Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU - Thông số cài đặt Biến tần Schneider ATV610 cơ bản (Tiếng Việt)
TÀI LIỆU - Thông số cài đặt Biến tần Schneider ATV610 cơ bản (Tiếng Việt)
Adi-jsc.com.vn
adi-jsc.com.vn Page 1
I. Thông tin an toàn
- Không chạm vào đầu ra của biến tần sau khi ngắt nguồn,
hãy đợi 15 phút để năng lượng được xả ra hết. Nếu
không có thể dẫn đến giật điện.
adi-jsc.com.vn Page 2
II. Màn hình hiển thị và nối dây điều khiển
3.Biến trở cảm ứng Được sử dụng để lưu giá trị hiện
tại hoặc truy cập vào menu / tham số được chọn.Biến trở cảm
ứng được sử dụng để cuộn nhanh vào menu.Mũi tên lên / xuống
được sử dụng cho các lựa chọn chính xác, mũi tên phải / trái
được sử dụng để chọn các chữ số khi thiết lập một giá trị số của
một tham số
adi-jsc.com.vn Page 3
6. RUN Điều khiển chạy
LED Màu LED Trạng thái LED Trạng thái Biến tần
adi-jsc.com.vn Page 4
3. Sơ đồ Sink/Source
adi-jsc.com.vn Page 5
III. Các tham số cài đặt cơ bản
adi-jsc.com.vn Page 6
2. Hoàn thành cài đặt ( 4. Complete setting )
4.1 Motor parameter ( tham số động cơ)
- Motor standard ( Tiêu chuẩn động cơ )
50Hz ( IEC)
60Hz (NEMA)
- [Nominal motor Power] nPr : Công suất định mức
- [Nom Motor Voltage] UnS : Điện áp định mức động cơ
- [Nom Motor Current] nCr : Dòng điện định mức động cơ
- [Nominal Motor Freq] FrS : tần số định mức
- [Nominal Motor Speed] nSP : tốc độ động cơ
- [Max Frequency] tFr : tần số tối đa ( mặc định 60Hz)
- [Motor Th Current] ItH : dòng giám sát nhiệt
- [Output Ph Rotation] PHr : Xác định hướng quay của động cơ
- [Motor Control Type] Ctt : Chế độ điều khiển động cơ
Lưu ý : chọn chế độ động cơ trước khi cài đặt tham số động cơ
[U/F VC Standard] : chế độ U/f tiêu chuẩn
adi-jsc.com.vn Page 7
[U/F VC Quad] : Loại điều khiển động cơ dành riêng cho
các ứng dụng mô-men xoắn biến, thường được sử dụng
cho máy bơm và quạt.
[U/F VC Energy Sav] : Loại điều khiển động cơ cụ thể
được tối ưu hóa để tiết kiệm năng lượng.
- [U/F Profile] PFL : Cấu hình U/f ( mặc định là 30%)
- [Autotuning] tun : Tự động dò thông số động cơ
- [Dual rating] drt : Chọn chế độ tải
Normal duty ( tải thường) : mặc định
High duty ( tải nặng )
4.2 Input/Output
Cài đặt chức năng cho các chân DI
[DI1 Low Assignment] L1L
Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[No] nO Không chỉ định
[Ref Freq Kênh tần số tham chiếu 1
Fr1
Channel 1] (Factory Setting)
[Ref Freq
Fr2 Kênh tần số tham chiếu 2
Channel 2]
[PID Feedback] PIF Điều khiển PI phản hồi
[Inst Flow
FS1A Cài đặt cảm biến lưu lượng
Assign]
[AI1 configuration]
Code /
Cài đặt Miêu tả
Giá trị
[Voltage] 10U 0-10 Vdc
0-20 mA
[Current] 0A
Factory setting
[Voltage
n10U -10/+10 Vdc
+/-]
AI1 min value : khi chọn đầu vào AI là điện áp, điện áp nhỏ nhất của đầu
vào analog : 0-10Vdc ( mặc định 0V)
adi-jsc.com.vn Page 9
AI1 max value : khi chọn đầu vào AI là điện áp, điện áp lớn nhất của đầu
vào analog : 0-10Vdc( mặc định 10V)
AI1.min value : khi chọn đầu vào AI là dòng điện, dòng điện nhỏ nhất của
đầu vào analog : 0-20mA ( mặc định 0mA)
AI1.min value : khi chọn đầu vào AI là dòng điện, dòng điện lớn nhất của
đầu vào analog : 0-20mA ( mặc định 20mA)
[AI1 filter] AI1F : Thời gian cắt AI1 của bộ lọc thấp ( 0-10s)
[R1 Delay time] r1d : thời gian trễ của relay 1 : 0-60ms.
[R1 Active at] r1S : Trạng thái R1 (mức hoạt động đầu ra). Có thể chọ 0
hoặc 1 là mức thông tin là đúng.
Chú ý : Còn rất nhiều chức năng của relay R1, mời tham khảo trang 124, 125 tài liệu
ATV610 programming manual 5/2017.
adi-jsc.com.vn Page 10
Cấu hình đầu ra analog AQ1
Truy cập :
[Complete settings]=> [Input/Output] =>[AQ1 configuration]
Chức năng của AQ1
Cài đặt Code/ Giá Miêu tả
trị
[Not Configured] no Không có chức năng
[Motor Current] oCr Dòng điện trong động cơ, từ 0 đến 2
In (Dòng định mức In = được chỉ định
trong Installation manual và tên ổ đĩa
[Motor Frequency] oFr Tần số đầu ra, từ 0 đến [Max
Frequency] tFr ( mặc định)
[Ramp out.] orP Từ 0 đến [Max Frequency] tFr
[Motor torq.] trq Mô-men xoắn động cơ, từ 0 đến 3 lần
mô-men xoắn động cơ định mức
[Sign. torque] Stq Mô-men xoắn động cơ đã đánh
dấu, giữa -3 và +3 lần mô men
xoắn động cơ định mức. Các
dấu - hiệu tương ứng với chế độ
động cơ và dấu - đến chế độ
máy phát (phanh).
… … …
adi-jsc.com.vn Page 11
DI
Plain Text Display
Điều khiển trên màn hình hiển thị
Terminal
Integrated Modbus Modbus tích hợp
Fieldbus module Fieldbus module
– +/– tốc độ thông qua màn hình điều khiển
Hoạt động của biến tần có thể được điều chỉnh theo yêu cầu :
[Not separ.] S iN : Lệnh và tham chiếu được gửi qua cùng một kênh
[Separate] SEP : Lệnh và tham chiếu có thể được gửi qua các kênh khác nhau.
Các hàm cài đặt không thể truy cập thông qua giao diện truyền thông.
[I/O profile] IO : Lệnh và tham chiếu có thể đến từ các kênh khác nhau. Cấu hình
này cả hai đơn giản hóa và mở rộng sử dụng thông qua giao diện truyền thông.
Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[Not
nO Không chức năng
Configured]
Đầu vào analog AI1
[AI1] AI1
(Factory Setting)
[AI2]...[AI3] AI2...AI3 Đầu vào Analog AI2...AI3
Đầu vào Analog AI4...AI5 nếu VW3A3203 I/O
[AI4]...[AI5] AI4...AI5
modul mở rộng đã được lắp thêm
[HMI] LCC Reference Frequency điều khiển bằng đầu dây
[Modbus] Mdb Reference frequency bằng mobus
Reference frequency via fieldbus module nếu
[Com. Module] nEt
modul dieldbus được lắp thêm
[DI5 PulseInput
Assignment]...[
DI6 PI5...PI6 Đầu vào DI5...DI6 sử dụng đầu vào xung.
PulseInput
Assignment]
Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
[Not separ.] SIn Tham chiếu và lệnh, không tách biệt
adi-jsc.com.vn Page 12
(Factory Setting)
Tách biệt tham chiếu và lệnh. Không thể truy
[Separate] SEP
cập bài tập này trong [I/O profile] IO
[I/O profile] IO I/O profile
Tham số này có thể được truy cập nếu [Control Mode] CHCF được đặt thành
[Separate] SEP hoặc thành [I/O profile ] IO.
- Nếu đầu vào hoặc bit được gán là 0, kênh [Cmd channel 1] Cd1 đang hoạt
động.Nếu đầu vào hoặc bit được gán là 1, kênh [Cmd channel 2] Cd2
đang hoạt động.
[Cmd channel 1] Cd1
Code /
Cài đặt Miêu tả
Value
Nguồn từ đầu dây
[Terminals] tEr
Factory Setting
[HMI] LCC Reference frequency Điều khiển trên màn hình
[Modbus] Mdb Reference frequency Điều khiển bằng modbus
[Com.
nEt Điều khiển bằng fieldbus
Module]
Code /
Setting Description
Value
[Not Không chức năng
nO
Configured] (Factory Setting)
[AI1]...[AI3] AI1...AI3 Đầu vào analog AI1...AI3
Đầu vào analog AI4...AI5 if VW3A3203 I/O nếu
[AI4]...[AI5] AI4...AI5
modul mở rộng được gắn thêm.
[Ref
Frequency UPdt +/– tốc độ được điều khiển bằng các DIx
via DI]
[Ref.Freq-
LCC Hiển thị nguồn thiết bị đầu cuối
Rmt.Term]
[Ref. Freq-
Mdb Tần số tham chiếu qua Modbus
Modbus]
[Ref. Freq-
Tần số tham chiếu qua mô đun fieldbus nếu một
Com. nEt
mô đun fieldbus đã được chèn thêm
Module]
[PulseInput PI5...PI6 Đầu vào KTSố DI5 ... DI6 được sử dụng làm đầu
adi-jsc.com.vn Page 13
Assignment vào xung.
On
DI5]...[PulseI
nput
Assignment
On DI6]
Bước đầu ta nên reset về mặc định của nhà sản xuất :
adi-jsc.com.vn Page 14
Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ vào:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Input
phase Loss / Input phase Loss Assig…/ Ignore
Chọn chân AQ1 làm ngõ ra tần số, tín hiệu là 0~10 VDC
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration /
AQ1 assignment = Motor freq.
(4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 type
= Voltage.
Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian tăng
tốc (0.0~999.9s)
Cài đặt thời gian giảm tốc (DEC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian giảm
tốc (0.0~999.9s)
Cài đặt giới hạn tốc độ thấp (LSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Low Speed = Giới hạn tốc độ
thấp (0.0~ High speed Hz)
Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / High Speed = Giới hạn tốc độ
cao (Low Speed~Max frequency Hz).
Cài đặt tần số MAX cho biến tần (MAX FREQUENCY)
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Max frequency =
(10.0~400.0HZ)
Cài đặt tần số cơ bảng cho biến tần (Base Frequency)
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Nominal Motor Freq =
(40.0~500.0HZ)
Chọn Relay 1 làm relay báo lỗi:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output / R1 configuration /
R1 assignment = Operating State “Fault”
Chọn Relay 2 làm relay báo chạy:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ R2 configuration /
R2 assignment = driver Running.
Khai báo thay đổi tần số bằng biến trở ngoài. (Chân: COM, AL1,
10V)
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Ref
Freq 1 Config= AL1.
adi-jsc.com.vn Page 15
Khai báo chạy bằng nút nhấn Run/Stop trên bàn phím.
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/
Control Mode= Separater.
(Sau khi cài (Control Mode = Separater) thì hàm Cmd Channel1 mới
xuất hiện)
(4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Cmd
Channel1= HMI.
(4.3) Command and Ref/Re Freq 1 config/Ref Freq- Rmt Termư
Chạy +/- speed
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/
Ref Freq 2 config/ Ref Freq via DI
(4.4)Generic funciton/± Speed
VD: +speed = DI3
- speed = DI5