Professional Documents
Culture Documents
Ups Series C1K 3C20KS
Ups Series C1K 3C20KS
LED 4
LED 5 +-
LED 6
ðÈN BYPASS
LED 7
+ -
ðÈN ẮC QUY
LED 10
ðÈN NGÕ RA
LED 9
ðược gắn ở mặt trước của UPS, PANEL ñiều khiển bao gồm các thành phần:
- Phím BẬT (ON) và phím TẮT (OFF) UPS.
- Các ñèn báo, bao gồm 10 ñèn LED với chức năng chỉ thị:
• LED 1: ñèn báo lỗi. Khi LED 1 sáng ñồng nghĩa với UPS ñang bị lỗi, các lỗi sẽ ñược thể
hiện chi tiết trong BẢNG MÃ LỖI.
• LED 2: ñèn cảnh báo. LED 2 chỉ sáng khi UPS ñang trong tình trạng ổn ñịnh tạm thời, ví
dụ như UPS ñang hoạt ñộng ở chế ñộ ắc quy, UPS bị quá tải hoặc UPS trong tình trạng
lỗi.
• Các LED 3-4-5-6: ñèn chỉ thị với 2 trạng thái
◦ Trường hợp có ñiện lưới cấp cho UPS (LED 8-ñèn ñiện lưới sáng), các ñèn 3-4-5-6 chỉ
thị tương ứng công suất tải so với công suất UPS. Theo ñó, một ñèn tương ñương 25%
công suất và tăng dần theo hướng cộng dồn từ dưới lên trên như hình.
Hiển thị công suất tải theo hướng tăng dần về ñáy hình tam giác
◦ Trường hợp mất ñiện, UPS ñang sử dụng Ắc quy (LED 10-ñèn ắc quy sáng), các ñèn 3-
4-5-6 chỉ thị tương ứng dung lượng còn lại của Ắc quy. Theo ñó, một ñèn tương ñương
25% dung lượng ắc quy còn lại và tăng dần theo hướng cộng dồn từ trên xuống dưới như
hình.
Hiển thị dung lượng ắc quy theo hướng tăng dần về ñáy hình tam giác
• LED 7: ñèn Bypass. LED 7 sáng chỉ thị UPS ñang cấp nguồn ñiện lưới trực tiếp cho tải. Trường
hợp này UPS không hoạt ñộng lưu ñiện, ngõ ra của UPS sẽ ngắt nếu ngõ vào mất ñiện.
• LED 8: ñèn báo ñiện lưới ngõ vào. Khi UPS ñược cấp ñiện ngõ vào ñúng chuẩn thì LED 8 sáng.
• LED 9: ñèn ngõ ra INVERTER. Khi UPS ñược mở ON và hoạt ñộng bình thường thì LED 9 luôn
sáng.
• LED 10: ñèn ắc quy. Khi LED 10 sáng có nghĩa là UPS ñang sử dụng ắc quy. Trường hợp có
ñiện lưới mà thấy LED 10 nhấp nháy thì ắc quy của UPS ñang yếu hoặc hỏng.