim(x  x  27x)  27.
2
x 0

2/ Ta có

9  5x  2 5  5x
lim  lim
x 1 x2  1 x 1 (x2  1)2 ( 9  5x  2)

5(1  x)
 lim
x 1 (x  1)(x  1)( 9  5x  2)

5 5
 lim  .
x 1 (x  1)( 9  5x  2) 9

3/ Tacã
3
3 x 1 (3  x)  1
lim  lim
x 2 x2 x 2
(x  2)  3 (3  x)2  3 3  x  1
1
 lim
x 2 3
(3  x)2  3 3  x  1
1
= .
3
4/ Ta có

5  x  3 x2  7  5  x  2 3 x2  7  2 
lim  lim   .
x1 x2  1 x 1  x2  1 x2  1 

Mặt khác

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 49

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

5 x  2 1 x
lim  lim
x 1 x 1
2 x 1 (x  1)(x  1)( 5  x  2)

1
=lim
x 1 (x  1)( 5  x  2)

1
= .
8

x2  7  2
3
x2  1
lim  lim
x 1 x2  1 x 1
(x2  1)  3 (x2  7)2  3 x2  7  2
1
 lim
x 1 3
(x2  7)2  3 x2  7  2
1
= 
12

5  x  3 x2  7 1 1 5
Vậy lim      .
x1 x2  1 8 12 24
Ví dụ 7: Tính giới hạn sau theo a.

(x2  3x  2) x  a
1/ lim
x a x2  5x  4
x2  2(a  1)x  2a  1 x2  a2
2/ lim
x a x3  5x2  4x
HD:
1/ Ta có
(x2  3x  2) x  a (x  2)(x  a)
I = lim  lim
xa x  5x  4
2 xa x4
+/ Trƣờng hợp 1: a  4  I  lim(x

 2)  2.
x4

+/ Trƣờng hợp 2: a  4  I  0.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

2 khi a=4
+/ Vậy I   .
0 khi a  4

2/ Ta có: a  0 .
x2  2(a  1)x  2a  1 x2  a2
J  lim
x a x3  5x2  4x
(x  1)(x  2a  1)(x  a)(x  a)
 lim
x a x(x  1)(x  4)
+/ Trƣờng hợp 1: a  1
(x  1)(x  3)(x  4)
 I  lim  0.
x1 x(x  4)
+/ Trƣờng hợp 2: a  4
(x  1)(x  9)(x  4) 10
 I  lim  
x4 x(x  1) 3

a  1
+/ Trƣờng hợp 3:   I  0.
a  4

 10
 khi a  4
Vậy I   3
 0 khi a  4 .

2. Bài tập hàm số liên tục

Ví dụ 1:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 51

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Ví dụ 2:

Ví dụ 3:

Ví dụ 4:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 52

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Ví dụ 5:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 53

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

CHƢƠNG III: VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN SỐ

§1:ĐẠO HÀM

1) Định nghĩa : Hàm y = f(x) xác định trên (a, b), x 0  (a,b) .Cho x 0 một số
gia
f (x 0  x)  f (x 0 ) y
x sao cho x 0  x  (a,b) nếu lim  lim thì giới hạn
x 0 x x 0 x
đó đƣợc gọi là đạo hàm của hàm f(x) tại x 0 và viết y  f (x 0 ) hoặc
dy
 f (x 0 ) .
dx
Chú ý:
f (x 0  x)  f (x 0 )
Từ lim  f (x 0 )  f (x 0  x)  f (x 0 )  f (x 0 )x  O(x)
x 0 x
Nếu hàm số có đạo hàm tại x 0 thì liên tục tại đó.Đạo hàm của hàm số tại một
điểm là hệ số góc của tiếp tuyến với đƣờng tại điểm đó.
2) Đạo hàm của hàm hợp: Giả sử u  (x) có đạo hàm tại x 0 và
ux  (x 0 ) ,hàm

y = f(u) có đạo hàm tại u 0  (x 0 ) là yu  f u (u 0 ) .Khi đó hàm hợp y  f (x)

có đạo hàm tại x 0 và yx  f u (x 0 ) x (x 0 ) ,hay gọn hơn yx  f u .ux

f (x 0  x)  f (x 0 )
3) Đạo hàm một phía : Nếu  lim  f (x 0 ) thì đó đƣợc
x 0  0 x
gọi là
f (x 0  x)  f (x 0 )
đạo hàm phải tại x 0 . Còn nếu  lim  f (x 0 ) thì đó đƣợc
x 0 0 x
gọi là đạo hàm trái tại x 0 .
4) Đạo hàm của hàm ngƣợc

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Giả sử y = f(x) có đạo hàm tại x 0 là f (x 0 )  0 và là hàm số có hàm ngƣợc


1
x  (y) .Khi đó đạo hàm của x  (y) tại y0  f (x 0 ) là (y)  .
f (x 0 )

ví dụ:Đạo hàm của một số hàm ngƣợc


1
1. y  arcsin x y 
1  x2
1
2. y  arccos x y  
1  x2
1
3. y  arc tgx y 
1  x2
1
4. y  arccotgx y  
1  x2
ln a
5. y  loga x y 
x
1
6. Đặc biệt : y  ln x y 
x
5) Quy tắc lấy đạo hàm
1. (UV)  UV  UV

2.  U  V  U  V

 U  UV  UV
3.   
V V2
6) Đối với hàm số cho dƣới dạng tham số

 x  x(t)

 y  y(t)

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 55

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

y(t)
thì đạo hàm cấp một của hàm y theo biến x đƣợc xác định yx 
x(t)
và đạo hàm cấp hai hàm y theo biến x đƣợc xác định

 y(t) 
 x(t) 
yx     y(t)x(t)  x(t)y(t)
x(t) x3 (t)
cứ nhƣ vậy ta có các đạo hàm cấp 3, 4,….

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 56

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§2:VI PHÂN

1) Định nghĩa
Từ f (x 0  x)  f (x 0 )  f (x 0 )x  0(x)  f (x 0 )  f (x 0 )x  0(x)

x x2 xn
Khi đó hàm f(x) đƣợc gọi là khả vi và e  1   x
 ....   .. gọi là vi
1! 2! n!
phân của f(x) tại x 0 .Ký hiệu dy  f (x 0 )x

Đặc biệt nếu y = x thì dx  dy nên ta có thể viết dy  ydx .


Từ định nghĩa vi phân nên các quy tắc lấy vi phân tƣơng tự nhƣ các quy tắc
lấy đạo
hàm
2) Tính bất biến của vi phân: Giả sử có dx  (t)dt và dy  yt dt với
y  f (t)

Thì ta cũng có dy  yt dt  yx xt dt nhƣng


x2 x4 n x
2n
n x
2n
dx  (t)dt cos x  1    ...  (1)  ...   (1) ,nhƣ vậy
2! 4! (2n)! n 0 (2n)!
biểu thức vi phân không thây đổi khi biên độc lập hay biến hàm.Đó gọi là
tính bất biến của
vi phân.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 57

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§3:ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CẤP CAO

1) Định nghĩa các đạo hàm cấp cao:Giả sử hàm f(x) có đạo hàm hữu hạn tại
x  (a,b) khi đó y  f (x) cũng là một hàm số và giả sử nó cũng có đạo
d2y
hàm,đƣợc gọi là đạo hàm cấp hai. ký hiệu y  f (x) hay cứ tiếp tục nhƣ
dx 2
vậy thì ta có đạo hàm cấp 2, 3,
2n 1 2n 1
x3 x5 n x n x d n f (x)
arc tgx  x    ...  (1)  .....   (1) hoặc
3 5 2n  1 n 0 2n  1 dx n
n  0,1, 2,..

Quy ƣớc y(0)  f (0) (x)  f (x)


2) Quy tắc tính đạo hàm cấp cao hoàn toàn tƣơng tự nhƣ quy tắc đạo hàm
cấp 1
Vi phân cấp cao:Giả sử dy  yx dx là vi phân của hàm f(x) trên (a, b) cũng là
 x 2 x3 xn 
một hàm số khả vi, vi phân của ln 1  x     x    .....   .. đƣợc
 2 3 n 
gọi là vi phân cấp hai (lƣu ý dx là một số tùy ý không phụ thuộc x):
d(dy)  d(yx dx)  d 2 y  yxdx 2 Cứ tiếp tục nhƣ vậy ta có các kết quả của vi
phân cấp cao và

d(d n 1y)  d(y x (n 1)dx n 1)  d 2 y  y x (n)dx n


Lƣu ý:Các vi phân cấp cao không còn tính bất biến

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 58

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§4:CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN

1) Các định lý giá trị trung bình:


1. Bổ đề Fecma:Giả sử hàm f(x) xác định trên khoảng (a, b) và đạt giá
trị lớn
nhất(nhỏ nhất) tại một điểm c trong (a, b).Nếu f (c)  f (c)  0

2. Định lý Roll :Giả sử hàm f(x) liên tục trên  a,b  và khả vi trong (a,b) ,

f (a)  f (b) Khi đó c  (a,b) sao cho f (c)  0

Chứng minh: Do f(x) liên tục trên  a,b  nên đạt giá trị lớn nhất M và giá trị

nhỏ nhất m trên đoạn đó


 Nếu M = m thì m  f (x)  M  f (x)  cos nt f (c) 0

 Nếu M > m,do f(a) = f(b) nên hàm số không thể đạt cả hai giá trị tại
hai đầu
mút.Nên nó phải đạt ít nhất một trong hai giá trị đó tại c  (a,b) ,theo Fecma
thì
f (c)  0 .

3. Định lý Lagrăng: Giả sử hàm f(x) liên tục trên  a,b  và khả vi trong
(a,b) ,

f (b)  f (a)
Khi đó c  (a,b) sao cho f (c)  .
ba
f (b)  f (a)
Chứng minh: xét hàm F(x)  f (x)  f (a)  (x  a) thỏa mãn các điều
ba
kiện
f (b)  f (a)
của định lý Roll nên c  (a,b) sao cho F(c)  0 ,tức là f (c)  0
ba

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 59

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

f (b)  f (a)
hay f (c)  .
ba
Chú ý:Nếu thay  a,b  bởi đoạn  x, x  x   f (x  x)  f (x)  f (c)x đƣợc
gọi là
công thức số gia giới nội,ở đó c  x  x với 0    1

4. Định lý Cô si: G/sử hàm f(x) và g(x) liên tục trên  a,b  , khả vi trong
(a,b)

f (b)  f (a) f (c)


g(x)  0 x  (a,b) .Khi đó c  (a,b) sao cho 
g(b)  g(a) g(c)
f (b)  f (a)
Chứng minh:xét hàm F(x)  f (x)  f (a)  g(x)  g(a)  thỏa mãn các
g(b)  g(a)
Điều kiện của định lý Roll nên c  (a,b) sao cho F(c)  0 hay

f (b)  f (a) f (c) f (b)  f (a)


f (c)  g(c)  0  
g(b)  g(a) g(c) g(b)  g(a)
Chú ý: các số c đƣợc xác định là có trong các định lý trên và các định lý
không chỉ ra số lƣợng điểm c .
2) Công thức Taylo:
n
1. Công thức Taylo đối với hàm đa thức:Đối với đa thức p(x)   akxk
k 0

n
f (k) (a)
đều viết đƣợc dƣới dạng p(x)   ck (x  a) trong đó ck 
k
k  0,n
k 0 k!

2. Công thức Taylo đối với hàm bất kỳ:


Cho một hàm f(x) xác định trên (a, b) (hữu hạn hoặc vô hạn) và có đạo hàm
đến
cấp n + 1 tại x 0  (a,b) .Khi đó

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

f (x 0 ) f (x 0 ) f (x 0 )


f (x)  f (x 0 )  (x  x 0 )  (x  x 0 ) 2  (x  x 0 )3  ... +
1! 2! 3!

f (n) (x 0 ) f (n 1)(c)
 (x  x 0 ) +
n
(x  x 0 ) n 1
n! (n  1)!
đƣợc gọi là công thức Taylo của f(x) tại x 0 ,trong đó c nằm giữa x 0 và x.

f (n 1) (c)
Đặt rn  (x  x 0 )n 1  lim rn  0 vì khi n   thì x  x 0  c  x 0
(n  1)! n 

rn đƣợc gọi là phần dƣ Taylo,khi đó có thể viết lại công thức Taylo

f (x 0 ) f (x 0 ) f (n) (x 0 )


f (x)  f (x 0 )  (x  x 0 )  (x  x 0 ) 2  ...  (x  x 0 ) n  0 (x  x 0 ) n 
1! 2! n!  
Chú ý: Nếu x 0  0 thì khai triển Taylo còn gọi là khai triển Macloranh
3. Một số khai triển Macloranh hàm sơ cấp cơ bản

x x2 xn
a) e  1  
x
 ....   ..
1! 2! n!
2n 1 2n 1
x3 x5 n x n x
b) sin x  x    ...  (1)  ...   (1)
3! 5! (2n  1)! n 0 (2n  1)!

x2 x4 x 2n x 2n
c) cos x  1    ...  (1) n  ...   (1) n
2! 4! (2n)! n 0 (2n)!
2n 1 2n 1
x3 x5 n x n x
d) arc tgx  x    ...  (1)  .....   (1)
3 5 2n  1 n 0 2n  1

 x 2 x3 xn 
e) ln 1  x     x    .....   ..
 2 3 n 

x n 1

f) ln(1  x)   (1) n

n 0 n 1

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 61

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§5:ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN

1)Khảo sát hàm số:Việc khảo sát hàm số ta thực hiện nhƣ trong chƣơng
trình đã
học ở phổ thông trung học,nhƣng lƣu ý khi xét cực trị của hàm số mà gặp
trƣờng

hợp các đạo hàm của hàm số thỏa mãn f (k) (x 0 )  0 với k  1,n  1 ,thì ta xét
theo
kết quả:

2)Định lý : Hàm f(x) xác định tại x 0  (a,b) và f (k) (x 0 )  0 với k  1,n  1

và f (n) (x 0 )  0 .Nếu n lẻ thì hàm số không có cực trị, nếu n chẵn thì hàm số
có cực
trị tại x 0 :

dx 1 x a
 Khi  x 2  a 2  2a ln x  a C a  0 thì hàm số có cực đại tại

x0

 Khi f (n) (x 0 )  0 thì hàm số có cực tiểu tại x 0


Chứng minh : Trong khai triển Taylo của hàm f(x) tại
dx x x
 a2  x2  arcsin
a
 C   arccos
a
 C ta có

f (x 0 ) f (x 0 ) f (n) (x 0 )


f (x)  f (x 0 )  (x  x 0 )  (x  x 0 )  ... 
2
(x  x 0 ) n  0 (x  x 0 ) n 
1! 2! n!  
f (n) (x 0 )
 f (x)  f (x 0 ) (x  x 0 ) n
n!

 Nếu n lẻ thì (x  x 0 )n đổi dấu khi x biến thiên qua x 0 dẫn đến
f (x)  f (x 0 ) đổi dấu khi x biến thiên qua x 0
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 62

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 Nếu n chẵn thì (x  x 0 )n nguyên mội dấu khi x biến thiên qua
x 2 a2 x
x 0 dẫn đến  a  x dx  a  x  arcsin  C (a  0) giữ
2 2
2
2 2 a
nguyên một dấu:

 f (n) (x 0 )  0 thì f (x)  f (x0 ),hàm đạt cực đại tại x 0

 f (n) (x 0 )  0 thì f (x)  f (x0 ), hàm đạt cực tiểu tại x 0

0
3) Khử các dạng vô định :
0
1. Định lý:Các hàm f(x) và g(x) xác định trên  a,b ,có các đạo hàm
f (x);g(x)

f (x)
hữu hạn, trong đó g(x)  0 và lim f (x)  lim g(x)  0 .Đặc biệt lim K.
x a x a x a g(x)

f (x) f (x)
Khi đó: lim  lim K
x a g(x) x a g(x)

f (x) f (x)  f (a) f (c)


Chứng minh:Theo Côsi ta có   trong đó a < c < x
g(x) g(x)  g(a) g(c)
f (x) f (c)
Khi x  a thì c  a nên lim  lim K
x a g(x) ca g(c)

Nếu vai trò của f (x);g(x) cũng nhƣ các hàm f(x) và g(x) thì ta có kết quả
tƣơng tự.
f (x) f (x)
Tức là lim  lim  K và quá trình này tiếp tục nếu các điều kiện
x a g(x) x a g(x)

của giả
thiết đƣợc thỏa mãn.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 63

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

f (x)  1 1
2. Chú ý: Khi có dạng khi x  a thì ta đã biết và là các
g(x)  f (x) g(x)
0
VCB khi x  a .Nên ta lại quay về dạng .
0

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 64

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

CHƢƠNG IV:PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN

§1: TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH

1) Nguyên hàm: Hàm F(x) đƣợc gọi là nguyên hàm của hàm số f(x),nếu
F(x)  f (x) .Nhƣvậy F(x) + C sẽ là họ nguyên hàm của f(x),với
C  const .Khi đó
phép toán tìm họ nguyên hàm của hàm f(x) gọi là tích phân bất định của hàm
f(x)

và viết F(x)  C   f (x)dx

2) Các tính chất (Tự đọc)


3) Phƣơng pháp tính

1. Đổi biến số: đặt x  (t)  dx  (t)dt thì  f (x)dx   f  (t)  (t)dt

2. Tích phân từng phần:  UdV  UV   VdU


3. Tích phân truy hồi: thực tế là giải phƣơng trình tích phân,ví dụ nhƣ tính
tích phân

I   ex sin x dx

4) Bảng nguyên hàm của một số hàm cơ bản:(Tự đọc)


Một số nguyên hàm khó nhớ
dx 1 ax
1.  a2  x2  ln
2a a  x
C a0

dx 1 x a
2.  x2  a2  ln
2a x  a
C a0

dx x x
3.  a2  x2
 arcsin
a
 C   arccos  C
a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 65

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

dx
4.  x2  a2
 ln x  x 2  a 2  C (a  0)

x 2 a2 x
 a  x dx  a  x  arcsin  C (a  0)
2 2 2
5.
2 2 a

x 2 a2
 x  a dx  x  a  ln x  x 2  a 2  C
2 2 2
6.
2 2
5) Một số dạng tích phân hàm thực
dx
1. Tích phân dạng I1  
ax  bx  c
2

 b  b 2  4ac 
2
Cách giải ax  bx  c  a  x   
2

 2a  4ac 

dx du b b2  4ac
I  a trong đó x   u;  k 2
ax 2  bx  c u2  k2 2a 4ac
A  Ab 
(2ax  b)   B  

2. Tích phân dạng: I2   2
Ax  Bx  dx

2a  2a 
dx
ax  bx  c ax 2  bx  c

A d(ax 2  bx  c)  Ab  dx
   B  2
2a ax  bx  c
2
 2a  ax  bx  c

x3 
Ví dụ:   (2ax  b) 1  2x  x 2 
1  2x  x 2 1  2x  x 2
1 d(x  1)
 ln x 2  2x  5  4 

 
2 2
 (x  1) 2
 6 
1 6 x 1  6
 ln x 2  2x  5  ln C
2 3 x 1  6

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

dx
3. Tích phân dạng: I3  
ax 2  bx  c
Nếu a  0 :
b
thì  x3  (2ax  b)(1  2x  x 2 )   với u  x  và còn k phụ thuộc vào dấu
2a
b 2  4ac
của
4ac
du
I  ln u  u 2  k 2  C
u2  k2
1 du 1 u
Nếu a  0 thì I 
a  k2  u2

a
arcsin  C
k

dx
Ví dụ: I  
2  3x  2x 2
1 dx 1 du 1 4x  3 4x  3
I
2  2
 
2 1  u2

2
arcsin
5
 C với u 
5
25  3
x  
16  4

1 5 19
4. Tích phân dạng  a   ; b   ;c   ;   4
3 6 6

(Ax  B)dx A d(ax 2  bx  c)  Ab  dx


Cách giải I    
2a   ax 2  bx  c
B 
ax 2  bx  c 2a ax 2  bx  c 
dx
5. Tích phân dạng I5  
(Ax  B) ax 2  bx  c

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 67

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Cách giải :Đặt


x 3dx 2x 2  5x  19 dx
I  1  2x  x 2  4 khi đó
1  2x  x 2 6 1  2x  x 2

By  1
x thì ta sẽ đƣợc tích phân dạng 3.
Ay

6. Tích phân dạng I6   ax 2  bx  c dx

b
Nếu a  0  I6  a  u 2  k 2 du trong đó u  x 
2a
b
Nếu a  0  I6  a  k 2  u 2 du trong đó u  x 
2a

7. Tích phân dạng I7   R(x, ax 2  bx  c)dx

Nếu ax 2  bx  c  a(x  x1)(x  x1) ,đặt ax 2  bx  c  z(x  x1)

Nếu ax 2  bx  c có nghiệm ảo:

a) đặt ax 2  bx  c   ax  z khi a  0

b) đặt ax 2  bx  c  xz  c khi c  0

  dx đặt
2
1  x2  x  1
2t  1
Ví dụ: I   x 2  x  1  xt  1  x 
x2 x2  x  1 1  t2

2t 2  2t  2
 dx  dt
1  t 
2
2

t2  t  1 2t 2  t
x  x 1 
2
; 1 x  x 1 
2
1  t2 1  t2

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 68

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

1   dx 
2
x  x 1
2
2t 2dt (1  t 2 )  1 1 t
I  1  t 2  2 dt  2t  ln C
x2 x2  x  1 1  t2 1 t

I

2 x  x2  x  1 1   ln x  x2  x  1 1
C
x x  x  x 1 1
2

Pn (x)dx
8. Tích phân dạng I8   trong đó là Pn (x) đa thức bậc n
ax  bx  c
2

dx
I  Qn 1(x) ax 2  bx  c    (3) trong đó là Qn 1(x) đa thức bậc
ax  bx  c 2

n-1 và  đƣợc xác định bằng cách lấy đạo hàm đẳng thức (3).Tính các hệ số
của
Qn 1(x) và  bằng phƣơng pháp hệ số bất định.

x 3dx
Ví dụ: I  
1  2x  x 2

x 3dx dx
I  (ax 2  bx  c) 1  2x  x 2   
1  2x  x 2 1  2x  x 2

x3 
  (2ax  b) 1  2x  x 2 
1  2x  x 2 1  2x  x 2

 x3  (2ax  b)(1  2x  x 2 )  

 x3  3ax3  (5a  2b)x 2  (3b  2a  c)x  b  c  

1 5 19
 a   ;b   ;c   ;   4
3 6 6

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 69

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

x 3dx 2x 2  5x  19 dx
I  1  2x  x 2  4
1  2x  x 2 6 1  2x  x 2

2x 2  5x  19 x 1
 1  2x  x 2  4arcsin C
6 2

9. Tích phân dạng I   x  (a  bx )  dx

 1
a) Nếu  ta đặt a  bx  z k trong đó k là mẫu của phân số 

 1
b) Nếu   ta đặt ax   b  z k trong đó k là mẫu của phân số


1

xdx  2  2  1 11
2
Ví dụ : I    x 1  x  dx
3 ta có   3 đặt 1  x 3  z 2
3    2
1 x 2
 
3
xdx 3 5
I  3 (z2  1)2 dx 
3
z  2z3  3z C với z  1  x 2
3 5
1  x2
10. Tích phân hàm lƣợng giác:

Tích phân dạng I1   R(sin x,cos x)dx R là hàm hữu tỷ

x 1  t2 2t
a) để tính ta đặt tg  t  cos x  ;sin x 
2 1  t2 1  t2
b) Nếu R(sin x,  cos x)  R(sin x,cos x) thì đặt sin x  t

c) Nếu R( sin x,cos x)  R(sin x,cos x) thì đặt cos x  t

d) Nếu R( sin x,  cos x)  R(sin x,cos x) thì đặt tgx = t

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 70

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§2:TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

1)Định nghĩa, điều kiện tồn tại tích phân xác định:
Cho hàm f(x) xác định trên đoạn  a,b  ,chia  a,b  bởi các điểm chia x k với
k  0,n thỏa mãn a  x 0  x1  ...  x n  b đặt x k  x k 1  x k với
k  0,n .Đặt   max x k  .Trên mỗi đoạn  x k , x k 1  lấy bất kỳ điểm
k : x k  k  x k 1 .
n
Lập tổng    f (k )x k và đƣợc gọi là tổng tích phân của hàm f(x) trên
k 0
n
a,b ,nếu tồn tại giới hạn lim  f (k )x k mà không phụ thuộc
0 k  0
vào phép

chia  a,b  thì giới hạn đó gọi là tích phân xác định của hàm f(x) trên  a,b  , và
b
viết I   f (x)dx .Khi đó hàm f(x) là hàm khả tích trên  a,b  .
a

Nếu ta gọi m k và M k tƣơng ứng là cận dƣới và cận trên đúng của f(x) trên
 x k , x k 1 
n n
Tổng s   mk x k và S   Mk x k đƣợc gọi là tổng Đacbu dƣới và trên
k 0 k 0
của hàm f(x) trên a,b  s    S .Ta đặt Sk  Mk (x k 1  x k )

Nhận xét:
1. Nếu thêm các điểm chia mới thì tổng Đacbu dƣới chỉ có thể tăng lên và
tổng
Đacbu trên chỉ có thể giảm đi.

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 71

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

Chứng minh:Giả sử có x : x k  x  x k 1 thì tổng Đacbu trên ở trên


 x k , x k 1  là
Sk  Mk (x  xk )  Mk (xk 1  x ) do xk , x   xk , xk 1 và
 x, x k 1   x k , x k 1
nên Mk  Mk ;Mk  Mk  Sk  Sk
2. Mỗi tổng Đacbu dƣới không vƣợt quá mỗi tổng trên,mặc dù tổng trên
ứng
với cách chia khác nhau.
2) Định lý: Tích phân xác định tồn tại  lim (S  s)  0
0

3) Các lớp hàm khả tích


1. Nếu hàm f(x) lien tục trên  a,b  thì khả tích trên đó.

2. Hàm f(x) giới nội trên  a,b  chỉ có một số hữu hạn điểm gián đoạn,thì
khả tích trên  a,b  .

3. Hàm f(x) đơn điệu giới nội trên  a,b  thì khả tích trên đó.

4) Tính chất của tích phân xác định.


b a
1.  f (x)dx   f (x)dx
a b

b c b
2.  f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx
a a c

b b
3.  kf (x)dx  k  f (x)dx khi k  cos nt
a a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 72

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

b b b
4.  f (x)  g(x)dx   f (x)dx   g(x)dx
a a a

b
5. Với f (x)  0 khi x  a,b    f (x)dx  0
a

b b
6. Nếu f(x) và g(x) khả tích và f (x)  g(x) trên  a,b  thì  f (x)dx   g(x)dx
a a

b b
7.  f (x)dx   f (x) dx
a a

b
8. Nếu m  f (x)  M  m(b  a)   f (x)dx  M(b  a)
a

9. Định lý giá trị trung bình:Nếu m  f (x)  M và khả tích trên  a,b  thì
b

 f (x)dx  (b  a) khi m    M


a

10. Nếu g(x) và f(x).g(x) khả tích trên  a,b  ; m  f (x)  M và g(x) giữ
nguyên
b b
một dấu,thì  f (x)g(x)dx    g(x)dx .Đặc biệt nếu f(x) liên tục trên  a,b 
a a

b b
thì c   a, b để  f (x)g(x)dx  f (c)  g(x)dx
a a

x
11. Nếu f(x) khả tích trên  a,b  thì (x)   f (t)dt, hàm (x) t/mãn các tính
a
chất sau:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 73

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

a. (x) liên tục trên  a,b 

b. (x)  f (x)
x x x x
(x  x)  (x)   f (t)dt   f (t)dt   f (t)dt  x.f (x  x) (đl giá trị tr/
a a x
bình)
(x  x)  (x)
do đó (x)  lim  f (x) ở đó 0    1 .
x 0 x
12. Chú ý:
a. Nếu hàm f (x) là hàm số chẵn trên  a,a  thì
a a

 f (x)dx  2 f (x)dx
a 0

b. Nếu hàm f (x) là hàm số tuần hoàn chu kỳ 2k thì


k a  2k

 f (x)dx   f (x)dx với a bất kỳ


k a

5) Cách tính tích phân xác định:


1. Công thức Newton-Lepnit:Nếu f(x) liên tục trên  a,b  và có nguyên hàm
b
x b
F(x) thì  f (x)dx  F(x) x a  F(b)  F(a)
a

2. Khi tính nguyên hàm của f(x) ta áp dụng các cách tính tích phân đã biết
trong
tích phân không xác định.
6)Tính gần đúng tích phân xác định
7) ứng dụng của tích phân xác định:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 74

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

1. Diện tích hình phẳng:Miền phẳng giới hạn bởi hai đƣờng cong f(x) và
g(x)
b
liên tục trên a,b đƣợc xác định bởi S   f (x)  g(x) dx
a

2. Diện tích miền phẳng đƣợc cho bởi phƣơng trình tham số

 x  x(t)

 y  y(t)
t2
1
trong đó t1  t  t 2 đƣợc xác định S 
2   x(t)y(t)  x(t)y(t)dt
t1

3. Trong tọa độ cực: Đƣờng cho bởi r  r() với 1    2 đƣợc xác định

1 2 2
S   r ()d
2
1

4. Độ dài đƣờng cong:


b
a. Xác định bởi y  f (x) với a  x  b đƣơc tính L   1  f 2 (x)dx
a

 x  x(t)
b. Xác định bởi  với t1  t  t 2 đƣợc tính
 y  y(t)
t2
L   x2 (t)  y2 (t)dt
t1


c. Trong tọa độ cực r  r() với      thì L   r 2 ()  r2 ()d

5. Thể tích vật thể:

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 75

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

b
a. Vật V có thể tích V   S(x)dx trong đó S = S(x) ( a  x  b ) là
a
thiết diện thẳng vuông góc với trục 0x
b
b. Do y  f (x) (a  x  b) quay xung quanh 0x: V0x   f 2 (x)dx
a

b
c. Do y  f (x)  0 (a  x  b) quay xung quanh 0y: V0y  2 xf (x)dx
a

6. Diện tích mặt tròn xoay do đƣờng cong phẳng


y  f (x) với
n 1 a  k 1 n 1 a  k 1 n 1 a  k 1
  f (a  k)dx    f (x)dx    f (a  k  1)dx
k 0 a  k k 0 a  k k 0 a  k

b b
quay xung quanh trục 0x: S0x  2 f (x)ds  2 f (x) 1  f 2 (x)dx
a a

7. Diện tích mặt tròn xoay do đƣờng cong phẳng cho bởi phƣơng trình
tham số

 x  x(t)
 với t1  t  t 2 quay xung quanh 0x :
 y  y(t)
t2
S0x  2  y(t) x2 (t)  y2 (t)dt
t1

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 76

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

§3 :TÍCH PHÂN SUY RỘNG

1) Tích phân với cận vô tận:


1. Đ/nghĩa:Cho hàm số y  f (x) khả tích trong đoạn  a,b  với số hữu
hạn
b
b  a .Ta gọi giới hạn lim
b 
 f (x)dx (nếu nó tồn tại) là tích phân suy rộng của
a
 b
hàm y  f (x) trên a,   và ký hiệu  f (x)dx  blim  f (x)dx .

a a

 
Khi đó tích phân  f (x)dx là hội tụ, trái lại thì  f (x)dx gọi là phân kỳ.
a a

Hoàn toàn tƣơng tự ta cũng có định nghĩa


b b b 
lim
a 
 f (x)dx   f (x)dx và lim
a 
 f (x)dx   f (x)dx khi các giới hạn tồn
a  b  a 

tại.
Chú ý: Ta cần có sự so sánh về sự tƣơng tác giữa chuỗi số và tích phân suy
rộng
2. Các tính chất đơn giản

a. Tính chất 1:Nếu tích phân  f (x)dx hội tụ thì tích
a

phân  f (x)dx cũng
A

 A 
hội tụ và ngƣợc lại ( A  a ).Ngoài ra  f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx
a a A

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 77

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 
b. Tính chất 2: Nếu tích phân  f (x)dx hội tụ thì lim
A 
 f (x)dx  0
a A

 
c. Tính chất 4: Nếu tích phân  f (x)dx và  g(x)dx hội tụ thì
a a

   

 f (x)  g(x)dx hội tụ và  f (x)  g(x)dx    f (x)dx    g(x)dx


a a a a


d. Định lý 1: Điều kiện ắt có và đủ để  f (x)dx hội tụ là   0 A0 đủ
a
lớn
và A0  a sao cho với A1  A0 và A2  A0 thì
A2 A1 A1

 f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx  


a a A2

3. Điều kiện hội tụ:Ta xét những hàm f (x)  0 (liên hệ với chuỗi số
dƣơng)

a. Định lý 2:Điều kiện ắt có và đủ để  f (x)dx trong đó f (x)  0
a

A
a  x   hội tụ là tích phân  f (x)dx bị chặn ( A  a )
a

b. Định lý 3:Giả sử 0  f (x)  (x) khi a  x   và các hàm


f (x) ; (x)

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 78

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

 
khả tích trong mọi đoạn  a,b với a  b .Nếu  (x)dx hội tụ thì  f (x)dx
a a
   
hội tụ và  f (x)dx   (x)dx .Ngƣợc lại  f (x)dx phân kỳ thì  (x)dx
a a a a
phân kỳ.

 x
Ví dụ:Xét sự hội tụ của x e dx với   const
1

x


Chứng minh:Ta có lim x e 2  0 (quy tắc Lôpitan)nên với x đủ lớn
x 
x


:x e 2 1


x x
 
x   x 
 x   x
do đó x e x e 2e 2 e 2 và e 2 dx hội tụ, suy ra x e dx hội tụ.
1 1


c. Định nghĩa :Tích phân  f (x)dx đƣợc gọi là hội tụ tuyệt đối, nếu
a

  

 f (x) dx hội tụ.Nhƣ vậy khi  f (x) dx hội tụ thì  f (x)dx cũng hội tụ
a a a

d. Định lý 4: Cho y  f (x) khả tích trong đoạn  a,b  với số hữu hạn
ba 0
C
 Nếu   1 ,với C  const  0 thỏa mãn f (x) 
x

thì  f (x)dx hội tụ tuyệt đối
a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 79

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG


1
 Nếu 0    1 và với x đủ lớn f (x) 
x
, thì  f (x)dx phân kỳ.
a

e. Định lý 5 (Abel) Giả sử f (x) và g(x) xác định trên a,  hơn nữa

- Tích phân  f (x)dx hội tụ
a

- Hàm g(x) đơn điệu bị chặn



thì tích phân  g.f dx hội tụ
a

f. Định lý 6 (Dirichlet):Cho   0 và a  0 ;hàm số (x) liên tục với


xa.
b 
(x)
Nếu tồn tại C  const  0 sao cho a  b :  (x)dx  C thì  x 
dx hội tụ.
a a

2) Tích phân của hàm số không bị chặn:


1. Định nghĩa: Cho hàm f (x) khả tích trên mọi đoạn a  ,b với
0ba,
xác định trên a,b nhƣng không bị chặn tại lân cận x  a .Nếu tồn tại
b
lim
0
 f (x)dx thì giới hạn đó gọi là tích phân của hàm không bị chặn
a 
b
f (x) trên  a,b và ký hiệu :  f (x)dx .
a

2. Định nghĩa: Cho hàm f (x) khả tích trên mọi đoạn a,c  1  ;
 c  2 , b ,

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

trong đó 0  1  c  a ; 0  2  b  c và không bị chặn ở lân cận điểm c.Khi tồn


c b
tại các tích phân suy rộng  f (x)dx và  f (x)dx tức là tồn tại các giới hạn sau
a c

c 1 c b b
lim
1 0
 f (x)dx   f (x)dx và lim
 2 0
 f (x)dx   f (x)dx
a a c  2 c

b c b
khi đó ta có  f (x)dx =  f (x)dx +  f (x)dx
a a c

b
và ta có  f (x)dx hội tụ,trái lại thì tích phân gọi là phân kỳ.
a

Lƣu ý:
b
Trong tích phân  f (x)dx nếu hàm số f (x) không xác định tại x  a hoặc x  b
a

b
nhƣng tồn tại lim f (x) hoặc lim f (x) thì  f (x)dx vẫn tồn tại.
x a  0 x b  0
a

3. Mối liên hệ giữa hai loại tích phân suy rộng:Giả sử Cho hàm f (x) khả
tích
trên mọi đoạn a  ,b với 0    b  a ,xác định trên a,b nhƣng không bị
b b
chặn tại lân cận x  a .Do đó  f (x)dx  
lim 
0
f (x)dx
a a 

1
Đặt x  a 
y

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 81

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

1 1
b  
1 dy 1 1
ta có  f (x)dx   f (a  ) 2 
y y  (y)dy trong đó (y) 
y
f (a  )
2 y
a  1 1
b a b a

1
b  
Khi đó  f (x)dx  
lim 
0
(y)dy   (y)dy
a 1 1
b a b a

4. Điều kiện hội tụ:Từ phân tích trình bày ở trên ta có các định lý sau
b
a. Định lý 1’:Điều kiện ắt có và đủ để  f (x)dx trong đó
a

b
f (x)  0; x   a,b hội tụ là tích phân  f (x)dx bị chặn với
a 
  0 ( 0    b  a )
b. Định lý 2’:Giả sử 0  f (x)  (x) khi a  x  b
b b b b
Nếu  (x)dx hội tụ thì  f (x)dx hội tụ và  f (x)dx   (x)dx .Ngƣợc lại
a a a a
b b

 f (x)dx phân kỳ thì  (x)dx phân kỳ


a a

b
c. Định lý 3’: Đ/kiện ắt có và đủ để  f (x)dx hội tụ là   0   0 :
a

a  2
0  1   và 0  2   thì  f (x)dx  
a 1

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 82

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A2 - GIẢI TÍCH 1 (NĂM HỌC 2016 -2017)

GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG

b
d. Định nghĩa :Tích phân  f (x)dx đƣợc gọi là hội tụ tuyệt đối, nếu
a

b  

 f (x) dx hội tụ.Nhƣ vậy khi  f (x) dx hội tụ thì  f (x)dx cũng hội tụ
a a a

e. Định lý 4:
1
 Nếu 0    1 và x  a đủ gần a mà f (x) 
(x  a)
b
thì  f (x)dx hội tụ tuyệt đối
a

b
1
 Nếu   1 và x  a đủ gần a để f (x) 
(x  a)
thì  f (x)dx phân kỳ.
a

g. Định lý 5:Cho   0 và a  0 ;hàm số (x) liên tục với x  a .Nếu


tồn tại
b b
C  const  0 sao cho:  (x)dx  C thì  (x  a)  (x)dx hội tụ.
a  a

Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/597/7 83

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like