Professional Documents
Culture Documents
I. TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ?
A. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. B. Fe + 2HCl
⟶ FeCl2 + H2.
C. H2 + Cl2 ⟶ 2HCl. D. 2H2 + O2
⟶ 2H2O.
Câu 3: Cho các phản ứng :
(1) NaOH + HCl ⟶ NaCl + H2O (2) H2 + I2 ⇌ 2HI
(3) CaCO3 ⇌ CaO + CO2 (4) 2KClO3
⟶ 2KCl + 3O2
Các phản ứng thuận nghịch là :
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4)
Câu 4: Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên
ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 5: Cân bằng hoá học
A. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản
ứng thuận và phản ứng nghịch
vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau.
B. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch
đều dừng lại.
C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản
ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn
tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau.
D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản
ứng thuận dừng lại còn phản ứng
nghịch vẫn tiếp tục xảy ra.
Câu 6: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) 2NO2 (g) là :
A. . B. . C.
A. KC = . B. KC = . C. KC =
. D. KC = .
Câu 8: Xét cân bằng : N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. KC = . B. KC = . C. KC =
. D. KC = .
Câu 9: Cho các phản ứng sau :
Câu 10: Phản ứng : 2SO2 + O2 2SO3 < 0. Khi tăng nhiệt độ và khi
tăng áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và
nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và
thuận.
Câu 11: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan
trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Câu 12 : Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 13: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 14 : Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn
điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất
không tan trong nước
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. BaCl2.
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. Mg(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCI. B. KNO3. C.
CH3COOH. D. NaOH.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O.
D. Mg(OH)2.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3,
H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO,NH3 D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 21: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 <
pH < 7. D. pH =2.
Câu 22: Công thức tính pH
A. pH = -lg[H+] B. pH = lg[H+] C. pH = +10
+ -
lg[H ] D. pH = -lg[OH ]
Câu 23: Giá trị pH + pOH của các dd là:
A. 0 B. 14 C. 7
D. Không xác định được
Câu 24: Dung dịch H2SO4 0,10M có
A. pH = 1 B. pH < 1 C. pH > 1 D. [H+] >
2,0M
Câu 168: Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH > 1 B. pH < 1 C. pH = 1 D. pH = 7.
Câu 25: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ca(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Câu 26: Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl3 0,45M là
A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Câu 27: Cho phản ứng sau 430oC : H2(g) + I2(g) 2HI(g) . Nồng độ các
chất lúc cân bằng là : [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Hằng số cân
bằng KC của phản ứng ở 430oC là :
A. 0,32. B. 68,65. C. 53,96. D. 5,42
Câu 28: Cho phương trình hóa học : N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) . Ở
trạng thái cân bằng, nồng độ của NH 3, N2 và H2 lần lượt là 0,30 M; 0,05 M
và 0,10 M. Hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. 18. B. 60. C. 1800. D. 3600
CHỦ ĐỀ 2: NITROGEN VÀ SULFUR
Câu 41: Viết phương trình điện li của các chất sau:
HCl, NaOH, HNO3, H3PO4, NaCl, NaNO3, K2SO4, NaHCO3
HClO, H2S, CH3COOH, Mg(OH)2
Câu 42: Viết biểu thứ c tính hằ ng số câ n bằ ng củ a cá c phả n ứ ng sau :
(1) N2O4(g) ⇌ 2NO2(g)
(2) 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
(3) PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g)
(4) H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Câu 36: Vì sao có thể dù ng thuố c muố i NaHCO3 khi điều trị bệnh thừ a acid trong dạ dà y?
NaHCO3 dù ng để là m thuố c trị đau dạ dà y vì nó là m giả m hà m lượ ng dung dịch
HCl có trong dạ dà y.
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
Câu 31: Sưu tầ m mộ t số hình ả nh để bá o cá o, thuyết trình về ứ ng dụ ng củ a nitrogen
trong thự c tiễn. Sử dụ ng cá c tính chấ t vậ t lí và hoá họ c để giả i thích cơ sở khoa họ c
củ a cá c ứ ng dụ ng nà y.
Một số hình ảnh về ứng dụng của nitrogen trong thực tiễn: