Professional Documents
Culture Documents
TRANG CHỦ:
http://moon.vn/KhoaHoc/MonHoc/7
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 1
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Chúc mừng các bạn đã bước vào một ngưỡng cửa mới của cuộc đời. Việc đỗ
Đại học mở ra cho các em một trang mới với đầy cơ hội nhưng không kém thách
thức. Thách thức không chỉ ở việc học xa nhà hoặc ở môi trường mà cơ hội tiếp
xúc để hỏi đáp với Giảng viên rất hạn chế trên những giảng đường lớn hàng trăm
Sinh viên mà ở khối lượng kiến thức đồ xộ.
Tại bậc học Đại học, một môn học được chia ra làm các phân môn (hay còn
gọi là học phần). Các học phần có tính độc lập tương đối về nội dung kiến thức nên
được tổ chức học và đánh giá kết quả học tập độc lập hoàn.
Bài tập hoàn toàn được tập trung dồn vào cuối chương hoặc chuyên đề chứ
không theo bài (các buổi học). Các bài tập cũng được giải theo tính chủ động học
tập của Sinh viên. Rất nhiều bạn Sinh viên ngỡ ngàng với việc học ở bậc Đại học
nên kết quả học tập các môn học Đại cương thường thấp hơn những môn học
chuyên ngành ở năm thứ 3, thứ 4 (hoặc thứ 5).
Tuy nhiên, chương trình giảng dạy Toán Cao Cấp tại Moon.vn vấn thiết kế
bài tập tại cuối các bài học lý thuyết (qua Video theo truyền thống ở Moon.vn) và
cuối các chương (Phần luyện tập chuyên đề). Cũng nhằm để làm quen với cách học
ở Đại học, một số video bài tập được đưa ra với mục đích hướng dẫn các em cách
làm bài tập và trình bầy ở bậc Đại học.
Thầy thiết kế chương trình với lịch phát sóng sớm để các em có cơ hội tiếp
cận sớm với kiến và kỹ năng làm bài tập tốt. Hy vọng với sự chuẩn bị sớm và tốt,
các em sẽ thành đạt bởi theo kinh nghiệm: 95% thành công do việc chuẩn bị.
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 2
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Để các bạn Sinh viên tiện theo dõi chương trình học, Thầy thiết kế chương
trình đào tạo được đánh mã số chi tiết theo các phân đoạn đơn vị kiến thức tuần tự
để các em dễ dàng theo dõi. Các em có thể vào đường link sau để biết rõ về toàn bộ
chương trình: http://moon.vn/KhoaHoc/MonHoc/7
Tại bậc Phổ thông, các em học một chương trình Toán duy nhất còn đối với
Toán Cao Cấp thì sự khác biệt rất lớn được thể hiện ở từng Trường, thâm chí từng
khối ngành học trong Trường.
Đối với các khối ngành Kỹ thuật, Khoa học (Sư phạm, KHTN), Công nghệ,
chương trình Toán Cao Cấp được học là Toán A gồm có 4 học phần riêng
biệt với đường link chính cho Toán A (http://moon.vn/Pro/7/212):
o Toán A1: Đại số tuyến tính
o Toán A2: Giải tích 1
o Toán A3: Giải tích 2
o Toán A4: Giải tích 3
Đối với các khối ngành Nông – Lâm – Y – Dược, chương trình Toán Cao
Cấp được học là Toán B gồm có 2 học phần riêng biệt với đường link chính
cho Toán B (http://moon.vn/Pro/7/213):
o Toán B1: Đại số tuyến tính
o Toán B2: Giải tích
Đối với các khối ngành Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Luật
hoặc Quản trị kinh doan ... chương trình Toán Cao Cấp được học là Toán C
gồm có 2 học phần riêng biệt với đường link chính cho Toán C
(http://moon.vn/Pro/7/214):
o Toán C1: Đại số tuyến tính
o Toán C2: Giải tích
Tại Moon.vn, kiến thức lý thuyết đã được bố trí với các nội dung chi tiết cho
từng khối ngành thông qua hệ thống video bài giảng cùng giáo trình đầy đủ cũng
như các tóm tắt lý thuyết vận dụng để nhanh chóng có thể giải bài tập cho cả Toán
A, Toán B và Toán C. Đi kèm lý thuyết cơ bản là một kho dữ liệu khổng bài tập
được tổng hợp từ các Đề thi giữa và cuối Học kỳ các năm gần đây của các khối
ngành:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 3
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Các bài tập trọng yếu được quay Video đi kèm lời giải giúp các em ôn tập dễ
dàng, tiếp cận phương pháp giải nhanh chóng và chính xác.
Thầy và đội ngũ các Supper Mods (cũng đều là các Giảng viên dạy Đại học) rất
vui được trao đổi trên diễn đàn Toán cao cấp tại Moon.VN trên Facebook với
đường link sau: https://www.facebook.com/groups/TCC.moon/
Các em cũng có thể thắc trực tiếp với thầy tại trang Facebook cá nhân với
đường link sau: https://www.facebook.com/Thay.Trung.Toan
Chúc các em nhanh chóng thu lượm được những kiến thức, hoàn thiện kỹ năng
và vận dụng sáng tạo !
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 4
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
MỤC LỤC
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 5
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
3.5. Phương trình của tiếp tuyến, pháp diện của đường cong tại một điểm. .......20
3.5.1. Đường cong trong không gian. ..............................................................20
3.5.2. Phương trình của tiếp tuyến. ..................................................................21
3.5.3. Pháp diện của đường cong : ...................................................................21
§4. Đạo hàm của hàm số hợp. Đạo hàm của hàm số ẩn. .........................................24
4.1. Đạo hàm của hàm số hợp ..............................................................................24
4.1.1. Định nghĩa:.............................................................................................24
4.1.2. Định nghĩa 2:..........................................................................................24
4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn ................................................................................24
4.2.1. Định nghĩa hàm ẩn: ................................................................................25
4.2.2. Đạo hàm của hàm ẩn ..............................................................................25
§5. Cực trị.................................................................................................................30
5.1. Cực trị tự do của hàm số hai biến số:............................................................30
5.1.1. Định nghĩa ..............................................................................................30
5.1.2. Điều kiện cần của cực trị .......................................................................30
5.1.3. Điều kiện đủ của cực trị : .......................................................................30
5.2. Cực trị có điều kiện: ......................................................................................31
5.2.1. Khái niệm: ..............................................................................................31
5.2.2. Định lý: ..................................................................................................31
5.3. Giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm hai biến số trong một miền đóng giới
nội.........................................................................................................................32
Chương 2: Tích phân bội .........................................................................................34
§1. Tích phân kép: ....................................................................................................34
1.1. Phép đổi biến số trong tích phân kép ............................................................34
1.1.1. Phép đổi biến số tổng quát .....................................................................34
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 6
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 7
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 8
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x, y Z f x, y
D là miền xác định của f ; x,y là hai biến số độc lập.
f D z f x, y / x, y D gọi là miền giá trị của hàm f
Hàm số n biến f x1, x2 ,..., xn được định nghĩa tương tự.
D được gọi là liên thông trong R 2 nếu với M1 , M 2 bất kỳ thuộc D luôn có
thể nối với nhau bởi đường cong liên tục nằm hoàn toàn trong D
D được gọi là mở nếu những điểm biên L của D không thuộc D
D được gọi là đóng nếu mọi điểm biên L của D đều thuộc D
D được gọi là đơn liên nếu nó bị giới hạn bởi nhiều đường cong kín rời nhau
từng đôi một.
1.1.2. Biểu diễn hình học của hàm hai biến số.
Giả sử Z f x, y xác định trong miền D của mặt phẳng xOy
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 9
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
MP // OZ và MP f x, y Z
lim f xn , yn L
n
Kí hiệu : lim f x, y L
x , y x0 , y0
hay : lim f M L
M M 0
lim f x, y
x , y x0 , y0
và lim f x, y f x0 , y0
x , y x0 , y0
Hàm số f x, y gọi là liên tục trong miền D nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
D.
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 10
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
1.3.2. Chú ý:
Đặt x x0 x ; y y0 y ta có :
f x, y f x0 x ; y0 y và f f x0 x ; y0 y f x0 , y0
lim f 0
x , y 0,0
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 11
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
f z
Ký hiệu : f 'x x0 , y0 hay x0 , y0 hay x0 , y0
x x
f x0 x, y0 f x0 , y0
Nghĩa là : f 'x x0 , y0 lim
x0 x
Tƣơng tự : Đạo hàm riêng đối với y của hàm số f x, y tại x0 , y0 , kí
hiệu:
f x0 , y0 y f x0 , y0
f ' y x0 , y0 lim
y 0 y
Chú ý :
Đạo hàm riêng của hàm số n biến độc lập ( n > 2) định nghĩa tương tự.
Khi tính đạo hàm riêng của một biến nào đó xem biến còn lại như một
hằng số.
T1 là tiếp tuyến của giao tuyến C1 của mặt phẳng S với mặt phẳng y y0 tại
điểm P x0 , y0 , z0 .
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 12
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
T2 là tiếp tuyến của giao tuyến C2 của mặt phẳng S với mặt phẳng x x0
x x x
f 2 f
f yx// x, y
x y xy
f 2 f
f xy// x, y
y x yx
f 2 f
2 f y 2 x, y
//
y y y
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 13
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2.2.2 Định lý :
Nếu trong một lân cận U nào đó của điểm M 0 x0 , y0 hàm số z f x, y
có các đạo hàm riêng f xy// , f yx// và nếu các đạo hàm ấy liên tục tại M 0 thì f xy// f yx//
tại M 0 .
Ví dụ 2.1: Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 14
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 2.2: Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của đạo hàm riêng của các
hàm số f x, y sau :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 15
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 16
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 2.3:
Lời giải:
Ví dụ 2.4:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 17
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 18
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Khác với hàm số một biến , nếu hàm số hai biến f x, y có các đạo hàm
riêng f 'x x0 , y0 , f ' y x0 , y0 thì chưa chắc nó đã khả vi tại x0 , y0 .
df x0 , y0 f 'x x0 , y0 x f ' y x0 , y0 y
Chú ý : Ta có x dx; y dy do đó :
df x0 , y0 f 'x x0 , y0 dx f ' y x0 , y0 dy
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 19
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
3.3. Ứng dụng của vi phân toàn phần vào tính gần đúng:
Khi x , y khá nhỏ, ta có thể xem f x0 , y0 xấp xỉ bằng df x0 , y0 tức là:
Định lý:
Giả sử các hàm số P x, y , Q x, y có các đạo hàm riêng liên tục trong một
miền D nào đó. Biểu thức P x, y dx Q x, y dy là một vi phân toàn phần khi và
chỉ khi :
P Q
; x, y D
y x
3.5. Phƣơng trình của tiếp tuyến, pháp diện của đƣờng cong tại một điểm.
r t x t , y t , z t
hay r t x t i y t j z t k .
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 20
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Khi t biến thiên trong I điểm M vạch nên một đường cong C liên tục trong
R 3 . Ta nói rằng x x t , y y t , z z t là các phương trình tham số của đường
cong C.
M 0 x t0 , y t0 , z t0 và M x t0 h , y t0 h , z t0 h
x x t0 y y t 0 z z t 0
x ' t0 y ' t0 z ' t0
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 21
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 3.1:
Lời giải:
Ví dụ 3.2:
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 22
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 23
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
§4. Đạo hàm của hàm số hợp. Đạo hàm của hàm số ẩn.
Định lý :
Nếu z f u, v là hàm số khả vi của u, v và u u x , v v x là những
hàm số khả vi của x thì z là hàm số khả vi của x và ta có :
dz f du f dv
(1)
dx u dx v dx
Định lý :
Nếu hàm số z f u, v là hàm số khả vi của u,v và các hàm số u u x, y ,
v v x, y có các đạo hàm riêng u 'x , u ' y , v 'x , v ' y thì tồn tại các đạo hàm riêng
z z
, và ta có :
x y
z f u f v
x u x v x
z f u f v
y u y v y
4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn.
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 24
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Fx' x, y
hay y'= y ' ' nếu Fy' x, y 0
Fy x, y
Ví dụ 4.1:
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 25
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 4.2:
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 26
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 4.3:
Lời giải:
Ví dụ 4.4:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 27
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 28
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 4.5:
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 29
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Cực đại hay cực tiểu gọi chung là cực trị , Điểm M 0 được gọi là điểm cực
trị.
Những điểm mà tại đó các đạo hàm riêng cấp một bằng 0, gọi là điểm dừng.
Nếu B2 AC 0 thì f x, y đạt cực trị tại M 0 và đạt cực tiểu nếu
A 0 ., cực đại nếu A 0
Nếu B2 AC 0 thì f x, y không đạt cực trị tại M 0
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 30
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Nếu B2 AC 0 . thì chưa kết luận được f x, y đặt cực trị jay không
đạt cực trị tại M 0 .
f x' f y'
0
g x' g 'x
Chú ý:
Nếu các điều kiện của định lý thỏa mãn thì tồn tại một số sao cho tại điểm
M 0 ta có :
f ' x x, y g x x, y 0
'
f ' y x, y g y x, y 0
'
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 31
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
5.3. Giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm hai biến số trong một miền đóng giới
nội.
Muốn tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số f x, y trong một miền
đóng giới nội D ta thực hiện các bước sau:
Tính các giá trị của f tại các điểm dừng thuộc miền D
Tính các giá trị của f tại các điểm biên của D
Số lớn nhất trong các giá trị đã tính ở trên là giá trị lớn nhất, số bé nhất
trong các giá trị đã tính ở trên là giá trị bé nhất cần tìm.
Ví dụ 5.1:
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 32
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 33
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
f x, y liên tục trên D. Thực hiện phép đổi biến số x x u, v , y y u, v (1) thỏa
mãn:
x x u, v , y y u, v là các hàm số liên tục và có đạo hàm riêng liên
tục trong miền đóng Duv của mặt phẳng O 'uv .
D x, y x 'u x 'v
Định thức Jacobi J 0
D u, v y 'u y 'v
I f x, y dxdy f x u, v , y u, v J dudv
D Duv
Chú ý
Mục đích của phép đổi biến số là đưa việc tính tích phân từ miền D có
hình dáng phức tạp về tích phân trên miền Duv đơn giản hơn như là
hình thang cong hoặc hình chữ nhật. Trong nhiều trường hợp, phép
đổi biến số còn có tác dụng làm đơn giản biểu thức tích phân f x, y .
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 34
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Một điều hết sức chú ý trong việc xác định miền Duv đó là phép đổi
biến số tổng quát sẽ biến biên của miền D thành biến của miền Duv ,
biến miền D bị chặn thành miền Duv bị chặn.
D u, v u 'x u ' y
J 1
D x, y v ' x v ' y
Lời giải:
uv
x
u x y 2 D x, y
;J 11
2
D u, v
1 1
v x y y u v
2
hơn nữa
0 x 1 0 u 2
D Duv
x y x 0 v 2 u
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 35
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2 u
u v u v
2
1
nên I du f , dv
20 0 2 2
1 xy 4
Ví dụ 2.01.2. Tính I 4 x 2 2 y 2 dxdy , trong đó D :
D x y 4x
Lời giải:
Thực hiện phép đổi biến
u xy u
x 1 u 4 1 y uv
y ,J 2 2 2v
y x
v ; Duv : y 1
v y uv 1 v 4 x2 x
x u
x v
Khi đó
u 1 2u 3
4 4 4 4 4
45
I du 4 2uv . dv du 2 u dv udu
1 2v 1
1
v 1
v 1
2 4
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 36
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x r cos
y r sin
Công thức đổi biến :
x r cos
y r sin
trong đó miền biến thiên của r , phụ thuộc vào hình dạng của miền D.
D x, y
Khi đó J r , và I f r cos , r sin rdrd
D r , Dr
1 2
D:
r1 r r2
2 r2
thì : I d
1
f r cos , r sin rdr
r1
Ví dụ 2.01.3.Tìm cận lấy tích phân trong tọa độ cực I f x, y dxdy ,trong đó
D
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 37
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải:
0 2 2 b
D: I d f r cos , r sin rdr
a r b 0 a
b) x2 y 2 4 x, x 2 y 2 8x, y x, y 2 x
Lời giải:
Ta có :
8cos
3
D:4 3 I d f r cos , r sin rdr
4cos r 8cos
4cos
4
Ví dụ 2.01.4. Dùng phép đổi viến số trong tọa độ cực, hãy tính các tích phân sau:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 38
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
R R2 x2
a) dx ln 1 x 2 y 2 dy R 0
0 0
Lời giải:
Từ biểu thức tính tích phân ta suy ra biểu thức giải tích của miền D là
0 x R
0 y R x
2 2
x r cos 0
thì 2
y r sin 0 r R
R
R
I d ln 1 r rdr ln 1 r d 1 r
2
4
2 2 2
0 0 0
2
R 1 ln R 1 R
2 2
4
x y 1 1
2 2
x y 4 y 0
2 2
D
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 39
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải:
x r cos 0
Đặt :
y r sin 2sin r 4sin
4sin
0 2sin
dxdy 4 y x 2 y 2 8 y
a) D x2 y 2 , trong đó D : x y x 3
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 40
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x r cos
Đặt 4 3
y r sin 4sin r 8sin
8sin
3
1 1 3 1 1
I d rdr d
4sin
r 4
2 64sin 2
16sin 2
4 4
3 1
1
128 3
1 x2 y 2
b) D
1 x y
2 2
dxdy , trong đó D : x 2 y 2 1
Lời giải:
x r cos 0 2
Đặt
y r sin 0 r 1
Ta có :
2
1 r2 1 1 u
1 u r
2 1
I d
0 0
1 r2
rdr 2 0 2 1 u du
4t
1 u du dt
Đặt t
1 u
1 t
2 2
0 t 1
1 1 1
4t 4dt dt
I t dt 4
1 t 2
2
1 t 2
0 1 t
2 2
0
0
1 1 t 1 1
4arctgt 4 2 arctgt
0 2 t 1 2 0
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 41
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x 2 y 2 12
2
x y 2x
2
xy
c) D x2 y 2 dxdy trong đó D : x 2 y 2 2 3 y
x 0, y 0
Lời giải:
Chia miền D thành hai miền như hình vẽ
0
D D1 D2 , D1 6
2cos r 2 3
D2 6 2
2 3 sin r 2 3
Vậy I I1 I 2 trong đó
r cos sin
2 3 2
rdr cos sin 12 4cos 2 d ...
6
16 17
I1 d 2
0 2cos
r 20 32
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 42
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
r cos sin
2 3
2
12 27
I 2 d 2
rdr cos sin 12 12sin 2
d ...
2 3 sin
r2 32
6 6
11
nên I
8
x a r cos
,J r
y b r sin
3. Xác định miền biến thiên của r , trong phép đổi biến trong hệ tọa độ cực
suy rộng.
4. Thay vào công thức biến đổi biến tổng quát và hoàn tất quá trình đổi biến.
Ví dụ 2.01.6. Tính
x2 y 2
9 x 4 y dxdy trong đó D : 1
2 2
D
4 9
Lời giải:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 43
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x 2r cos 0 2
Đặt J 6r ,
y 3r sin 0 r 1
Ta có :
2 1
I 6 36r cos 36r sin rdrd 36.6 cos 2 d r 3dr ... 216
2 2 2 2
Dr 0 0
Ví dụ 2.01.7. Tính
R R2 x2
dx Rx x 2 y 2 dy, R 0
0 R2 x2
Lời giải:
Từ biểu thức tính tích phân suy ra biểu thức giải
tích của D là :
0 x R R
2
R2
D: x y 2
Rx x y Rx x
2 2
2 4
R 0 2
x r cos
Đăt 2 J r, R
y r sin 0 r 2
Vậy
R R
2 2
R 2
1 R 2 2 R
2 2
2 R3
I d r rdr 2 . r d r
2
0 0
4 2 0 4 4 12
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 44
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Do tích phân bội ba không phụ thuộc vào cách chia miền V thành các miền nhỏ
nên ta có thể chia V bởi ba họ mặt thẳng song song với các mặt phẳng tọa độ, khi
đó dV dxdydz và ta có thể viết
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 45
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
f x, y, z dxdydz
V
Sơ đồ trên cho thấy việc tính tích phân ba lớp được chuyển về tính tích phân kép
( việc tính tích phân kép đã được nghiên cứu ở bài trước ). Đương nhiên việc
chuyển đổi này phụ thuộc chặt chẽ vào hình dáng của miền V. Một lần nữa, kĩ
năng vẽ hình là rất quan trọng. Nếu miền V được giới hạn bởi mặt
z z1 x, y , z z2 x, y , trong đó z z1 x, y , z z2 x, y là các hàm số liên tục
trên miền D, D là hình chiếu của miền V lên mặt phẳng Oxy thì ta có :
z2 x , y
Thuật toán chuyển tích phân ba lớp về tích phân hai lớp
1. Xác định hình chiếu của miền V lên mặt phẳng Oxy.
2. Xác định biên dưới z z1 x, y và biên trên z z2 x, y của V.
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 46
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Có hai cách để xác định : Dùng hình học hoặc là dựa vào biểu thức giải tích của
miền V. Mỗi cách đều có những ưu và nhược điểm riêng. Cách dùng hình học tuy
khó thực hiện hơn nhưng có ưu điểm là rất trực quan, dễ hiểu. Cách dùng biểu thức
giải tích của V tuy có thể áp dụng cho nhiều bài nhưng thường khó hiểu và phức
tạp. Chúng tôi khuyên các em sinh viên hãy cố gắng thử cách vẽ hình trước. Muốn
làm được điều này, đòi hỏi các bạn sinh viên phải có kĩ năng vẽ các mặt cong cơ
bản trong không gian như mặt phẳng, mặt trụ, mặt nón, mặt cầu, ellipsoit,
paraboloit, hyperboloit 1 tầng, .... hơn nữa các bạn cần có trí tưởng tượng tốt để
hình dung ra sự giao cắt của các mặt.
Chú ý:
Cũng giống như khi tính tích phân kép, việc nhận xét được tính đối xứng của
miền V và tính chẵn lẻ của hàm lấy tích phân f x, y, z đôi khi giúp sinh viên
giảm được khối lượng tính toán đáng kể.
Định lý 2.5
Nếu V là miền đối xứng qua mặt phẳng z 0 Oxy và f x, y, z là hàm lẻ đối
với z thì :
f x, y, z dxdydz 0
V
Định lý 2.6
Nếu V là miền đối xứng qua mặt phẳng z 0 Oxy và f x, y, z là hàm số chẵn
đối với z thì :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 47
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Tất nhiên chúng ta có thể thay đổi vai trò của z trong hai định lý trên bằng x
hoặc y . Hai định lý trên có thể được chứng minh dễ dàng bằng phương pháp đổi
biến số.
1
0 x 4
x y 2x
0 z 1 x y
2 2
Lời giải :
1 1 1
1 x 2 y 2
1 10
2x 2x
1 x 2 y 2 dy x x3 dx
4 4 4
1 43
I dx dy zdz dx
0 x 0 0 x
2 2 0 3 3072
x y z 1
2 2 2
2
x y z 0
2 2
Lời giải :
Do tính chất đối xứng ,
x y 2 dxdydz
2
2 x 2 y 2 dzdydz 2 I
V1
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 48
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
V : x 2 y 2 z 1 x 2 y 2
1
1
D : x y
2 2
2
với D là hình chiếu của V1 lên Oxy. Ta có :
1 x 2 y 2
I1 x 2 y 2dxdy dz x 2 y 2 1 x 2 y 2 x 2 y 2 dxdy
D x y
2 2 D
0 2
x r cos
Đặt J r, 1 nên
y r sin 0 r
2
1 1
2
2 2
2 8 5 2
I1 r 1 r 2 r dr d 2 r 1 r 2 r dr ...
3 3
.
0 0 0
5 12
Vậy
4 8 5 2
I .
5 12
x x u , v, w
y y u , v, w
z z u , v, w
thỏa mãn :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 49
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
z, y, z cùng với các đạo hàm riêng của nó là các hàm số liên tục
trên miền đóng Vuvw của mặt phẳng O 'uvw .
D x, y , z
J 0 trong Vuvw . Khi đó
D u , v, w
I f x, y, z dxdydz
V
Cũng giống như phép đổi biến trong tích phân kép, phép đổi biến trong tích phân
bội ba cũng biến biên của miền V thành biên của miền Vuvw , biến miền V bị chặn
thành miền Vuvw bị chặn.
x y z 3
Ví dụ 2.01.10.Tính thể tích miền V giới hạn bởi x 2 y z 1
z 4 y z 2
Lời giải :
u x y z
Thực hiện phép đổi biến v x 2 y z . Vì phép đổi biến biên của V thành biên
w x 4 y z
u 3
của Vuvw nên Vuvw giới hạn bởi : v 1
w 2
1 1 1
J 1
D u , v , w 1
1 2 1 6 V dudvdw 8
D x, y , z 6 Vuvw
1 4 1
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 50
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
ta có :
I f x, y, z dxdydz
V
Nếu miền V :
x, y D
z1 x, y z z2 x, y
trong đó D:
1 2
r1 r r2
thì :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 51
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2 r2 z2 r cos ,r sin
x2 y 2 1
Ví dụ 2.01.11.Tính x y dxdydz , trong đó V ;
2 2
V 1 z 2
Lời giải :
x r cos 0 2
Đặt y r sin thì 0 r 1 . Ta có
z z 1 z 2
2
3
1 2
I d r dr zdz ...
2
0 0 1
4
Ví dụ 2.01.12.Tính z
V
x 2 y 2 dxdydz , trong đó
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 52
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
x r cos
a) Đặt y r sin . Từ x 2 y 2 2 x suy ra r 2cos . Do đó :
z z
2 2
0 r 2cos
0 z a
Vậy
2cos a
2
16a 2
I d r dr zdz ...
2
0 0
9
2
b)
x r cos
Đặt y r sin ,
z z
0 2
ta có 0 r a Vậy :
0 z a r
2 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 53
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2
a2 r 2 2 a5
a a a
I d r dr zdz 2 r .
2
dr
2
0 0 0 0
2 15
y z 2 x 2
Ví dụ 2.01.13.Tính I ydxdydz , trong đó V giới hạn bởi :
V y h
Lời giải :
x r cos 0 2
Đặt y r sin , ta có 0 r h . Vậy
z z r y h
2 h h
h2 r 2
h
h4
I d rdr ydy 2 r. dr
0 0 r 0
2 4
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 54
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x r cos 0 2
Đặt y r sin ta có 0 r 1 . Vậy
z z r z 1
2 1 1 1
I d r dr dz 2 r 1 r dr 6
2 2
0 0 r 0
x y 1
2 2
dxdydz
Ví dụ 2.01.15. Tính , trong đó V :
z 1
x2 y 2 z 2
2
V
Lời giải :
x r cos 0 2
Đặt y r sin J r ,Vr z : 0 r 1 ta có :
z ' z 2 3 z ' 1
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 55
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2 1 1
dz '
I d rdr
0 r 2 z '2
0 3
z ' 1
1
r ln z ' r 2 z '2 dr
0
z ' 3
1
1
2 r ln r 1 1 dr r ln
2
r 2 9 3 dr
0 0
2 I1 I 2
Vì lim r ln
r 0
r 2 1 1 lim r ln
r 0
r 2 9 3 0 nên thực chất I1 , I 2 là các tích
phân xác định.
r ln r 1 1 dr
2
t ln t 1 dt
t2 1 t2
ln t 1 dt
2 2 t 1
t2 1 t2 t
ln t 1 C
2 4 2
nên
t2 1 t2 t 2 1
I1
2
ln t 1
4 2 1
ln
2
2 1 1 1
4 2
2 1
t2 9 t 2 3t
Tương tự, I 2 ln t 3 C nên
2 4 2
t2 9 t 2 3t 10
I2 ln t 3
2 4 23
1
ln 10 3
2
1 3
4 2
10 3
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 56
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Vậy
2 1
I 2 I1 I 2 ln 3 10 8 2
10 3
Phép đổi biến trong tọa độ cầu
Trong trường hợp miền V có dạng hình cầu , chỏm cầu , múi cầu,... và khi hàm
lấy tích phân f x, y, z có chứa biểu thức x 2 y 2 z 2 thì ta hay sử dụng phép
đổi biến trong tọa độ cầu.
Tọa độ cầu của điểm M x, y, z trong không gian là bộ ba r , , , trong đó :
r OM
OM , Oz
OM ', Ox
Công thức của phép đổi biến là :
x r sin cos
y r sin sin
z r cos
D x, y , z
Định thức Jacobian J r 2 sin , ta có :
D r , ,
f ( x, y, z)dxdydz
V
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 57
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
1 2 , 2 1 2
1 2
r1 , r r2 ,
thì :
2 r2 , r2 ,
1 r1 , r1 ,
1 x y z 4
2 2 2
x y z
2 2
V
Lời giải :
x r sin cos
Đặt y r sin sin . Do 1 x 2 y 2 z 2 4 nên 1 r 2 , trên mặt nón có
z r cos
phương trình x 2 y 2 z 2 nên . Vậy
4
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 58
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
0 2
0
4
1 r 2
nên
r 5 2 4.31 2
2 4 2
I 2 d sin d r r dr 2.2 cos 4 .
2 2
1
51 5 2
0 0 1 0
Lời giải :
x r sin cos
Đặt y r sin sin . Nhìn hình vẽ ta thấy 0 2 ,0
z r cos 2
Do x 2 y 2 z 2 z nên 0 r cos . Vậy
2 cos
2 2
1
I d sin d rr dr 2 sin . cos 4 d
2
0 0 0 0
4 10
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 59
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
z cr cos
Nếu V: x a y b z c R 2 thì thực hiện phép đổi biến
2 2 2
x a r sin cos
y b r sin sin , J r sin
2
z c r cos
3. Xác định miền biến thiên của r , , .
4. Dùng công thức đổi biến tổng quát để hoàn tất việc đổi biến.
x2 y 2 z 2
2 1, z 0, a, b 0
a2 b
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 60
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x ar sin cos
D x, y , z
y ar sin sin J a 2br 2 sin
z br cos D r , ,
Đặt
Vr z ' 0 2 ,0 ,0 r 1
2
Vậy
2
2 a3b2
2 1 1
2
I d d br cos .ar sin .a b sin 2a b cos sin d r dr
2 3 2 24
0 0 0
0
0
15
x2 y 2 z 2
Ví dụ 2.01.19. Tính 2 2 2 dxdydz , trong đó
V
a b c
x2 y 2 z 2
V : 2 2 2 1, a, b, c 0
a b c
Lời giải :
x ar sin cos
D x, y , z
y br sin sin J abcr 2 sin
Đặt D r , ,
z cr cos
Vr z ' 0 2 ,0 ,0 r 1
Vậy
2
4
1
I abc d d r 2r 2 sin abc
0 0 0
5
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 61
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
S dxdy
D
y 2x
Ví dụ 2.01.20. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi y 2 x
y 4
Lời giải :
Nhận xét :
2 x 0 0 x 2
D D1 D2 , D1 x , D2 x
2 y 4 2 y 4
nên
3
S dxdy dxdy dxdy 2 dxdy ... 2 8
D D1 D2 D1 ln 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 62
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
y x, y 2 x
2 2
Lời giải :
y2
u x 1 u 2
Duv
:
1 v 2
2
v x
y
y2 2y
D u, v x2 x
thì J 1 3
D x, y 2x x2
y y2
1 1
Vậy S 3
Duw
dudw
3
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 63
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
Ta có
x r cos 0
S dxdy , đặt thì D : 4 nên
D y r sin 2cos r 4cos
4cos
4
14 3 3
S d rdr 12cos 2 d
0 2cos
2 0
4 2
Lời giải :
6a y 0
Nhìn hình vẽ ta thấy D : y 2 nên
x 3a y
4a
3a y
0 0
y2
S dxdy dy dx 6a 3a y dy 18a
2
D 6 a y2
4a
4a
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 64
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Ví dụ 2.01.24. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi đường tròn
2
r 1, r cos .
3
Lời giải :
Giao tại giao điểm của 2 đường tròn:
2
r 1 cos
3 6
nên
2
cos
6 3
1 64 3
S 2 d 2 0 3
rdr 2 cos 2
1 d
0 1 6 18
Ví dụ 2.01.25. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi đường
x y 2 2a 2 xy a 0
2 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 65
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
x r cos
Tham số hóa đường cong đã cho , đặt , phương trình đường cong
y r sin
tương trương với r 2 a 2 sin 2 . Khảo sát và vẽ đường cong đã cho trong hệ tọa
độc cực . Ta có
3
0 ,
D: 2 2
0 r a sin 2
Do tính đối xứng của hình vẽ nên
2 a sin 2 2
S 2 d rdr a 2 sin 2 d a 2
0 0 0
Ví dụ 2.01.26. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi đường
x3 y 3 =axy a 0
Lời giải :
x r cos
Tham số hóa đường cong đã cho, đặt , phương trình đường cong
y r sin
tương đương với
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 66
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
a sin cos
r
sin 3 cos3
Khảo sát và vẽ đường cong đã cho trong hệ tọa độ cực . Ta có :
0
2
D:
0 r a sin cos
sin cos3
3
nên
a sin cos
2 sin 3 cos3
a 2 2
sin 2 cos 2 a2 1
d t 3 1 a2
S d rdr 0 sin3 cos3 d 2 3
t 1
2
0 0
2 0
3 6
Ví dụ 2.01.27. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi đường
r a 1 cos a 0
Lời giải :
Ta có :
D 0 2 ,0 r a 1 cos
nên
a1 cos
3 a 2
S 2 d rdr a 1 cos d ...
2 2
0 0 0
2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 67
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
V dxdydz
V
2. Vật thể là khối trụ , giới hạn bởi các đường sinh song song với trục Oz, hai
mặt z z1 x, y , z z2 x, y . Chiếu
các mặt này lên mặt phẳng Oxy ta
được miền D , z1 x, y , z2 x, y là
các hàm liên tục , có đạo hàm riêng
liên tục trên D. Khi đó :
3x y 1
Ví dụ 2.01.28. Tính diện tích miền giới hạn bởi 3x 2 y 2
y 0,0 z 1 x y
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 68
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
2 2 y
1 1
1 x y dx 1 2 y y 2 dy
3
1 1
V f x, y dxdy dy
D 0 1 y 60 18
3
z 4 x y
2 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 69
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
x2 y 2 2
Giao tuyến của hai mặt cong , nên hình chiếu của V lên mặt phẳng
z 2
2 x2 y 2
Oxy là D : x 2 y 2 2 . Hơn nữa trên D thì 4 x 2 y 2 nên ta có:
2
2 x2 y 2
V 4 x y
2 2
dxdy
2
x r cos 0 2
Đặt thì , do đó
y r sin 0 r 2
2
2
3
V d 3 2 r rdr ... 3
2
0 0
0 z 1 x 2 y 2
Ví dụ 2.01.30. Tính thể tích của V
y x, y 3x
Lời giải :
Do x y 3x nên x, y 0 . Ta có
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 70
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
V 1 x 2 y 2 dxdy
D
x r cos
Đặt thì 4 3 . Vậy
y r sin 0 r 1
1
V d 1 r 2 rdr ...
3
0
48
4
x y z 4a
2 2 2 2
Lời giải :
Do tính chất đối xứng của miền V nên
V 4 4a 2 x 2 y 2 dxdy
x 2 y 2 2ay 0
trong đó D là nửa hình tròn D : .
x 0
x r cos 0
Đặt 2
y r sin 0 r 2a sin
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 71
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Vậy
2 2 a sin
V 4 d 4a 2 r 2 rdr
0 0
1 2 2 3
4. 4a r
2 2 2 r 2 a sin
r 0 d
2 03
8a 3 8a 3 cos3 d
42
30
32a 3 2
3 2 3
z 0
x2 y 2
Ví dụ 2.01.32. Tính thể tích của miền V giới hạn bởi z 2 2
a b
x 2
y 2
2x
2 2
a b a
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 72
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x2 y 2 2x
Ta có hình chiếu của V lên mặt phẳng Oxy là miền D : 2 2 . Do tính chất
a b a
đối xứng của miền V nên :
x2 y 2
V 2 2 2 dxdy
D
a b
x2 y 2 2 x
trong đó D là nửa ellipse D : ,y0
a 2 b2 a
x ar cos 0
Đặt thì J abr , 2 . Vậy
y br sin 0 r 2cos
2cos
2
3
V 2 d r 2 rdr ...
0 0
2
az x 2 y 2
Ví dụ 2.01.33. Tính thể tích của miền V
z x y
2 2
Lời giải :
Giao tuyến của hai đường cong :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 73
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x2 y 2 x2 y 2 a2
z x y 2 2
a z a
Vậy là hình chiếu của V lên mặt phẳng Oxy là
D : x2 y 2 a2
Nhận xét rằng , ở trong miền D thì mặt nón ở phía trên mặt paraboloit nên :
2 x2 y 2
V x y
2
dxdy
D
a
x r cos 0 2
Đặt thì . Vậy
y r sin 0 r a
2
a
r2 a3
V d r rdr ...
0
0
a 6
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 74
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Cho hàm số f x, y xác định trên một cung phẳng AB . Chia cung AB thành n
cung nhỏ, gọi tên và độ dài của chúng lần lượt là S1 , S2 ,... Sn . Trên mỗi cung
n
Si lấy một điểm M i bất kì. Giới hạn, nếu có , của tổng f M
i 1
i Si khi n
sao cho max Si 0 không phụ thuộc vào cách chia cung AB và cách chọn các
điểm M i được gọi là tích phân đường loại I của hàm số f x, y dọc theo cung
AB , kí hiệu là f x, y ds .
AB
Chú ý :
Tích phân đường loại I không phụ thuộc vào hướng của cung
AB .
Tích phân đường loại một cố các tính chất giống như tích phân
xác định
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 75
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
f x, y ds f x, y x
a
1 y '2 x dx.
AB
f x, y ds f x y , y
c
1 x '2 y dy.
AB
f x, y ds f x t , y t
t1
x '2 t y '2 t dt.
AB
4. Nếu cung AB cho bởi phương trình trong tọa độ cực r r ,1 2
thì coi nó như là phương trình dưới dạng tham số , ta được :
ds r 2 r '2 d và
2
Lời giải :
x 1 cos t
Đặt ,0 t 2
y sin t
2
I 1 cos t sin t sin t cos 2 tdt 2
2
x a t sin t
C , C là đường ,0 t 2 , a 0
2
Ví dụ 2.03.2. Tính y ds tròn cong
y a 1 cos t
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 76
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x ' t a 1 cos t t
x '2 t y '2 t 2a sin
y ' t a sin t 2
2
t 256a 3
I a 1 cos t .2a sin dt
2 2
0
2 15
Ví dụ 2.03.3. Tính
C
x 2 y 2 ds , C là đường
x a cos t t sin t
,0 t 2 , a 0
y a sin t t cos t
Lời giải :
x ' t at cos t
x '2 t y '2 t at
y ' t at sin t
a
1 4
3
I a cos t sin t sin t t cos t atdt 2 3
1
2 2 2
3
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 77
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Cho hai hàm số P x, y , Q x, y xác định trên cung AB . Chia cung AB thành n
cung nhỏ Si bởi các điểm chia A0 A, A1, A2 ,... An B . Gọi tọa độ của vectow
Ai1 Ai xi , yi và lấy điểm M i bất kì trên mỗi cung Si . Giới hạn, nếu có, của
n
tổng P M x Q M y
i 1
i i i i sao cho max xi 0 , không phụ thuộc vào
cách chia cung AB và cách chọn các điểm M i được gọi là tích phân đường loại II
của các hàm số P x, y , Q x, y dọc theo cung AB , kí hiệu là :
P x, y dx Q x, y dy
AB
Chú ý :
Tích phân đường loại II phụ thuộc vào hướng của cung AB ,
nếu đổi chiều trên đường lấy tích phân đổi dấu,
P x, y dx Q x, y dy P x, y dx Q x, y dy
AB BA
Tích phân đường loại hai có các tính chất giống như tích phân
xác định.
1. Nếu cung AB được cho bởi phương trình y y x , điểm đầu và điểm
cuối ứng với x a, x b thì :
b
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 78
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2. Nếu cung AB được cho bởi phương trình x x y , điểm đầu và điểm
cuối ứng với y x, y d thì :
x x t
3. Nếu cung AB được cho bởi phương trình , điểm đầu và điểm
y y t
cuối tương ứng với t t1, t t2 thì
t2
Lời giải :
Áp dụng công thức (5) ta có :
I x 2 2 x3 2 x3 x 4 2 x dx
41
30
x a t sin t
theo chiều tăng của t, 0 t 2 , a 0
y a 1 cos t
Lời giải :
x ' t a 1 cos t
Ta có : nên:
y '( t ) a sin t
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 79
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2
I 2a t sin t a 1 cos t a 1 cos t a t sin t a sin t dt
0
2
a 2t 2 sin 2t t 2 sin t 2t 2 cos t dt
2
0
2
a 2 2t 2 t sin t 2t cos t dt
0
a 4 2 6
2
Lời giải :
Ta có :
Phương trình đường thẳng AB : x y
1 2
2 y y y 4 y 3 dy 2 2 y y 2 . 1 2 y 4 y 3 dy 0
2 2 2
0 1
3
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 80
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
dx dy
Ví dụ 2.03.7. Tính
ABCDA
x y
ở đó ABCDA là đường gấp khúc đi qua
Lời giải :
Ta có :
AB : x y 1 dx dy 0
BC : x y 1 dx dy
CD : x y 1 dx dy 0
DA : x y 1 dx dy
nên :
dx 2dx
0 x y
BC
0 x y
DA
1 1
2dx 2dx
0 0
0
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 81
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x t sin t
4
x y
2 2
Ví dụ 2.03.8. Tính 2
dx dy trong đó y t cos t theo chiều tăng của t.
0 t
C 2
4
Lời giải :
x u sin u x ' u 2u sin u u cos u
2 2
Đặt u t 0 u ,
y ' u 2u cos u u sin u
2 2
y u cos u
u
I 2u sin u u 2 cos u 2u cos u u 2 sin u du
2
0
2
u3
2u cos udu
0
2
3
2 2
2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 82
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Giả sử D R 2 là miền đơn liên, liên thông, bị chặn với biên giới D là đường
cong kín với hướng dương, hơn nữa P,Q cùng các đạo hàm riêng cấp một của
chúng liên tục trên D . Khi đó
Q P
C Pdx Qdy D x y dxdy
Chú ý:
Nếu D có hướng âm thì :
Q P
Pdx Qdy x y dxdy
C D
Trong nhiều bài toán, nếu C là đường cong không kín, ta có thể
bổ sung C để được đường cong kín và áp dụng công thức
Green.
cách: tính trực tiếp , tính nhờ công thức Green rồi so sánh các kết quả , với C là
đường :
a) x 2 y 2 R 2
Lời giải :
Cách 1: Tính trực tiếp
x R cos t
Đặt 0t
y R sin t
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 83
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
I ....
2
R3
2 cos t cos 2t sin t cos 2t dt
0
0
Cách 2: Sử dụng công thức Green
P x, y xy x y Q P
yx
Q x , y xy x y x y
I y x dxdy
x y 2 R2
2
ydxdy xdxdy
x y R
2 2 2
x y R
2 2 2
0
b) x 2 y 2 2 x
Ta có x2 y 2 2 x x 1 y 2 1 nên
2
x 1 cos t
Đặt ,0 t 2
y sin t
I 1 cos t sin t 1 cos t sin t sin t 1 cos t sin t 1 cos t sin t cos t dt
2sin 2 t cos 2 t cos t sin t cos t sin t cos t sin 2 t cos 2 t sin t dt
....
Cách 2: Sử dụng công thức Green.
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 84
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
P x, y xy x y Q P
Ta có : yx
Q x , y xy x y x y
x r cos
I y x dxdy , đặt ,
y r sin 2
2
x 12 y 2 1
2 2 cos
1
2
2 sin cos .4cos 2cos d
2
x y
Ví dụ 2.03.10. Tính x 2 y dy y 2 x dx
4 4
x2 y 2 2 x
Lời giải :
Áp dụng công thức Green ta có :
Q P 3 2 3 2
dxdy 4 xy x y dxdy x y dxdy
3
I 2 2
D
x y D
4 4 4D
vì 4 xydxdy 0
D
x r cos
Đặt , ta có :
y r sin
,0 r 2cos . Vậy
2 2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 85
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
2 2cos
3 3 2 9
4 4
I d r 2rdr 4cos 4
0
8
2 2
xy e sinx x y dx xy e y x sin y dy
x
Ví dụ 2.03.11. Tính
x 2 y 2 2 x
Lời giải :
P x, y xy e sin x x y Q P
x
Đặt y x 2
Q x , y xy e y
x sin y x y
I y x 2dxdy
D
x 2dxdy
D
vì ydxdy 0
D
x r cos
Đặt ,0 r 2cos
y r sin 2 2
2 2 cos
d r cos 2 rdr
0
2
3
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 86
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
P x, y e 1 cos y
x
Q P
Đặt e x y
Q x, y e y sin y x y
x
Áp dụng công thức Green ta có :
I e x ydxdy
D
1 2 x
dx e
x
ydy
0 x
1
1
e x 4 x 4 dx
20
4 2e
x3
C xy x y cos xy dx 3 xy x x cos xy dy
4 2 2
Ví dụ 2.03.13. Tính
x a cos t
trong đó C a 0
y a sin t
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 87
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
P x, y 4 xy 4 x 2 y cos xy
Q P
Đặt x 3 x 2 y 2 4 xy 3 1
Q x, y xy x x cos xy x y
2
3
Áp dụng công thức Green ta có :
I x 2 y 2 4 xy 3 1dxdy
D
x 2 y 2 1dxdy
D
4 xy dxdy 0
3
vì
D
x r cos
Đặt 0 2 ,0 ra
y r sin
2 a
d r 1 rdr
2
0 0
a 4
a2
2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 88
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
1 1 1
Lấy P x, y x, Q x, y y thì S D xdy ydx
2 2 2 D
Ví dụ 2.03.14. Dùng tích phân đường loại II, tính diện tích của miền giới hạn bởi
x a t sin t
một nhịp xycloit và Ox a 0
y a 1 cos t
Lời giải :
Áp dụng công thức
0
S D xdy xdy xdy a t sin t a sin tdt 3 a
2
D AmO OnA 2
2.5. Điều kiện để lấy tích phân đƣờng không phụ thuộc đƣờng lấy tích phân.
Giả sử rằng D là miền đơn liên, liên thông, P, Q cùng với các đạo hàm riêng cấp
một của chúng liên tục trên D . Khi đó bốn mệnh đề sau là tương đương:
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 89
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Q P
1. với mọi x, y D
x y
2. Pdx Qdy 0 với mọi đường cong đóng kín L nằm trong D.
L
3. Pdx Qdy 0 không phụ thuộc vào đường đi từ A đến B, với mọi
AB
u x, y P x, y0 dx Q x, y dy P x, y dx Q x0 , y dy
x0 y0 x0 y0
Giải bài toán tính tích phân đường không phụ thuộc đường đi:
1. Kiểm tra điều kiện P ' y Q 'x (1)
2. Nếu điều kiện 1 được thỏa mãn và đường lấy tích phân là đường
cong kín thì I 0
3. Nếu điều kiện (1) được thỏa mãn và cần tính tích phân trên cung AB
không đóng thì ta chọn đường tính tích phân sao cho việc tính tích
phân là đơn giản nhất , thông thường ta chọn là đường thẳng nối A và
B , hoặc đường gấp khúc có các cạnh song song với các trục tọa độ.
Mặt khác, nếu tìm được hàm F sao cho du Pdx Qdy thì
I u B u A .
3,0
x 4 xy 3 dx 6 x 2 y 2 5 y 4 dy
4
Ví dụ 2.03.15. Tính
2,1
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 90
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 91
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
mặt cong S và cách chọn các điểm M i được gọi là tích phân mặt loại I của hàm số
f M trên mặt cong S, kí hiệu là :
f x, y, z dS
S
f x, y, z dS f x, y, z x, y
S
1 dxdy
x y
Ví dụ 2.04.1.
4y
Tính z 2 x
S
3
dS trong đó
x y z
S x, y, z / 1, x 0, y 0, z 0
2 3 4
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 92
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x y x
D x, y / 1, x 0, y 0 x, y / 0 x 2,0 y 3 1
2 3 2
p z x' 2
x y 61
Mặt khác z 4 1 4 dS 1 p 2
q 2
dxdy dxdy
2 3 q z '
3
y
3
nên :
3x
3
x y 4 y 61
2 2
61
I 4 1 2 x
3 0
dxdy 4 dx dy 4 61
D
2 3 3 3 0
x y 2 dS trong đó
2
Ví dụ 2.04.2. Tính
S
S x, y, z / z z 2 y 2 ,0 z 1
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 93
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
p zx 2 x
'
Mặt khác , z x y
2 2
nên
q z '
y 2 y
I x 2 y 2 1 4 x 2 4 y 2 dxdy
D
x r cos
Đặt 0 2 ,0 r 1
y r sin
2 1
1
I d r 1 4r rdr
4
1 4r 2 rdr
2 2 2
r
0 0 0
5 t 1 20 5 4
4 1 4
tdt
16 3 15
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 94
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 95
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Người ta tính tích phân mặt loại II bằng cách đưa về tích phân kép. Chẳng hạn
xét tích phân I 3 . Giả sử mặt S có phương trình z z x, y , z x, y cùng với các
đạo hàm riêng của chúng liên tục trên miền D là hình chiếu của S lên mặt phẳng
Oxy. Khi đó :
Nếu vecto pháp tuyến đơn vị theo hướng dương n tạo với Oz một góc
nhọn thì
Rdxdy R x, y, z x, y dxdy
S D
Nếu vecto pháp tuyến đơn vị theo hướng dương n tạo với Oz một góc
tù thì
Rdxdy R x, y, z x, y dxdy
S D
Lời giải :
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 96
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
I 1 x 2 y 2 x 2 y 2 dxdy
D
x r cos
đặt 0 2 ,0 r 1
y r sin
2 1
d
0 0
1 r 2 r 3dr
4
15
z x y 2 dxdy
2
Ví dụ 2.04.4. Tính
S
Lời giải :
Tính I1 ydxdz
S
Mặt S : y 2 1 x 2 z 2
1
Hình chiếu của S lên Oxz là hình hình tròn ,
4
D1 : x2 z 2 1, x 0, z 0
n, Oy là góc nhọn.
nên:
I 2 1 x 2 z 2 dxdz
D1
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 97
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
x r cos
đặt 0 ,0 r 1
z r sin 2
2 1
d 2 1 r 2 rdr
0 0
3
Tính I 2 z 2dxdy
S
y2
Mặt S : z 1 x
2 2
4
1 y2
Hình chiếu của S lên Oxz là elip, D2 : x 2 1, x 0, y 0
4 4
n,Oz là góc nhọn.
nên :
y2
I 1 x dxdy
2
D2
4
x r cos
đặt 0 ,0 r 1, J 2r
y 2r sin 2
1
d 1 r 2 2rdr
2
0 0
4
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 98
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
P Q R
Pdydz Qdzdx Rdxdy x y z dxdydz
S V
trong đó tích phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến ngoài.
Chú ý
Nếu tích phân ở vế trái lấy theo hướng pháp tuyến trong thì
P Q R
Pdydz Qdzdx Rdxdy x y z dxdydz
S V
Nếu mặt cong S không kín, có thể bổ sung thành mặt cong S' kín để áp dụng
công thức Ostrogradsky, rồi trừ đi phần bổ sung.
x2 y 2 z 2 a2
Link: http://moon.vn/KhoaHoc/NoiDungKhoaHoc/598/7 99
TLTK: LT – TOÁN CAO CẤP A3 - GIẢI TÍCH 2 (NĂM HỌC 2016 -2017)
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN ĐỨC TRUNG
Lời giải :
Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có
S V
cầu x y z R2
2 2 2
Lời giải :
Xem hình vẽ 5.6 , áp dụng công thức Ostrogradsky ta có :
I 3 x 2 y 2 z 2 dxdydz
V
x r sin cos 0 2
đặt y r sin sin 0 , J r sin
2
z r cos 0 r R
2 R
I 3 d d r 4 sin dr
0 0 0
12 R 5
5
miền x 0, y 0, x y 2 1, z x2 y 2
2
Lời giải :
Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có :
I y 2 z x 2 dxdydz
V
0
x r cos 2
đặt y r sin 0 r 1 , J r
z z 0 z r 2
1 r2
d dr r 2 z rdr
2
0 0 0
z 1 x 2 y 2 , a z 1, a 0
2
Lời giải :
Áp dụng công thức Ostrogradsky ta có :
1
I 3dxdydz 3V 3 Bh 1 a
3
V
3
2.5. Công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II.
trong đó cos ,cos ,cos là cosin chỉ phương của vecto pháp tuyến đơn vị
của mặt S.
Ví dụ 2.04.10. Gọi S là phần mặt cầu x 2 y 2 z 2 1 nằm trong mặt trụ
x2 x z 2 0, y 0 , hướng S phía ngoài. Chứng minh rằng
Lời giải :
n, Oy 2 nên
n yx' ,1, yz'
x z
,1,
1 x z 1 x2 z 2
2 2
x2 z2 1
Do đó n 1 . vậy
1 x z
2 2
1 x z
2 2
1 x z
2 2
cos cos n, Ox n1 x
n
n2
cos cos n, Oy y
n
cos cos n, Oz n3 x
n
x y z y z x z x ydS
S
0
u u
Nếu l Ox thì M0 M0
l x
Đạo hàm theo hướng l tại điểm M 0 của trường vô hướng u thể hiện
tốc độ biến thiên của trường vô hướng u tại M 0 theo hướng l .
u u u u
M 0 M 0 .cos M 0 .cos M 0 cos
l x y z
1.3. Gradient
Định nghĩa 6.5. Cho u x, y, z là trường vô hướng có các đạo hàm riêng tại
M 0 x0 , y0 , z0 . Người ta gọi gradient của u tại M 0 là vecto
u u u
M 0 , M 0 , M 0
x y z
Định lý 6.17. Nếu trường vô hướng u x, y, z khả vi tại M 0 thì tịa đó ta có:
u
M 0 gradu.l
l
u
Chú ý : M 0 thể hiện tốc độ biến thiên của trường vô hướng u tại
l
M 0 theo hướng l . Từ công thức
u
l
M 0 gradu l.cos gradu, l
u
ta có M 0 đạt giá trị lớn nhất bằng gradu l nếu l có cùng phương với
l
gradu . Cụ thể :
Lời giải :
Ta có : AB 1,2, 2 nên
1 1 u u
cos , 3 x 2 A 12
AB 3 x x
2 2 u u
cos , 6 y 2 A 0
AB 3 y x
2 2 u u
cos , 9 z 2 A 9
AB 3 z x
Ví dụ 2.05.2. Tính mondun của gradu với u x3 y3 z 3 tại A 2,1,1 . Khi nào
thì gradu Oz , khi nào gradu 0
Lời giải :
Ta có :
u u u
gradu , , 3x 2 3 yz,3 y 2 3zx,3z 2 3xy
x y z
u
gradu Oz gradu, k 0 x
0 z 2 xy
x 2 yz
gradu 0 y 2 zx x y z
z 2 xy
1
Ví dụ 2.05.3. Tính gradu với u r 2 ln r và r x 2 y 2 z 2
r
Ví dụ 2.05.4. Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm số u x sin z y cos z từ
gốc tọa độ O 0,0 là lớn nhất ?
Lời giải :
u u
Từ công thức
l
O gradu.l gradu l .cos gradu, l ta có
l
O đạt
giá trị lớn nhât bằng gradu l nếu l có cùng phương với gradu O 0, 1,0
Lời giải :
Ta có ;
x y 3 4
gradz1 , nên gradz1 M ,
x2 y 2 x2 y 2 5 5
3y 3x 9
gradz2 1 , 3 nên gradz2 M 2,
2 x 2 y 4
Vậy cos
gradz , gradz
1 2 12
gradz1 gradz2 5 145
F : R3
M F F M
trong đó :
F Fx M i Fy M j F2 M k
a. Thông lượng: Cho S là một mặt định hướng và F là một trường vecto. Đại
lượng
Fxdydz Fydzdx F 2dxdy
c. Trường vecto F xác định trên được gọi là một trường ống nếu div
F M 0 với mọi M .
Tính chất : Nếu F là một trường ống thì thông lượng đi vào bằng thông
lượng đi ra.
Chú ý : Nếu F là trường thế thì hàm thế vị u được tính theo công thức
x y z
u Fx x, y0 , z0 dx Fy x, y, z0 dy Fz x, y, z dz C
x0 y0 z0
a. a 5 x 2 4 xy i 3x 2 2 y j k
b. a yzi xz j xyk
c. a x y i x z j z x k
Lời giải :
a. Ta có :
rota y z , z y , x y 0,0,6 x 20 y 0
Q
R R P P Q
nên a không phải là trường thế.
b. Ngoài cách tính rota , sinh viên có thể dễ dàng nhận thấy tồn tại hàm thế vị
x 2 y 2 z 2 dxdydz
V
z r cos 0 r 1
Ta có :
2
4
1
d d r 2r 2 sin dr
0 0 0
5
I x y z dx y z x dy z x y dz
L
0