Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG
1. Phân loại phản ứng hữu cơ
1.1. Phân loại dựa vào kết quả phản ứng
1.2. Phân loại dựa vào tác nhân phản ứng
1.3. Phân loại theo sự thay đổi số oxy hóa
4
MỘT SỐ QUY ƯỚC KHI VIẾT PHẢN ỨNG HỮU CƠ
5
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.1. Phân loại dựa vào kết quả phản ứng
Phản ứng cộng hợp (Addition reaction, A)
6
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.1. Phân loại dựa vào kết quả phản ứng
Phản ứng cộng
7
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.2. Phân loại dựa vào tác nhân phản ứng
Tác nhân ái điện tử Tác nhân ái nhân
(Electrophil, E): (Nucleophil, N):
có ái lực lớn với điện tử, có ái lực lớn với hạt nhân,
xu hướng tấn công vào xu hướng tấn công vào
trung tâm tích điện âm hay trung tâm tích điện dương
giàu điện tử hay nghèo điện tử
H H
0 H +2 O H
-4 -2
H C H H C O H H C H C
O O
H H
11
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.3. Phân loại theo sự thay đổi số oxy hóa
-2 -2 -3 +2 -3 -3 +3 -2 -2 +4 -2
12
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.3. Phân loại theo sự thay đổi số oxy hóa
Oxy hóa
-4 -2 0 +2 +4
Khử
13
1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.3. Phân loại theo sự thay đổi số oxy hóa
CH2COOH
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
15
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.1. Dây chính: Cách xác định
Dây chính là dây dài nhất có mang tối đa nhóm chức hóa học.
Chọn lựa theo thứ tự ưu tiên :
- Hệ thống vòng
- Có chứa tối đa các nối đa (nối ba hoặc nối đôi =)
- Có chứa tối đa các nối đôi =
- Có chứa tối đa các nhóm thế. Cl CH2CH3 Br
CH2CH3 H CH3CHCHCHCH2CHCH3
C CH2 OH
CH3CHCHCH2CHCH3
CH3CH2CHCHCH2CHCH3
OH Br
OH Br 16
Bảng 2.2. Tên gọi các tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ
sắp theo thứ tự ưu tiên
Thứ tự
Loại hợp chất Tiếp đầu ngữ Tiếp vĩ ngữ
ưu tiên
Carboxylic acid RCOOH Carboxy -oic acid
Ester RCOOR’ Alkoxycarbonyl -oate
Amide RCONHR’ Amido -amide
Nitrile RCN Cyano -nitrile
Aldehyde RCH=O Oxo (=O) -al
Aldehyde RCH=O Formyl (-CH=O) -al
Ketone R,R’>C=O Oxo (=O) -one
Alcohol R-OH Hydroxy -ol
Amine R-NH2 Amino -amine
Alkene RCH=CHR’ Alkenyl -ene
Alkyne RCCR’ Alkynyl -yne
Alkane RCH2-CH2R’ Alkyl -ane
Ether R-O-R’ Alkoxy -
Alkyl halide R-X Halo - 17
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.1. Dây chính: Cách xác định
CH2COOH
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
18
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.1. Dây chính: Cách đánh số
Đánh số từ một đầu mạch chính sao cho nhóm chức có độ
ưu tiên cao nhất có số chỉ nhỏ nhất.
2 1
CH2COOH
3 4 5 6 7
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
19
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.1. Dây chính: Cách đánh số
Đánh số từ một đầu mạch chính sao cho nhóm chức có độ
ưu tiên cao nhất có số chỉ nhỏ nhất.
Chọn lựa thứ tự ưu tiên : chọn đánh số ở đầu nào sao cho :
- Tổng số chỉ vị trí là nhỏ nhất.
- Nếu có cả nối = và nối đánh số theo đầu nào gần nối đa
nhất. Nếu như nhau thì ưu tiên cho nối = mang chỉ số nhỏ.
20
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.1. Dây chính: Cách đọc
Dây carbon chính được đọc tên theo số lượng carbon
trên mạch chính
2 1
CH2COOH
3 4 5 6 7
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
21
Bảng 2.1. Danh pháp các alkane mạch thẳng từ C1-C100
22
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.2. Tiếp vĩ ngữ:
Tiếp vĩ ngữ chỉ độ bất bão hòa
Độ bất bão hòa Loại liên kết Tiếp vĩ ngữ
0 Liên kết đơn -ane
1 Liên kết đôi -ene
2 Liên kết ba -yne
23
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.2. Tiếp vĩ ngữ:
Tiếp vĩ ngữ chỉ nhóm chức
Nhóm chức có độ ưu tiên cao nhất theo Bảng 2.2
2 1
CH2COOH
3 4 5 6 7
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
24
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
2.1.3. Tiếp đầu ngữ:
- Tất cả các nhóm chức có độ ưu tiên kém hơn.
- Liệt kê theo alphabet.
- Tên nhóm cuối cùng viết liền dây chính.
2 1
CH2COOH
3 4 5 6 7
HCCH2CHCHCH2CHCH3
O OH Br
6-bromo-4-hydroxy-3-(2-oxoethyl)heptanoic acid
25
2. DANH PHÁP
2.1. Quy tắc chung
26
Cách gọi tên gốc alkyl
1
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2
n-hexane n-hexyl 1
CH3 CH CH2 CH2 CH3 CH3 CH CH2 CH2 CH2
CH3 CH3
isohexane isohexyl
CH3 CH3 1
CH3 C CH2 CH3 CH3 C CH2 CH2
CH3 CH3
neohexane neohexyl
CH3
1 1
CH3 CH2 CH2 CH2 CH CH3 CH2 CH2 C
CH3 CH3
sec-hexyl tert-hexyl 27
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.1. Hydrocarbon mạch hở
28
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.2. Hydrocarbon vòng:
29
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.3. Hydrocarbon thơm:
30
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.3. Hydrocarbon thơm:
Hai nhóm thế
31
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.3. Hydrocarbon thơm:
Hai/ba nhóm thế: dẫn xuất từ hợp chất đã có tên thông
thường
32
2. DANH PHÁP
2.2. Danh pháp các hydrocarbon
2.2.3. Hydrocarbon thơm:
Ba nhóm thế:
33
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.1. Dẫn xuất halogen:
Tên thông thường: alkyl halide
34
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.2.1. Ether
Tên thông thường: alkyl ether
35
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.2.1. Ether
Cách gọi tên gốc RO- : alkyl alkoxy
36
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.2.2. Alcohol
Tên thông thường: alkyl alcohol
37
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.2.2. Alcohol
Tên IUPAC: theo quy tắc chung
Br OCH3
CH3CH2CHCH2CHO CH3CHCHCH2COOH CH3CHCHCH2COOH
OH OH OH
3-hydroxypentanal 4-bromo-3-hydroxypentanoic acid 3-hydroxy-4-methoxypentanoic acid
38
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.3. Amine
Tên thông thường: alkylamine
39
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.3. Amine
Tên IUPAC: theo quy tắc chung
Br OH
CH3CH2CHCH2CHO CH3CHCHCH2COOH CH3CHCHCH2COOH
40
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.4.1. Aldehyde
Tên thông thường: ic acid aldehyde
41
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.4.1 Aldehyde
Tên IUPAC: theo quy tắc chung
CHO
COOH COOH
OHC H3C
heptanedial 2,6-dimethylheptanedial
42
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.4.2. Ketone
Tên thông thường: alkyl ketone, ic acid ophenone
Tên IUPAC: theo quy tắc chung
43
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.5.1. Carboxylic acid
Tên thông thường: từ nguồn gốc
44
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.4.1 Carboxylic acid
Tên IUPAC: theo quy tắc chung
45
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.5.2. Ester
alkyl ---------ate
46
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.5.3. Acyl halide
---ic acid ---yl halide
Carboxylic acid carbonyl halide
47
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.5.4. Acid anhydride
Carboxylic anhydride
48
2. DANH PHÁP
2.3. Danh pháp các hợp chất đơn và đa chức
2.3.5.5. Amide
ic acid / oic acid amide
carboxylic acid carboxamide
49
Tổng kết cách gọi tên thông thường
halide
ether
Alkyl alcohol
-amine
ketone
50
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.1. Các lực liên phân tử
51
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.1. Các lực liên phân tử
3.1.1. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
Giữa các phân tử phân cực
Hợp chất càng phân cực tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
52
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.1. Các lực liên phân tử
3.1.2. Tương tác lưỡng cực tạm thời
Ở tất cả các phân tử
(chủ yếu xét trong phân tử không phân cực)
54
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.1. Các lực liên phân tử
Liên kết hydrogen
Lưỡng cực tạm thời
Liên kết
hydrogen
Mật độ electron bất đối xứng tạo ra lưỡng cực tạm thời
Lực ion - ion
56
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.2. So sánh nhiệt độ sôi
Hơi
Lỏn
g
Cần cung cấp năng lượng để LỎNG HƠI
Diện tích bề mặt càng lớn, Diện tích bề mặt càng nhỏ,
lưỡng cực tạm thời càng lớn lưỡng cực tạm thời càng yếu
Nhiệt độ sôi cao Nhiệt độ sôi thấp 60
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.2. So sánh nhiệt độ sôi
61
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.2. So sánh nhiệt độ sôi
Khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử càng mạnh
Nhiệt độ sôi càng cao
62
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.3. So sánh nhiệt độ nóng chảy
64
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.3. So sánh nhiệt độ nóng chảy
isopentane neopentane
Sự solvat hóa
Tương tác yếu hơn Tương tác mạnh hơn
Chất phân cực HÒA TAN trong dung môi phân cực
67
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.4. Khả năng hòa tan
Sự hòa tan hợp chất kém phân cực trong nước
70
3. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3.4. Khả năng hòa tan
Hòa tan Hòa tan
Không
hòa tan Hòa tan
Liên kết hydrogen tăng khả năng hòa tan trong nước71
72
73
74
75
78
79