Professional Documents
Culture Documents
TRONG MỲ ĂN LIỀN
SVTH: PHẠM ĐÌNH CHƯƠNG
NGUYỄN LÊ MINH CHÂU
NGUYỄN THỊ KIM CHI
CAO MINH DANH
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM- MÔN
GVHD: TS. NGUYỄN PHÚ ĐỨC
PHỤ GIA THỰC PHẨM
01 02
PHỤ LỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM CƠ CHẾ TÁC DỤNG,
CÓ TRONG mỳ ăn liền TRÊN VAI TRÒ VÀ MỤC ĐÍCH
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM PHỤ GIA THỰC PHẨM
03 04
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
HIỆU QUẢ THỰC SỰ THAY THẾ PHỤ GIA
CỦA PHỤ GIA THỰC THỰC PHẨM
PHẨM
1. PHỤ GIA THỰC PHẨM
CÓ TRONG MỲ ĂN LIỀN
TRÊN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Presented By : NGUYỄN THỊ KIM CHI
1
Sản phẩm
2
Quy trình sản xuất mỳ ăn liền trong nhà máy
3
i
E500 E451i
chỉnh độ
Gói gia vị
Chất Chất Chất tạo
axit (E330) chống chống màu tổng
oxy hóa oxy hợp (E160c)
Chất hóa
320 (E320)
làm dày E
(E412)
4
Một số phụ gia khác
E412 Phẩm
màu tự
nhiên
E466
E100i
5
Một số phụ gia khác
E260
6
Một số phụ gia khác
Chất ổn định E307b Chất chống oxy hóa
E1210
E631
Chất điều vị
E405 E62
7
Chất điều
E101i E260
Phẩm màu tự nhiên chỉnh độ axit
E164
Chất tạo màu tổng hợp
7
2. CƠ CHẾ, TÁC DỤNG, VAI TRÒ,
MỤC ĐÍCH PHỤ GIA THỰC
PHẨM
Presented By : CAO MINH DANH &
NGUYỄN LÊ MINH CHÂU
8
Chất tạo xốp
Công dụng
THEO QCVN 4-3: 2010/BYT
Giúp cho sợi mỳ không bị bết dính, và
Giải phóng khí, tăng thể tích của khối bông xốp
bột nhão thực phẩm
Giúp bề mặt sợi mỳ có độ bóng và tăng
cường cảm quan sản phẩm, giúp bề mặt
sản phẩm luôn khô ráo.
9
Chất tạo xốp
E451(i): Pentanatritriphosphat E452(i): Natri polyphosphat
10
Chất tạo xốp
E500(i): Natri cacbonat E500(ii): Natri hydro carbonat
11
Chất làm dày
E412: Gôm guar (Guar gum)
Công dụng
Gia tăng tính đàn hồi bề mặt mì, • Nhũ hóa tốt - hệ thống nhũ tương
giúp mì dễ chín, sáng sau khi trụng, dầu trong nước
giảm tỷ lệ mì vụn sau khi chiên.
• Tạo màng tốt - màng bao bọc giữ
hương và chống oxy hóa
12
Chất chống oxy hóa
CÔNG DỤNG
• Chất phải có khả năng hòa tan hoặc phân tán đồng đều trong
khối thực phẩm
13
Chất chống oxy hóa
E321: Butylat hydroxyl toluen – BHT
Công dụng
• Acid hữu cơ yếu
Tạo nên vị chua cho sản • Công thức phân tử: C6H8O7
phẩm mỳ.
• Chức năng: điều chỉnh độ acid,
chống oxy hóa, tạo phức kim loại
15
Chất điều vị
Công dụng E621: Monosodium L- glutamate
16
Chất điều vị
E627: Disodium 5'-guanylate E631: Disodium 5'-inosinate
17
Chất điều vị E635
(Siêu bột ngọt)
19
Chất bảo quản
CÔNG DỤNG
CÔNG DỤNG
• Chất tạo màu và hương vị có màu đỏ đậm
• Có nguồn gốc từ ớt chuông đỏ, thường được sử
dụng để tạo màu cho thực phẩm với nhiều sắc thái
từ vàng cam đến nâu đỏ
• Khôi phục lại màu sắc tự nhiên của sản phẩm đã bị
mất.
• Liều lượng sử dụng cho phép: 100mg/kg
21
3. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ THỰC SỰ CỦA
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Presented By : PHẠM ĐÌNH CHƯƠNG
22
Các chất phụ gia đánh giá
Chất điều vị
Giống với màu vàng Giống với màu của hạt điều - E160b
Màu tổng hợp nghệ - E100 Màu vàng của mỳ không bị mất đi
Chất tạo ngọt tổng hợp Vị ngọt nhe , mặn nhiều - E950 Vị ngọt thanh, mặn - E951
Vắt mì có độ
Chất tạo xốp xốp E451i
Vắt mì sau khi nấu không bị bở ra
Giống với màu vàng Giống với màu của ớt chuông - E160c
Màu tổng hợp nghệ - E100 Màu vàng của mỳ không bị mất đi
Chất tạo xốp Vắt mì có độ xốp - E500ii, 451i, 452i Vắt mì sau khi nấu không bị bỡ ra
Giống với màu vàng Giống với màu của ớt chuông - E160c
Màu tổng hợp nghệ - E100 Màu vàng của mỳ không bị mất đi
Chất tạo xốp Vắt mì có độ xốp - E500ii, 451i, 500i Vắt mì sau khi nấu không bị bở ra
Nguồn: Rangel-Vargas, E.; Rodriguez, J.A.; Domínguez, R.; Lorenzo, J.M.; Sosa, M.E.; Andrés, S.C.; Rosmini, M.; Pérez-Alvarez, J.A.; Teixeira, A.; Santos, E.M. Edible Mushrooms as a Natural Source of Food
Ingredient/Additive Replacer. Foods 2021, 10, 2687. https://doi.org/10.3390/foods10112687
Thank You For
Watching