You are on page 1of 11

ÔN TẬP

MÔN: LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG – CR424

1. TRẮC NGHIỆM
1. (0.200 Point)
Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:
A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android.
B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng
Android, tầng ứng dụng lõi Android.
C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android
D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android.
2. (0.200 Point)
Thành phần quan trọng của dự án, chứa tất cả các thông tin, thiết lập của dự án
A. Thư mục Res
B. Thư mục Gen
C. Tập tin AndroidManifest.xml
D. mục src
3. (0.200 Point)
Để lấy dữ liệu từ EditText có tên là edta chuyển sang kiểu Integer và gán vào biến
có tên là soa, ta thực hiện lệnh Java
A. int soa = Integer.parseInt(edta.getText().toString());
B. int soa = Double.parseDouble(edta.getText().toString());
C. int soa = edta.getText().toString();
D. int soa = parseInt(edta.getText().toString());
4. (0.200 Point)
Để viết sự kiện khi click vào một Item trong Listview có tên lvdanhsach, ta sử dụng
phương thức:
A. lvdanhsach.setItemChecked()
B. lvdanhsach.setItemsCanFocus()
C. lvdanhsach.setOnItemClickListener()
D. lvdanhsach.setOnClickListener()
5. (0.200 Point)
Để gọi từ Activity này sang một Activity khác, ta sử dụng
A. Intent Filter
B. Intent
C. Bundle
D. Cusor
6. (0.200 Point)
Những trạng thái hoạt động nào có thể trải qua trong một vòng đời của một Activity
A. Resumed, Paused, Running
B. Resumed, Paused, Stopped
C. Resumed, Paused, Destroyed
D. Running, Paused, Destroyed
7. (0.200 Point)
Viết lệnh Java dùng để khai báo và ánh xạ (tham chiếu) id cho cho một đối tượng
Button có tên là btnclick và có id là btn1
A. Button btnclick = findViewById(R.id. btn1);
B. Button btnclick = findViewId(R.id.btn1);
C. Button btnclick = findById(R.id.btn1);
D. Button btnclick = findViewBy (R.id.btn1);
8. (0.200 Point)
Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo kích thước giao diện trong ứng dụng
Android
A. dp
B. sp
C. pt
D. cm
9. (0.200 Point)
Trong một dự án Android, thư mục chứa toàn bộ các các tập tin *.java có trong ứng
dụng, được tổ chức trong các Java Package
A. /gen
B. /src
C. /assets
D. /res
10. (0.200 Point)
Để kích hoạt một service thông qua Intent, ta sử dụng phương thức nào?
A. startIntent(myIntent)
B. startService(myIntent)
C. startActivity(myIntent)
D. Tất cả đều sai
11. (0.200 Point)
Để thiết lập Tiêu đề hiển thị hoặc Icon cho một TabSpec spec, ta gọi đến phương
thức:
A. spec=tab.newTabSpec("t1");
B. spec.setContent(R.id.tab1);
C. spec.setIndicator("Calculator");
D. tab.addTab(spec);
12. (0.200 Point)
Intent công khai. Với loại Intent này tên của Application Componnet đích phải được
chỉ định và nêu rõ tên
A. Explicit Intent
B. Implicit Intent
C. Intent Filter
D. Tất cả đều sai
13. (0.200 Point)
Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm:
A. Activities, Services
B. Services, Content Provider
C. Content Provider, Broadcast Receivers
D. Tất cả đều đúng
14. (0.200 Point)
Là trạng thái “chạy” của Activity. Khi Activity chuyển sang trạng thái này, giao
diện của nó sẽ hiển thị trên màn hình và dành được Focus
A. Paused
B. Resumed
C. Stopped
D. Tất cả đều sai
15. (0.200 Point)
Lệnh update (String table, ContentValues values, String whereClause, String[]
whereArgs) Sẽ trả về giá trị
A. True hoặc False
B. -1 hoặc 1
C. Số bản ghi được cập nhật
D. Tất cả đều sai
16. (0.200 Point)
Tập tin dùng để tải lên Android Market là
A. .java
B. .dex
C. .apk
D. .jar
17. (0.200 Point)
Thư mục chứa các file XML thiết kế giao diện trong dự án
A. /anim
B. /color
C. /layout
D. /menu
18. (0.200 Point)
Thư mục chứa các tập tin hình ảnh hoặc chứa các tài nguyên XML có thể được
phiên dịch thành các tài nguyên hình ảnh
A. /anim
B. /color
C. /drawable
D. /layout
19. (0.200 Point)
Thuộc tính nào sau đây dùng để thay đổi độ cao của một đối tượng
A. Android:layout_width
B. Android:layout_height
C. Android:layout_gravity
D. Android:layout_margin
20. (0.200 Point)
Giả sử có một CheckBox có tên chk, để kiểm tra chk có được check hay không ta
kiểm tra phương thức
A. chk.isChecked()
B. chk. Checked()
C. chk.setChecked(True)
D. chk.setChecked(False)
21. (0.200 Point)
Để lấy dữ liệu từ EditText có tên là edta chuyển sang kiểu Integer và gán vào biến
có tên là soa, ta thực hiện lệnh Java
A. int soa = Integer.parseInt(edta.getText().toString());
B. int soa = Double.parseDouble(edta.getText().toString());
C. int soa = edta.getText().toString();
D. int soa = parseInt(edta.getText().toString());
22. (0.200 Point)
Giả sử ta có RadioGroup gồm nhiều RadioButton, để kiểm tra trạng thái chọn của
mỗi RadioButton, ta thường sử dụng cấu trúc nào?
A. For( ; ; )
B. Switch .... Case... hoặc if ...else....
C. loop .... until....
D. While ()
23. (0.200 Point)
Layout đơn giản nhất, có thể chứa nhiều View và các đối tượng View này có thể
được sắp chồng lên nhau
A. FrameLayout
B. LinearLayout
C. TableLayout
D. RelativeLayout
24. (0.200 Point)
Intent công khai. Với loại Intent này tên của Application Componnet đích phải được
chỉ định và nêu rõ tên
A. Explicit Intent
B. Implicit Intent
C. Intent Filter
D. Tất cả đều sai
25. (0.200 Point)
Các loại thành phần ứng dụng của Project Android gồm:
A. Activities, Services
B. Services, Content Provider
C. Content Provider, Broadcast Receivers
D. Tất cả đều đúng
26. (0.200 Point)
Action nào sau đây có nhiệm vụ mở 1 Activity cho phép gửi thông điệp(Message) tới
địa chỉ lấy từ data URI
A. ACTION_DIAL
B. ACTION_CALL
C. ACTION_SEND
D. ACTION_SENDTO
27. (0.200 Point)
Cấu trúc hệ điều hành Android gồm các tầng:
A. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Android.
B. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng máy ảo Andorid, tầng khung ứng dụng
Android, tầng ứng dụng lõi Android.
C. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng khung ứng dụng Android
D. Tầng lõi ARM Linux, tầng thư viện, tầng ứng dụng lõi Android.
28. (0.200 Point)
Để gọi từ Activity này sang một Activity khác, ta sử dụng
A. Intent Filter
B. Intent
C. Bundle
D. Cusor
29. (0.200 Point)
Khi tạo ra một thành phần ứng dụng mới (Activity, Service, BroadcastReceiver), ta
phải khai báo nó ở đâu ?
A. Trong file Layout tương ứng
B. Trong file Java tương ứng
C. Trong hàm OnCreate()
D. Trong file AndroidManifest.xml của dự án
30. (0.200 Point)
Để dừng một service thông qua Intent, ta sử dụng phương thức nào?
A. stopIntent(myIntent)
B. stopService(myIntent)
C. stopActivity(myIntent)
D. Tất cả đều sai

2. CÂU HỎI NGẮN


1. (0.300 Point)
Application trong Android là gì?
2. (0.300 Point)
Garbage collector là gì?
3. (0.300 Point)
Activity Stack hoạt động theo cơ chế gì
4. (0.300 Point)
Empty process có bao nhiêu thành phần
5. (0.300 Point)
Các file giao diện của ứng dụng Android được lưu trữ ở đâu
6. (0.300 Point)
Kể tên ít nhất 3 loại Layout trong Android
7. (0.300 Point)
TextView được hổ trợ các phương thức để thực hiện các siêu liên kết nào?
8. (0.300 Point)
Thư mục lưu trữ hình ảnh mặc định của ứng dụng Android là gì?
9. (0.300 Point)
Các trạng thái của 1 Activity là gì?
10. (0.300 Point)
Kể tên 5 Widget phổ biến trong Android?
11. (0.300 Point)
Lệnh setContentView(R.layout.main) có nghĩa là gì
12. (0.300 Point)
Layout sử dụng cho màn hình chính của TabSeclector là gì?
13. (0.300 Point)
Xét về góc độ ưu điểm của một phần mềm mã nguồn mở, Android đạt được tiêu
chuẩn nào?
14. (0.300 Point)
ACTION_VIEW trong Intent ẩn có nhiệm vụ gì?
15. (0.300 Point)
Explicit Intent là gì?
16. (0.300 Point)
Viết hàm SQLite xóa tất cả các lớp trong Table tblop mà có sĩ số < 20
17. (0.300 Point)
Viết lệnh java tạo Table có tên tbsach có các trường: masach(TEXT),
tesach(TEXT), namxb(INTEGER), soluong(INTEGER), trong đó masach làm khóa
chính.
18. (0.300 Point)
Mô tả chức năng của hàm này ?database.insert("tbllop", null, values)
19. (0.300 Point)
Activities là gì?
20. (0.300 Point)
Hãy kể tên các thành phần ứng dụng của một Project Android?

3. TỰ LUẬN
Bài 1
Tạo ứng dụng Android có 2 activitiy như sau:
- MainActivity có 2 EditText là edtFirst, edtSecond, edtDoWhat (với dữ liệu nhập là dấu
+ - * hoặc /) và 1 Button btnShowResult.
- ResultActivity có 1 TextView textviewResult và 1 Button btnBack.Hãy viết lệnh bằng
Java để thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khi nhấn vào btnShowResult ở MainActivity, ứng dụng sẽ gọi ResultActivity và
truyền các giá trị trong edtFirst, edtSecond, edtDoWhat đến activity này. (2 điểm)
b. Hiển thị giá trị tính bởi giá trị của edtFirst và edtSecond với phép tính được gõ tại
edtDoWhat vào TextView textviewResult trong ResultActivity. VD: MainActivity nhập
edtFirst = 1; edtSecond=2; edtDoWhat=*; thì ở textviewResult hiển thị "1*2=2" (1
điểm).
c. Khi nhấn vào btnBack trên ResultActivity, ứng dụng sẽ thực hiện quay trở lại
MainActivity, đồng thời xóa dữ liệu của 3 EditText trước đó. (1 điểm)

Bài 2
Tạo ứng dụng Android có 2 activitiy như sau:
- MainActivity có 2 EditText là edtName, edtPhone, edtAddress và 1 Button btnNext.
- SecondActivity có 1 TextView textviewName và 1 Button btnCall. Hãy viết lệnh bằng
Java để thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khi nhấn vào btnNext ở MainActivity, ứng dụng sẽ gọi SecondActivity và truyền các
giá trị trong edtName, edtPhone, edtAddress đến activity này. (2 điểm)
b. Hiển thị giá trị Họ Tên, Số điện thoại, Địa chỉ lên TextView textviewName trong
SecondActivity. VD: "Nguyễn Văn A, 0905123321, 03 Quang Trung" (1 điểm).c. Khi
nhấn vào Button btnCall trên SecondActivity, ứng dụng sẽ thực hiện gọi đến số điện
thoại mà SecondActivity nhận được. (1 điểm)

Bài 3:
Giả sử một ứng dụng có 2 Activity có như sau:- MainActivity có 3 EditText là edta, edtb,
edtkq và 1 Button là btnrequest:
http://hfs2.duytan.edu.vn/ndJK184IUkdfn23df675/TestBank/
201215_main_13555_B595F_035529.png

- SubActivity có 2 EditText là edtx, edty và 1 Button là btnsend:


http://hfs2.duytan.edu.vn/ndJK184IUkdfn23df675/TestBank/
201215_sub_13555_B50FB_035626.png
Viết Code Java với yêu cầu sau:a) Ở MainActivity, khi người dùng nhập các số nguyên
cho edta và edtb, sau đó bấm vào Button btnrequest thì dữ liệu từ edta và edtb sẽ được
truyền qua SubActivity và hiển thị lên 2 EditText edtx và edty b) Ở SubActivity, khi
người dùng bấm btnsend thì chương trình sẽ tính tổng của 2 biến dữ liệu nhận được, sau
đó gởi ngược về MainActivity và hiển thị lên edtkq

You might also like