You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HOÁ KHỐI 11 NĂM 2023 - 2024

I . LÝ THUYẾT: Ôn lại từ chương 1 đến bài ammonia và hợp chất ammonium


II. Bài tập: Các bài tập sgk.
III. BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1 . Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn.
C. Phản ứng thuận nghịch không thể xảy ra hoàn toàn.
D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng xảy ra theo chiều từ chất tham gia tạo thành sản phẩm.
B. Phản ứng một chiều chỉ xảy ra theo chiều từ chất tham gia tạo thành sản phẩm.
C. Phản ứng thuận là phản ứng xảy ra theo chiều từ sản phẩm tạo thành chất tham gia.
D. Phản ứng thuận nghịch có thể xảy ra hoàn toàn.
Câu 3. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Trạng thái cân bằng của phản ứng
thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”.
A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. Khác
Câu 4. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì
A. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 5. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hóa học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hóa học xảy ra chậm dần
Câu 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 7. Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là cân bằng … (1)… vì tại thời
điểm cân bằng phản ứng …(2)…”
A. (1) tĩnh; (2) dừng lại.
B. (1) động; (2) dừng lại.
C. (1) tính; (2) tiếp tục xảy ra.
D. (1) động; (2) tiếp tục xảy ra.
Câu 8. Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g). Phản ứng ở trạng thái cân bằng
khi
A. vt > vn.
B. vt < vn.
C. vt vn.
D. vt = vn.
Câu 9. Cho phản ứng thuận nghịch: N2 (g) + O2 (g) 2NO (g). Biểu thức hằng số cân bằng
(KC) của phản ứng này là

A.

B.
C.
D.
Câu 10. Cho cân bằng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); = – 92,22 kJ. Yếu tố không làm thay đổi
trạng thái cân bằng là
A. Nồng độ của N2 và H2.
B. Áp suất chung của hệ.
C. Chất xúc tác
D. Nhiệt độ của hệ.
Câu 11. Cho các cân bằng hóa học:
N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)(1); H2(g) + I2(g) 2HI(k) (2)
2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) (3); 2NO2(g) N2O4(g) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 12 (TH). Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g), = – 198 kJ. Phát biểu
đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 13. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau: H 2(g) + I2 (g) 2HI(g). Nồng độ ban đầu của H 2 và
I2 đều là 0,03 mol/l. Khi đạt đến cân bằng, nồng độ của HI là 0,04 mol/l. Hằng số cân bằng (K C) của phản
ứng là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 14. Hãy tính nồng độ cân bằng của CO2 trong phương trình: CO(g) + H2O (k) CO2(g) + H2(g).
Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M, [H2O] = 0,4M, KC = 1.
A. 0,08
B. 0,06
C. 0,05
D. 0,1
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
(2) Cân bằng hóa học là cân bằng động.
(3) Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống
lại sự thay đổi đó.
(4) Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
(5) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(6) Phản ứng một chiều là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
(7) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(8) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 16. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 17. Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong nước?
A. HCl. B. CH3COOH.
C. Glucozơ. D. NaOH.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O. B. CH3COOH.
C. Na2SO4. D. Mg(OH)2.
Câu 19. Phương trình điện li nào viết không đúng?
A. CH3COOH  CH3COO– + H+.
B. HCl  H+ + Cl–.
C. Na2CO3  2Na+ + .
D. NaOH  Na+ + OH–.
Câu 20. Cho phương trình hóa học: NH3 + H2O + OH–.
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry, chất nào là base?
A. NH3. B. H2O.
C. . D. OH–.
Câu 21. Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10–5 M. Môi trường của dung dịch là
A. axit B. Bazơ
C. trung tính D. không xác định được
Câu 22. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 23. Dung dịch NaOH có pH = 12, nồng độ mol của ion OH – trong dung dịch là (bỏ qua sự điện ly
của nước)
A. 0,1 B. 0,01
C. 0,001 D. 0,0001
Câu 24. Lấy 10 ml dung dịch KOH rồi chuẩn độ bằng dung dịch HCl 1M thì dùng hết 20 ml dung dịch
HCl. Nồng độ dung dịch KOH đã chuẩn độ là
A. 2M. B. 1M.
C. 0,5M. D. 1,5M.
Câu 25. Kết quả nào sau đây sai?
A. Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4.
B. Dung dịch H2SO4 2,5.10-4 có pH = 3,3.
C. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D. Dung dịch Ba(OH)2 5,0.10-4 M có pH = 11.
Câu 26. Có các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, AlCl3, FeCl3, NaHSO4, HCl, KOH. số dd có pH < 7 là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 27. Cho các chất: KOH, HCl, H3PO4, , Na+, Zn2+, , , S2-, Fe2+, Fe3+, Theo thuyết
Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là base?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 28. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2.
C. NH3. D. NaCl.
Câu 29. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dd NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là:
A. 13,6 B. 12,6
C. 13 D. 1,3
Câu 30. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M và H 2SO4 0,2M thu được dung
dịch có pH = 13. Tính V?
A. 0,20 B. 0,30
C. 0,25 D. 0,15
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol ; x mol Cl – và y mol Cu2+. Cho
X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,06. B. 3,30.
C. 4,08. D. 4,86.
Câu 32. Dung dịch X gồm Mg2+; ; ; Cl–. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào
phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư
được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 2,7 gam. B. 6,11 gam.
C. 3,055 gam. D. 5,4 gam.
Câu 33. Điều nào sau đây đúng khi nói về hợp chất ammonia NH3.
A. Phân tử có cấu tạo dạng tam giác đều, trong đó nguyên tử N ở tâm, còn 3 nguyên tử H ở đỉnh của tam
giác đều.
B. Phân tử có cấu tạo dạng tứ diện đều.
C. Phân tử có cấu tạo dạng chóp tam giác, trong đó nguyên tử N ở đỉnh , còn các nguyên tử H ở tam giác
này.
D. Phân tử có dạng đường thẳng, trong đó nguyên tử N ở đầu đoạn thẳng, còn lại 3 nguyên tử H nối tiếp
nhau và cách đều.
Câu 34. Tính chất vật lí của ammonia NH3 là
A. chất khí không màu, ít tan trong nước.
B. chất khí màu xanh, ít tan trong nước
C. chất khí không màu, tan nhiều trong nước D. chất khí không mùi, tan nhiều trong nước.
Câu 35. Muối nào sau đây là muối ammonium chloride:
A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO3. D. NaCl.
Câu 36. Muối ammonium có tính chất nào sau đây?
A. Đều là chất khí, rất ít tan trong nước.
B. Đều là chất rắn, ít tan trong nước.
C. Đều là rắn, ít tan trong nước, dễ bị phân hủy bởi nhiệt độ.
D. Đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
Câu 37. Để nhận biết các dung dịch muối không màu mát nhãn NH4Cl, NaCl ta dùng dung dịch chứa chất
nào sau đây?
A. HCl. B. KCl.
C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 38: Tính base của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 39: Muối có trong bột khai sử dụng làm bánh là
A. NH4HCO3. B. Na2CO3.
C. NH4HSO3. D. NH4Cl.
Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium ?
A. Muối ammonium bền với nhiệt.
B. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.
C. Tất cả các muối ammonium đều tan trong nước.
D. các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước.
Câu 41: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính base?
A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
Câu 42: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử.
Câu 43: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2
C. NH4NO3 NH3 +HNO3
D. NH4NO2 N2 +2H2O
Câu 44: Phản ứng của NH3 với HCl tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là
A. HCl. B. N2.
C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 45: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ ammonia là một chất khử?
A. NH3 + HCl NH4Cl. B. 2 NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O.
D. NH3 + H2O NH4+ + OH- .
Câu 46: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím ?
A. NaOH B. HCl
C. KCl D. NH3
Câu 47: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quì tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển
thành màu
A.đỏ B. xanh
C.vàng D. nâu
Câu 48: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 .Hiện tượng xảy ra là
A.Có kết tủa trắng B.Không có hiện tượng
C.có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng D.có khí mùi khai bay lên
Câu 49: Trong phân tử NH4NO3 , nitơ có số oxi hoá là
A. +1 B. -1; +3
C. +2 D. -3 ; +5
Câu 50: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết:
A. cộng hóa trị có cực
B. ion
C. kim loại
D. cộng hóa trị không cực
Câu 51: Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung
nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
Câu 52: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc. C. CaO.
B. CuSO4 khan. D. P2O5.
Câu 53: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch
BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?
A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3.
C. NH4HSO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 54: Để phân biệt muối ammonium với các muối khác, người ta cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì
khi đó
A. thoát ra một chất khí không màu, ít tan trong nước.
B. Thoát ra một chất khí không màu, có mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấu quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối ammonium tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;
(2) Ion NH4+ tác dụng với dung dịch acid tạo kết tủa màu trắng;
(3) Muối ammonium tác dụng với dung dịch base thu được khí có mùi khai;
(4) Hầu hết muối ammonium
đều bền nhiệt. Phát biểu đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (2).
C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 56: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. Ammonia là một base.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 57: Cho phương trình hóa học tổng hợp NH3:

N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g) ; H = -92kJ

Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 tăng nếu

A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ có xúc tác.


B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ có xúc tác
C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ có xúc tác
D. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ có xúc tác
Câu 58: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Cl 2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 59: Cho phương trình: N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g). Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần,
tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần
Câu 60: Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng
thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 1,278. B. 3,125.
C. 4,125. D. 6,75
Câu 61: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.
Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi
hiệu suất quá trình phản ứng là 100%.
A. 0,10 lít. B. 0,52 lít.
C. 0,25 lít. D. 0,35 lít.
Câu 62: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH3 là :
A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%.
Câu 63: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư
thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l
của NO3- là :
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
Câu 64. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4,
-3,+5,+4.
Câu 65. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N

C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2


Câu 66. Người ta sản xuất khí nitrogen trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng phosphorus để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Câu 67. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 68. Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung
dịch
A. AgNO3. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. CuCl2.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
(2) Nitrogen lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.
(3) Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen.
(4) Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì, sau đó gắn kín, nitrogen biến thành thể khí làm căng vỏ
bao bì, vừa bảo vệ thực phẩm khi va chạm, vừa bảo quản thực phẩm.
(5) Trong chữa cháy, nitrogen dùng để dập tắt các đám cháy do hoá chất, chập điện…
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 70. Nitrogen có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên có khả năng tạo 3 liên kết cộng hóa trị với các
nguyên tử khác.
(b) Ở nhiệt độ thường phân tử nitrogen rất bền, khá trơ về mặt hoá học.
(c) Nitrogen là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với hydrogen.
(e) Nitrogen thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
A. a, b, d, e. B. a, c, d.
C. a, b, c. D. b, c, d, e.

You might also like