Professional Documents
Culture Documents
Đáy và nắp thiết bị
Đáy và nắp thiết bị
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, CT. XIII.48, tr.385)[3]
Với d la đường kính lớn nhất của lỗ không tăng cứng trên nắp, lấy d = 0,1 (m)
d 0,1
→k=1− =1− = 0,25
D 0,4
Bởi vì:
[σ] 132 × 106
× k × φh = × 0,25 × 0,8 = 186,53 > 30
P 141530,04
Nên đại lương P ở mẫu số có thể bỏ qua
P × Dt Dt
→ Snắp = × +C
3,8 × σk × k × φh 2 × ht
141530,04 × 0,4 0,4
= × +C
3,8 × 190,385 × 106 × 0,25 × 0,8 2 × 0,10
= 7,83 × 10−4 + C = 0,783. 10−3 + C m
Do Snắp − C = 0,783 < 10 mm , nên ta tăng thêm 2 mm so với giá trị C tính
đươc ở phần thân tháp.
=> Snắp = 0,783 × 10−3 + C + 0,002
Theo áp suất thử thủy lưc băng công thức (STTB2: XIII.49/386)[3]:
[𝜎 ] ′
𝐷 2 + 2 × ℎ𝑡 × ( 𝑆 − 𝐶 )
=
7,6 × 𝑘 × 𝜑ℎ × ℎ𝑡 × (𝑆 − 𝐶 )
𝜎𝑐ℎ
× 𝑃0 ≤
1,2
Vế trái ta có:
[𝜎]′
(𝐷 2 + 2 × ℎ𝑡 × (𝑆 − 𝐶)) × 𝑃0
=
7,6 × 𝑘 × 𝜑ℎ × ℎ𝑡 × (𝑆 − 𝐶)
Vế phải ta có:
𝜎𝑐ℎ 132 × 106
= = 110 × 106 (𝑁/𝑚2 )
1,2 1,2
Do vế phải nhỏ hơn vế trái, nên ta chọn lại bê day đáy va nắp tháp la 8 (mm)
Vế trái ta có:
(𝐷 2 + 2 × ℎ𝑡 × (𝑆 − 𝐶 )) × 𝑃0
[𝜎 ]′ =
7,6 × 𝑘 × 𝜑ℎ × ℎ𝑡 × (𝑆 − 𝐶 )
0,42 + 2 × 0,10 × 0,008 − 2,774. 10−3 − 0,002 × 2,5 × 105
=
7,6 × 0,25 × 0,8 × 0,10 × 0,008 − 2,774. 10−3 − 0,002
Vế phải ta có:
𝜎𝑐ℎ 132 × 106
= = 110 × 106 (𝑁/𝑚2 )
1,2 1,2
Do vế phải lớn hơn vế trái (thỏa đk), nên ta chọn bê day đáy va nắp tháp la 8 (mm)
𝑉
𝑑=√ (𝑚 )
0.785 × 𝜔
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, CT. II.36, tr.369)[4]
0,279 × 46 + 1 − 0,279 × 18
= × 273 = 0.892 (kg/m3)
22,4 × (79,76 + 273)
147,05 × (1 + 1,733)
→ 𝑉1 = = 0,125 𝑚3 /s
3600 × 0,892
Theo bảng II.2 Tốc độ trung bình của hơi quá nhiệt chuyển động trong ống dẫn
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.370)[4], chọn 𝜔 1 = 30 (𝑚/s).
V1 0,125
→ d1 = = = 0,073 𝑚
0,785 × 30
Dưa vao bảng XIII.32 Kích thước chiêu dai đoạn ống nối (Sổ tay quá trình va
thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, tr.434), ta chọn chiêu dai đoạn ống nối l1 =
0,110 m .
Chọn vật liệu la thép CT3, chọn kiểu 1, theo bảng XIII.26 Bích liên băng kim loại
đen để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ
hóa chất, tập 2, tr.409)[3]. Ta có bảng sau: với Dy, Dw, Dbích, Db, D1, db, H, l đơn vị la
(mm) va z có đơn vị la (cái)
Bảng 3.1. Kích thước ống dẫn hơi vào thiết bị ngưng tụ
Bulông
Dy Dw Dbích Db D1 db z h l
3.4.2.2 Ống dẫn dòng hoàn lưu, dòng sản phẩm đỉnh
Lưu lương dòng hoan lưu:
̅
𝐷
𝑉2 =
3600 × 𝜌2
Nội suy theo bảng I.2 Khối lương riêng của một số chất lỏng va dung dịch (với
nước) thay đổi theo nhiệt độ (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1,
tr.9)[4] ở 𝑡 = 79,76oC, ta đươc: khối lương riêng của dòng hoan lưu:
𝜌𝐸 = 735,23 (kg/m3)
𝜌𝑁 = 972,13 (kg/m3)
1 1
→ 𝜌2 = = = 782,928 (kg/m3 )
𝑥̅𝐷 1 − 𝑥̅𝐷 0,54 1 − 0,54
+ +
𝜌𝐸 𝜌𝑁 735,23 972,13
147,05
→ V2 = = 5,22 × 10−5 𝑚3 /s
3600 × 782,928
Theo bảng II.2 Tốc độ trung bình của hơi quá nhiệt chuyển động trong ống dẫn
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.370)[4], chọn 𝜔 2 = 0,8
(𝑚/s)
V2 5,22 × 10−5
→ d2 = = = 0,009 𝑚
𝜔 0,785 × 0,8
Dưa vao bảng XIII.32 Kích thước chiêu dai đoạn ống nối (Sổ tay quá trình va
thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, tr.434)[3], ta chọn chiêu dai đoạn ống nối 𝑙2 =
0,07 𝑚
Chọn vật liệu la thép CT3, chọn kiểu 1, theo bảng XIII.26 Bích liên băng kim loại
đen để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ
hóa chất, tập 2, tr.409)[3]. Ta có bảng sau: với Dy, Dw, Dbích, Db, D1, db, H, l đơn vị la
(mm) va z có đơn vị la (cái).
Bảng 3.2. Kích thước ống dẫn dòng hoàn lưu, dòng sản phẩm đỉnh
Bulông
Dy Dw Dbích Db D1 db z h l
10 14 75 50 35 M10 8 10 70
𝐹̅
𝑉3 =
3600 × 𝜌3
Nội suy theo bảng I.2 Khối lương riêng của một số chất lỏng va dung dịch (với
nước) thay đổi theo nhiệt độ (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1,
tr.9)[4] ở 𝑡 = 92,02 oC, ta đươc:
𝜌𝐸 = 723,521 (kg/m3)
𝜌𝑁 = 963,561 (kg/m3)
1 1
→ ρ3 = = = 932,62 (kg/m3 )
x̅F 1 − x̅F 0,1 1 − 0,1
+ +
ρE ρN 723,521 963,561
1200
→ V3 = = 3,574 × 10−4 𝑚3 /s
3600 × 932,62
Theo bảng II.2 Tốc độ trung bình của hơi quá nhiệt chuyển động trong ống dẫn
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.370)[4], chọn ω 3 = 0.8
(𝑚/s)
V3 3,574 × 10−4
→ d3 = = = 0,024 m
0,785 × ω3 0,785 × 0,8
Dưa vao bảng XIII.32 Kích thước chiêu dai đoạn ống nối (Sổ tay quá trình va thiết bị
công nghệ hóa chất, tập 2, tr.434)[3], ta chọn chiêu dai đoạn ống nối 𝑙2 = 0.09 𝑚
Chọn vật liệu la thép CT3, chọn kiểu 1, theo bảng XIII.26 Bích liên băng kim loại đen
để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 2, tr.409)[3]. Ta có bảng sau: với Dy, Dw, Dbích, Db, D1, db, H, l đơn vị la (mm)
va z có đơn vị la (cái).
Bulông
Dy Dw Dbích Db D1 db z h l
25 32 100 75 60 M10 4 12 90
Nội suy theo bảng I.2 Khối lương riêng của một số chất lỏng va dung dịch (với nước)
thay đổi theo nhiệt độ (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.9)[4]ở
𝑡 = 99,2oC, ta đươc:
𝜌𝐸 = 716,75 (kg/m3)
𝜌𝑁 = 958,556 (kg/m3)
1 1
→ 𝜌4 = = = 1049, 468 (kg/m3 )
𝑥̅𝑤 1 − 𝑥̅𝑤 0,01 1 − 0,01
𝜌𝐸 + 𝜌𝑁 716,75
+
958,556
1053,03
→ 𝑉4 = = 2,787 × 10−4 (𝑚3 /𝑠)
3600 × 1049, 468
Theo bảng II.2 Tốc độ trung bình của hơi quá nhiệt chuyển động trong ống dẫn
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.370)[4], chọn 𝜔 4 = 0.8
(𝑚/s)
V4 2,787 × 10−4
→ d4 = = = 0,022 𝑚
𝜔 0,785 × 0,8
Dưa vao bảng XIII.32 Kích thước chiêu dai đoạn ống nối (Sổ tay quá trình va
thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, tr.434)[3], ta chọn chiêu dai đoạn ống nối l2 =
0.09 m
Chọn vật liệu la thép CT3, chọn kiểu 1, theo bảng XIII.26 Bích liên băng kim loại
đen để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ
hóa chất, tập 2, tr.409)[3]. Ta có bảng sau: với Dy, Dw, Dbích, Db, D1, db, H, l đơn vị la
(mm) va z có đơn vị la (cái).
Bảng 3.4. Kích thước ống dẫn dòng sản phẩm đáy
Bulông
Dy Dw Dbích Db D1 db z h l
25 32 100 75 60 M10 4 12 90
̅̅̅
𝐷2
𝑉5 =
3600 × 𝜌5
Khối lương riêng của hơi ra khỏi nồi đun đi qua tháp:
𝑦𝑊 × 𝑀𝐸 + (1 − 𝑦𝑊 ) × 𝑀𝑁
→ 𝜌5 = × 273
22,4 × 𝑇
0,018 × 46 + (1 − 0,018) × 18
= × 273 = 0,606 (kg/m3 )
22,4 × (99,2 + 273)
231,45
→ V5 = = 0,11 𝑚3 /s
3600 × 0,606
Theo bảng II.2 Tốc độ trung bình của hơi quá nhiệt chuyển động trong ống dẫn
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 1, tr.370)[4], chọn 𝜔 5 = 30 (𝑚/).
V5 0,11
→d5 = = = 0,067 𝑚
𝜔 0,785 × 30
Dưa vao bảng XIII.32 Kích thước chiêu dai đoạn ống nối (Sổ tay quá trình va
thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, tr.434)[3], ta chọn chiêu dai đoạn ống nối l2 =
0.11 m
Chọn vật liệu la thép CT3, chọn kiểu 1, theo bảng XIII.26 Bích liên băng kim loại
đen để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ
hóa chất, tập 2, tr.409)[3]. Ta có bảng sau: với Dy, Dw, Dbích, Db, D1, db, H, l đơn vị la
(mm) va z có đơn vị la (cái).
Bảng 3.5. Kích thước ống dẫn từ nôi đun qua tháp
Bulông
Dy Dw Dbích Db D1 db z h l
Theo bảng XII.30/432, Kích thước bê mặt đếm bít kín (Sổ tay quá trình va thiết bị
công nghệ hóa chất, tập 2)[3] tương ứng bảng XIII.26/409, Bích liên băng kim loại đen
để nối các bộ phận của thiết bị va ống dẫn (Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa
chất, tập 2)[3]
Ta có bảng sau:
STT Dy D1 D2 D3 D4 D5 b b1 z f
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (cái) (mm)
2 10 35 29 30 19 18 4 1 2 4
3 25 60 51 52 57 56 4 1 2 4
4 25 60 51 52 57 56 4 1 2 4
5 70 76 100 101 86 87 4 1 2 4
2 2
❖ = (𝜋×0,406
𝜋×0,4
4
− 4 ) × 4,5 × 7900 = 135,03 (kg)
Ta chọn số mâm giữa hai mặt bích la 4, vậy ta có 4 cặp bích ghép thân → Có
tổng cộng 8 bích ghép thân.
𝜋 × 𝐷𝑏í𝑐ℎ 2 𝜋 × 𝐷 2
𝑚4 = 8 × ( − ) × ℎ𝑏í𝑐ℎ × 𝜌
4 4
𝜋 × 0,4112 𝜋 × 0,42
=8×( − ) × 0,02 × 7,9 × 103 = 117,14(𝑘𝑔)
4 4
Xét trường hơp xấu nhất, chất lỏng nhập đầy tháp:
𝜋 × 𝐷𝑡 2 𝜋 × 0,42
𝑚5 = × 𝐻 × 𝜌𝐿 = × 4,5 × 864,4295 = 488,82 (𝑘𝑔)
4 4
Chọn tải trọng cho phép lên mặt tai treo la: 𝐺𝑡𝑟 = 1 × 104 ()
Theo bảng XIII.36/438, Tai treo thiết bị thẳng đứng (Sổ tay quá trình va thiết bị
công nghệ hóa chất, tập 2)[3].
3.4.4.3 Chân đỡ
Theo bảng XIII.35/437, Chân thép đối với thiết bị thẳng đứng (Sổ tay quá trình
va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2)[3]
Ta chọn trọng tải cho phép lên 1 chân la: 𝐺𝑐ℎâ𝑛 = 1 × 104 N
Bê mặt đỡ: 𝐹𝑐ℎâ𝑛 = 811 × 104 𝑚2
Tải trọng cho phép lên bê mặt đỡ: 𝑃𝑐ℎâ𝑛 = 0,32 × 10−6 N/𝑚2
q.106(N/m2) (mm)
+ Để đảm bảo khả năng cách nhiệt cho toan tháp ta chọn nhiệt độ lam việc
trong tháp la 1000C.
Nhiệt tải riêng ra môi trường xung quanh: q = ∆t.α (W/m2)
Trong đó:
∆t: hiệu số nhiệt độ giữa tường bên ngoai của thiết bị với môi trường
∆t = 50 - 25 = 250C
α: hệ số cấp nhiệt từ bê mặt thiết bị ra ngoai môi trường.
4 4
𝛼 = 1,98√∆𝑡 = 1,98. √25 = 4,427 W/m2. độ
(Sổ tay quá trình va thiết bị công nghệ hóa chất, tập 2, CT. V.75, tr.24)[3]