Dimecapto 2,3- - Ngăn ngừa độc tính Ngộ độc As, Hg, muối propanol của các phức hợp vàng thiol-kl - giải phóng enzym thiol DSMA (2,3- Có nhóm Thiol liên kết Ngộ độc As KIM dimercaprosuccinic các kl nặng, block R LOẠI acid) NẶNG EDTA calci dinatri Gắp kl ko hạ Ca huyết Ngộ độc kl nặng: Pb, As, Hg, Cr, Cu, Fe, Zn… D-penicilim Tạo chelat với kl nặng, Ngộ độc Pb, Hg thải qua nước tiểu Rongalit Tính khử mạnh Ngộ độc Hg, Bi… Kết tủa kl nặng Amonium moyibdat Ngộ độc Cu A-a N-acetylcystein Ngộ độc Acetaminophen A-anti Atropin sulfat Anti-cholinerterase Etanol 20% Etylen glycol Antivenin Ngộ độc nọc rắn NaNO3, NaS2O3 Ngộ độc CN 2-PAM Ngộ độc thuốc trừ sâu PPHC Vt K Ngộ độc các chất chống đông máu (coumarin, indannedion Xanh methylen 1% Ngộ độc các chất gây OXH mạnh tạo met Hb (nitrat, nitrit, Clorat Nalorphin Ngộ độc opioid (morphin) PHƯƠNG PHÁP VÔ CƠ HÓA ƯỚT PHƯƠNG PHÁP ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM - Tốn nhiều thời gian - Vô cơ hóa ko hoàn HCl + KClO3 toàn - Mất 1 số kl: Pb, Hg, Cu, As - Nhanh Mất 1 lượng Hg - Độ nhạy cao H2SO4 và HNO3 - Thể tích dịch vô cơ hóa thấp - Nhanh (2,5-3 lần) Mất 1 lượng Hg - Vô cơ hóa hoàn toàn 99% H2SO4, HNO3 và HClO4 - Tốn ít tác nhân OXH - Thể tích dịch vô cơ hóa nhỏ H2SO4 và H2O2 Tỏa ít khí độc Đỡ gây nguy hiểm cho H2SO4 và NH4NO3 người làm việc