You are on page 1of 5

NAME :

CLASS :
Động từ To be
DATE :
18 Questions

1. Các ngôi trong tiếng Anh

Ngôi thứ hai: you – chỉ người Ngôi thứ 3: she/ he/ it/ they –
đang nghe hay đang nói chỉ người hay vật được nói
A B
chuyện trực tiếp với mình. đến.
Eg: You are students. Eg: She is my teacher.

Ngôi thứ nhất: I/ we – chỉ


người đang nói hay chỉ chính
C
mình.
Eg: I am a teacher.

2. To Be nghĩa là

A Thì B ở

C là D Thì , là , ở
3. Động tự To be ngôi thứ nhất

Số ít You, số nhiều You Số ít He/ she/ it, số nhiều


A B
they

C Số ít I, số nhiều we

4. Động tự To be ngôi thứ hai

A Số ít You, số nhiều You B Số ít I, số nhiều we

Số ít He/ she/ it, số nhiều


C
they

5. Động tự To be ngôi thứ ba

A Số ít You, số nhiều You B Số ít I, số nhiều we

Số ít He/ she/ it, số nhiều


C
they

6. Cách chia động từ to be: được chia khác nhau khi đi với các ngôi
khác nhau. ở thì HT to be có 3 dạng (am/ is/ are) được chia cụ
thể như sau:

Ngôi thứ ba: He/ she/ it is, Ngôi thứ hai You are
A B
they are

Ngôi thứ nhất I am, we are Ngôi thứ nhất I am, we are
Ngôi thứ hai You are
C D Ngôi thứ ba: He/ she/ it is,
they
are
7. Cách chia động từ to be

“are” được dùng cho số “is” được dùng cho ngôi thứ
A B
nhiều. 3 số ít.

“is” được dùng cho ngôi thứ


3 số ít.
C
“are” được dùng cho số
nhiều.

8. Các cấu trúc câu với động từ To be

Câu nghi vấn: Be + S + adj Câu phủ định: S + be not +


A B
(tính từ)/ N (danh từ) ? adj (tính từ)/ N (danh từ)

Câu khẳng định: S + be + Câu khẳng định: S + be +


adj (tính từ)/ N (danh từ) adj (tính từ)/ N (danh từ)
C D
Câu phủ định: S + be not +
adj (tính từ)/ N (danh từ)

Câu phủ định: S + be not +


adj (tính từ)/ N (danh từ)
E
Câu nghi vấn: Be + S + adj
(tính từ)/ N (danh từ) ?

9. This ________ Mr. Hung.

A is B am

C are
10. I __________ Lan.

A am B is

C are

11. We ________ students.

A are B am

C is

12. Lan and Hoa ________ my friends.

A am B are

C is

13. My father ________ very strict.

A am B are

C is

14. Minh _______ a good student.

A is B am

C are
15. My pens _______ very nice.

A am B are

C is

16. ________ they your books? – Yes, they ______.

A is/ are B is/ is

C are/are D are/ is

17. How ______ you?

A am B is

C are

18. What ______ your name?

A are B is

C am

You might also like