You are on page 1of 7

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Sư phạm Hóa học - Trình độ đại học


_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào tạo
Sư phạm Hóa học
(tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào tạo
Chemistry Teacher Education
(tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7140212
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
5. Đối tượng tuyển sinh
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 135
9. Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4)
Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
10. Điều kiện tốt nghiệp
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
Giảng dạy và nghiên cứu ở các trường THCS, THPT, các
12. Vị trí làm việc trung tâm giáo dục thường xuyên, các trường cao đẳng, đại
học và các trung tâm nghiên cứu thuộc lĩnh vực hóa học,…
Tiếp tục học sau đại học và nghiên cứu để nâng cao trình
độ trong các lĩnh vực chuyên sâu về Hóa học như Hóa hữu
13. Khả năng nâng cao trình độ
cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý, lý luận dạy học hóa
học, công nghệ hóa hay Hóa môi trường,…
Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học của Trường Đại
14. Chương trình tham khảo học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Vinh, Trường Đại
học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Hóa học có đầy đủ kiến thức, phẩm chất và năng lực thực hành
nghề nghiệp để giảng dạy hóa học ở các Trường THCS, THPT, các trung tâm giáo dục
thường xuyên, các Trường cao đẳng hoặc làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp hay các
trung tâm nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực hóa học.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên tốt nghiệp từ chương trình Sư phạm Hóa
học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương và kiến thức chuyên môn về Hóa học.
2.2. Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,
nghiên cứu và giảng dạy Hóa học, có ý thức trách nhiệm cao trong công tác chuyên môn.
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả.
2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các
giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
Điều kiện tiên
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


quyết
Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết

Tên học phần


Bắt buộc

Tự chọn

TT Mã HP

A Khối kiến thức đại cương 27 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 0 TC) Chiếm 20% số TC CTĐT
1 EDU129 Giới thiệu ngành - SPHH 2 2 30 I
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
2 MAX101 2 2 22 16 I
Mác - Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
3 MAX102 3 3 32 26 2 II
Mác - Lênin 2
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
5 VRP101 3 3 32 26 4 IV
Việt Nam
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý
6 EDU103 2 2 30 I
ngành Giáo dục và đào tạo
7 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
8 MAT101 Toán B1 3 3 45 I
9 BIO101 Sinh học đại cương 3 3 30 30 II
10 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 II
Điều kiện tiên
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP

11 PHY112 Vật lý đại cương B 3 3 30 30 II


12 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45 II
13 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45 II
14 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
15 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60 12 III
16 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60 14 III
17 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 16 III
18 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
II,
19 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 4* 4* 8 82
III
III,
20 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành 32 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 0 TC) Chiếm 23,70 % số TC CTĐT
Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS
21 PSY106 4 4 60 7 II
và THPT
22 PED117 Giáo dục học 3 3 45 I
23 ESP532 Tiếng Anh chuyên ngành - SP HH 3 3 45 VI
24 COA506 Tin học cho Hóa học 3 3 90 V
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học -
25 PED529 2 2 30 IV
SPHH
26 PED319 Lý luận dạy học hóa học 4 4 45 30 21,22 III
27 PED514 Phương pháp dạy học hóa học 1 2 2 30 26 IV
28 PED515 Phương pháp dạy học hóa học 2 2 2 30 27 V
29 PED557 Thực hành phương pháp dạy học Hóa học 2 2 60 28 VI
Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy
30 PED328 3 3 30 30 IV
học hóa học ở phổ thông
25,
31 PED649 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP HH 2 2 30 V
28
25,
32 PED658 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP HH 2 2 20 20 VII
28
C Khối kiến thức chuyên ngành 50 TC (Bắt buộc: 46 TC; Tự chọn: 4 TC) Chiếm 37,04 % số TC CTĐT
33 CHE101 Hóa đại cương A1 4 4 60 I
34 CHE501 Hóa đại cương A2 3 3 45 33 II
35 CHE502 Thực hành Hóa đại cương 2 2 60 34 III
36 CHE108 Hóa vô cơ 1 2 2 30 34 III
37 CHE303 Hóa vô cơ 2 2 2 30 36 IV
38 CHE542 Hóa vô cơ nâng cao 2 2 30 37 VII
39 CHE505 Thực hành Hóa vô cơ 2 2 60 37 V
Điều kiện tiên
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP

40 CHE506 Hóa hữu cơ 1 3 3 45 33 III


41 CHE306 Hóa hữu cơ 2 3 3 45 40 IV
42 CHE509 Thực hành Hóa hữu cơ 2 2 60 41 V
43 CHE551 Hóa hữu cơ nâng cao 2 2 30 41 VII
44 CHE304 Hóa lý 1 2 2 30 34 III
45 CHE511 Hóa lý 2 2 2 30 44 IV
46 CHE512 Hóa lý 3 2 2 30 45 V
47 CHE514 Thực hành hóa lí 2 2 60 46 VI
48 CHE538 Hóa học về năng lượng 2 30 30 VII
33,
49 CHE539 Hóa học xử lý khí thải 2 30 VII
2 37
50 CHE543 Hóa học xanh 2 30 VII
51 CHE534 Hóa môi trường 2 30 VII
52 CHE305 Hóa phân tích 1 2 2 30 34 V
53 CHE536 Hóa phân tích 2 2 2 30 52 VI
54 CHE517 Thực hành Hóa phân tích 2 2 60 53 VII
37,
55 CHE520 Hóa công nghệ 3 3 30 30 VI
41
56 CHE537 Chuyên đề ứng dụng hóa học (seminar) 1 1 30 VII
57 CHE521 Thực tế Hóa công nghệ (tham quan) 1 1 30 55 VII
58 CHE525 Tổng hợp hữu cơ 2 30 41 VII
59 CHE526 Hóa học polime 2 2 30 41 VII
60 CHE527 Hợp chất thiên nhiên 2 30 41 VII
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 26TC (Bắt buộc: 16
D
TC; Tự chọn: 10 TC) Chiếm 19,26 % số TC CTĐT
21,
61 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30 III
22
62 PED678 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP HH 4 4 30 60 28 VI
63 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30 61 VI
64 EDU513 Thực tập sư phạm 1 - SP HH 3 3 90 63 V
65 EDU814 Thực tập sư phạm 2 - SP HH 5 5 150 64 VIII
66 EDU947 Khóa luận tốt nghiệp - SP HH 10 10 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
67 CHE524 Danh pháp hữu cơ 2 30 41 VIII
68 CHE911 Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học 3 45 53 VIII
69 CHE533 Hóa dược đại cương 2 10 30 41 VIII
Đánh giá thống kê các số liệu thực nghiệm
70 CHE913 2 30 53 VIII
Hóa học
Điều kiện tiên
Loại HP Số tiết

Học kỳ (dự kiến)


quyết

Số tín chỉ

Thực hành,
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP

71 CHE916 Hóa học phức chất 2 30 37 VIII


72 CHE529 Hóa keo - SP HH 2 30 VIII
73 CHE528 Hóa học xúc tác dị thể 2 30 VIII
74 CHE530 Xử lí nước 2 30 VIII
75 FST314 Phân tích thực phẩm - SP HH 3 45 53 VIII
76 CHE535 Phân tích công cụ 3 30 30 53 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 121 TC; Tự chọn: 14 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)


Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

Học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)


1 EDU129 Giới thiệu ngành - SPHH 2 2 30
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

3 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và 2 2 30
đào tạo
4 PED117 Giáo dục học 3 3 45
5 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
6 MAT101 Toán B1 3 3 45
7 CHE101 Hóa đại cương A1 4 4 60
Học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30
3 PHY112 Vật lý đại cương B 3 3 30 30
4 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và THPT 4 4 60
5 BIO101 Sinh học đại cương 3 3 30 30
6 CHE501 Hóa đại cương A2 3 3 45
7 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45
8 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45
9 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
10 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
11 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 CHE502 Thực hành hóa đại cương 2 2 30
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

3 PED319 Lý luận dạy học hóa học 4 4 60


4 CHE108 Hóa vô cơ 1 2 2 30
5 CHE302 Hóa hữu cơ 1 3 3 45
6 CHE304 Hóa lý 1 2 2 30
7 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
11 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
12 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 PED514 Phương pháp dạy học Hóa học 1 2 2 30
3 CHE303 Hóa vô cơ 2 2 2 30
4 CHE306 Hóa hữu cơ 2 3 3 45
5 CHE511 Hóa lý 2 2 2 30
6 PED328 Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học hóa học ở phổ thông 3 3 30 30
7 PED529 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - SP HH 2 2 30
8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 CHE305 Hóa phân tích 1 2 2 30
2 PED515 Phương pháp dạy học hóa học 2 2 2 30
3 CHE512 Hóa lý 3 2 2 30
4 CHE505 Thực hành Hóa vô cơ 2 2 60
5 CHE509 Thực hành Hóa hữu cơ 2 2 60
6 COA506 Tin học cho Hóa học 3 3 30 30
7 PED649 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP HH 2 2 30
8 EDU513 Thực tập sư phạm 1 - SP HH 3 3 90
9 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 CHE514 Thực hành hóa lí 2 2 60
2 CHE536 Hóa phân tích 2 2 2 30
3 CHE520 Hóa công nghệ 3 3 30 30
4 CHE537 Chuyên đề ứng dụng hóa học 1 1 30
5 PED557 Thực hành Phương pháp dạy học Hóa học 2 2 60
6 ESP532 Tiếng Anh chuyên ngành - SP HH 3 3 45
7 PED678 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP HH 4 4 30 60
Học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC)
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

1 CHE521 Thực tế Hóa công nghệ (tham quan) 1 1 30


2 CHE517 Thực hành Hóa phân tích 2 2 60
3 CHE534 Hóa môi trường 2 30
4 CHE539 Hóa học xử lí khí thải 2 30
2
5 CHE538 Hóa học về năng lượng 2 30
6 CHE543 Hoá học xanh 2 30
7 CHE525 Tổng hợp hữu cơ 2 30
8 CHE526 Hóa học polime 2 2 30
9 CHE527 Hợp chất thiên nhiên 2 30
10 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30
11 CHE551 Hóa hữu cơ nâng cao 2 2 30
12 PED658 Giáo viên trong thế kỷ XXI - SP HH 2 2 20 20
13 CHE542 Hóa vô cơ nâng cao 2 2 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 EDU814 Thực tập sư phạm 2 - SP HH 5 5 150
2 EDU947 Khóa luận tốt nghiệp - SPHH 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
3 CHE524 Danh pháp hữu cơ 2 30
4 CHE911 Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học 3 45
5 CHE533 Hóa dược liệu 2 30
6 CHE913 Đánh giá thống kê các số liệu thực nghiệm Hóa học 2 30
7 CHE916 Hóa học phức chất 2 30
10
8 CHE529 Hóa keo - SP HH 2 30
9 CHE528 Hóa học xúc tác dị thể 2 30
10 CHE530 Xử lí nước 2 30
11 CHE535 Phân tích công cụ 3 30 30
12 FST314 Phân tích thực phẩm - SPHH 3 45

You might also like