Professional Documents
Culture Documents
HYDROCARBON
1. Alkane
2. Alkene
3. Alkyne
4. Arene – Hợp chất thơm
5. Alkadiene
1
CHƯƠNG 1. ALKANE
2
CHƯƠNG 1. ALKANE
Giới thiệu chung
• Alkane từ C1-C4 ở thể khí, từ C5-C18 ở thế lỏng, >C18 ở thế rắn
3
Phân loại carbon
4
1. Danh pháp IUPAC
1.1. Alkane không phân nhánh
1C 2C 3C 4C 5C 6C
Methane Ethane n-propane n-butane n-pentane n-hexane
5
1.3. Alkane phân nhánh
• Dùng chữ số và gạch (-) để chỉ vị trí nhánh, nhóm cuối cùng
phải viết liền tên với tên mạch chính
• Nếu có nhiều nhánh tương đương: dùng tiếp đầu ngữ di-, tri-,
tetra- … để chỉ số lượng nhóm tương đương
• Nếu có nhiều nhóm thế khác nhau: sắp xếp theo thứ tự
alphabet. Lưu ý: bỏ qua các tiếp đầu ngữ di-, tri- tetra- … khi xét
thứ tự alphabet
6
7
2. ĐIỀU CHẾ ALKANE
2.1. Phương pháp giữ nguyên mạch carbon
a. Khử hóa hydrocarbon chưa no
Ví dụ:
8
2.1. Phương pháp giữ nguyên mạch carbon
d. Thủy phân hợp chất cơ kim
Alkane trơ → không có phản ứng cộng. Phản ứng đặc trưng của
alkane là phản ứng thế.
• PƯ xảy ra theo cơ chế gốc tự do, dưới đk nhiệt độ cao hay ánh
sáng
• Khả năng pứ của halogen: F2 > Cl2 > Br2 > I2
• Khả năng pứ của C-H bậc 3 > C-H bậc 2 > C-H bậc 1
11
2.1. Phản ứng halogen hóa
• Phản ứng với Cl2
• Phản ứng với Br2 → phản ứng chọn lọc C-H bậc 3
12
2.2. Phản ứng nitro hóa
hγ
Với SO2 và Cl2
hoặc peroxide
• Ở nhiệt độ thường, alkane bền với các tác nhân oxy hóa
• Ở nhiệt độ cao hoặc có mặt xúc tác, alkane có thể phản ứng
với oxygen, KMnO4 hoặc K2Cr2O7 → phản ứng đứt mạch →
tạo alcohol, aldehyde, ketone, carboxylic acid
14
Bài tập:
1. Đọc tên các chất sau:
15
Bài tập:
3. Viết các phương trình phản ứng sau:
4. Viết các phương trình phản ứng sau (chú ý đồng phân quang học):
16
Bài tập:
5. Viết các phương trình phản ứng tách loại (E2) sau:
17
CHƯƠNG 2. ALKENE
19
CHƯƠNG 2. ALKENE
Giới thiệu chung
• Trong C=C: 1σ + 1π, liên kết π vuông góc với mặt phẳng phân tử
20
1. Danh pháp
1.1. Thông thường
CH2=CH2 ethylene
CH2=CH-CH2 propylene
(CH3)2C=CH2 isobutylene
21
1. Danh pháp
1.1. IUPAC
• Tên alkane tương ứng, đổi ane → ene
• Chọn mạch carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch chính
•Đánh số sao cho C=C có chỉ số nhỏ nhất
• Chỉ số của C=C chọn theo vị trí C gần C1 nhất, viết cách
tên mạch chính 1 gạch ngang
3-methyl-1-butene
CH3
CH3-C-CH=CH-CH3 4-methyl-2-pentene (có cis & trans)
H 22
2. ĐIỀU CHẾ ALKENE
2.1. Tách nước từ alcohol
Phản ứng có thể ở pha lỏng (xúc tác acid H2SO4, H3PO4, 100-
180oC) hay pha khí (xúc tác Al2O3, zeolite, 350-400oC)
to
C C C C + H2O
xt
H OH
Khả năng tách nước: alcohol bậc 3 > bậc 2 > bậc 1
23
Alcol bậc 2, 3 dễ loại nước trong môi trường acid theo cơ chế E1
→ có trường hợp xảy ra sự chuyển vị
24
2.2. Tách HX từ dẫn xuất của halogen
to
C C C C + H2O + KX
KOH/ethanol
H X
25
2.3. Khử dẫn xuất thế 2 lần của halogen
Zn
C C C C + ZnX2
X X to
H H
Zn
H3C C C CH3 CH3CH=CHCH3 + ZnX2
Br Br to
26
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Alkene có mặt của liên kết π → khả năng phản ứng cao. Lk π là
trung tâm phản ứng → Pứ cộng, pứ oxy hóa
2.1. Phản ứng cộng hydro
Xúc tác
C C
H H H H
+ H2 H H
27
2.1. Phản ứng cộng hydro
28
2.1. Phản ứng cộng hydro
29
2.2. Phản ứng cộng electrophin
Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn:
chậm
quyết định
nhanh
30
2.2. Phản ứng cộng electrophin
Cơ chế cộng halogen:
31
2.2. Phản ứng cộng electrophin
32
2.2. Phản ứng cộng electrophin
a. Cộng hợp HX:
33
a. Cộng hợp HX:
• Quy tắc Zaitsev-Wagner: H+ sẽ tấn công vào phía tạo
thành carbocation trung gian bền nhất
bền hơn
35
b. Cộng hợp H2O:
Xúc tác: H3PO4, H2SO4 đặc
H2SO4 CH3-CH-CH3
CH3-CH=CH2 + H2O
OH
36
c. Cộng hợp halogene:
38
d. Hydroboran hóa:
1. B2H6
CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2-OH
2. H2O2 / NaOH
39
2.3. Phản ứng trùng hợp
40
2.4. Phản ứng oxi hóa
glycol
41
cộng hợp cis
b. KMnO4 đậm đặc, to cao
(CH3)2C=O + CH3COOH
42
c. Oxi hóa bằng peracid
trans- stilbene
trans-1,2-diphenyloxirane
Ozonide
Chất trung gian
43
2.4. Phản ứng thế ở vị trí allyl
44
Bài tập:
45
Bài tập:
46
CHƯƠNG 3. ALKYNE
Ethynylestradiol is a synthetic
compound whose structure
closely resembles the carbon
skeleton of female estrogen
hormones. Because it is more
potent than its naturally
occurring analogues, it is a
component of several widely
used oral contraceptives. 47
CHƯƠNG 3. ALKYNE
48
CHƯƠNG 3. ALKYNE
Giới thiệu chung
180o
1.06 Å 1.2 Å 49
1. Danh pháp
1.1. Tên thông thường
• Các alkyne đơn giản khác được xem là dẫn xuất của
acetylene
HC≡C-CH2-CH3 ethylacetylene
CH3-C≡C-CH(CH3)2 isopropylmethylacetylene
50
1.2. Tên IUPAC
• Cách gọi tên giống như alkene, chỉ đổi ene thành
yne
• Mạch chính phải chứa C≡C
• Những hợp chất chứa nhiều hơn 1 nối ba → diyne,
triyne
6-methyl-3-octyne
51
2. Các phương pháp điều chế
2.1. Đi từ dẫn xuất dihalogen
52
2.4. Alkyl hóa dẫn xuất natri hay cơ magnesium của
acetylene
HC≡CH + Na → HC≡CNa + H2
53
3. Tính chất hóa học
HC≡C-H + Na → HC≡CNa + H2
HC≡C-H + [Ag(NH3)2]+NO3- → Ag-C≡C-Ag + NH4NO3 +
NH3
54
3.2. Phản ứng cộng hydrogen
Ni hay Pt
R C C R' + H2 R-CH2-CH2-R'
Br Br
Br2
H3C C CH + Br-Br H3C C CH H3C C CHBr2
Br Br
55
3.4. Phản ứng cộng HX
H H H Br
H-Br H-Br
H C C CH H C C CH2 H C C CH3
H H Br H Br
56
3.5. Phản ứng cộng nước
HgSO4
HC CH + H2O HC CH2 CH3CHO
H2SO4
OH
enol
H + H
− H3C C2H5
H C C C C CH3 H3C C C CH2 CH3 CH3COOH C C
H H H BR2 H H
BHR2 H2O2/OH-
58
3.7. Phản ứng oxy hóa
Oxy hóa alkyne bằng KMnO4 hay ozone tạo carboxylic acid
R-C≡C-R’ + KMnO4 hay ozone → RCOOH + R’COOH
R-C≡C-H + KMnO4 hay ozone → RCOOH +CO2
2H C C H
CuCl CH2=CH-C CH HCl CH2=CH-C CH2
to
Cl
chloroprene
60
Bài tập:
61
Bài tập:
62
Bài tập:
63
CHƯƠNG 4. ARENE-HỢP CHẤT THƠM
64
CHƯƠNG 4. ARENE-HỢP CHẤT THƠM
65
CHƯƠNG 4. ARENE-HỢP CHẤT THƠM
66
CHƯƠNG 4. ARENE-HỢP CHẤT THƠM
Giới thiệu chung
• Kékulé đưa ra công thức cấu tạo của benzene năm 1865
• 6C, 6H → vòng 6 cạnh có 3 nối đôi nhưng không thể là cyclotriene
H
H C H
C C
C C
H C H
H
• Kékulé chứng minh rằng vị trí 3 Liên kết đôi không cố định mà có thể
thay đổi
67
• Cấu tạo thực tế: hệ điện tử π phân bố đều cho 6C (không
phải của riêng 3 cặp C=C)
• 6C nằm trong cùng 1 mặt phẳng, ở trạng thái lai hóa sp2
120 o 120 o
1.39 Å
120 o
1.09 Å
68
Tính thơm
Hydrocarbon thơm là những hợp chất vòng liên hợp có cấu tạo
phẳng, có cấu tạo điện tử giống benzene, dễ cho phản ứng thế, khó
cho phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa. Số điện tự π quy tắc
Huckel 4n+2, n=0,1,2,3…
69
Dẫn xuất của benzene
70
71
72
1. Các phương pháp điều chế
COONa
+ NaOH to + Na2CO3
1.2. Đi từ acetylene
73
1.3. Alkyl hóa benzene - Phản ứng Friedel-Crafts
R
AlCl3
+ R-Cl + HCl
74
2. Tính chất hóa học
2.1. Phản ứng thế ái điện tử
+ X+ acid
+ H+
NO2
+ HNO3 H2SO4
+ H2O
76
2.1.2. Phản ứng sulfo hóa
• H của nhân thơm được thay bằng –SO3H
•Tác nhân sulfo hóa: H2SO4 đđ, oleum, Cl-SO2OH
SO3H
20 oC
+ H2SO4 + H2O
benzenesulfonic acid
77
2.1.3. Phản ứng halogen hóa
• Phản ứng thế vào nhân: xúc tác & nhiệt độ thấp
+ X2 xt + HX
• Phản ứng thế vào nhánh : Nhiệt độ cao, ánh sáng hay peroxide
78
2.1.4. Phản ứng Fiedel-Crafts
R
AlCl3
+ R-Cl + HCl
80
• Nhóm thế hút điện tử (-C, -I) → mật độ điện tử của
nhâm thơm giảm → không thuận lợi cho tác nhân ái
điện tử → giảm tốc độ phản ứng
81
Ví dụ: khả năng thế ái điện tử:
OH Cl NO2
82
Tính chọn lựa – quy luật thế
83
Tính chọn lựa – quy luật thế
84
Tính chọn lựa – quy luật thế
85
Nhân thơm có 2 nhóm thế:
• Nhóm thế thứ 3 sẽ định hướng dựa theo ảnh hưởng của
nhóm thế tăng họat nhất
86
Nhân thơm có 2 nhóm thế:
87
Nhân thơm có 2 nhóm thế:
88
2.2. Phản ứng oxy hóa
O
O2/ V2O5 O2/ V2O5 HC COOH
450-500 oC 450-500 oC HC COOH
89
• Nhánh alkyl của vòng thơm rất dễ bị oxy hóa bởi
-COOH
90
•Gốc alkyl mạch dài → cắt mạch, vẫn tạo –COOH
CH2CH2CH2CH3
COOH
KMnO4
H2O
H3C
CH3
C KMnO4
CH3 H2O
91
Bài tập
Viết các phương trình phản ứng sau:
92
Bài tập
Sắp xếp khả năng phản ứng thế ái điện tử?
93
Bài tập
Viết các phương trình phản ứng sau:
94
Bài tập
Hoàn thành chuỗi phản ứng
95
CHƯƠNG 5. ALKADIENE-HỆ LIÊN HỢP
96
CHƯƠNG 5. ALKADIENE-HỆ LIÊN HỢP
Giới thiệu chung
3. Hai nối đôi liên hợp → có cấu tạo đặc biệt → tính chất hóa học
quan trọng
Vd:
CH2=CH-CH=CH2 1,3-butadiene
CH2=C(CH3)-CH=CH2 2-methyl-1,3-butadiene (isoprene)
97
Alkadiene có hai nối đôi liên hợp
99
2. Phản ứng cộng hợp HX
100
2. Phản ứng cộng hợp HX
101
3. Phản ứng Diels-alder
102
3. Phản ứng Diels-alder
103
3. Phản ứng Diels-alder
104
4. Phản ứng trùng hợp
105
Bài tập:
106
Bài tập:
107
108
109
110