You are on page 1of 16

Công ty cổ phần Thương mại & tự động hóa ADI

ADI AUTOMATION & TRADING JOINT STOCK COMPANY

Adi-jsc.com.vn

Thông số cài đặt cơ bản biến tần SCHNEIDER ATV610 (2017)

adi-jsc.com.vn Page 1
I. Thông tin an toàn

- Không chạm vào đầu ra của biến tần sau khi ngắt nguồn,
hãy đợi 15 phút để năng lượng được xả ra hết. Nếu
không có thể dẫn đến giật điện.

adi-jsc.com.vn Page 2
II. Màn hình hiển thị và nối dây điều khiển

1. Màn hình điều khiển

Trên mặt trước sản phẩm có các thành phần sau:


1.LEDs Đèn LED báo hiệu
2. ESC Được sử dụng để thoát khỏi menu /
tham số hoặc loại bỏ giá trị được hiển thị hiện tại để trở lại giá trị
trước đó được giữ lại trong bộ nhớ.

3.Biến trở cảm ứng Được sử dụng để lưu giá trị hiện
tại hoặc truy cập vào menu / tham số được chọn.Biến trở cảm
ứng được sử dụng để cuộn nhanh vào menu.Mũi tên lên / xuống
được sử dụng cho các lựa chọn chính xác, mũi tên phải / trái
được sử dụng để chọn các chữ số khi thiết lập một giá trị số của
một tham số

4.STOP/RESET Dừng lệnh/ Áp dụng thiết lập lại lỗi

5. HOME Truy cập trực tiếp đến trang chủ

adi-jsc.com.vn Page 3
6. RUN Điều khiển chạy

LED Màu LED Trạng thái LED Trạng thái Biến tần

Nhấp nháy Sẵn sàng


STATUS Green Nhấp nháy tăng tốc
Bật Đang chạy
Nhấp nháy Cảnh báo
Red
Bật Lỗi
truyền thông Mobus đang hoạt
COM Yellow Nhấp nháy
động
Mô-đun Fieldbus: hoạt động
Green Bật
truyền thông
Mô-đun Fieldbus: lỗi phát hiện
Bật
truyền thông
Red
Mô đun Fieldbus: Cài đặt không
Nhấp nháy
chính xác

2. Vị trí các chân đầu ra và đầu vào,truyền thông

adi-jsc.com.vn Page 4
3. Sơ đồ Sink/Source

4. Kết nối với biến trở ngoài

adi-jsc.com.vn Page 5
III. Các tham số cài đặt cơ bản

1. Cài đặt cơ bản ( Simply start )

Nội dung Chi tiết Mặc định nhà máy


Chạy/ dừng bStS
Tự động/ bằng tay
bANN
1.1 Cấu Điều khiển PID bPid
hình cơ bản Tốc độ cài sẵn bPsP
Mobus bΠbc
Đa bơm 1 bΠP1
Đa bơm 2 bΠP2
Công suất định mức
của động cơ nPr
1.2 Cài đặt Dòng điện định mức
cơ bản của động cơ nCr
Tăng tốc ACC 30s
Giảm tốc dEC 30s
Tốc độ thấp LSP 0Hz
Tốc độ cao HSP 50Hz
Cài đặt chiều xoay PHr AbC : chiều quay mặc định
Acb : chiều ngược lại
No : không hiển thị
[AI1] : đầu vào analog( mặc định)
[AI2],[AI3] : đầu vào analog.
[AI4],[AI5] : đầu vào analog. ( nếu -
được gắn thêm modun mở rộng)
LCC : hiển thị nguồn đầu dây
Cấu hình tham chiếu 1 Ndb : nguồn Mobus
Fr1 nEt : Nguồn mô-đun Fieldbus
Pi5,Pi6 : Đầu vào số DI5 ... DI6 được
sử dụng làm đầu vào xung
[Function Inactive] : Chức năng
không hoạt động
Mất pha đầu ra oPL [OPF Error Triggered]: bật cảnh
báo
[No Error Triggered] : không hiển
thị lỗi
Điều khiển 2/3 dây tCC 2C : 2 dây
3C : 3 dây
Trạng thái đánh giá drt Nomarl duty : Hiệu suất thường
High duty : Hiệu suất cao

adi-jsc.com.vn Page 6
2. Hoàn thành cài đặt ( 4. Complete setting )
4.1 Motor parameter ( tham số động cơ)
- Motor standard ( Tiêu chuẩn động cơ )
 50Hz ( IEC)
 60Hz (NEMA)
- [Nominal motor Power] nPr : Công suất định mức
- [Nom Motor Voltage] UnS : Điện áp định mức động cơ
- [Nom Motor Current] nCr : Dòng điện định mức động cơ
- [Nominal Motor Freq] FrS : tần số định mức
- [Nominal Motor Speed] nSP : tốc độ động cơ
- [Max Frequency] tFr : tần số tối đa ( mặc định 60Hz)
- [Motor Th Current] ItH : dòng giám sát nhiệt
- [Output Ph Rotation] PHr : Xác định hướng quay của động cơ
- [Motor Control Type] Ctt : Chế độ điều khiển động cơ
Lưu ý : chọn chế độ động cơ trước khi cài đặt tham số động cơ
 [U/F VC Standard] : chế độ U/f tiêu chuẩn

 [U/F VC 5pts] : chế độ U/f 5 đoạn : hỗ trợ tránh sự cộng


hưởng

adi-jsc.com.vn Page 7
 [U/F VC Quad] : Loại điều khiển động cơ dành riêng cho
các ứng dụng mô-men xoắn biến, thường được sử dụng
cho máy bơm và quạt.
 [U/F VC Energy Sav] : Loại điều khiển động cơ cụ thể
được tối ưu hóa để tiết kiệm năng lượng.
- [U/F Profile] PFL : Cấu hình U/f ( mặc định là 30%)
- [Autotuning] tun : Tự động dò thông số động cơ
- [Dual rating] drt : Chọn chế độ tải
 Normal duty ( tải thường) : mặc định
 High duty ( tải nặng )
4.2 Input/Output
Cài đặt chức năng cho các chân DI
[DI1 Low Assignment] L1L

Kí hiệu Nội dung


[No] Không chỉ định
[Freewheel stop] Dừng tự do
[Fast stop] Dừng nhanh
[External Error] Lỗi ngoài
[Drive Lock] Khóa thiết bị
[Switch Source] Nút nguồn ngoài
[Pump 1 Ready] Bơm sẵn sàng hoạt động

[DI1 High Assignment] L1H

Kí hiệu Nội dung


[No] Không được chỉ định
[Run] Chạy biến tần
Forward chạy thuận
adi-jsc.com.vn Page 8
Reverse chạy ngược
Ramp switching chạy dốc
+speed Tăng tốc
-speed giảm tốc
2 preset speed chạy tốc độ 2
4 preset speed chạy tốc độ 4
8 preset speed chạy tốc độ 8
[Ref. 2 switching] Nút chuyển đổi 2
[DC injection] Bơm dòng DC
[Fault reset] Reset lỗi
[Autotuning Assign] tự động dò thông số
[Auto / manual] tự động/ bằng tay
Cài đặt các chức năng cho các chân tín hiệu analog đầu vào
[AI1 configuration] : Cấu hình AI1

Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[No] nO Không chỉ định
[Ref Freq Kênh tần số tham chiếu 1
Fr1
Channel 1] (Factory Setting)
[Ref Freq
Fr2 Kênh tần số tham chiếu 2
Channel 2]
[PID Feedback] PIF Điều khiển PI phản hồi
[Inst Flow
FS1A Cài đặt cảm biến lưu lượng
Assign]

[AI1 Type] AI1t : Loại đầu vào AI1

 Voltage : 0-10 Vdc ( mặc định)


 Current : 0-20mA

[AI1 configuration]

Code /
Cài đặt Miêu tả
Giá trị
[Voltage] 10U 0-10 Vdc
0-20 mA
[Current] 0A
Factory setting
[Voltage
n10U -10/+10 Vdc
+/-]
AI1 min value : khi chọn đầu vào AI là điện áp, điện áp nhỏ nhất của đầu
vào analog : 0-10Vdc ( mặc định 0V)

adi-jsc.com.vn Page 9
AI1 max value : khi chọn đầu vào AI là điện áp, điện áp lớn nhất của đầu
vào analog : 0-10Vdc( mặc định 10V)

AI1.min value : khi chọn đầu vào AI là dòng điện, dòng điện nhỏ nhất của
đầu vào analog : 0-20mA ( mặc định 0mA)

AI1.min value : khi chọn đầu vào AI là dòng điện, dòng điện lớn nhất của
đầu vào analog : 0-20mA ( mặc định 20mA)

[AI1 filter] AI1F : Thời gian cắt AI1 của bộ lọc thấp ( 0-10s)

Cấu hình cho các đầu ra relay của biến tần


Truy cập :

[Complete settings] => [Input/Output] => [R1 configuration]

Bảng chức năng của Relay R1

Cài đặt Code/giá Miêu tả


trị
No no Không có chức năng
[Operating State Fault] Flt Trạng thái lỗi biến tần
[Drive Running] run Biến tần chạy
[Mot Freq High Thd] Fta Ngưỡng tần số động cơ ([Motor Freq
Thd] FTD) đã đạt đến
[High Speed Reached] Fla Tốc độ cao đã đạt đến
[Current Thd Reached] Cta Ngưỡng động cơ hiện tại ([High Current
Thd] CTD) đạt được.
[Ref Freq Reached] Sra Đã đạt đến tần số đặt
[Motor Therm Thd tSA Ngưỡng nhiệt động cơ ([Motor Therm
Reached] Thd] TTD) đạt
…. …. ….

[R1 Delay time] r1d : thời gian trễ của relay 1 : 0-60ms.

[R1 Active at] r1S : Trạng thái R1 (mức hoạt động đầu ra). Có thể chọ 0
hoặc 1 là mức thông tin là đúng.
Chú ý : Còn rất nhiều chức năng của relay R1, mời tham khảo trang 124, 125 tài liệu
ATV610 programming manual 5/2017.

adi-jsc.com.vn Page 10
Cấu hình đầu ra analog AQ1
Truy cập :
[Complete settings]=> [Input/Output] =>[AQ1 configuration]
Chức năng của AQ1
Cài đặt Code/ Giá Miêu tả
trị
[Not Configured] no Không có chức năng
[Motor Current] oCr Dòng điện trong động cơ, từ 0 đến 2
In (Dòng định mức In = được chỉ định
trong Installation manual và tên ổ đĩa
[Motor Frequency] oFr Tần số đầu ra, từ 0 đến [Max
Frequency] tFr ( mặc định)
[Ramp out.] orP Từ 0 đến [Max Frequency] tFr
[Motor torq.] trq Mô-men xoắn động cơ, từ 0 đến 3 lần
mô-men xoắn động cơ định mức
[Sign. torque] Stq Mô-men xoắn động cơ đã đánh
dấu, giữa -3 và +3 lần mô men
xoắn động cơ định mức. Các
dấu - hiệu tương ứng với chế độ
động cơ và dấu - đến chế độ
máy phát (phanh).
… … …

[AQ1 Type] AO1t : loại đầu ra analog


Code /
Setting Miêu tả
Value
[Voltage] 10U 0-10 Vdc
0-20 mA
[Current] 0A
(Factory setting)
[AQ1 min output] AOL1 : dòng ra nhỏ nhất : 0-20mA( mặc định 4mA)
[AQ1 max output] AOH1: dòng ra lớn nhất : 0-20mA ( mặc định 20mA)

4.3 Command and Reference


Truy cập : [Complete settings] → [Command and Reference]

Các tham số kênh và tham chiếu có thể được truy cập


Command Reference
Terminals: Digital inputs Đầu tiếp điểm vào : AI, DI

adi-jsc.com.vn Page 11
DI
Plain Text Display
Điều khiển trên màn hình hiển thị
Terminal
Integrated Modbus Modbus tích hợp
Fieldbus module Fieldbus module
– +/– tốc độ thông qua màn hình điều khiển

Hoạt động của biến tần có thể được điều chỉnh theo yêu cầu :
[Not separ.] S iN : Lệnh và tham chiếu được gửi qua cùng một kênh

[Separate] SEP : Lệnh và tham chiếu có thể được gửi qua các kênh khác nhau.
Các hàm cài đặt không thể truy cập thông qua giao diện truyền thông.

[I/O profile] IO : Lệnh và tham chiếu có thể đến từ các kênh khác nhau. Cấu hình
này cả hai đơn giản hóa và mở rộng sử dụng thông qua giao diện truyền thông.

[Ref Freq 1 Config] Fr1 : Tần số tham chiếu cấu hình 1

Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[Not
nO Không chức năng
Configured]
Đầu vào analog AI1
[AI1] AI1
(Factory Setting)
[AI2]...[AI3] AI2...AI3 Đầu vào Analog AI2...AI3
Đầu vào Analog AI4...AI5 nếu VW3A3203 I/O
[AI4]...[AI5] AI4...AI5
modul mở rộng đã được lắp thêm
[HMI] LCC Reference Frequency điều khiển bằng đầu dây
[Modbus] Mdb Reference frequency bằng mobus
Reference frequency via fieldbus module nếu
[Com. Module] nEt
modul dieldbus được lắp thêm
[DI5 PulseInput
Assignment]...[
DI6 PI5...PI6 Đầu vào DI5...DI6 sử dụng đầu vào xung.
PulseInput
Assignment]

[Reverse Disable] rIn : tắt hướng ngược lại.

[Control Mode] CHCF : chế độ điều khiển.

Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[Not separ.] SIn Tham chiếu và lệnh, không tách biệt
adi-jsc.com.vn Page 12
(Factory Setting)
Tách biệt tham chiếu và lệnh. Không thể truy
[Separate] SEP
cập bài tập này trong [I/O profile] IO
[I/O profile] IO I/O profile

[Command Switching] CCS : Điều khiển bằng công tắc

Tham số này có thể được truy cập nếu [Control Mode] CHCF được đặt thành
[Separate] SEP hoặc thành [I/O profile ] IO.

- Nếu đầu vào hoặc bit được gán là 0, kênh [Cmd channel 1] Cd1 đang hoạt
động.Nếu đầu vào hoặc bit được gán là 1, kênh [Cmd channel 2] Cd2
đang hoạt động.
[Cmd channel 1] Cd1

Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
Nguồn từ đầu dây
[Terminals] tEr
Factory Setting
[HMI] LCC Reference frequency Điều khiển trên màn hình
[Modbus] Mdb Reference frequency Điều khiển bằng modbus
[Com.
nEt Điều khiển bằng fieldbus
Module]

[Ref Freq 2 Config] Fr2 : Tần số tham chiếu cấu hình 2

Code /
Setting Description
Value
[Not Không chức năng
nO
Configured] (Factory Setting)
[AI1]...[AI3] AI1...AI3 Đầu vào analog AI1...AI3
Đầu vào analog AI4...AI5 if VW3A3203 I/O nếu
[AI4]...[AI5] AI4...AI5
modul mở rộng được gắn thêm.
[Ref
Frequency UPdt +/– tốc độ được điều khiển bằng các DIx
via DI]
[Ref.Freq-
LCC Hiển thị nguồn thiết bị đầu cuối
Rmt.Term]
[Ref. Freq-
Mdb Tần số tham chiếu qua Modbus
Modbus]
[Ref. Freq-
Tần số tham chiếu qua mô đun fieldbus nếu một
Com. nEt
mô đun fieldbus đã được chèn thêm
Module]
[PulseInput PI5...PI6 Đầu vào KTSố DI5 ... DI6 được sử dụng làm đầu
adi-jsc.com.vn Page 13
Assignment vào xung.
On
DI5]...[PulseI
nput
Assignment
On DI6]

IV. Cài đặt các tham số cơ bản.

 Bước đầu ta nên reset về mặc định của nhà sản xuất :

ATV610: (6)File management (6.2) Factory Setting / Parameter Group List =


All &(6) File management / (6.2) Factory Setting / Go to factory Setting ->
nhấn nút (OK) -> Biến tần sẽ về mặc định nhà sản xuất.

 Cài đặt thông số động cơ cho biến tần.


ATV610: Main Menu / 4. Complete setting / 4.1 Motor parameters
1. Basic frequency= Tần số điện lưới = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA)
(Thường cài 50)
2. Nominal motor power = Công suất động cơ (kW) (Thường cài theo
thông số motor)
3. Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V) (Thường cài
theo thông số motor)
4. Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A) (Thường cài theo
thông số motor)
5. Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz) ó Tần số cơ
bản.(Base freq)
6. Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm) (Thường
cài theo thông số motor)
7. Auto tuning = Apply auto tuning (Biến tần sẽ dò lại các thông sô
motor)
 Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ ra:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Output
phase Loss / In phase Loss Assign…/ No error Trigered

adi-jsc.com.vn Page 14
 Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ vào:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Input
phase Loss / Input phase Loss Assig…/ Ignore
 Chọn chân AQ1 làm ngõ ra tần số, tín hiệu là 0~10 VDC
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration /
AQ1 assignment = Motor freq.
(4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 type
= Voltage.
 Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian tăng
tốc (0.0~999.9s)
 Cài đặt thời gian giảm tốc (DEC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian giảm
tốc (0.0~999.9s)
 Cài đặt giới hạn tốc độ thấp (LSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Low Speed = Giới hạn tốc độ
thấp (0.0~ High speed Hz)
 Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / High Speed = Giới hạn tốc độ
cao (Low Speed~Max frequency Hz).
 Cài đặt tần số MAX cho biến tần (MAX FREQUENCY)
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Max frequency =
(10.0~400.0HZ)
 Cài đặt tần số cơ bảng cho biến tần (Base Frequency)
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Nominal Motor Freq =
(40.0~500.0HZ)
 Chọn Relay 1 làm relay báo lỗi:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output / R1 configuration /
R1 assignment = Operating State “Fault”
 Chọn Relay 2 làm relay báo chạy:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ R2 configuration /
R2 assignment = driver Running.

 Khai báo thay đổi tần số bằng biến trở ngoài. (Chân: COM, AL1,
10V)
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Ref
Freq 1 Config= AL1.

adi-jsc.com.vn Page 15
 Khai báo chạy bằng nút nhấn Run/Stop trên bàn phím.
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/
Control Mode= Separater.
(Sau khi cài (Control Mode = Separater) thì hàm Cmd Channel1 mới
xuất hiện)
(4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Cmd
Channel1= HMI.
(4.3) Command and Ref/Re Freq 1 config/Ref Freq- Rmt Termư
 Chạy +/- speed
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/
Ref Freq 2 config/ Ref Freq via DI
(4.4)Generic funciton/± Speed
VD: +speed = DI3
- speed = DI5

THANK FOR WATCHING


adi-jsc.com.vn Page 16

You might also like