Professional Documents
Culture Documents
Bai 23 - Mo Rong KN Phan So, Phan So Bang Nhau
Bai 23 - Mo Rong KN Phan So, Phan So Bang Nhau
PHÂN SỐ
CHƯƠNG
6
Bài 23. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Quy tắc:
với ƯC
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết phân số, tử số, mẫu số, tính giá trị phân số
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa: ( được gọi là tử số, được gọi là mẫu số, )
Bài 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số, cho biết tử số, mẫu số:
1) 2) . 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 3: Viết và đọc các phân số trong các trường hợp sau:
1) Tử số là ; mẫu số là 2) Tử số là ; mẫu số là
3) Tử số là ; mẫu số là 4) Tử số là ; mẫu số là
5) Tử số là ; mẫu số là 6) Tử số là ; mẫu số là
7) Tử số là ; mẫu số là 8) Tử số là ; mẫu số là
9) Tử số là ; mẫu số là 10) Tử số là ; mẫu số là
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Dạng 3: Biểu diễn số đo giá trị các đại lượng bằng phân số
Bài toán: Đổi các đơn vị đo
Phương pháp:
Đổi thời gian: 1 giờ = 60 phút = 3600 giây
Đổi độ dài: 1km = 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
Đổi diện tích: 1m2 = 100dm2 = 10000cm2
Đổi thể tích: 1m3 = 1000dm3
Đổi khối lượng: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
nếu
1) và 2) và 3) và 4) và 5) và
6) và 7) và 8) và 9) và 10) và
Bài 2: Trong các phân số sau, các phân số nào bằng nhau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
Bài 3: Tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
Bài 4: Từ các số nguyên hãy lập các phân số (khác 1) bằng nhau với tử và mẫu là các
số trên:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10)
Bài 5: Lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức cho trước:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10)
Bài 6: Tìm các số nguyên để các cặp phân số sau bằng nhau:
1) và 2) và 3) và 4) và 5) và
6) và 7) và 8) và 9) và 10) và
Bài 7: Tìm các số nguyên để các cặp phân số sau bằng nhau:
1) và 2) và 3) và 4) và 5) và
6) và 7) và 8) và 9) và 10) và
1) và 2) và 3) và
4) và 5) và 6) và
7) và 8) và 9) và
10) và
1) và 2) và 3) và
4) và 5) và 6) và
7) và 8) và 9) và
10) và
Bài 10: Tìm số nguyên để các cặp phân số sau bằng nhau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
với ƯC
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Giải thích tại sao các phân số sau bằng nhau:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10)
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10)
Bài 1: Tìm điều kiện của để các phân số sau tối giản:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)
Bài 2: Tìm điều kiện của để các phân số sau tối giản:
1) 2) 3) 4) 5)
6) 7) 8) 9) 10)