You are on page 1of 9

Chương 3: SAI SÓT VÀ GIAN LẬN ĐỐI VỚI HTTTKT

1. Điều nào sau đây không phải là một ví dụ về gian lận máy tính?

Không thực hiện bảo trì phòng ngừa trên máy tính.

2. Điều nào sau đây gây ra phần lớn các vấn đề bảo mật máy tính?

Lỗi của con người

3. Điều nào sau đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả nhất để ngăn chặn
gian lận?

Sự phân chia nhiệm vụ

4. Một khi gian lận đã xảy ra, điều nào sau đây sẽ làm giảm tổn thất gian lận?

Bảo hiểm, sao thường xuyên dữ liệu và chương trình, kế hoạch dự phòng

5. Một bộ phận hướng dẫn để tăng 10% tỷ lệ trả cho lập trình viên được ẩn trong một
chương trình được ủy quyền. Nó thay đổi và cập nhật các tập tin biên chế. Kỹ thuật gian
lận máy tính này được gọi là gì?

Trojan horse

6. Kỹ thuật gian lận máy tính nào liên quan đến một tập hợp các hướng dẫn ẩn bên
trong tiện ích lịch tự sao chép mỗi khi tiện ích được bật cho đến khi bộ nhớ được lấp đầy
và hệ thống gặp sự cố?

Virus

7. Thủ phạm gian lận đe dọa gây tổn hại cho một công ty nếu công ty không trả một số
tiền cụ thể. Kỹ thuật gian lận máy tính này được gọi là gì?

Tống tiền

Tống tiền trên mạng

8. Một nhóm người nhập cư di chuyển từ thị trấn này sang thị trấn khác ở Tây Bắc Thái
bình Dương...

Gian lận thông tin đầu ra

9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Loại gian lận máy tính là khó khăn nhất vì nó đòi hỏi nhiều kỹ năng nhất là gian lận hướng
dẫn máy tính.

Trong các trường hợp không có kiểm soát, không khó để một nhân viên không trung thực
đánh cắp dữ liệu
10. Ủy ban Treadway đã khuyến nghị những hành động nào sau đây để giảm báo cáo
tài chính gian lận?

- Xác định và hiểu các yếu tố dẫn đến báo cáo tài chính gian lận.

- Thiết kế và thực hiện kiểm soát nội bộ để cung cấp sự đảm bảo hợp lý trong
việc ngăn chặn báo cáo tài chính gian lận.

11. Khẳng định nào sau đây là đúng về thủ phạm gian lận máy tính

- Họ thường trẻ hơn và bị thúc đẩy bởi sự tò mò, thách thức đánh bại hệ thống và đạt được
tầm vóc trong cộng đồng hacker

- Họ không xem mình là tội phạm và hiếm khi, nếu có, tìm cách biến hành động của mình
thành tiền.

12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Cơ hội gian lận lớn nhất phát sinh từ một công ty thất bại trong việc thiết kế và thực thi kiểm
soát nội bộ của mình

CHƯƠNG 4 :KSNB VÀ HTTTKT

1. Theo COSO có năm yếu tố cấu thành lên kiểm soát nội bộ. Yếu tố nào dưới đây
không phải là yếu tố cấu thành nên kiểm soát nội bộ - Chính sách kiểm soát nội bộ

2. Yếu tố nào dưới đây là lý do mà các đơn vị cần có kiểm soát nội bộ hiệu quả. Để hỗ
trợ đơn vị - Tối đa hóa hiệu quả hoạt động

3. Đâu là hạn chế chủ yếu của hoạt động “ Lập bản đối chiếu số dư khách hàng” - Sự
thông đồng

4. Đâu là hạn chế chủ yếu của hoạt động “Phân chia nhiệm vụ trong hệ thống bán
hàng” – Yếu tố con người

5. Bảo mật bằng mật khẩu nhằm hạn chế sự truy cập vào dữ liệu là hoạt động kiểm
soát bằng máy tính nào? – Kiểm soát chung

6. Kiểm tra thủ công để đảm bảo phê duyệt bằng thời gian trước khi xử lý dữ liệu hoạt
động kiểm soát bằng máy tính nào – kiểm soát ứng dụng

7. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động kiểm soát ứng dụng – đếm chứng từ và xác
định số chứng từ

8. COSO mô tả kiểm soát nội bộ bao gồm năm yếu tố . quy trình lập báo cáo tài chính
mô tả yếu tố nào – Hệ thống thông tin

9. COSO mô tả kiểm soát nội bộ bao gồm năm yếu tố . Khóa nhà kho chứa hàng tồn
kho mô tả yếu tố nào – Hoạt động kiểm soát
10. COSO mô tả kiểm soát nội bộ bao gồm năm yếu tố. Nhận thức của công ty về kiểm
soát nội bộ mô tả yếu tố nào? – Môi trường kiểm soát

Chương 5 CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HTTT KT

1. Tài liệu hóa hệ thống thông tin kế toán là : Sử dụng các công cụ phù hợp để mô tả
lại cấu trúc và toàn bộ hoạt động của hệ thống thông tin kế toán.
2. Sơ đồ dòng dữ liệu bao gồm các thành phần cơ bản sau : Nguồn dữ liệu và điểm
đến, dòng dữ liệu, quá trình xử lý và lưu trữ dữ liệu
3. Nhận định nào sau đây không phải là 1 hướng dẫn phải theo khi đặt tên các TP của
sơ đồ dòng dữ liệu: Chọn các tên tích cực và có tính mô tả
4. Tiêu thức nào không được sử dụng để phân nhóm các hoạt động khi vẽ sơ đồ dòng
dữ liệu chi tiết: CÁc hoạt động xảy ra khác nơi, khác thời điểm
5. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu không nhất thiết phải: Thể hiện các quy trình kiểm soát và
hoạt động kiểm soát
6. Trên sơ đồ dòng dữ liệu, 1 quá trình xử lý không nhất thiết phải có : Tên của đối
tượng lưu trữ
7. Nhận định nào sau đây chưa chính xác : Lưu đồ hệ thống là biểu diễn có tính mô tả
1 hệ thống thông tin
8. Khuyến nghị nào sau đây không phù hợp để thiết kế 1 lưu đồ ngắn gọn, dễ hiểu :
Lập lưu đồ tất cả các dòng thông tin, kể cả các thủ tục kiểm soát
9. Nhận định nào sau đây chưa chính xác : Lưu đồ không trình bày quá trình luân
chuyển, xử lý dữ liệu và phương tiện lưu trữ
10. Nguyên tắc nào sau đây không đúng khi vẽ lưu đồ: Trình bày đủ các thành phần của
hệ thống trong mỗi cột nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự

CHƯƠNG 7: CHU TRÌNH DOANH THU

1. Hoạt động nào dưới đây không thuộc chu trình doanh thu: - nhận hóa đơn và ghi
nhận công nợ phải trả

2. Hoạt động nào là một phần của quá trình nhập lệnh bán hàng:- kiểm tra khả năng tín
dụng của khách hàng

3. Để kiểm tra khả năng tín dụng của khách hàng, không cần quan tâm đến thông tin về
: - Số hàng có sẵn trong kho có đủ đáp ứng đơn đặt hàng hay không

4. Để kiểm soát nội bộ tốt, việc chấp nhận cho khách hàng trả chậm hay không là do : -
quản lý bộ phận nhân sự quyết định

5. Chứng từ nào cho phép chuyển hàng hóa từ kho hàng sang bộ phận giao hàng:
phiếu giao hàng

6. Xây dựng và vận hành gói phần mềm quản lý khách hàng cho phép doanh nghiệp:
theo dõi lịch sử bán hàng cho các khách hàng

7. Hợp đồng bán hàng là chứng từ: cam kết, ràng buộc giữa doanh nghiệp và khách
hàng về các nội dung bán hàng
8. Để tránh mất hàng hóa trong quá trình giao hàng không cần: kiểm tra số dư khách
của khách hàng

9. Định kỳ kiểm kê quỹ, đối chiếu giữa kế toán và thủ quỹ, sổ quỹ và sổ kế toán để
tránh mất tiền

10. Để theo dõi công nợ của khách hàng không cần phân chia trách nhiệm lập hóa đơn
và chức năng xuất kho giao hàng

CHƯƠNG 8 : CHU TRÌNH MUA HÀNG

1. Thanh Hiếu có hệ thống CSDL trên máy tính lưu trữ thông tin về tình hình mua
hàng và công nợ với các nhà cung cấp của doanh nghiệp.Hãy cho biết trong
những thông tin sau đây, thông tin nào ít khi xuất hiện trong file dữ liệu nhà cung
cấp? Hình thức sổ kế toán nhà cung cấp áp dụng

2. Một kế toán viên ghi Nợ tài khoản Hàng tồn kho và ghi Có tài khoản công nợ
phải trả người bán với số tiền 500 đô la. Chứng từ nào dưới đây sẽ là minh
chứng cho bút toán ghi sổ trên?c. Hóa đơn

3. Trong chu trình mua hàng và thanh toán, hãy cho biết thứ tự hợp lý của các
chứng từ thường được sử dụng trong chu trình? Đề nghị mua hàng, hóa đơn,
giấy chuyển tiền (Remittance advice)

4. Sự khác nhau giữa đề nghị mua hàng và đơn đặt hàng là:c. Đề nghị mua hàng
là chứng từ chỉ lưu hành trong nội bộ trong khi đơn đặt hàng là chứng từ sẽ
được gửi ra bên ngoài doanh nghiệp

5. Trường hợp nào dưới đây thể hiện rõ nét lý thuyết về sự xung đột về lợi ích kinh
tế (conflict of interest)?

a. Công ty NTH lập ra danh sách các nhà cung cấp thường được ưu tiên lựa chọn

b. Các kiểm toán viên của công ty NTH giúp công ty soạn thảo chính sách ngăn chặn
hành vi trục lợi cá nhân của các nhân viên trong công ty

c. Công ty NTH mua 80% số hàng hóa từ 1 công ty mà Trưởng bộ phận mua hàng của
NTH là cổ đông của công ty đó

d. Tất cả các tình huống trên đều có liên quan tới vấn đề về xung đột lợi ích kinh tế

6. Mục tiêu nào dưới đây không phải là mục tiêu của chu trình mua hàng :Thiết kế sản
phẩm phù hợp

7. Câu nào dưới đây không đúng với phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh
tế:Là phương pháp truyền thống

8. Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là phương pháp:a.
Xác định được một lượng hàng tồn kho tối ưu

9. Yêu cầu mua vật tư cần:c. Phải có chữ ký của người xét duyệt
10. Đơn đặt hàng là văn bản:b. Thể hiện cam kết thanh toán cho số hàng mua

11. Chứng từ nào được sử dụng để lập hợp đồng mua bán hàng hóa với nhà cung
cấp:c. Đơn đặt hàng

12. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây không có tác dụng đối với nguy cơ mua hàng kém
chất lượng: Lập ngân sách mua hàng

13. Để tránh nhân viên mua hàng nhận hối lộ từ nhà cung cấp, doanh nghiệp cần:

a. Đào tạo nhân viên cách ứng xử khi nhà cung cấp trao quà tặng

b. Luân chuyển cán bộ

c. Yêu cầu nhân viên mua hàng công khai các lợi ích cá nhân có thể nhận được từ nhà
cung cấp

d. Tất cả các hoạt động trên

14. Để tránh mất hàng trong quá trình giao nhận, doanh nghiệp cần:d. Hạn chế người ra vào
khu vực kho hàng

15. Khi đặt hàng không cần lưu trữ thông tin nào dưới đây: Thông tin về thiết bị lưu trữ

ĐÚNG SAI:

1. Hóa đơn vận chuyển (Vận đơn) là chứng từ bắt buộc phải có trong chu trình mua hàng và
thanh toán. Sai : là minh chứng

2. Sơ đồ dòng dữ liệu của chu trình mua hàng và thanh toán gồm 6 vòng tròn thể hiện các
hoạt động xử lý dữ liệu trong chu trình. Sai : gồm 4 vòng tròn là xử lý yêu cầu và đặt
hàng; nhận hàng và bảo quản hàng; Chấp nhận hóa đơn theo dõi nợ phải trả; Thanh
toán với nhà cung cấp

3. Hóa đơn của nhà cung cấp là chứng từ mang yếu tố quyết định dẫn tới hoạt động thanh
toán trong chu trình mua hàng và thanh toán. Đúng

4. Nếu công ty không xây dưng chính sách kiểm soát ngăn chặn hành vi trục lợi riêng của
các nhân viên trong công ty thì việc kiểm soát nội bộ chu trình mua hàng và thanh toán sẽ
gặp khó khăn. Đúng

5. Việc hàng ngày thực hiện đối chiếu cân đối số dư giữa sổ cái tài khoản tiền gửi với sổ
phụ ngân hàng sẽ làm giảm các thủ tục chứng từ trong kiểm soát nội bộ khoản mục tiền gửi
ngân hàng. Sai vì giảm sai sót

6. Hầu hết các chứng từ sử dụng trong chu trình mua hàng và thanh toán của Công ty NTH
đều là chứng từ bằng giấy, không phải chứng từ điện tử.

7. Đơn đặt hàng chính là hợp đồng ràng buộc giữa bên mua và bên bán. Sai vì hợp đồng
mua hàng là hợp đồng ràng buộc
8. Các hoạt động trong chu trình mua hàng và thanh toán diễn ra trong một khoảng thời gian
nhất định Đúng

9. Bộ phận nhận hàng phải có một liên copy của đơn đặt hàng. Đúng

10. Khi cần ít nhất hai chữ ký trên chứng từ, chữ ký thứ hai chưa ký dành cho người ký
duyệt để thể hiện tính hiệu quả của hoạt động. Sai vì bắt buộc phải có 2 chữ ký

CHƯƠNG 9: CHU TRÌNH NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG

1. Hoạt động nào có liên quan trực tiếp đến bộ phận kế toán trong chu trình nhân sự-
Hoạt động thanh toán tiền lương
2. Bộ phận nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cập nhật những thay đổi về nhân
sự - Bộ phận quản lý nhân sự
3. Cập nhật CSDL tiền lương không bao gồm hoạt động nào dưới đây: - Tình trạng hôn
nhân lao động
4. Bảng chấm công dùng để - Theo dõi thời gian lao động thực tế
5. Chứng từ nào thể hiện tổng số tiền phải trả người lao động, các khoản giảm trừ và
số tiền người lao động thực nhận - Bảng thanh toán tiền lương
6. Bảng thanh toán tiền lương được lập trên cơ sở: Bảng chấm công và Phiếu xác
nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
7. Câu nào sau đây là đúng: Bảng chẩm công là chứng từ bắt buộc phải có trong mỗi
doanh nghiệp
8. Để tránh nhầm lẫn khi chấm công và tính kết quả lao động hàng tháng, doanh
nghiệp cần: Phân quyền giữa các bộ phận quản lý nhân sự, bộ phận sử dụng lao
động và bộ phận kế toán
9. Hạn chế truy cập dữ liệu tiền lương sẽ giúp doanh nghiệp Không bị rò rỉ các thông
tin về thu nhập cá nhân
10. .Khi thanh toán tiền lương cho người lao động qua ngân hàng cần: Chuyển tiền từ
tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp tới tài khoản của người lao động bằng dữ
liệu điện tử

CHƯƠNG 12: PHÁT TRIỂN HTTT KẾ TOÁN


1. Giai đoạn nào dưới đây không phải là giai đoạn thuộc chu kỳ phát triển của hệ thống
thông tin kế toán: - Lưu trữ dữ liệu

2. Các kỹ thuật thu thập dữ liệu thường sử dụng trong khảo sát hệ thống thông tin kế toán
bao gồm:d. Phỏng vấn, bảng hỏi, quan sát và mô tả hệ thống

3. Đâu không phải tính khả thi của dự án phát triển hệ thống thông tin kế toán:d. Khả thi về
mua được phần mềm phù hợp

4. Đâu không phải là mục tiêu liên quan đến một hệ thống thông tin kế toán mới phát triển:d.
Giá rẻ

5. Đâu không phải là các bước thiết kế hệ thống thông tin kế toán về mặt vật lý:d. Thiết kế
hệ thống mạng

6. Đầu không phải là các bước thiết kế hệ thống thông tin kế toán về mặt vật lý:d. Thiết kế
phần cứng

7. Đầu không phải là phương thức xây dựng hệ thống thông tin kế toán mới:d. Chào hàng
cạnh tranh

8. Các đối tượng tham gia phát triển hệ thống thông tin kế toán mới không bao gồm:c. Cơ
quan thuế

9. Doanh nghiệp có thể sử dụng các phương pháp chuyển đổi thông tin kế toán bao gồm:d.
Chuyển đổi như chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi từng giai đoạn,
chuyển đổi thử nghiệm

10. Quá trình triển khai hệ thống thông tin kế toán mới bao gồm các bước: Lập kế hoạch
triển khai, hoàn thiện tài liệu đào tạo, Tuyển dụng và đào tạo nhân sự, thử nghiệm hệ thống

DFD TIỀN LƯƠNG


DFD SẢN XUẤT

You might also like