You are on page 1of 1

REVIEW LESSON – GRADE 12 – 8 – 11 – 2023 – HO DANG HONG CHAU

********************

I. ARTICLES: A/ AN/ THE/ X:


* “A”: được dùng trước 1 danh từ đếm được số ít và trước 1 phụ âm;
Ex: a book; a hat; a table….Note: a university (vì nguyên âm “u” phát âm “ju”)
* “AN”: được dùng trước danh từ đếm được số ít và trước 1 nguyên âm ( U, E, O, A, I)
Ex: an apple… NOTE: an hour (vì âm “h” câm)
=> A/ AN: còn được dùng nói về nghề nghiệp
* USING “THE”: USING “NO ARTICLE”:
- Trước nhạc cụ - Trước môn thể thao
- Trước danh từ đã được xác định - Trước môn học
- Trước vật duy nhất - Trước ngày lễ, Tết
- Trước số thứ tự - Trước tên riêng; sau các ttsh (my, our, your,…)
- Trước so sánh nhất - Trước quốc gia, địa danh, vùng
- Trước quốc gia có -s - Trước danh từ chưa xác định, chung chung
- Trước tên dãy núi, quần đảo, đại dương - Trước phương tiện: (by bus…)
- Trước tổ chức (the UN…) - Trước thứ (Monday…)
- Trước toà nhà, tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng (The Mona Lisa…)
- Trước bữa ăn: (breakfast…)
-Trước vương quốc, tiểu bang, hay nước cộng hoà (the United Kingdom…)
– Trước danh từ không đếm được
- The + adj (chỉ nhóm người cùng chung đặc điểm: the poor, the rich…)
- go to school/ work/ church…(đúng mục đích)

II. SUBJUNCTIVE MOOD: THỂ GIẢ ĐỊNH


- S1 + suggest/advise/request/demand/propose/recommend/require/urge/ insist..... + that + S2 + V1
- It + be + necessary/essential/vital/important/compulsory/obligatory/imperative.....+ that + S + V1

III. SO/ SUCH/ TOO/ ENOUGH:


1. S + V + SO + ADJ/ ADV + THAT + S + V
2. S + V + SO + ADJ + A/ AN + N + THAT + S + V
3. S + V + SO MANY/ FEW + N (PLURAL) + THAT + S + V
4. S + V + SO MUCH/ LITTLE + UNCOUNTABLE NOUN + S + V
5. S + V + SUCH + A/ AN + ADJ + COUNTABLE NOUN (SINGULAR) + THAT + S + V
6. S + V + SUCH + ADJ + COUNTABLE NOUN (PLURAL)/ UNCOUNTABLE NOUN + THAT + S + V
7. S + V + TOO + ADJ/ ADV + (FOR + O) + TO + V-1 (“quá đến nỗi không thể”)
8. S + V + ADJ/ ADV + ENOUGH + (FOR + O) + TO V-1
9. S + V + ENOUGH + NOUN + (FOR O) + TO V-1

You might also like