You are on page 1of 24

DANH SÁCH THÔNG BÁO THU HỒI ĐẤT

Dự án: Cải tạo và nâng cấp đường ĐH.62 đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (Đoạn kết nối
QL2C) đến khu đất đấu giá QSD đất thôn Đồng Thành.
Địa điểm: Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND, ngày /10/2022 của UBND huyện Tam Đảo)

Số thửa Diện tích thu Loại đất


Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
1 Đỗ Văn Giáp - Nguyễn Thị Thi thôn Đồng Thành 2 5.8 LUC
2 Đỗ Văn Giáp - Nguyễn Thị Thi thôn Đồng Thành 4 96.6 LUC
3 Đỗ Văn Duyên - Nguyễn Thị Thủy thôn Đồng Thành 5 63.2 LUC
4 Trần Văn Bình - Đỗ Thị Minh Nguyệt thôn Đồng Thành 7 2.9 ONT
5 UBND xã thôn Đồng Thành 8 90.9 DTL
6 Trương Quốc Hiếu - Kim Thị Tân thôn Đồng Thành 10 54.2 LUC
7 Đỗ Văn Hồng - Trần Thị Chanh thôn Đồng Thành 14 26.5 LUC
8 Hoàng Xuân Quý - Đỗ Thị Biên thôn Đồng Thành 16 26.2 LUC
9 Trần Quang Hưng thôn Đồng Thành 17 2.1 ONT
10 Nguyễn Quốc Huy - Phạm Thị Hoa thôn Đồng Thành 19 20.4 LUC
11 Bùi Mạnh Toàn thôn Đồng Thành 21 0.8 ONT
12 Nguyễn Xuân Tạo - Nguyễn Thị Viết thôn Đồng Thành 22 22.4 LUC
13 Trương Văn Thức - Nguyễn Thị Hà thôn Đồng Thành 24 0.7 ONT
Nguyễn Văn Thoa - Nguyễn Thị
14 thôn Đồng Thành 25 30.3 LUC
Trường
15 Trương Văn Bắc - Trương Thị Sen thôn Đồng Thành 27 0.5 ONT
16 Nguyễn Văn Mến - Trần Thị Văn thôn Đồng Thành 29 20.2 LUC
17 Tạ Hồng Khanh - Trần Thị Luyến thôn Đồng Thành 30 0.2 ONT
18 UBND xã thôn Đồng Thành 31 0.1 DTL
19 Đỗ Cao Trí - Nguyễn Thị Lâm thôn Đồng Thành 33 16.3 LUC
20 Nguyễn Văn Như - Đỗ Thị Thống thôn Đồng Thành 36 7.1 ONT+CLN
21 UBND xã thôn Đồng Thành 37 2.4 DSH
22 Đào Thị Thảo thôn Đồng Thành 38 8.3 ONT
23 Đào Thị Thảo thôn Đồng Thành 39 24.0 LUC
24 Lương Văn Tiến - Hà Thị Mùi thôn Đồng Thành 42 10.1 LUC
25 Lương Đức Hạnh - Trương Thị Lan thôn Đồng Thành 44 1.6 ONT
26 Đào Mai Huy - Ngô Thị Phương Lan thôn Đồng Thành 46 1.7 ONT
Đỗ Mạnh Quyền - Nguyễn Thị Lan
27 thôn Đồng Thành 47 1.7 ONT
Uyên
28 Đào Mai Huy - Ngô Thị Phương Lan thôn Đồng Thành 49 1.8 ONT
29 Trần Khắc Quyền - Lưu Thị Man thôn Đồng Thành 50 1.3 ONT
30 Đào Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Nghiệp thôn Đồng Thành 51 0.7 ONT
31 Đào Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Nghiệp thôn Đồng Thành 52 1.1 ONT
32 Đỗ Tiến Thắng thôn Đồng Thành 53 0.4 ONT
33 UBND xã thôn Đồng Thành 54 2156.7 DGT
34 Nguyễn Bắc Hải - Trần Thị Nhàn thôn Đồng Thành 55 0.6 ONT
35 Trương Văn Tuấn - Tạ Thị Lan thôn Đồng Thành 56 0.8 ONT
36 Trần Quang Hưng thôn Đồng Thành 57 0.9 ONT
37 UBND xã thôn Đồng Thành 58 194.0 DGT
38 Đào Quang Phúc - Lý Thị Gái thôn Đồng Thành 59 1.1 ONT
Page 1
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
39 Phạm Văn Lãm - Trần Thị Thanh thôn Đồng Thành 60 50.0 LUC
40 Nguyễn Văn Quảng thôn Đồng Thành 61 1.3 ONT
41 Trần Văn Được thôn Đồng Thành 62 0.7 ONT
42 Nguyễn Huy Kim - Nguyễn Thị Hợi thôn Đồng Thành 63 16.1 LUC
43 Nguyễn Văn Hợp thôn Đồng Thành 65 1.0 ONT
44 Đỗ Văn Lan - Đỗ Thị Ngọc thôn Đồng Thành 66 1.2 ONT
45 Lương Văn Quang - Nguyễn Thị Xây thôn Đồng Thành 67 59.7 LUC
46 Đào Thái Sinh thôn Đồng Thành 69 1.2 ONT
47 Lê Văn Kiệt - Lưu Thị Ngân thôn Đồng Thành 70 1.3 ONT
48 Trần Văn Được thôn Đồng Thành 73 0.4 ONT
Đỗ Minh Tâm - Trương Thị Kim
49 thôn Đồng Thành 74 31.4 LUC
Dung
50 Trương Quốc Hiếu thôn Đồng Thành 75 0.2 ONT
51 Diệp Văn Hải thôn Đồng Thành 78 0.1 ONT
52 Hoàng Mạnh Tiến thôn Đồng Thành 81 0.2 ONT
53 Trương Quốc Hiếu thôn Đồng Thành 83 18.8 LUC
Nguyễn Văn Thoa - Nguyễn Thị
54 thôn Đồng Thành 86 11.7 LUC
Trường
55 UBND xã thôn Đồng Thành 87 51.9 DGT
56 Lương Xuân Tiến - Hà Thị Mùi thôn Đồng Thành 92 2.9 LUC
57 Trương Quang Thịnh thôn Đồng Thành 93 1.1 ONT
58 Trương Quốc Khánh thôn Đồng Thành 97 85.4 ONT
59 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 99 24.5 ONT+CLN
60 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 104 6.3 ONT+CLN
61 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 105 10.8 LUC
62 Sân thể thao thôn Đồng Thành thôn Đồng Thành 107 232.1 DTT
63 Đỗ Kim Long thôn Đồng Thành 108 0.2 ONT
64 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 109 23.7 LUC
65 Sân thể thao thôn Đồng Thành thôn Đồng Thành 111 131.6 DSH
66 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 112 27.0 LUC
67 UBND xã thôn Đồng Thành 113 2.7 DTL
68 Trương Tiến Dũng thôn Đồng Thành 115 38.6 LUC
69 Trương Thanh Sơn thôn Đồng Thành 117 32.7 LUC
70 Nguyễn Văn Thủy thôn Đồng Thành 119 34.8 LUC
71 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 121 10.0 ONT+CLN
72 Nguyễn Văn Loan thôn Đồng Thành 124 28.2 LUC
73 Nguyễn Văn Tuấn thôn Đồng Thành 126 25.2 LUC
74 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 128 2.9 ONT+CLN
75 Hoàng Văn Tình - Bùi Thị Tuyến thôn Đồng Thành 129 18.7 LUC
76 Trần Văn Quyết - Hoàng Thị Kim thôn Đồng Thành 131 21.5 LUC
77 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 132 33.4 LUC
78 Nguyễn Thị Thắng thôn Đồng Thành 134 9.4 LUC
79 Hoàng Văn Tình + Hoàng Thị Chầm thôn Đồng Thành 135 117.4 LUC
80 Nguyễn Thị Kỷ thôn Đồng Thành 136 11.9 ONT+CLN
Nguyễn Văn Quý + Trương Thanh
81 thôn Đồng Thành 137 58.6 LUC
Sơn
82 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Thuyết thôn Đồng Thành 139 58.5 LUC
83 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Thuyết thôn Đồng Thành 141 1.7 LUC
Page 2
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
84 UBND xã thôn Đồng Thành 142 101.3 DTL
85 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 143 0.2 ONT+CLN
86 Lê Văn Thành (Song) thôn Đồng Thành 144 1.4 LUC
87 Lê Văn Thành (Song) thôn Đồng Thành 145 87.9 LUC
88 Trần Văn Hạnh thôn Đồng Thành 147 78.3 LUC
89 UBND xã thôn Đồng Thành 148 0.8 LUC
90 Nguyễn Văn Soạn (Hải) thôn Đồng Thành 149 109.3 LUC
91 Trần Văn Thắng (Ngọc) thôn Đồng Thành 150 106.2 LUC
92 Trương Quốc Thái (Tế) thôn Đồng Thành 151 119.3 LUC
93 Đỗ Văn Hợp thôn Đồng Thành 152 88.0 LUC
94 Phan Chung thôn Đồng Thành 155 102.5 LUC
95 Nguyễn Văn Lợi thôn Đồng Thành 156 90.6 LUC
96 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 157 77.1 CLN
97 Lê Dương (Đỗ Thị Thành) thôn Đồng Thành 158 72.5 LUC
98 Hoàng Văn Trung (Cường) thôn Đồng Thành 159 94.5 LUC
99 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 160 14.2 ONT
100 Đỗ Kim Long thôn Đồng Thành 161 31.5 LUC
101 UBND xã thôn Đồng Thành 162 15.7 LUC
102 Nguyễn Thị Sen thôn Đồng Thành 163 103.5 LUC
Trương Ngọc Hân + Trương Vĩnh
103 thôn Đồng Thành 164 44.5 LUC
Phúc
104 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 166 133.7 LUC
105 Đào Thị Sự - Trần Văn Vệ thôn Đồng Thành 167 370.5 BHK
106 Trương Xuân Tài 168 41.6 LUC
107 Trần Xuân Cảnh - Lê Thị Hoa thôn Đồng Thành 169 89.1 BHK
108 Trương Văn Thạch thôn Đồng Thành 171 82.1 ONT+CLN
109 Phan Văn Trọng (Phan Khu) 172 8.2 LUC
110 Trương Văn Chúc thôn Đồng Thành 176 52.0 ONT+CLN
111 Lê Anh Hoàn thôn Đồng Thành 177 98.3 ONT+CLN
112 Đào Thị Sin thôn Đồng Thành 178 45.7 ONT+CLN
113 Lê Thị Hưng thôn Đồng Thành 179 38.8 ONT
114 UBND xã thôn Đồng Thành 181 14320.2 DGT
115 Lê Chí Toàn thôn Đồng Thành 185 21.2 ONT
116 Nguyễn Văn Hợi thôn Đồng Thành 187 338.5 ONT+CLN
117 Nguyễn Văn Hợi thôn Đồng Thành 189 121.3 CLN
118 Lê Văn Mạnh thôn Đồng Thành 190 1.3 ONT
119 Trần Văn Lý thôn Đồng Thành 192 45.5 CLN
120 Lê Văn Sự - Đỗ Thị Hường thôn Đồng Thành 195 5.7 ONT+CLN
121 Trần Trọng Tài thôn Đồng Thành 196 32.2 CLN
122 Lê Tiến Sỹ thôn Đồng Thành 197 74.5 ONT+CLN
123 Trần Minh Kính thôn Đồng Thành 198 62.2 ONT+CLN
124 Trần Văn Vệ thôn Đồng Thành 201 59.0 NTS
125 Trần Văn Phúc - Ngô Thị Thạo thôn Đồng Thành 203 57.3 LUC
126 Trần Văn Tình - Đỗ Thị Tình thôn Đồng Thành 205 30.9 LUC
127 Trần Văn Phúc thôn Đồng Thành 208 18.5 ONT+CLN
128 Trần Minh Kính - Đỗ Thị Nhâm thôn Đồng Thành 209 62.1 BHK
129 Trương Đức Luân - Vũ Thị Lý thôn Đồng Thành 210 67.5 LUC

Page 3
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
130 Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Thị Quyên thôn Đồng Thành 211 46.7 LUC
131 Nguyễn Văn Minh-Trần Thị Quý thôn Đồng Thành 214 58.7 LUC
132 Trương Đức Thường-Trần Thị Nhung thôn Đồng Thành 215 47.1 LUC
133 Trần Văn Bình-Hoàng Thị Lâm thôn Đồng Thành 216 105.9 LUC
134 Trần Văn Bình-Hoàng Thị Lâm thôn Đồng Thành 218 67.3 LUC
135 UBND xã thôn Đồng Thành 219 18.1 DTL
136 Trần Văn Chính-Phạm Thị Lập thôn Đồng Thành 223 78.9 LUC
137 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 224 108.2 ONT+CLN
138 UBND xã thôn Đồng Thành 227 67.2 LUC
139 UBND xã thôn Đồng Thành 228 32.4 LUC
140 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 229 26.9 LUC
141 Trần Xuân Cảnh thôn Đồng Thành 230 45.2 LUC
142 Lê Thị Thảo thôn Đồng Thành 231 101.8 LUC
143 UBND xã thôn Đồng Thành 233 191.5 LUC
144 UBND xã thôn Đồng Thành 234 67.4 LUC
145 UBND xã thôn Đồng Thành 235 87.7 DTL
146 Nguyễn Văn Bích thôn Đồng Thành 237 25.3 LUC
147 Trương Văn Trúc thôn Đồng Thành 238 23.1 LUC
148 UBND xã thôn Đồng Thành 239 97.2 DNL
149 Trương Quốc Sửu thôn Đồng Thành 240 30.1 LUC
150 Nguyễn Bắc Sơn-Đào Thị Thanh Tâm thôn Đồng Thành 241 77.6 LUC
151 Nguyễn Thị Lý thôn Đồng Thành 242 34.3 LUC
152 Trương Văn Hương thôn Đồng Thành 243 46.9 LUC
153 UBND xã thôn Đồng Thành 244 39.9 BHK
154 Trần Văn Thư-Trần Thị Kim thôn Đồng Thành 248 19.3 LUC
155 Nguyễn Văn Mai thôn Đồng Thành 251 57.5 LUC
156 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 253 84.4 LUC
157 UBND xã thôn Đồng Thành 255 63.1 DTL
158 UBND xã thôn Đồng Thành 257 19.2 TSC
159 UBND xã thôn Đồng Thành 259 33.9 DYT
160 UBND xã thôn Đồng Thành 260 584.8 DTT
161 Trần Quốc Toản thôn Đồng Pheo 262 2.7 ONT
162 Nguyễn Văn Cam - Chu Thị Len thôn Đồng Cà 263 6.7 ONT
Trương Xuân Hữu và Đào Thị Minh
163 thôn Đồng Pheo 264 5.0 ONT
Phượng
164 Nguyễn Trung Kiên thôn Đồng Pheo 269 0.1 ONT
165 Trần Văn Quang thôn Đồng Pheo 271 1.5 ONT
166 Đỗ Văn Thảo và Tạ Thị Định thôn Đồng Pheo 272 3.2 ONT
Bùi Ngọc Lập - Trần Thị Phương
167 Thôn Đồng Pheo 278 0.3 ONT
Thảo
168 Diệp Văn Hải và Trương Thị Sáu thôn Đồng Quán 279 0.9 ONT
169 Diệp Văn Hải - Trương Thị sáu thôn Đồng Quán 281 1.6 ONT
170 Lý Văn Quân thôn Đồng Quán 282 2.2 ONT
171 Lê Anh Đức Thôn Đồng Pheo 287 0.1 ONT
172 Lê Công Định Thôn Đồng Pheo 288 1.3 ONT
173 Đỗ Văn Huệ thôn Đồng Pheo 289 2.6 ONT
Page 4
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
174 Lý Văn Ba thôn Đồng Pheo 290 3.8 ONT
175 Nguyễn Văn Hòa- Trần Thị Huệ thôn Đồng Pheo 300 0.1 ONT
176 Diệp Văn Tuấn thôn Đồng Pheo 301 0.5 ONT
177 Diệp Văn Tuấn - Lê Thị Thanh thôn Đồng Pheo 303 1.1 ONT
178 Nguyễn Văn Hòa thôn Đồng Pheo 306 5.1 BHK
179 Nguyễn Văn Hòa thôn Đồng Pheo 308 4.8 ONT
180 Lý Văn Man-Lục Thị Trường thôn Đồng Pheo 309 2.9 BHK
181 Lý Văn Quý-Lưu Thị Ba thôn Đồng Pheo 311 4.3 BHK
182 Lý Khẩn Chương thôn Đồng Pheo 313 2.1 ONT
183 Diệp Văn Thuân-Lưu Thị Hai thôn Đồng Pheo 315 5.5 BHK
184 Hoàng Văn Sáu-Lý Thị Mười thôn Đồng Pheo 316 6.1 BHK
185 Lý Văn Th-Tô Thị Man thôn Đồng Pheo 317 6.2 BHK
186 Nguyễn Công Giáp thôn Đồng Pheo 318 0.4 ONT
187 Lý Văn Thạch-Hoàng Thị Năm thôn Đồng Pheo 320 5.1 BHK
188 Diệp Văn Hương-Đặng Thị Năm thôn Đồng Pheo 321 4.5 BHK
189 UBND xã thôn Đồng Pheo 322 3.6 BHK
190 UBND xã thôn Đồng Pheo 323 8.1 BHK
191 Lâm Văn Dũng thôn Đồng Pheo 324 0.3 ONT
192 Lâm Tiến Tài - Diệp Thị Lý thôn Đồng Pheo 326 0.4 ONT
193 Lâm Tiến Tài - Diệp Thị Lý thôn Đồng Pheo 328 0.6 ONT
194 Trương Thanh Sơn thôn Đồng Pheo 330 0.7 ONT
195 Lâm Văn Ba thôn Đồng Pheo 331 0.8 ONT
196 Trương Thị Kim Liên thôn Đồng Pheo 333 0.8 ONT
197 Hồ Văn Hương thôn Đồng Pheo 335 0.8 ONT
198 Nguyễn Thế Anh - Đỗ Thị Phượng thôn Đồng Pheo 337 1.4 ONT
199 Chu Văn Năm - Lưu Thị Hai Thôn Đồng Quạ 338 1.7 ONT
200 Chu Văn Năm - Lưu Thị Hai thôn Đồng Pheo 340 1.0 ONT
201 Phùng Văn Tám thôn Đồng Pheo 342 0.4 ONT
Nguyễn Văn Thắng và Nguyễn Thị
202 Thôn Đồng Pheo 343 1.1 ONT
Thủy
203 Phạm Văn Đạo và Nguyễn Thị Lan thôn Đồng Pheo 344 1.7 ONT
204 Lưu Đức Khánh và Nguyễn Thị Lanh thôn Đồng Pheo 345 2.4 ONT
205 Diệp Văn Tư thôn Đồng Pheo 347 36.0 BHK
206 Lâm Văn Nhật và Trương Thị Làm thôn Đồng Pheo 348 2.4 ONT
207 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Huệ thôn Đồng Pheo 349 2.0 ONT
208 Diệp Văn Bảy - Trần Thị Tư thôn Đồng Pheo 350 1.5 ONT
209 UBND xã thôn Đồng Pheo 351 50.5 BHK
210 Diệp Văn Thái - Lục Thị Hai Thôn Đồng Pheo, 352 0.8 ONT
211 Diệp Văn Hòa-Lâm Thị Trần thôn Đồng Pheo 353 109.2 BHK
Diệp Văn Thạch và Nguyễn Thị
212 thôn Đồng Pheo 354 0.1 ONT
Nguyệt
213 Lý Văn Quân-Trần Thị Tư thôn Đồng Pheo 355 3.1 BHK
214 UBND xã thôn Đồng Pheo 356 30.7 BHK
215 UBND xã thôn Đồng Pheo 357 2.0 NTD
216 Lâm Văn Long-Tống Thị Tư thôn Đồng Pheo 358 13.2 BHK
217 UBND xã thôn Đồng Pheo 359 27.7 BHK
218 Diệp Văn Tài thôn Đồng Pheo 367 0.1 BHK
Page 5
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
219 Hồ Văn Vòng thôn Đồng Pheo 370 22.5 BHK
220 Hồ Văn Trần thôn Đồng Pheo 371 10.7 BHK
221 Lâm Văn Năm-Lưu Thị Man thôn Đồng Pheo 372 26.7 BHK
222 Hồ Văn Trần-Lê Thị Năm thôn Đồng Pheo 375 13.2 BHK
223 Diệp Văn Hòa-Lâm Thị Trần thôn Đồng Pheo 376 54.7 BHK
224 Lâm Văn Nguyệt thôn Đồng Pheo 377 7.0 BHK
225 UBND xã thôn Đồng Pheo 380 209.4 DGT
TỔNG CỘNG 24,930.40

Page 6
Đoạn kết nối

Đảo)

Ghi chú

Page 7
Ghi chú

Page 8
Ghi chú

mk

Page 9
Ghi chú

Page 10
Ghi chú

Page 11
Ghi chú

Page 12
DANH SÁCH THÔNG BÁO THU HỒI ĐẤT
Dự án: Cải tạo và nâng cấp đường ĐH.62 đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (Đoạn kết nối
QL2C) đến khu đất đấu giá QSD đất thôn Đồng Thành.
Địa điểm: Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
(Kèm theo Tờ trình số 788/TTr-TNMT, ngày 10/10/2022 của phòng Tài nguyên và Môi trường)

Số thửa Diện tích thu Loại đất


Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
1 Đỗ Văn Giáp - Nguyễn Thị Thi thôn Đồng Thành 2 5.8 LUC
2 Đỗ Văn Giáp - Nguyễn Thị Thi thôn Đồng Thành 4 96.6 LUC
3 Đỗ Văn Duyên - Nguyễn Thị Thủy thôn Đồng Thành 5 63.2 LUC
4 Trần Văn Bình - Đỗ Thị Minh Nguyệt thôn Đồng Thành 7 2.9 ONT
5 UBND xã thôn Đồng Thành 8 90.9 DTL
6 Trương Quốc Hiếu - Kim Thị Tân thôn Đồng Thành 10 54.2 LUC
7 Đỗ Văn Hồng - Trần Thị Chanh thôn Đồng Thành 14 26.5 LUC
8 Hoàng Xuân Quý - Đỗ Thị Biên thôn Đồng Thành 16 26.2 LUC
9 Trần Quang Hưng thôn Đồng Thành 17 2.1 ONT
10 Nguyễn Quốc Huy - Phạm Thị Hoa thôn Đồng Thành 19 20.4 LUC
11 Bùi Mạnh Toàn thôn Đồng Thành 21 0.8 ONT
12 Nguyễn Xuân Tạo - Nguyễn Thị Viết thôn Đồng Thành 22 22.4 LUC
13 Trương Văn Thức - Nguyễn Thị Hà thôn Đồng Thành 24 0.7 ONT
Nguyễn Văn Thoa - Nguyễn Thị
14 thôn Đồng Thành 25 30.3 LUC
Trường
15 Trương Văn Bắc - Trương Thị Sen thôn Đồng Thành 27 0.5 ONT
16 Nguyễn Văn Mến - Trần Thị Văn thôn Đồng Thành 29 20.2 LUC
17 Tạ Hồng Khanh - Trần Thị Luyến thôn Đồng Thành 30 0.2 ONT
18 UBND xã thôn Đồng Thành 31 0.1 DTL
19 Đỗ Cao Trí - Nguyễn Thị Lâm thôn Đồng Thành 33 16.3 LUC
20 Nguyễn Văn Như - Đỗ Thị Thống thôn Đồng Thành 36 7.1 ONT+CLN
21 UBND xã thôn Đồng Thành 37 2.4 DSH
22 Đào Thị Thảo thôn Đồng Thành 38 8.3 ONT
23 Đào Thị Thảo thôn Đồng Thành 39 24.0 LUC
24 Lương Văn Tiến - Hà Thị Mùi thôn Đồng Thành 42 10.1 LUC
25 Lương Đức Hạnh - Trương Thị Lan thôn Đồng Thành 44 1.6 ONT
26 Đào Mai Huy - Ngô Thị Phương Lan thôn Đồng Thành 46 1.7 ONT
Đỗ Mạnh Quyền - Nguyễn Thị Lan
27 thôn Đồng Thành 47 1.7 ONT
Uyên
28 Đào Mai Huy - Ngô Thị Phương Lan thôn Đồng Thành 49 1.8 ONT
29 Trần Khắc Quyền - Lưu Thị Man thôn Đồng Thành 50 1.3 ONT
30 Đào Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Nghiệp thôn Đồng Thành 51 0.7 ONT
31 Đào Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Nghiệp thôn Đồng Thành 52 1.1 ONT
32 Đỗ Tiến Thắng thôn Đồng Thành 53 0.4 ONT
33 UBND xã thôn Đồng Thành 54 2156.7 DGT
34 Nguyễn Bắc Hải - Trần Thị Nhàn thôn Đồng Thành 55 0.6 ONT
35 Trương Văn Tuấn - Tạ Thị Lan thôn Đồng Thành 56 0.8 ONT
36 Trần Quang Hưng thôn Đồng Thành 57 0.9 ONT
37 UBND xã thôn Đồng Thành 58 194.0 DGT
38 Đào Quang Phúc - Lý Thị Gái thôn Đồng Thành 59 1.1 ONT
Page 13
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
39 Phạm Văn Lãm - Trần Thị Thanh thôn Đồng Thành 60 50.0 LUC
40 Nguyễn Văn Quảng thôn Đồng Thành 61 1.3 ONT
41 Trần Văn Được thôn Đồng Thành 62 0.7 ONT
42 Nguyễn Huy Kim - Nguyễn Thị Hợi thôn Đồng Thành 63 16.1 LUC
43 Nguyễn Văn Hợp thôn Đồng Thành 65 1.0 ONT
44 Đỗ Văn Lan - Đỗ Thị Ngọc thôn Đồng Thành 66 1.2 ONT
45 Lương Văn Quang - Nguyễn Thị Xây thôn Đồng Thành 67 59.7 LUC
46 Đào Thái Sinh thôn Đồng Thành 69 1.2 ONT
47 Lê Văn Kiệt - Lưu Thị Ngân thôn Đồng Thành 70 1.3 ONT
48 Trần Văn Được thôn Đồng Thành 73 0.4 ONT
Đỗ Minh Tâm - Trương Thị Kim
49 thôn Đồng Thành 74 31.4 LUC
Dung
50 Trương Quốc Hiếu thôn Đồng Thành 75 0.2 ONT
51 Diệp Văn Hải thôn Đồng Thành 78 0.1 ONT
52 Hoàng Mạnh Tiến thôn Đồng Thành 81 0.2 ONT
53 Trương Quốc Hiếu thôn Đồng Thành 83 18.8 LUC
Nguyễn Văn Thoa - Nguyễn Thị
54 thôn Đồng Thành 86 11.7 LUC
Trường
55 UBND xã thôn Đồng Thành 87 51.9 DGT
56 Lương Xuân Tiến - Hà Thị Mùi thôn Đồng Thành 92 2.9 LUC
57 Trương Quang Thịnh thôn Đồng Thành 93 1.1 ONT
58 Trương Quốc Khánh thôn Đồng Thành 97 85.4 ONT
59 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 99 24.5 ONT+CLN
60 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 104 6.3 ONT+CLN
61 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 105 10.8 LUC
62 Sân thể thao thôn Đồng Thành thôn Đồng Thành 107 232.1 DTT
63 Đỗ Kim Long thôn Đồng Thành 108 0.2 ONT
64 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 109 23.7 LUC
65 Sân thể thao thôn Đồng Thành thôn Đồng Thành 111 131.6 DSH
66 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 112 27.0 LUC
67 UBND xã thôn Đồng Thành 113 2.7 DTL
68 Trương Tiến Dũng thôn Đồng Thành 115 38.6 LUC
69 Trương Thanh Sơn thôn Đồng Thành 117 32.7 LUC
70 Nguyễn Văn Thủy thôn Đồng Thành 119 34.8 LUC
71 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 121 10.0 ONT+CLN
72 Nguyễn Văn Loan thôn Đồng Thành 124 28.2 LUC
73 Nguyễn Văn Tuấn thôn Đồng Thành 126 25.2 LUC
74 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 128 2.9 ONT+CLN
75 Hoàng Văn Tình - Bùi Thị Tuyến thôn Đồng Thành 129 18.7 LUC
76 Trần Văn Quyết - Hoàng Thị Kim thôn Đồng Thành 131 21.5 LUC
77 Trần Văn Quyết thôn Đồng Thành 132 33.4 LUC
78 Nguyễn Thị Thắng thôn Đồng Thành 134 9.4 LUC
79 Hoàng Văn Tình + Hoàng Thị Chầm thôn Đồng Thành 135 117.4 LUC
80 Nguyễn Thị Kỷ thôn Đồng Thành 136 11.9 ONT+CLN
Nguyễn Văn Quý + Trương Thanh
81 thôn Đồng Thành 137 58.6 LUC
Sơn
82 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Thuyết thôn Đồng Thành 139 58.5 LUC
83 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Thuyết thôn Đồng Thành 141 1.7 LUC
Page 14
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
84 UBND xã thôn Đồng Thành 142 101.3 DTL
85 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 143 0.2 ONT+CLN
86 Lê Văn Thành (Song) thôn Đồng Thành 144 1.4 LUC
87 Lê Văn Thành (Song) thôn Đồng Thành 145 87.9 LUC
88 Trần Văn Hạnh thôn Đồng Thành 147 78.3 LUC
89 UBND xã thôn Đồng Thành 148 0.8 LUC
90 Nguyễn Văn Soạn (Hải) thôn Đồng Thành 149 109.3 LUC
91 Trần Văn Thắng (Ngọc) thôn Đồng Thành 150 106.2 LUC
92 Trương Quốc Thái (Tế) thôn Đồng Thành 151 119.3 LUC
93 Đỗ Văn Hợp thôn Đồng Thành 152 88.0 LUC
94 Phan Chung thôn Đồng Thành 155 102.5 LUC
95 Nguyễn Văn Lợi thôn Đồng Thành 156 90.6 LUC
96 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 157 77.1 CLN
97 Lê Dương (Đỗ Thị Thành) thôn Đồng Thành 158 72.5 LUC
98 Hoàng Văn Trung (Cường) thôn Đồng Thành 159 94.5 LUC
99 Trần Văn Thắng thôn Đồng Thành 160 14.2 ONT
100 Đỗ Kim Long thôn Đồng Thành 161 31.5 LUC
101 UBND xã thôn Đồng Thành 162 15.7 LUC
102 Nguyễn Thị Sen thôn Đồng Thành 163 103.5 LUC
Trương Ngọc Hân + Trương Vĩnh
103 thôn Đồng Thành 164 44.5 LUC
Phúc
104 Trần Văn Tuế thôn Đồng Thành 166 133.7 LUC
105 Đào Thị Sự - Trần Văn Vệ thôn Đồng Thành 167 370.5 BHK
106 Trương Xuân Tài 168 41.6 LUC
107 Trần Xuân Cảnh - Lê Thị Hoa thôn Đồng Thành 169 89.1 BHK
108 Trương Văn Thạch thôn Đồng Thành 171 82.1 ONT+CLN
109 Phan Văn Trọng (Phan Khu) 172 8.2 LUC
110 Trương Văn Chúc thôn Đồng Thành 176 52.0 ONT+CLN
111 Lê Anh Hoàn thôn Đồng Thành 177 98.3 ONT+CLN
112 Đào Thị Sin thôn Đồng Thành 178 45.7 ONT+CLN
113 Lê Thị Hưng thôn Đồng Thành 179 38.8 ONT
114 UBND xã thôn Đồng Thành 181 14320.2 DGT
115 Lê Chí Toàn thôn Đồng Thành 185 21.2 ONT
116 Nguyễn Văn Hợi thôn Đồng Thành 187 338.5 ONT+CLN
117 Nguyễn Văn Hợi thôn Đồng Thành 189 121.3 CLN
118 Lê Văn Mạnh thôn Đồng Thành 190 1.3 ONT
119 Trần Văn Lý thôn Đồng Thành 192 45.5 CLN
120 Lê Văn Sự - Đỗ Thị Hường thôn Đồng Thành 195 5.7 ONT+CLN
121 Trần Trọng Tài thôn Đồng Thành 196 32.2 CLN
122 Lê Tiến Sỹ thôn Đồng Thành 197 74.5 ONT+CLN
123 Trần Minh Kính thôn Đồng Thành 198 62.2 ONT+CLN
124 Trần Văn Vệ thôn Đồng Thành 201 59.0 NTS
125 Trần Văn Phúc - Ngô Thị Thạo thôn Đồng Thành 203 57.3 LUC
126 Trần Văn Tình - Đỗ Thị Tình thôn Đồng Thành 205 30.9 LUC
127 Trần Văn Phúc thôn Đồng Thành 208 18.5 ONT+CLN
128 Trần Minh Kính - Đỗ Thị Nhâm thôn Đồng Thành 209 62.1 BHK
129 Trương Đức Luân - Vũ Thị Lý thôn Đồng Thành 210 67.5 LUC

Page 15
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
130 Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Thị Quyên thôn Đồng Thành 211 46.7 LUC
131 Nguyễn Văn Minh-Trần Thị Quý thôn Đồng Thành 214 58.7 LUC
132 Trương Đức Thường-Trần Thị Nhung thôn Đồng Thành 215 47.1 LUC
133 Trần Văn Bình-Hoàng Thị Lâm thôn Đồng Thành 216 105.9 LUC
134 Trần Văn Bình-Hoàng Thị Lâm thôn Đồng Thành 218 67.3 LUC
135 UBND xã thôn Đồng Thành 219 18.1 DTL
136 Trần Văn Chính-Phạm Thị Lập thôn Đồng Thành 223 78.9 LUC
137 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 224 108.2 ONT+CLN
138 UBND xã thôn Đồng Thành 227 67.2 LUC
139 UBND xã thôn Đồng Thành 228 32.4 LUC
140 Nguyễn Văn Minh thôn Đồng Thành 229 26.9 LUC
141 Trần Xuân Cảnh thôn Đồng Thành 230 45.2 LUC
142 Lê Thị Thảo thôn Đồng Thành 231 101.8 LUC
143 UBND xã thôn Đồng Thành 233 191.5 LUC
144 UBND xã thôn Đồng Thành 234 67.4 LUC
145 UBND xã thôn Đồng Thành 235 87.7 DTL
146 Nguyễn Văn Bích thôn Đồng Thành 237 25.3 LUC
147 Trương Văn Trúc thôn Đồng Thành 238 23.1 LUC
148 UBND xã thôn Đồng Thành 239 97.2 DNL
149 Trương Quốc Sửu thôn Đồng Thành 240 30.1 LUC
150 Nguyễn Bắc Sơn-Đào Thị Thanh Tâm thôn Đồng Thành 241 77.6 LUC
151 Nguyễn Thị Lý thôn Đồng Thành 242 34.3 LUC
152 Trương Văn Hương thôn Đồng Thành 243 46.9 LUC
153 UBND xã thôn Đồng Thành 244 39.9 BHK
154 Trần Văn Thư-Trần Thị Kim thôn Đồng Thành 248 19.3 LUC
155 Nguyễn Văn Mai thôn Đồng Thành 251 57.5 LUC
156 Trần Văn Chiến thôn Đồng Thành 253 84.4 LUC
157 UBND xã thôn Đồng Thành 255 63.1 DTL
158 UBND xã thôn Đồng Thành 257 19.2 TSC
159 UBND xã thôn Đồng Thành 259 33.9 DYT
160 UBND xã thôn Đồng Thành 260 584.8 DTT
161 Trần Quốc Toản thôn Đồng Pheo 262 2.7 ONT
162 Nguyễn Văn Cam - Chu Thị Len thôn Đồng Cà 263 6.7 ONT
Trương Xuân Hữu và Đào Thị Minh
163 thôn Đồng Pheo 264 5.0 ONT
Phượng
164 Nguyễn Trung Kiên thôn Đồng Pheo 269 0.1 ONT
165 Trần Văn Quang thôn Đồng Pheo 271 1.5 ONT
166 Đỗ Văn Thảo và Tạ Thị Định thôn Đồng Pheo 272 3.2 ONT
Bùi Ngọc Lập - Trần Thị Phương
167 Thôn Đồng Pheo 278 0.3 ONT
Thảo
168 Diệp Văn Hải và Trương Thị Sáu thôn Đồng Quán 279 0.9 ONT
169 Diệp Văn Hải - Trương Thị sáu thôn Đồng Quán 281 1.6 ONT
170 Lý Văn Quân thôn Đồng Quán 282 2.2 ONT
171 Lê Anh Đức Thôn Đồng Pheo 287 0.1 ONT
172 Lê Công Định Thôn Đồng Pheo 288 1.3 ONT
173 Đỗ Văn Huệ thôn Đồng Pheo 289 2.6 ONT
Page 16
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
174 Lý Văn Ba thôn Đồng Pheo 290 3.8 ONT
175 Nguyễn Văn Hòa- Trần Thị Huệ thôn Đồng Pheo 300 0.1 ONT
176 Diệp Văn Tuấn thôn Đồng Pheo 301 0.5 ONT
177 Diệp Văn Tuấn - Lê Thị Thanh thôn Đồng Pheo 303 1.1 ONT
178 Nguyễn Văn Hòa thôn Đồng Pheo 306 5.1 BHK
179 Nguyễn Văn Hòa thôn Đồng Pheo 308 4.8 ONT
180 Lý Văn Man-Lục Thị Trường thôn Đồng Pheo 309 2.9 BHK
181 Lý Văn Quý-Lưu Thị Ba thôn Đồng Pheo 311 4.3 BHK
182 Lý Khẩn Chương thôn Đồng Pheo 313 2.1 ONT
183 Diệp Văn Thuân-Lưu Thị Hai thôn Đồng Pheo 315 5.5 BHK
184 Hoàng Văn Sáu-Lý Thị Mười thôn Đồng Pheo 316 6.1 BHK
185 Lý Văn Th-Tô Thị Man thôn Đồng Pheo 317 6.2 BHK
186 Nguyễn Công Giáp thôn Đồng Pheo 318 0.4 ONT
187 Lý Văn Thạch-Hoàng Thị Năm thôn Đồng Pheo 320 5.1 BHK
188 Diệp Văn Hương-Đặng Thị Năm thôn Đồng Pheo 321 4.5 BHK
189 UBND xã thôn Đồng Pheo 322 3.6 BHK
190 UBND xã thôn Đồng Pheo 323 8.1 BHK
191 Lâm Văn Dũng thôn Đồng Pheo 324 0.3 ONT
192 Lâm Tiến Tài - Diệp Thị Lý thôn Đồng Pheo 326 0.4 ONT
193 Lâm Tiến Tài - Diệp Thị Lý thôn Đồng Pheo 328 0.6 ONT
194 Trương Thanh Sơn thôn Đồng Pheo 330 0.7 ONT
195 Lâm Văn Ba thôn Đồng Pheo 331 0.8 ONT
196 Trương Thị Kim Liên thôn Đồng Pheo 333 0.8 ONT
197 Hồ Văn Hương thôn Đồng Pheo 335 0.8 ONT
198 Nguyễn Thế Anh - Đỗ Thị Phượng thôn Đồng Pheo 337 1.4 ONT
199 Chu Văn Năm - Lưu Thị Hai Thôn Đồng Quạ 338 1.7 ONT
200 Chu Văn Năm - Lưu Thị Hai thôn Đồng Pheo 340 1.0 ONT
201 Phùng Văn Tám thôn Đồng Pheo 342 0.4 ONT
Nguyễn Văn Thắng và Nguyễn Thị
202 Thôn Đồng Pheo 343 1.1 ONT
Thủy
203 Phạm Văn Đạo và Nguyễn Thị Lan thôn Đồng Pheo 344 1.7 ONT
204 Lưu Đức Khánh và Nguyễn Thị Lanh thôn Đồng Pheo 345 2.4 ONT
205 Diệp Văn Tư thôn Đồng Pheo 347 36.0 BHK
206 Lâm Văn Nhật và Trương Thị Làm thôn Đồng Pheo 348 2.4 ONT
207 Nguyễn Văn Hà - Nguyễn Thị Huệ thôn Đồng Pheo 349 2.0 ONT
208 Diệp Văn Bảy - Trần Thị Tư thôn Đồng Pheo 350 1.5 ONT
209 UBND xã thôn Đồng Pheo 351 50.5 BHK
210 Diệp Văn Thái - Lục Thị Hai Thôn Đồng Pheo, 352 0.8 ONT
211 Diệp Văn Hòa-Lâm Thị Trần thôn Đồng Pheo 353 109.2 BHK
Diệp Văn Thạch và Nguyễn Thị
212 thôn Đồng Pheo 354 0.1 ONT
Nguyệt
213 Lý Văn Quân-Trần Thị Tư thôn Đồng Pheo 355 3.1 BHK
214 UBND xã thôn Đồng Pheo 356 30.7 BHK
215 UBND xã thôn Đồng Pheo 357 2.0 NTD
216 Lâm Văn Long-Tống Thị Tư thôn Đồng Pheo 358 13.2 BHK
217 UBND xã thôn Đồng Pheo 359 27.7 BHK
218 Diệp Văn Tài thôn Đồng Pheo 367 0.1 BHK
Page 17
Số thửa Diện tích thu Loại đất
Địa chỉ
STT Tên họ chủ sử dụng đất bản đồ thu hồi dự kiến dự kiến thu
thửa đất
hồi (m2) hồi
219 Hồ Văn Vòng thôn Đồng Pheo 370 22.5 BHK
220 Hồ Văn Trần thôn Đồng Pheo 371 10.7 BHK
221 Lâm Văn Năm-Lưu Thị Man thôn Đồng Pheo 372 26.7 BHK
222 Hồ Văn Trần-Lê Thị Năm thôn Đồng Pheo 375 13.2 BHK
223 Diệp Văn Hòa-Lâm Thị Trần thôn Đồng Pheo 376 54.7 BHK
224 Lâm Văn Nguyệt thôn Đồng Pheo 377 7.0 BHK
225 UBND xã thôn Đồng Pheo 380 209.4 DGT
TỔNG CỘNG 24930.4

Page 18
Đoạn kết nối

trường)

Ghi chú

Page 19
Ghi chú

Page 20
Ghi chú

mk

Page 21
Ghi chú

Page 22
Ghi chú

Page 23
Ghi chú

Page 24

You might also like