Professional Documents
Culture Documents
2.gioi Nam Online
2.gioi Nam Online
21 23
Vị trí của Nấm trong sinh giới? 1. Lớp Acrassiomycetes 1. Phân ngành Nấm roi (Chytridiomycotina)
2. Myxomycetes 2. Phân ngành Nấm tiếp hợp (Zygomycotina)
KINGDOM FUNGI: GIỚI NẤM 3. Plasmodiophoromycetes 3. Phân ngành Nấm túi (Ascomycotina)
4. Phân ngành Nấm đảm (Basidiomycotina)
PHYLLUM 5. Phân ngành Nấm bất toàn (Deuteromycotina)
CLASS
ORDER
FAMILY
GENUS
22 24
1
.
2. Lớp Myxomycetes - Tham gia vào chu trình tuần hoàn vật chất: Thuộc nhóm sinh vật
- Sống hoại sinh trên mùn bã thực vật phân hủy, sống hoại sinh trên mùn bã thực vật.
- Thể nguyên hình thật (nấm nhầy thực) - Nhiều loài sống ký sinh trong mô thực vật ưa ẩm, gây bệnh thối
- Túi bào tử có cuống rễ, thân hoặc lá của thực vật ưa ẩm.
- Đại diện: Fuligo sp., Stemonitis sp.
25 27
26 28
26 28
2
.
3. Nhân tế bào
29 - Một, hai hoặc nhiều nhân 31
29 31
Đặc điểm tế bào Các dạng hình thái của tản (bộ máy sinh dưỡng)
30 32
3
.
Các dạng hình thái của tản (bộ máy sinh dưỡng) Các dạng hình thái của tản (bộ máy sinh dưỡng)
1. Tản đơn bào có roi 3. Sợi nấm thông (Sợi nấm không ngăn vách)
- Có thêm một hoặc hai roi với các thành phần liên quan - Gồm các tế bào sắp nối tiếp nhau không có vách ngăn, tạo thành
- Có 3 dạng tản một ống phân nhánh hoặc không phân nhánh
+ Tản đơn bào có roi trước - Bên trong chứa chất nguyên sinh với nhiều nhân
+ Tản đơn bào có roi sau - Thường gặp ở Nấm roi (Chytridiomycotina) và Nấm tiếp hợp
(Zygomycetes)
+ Tản đơn bào có 2 roi
- Thường gặp ở phân ngành Nấm roi (Chytridiomycotina)
33 35
33 35
Các dạng hình thái của tản (bộ máy sinh dưỡng) Các dạng hình thái của tản (bộ máy sinh dưỡng)
34 36
4
.
37 39
Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm 1. Sinh sản sinh dưỡng
2. Sinh sản vô tính
- Hình thức sinh sản 3. Sinh sản hữu tính
+ Sinh sản dinh dưỡng - Nấm bậc thấp:
+ Bào tử vô tính - Nấm bậc cao: + Bào tử túi
+ Bào tử hữu tính + Bào tử đảm
- Các bào tử đặc trưng cho từng lớp/phân lớp Nấm
và phản ánh các giai đoạn tiến hóa khác nhau của ngành Nấm
38 40
38 40
5
.
Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm
41 43
Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm
42 44
Ngô Anh, Giáo trình Nấm học www.doctortee.com Ngô Anh, Giáo trình Nấm học
42 44
6
.
Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm Các hình thức sinh sản và các loại bào tử nấm
45 47
46 48
Ngô Anh, Giáo trình Nấm học
46 48
7
.
Sinh sản hữu tính – hình thành bào tử túi Sinh sản hữu tính bằng bào tử đảm
49 51
49 51
50 52
50 52
8
.
Phân ngành Nấm túi (Ascomycotina) Phân ngành Nấm đảm (Basidiomycotina)
- Lớp Nấm túi trần (Hemiascomycetes) - Lớp Nấm đảm mở (Hymenobasidiomycetes)
+ Họ Nấm lỗ (Polyporaceae)
Nấm men Saccharomyces cerevisiae Meyen
• Chi Ganoderma Karst.: có các loài linh chi, có giá trị cao trong
Ứng dụng: - sản xuất bia, nước giải khát y học - “Lục bảo linh chi”
- “bột nở” bánh mỳ + Họ Amanitaceae
- sinh vật chỉ thị định lượng vit B
• Chi Amanita (Pres.) Gray: gồm một số nấm độc chết người,
nguy hiểm nhất là A. phalloides
- Lớp Nấm túi bào tầng (Hymenoascomycetes) + Họ Agariacaceae
Nấm cựa gà Claviceps purpurea (Fr.) Tul. • Có một số nấm độc
(Cựa khỏa mạch) • Nhiều loài nấm ăn có giá trị kinh tế:
Ứng dụng: - Ergotamin: cầm máu tử cung, - Nấm hương (Lentinus edodes (Berk.) King.
ức chế giao cảm, trị đau nửa đầu - Nấm sau sau (Lentinus tigricus Fr.)
- Ergobasin: tăng co bóp tử cung - Nấm rơm (Volvariella esculenta)
53 - Nấm mỡ (Agaricus campestris L. ex Pr.) 55
53 55
HỌ GANODERMATACEAE
BẠCH CHI
Phân ngành Nấm túi (Ascomycotina)
54 56
54 56
9
.
57 59
Ganoderma colossum (Fr.) C.F.Baker
57 59
TỬ CHI
HẮC CHI
58 60
Ganoderma sp.2
58 60
10
.
XÍCH CHI
Ganoderma lucidum
(W. Curt.: Fr.)P.Karst.
61 63
CỔ LINH CHI
Phân ngành Nấm bất toàn (Deuteromycotina)
- Các chi đáng chú ý trong nhóm Hyomycetes
+ Aspergillus Link (Chi Nấm cúc)
•A. flavus (Nấm cúc vàng): sinh độc tố aflatoxin gây ung thư
gan
Ganoderma applanatum
(Pers. ex Wallr.) Pat. Ganoderma australe (Fr.) Pat.
Aflatoxin B1
62 A. flavus phát triển trên hạt đậu 64
Ganoderma sp.
62 64
11
.
P. notatum
65 67
65 67
66 68
12