Professional Documents
Culture Documents
18 Thuốc chống độc-2023
18 Thuốc chống độc-2023
2
TÓM TẮT
3
NGỘ ĐỘC
Nguyên nhân:
• Nhầm lẫn (trẻ em, người cao tuổi…)
• Tự tử
• Lạm dụng
• Bị đầu độc
• Tai nạn nghề nghiệp
4
NGUYÊN TẮC CHỐNG ĐỘC
Trung hòa chất độc Điều trị triệu chứng, hồi sức
5
Chất gây ngộ độc Thuốc chống độc
Salicylat, barbiturat NaHCO3
Ethylen glycol, methanol
Chloroquin NH4Cl
Imipramin…
Kim loại nặng (Pb, As, Hg…) Các chất tạo phức (EDTA, BAL…)
Sắt Deferoxamin
Cyanid Natri nitrit, amyl nitrit,
natri thiosulfat, hydroxocobalamin
Phospho hữu cơ, carbamat Atropin, pralidoxim
Paracetamol N-acetylcystein, methionin
Methanol, ethylen glycol Ethanol, fomepizol
Opioid Naloxon, nalorphin
Benzodiazepin Flumazenil
6
• Ngộ độc alkaloid (strychnin, quinin…)
• Ngộ độc kim loại nặng (Hg, Pb, Cu…)
7
THAN HOẠT TÍNH
(Activated charcoal)
8
Than hoạt tính
9
THAN HOẠT TÍNH
(Activated charcoal)
Điều chế
(không có oxy)
10
THAN HOẠT TÍNH
(Activated charcoal)
Kiểm nghiệm (DĐVN 5)
• Đốt đến nóng đỏ, chế phẩm cháy chậm và không thành ngọn lửa.
• Khả năng hấp phụ: 100 g than hoạt tính hấp phụ không ít hơn 40 g phenazon.
11
THAN HOẠT TÍNH
(Activated charcoal)
12
IPECA
(Ipecac)
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK448075/ 13
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC THƯỜNG GẶP
14
NGỘ ĐỘC KIM LOẠI NẶNG
CHELATION THERAPY
Chelating agents (chelators): react with metal ions to form a stable, water-
soluble complex, allowing them to be excreted. Chelating agents form at
least two bonds with the metal ion.
15
NGỘ ĐỘC KIM LOẠI NẶNG
Dimercaprol
BAL (British Anti-Lewisite)
16
NGỘ ĐỘC KIM LOẠI NẶNG
Dimercaprol
BAL (British Anti-Lewisite)
17
NGỘ ĐỘC KIM LOẠI NẶNG
Succimer EDTA
Acid meso-2,3-dimercaptosuccinic Ethylendiamin tetraacetat
Natri Canxi Edetat
/As
18
Chỉ định: chống độc Cu, Pb, Hg
NGỘ ĐỘC KIM LOẠI NẶNG
As Pb Hg Cu Au
Dimercaprol
Succimer
EDTA
Penicillamin
19
NGỘ ĐỘC SẮT, NHÔM
Deferoxamin
Acid hydroxamic
CH3SO3H
Deferoxamin mesylat
Feroxamin
20
NGỘ ĐỘC CYANID
21
NGỘ ĐỘC CYANID
Thuốc chống độc
• Hydroxocobalamin (ưu tiên sử dụng)
22
NGỘ ĐỘC CYANID
Thuốc chống độc
• Natri nitrit
• Amyl nitrit
• Natri thiosulfat
(liver)
23
NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ, CARBAMAT
(X = O hoặc S)
Malathion
24
25
26
NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ, CARBAMAT
Cơ chế gây độc: Ức chế acetylcholinesterase (AChE) tăng lượng acetylcholin tại synapse
cường đối giao cảm
His Ser
AChE AChE AChE
Phospho
hữu cơ rất chậm
His Ser
AChE AChE AChE
(Carbamat: tạo liên kết carbamat bền với nhóm -OH của Ser) 27
• Da lạnh, ẩm
• Tăng tiết (mồ hôi, nước bọt, dịch ruột,
x dịch phế quản...).
• Đồng tử co nhỏ
• Khó thở, nặng ngực
• Đau bụng, buồn nôn, nôn ói, tiêu chảy
• Rung giật cơ, co cứng/liệt cơ (bao gồm
cả các cơ hô hấp).
• Rối loạn ý thức
• Co giật
28
NGỘ ĐỘC PHOSPHO HỮU CƠ, CARBAMAT
Thuốc chống độc:
• Atropin (chất đối vận thụ thể của acetylcholin)
• Pralidoxim (chất hoạt hóa enzyme đã bị khóa bởi phospho hữu cơ/carbamat)
Pralidoxim
AChE AChE
29
NGỘ ĐỘC PARACETAMOL
Liều tối đa: 4 g trong vòng 24 giờ
Paracetamol
CYP450
Glutathione
(N-acetyl-p- NAPQI
benzoquinonimin)
Cạn kiệt glutathion, stress oxy hóa
Hoại tử gan 30
NGỘ ĐỘC PARACETAMOL
Glutathion
Tăng cường tổng hợp glutathion Tăng cường tổng hợp glutathion
Liên hợp trực tiếp với NAPQI (khi không có acetylcystein)
31
ETHYLEN GLYCOL: Antifreeze
(Dung dịch làm mát động cơ)
32
“…phân tích của WHO về bốn loại siro do Maiden sản xuất
nói trên cho thấy chúng chứa "lượng không thể chấp nhận"
chất diethylene glycol và ethylene glycol, có thể gây hại
cho não, phổi, gan và thận.” 33
NGỘ ĐỘC METHANOL, ETHYLEN GLYCOL
Fomepizol (4-methylpyrazol)
Ức chế alcohol dehydrogenase
Ethanol
Cơ chất của alcohol dehydrogenase
Được sử dụng khi không có fomepizol
NaHCO3
Cân bằng pH máu
Không hiệu quả: rửa dạ dày (trừ khi uống < 1 h), than hoạt, ipeca
35
36