Professional Documents
Culture Documents
HÓA DƯỢC
PHẢN ỨNG NITRO HÓA
Phản ứng nitro hóa là phản ứng thế HYDRO của hchc bằng nhóm NITRO
Có 2 cơ chế chính :
1. CƠ CHẾ THẾ ÁI ĐIỆN TỬ 2. CƠ CHẾ GỐC TỰ DO
- Tác nhân : hỗn hợp sulfo-nitric - Tác nhân : acid nitric loãng
- Thường gặp thế trên vòng thơm - Thường gặp thế trên mạch thẳng
-Nhiệt độ không cao - Nhiệt độ cao (300 – 5000C)
- Phản ứng ở pha lỏng - Phản ứng ở pha khí
Trong trường hợp thế ái điện tử, vị trí thế NO2 phụ thuộc vào các nhóm thế có sẵn
trên vòng thơm:
- Nhóm thế loại 1 (-NH2, -OH, -OR, -X…): vào vị trí o, p
- Nhóm thế loại 2 (-NO2, -COOH, -COOR, -CHO…) : vào vị trí m
PHẢN ỨNG NITRO HÓA
TÁC NHÂN NITRO HÓA
Tăng độ dài Xảy ra với các hợp chất có nhóm methylen hoạt động ;
C-Alkyl hóa
mạch carbon xúc tác là alcolat kim loại kiềm…
S-alkyl hóa Tạo sản phẩm thioether Phản ứng giữa các mercaptan (R-SH) với R-X
PHẢN ỨNG ACYL HÓA
KHÁI NIỆM: Là quá trình thay thế HIDRO của hchc bằng NHÓM ACYL.
MỤC ĐÍCH: CƠ CHẾ :
Tạo hchc với tính chất mới Gốc tự do
Bảo vệ nhóm chức Ái nhân
Tạo hchc trung gian trong tổng hợp hữu cơ Ái điện tử
CÁC PHẢN ỨNG ACYL HÓA
Phản ứng Định nghĩa Sản phẩm
O-acyl hóa Acyl hóa nhóm –OH của alcol, phenol, acid Ester / anhydric acid
N-acyl hóa Acyl hóa ammoniac / amin hữu cơ Amid
S-acyl hóa Acyl hóa nhóm SH của thioancol/thiophenol Thioester
C-acyl hóa Acyl hóa H linh động gắn trên carbon Kéo dài mạch cacbon,
tạo mạch nhánh
PHẢN ỨNG ACYL HÓA
TÁC NHÂN ACYL HÓA:
Tác nhân Khả năng acyl hóa Đối tượng acyl hóa Chú ý
RCOOH Trung bình Amin, alcol
RCOOR’ Trung bình O-, C-, N- acyl hóa
RCONH2 Yếu Alcol Tạo urethan (từ carbamid)
(RCO)2O Mạnh Amin, alcol, phenol Cần xúc tác là amin bậc 3
RCOX Mạnh Amin, alcol, phenol Cần dùng base hữu cơ hấp phụ
HX sinh ra
CH2=C=O Mạnh nhất Amin, alcol, phenol Chọn lọc ưu tiên acyl hóa amin
phản ứng tốt ở nhiệt độ thường
PHẢN ỨNG ACYL HÓA
CÁC YẾU TỐ CẦN CHÚ Ý
Xúc tác Trường hợp Xúc tác
Acyl hóa alcol, amin bằng RCOX, (RCO)2O Amin bậc 3
Acyl hóa alcol bằng RCOOH H2SO4 đặc
Dung môi : bản thân tác nhân phản ứng hoặc tác nhân acyl hóa
Nhiệt độ : acyl hóa là phản ứng tỏa nhiệt mạnh, nhưng đoạn đầu cần gia nhiệt cho
phản ứng xảy ra ; sau đó làm lạnh để loại bớt nhiệt, cuối cùng gia nhiệt trước khi
kết thúc phản ứng
PHẢN ỨNG ESTER HÓA
KHÁI NIỆM: Là quá trình tạo hợp chất ester bằng phản ứng giữa RCOOH và R’OH
với xúc tác vô cơ.
ĐẶC ĐIỂM : Phản ứng thuận nghịch
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Ester hóa alcol bậc 1 và bậc 2:
Phân tử nước được tạo thành từ H của rượu, OH của acid
Ester hóa alcol bậc 3:
Phân tử nước được tạo thành từ OH của rượu, H của acid
PHẢN ỨNG ESTER HÓA
ĐIỀU CHẾ ESTER BẰNG PHƯƠNG PHÁP ACYL HÓA
1. Phản ứng ester hóa : RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
2. Phản ứng rượu phân : RCOOR’ + R’’OH R’COOR’’ + R’OH
3. Phản ứng acid phân : RCOOR’ + R’’COOH RCOOR’’ + R’COOH
4. Phản ứng chuyển đổi ester : RCOOR’ + R’’COOR’’’ RCOOR’’’ + R’’COOR’
5. Phản ứng giữa amid và alcol : RCONH2 + R’OH RCOOR’ + NH3
6. Phản ứng của anhydric với alcol hoặc phenol (điều chế ester của phenol)
(RCO)2O + C6H5OH C6H5OCOR + RCOOH
7. Phản ứng giữa halogenic aicd với alcol hoặc alcolat
RCOX + R’ONa RCOOR’ + NaX
PHẢN ỨNG ESTER HÓA
ĐIỀU CHẾ ESTER BẰNG PHƯƠNG PHÁP ALKYL HÓA
1. Tác nhân R-X :
CH3COONa + R-X CH3COOR + NaX
2. Tác nhân epoxid
CH3COOH + CH2 – CH2 CH3COO CH2CH2OH
O
3. Tác nhân cộng hợp C=C vào acid hữu cơ hoặc vô cơ
CH3COOH + CH CH CH3COOCH=CH2
ĐIỀU CHẾ ESTER BẰNG PHƯƠNG PHÁP OXY HÓA KHỬ
1. Phản ứng Canizzaro:
C6H5CHO (mt OH-) C6H5CH2 OCO C6H5
2. Phản ứng Tischenko
2CH3CHO (xt Al/Alcolat) CH3COOC2H5
PHẢN ỨNG ESTER HÓA
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN CÂN BẰNG ESTER HÓA
1. Xúc tác : đẩy nhanh quá trình ester hóa, không ảnh hưởng đến cân bằng, thường
dùng acid Lewis (nhất là H2SO4)
2. Dung môi: là nguyên liệu, hòa tan cả acid và alcol (trơ với cả 2 thành phần này)
HẰNG SỐ CÂN BẰNG ESTER HÓA : biểu diễn khả năng hay cường độ của một phản
ứng ester hóa, K càng lớn thì lượng ester sinh ra càng cao.
PHƯƠNG PHÁP LÀM CÂN BẰNG DỊCH CHUYỂN THEO CHIỀU THUẬN
Tăng nồng độ một hoặc cả 2 chất tham gia (ancol, acid)
Loại khỏi phản ứng một trong 2 chất tạo thành (loại nước/loại ester)
PHẢN ỨNG ESTER HÓA
SẮP XẾP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG ESTER HÓA CỦA CÁC ALCOL TẠI THỜI ĐIỂM
CÂN BẰNG :
Quy luật : ALCOL ĐƠN GIẢN > ALCOL PHỨC TẠP
1. Alcol bậc 1 > Alcol bậc 2 > Alcol bậc 3
2. Alcol no > Alcol chưa no > Alcol thơm
3. Alcol mạch thẳng > Alcol mạch vòng
4. Methanol > Mentol > Phenol > Thymol
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
KHÁI NIỆM: Là quá trình hủy một hợp chất bằng nước tạo 2 hợp chất mới. Trong đó
các thành phần của nước đều tham gia vào cấu tạo 2 chất mới.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG: thế ái nhân (tác nhân ái nhân là nước)
CÁC TÁC NHÂN THỦY PHÂN :
1. Nước
2. Nước/mt acid
3. Nước/mt kiềm
4. Phản ứng nung kiềm
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
THỦY PHÂN BẰNG NƯỚC THỦY PHÂN VỚI XÚC TÁC ACID – KIỀM
Tạo sản phẩm phụ là base Xúc tác acid
Cơ kim Phản ứng thuận nghịch
Hợp chất Grinard Thường dùng nhất là H2SO4 (ít gây
Các alcolat ăn mòn hơn HCl)
Tạo sản phẩm phụ là acid Xúc tác kiềm
Halogenid acid Phản ứng không thuận nghịch
Anhydric Thường dùng NaOH, KOH, …
Esster tạo thành các acid Tốc độ thủy phân lớn hơn
tương ứng Không sợ ăn mòn thiết bị
PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Đối tượng thủy phân Xúc tác Sản phẩm
RX hoặc ArX Kiềm Alcol, phenol
RCOOR’ Acid Acid carboxylic, alcol
RCOX Kiềm Acid carboxylic, HX
(RCO)2O Acid/kiềm Acid carboxylic
RCN Acid/kiềm Amid
RCONH2 Acid, NH3
R-O-R’ Alcol
Cl3-C-COX Kiềm HO-COX, CHCl3
C=C-N-R2 Acid C=C-OH, HNR2
PHẢN ỨNG OXY HÓA
KHÁI NIỆM: Là quá trình làm tăng độ oxy hóa của nguyên tử hoặc phân tử pứ
Tăng số nguyên tử O
Giảm số nguyên tử H
Giảm số điện tử
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Tác nhân khử hóa học: alcolat kim loại kiềm, kim loại – ammoniac, LiAlH4
Cắt liên kết C-O của benzyl-ether: alcolat kiềm, LiAlH4 – AlCl3, xt Pd
• Alcol: − ≡ + − + +
,
• Halogen, nitril − ≡ − +
• Thiol − ≡ + − + +
• Phenyl thiazine − ≡ + − − +
• Ngưng tụ : − ≡ + − − − − +