Professional Documents
Culture Documents
Môi Trường Không Khí
Môi Trường Không Khí
Mục tiêu :
* Nguồn gốc , thành phần và cấu tạo khí quyển
* Nguyên tắc chung xử lí các chết ô nhiễm không khí
* Nguồn gốc , nguyên tắc xác định , phân tích tác động và pp giảm thiểu các
chât ô nhiễm : CO, Nox, Sox, O3, hạt, chì
* Nguồn gôc chất ô nhiễm , tác động , biện pháp giảm thiểu ô nhiễm ko gian kín
* phân tích nguyên nhân, tác động giải pháp khắc phục HT ô nhiễm : khói mù,
quang hóa, lắng đọng acid, suy giảm tầng ozzon, hiệu ứng nhà kính
* phân tích khí thải ngành công nghiệp dược và biện pháp khắc phục
Nội dung
1. Đặc điểm Khí quyển
1.1 . Nguồn gốc
- Ban đầu Trái đát ko có khí quyển
- Khi núi lửa haotj động - CH4, CO2, H2, H2O, NH3 –hv các chất
hữu cơ ,… trong nước sự sống - quang hợp ---. O2- từ thạch
quyển ( đá ) - KQ
- dưới sự xúc tác của UV O3 và NH3 hình thành sự sống trên cạn và
thành phần khí quyển dc duy trì ổn định
1.2. Cấu tạo : 4 TẦNG
Khói quang hóa Lắng đọng Suy giảm tầng Hiệu ứng
acid ozon nhà kính
Đn Xảy ra ở tầng đối Xuất hiện khi Dc hình thành Xảy ra khi
lưu, khi as tác động một acid có trên tầng bình khí quyển
vào các chất thải = thể là HCl, lưu hấp thụ
hh các khí và hạt H2SO4, O2+ O O3 nhiệt từ tia
aerosol, có màu nâu HNO3 dc Tuy nhiên O3 cực quang .
phát thải vào cũng bị phân hơi nóng từ
không khí hủy khi bị tác mặt trười dc
hoặc lắng động bởi hv giữ lại ở
đọng xuống và Nox, oh tầng đối lưu
các ao , hồ ,.. NO2, O2 ,
H2O
Thủng tầng Nguyên
ozzon nhân do mất
cân bằng
Nguyên nhân năng lượng
do các hợp giữa năng
chất CFC : lượng nhận
bền với tầng vào và bức
đối lưu , các xạ mặt trời
hợp chất Tới =
chưa Cl 30.5 % ,
bxa= 69.5 %
Có sự bốc
hơi, bay hơi
nước
Đặc +HCHC: phân tử Hai loại: Khi t < 195K Hiệu ứng
điểm lượng lớn chỉ +Lắng đọng hình thành nhà kính tự
khu trú và biến mốt khô: lắng mây bình nhiên dó các
sau một time ở một đọng trực tiếp lưu , có nhiều khsi : Co2,
vùng của bụi , sol hạt aerosol no2, Ch4,
+ nồng độ Nox và khí -Bình thường o3 , hơi
HCHC cao nhiều + lắng đọng ion Cl giải nước lám
O3 ướt : hòa tan phóng rất ấm kk
vào nước chậm. Tuy Tuy nhiên
sương mù, nhiên khi có tăng quá
mưa acid mặt trời ở bề nhiều TĐ
( 5,6), khói mặt băng --. nóng lên
acid,.. Cl phá hủy +HẠt làm
Do SO2 và O3 ồ ạt ấm “than
NO2 tham gia đen HC ,
tạo các acid, các hợp chất
núi lửa, sấm có chwua C
sét ( than nâu ) ,
hạt làm
mát : sulfat,
amoni,..-->
gia tăng các
hạt làm ấm
thì kk nóng
lên
Tác *Thực vật : Nox, +Lên hồ: Da : cháy 1.BĂng
động PAN, O3 chậm băng tan làm năng , lão tan :nhấn
phát triển và giảm lượng acid hóa, ung thư chím các
tổng hợp quang học trong băng da vùng đất
*Sức khỏe : kích phân tán Mắt : mù thấp
ứng mắt, bệnh hô nhiều hồ bị tuyết , đau , 2.Elnino và
hấp , một vài chất acid hóa rát , sợ ánh Lanina:
gây ung thư +sinh quyển: sáng, co giật, nóng lên và
* vật liệu : phân gây hại cho đục thủy tinh lạnh hơn
hủy nhiều , giảm độ tvat, hòa tan thể 3. Thauy đổi
bền cao su, vải, bạc rửa trôi nhiều Suy giảm hệ hệ sinh thái
màu nhuộm chất ding miễn dịch biển : pH
dưỡng , giải *Sinh vật : nước biển
phóng các ipn phù du chậm giảm , phá
độc phát triển, tác hoại rặng
*Công trình : ddoognj lên san hô , ảnh
ăn mòn vật AND và tốc hưởng quá
liệu đá, đồng độ quang hợp trình tạo vỏ
*Khí quyển : calci của
tăng Co2 do động vật
giảm quang 6. làm mát
hợp tầng bình
Tăng tốc độ lưu giảm
tạo ozon ở đối ôzn
lưu
Giải Giảm thiểu các chất Trung hòa Cấm sx CFC,
pháp ô nhiếm sơ cấp cụ lượng pH thay thế bằng
thể là : Nox, VOC trong hồ khi HFC
cho tác dụng
với các base:
nh4no3, naoh,
…
Giảm thải khí
so2 , no2