You are on page 1of 17

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Sư phạm Hóa học
+ Tiếng Anh: Chemistry Teacher Education
- Mã ngành đào tạo: 7140212
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Bằng cử nhân
+ Tiếng Anh:
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Hóa học có đầy đủ kiến thức, phẩm chất và năng lực thực hành
nghề nghiệp để giảng dạy hóa học ở các Trường THCS, THPT, các trung tâm giáo
dục thường xuyên, các Trường cao đẳng hoặc làm việc trong các nhà máy, xí
nghiệp hay các trung tâm nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực hóa học.
b. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Kiến thức và lập luận ngành
- Kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương và kiến thức chuyên môn về Hóa học
2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
- Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,
nghiên cứu và giảng dạy Hóa học, có ý thức trách nhiệm cao trong công tác
chuyên môn.
3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
- Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
- Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và
các giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Ký Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
hiệu
1 Kiến thức và lập luận ngành
Ký Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
hiệu
1.1 Kiến thức đại cương
1.1.1 Kiến thức lý luận chính trị 3
1.1.2 Kiến thức giáo dục quốc phòng – an ninh 3
1.1.3 Kiến thức ngoại ngữ 3
1.1.4 Kiến thức tin học 3
1.1.5 Kiến thức giáo dục thể chất 3
1.1.6 Kiến thức khoa học tự nhiên 4
1.2 Kiến thức cơ sở ngành
1.2.1 Kiến thức giáo dục học 4
1.2.2 Kiến thức tâm lý học 4
1.2.3 Kiến thức quản lý hành chánh Nhà nước và giáo dục 4
1.2.4 Kiến thức về ngành Sư phạm Hóa học 3
1.2.5 Kiến thức phương pháp nghiên cứu khoa học 4
1.3 Kiến thức chuyên ngành
1.3.1 Kiến thức lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học 4
1.3.2 Kiến thức phương pháp kiểm tra – đánh giá 4
1.3.3 Kiến thức Tin học chuyên ngành 4
1.3.4 Kiến thức phát triển kỹ năng nghề nghiệp 4
1.3.5 Kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành 4
1.3.6 Kiến thức Hóa đại cương 4
1.3.7 Kiến thức Hóa vô cơ 4
1.3.8 Kiến thức Hóa hữu cơ 4
1.3.9 Kiến thức Hóa phân tích 4
1.3.10 Kiến thức Hóa lý 4
1.3.11 Kiến thức hóa công nghệ 4
1.3.12 Kiến thức hóa ứng dụng môi trường 4
1.3.13 Kiến thức hóa ứng dụng hữu cơ 4
1.4 Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
1.4.1 Kiến thức thực hành, thực tập nghề nghiệp Sư phạm 4
1.4.2 Sinh viên làm nghiên cứu khoa học hoặc kiến thức thay thế 4
2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
2.1 Khả năng lập luận tư duy và giải quyêt vấn đề
Ký Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
hiệu
2.1.1 Xác định và hình thành vấn đề nghiên cứu hóa học 4
2.1.2 Mô hình hóa các vấn đề hóa học 4
2.1.3 Phân tích, tổng hợp và đánh giá các vấn đề hóa học với các minh 4
chứng cụ thể
2.1.4 Nêu giải pháp và đề xuất các vấn đề hóa học 4
2.2 Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Phát hiện các vấn đề nghiên cứu khoa học hóa học 4
2.2.2 Xây dựng đề cương chi tiết nghiên cứu khoa học hóa học 4
2.2.3 Ứng dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học hóa học 4
2.2.4 Tổng hợp kiến thức phục vụ nghiên cứu và giảng dạy Hóa học 4
2.2.5 Kiểm chứng giả thuyết đã nêu bằng các minh chứng 4
2.2.6 Đánh giá, kết luận vấn đề nghiên cứu 4
2.3 Khả năng tư duy hệ thống
2.3.1 Nhìn tổng thể vấn đề 4
2.3.2 Xác định những vấn đề nảy sinh và tương tác trong hệ thống 4
2.3.3 Hệ thống hóa kiến thức hóa học có trọng tâm 4
2.3.4 Vận dụng kiến thức liên ngành để tư duy các vấn đề hóa học 4
2.3.5 Kết luận và phát hiện cái mới trong các vấn đề hóa học 4
2.4 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
2.4.1 Quản lý nguồn lực, thời gian khoa học và hiệu quả 4
2.4.2 Tư duy sáng tạo 4
2.4.3 Tư duy phản biện 4
2.4.4 Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề 4
2.4.5 Kỹ năng thuyết trình 4
2.4.6 Tự nhận thức toàn diện về bản thân 4
2.4.7 Học tập và rèn luyện suốt đời 4
2.5 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
2.5.1 Phẩm chất chính trị 4
2.5.2 Phẩm chất nhân văn 4
2.5.3 Tinh thần cầu thị, chủ động trong công việc và cuộc sống 4
2.5.4 Tính kiên trì, linh hoạt 4
2.6 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Ký Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
hiệu
2.6.1 Kỹ năng lập kế hoạch dạy học 4
2.6.2 Kỹ năng biên soạn giáo án, tài liệu 4
2.6.3 Kỹ năng giảng dạy 4
2.6.4 Kỹ năng kiểm tra, đánh giá 4
2.6.5 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp 4
2.6.6 Kỹ năng ứng xử với đồng nghiệp và học sinh 4
2.6.7 Công bằng trong giáo dục 4
2.7 Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
2.7.1 Ứng xử với phụ huynh 4
2.7.2 Ứng xử với các tổ chức hành chính 4
2.7.3 Ứng xử với các tổ chức xã hội 4
3. Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
3.1 Làm việc theo nhóm
3.1.1 Thành lập và chọn lãnh đạo nhóm 4
3.1.2 Tham vấn, thuyết phục và trợ giúp thành viên trong nhóm 4
3.1.3 Chia sẻ các ý kiến, ý tưởng giữa các thành viên trong nhóm 4
3.1.4 Phối hợp nhằm đạt mục tiêu chung trong nhóm 4
3.1.5 Tổng hợp và kết luận vấn đề lịch sử trong nhóm 4
3.1.6 Hợp tác xây dựng văn hóa học hỏi trong nhóm 4
3.2 Giao tiếp
3.2.1 Xác định bối cảnh, đối tượng và cách thức giao tiếp 4
3.2.2 Phân loại giao tiếp 4
3.2.3 Giao tiếp bằng văn bản 4
3.2.4 Giao tiếp đa phương tiện 4
3.2.5 Thái độ ứng xử phù hợp trong giao tiếp 4
3.2.6 Thuyết trình và kỹ năng giao tiếp phù hợp 4
3.3 Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
3.3.1 Ngoại ngữ giao tiếp 3
3.3.2 Ngoại ngữ chuyên ngành hóa học 3
4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
4.1 Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
4.1.1 Vai trò và trách nhiệm của giáo viên đối với xã hội 4
Ký Chủ đề chuẩn đầu ra TĐNL
hiệu
4.1.2 Tầm quan trọng của dạy học Hóa học trong bối cảnh xã hội và thời đại 4
4.1.3 Ảnh hưởng qua lại giữa xã hội và giáo dục hóa học 4
4.1.4 Vận dụng và liên hệ thực tế xã hội vào dạy học Hóa học 4
4.1.5 Bối cảnh lịch sử, văn hóa và toàn cầu hóa 4
4.2 Hiểu bối cảnh nhà trường
4.2.1 Nhận diện được bối cảnh giáo dục của tổ chức 4
4.2.2 Các chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức 4
4.3 Hình thành ý tưởng
4.3.1 Phát hiện đặc điểm đối tượng giáo dục 4
4.3.2 Phát hiện đặc điểm môi trường giáo dục 4
4.3.3 Phát hiện các khả năng ứng dụng, liên hệ thực tế của nội dung môn 4
học
4.4 Xây dựng phương án
4.4.1 Thiết kế hệ thống mục tiêu dạy học 4
4.4.2 Xây dựng kế hoạch dạy học 4
4.4.3 Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục khác 4
4.4.4 Thiết kế kế hoạch đánh giá 4
4.4.5 Thiết kế các nguồn học liệu phong phú, đa dạng, hấp dẫn 4
4.5 Thực hiện kế hoạch
4.5.1 Lên kế hoạch quá trình thực hiện 4
4.5.2 Thực hiện kế hoạch dạy học 4
4.5.3 Thực hiện kế hoạch giáo dục 4
4.5.4 Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục 4
4.6 Vận hành phương án
4.6.1 Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục 4
4.6.2 Sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy và 4
học
4.6.3 Đánh giá cải tiến và phát triển nghề nghiệp 4

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp


Theo Quyết định số 408/QĐ-ĐHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại
học An Giang về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo
dục Mầm non.
5. Thang điểm
Thang điểm hệ 10 sau đó quy đổi thành thang điểm hệ 4.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 148 tín chỉ , trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục
thể chất và giáo dục quốc phòng):

Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức giáo dục đại cương 34 22,97
II Khối kiến thức cơ sở ngành 15 10,14
III Kiến thức chuyên ngành 73 49,32
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp 26 17,57
Tổng cộng 148 100

7. Nội dung chương trình đào tạo


Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn

T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

I Kiến thức giáo dục đại cương


A Lý luận chính trị
1 PH104 Triết học Mác – Lênin BB 3
Kinh tế chính trị Mác –
2 MAX309 BB 2
Lênin
Chủ nghĩa xã hội – khoa
3 MAX310 BB 2
học
Lịch sử Đảng Cộng sản
4 VRP505 BB 2
Việt Nam
HoChiMinh's
5 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB 2 21 18
IdeoGgy
B Ngoại ngữ
6 ENG110 Tiếng Anh 1(VNU) English 1 BB 4
7 ENG111 Tiếng Anh 2(VNU) English 2 BB 4
8 ENG302 Tiếng Anh 3(VNU) English 3 BB 4
Toán - Tin học - Khoa
C học tự nhiên - Công
nghệ - Môi trường
9 MAT101 Toán B1 Mathematics BB 3 45
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

B1
General
10 COS101 Tin học đại cương TC 3* 25 40
Informatics
General
11 BIO101 Sinh học đại cương BB 3 30 30
Biology
Probability
12 PRS103 Xác suất thống kê B and Statistics BB 2 30
B
General
13 PHY112 Vật lý đại cương B BB 3 30 30
Physics B
D Giáo dục thể chất
Physical
14 PHT101 Giáo dục thể chất (*) BB 3 90
Education
Giáo dục quốc phòng –
E
an ninh
Giáo dục quốc phòng –
15 MIS102 BB 6 91 69
an ninh (*)
II Kiến thức cơ sở ngành
Pedagogics
(for High
16 PED117 Giáo dục học BB 3 45
School
Teachers)
General
17 PSY101 Tâm lý học đại cương BB 2 30
Psychology
Pedagogical
psychology
of training
18 PSY106 Tâm lý học sư phạm secondary BB 4 60
and high
school
teachers
State
Administrati
ve
Quản lý hành chính Nhà
Management
19 EDU103 nước và Quản lý ngành BB 2 30
and
Giáo dục và đào tạo
Educational
Management
.
Introduction
to Chemistry
20 EDU129 Giới thiệu ngành-SPHH BB 2 30
Teacher
Education
21 PED529 Phương pháp luận nghiên Methodology BB 2 30
cứu khoa học – SPHH of Scientific
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Research in
Chemistry
III Kiến thức chuyên ngành
Theoretician
22 PED319 Lý luận dạy học hóa học of Teaching BB 4 60
Chemistry
Phương pháp dạy học hóa Methods of
Xin mã
23 học 1 (Phương pháp dạy Teaching BB 2 30
HP
học hóa học 2) Chemistry 1
Methods of
Xin mã Phương pháp dạy học hóa
24 Teaching BB 2 30
HP học 2 (Bài tập hóa học)
Chemistry 2
Method
Thực hành phương pháp Teaching
25 PED557 BB 2 60
dạy học Hóa học Chemistry
Laboratory
Method of
Measurement
Phương pháp kiểm tra and
26 PED328 đánh giá trong dạy học Evaluation in BB 3 30 30
hóa học ở phổ thông Teaching
chemistry at
high school
Teacher
Professional
Phát triển kỹ năng nghề
27 PED649 Development BB 2 30
nghiệp
- Chemistry
Pedagogy
Teachers for
the 21st
28 PED658 Giáo viên trong thế kỷ 21 Century - BB 2 20 20
Chemistry
Pedagogy
Computation
al
29 COA506 Tin học cho Hóa học BB 3 15 60
applications
in Chemistry
English for
Tiếng Anh chuyên ngành Chemistry -
30 ESP532 BB 3 45
– SPHH Chemistry
Pedagogy
General
31 CHE101 Hóa đại cương A1 Chemistry BB 4 60
A1
General
32 CHE501 Hóa đại cương A2 Chemistry BB 3 45
A2
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

General
Xin mã
33 Thực hành Hóa đại cương chemistry BB 2 60
HP
laboratory
Inorganic
34 CHE108 Hóa vô cơ 1 BB 2 30
Chemistry 1
Inorganic
35 CHE303 Hóa vô cơ 2 BB 2 30
Chemistry 2
Advanced
Xin mã
36 Hóa vô cơ nâng cao inorganic BB 2 30
HP
Chemistry
Inorganic
37 CHE505 Thực hành Hóa vô cơ Chemistry BB 2 60
Laboratory
Orangnic
38 CHE506 Hóa hữu cơ 1 BB 3 45
Chemistry 1
Orangnic
39 CHE306 Hóa hữu cơ 2 BB 3 45
Chemistry 2
Experiments
40 CHE509 Thực hành Hóa hữu cơ in organic BB 2 60
chemistry
Advanced
Xin mã
41 Hóa hữu cơ nâng cao Organic BB 2 30
HP
Chemistry
Analytical
42 CHE305 Hóa phân tích 1 BB 2 30
Chemistry 1
Analytical
43 CHE536 Hóa phân tích 2 BB 2 30
Chemistry 2
Analytical
44 CHE517 Thực hành Hóa phân tích Chemistry BB 2 60
Laboratory
Physical
45 CHE304 Hóa lý 1 BB 2 30
Chemistry 1
Physical
46 CHE511 Hóa lý 2 BB 2 30
Chemistry 2
Physical
47 CHE512 Hóa lý 3 BB 2 30
Chemistry 3
Experiments
48 CHE514 Thực hành hóa lí in Physical BB 2 60
chemistry
Technology
49 CHE520 Hóa công nghệ BB 3 30 30
Chemistry
Technology
Thực tế Hóa công nghệ
50 CHE521 Chemistry BB 1 30
(tham quan)
Field Trip
51 CHE537 Chuyên đề ứng dụng hóa Applied BB 1 30
học (seminar) Chemistry In
Professtional
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

Projects
52 CHE538 Hóa học về năng lượng 2 30
Chemistry of
53 CHE539 Hóa học xử lý khí thải Waste Gas TC 2 30
Treatment (Chọn
1 trong
Green
54 CHE543 Hóa học xanh 4 HP) 2 30
Chemistry
Environment
55 CHE534 Hóa môi trường 2 30
al chemistry
Organic
56 CHE525 Tổng hợp hữu cơ 2 30
Synthesis
TC
Polymer
57 CHE526 Hóa học polime (Chọn 2 30
Chemistry
1 trong
Natural 3 HP)
58 CHE527 Hợp chất thiên nhiên Compound 2 30
Chemistry
Thực tập, khóa luận/luận văn tốt
IV
nghiệp
Professional
59 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 BB 2 15 30
Practice 1
Pedagogic
60 PED678 Rèn luyện NVSP – SPHH Skills BB 4 30 60
Training
Professional
61 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 BB 2 15 30
Practice 2
Thực tập sư phạm 1– Teaching
62 EDU513 BB 3 90
SPHH Practice 1
Thực tập sư phạm 2– Teaching 15
63 EDU814 BB 5
SPHH Practice 2 0
Khóa luận tốt nghiệp – Graduation
64 EDU947 TC 10
SPHH thesis
Các học phần thay thế KLTN
Organic
65 CHE524 Danh pháp hữu cơ
terminology
2 30
TC
General Phar
66 CHE533 Hóa dược đại cương macognostic 2 30
Chemistry
(Chọn
Spectroscopy
10TC) 3
Các phương pháp phổ Methods
67 CHE911
ứng dụng trong Hóa học Applied for
3 30
0
Chemistry
68 FST314 Phân tích thực phẩm - SP Food 3 30 3
Analysis
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

HH 0
Equipment 3
69 CHE535 Phân tích công cụ Analyis 3 30
0
Colloid
70 CHE529 Hóa keo – SP HH
chemistry
2 30
Heterogeneo
71 CHE528 Hóa học xúc tác dị thể
us catalyst
2 30
Wastewater
72 CHE530 Xử lí nước
treatment
2 30
Coordination
73 CHE916 Hóa học phức chất 2 30
Chemistry
Inorganic
74 CHE929 Tổng hợp vô cơ 2 30
Synthesis
Vật liệu vô cơ, vật liệu Inorganic
75 CHE930 2 30
nano và composit Materials
Statistical
Evaluation of
Đánh giá thống kê các số
76 CHE913 Chemical 2 30
liệu thực nghiệm Hóa học
Experimental
Data
Công nghệ sản xuất thức Drinking
77 CHE921 2 30
uống Technology
Chemistry
teaching
Dạy học hóa học theo approaching
Xin mã
78 chương trình giáo dục to the current 2 30
HP
phổ thông mới general
education
curriculum
Chemistry
teaching
Dạy học hóa học theo
Xin mã according to
79 hướng giáo dục stem ở 2 30
HP STEM
trường phổ thông
education in
high school
Chemistry
teaching
according to
Dạy học hóa học theo
Xin mã integration
80 hướng tích hợp và phân 2 30
HP and
hóa ở trường phổ thông
differentiatio
n in high
school
81 Xin mã Phát triển năng lực học Developing 2 30
HP sinh trong dạy học hóa students'
học ở trường phổ thông capacity in
chemistry
Tên môn học Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)

Phòng TH/TN
S

Thực hành/

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH
Tiếng Việt Tiếng Anh
T

teaching at
high school
Tổng số 148

8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác

9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

Loại MH Tín chỉ

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Học

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
Mã MH Tên MH
kỳ

EDU129 Giới thiệu ngành – SPHH BB 2 30


Quản lý hành chính Nhà nước và BB
EDU103 2 30
Quản lý ngành Giáo dục và đào tạo
I (18 TC: 18 BB; 0 TC)

PSY101 Tâm lý học đại cương BB 2 30


PED117 Giáo dục học BB 3 45
MAT101 Toán B1 BB 3 45
PHY112 Vật lý đại cương B BB 3 30 30
BIO101 Sinh học đại cương BB 3 30 30
PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) BB 1* 30
Giáo dục quốc phòng – an ninh
MIS150 TC 3* 30 16
1 (*)
PH104 Triết học Mác – Lênin BB 3
PSY106 Tâm lý học sư phạm BB 4
II (19 TC: 19 BB; 0 TC)

PED658 Giáo viên thế kỷ 21 BB 2 20 20


ENG110 Tiếng Anh 1(VNU) BB 4 60
CHE101 Hóa đại cương A1 BB 4 60
PRS103 Xác suất thống kê B BB 2 30
COS101 Tin học đại cương TC 3* 25 40
PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) BB 2* 60
Loại MH Tín chỉ

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Học

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
Mã MH Tên MH
kỳ

Giáo dục quốc phòng – an ninh


MIS160 BB 2* 32 10
2 (*)
MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin BB 2
PED319 Lý luận dạy học hóa học BB 4 60
III (20 TC: 20 BB; 0 TC)

CHE501 Hóa đại cương A2 BB 3 45


CHE108 Hóa vô cơ 1 BB 2 30
CHE302 Hóa hữu cơ 1 BB 3 45
PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 BB 2 15 30
ENG111 Tiếng Anh 2(VNU) BB 4 60
Giáo dục quốc phòng – an ninh
MIS170 BB 3* 29 43
3 (*)
MAX310 Chủ nghĩa xã hội – khoa học BB 2
Phương pháp luận nghiên cứu
PED529 BB 2 30
khoa học – SP HH
IV (19 TC: 19 BB; 0 TC)

Phương pháp dạy học Hóa học 1


PED514 (Phương pháp dạy học Hóa học BB 2 30
2)
Xin mã
Thực hành hóa đại cương BB 2 60
HP
CHE303 Hóa vô cơ 2 BB 2 30
CHE306 Hóa hữu cơ 2 BB 3 45
CHE304 Hóa lý 1 BB 2 30
ENG302 Tiếng Anh 3(VNU) BB 4 60
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
VRP505 BB 2
Nam
V (18 TC: 18 BB; 0 TC)

CHE511 Hóa lý 2 BB 2 30
CHE305 Hóa phân tích 1 BB 2 30
Xin mã Phương pháp dạy học hóa học 2
BB 2 30
HP (Bài tập hóa học)
CHE505 Thực hành Hóa vô cơ BB 2 60
CHE509 Thực hành Hóa hữu cơ BB 2 60
COA506 Tin học cho Hóa học BB 3 90
Loại MH Tín chỉ

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Học

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
Mã MH Tên MH
kỳ

EDU513 Thực tập sư phạm 1 BB 3 90


HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh BB 2
CHE512 Hóa lý 3 BB 2 30
VI (20 TC: 19 BB; 0 TC)

CHE536 Hóa phân tích 2 BB 2 30


CHE520 Hóa công nghệ BB 3 30 30
Phương pháp kiểm tra đánh giá
PED601 trong dạy học hóa học ở phổ BB 3 30 30
thông
Tiếng Anh chuyên ngành –
ESP532 BB 3 45
SPHH
CHE537 Chuyên đề ứng dụng hóa học BB 1 30
Thực hành Phương pháp dạy học
PED557 BB 2 60
Hóa học
PED649 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp BB 2 30
PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 BB 2 15 30
PED678 Rèn luyện NVSP BB 4 30 60
Thực tế Hóa công nghệ (tham
CHE521 BB 1 30
quan)
CHE514 Thực hành hóa lí BB 2 60
VII (19 TC: 15 BB; 04 TC)

CHE517 Thực hành Hóa phân tích BB 2 60


CHE534 Hóa môi trường 2 30
CHE539 Hóa học xử lí khí thải 2 30
TC
CHE538 Hóa học về năng lượng 2 30
CHE543 Hoá học xanh 2 30
CHE525 Tổng hợp hữu cơ 2 30
CHE526 Hóa học polime TC 2 30
CHE527 Hợp chất thiên nhiên 2 30
CHE551 Hóa hữu cơ nâng cao BB 2 45
CHE542 Hóa vô cơ nâng cao BB 2 45
EDU910 Thực tập sư phạm 2– SPHH BB 5 150
VIII

EDU947 Khóa luận tốt nghiệp – SPHH TC 10


Loại MH Tín chỉ

Phòng TN (**)

Ghi chú
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Học

Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
Mã MH Tên MH
kỳ

Các học phần thay thế KLTN


CHE524 Danh pháp hữu cơ 2 30
CHE533 Hóa dược đại cương 2 30
(15 TC: 5 BB; 10 TC)

Các phương pháp phổ ứng dụng TC


CHE911 3 45 0
trong Hóa học
FST314 Phân tích thực phẩm - SP HH 3 30 30
CHE535 Phân tích công cụ 3 30 30
CHE529 Hóa keo – SPHH 2 30
(Chọn
CHE528 Hóa học xúc tác dị thể 10TC) 2 30
CHE530 Xử lí nước 2 30
CHE916 Hóa học phức chất 2 30
CHE929 Tổng hợp vô cơ 2 30
Vật liệu vô cơ, vật liệu nano và
CHE930 2 30
composit
Đánh giá thống kê các số liệu
CHE913 2 30
thực nghiệm Hóa học
CHE921 Công nghệ sản xuất thức uống 2 30
Xin mã Dạy học hóa học theo chương
2 30
HP trình giáo dục phổ thông mới
Dạy học hóa học theo hướng
Xin mã
giáo dục stem ở trường phổ 2 30
HP
thông
Dạy học hóa học theo hướng
Xin mã
tích hợp và phân hóa ở trường 2 30
HP
phổ thông
Phát triển năng lực học sinh
Xin mã
trong dạy học hóa học ở trường 2 30
HP
phổ thông
Tổng 148

Ghi chú:
(*): Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
(**): Ghi tên PTN.

You might also like