Professional Documents
Culture Documents
ALKANE
2
Tên gọi hợp chất hữu cơ gồm 3 phần chính.
• Tên mạch chính (parent name) xác định số C của mạch dài
nhất trong phân tử chứa nhóm chức chính
• Phần tiếp vĩ ngữ (suffix) cho biết nhóm chức chính
• Phần tiếp đầu ngữ (prefix) cho biết tên gọi, vị trí và số nhóm
thế gắn với mạch chính.
3
1. Xác định mạch chính: mạch dài nhất chứa nhóm chức
chính.
Nếu có 2 mạch dài nhất có cùng số C, chọn mạch chứa nhiều nhóm
thế hơn.
NOT
4
2. Đánh số mạch chính: theo hướng để vị trí nhóm thế
đầu tiên là nhỏ nhất.
Nếu vị trí nhóm đầu tiên khi đánh số theo cả 2 hướng là như
nhau, thì đánh số để vị trí nhóm thế thứ hai nhỏ hơn.
5
Nếu đánh số mạch chính theo cả 2 hướng đều cho vị trí các
nhóm thế là như nhau, chọn cách đánh số để nhóm thế đứng
trước trong bảng chữ cái có vị trí nhỏ hơn.
Lưu ý: Các tiếp đầu ngữ di, tri, tetra, sec, và tert được bỏ qua
khi xét ưu tiên nhóm thế theo bảng chữ cái , nhưng iso, neo,
and cyclo vẫn được xét đến.
6
3. Kết hợp prefix + parent + suffix.
Các nhóm thế được viết theo thứ tự bảng chữ cái, phía trước là
vị trí của nhóm thế đó trên mạch chính.
Sử dụng dấu - để phân cách giữa vị trí nhóm thế và tên nhóm
thế, dấu phẩy giữa các chỉ số vị trí nhóm thế.
Nếu cùng một nhóm thế xuất hiện nhiều lần trên mạch chính,
dùng tiếp đầu ngữ di-, tri-, tetra- ..
7
8
4. Viết tên nhóm thế phức tạp
Xem nhóm thế như một alkane, chọn mạch dài nhất và đánh số
mạch dài nhất của nhóm thế theo hướng để vị trí C liên kết với
mạch chính là nhỏ nhất
9
Một số nhóm alkyl dưới đây có tên riêng được IUPAC chấp nhận sử
dụng như tên hệ thống
10
NGUỒN ALKANE
• Natural gas: ~ 75% methane, 10% ethane, 15% propane
• Petroleum:
• Natural gas: C1-C4
• Gasoline: C5-C11
• Kerosene, jet fuel: C9-C16
• Heating oil, diesel oil: C15-C25
• Lubricants, greasese: highest
boiling fraction
• Asphalt, tar: nonvolatile
residue
11
HOẠT TÍNH CỦA ALKANES
• Liên kết s trong alkane là liên kết bền.
• Độ âm điện của C và H xấp xỉ nhau à các lk trong
alkane xem như không phân cực
à Alkane không chịu ảnh hưởng của các tác nhân ái
nhân Nu: và tác nhân ái điện tử E.
Alkanes rất kém hoạt động à Paraffins (from Latin
parum affinis – ‘ little affinity’)
Hầu hết các phản ứng thông dụng trong alkane
(halogenation, combustion, cracking..) xảy ra trong
điều kiện năng lượng cao hoặc nhiệt độ cao
12
Phản ứng halogen hóa
(halogenation of alkane)
Xảy ra ở nhiệt độ cao hoặc khi có mặt ánh sáng
14
So sánh chloro hóa và brom hóa
• Phản ứng chlor hóa xảy ra nhanh hơn, cần năng lượng thấp hơn so
với phản ứng brom hóa.
• Phản ứng chloro hóa có độ chọn lọc thấp, cho hỗn hợp sản phẩm
• Phản ứng brom hóa xảy ra chậm hơn, cần năng lượng cao hơn
(>125oC), tuy nhiên có độ chọn lọc cao, cho một sản phẩm chính có
hiệu suất cao.
15
Sự phân bố sản phẩm phụ thuộc 2 yếu tố
• Xác suất thế: phụ thuộc vào số H bị thế tại C đó
• Hoạt tính thế: phụ thuộc bậc C gắn với H bị thế
16
Hoạt tính tương đối tạo gốc tự do alkyl b.1, b.2, b.3 khi thực hiện phản
ứng chloro hóa ở nhiệt độ phòng
Hoạt tính tương đối tạo gốc tự do alkyl b.1, b.2, b.3 khi thực hiện
phản ứng brom hóa ở nhiệt độ 125oC
Trong phản ứng brom hóa, sự khác nhau giữa hoạt tính tương đối
tạo gốc tự do bậc 3, bậc 2, bậc 1 khác nhau quá lớn, do vậy là yếu
tố quyết định sản phẩm chính à Sản phẩm chính trong phản
ứng brom hóa là sản phẩm thế H gắn với C bậc cao nhất. 17
18
LẬP THỂ PHẢN ỨNG
23
2.11. Dự đoán tất cả những sản phẩm chủ yếu có thể hình thành của các
phản ứng sau đây, bao gồm các đồng phân lập thể với công thức chiếu
Fisher hoặc công thức không gian ba chiều
24
f)
25
S.15.51. Draw the products formed in each reaction and include the
stereochemistry around any stereogenic centers
26
27
TỔNG HỢP ALKANE
1) Hydro hóa alkene, alkyne
28
3) Phản ứng Wurtz
29
4) Phản ứng ghép sử dụng Lithium dialkylcuprate reagents
Lithium dialkylcuprate
(Gilman reagent) Ghép giữa 2 gốc R, R’
30
• Tổng hợp tác nhân Gilman R2CuLi
31
2.20. Từ 1-bromo-3-methylbutane, các chất hữu cơ gồm một hay
hai nguyên tử Carbon và các hợp chất vô cơ tự chọn, hãy điều chế
các chất sau đây
a) 2,7-dimethyloctane
b) 2-methylhexane
2.21. Đề xuất quy trình điều chế các chất sau đây:
32