You are on page 1of 46

Mẫu số 01

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN


CHỨC DANH: GIÁO SƯ
Mã hồ sơ:.............

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ✓; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ✓; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Công nghệ Thông tin; Chuyên ngành: Hệ thống thông tin

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Phúc


2. Ngày tháng năm sinh: 01/08/1958; Nam ✓; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: ✓
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Lê Xã, Phú Vang, Thừa Thiên-Huế
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): 333/11/7 Lê
Văn Sỹ, Phường 01, Quận Tận Bình, Tp.Hổ Chí Minh
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): 333/11/7 Lê Văn Sỹ, Phường 01, Quận Tận
Bình, Tp.Hổ Chí Minh
Điện thoại nhà riêng: 0283845842; Điện thoại di động: 0908169593;
E-mail: phucdo@uit.edu.vn
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
Từ tháng, năm 08,1982 đến tháng, năm 06,1991: Kỹ sư máy tính IBM, Chuyên viên tại Công ty Máy Tính Việt
Nam, TP.HCM, Tổng cục Điện tử tin học Việt Nam
Từ tháng, năm 07,1991 đến tháng, năm 11,1997: Giảng dạy Tin học tại Công ty Máy Tính Việt Nam, TP.HCM,
Tổng cục Điện tử tin học Việt Nam
Từ tháng, năm 12,1997 đến tháng, năm 04,2004: Giảng viên tại Khoa CNTT, trường Đại học Khoa học tự
nhiên, ĐHQG TP.HCM
Từ tháng, năm 05,2004 đến tháng, năm 06,2006: Giảng viên chính tại Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông
tin, ĐHQG TP.HCM
Từ tháng, năm 07,2006 đến tháng, năm 03,2012: PGS, Trưởng Khoa HTTT, Phó Hiệu Trưởng trường ĐH
CNTT tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM
Từ tháng, năm 11,2011 đến tháng, năm 05,2013: Kiêm nhiệm Trưởng ban Quan hệ đối ngoại tại Ban Quan hệ
Đối ngoại, ĐHQG TP.HCM
Từ tháng, năm 06,2013 đến tháng, năm 06,2022: Giảng viên cao cấp Khoa Hê thống thông tin tại Khoa HTTT,
trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG TP.HCM
Chức vụ hiện nay: GIảng viên cao cấp Khoa Hê thống thông tin; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Hiệu trưởng
Cơ quan công tác hiện nay: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM
Địa chỉ cơ quan: KP6, Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức,Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại cơ quan: 028372520002
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): không có
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ... năm ...
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có):
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): không

9. Trình độ đào tạo:
- Được cấp bằng ĐH [3] ngày 20 tháng 12 năm 1985, số văn bằng: 461, ngành: Điện,
chuyên ngành: Điện Toán; Nơi cấp bằng ĐH [3] (trường, nước): Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
- Được cấp bằng ThS [4] ngày 23 tháng 05 năm 1997, số văn bằng: 3123, ngành: Tin học,
chuyên ngành: Tin học; Nơi cấp bằng ThS [4] (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên, ĐHQG
TP.HCM
- Được cấp bằng TS [5] ngày 22 tháng 05 năm 2003, số văn bằng: 22, ngành: Toán,
chuyên ngành: Đảm bảo tin học cho máy tính và các hệ thống tính toán; Nơi cấp bằng TS [5] (trường, nước):
Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày 1 tháng 11 năm 2006, ngành: Tin học
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Công nghệ thông tin
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

Khai thác dữ liệu

Khai thác văn bản và phân tích trình tự sinh học

Phân tích mạng xã hội

Mạng thông tin không đồng nhất và đồ thị tri thức

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:


- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) ... HVCH/CK2/BSNT bảo vệ thành công luận văn ThS/CK2/BSNT (ứng viên chức
danh GS không cần kê khai nội dung này);
- Đã hoàn thành đề tài NCKH từ cấp cơ sở trở lên: 6 cấp Bộ;
- Đã công bố (số lượng) 97 bài báo khoa học, trong đó 27 bài báo khoa học trên tạp chí quốc tế có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) 0 bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 7, trong đó 7 thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc
tế: 0
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

TT Tên khen thưởng Cấp khen thưởng Năm khen thưởng

1 Huân chương lao động hạng 3 Chủ tịch nước 2013

Bằng khen của Thủ tướng


2 Thủ tướng Chính phủ 2006
Chính phủ

Bằng khen của Bộ Khoa học


3 Bộ Khoa học Công nghệ 2001
Công nghệ

Bằng khen của Bộ Giáo dục và


4 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2009
Đào tạo

Bằng khen của Ủy Ban Nhân


5 Ủy Ban Nhân dân TP.HCM 2013
dân TP.HCM

Bằng khen của Đại học Quốc


6 Đại học Quốc gia TP.HCM 2004
gia TP.HCM

Ủy Ban Nhân dân Tp. Hồ Chí


7 Huy Hiệu Tp. Hồ Chí Minh 2015
Minh

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết
định):

Thời hạn
TT Tên kỷ luật Cấp ra quyết định Số quyết định
hiệu lực

Không có

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ

1. Tự đánh giá về tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo:


Bản thân tôi nhận thấy đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn đối với nhà giáo: có phẩm chất đạo đức, lập trường tư
tưởng tốt; luôn hoàn thành tốt các nhiệm vụ của nhà giáo trong nhà trường và các nhiệm vụ khác do cấp trên
giao phó, không ngừng học tập, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức và tích cực trao dồi chuyên môn, nghiệp vụ, nêu
gương tốt cho người học.

2. Thời gian, kết quả tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
- Tổng số năm thực hiện nhiệm vụ đào tạo: 24 năm 0 tháng
- Khai cụ thể ít nhất 06 năm học, trong đó có 03 năm học cuối liên tục tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ (ứng
viên GS chỉ khai 3 năm cuối liên tục sau khi được công nhận PGS):

Số giờ
Số lượng Số đồ
chuẩn gd Tổng số giờ
NCS đã án,
trực tiếp chuẩn gd trực
hướng dẫn khóa
Số lượng trên lớp tiếp trên lớp/số
luận
TT Năm học ThS/CK2/BSNT giờ chuẩn gd
tốt
đã hướng dẫn quy đổi/số giờ
nghiệp
Chính Phụ ĐH SĐH chuẩn định mức
ĐH đã
(*)
HD

03 năm học cuối

4 2019-2020 2 1 2 240 290 530/1891.34/270

5 2020-2021 3 1 2 315 250 565/1854.40/320

6 2021-2022 3 1 240 320 560/560/350

(*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày
15/12/2010 và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ ngày 11/9/2020 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT; định mức giờ chuẩn
giảng dạy theo quy định của thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học, trong đó định mức của giảng viên thỉnh
giảng được tính trên cơ sở định mức của giảng viên cơ hữu.
3. Ngoại ngữ
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Học ĐH ; Tại nước: ; Từ năm đến năm
- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: số bằng: ; năm cấp:
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài ✓:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Chương trình tiên tiến, chương trình liện kết tại trường Đại học Công
nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM
d) Đối tượng khác ; Diễn giải:
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ Ngoại ngữ trình độ C tiếng Anh do trường Đại học Sư phạm
TP. Hổ Chí Minh cấp năm 1996
4. Hướng dẫn NCS, HVCH/CK2/BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng

Ngày,
Trách nhiệm
Đối tượng tháng,
hướng dẫn
năm được
Họ tên NCS Thời gian Cơ sở
cấp
TT hoặc HVCH/ hướng dẫn từ đào
bằng/có
CK2/ BSNT ... đến ... tạo
HVCH/ quyết
NCS CK2/ Chính Phụ định cấp
BSNT bằng
Trường
Đại
học
Công
nghệ
Thông
tin,
10/2012 đến
1 Hồ Trung Thành X X Đại 29/05/2018
05/2018
học
Quốc
Gia
Tp.
Hồ
Chí
Minh

Trường
Đại
học
Lạc
Võ Thị Hồng 12/2016 đến Hồng,
2 X X 28/12/2021
Thắm 12/2021 Bộ
Giáo
dục
Đào
tạo
Trường
Đại
học
Công
nghệ
Thông
tin,
Phạm Thế Anh 12/2017 đến
3 X X Đại 06/06/2022
Phú 06/2022
học
Quốc
Gia
Tp.
Hồ
Chí
Minh

Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai thông tin về hướng dẫn NCS.
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên

Loại Phần biên Xác nhận của cơ


Nhà xuất
sách Số soạn (từ sở GDĐH (Số
bản và Chủ
TT Tên sách (CK, tác trang ... văn bản xác
năm xuất biên
GT, TK, giả đến nhận sử dụng
bản
HD) trang) sách)

Trước khi được công nhận PGS/TS

Quyết định số
(Dày 614
650/ĐHQG-ĐT
trang khổ
ngày 12/04/2006
13x19.
Nhà xuất của ĐHQG TP.
Viết từ
bản GIáo HCM, Giấy xác
1 Turbo Pascal 5.5 TK 3 CB trang 1
dục, năm nhận số 178/CV-
đền trang
1999 TKBT ngày
339,
27/02/2006 của
chiếm tỷ
NXB Giáo dục tại
lệ 52%)
Tp. HCM

Sau khi được công nhận PGS/TS


Book chapter 11:
Some Research
Issues of Harmful
and Violent Content
Filtering for Social
Chương
Networks in the
sách trong
Context of Large- (Dày 23
sách của
Scale and Streaming trang, từ
NXB uy
2 Data with Apache CK 3 CB trang 249
tín quốc tế
Spark in Book đến trang
Francis
Recent Advances in 272)
Taylor,
Security, Privacy,
năm 2021
and Trust for
Internet of Things
(IoT) and Cyber-
Physical Systems
(CPS)

Book chapter
Finding All Shortest
Meaningful Meta-
Paths Between Two
Vertices of a
Chương
Secured Large (Viết một
sách trong
Heterogeneous mình, dày
sách của
Information 21 trang,
3 CK NXB uy 1 CB
Network Using từ trang
tín quốc tế
Distributed 171 đến
Springer,
Algorithm in Book trang 192)
năm 2022
Robotics and AI for
Cybersecurity and
Critical
Infrastructure in
Smart Cities
Quyết định số
NXB Đại
406/QĐ-
học Quốc
ĐHCNTT ngày
gia TP.Hổ (Viết một
Giáo trình phân 15/06/2022;
Chí Minh, mình (252
4 tích mạng xã hội và GT 1 CB Quyết định số
ISBN-978- trang
ứng dụng 189/QĐ-
604-73- 14,5x20,5))
ĐHCNTT ngày
5722-2,
02/04/2018 và 3
năm 2017
văn bản liên quan

Quyết định số
NXB Đại
406/QĐ-
học Quốc
ĐHCNTT ngày
gia TP.Hồ (Viết một
15/06/2022;
Giáo trình phân tích Chí Minh, mình (214
5 GT 1 CB Quyết định số
dữ liệu lớn ISBN-978- trang khổ
677/QĐ-
604-73- 15,5x23,5))
ĐHCNTT ngày
7397-0,
19/10/2020 và 3
năm 2019
văn bản liên quan

NXB Đại
học Quốc
(Viết một
gia TP. Quyết định số
mình từ
Hồ Chí 386/QĐ-
Giáo trình Khai thác trang 1
6 GT Minh, 1 CB ĐHCNTT ngày
dữ liệu đến trang
ISBN 978- 7/06/2022 và 3
248 khổ
604-73- văn bản liên quan
16x24)
9090-8,
năm 2022
((Viết
chung
(dày 193
trang khổ
Quyết định số
14,5x20,5).
NXB Đại 406/QĐ-
Biên soạn
học Quốc ĐHCNTT ngày
chương 3:
Các hệ cơ sở tri gia Tp. 15/06/2022 về
7 TK 3 VC từ trang
thức Hồ Chí việc công nhận
28-91 và
Minh, giáo trình phục vụ
chương 8
năm 2012 đào tạo tại trường
từ trang
ĐHCNTT
149-167.
Phần trăm
trang viết
là 42%)

Trong đó, số lượng (ghi rõ các số TT) sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản và chương sách do
nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản, mà ứng viên là chủ biên sau PGS/TS: 2 ( [2] [3] [4] [5] [6] )
Lưu ý:
- Chỉ kê khai các sách được phép xuất bản (Giấy phép XB/Quyết định xuất bản/số xuất bản), nộp lưu chiểu,
ISBN (nếu có).
- Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; phần
ứng viên biên soạn cần ghi rõ từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu

Thời gian
nghiệm thu
Tên nhiệm vụ khoa học và Mã số và cấp Thời gian
TT CN/PCN/TK (ngày, tháng,
công nghệ (CT, ĐT...) quản lý thực hiện
năm) / Xếp
loại KQ

Trước khi được công nhận PGS/TS

Ngày nghiệm
thu:
26/06/1999
ĐT: Ứng dụng khai mỏ dữ 07/09/2006
1 CN 00000, cấp Bộ đến
liệu vào giáo dục đào tạo Kết quả
01/07/2000
nghiệm thu:
Khá
Ngày nghiệm
ĐT: Xây dựng một số công 18/07/2001 thu:
2 cụ tra cứu và tổng hợp thông CN 0000, cấp Bộ đến 19/08/2003,
tin trong các thư viện số hóa 30/01/2003 kết quả nghiệm
thu: Khá

ĐT: Phát triển một số mô Nghiệm thu


hình phưong pháp phân loại ngày
01/01/2005
văn bản tiếng Anh, tiếng 22.11.04, cấp 13/03/2006
3 CN đến
Việt và ứng dụng vào việc Bộ Kết quả
01/01/2006
tìm kiếm thông tin trên nghiệm thu:
Internet Đạt

Sau khi được công nhận PGS/TS

Ngày nghiệm
thu:
ĐT: Phát triển một số công 23/11/2004
08/12/2007
4 cụ hỗ trợ phân tích, tổng hợp CN 00000, cấp Bộ đến
Kết quả
văn bản tiếng Việt 01/05/2006
nghiệm thu:
Khá

ĐT: Xây dựng hệ thống


Ngày nghiệm
phân tích mạng xã hội theo 15/03/2013
B2013-26-02, thu:10/12/2015
5 chủ đề và ứng dụng vào CN đến
cấp Bộ Kết quả
mạng xã hội trong trường 15/03/2015
nghiệm thu: Tốt
Đại học

ĐT: Xây dựng và khai phá


Ngày nghiệm
kho dữ liệu lớn các bài báo
03/05/2017 thu:
trong lĩnh vực khoa học máy B2017-26-02,
6 CN đến 17/10/2019
tính trên nền tính toán phân cấp Bộ
30/06/2019 Kết quả
tán Hadoop hỗ trợ nghiên
nghiệm thu: Tốt
cứu khoa học

- Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, báo cáo khoa học, sáng chế/giải
pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế):
7.1.a. Bài báo khoa học, báo cáo khoa học đã công bố:
Số
lần
Loại Tạp
trích
Là Tên tạp chí hoặc chí quốc Tháng,
Tên bài Số dẫn Tập,
tác kỷ yếu khoa tế uy tín: năm
TT báo/báo cáo tác (không số,
giả học/ISSN hoặc ISI, công
KH giả tính trang
chính ISBN Scopus bố
tự
(IF, Qi)
trích
dẫn)

Trước khi được công nhận PGS/TS

Using
Kohonen
Neural
Network and Kỷ yếu Hội thảo 30
Natural năm thành lập Viện
Language CNTT, Viện Khoa
Trang
Processing học và Công nghệ
1 3 Có 508- 12/2006
for Việt Nam, NXB
516
Extracting Khoa Học Tự
Salient Nhiên và Công
sentences in nghệ, 2006
the corpus of
scientific
paper

Kỷ yếu Hội nghị


Quốc Gia về công
Triển khai
nghệ phần mềm và
ứng dụng
phần mềm nhóm,
khai phá dữ
công nghệ tri thức Trang
2 liệu vào một 2 Có 09/2006
và giải pháp mã 67-76
số cơ sở dữ
nguồn mở cho hệ
liệu trong
thống E-Learning,
trường học
NXB Đại học
Huế,2006
Using
MTREE Tạp Chí Công nghệ
structure for Sinh học, Viện Hàn
similarity Lậm Khoa học và 4, 2,
3 2 Có 02/2006
search in Công nghệ Việt 151-158
biological Nam ISSN: 1811-
sequence 4989
databases

Nghiên cứu
ứng dụng tập
phổ biến và Tạp chí phát triển
luật kết hợp khoa học và công 9, 2,
4 vào bài toán 1 Có nghệ, ĐHQG Trang 02/2006
phân loại văn TP.HCM ISSN 23-32
bản tiếng 1859-0218
Việt có xem
xét ngữ cảnh

Document
classification
using graph, In Proceedings of
Trang
5 frequent sub- 1 Có the (addendium) 02/2006
33-38
graph and RIVF’06 Vietnam
Galois
Lattice

Rút trích và Tạp chí phát triển


tóm tắt nội khoa học và công 8, 10,
6 dung trang 2 Có nghệ, ĐHQG Trang 10/2005
Web tiếng TP.HCM ISSN 13-22
Việt 1859-0218
Improving
learning
algorithm of
In Proceedings of
self Trang
7 2 Có RIVF’05 02/2005
organizing 173-176
Conference
map for
document
clustering

Tạp chí Bưu chính


Rút trích ý
Viễn thông
chính từ văn
&CNTT: Chuyển 13
bản tiếng
8 2 Có san các công trình Trang 12/2004
Việt hỗ trợ
nghiên cứu triển 59-65
tạo tóm tắt
khai VT&CNTT
nôi dung
ISSN 0866-7039

In Proceedings of
Developing
Joint Workshop of
Text Mining
Vietnamese
based
Society of AI,
algorithms Trang
9 2 Không SIGKBS-JSAI,ICS- 12/2004
for 13-18
IPSJ and IEICE-
classification
SIGAI on ACTIVE
biological
mining, Japan-
sequences
Vietnam

Prediction of
protein
secondary Journal of
structure BioTecnology
2, 4,
based n Vietnamese
Trang
10 SCOP folds 3 Không Academy of 04/2004
407-
using Hidden Science and
414
Markov Technology ISSN:
Model 1811-4989
(HMM) and
decision tree
Discovering
the fuzzy
classification Journal of Science
rules form and Technology 4, 8&9,
11 2 Có 09/2001
databased VNU-HCM ISSN 31-41
based on the 1859-0218
genetic
algorithm

Phát triển các Kỷ yếu hội thảo


thuật giải tìm quốc gia về một số Trang
12 tập phổ biến 2 Có vấn đề chọn lọc của 166- 06/2001
trong cơ sở CNTT, NXB Khoa 174
dữ liệu học, Kỹ thuật

Khám phá
các đoạn lặp
trong tập Kỷ yếu hội thảo
trình tự ADN quốc gia về một số Trang
13 và protein 2 Có vấn đề chọn lọc của 160- 06/2001
bằng cây hậu CNTT, NXB Khoa 165
tố và giải học, Kỹ thuật
thuật di
truyển

Developing
a motif based
clustering
algorithm for Journal of Science
supporting and Technology
14 2 Không 4, 1&2 02/2001
the similarity VNU-HCM ISSN
query in a 1859-0218
database of
DNA
sequences
Discovering Lecture Notes in
the motif Artificial
based Intelligence 2005,
Trang
15 association 2 Không Springer RSCTC 3 10/2000
386-390
rules from set 2000, Banff,
of DNA Canada ISSN 0302-
sequences 9743

On the
extension of
the In the Proceedings
dependency of WCC’2000
Trang
of attributes conference,
16 2 Không 832- 08/2000
in rough set Beijing, China
837
theory for ISBN 3-901882-04-
classification 9
problem in
data mining

A method for
discovering In Proceedings of
binary and the Fourth Asian Trang
17 fuzzy 2 Không Fuzzy system 981- 05/2000
association symposium, 986
rules from Tasukuba, Japan
database

Tạp chí phát triển


3,
Phát triển khoa học và công
9&10,
18 thuật toán tạo 2 Có nghệ, ĐHQG 09/2000
Trang
cây phân loài TP.HCM ISSN
1-8
1859-0218

Phát triển
Tạp chí phát triển
thuật toán tìm
khoa học và công 3, 7&8,
đoạn tương
19 2 Không nghệ, ĐHQG Trang 09/2000
tự trong các
TP.HCM ISSN 5-11
trình tự sinh
1859-0218
học ADN
In Proceedings of
the International
Developing
Conference on
motif based
concepts and
algorithms
application of
for Trang
20 2 Không systemetics, 07/2000
discovering 323-328
cybernetics and
knowledge in
informatics
a set of DNA
SCI’2000, Florida,
Sequences
USA ISBN 980-07-
6696-0

Using Rough Lecture Notes in


Genetic and Artificial
Kohonen ‘s Intelligence,
neural Springer, 2001, In Trang
21 network for 2 Không Proceedings of the 26 448- 11/1999
conceptual RSFDGrC’99 452
clustering Yamaguchi, Japan
discovery in ISBN-3-540-666-
data mining 45-

A combined
multi-
dimensional In Proceedings of
data model, the international
self- conference on
organizing knowledge Trang
22 2 Không 04/1999
algorithm discovery and data 54-59
and genetic mining PAKDD-
algorithm for 99, Beijing China
clustering (Addendium)
discovery in
data mining

Ứng dụng kỹ Tạp chí phát triển


thuật khai mỏ khoa học và Công 2, 4&5,
23 dữ liệu vào 2 Không nghệ ĐHQG Trang 04/1999
giáo dục đào TP.HCM ISSN 28-38
tạo 1859-0218
Sau khi được công nhận PGS/TS

Heterogeneous
graph
Neural Computing
convolutional
and Applications
network pre- Có, SCIE-
Electronic ISSN
training as Q1 - Online
24 2 Có 1433-3058 Print 05/2022
side SCIE First
ISSN 0941-0643
information IF: 5.606
Publisher Springer
for
London
improving
recommendation

Book
Chapter
Book Chapter
Finding All
Robotics and AI
Shortest
for Cybersecurity
Meaningful
and Critical
Meta-Paths
Infrastructure in
Between
Smart Cities DOI Trang
Two Vertices Có -
25 1 Có https://doi.org/10.10 171- 04/2022
of a Secured Scopus
07/978-3-030- 192
Large
96737-6_10,
Heterogeneous
Publisher Name
Information
Springer, Cham,
Network
Print ISBN 978-3-
Using
030-96736-9
Distributed
Algorithm

Kỷ yếu Hội nghị


Xây dựng cơ
Nghiên cứu cơ bản
sở tri thức
và ứng dụng Công Trang
cho nền tảng
26 2 Không nghệ thông tin 514- 12/2021
Chatbot sử
FAIR 2021 521
dụng Công
ISSN:978-603-
nghệ BERT
9988-60-8
GOW-
Stream: A
novel
approach of
Journal: Intelligent
graph-of- Có, SCIE- 25, 5,
Data Analysis,
words based Q3 - Trang
27 2 Không ISSN 1088-467X 09/2021
mixture SCIE IF: 1211-
(P) Publisher IOS
model for 0.86 1231
Press,
semantic
enhanced text
stream
clustering

NER2QUES:
combining
named entity Neural Computing
recognition and Applications Vol 34
Có, SCIE-
and sequence Electronic ISSN I, ssue
Q1 -
28 to sequence 2 Có 1433-3058 Print 2, 09/2021
SCIE
to ISSN 0941-0643 Trang
IF: 5.606
automatically Publisher Springer 1593–1612
generating London
Vietnamese
questions

W-KG2Vec:
a weighted
text- Neural Computing
enhanced and Applications
Có, SCIE- 33, 23,
meta-path- Electronic ISSN
Q1 - Trang
29 based 2 Có 1433-3058 Print 1 07/2021
SCIE 16533-
knowledge ISSN 0941-0643
IF: 5.606 16555
graph Publisher Springer
embedding London
for similarity
search
Developing
ACM Transaction.
a Vietnamese
Asian Low-
Tourism
Resource Language
Question 20., 5,
Inf. Process Có, SCIE-
Answering Article
Publication date: Q3 -
30 System 3 Có 7 81, 06/2021
June 2021. SCIE IF:
Using Trang
TALLIP ISSN 1.42
Knowledge 1–18
2375-4699
Graph and
Publisher ACM
Deep
USA
Learning

Building a
Vietnamese
Neural Computing
question
and Applications
answering Có, SCIE-
Electronic ISSN 33, 21,
system based Q1 -
31 2 Có 1433-3058 Print Trang 06/2021
on SCIE
ISSN 0941-0643 14887–14907
knowledge IF: 5.606
Publisher Springer
graph and
London
distributed
CNN

Developing
a BERT
based triple Journal: Applied
classification Intelligence APIN 52, 1
Có, SCIE-
model using Electronic ISSN Trang
Q2 -
32 knowledge 2 Có 1573-7497 Print 5 636–651, 05/2021
SCIE
graph ISSN 0924-669X Trang
IF: 5.086
embedding Publisher Springer 636–651
for question US
answering
system
Journal of the
TKES: A Operations
Novel Research Society
System for of China Electronic Có,
Online
Extracting ISSN 2194-6698 Scopus
33 2 Không 1 First 1- 03/2021
Trendy Print ISSN 2194- Q3 -
16
Keywords 668 Publisher: Scopus
from Online Operations
News Sites Research Society
of China

W-
MMP2Vec:
Topic-driven
network
embedding Intelligent Data Có, SCIE- 25, 3,
model for Analysis, ISSN Q3 - Trang
34 2 Có 04/2021
link 1088-467X (P) SCIE IF: 711-
prediction in Publisher IOS Press 0.86 738
content-based
heterogeneous
information
network

The
approach of
using International
ontology as a Journal of Business
pre- Intelligence and
knowledge Data Mining ISSN Có, 18, 4,
source for online 1743-8195 Scopus Trang
35 2 Có 05/2021
semi- ISSN print 1743- Q4 - 488-
supervised 8187 IJBIDM Scopus 523
labelled topic Publisher
model by Inderscience
applying text Publishers (IEL)
dependency
graph
Automatic
topic
International
labelling for
Journal of Business
text
Information Có,
document 36, 2,
Systems 36 (2), Scopus
36 using 3 Có Trang 01/2021
ISSN 1746-0972 Q3 -
ontology of 221-253
Publisher Scopus
graph-based
Inderscience
concepts and
Publishers (IEL)
dependency
graph

Some
Research
Issues of Book chapter 11
Harmful and Book: Recent
Violent Advances in
Có, Book
Content Security, Privacy,
chapter,
Filtering for and Trust for
Francis Trang
Social Internet of Things
37 3 Có Taylor 249- 12/2020
Networks in (IoT) and Cyber-
Group 272
the Context Physical Systems
Scopus -
of Large- (CPS) eBook
Scopus
Scale and ISBN97804292705
Streaming 67 Publisher:
Data with Francis Taylor
Apache
Spark
Building a
knowledge
graph by
Neural Computing
using cross-
and Applications
lingual Có, SCIE- S.I.:
Electronic ISSN
transfer Q1 - WorldCIST'20
38 4 Có 1433-3058 Print 5 11/2020
method and SCIE 3 Trang
ISSN 0941-0643
distributed IF: 5.606 8393–8409
Publisher Springer
MinIE
London
algorithm on
Apache
Spark

In Proceedings of
Extracting the 12th
triples from International
Trang
Vietnamese Conference on
39 2 Không 4 219- 11/2020
text to create Knowledge and
233
knowledge Systems
graph Engineering (KSE)
IEEE

Kỷ yếu Hội nghị


KHCN Quốc gia
lần thứ XII về
Tìm kiếm Nghiên cứu cơ bản
tương đồng và ứng dụng Công Trang
40 trên mạng dữ 2 Không nghệ thông tin 487- 10/2020
liệu không (FAIR 2019); Huế, 493
đồng nhất DOI:
10.15625/vap.2019.
00062, ISBN 978-1-
5386-6112-3
W-
Metagraph2Vec:
a novel International
approval of Journal of Machine
Có, SCIE-
enriched Learning and 11, 8,
Q1 -
41 schematic 2 Không Cybernetics ISSN 3 Trang 08/2020
SCIE
topic-driven 1868-8071 1855–1874
IF: 4.774
heterogeneous Publisher Springer
information Berlin Heidelberg
network
Embedding

In Proceedings of
the Computational
Building a Science and
Knowledge Technology: 7th
Graph of ICCST 2020,
42 2 Có 1-17 08/2020
Vietnam Pattaya, Thailand,
Tourism 29–30 Print ISBN:
from Text. 978-981-334-068-
Publisher Springer
Nature

BERT+vnKG:
Using Deep International
Learning and Journal of
Knowledge Advanced Có, 11, 7,
Graph to Computer Science Scopus Trang
43 2 Không 4 07/2020
Improve and Applications, Q3 - 480-
Vietnamese Vol. 11, No. 4, Scopus 487
Question 2020 ISSN : 2158-
Answering 107X
System,
International
Journal of
Advanced
Computer Science
DMTree: A and Applications,
Novel ISSN: 2158-107X
Indexing In Proc of the Fifth Có,
11, 4,
Method for International Scopus
44 3 Có 1 Trang 04/2020
Finding Congress on Q3 -
639-645
Similarities Information and Scopus
in Large Communication
Vector Sets Technology,
Springer ICICT
2020: Print
ISBN978-981-15-
5855-9

In Proc of the Fifth


Preprocessing International
Improves Congress on
CNN and Information and
Trang
LSTM in Communication
45 3 Không 3 175- 10/2020
Aspect-Based Technology,
185
Sentiment Springer ICICT
Analysis for 2020: Print
Vietnamese ISBN978-981-15-
5855-9

W-
Com2Vec: A
topic-driven
meta-path-
Intelligent Data Vol 24,
based intra- Có, SCIE-
Analysis NXB: Issue 3,
community Q3 -
46 2 Có IOS press Press 24 2 Trang 09/2020
embedding SCIE IF:
(5), ISSN 1088- 1207-
for content- 0.86
467X (P) 1233
based
heterogeneous
information
network
Topic-driven
top-k
similarity
International
search by
Journal of Business
applying
Intelligence and
constrained Có, Vol 17,
Data Mining ISSN
meta-path Scopus Issue 3,
47 2 Có online 1743-8195 2 04/2020
based in Q4 - Trang
ISSN print 1743-
content-based Scopus 349-376
8187 Publisher
schema-
Inderscience
enriched
Publishers (IEL)
heterogeneous
information
network

ComRank:
community-
International
based
Journal of Business Vol 17,
ranking Có,
Intelligence and Issue 4,
approach for Scopus
48 2 Có Data Mining ISSN Trang 04/2020
heterogeneous Q4 -
online 1743-8195 493-
information Scopus
ISSN print 1743- 525
network
8187
analysis and
mining

Comparing In Proceedings of
Two models the International
of Document Conference on
Similarity Intelligent
Trang
Search Over Computing &
49 2 Không 379- 10/2019
a Text Optimization ICO
388
Stream of 2019: Print ISBN •
Articles from 978-3-030-33584-7
online new Publisher Springer,
sites Cham
International
Conference on
A Novel
Intelligent
System for
Computing &
Related
Optimization ICO
Keyword
50 2 Không 2019 • eBook 409-419 10/2019
Extraction
ISBN • 978-3-030-
over a Text
33585-4 • Series
Stream of
ISSN • 2194-5357
Articles
Publisher Springer,
Cham

W-
MetaPath2Vec:
The topic-
driven meta-
path-based Vol
Có, SCIE-
model for 123
Expert Systems and Q1 -
51 large-scale 2 Có 19 Trang 06/2019
Applications SCIE
content-base 328-
IF: 6.954
heterogeneous 344
information
network
representation
learning

In Proceedings of
the Asian
A Data
Conference on
Preprocessing
Intelligent
Method to
Information and
Classify and
Database Systems pp 115-
52 Summarize 3 Không 6 03/2019
Springer ACIIDS 127
Aspect-Based
2019: Intelligent
Opinions
Information and
Using Deep
Database Systems •
Learning
Print ISBN978-3-
030-14798-3
SparkHINlog:
an extension Journal of
Vol 27,
of Intelligent and
Issue 6,
SparkDatalog Fuzzy System, Có, SCIE-
53 1 Có 2 Trang 01/2019
for Publisher: IOS Q2 - SCIE
7555-
Heterogeneous Press ISSN print:
7566
Information 1064-1246
network

DW-
PathSim: a
distributed
computing
model for
topic-driven Journal of
weighted Information and
3, 1,
meta-path- communication
54 2 Có 6 Trang 01/2019
based NXB: Taylor
19-38
similarity Francis Group
measure in a ISSN: 2475-1839
large-scale
content-based
heterogeneous
information
network

Book
Chapter:
Book: Handbook of
Chapter 14: Có, Book
Research on Cloud
A System for chapter,
Computing and Big
Natural NXB Trang
Data Applications
55 Language 1 Có quốc tế 2 271- 04/2019
in IoT. IGI Global
Interaction uy tín IGI 301
Publishing
with the Global -
ISBN13:
Heterogeneous Scopus
9781522584070
Information
Network
Book
chapter:
Chapter 11: Book: Book:
Có, Book
Distributed Modern Principles,
chapter,
Algorithms Practices, and
NXB
for Finding Algorithms for Trang
56 1 Có quốc tế 09/2019
Meta-Paths Cloud Security IGI 223-249
uy tín IGI
of a Large Global Publishing
Global -
Heterogeneous ISBN13:
Scopus
Information 9781799810827
Network on a
Cloud

W-
PathSim++:
the novel In Proceedings of
approach of the 2018 10th
topic-driven International
similarity Conference on Trang
57 search in 2 Có Knowledge and 4 102- 12/2018
large-scaled Systems 106
heterogeneous Engineering (KSE)
network with ISBN 978-1-5386-
the support of 6112-3
Spark-based
DataLog

Combining
In proceedings of
Apache
the 2018 10th
Spark &
International
OrientDb to
Conference on Trang
Find the
58 2 Không Knowledge and 3 113- 12/2018
Influence of a
Systems 117
Scientific
Engineering (KSE),
Paper in a
IEEE ISBN 978-1-
Citation
5386-6112-3
Network
In Proceedings of
CitationLDA++: the Ninth
an Extension International
of LDA for Symposium on
Trang
59 Discovering 2 Không Information and 12/2018
31-37
Topics in Communication
Document Technology ACM
Network SoICT 2018, ISBN
978-1-4503-6539-0

In Proceedings of
the 10th
Discovering
International IEEE
Topic
Conference on
Evolution in TRang
60 2 Không Knowledge and 11/2018
Heterogeneous 91-96
Systems
Bibliographic
Engineering
Network
(KSE),ISBN 978-1-
5386-6112-3

In Proceedings of
SAR: A
the International
Graph-Based
Conference on
System with
Intelligent
Text Stream Trang
61 2 Không Computing & 09/2018
Burst 35-45
Optimization
Detection
Springer ICO 2018:
and
Print ISBN978-3-
Visualization
030-00978-6
T-MPP: A
Novel Topic-
Driven Meta-
path- Based In Proceedings of
Approach for the the
Co- International
authorship Conference on
Prediction in Intelligent
Large-Scale Computing & Trang
62 4 Có 1 09/2018
Content- Optimization ICO 87-97
Based 2018: Intelligent
Heterogeneous Computing &
Bibliographic Optimization Print
Network in ISBN978-3-030-
Distributed 00978-6
Computing
Framework
by Spark

W-PathSim:
Novel
Approach of
In Proceedings of
Weighted
the 2018:
Similarity
Intelligent
Measure in
Information and
Content- Trang
63 3 Có Database Systems 14 02/2018
Based 539–549
ACIIDS 2018,
Heterogeneous
Springer, LNAI
Information
10751, Print ISBN
Networks by
978-3-319-75416-1
Applying
LDA Topic
Modeling
In Proceedings of
Developing
the 2nd
a graph based
International
system for
Conference on
storing,
Machine Learning Trang
64 exploiting 2 Không 4 02/2018
and Soft 82-86
and
Computing
visualizing
ICMLSC '18:
the text
ISBN: 978-1-4503-
stream
6336-5

In Proceedings of
Improving the International
the shortest Conference on
path finding Machine Learning
Trang
65 algorithm in 2 Không and Soft 02/2018
67-71
Apache Computing
Spark ICMLSC '18:
GraphX ISBN: 978-1-4503-
6336-5 ACM

Social
Network International
Analysis Journal of Có,
9, 1,
Based on Knowledge and Scopus
66 2 Không 12 Trang 03/2018
Topic Model Systems Science Q3 -
82-97
with ISSN: 19478208 Scopus
Temporal IGI Global
Factor

Computing
• In Proceedings of
Domain
the Information
Ontology
Systems Design
Knowledge Trang
and Intelligent
67 Representation 3 Có 2 765- 02/2018
Applications ISBN
and 775
978-981-10-7511-
Reasoning on
11 Springer,
Graph
Singapore
Database
In Proceedings of
Topic the International
Discovery Conference on
Using Computational
Trang
68 Frequent 2 Có Science and 1 02/2018
432-442
Subgraph Technology ICCST
Mining 2017, Springer
Approach LNEE 488, ISBN
978-981-10-8257-7

Creating In Proceedings of
Prior- the International
Knowledge Conference on
of Source- Computational Trang
69 LDA for 3 Có Science and 443- 02/2018
Topic Technology ICCST 453
Discovery in 2017, Springer
Citation LNEE 488, pp.
Network 1–11, 2018.

GOW-LDA:
In Proceedings of
Applying
the International
Term Co-
Conference on
occurrence
Computational
Graph Trang
70 3 Có Science and 1 08/2018
Representation 420–431
Technology ICCST
in LDA
2017, LNEE 488,
Topic
ISBN 978-981-10-
Models
8257-7
Improvement

In Proceedings of
Managing
the Eighth
and
International
Visualizing
Symposium on Trang
Citation
71 2 Không Information and 2 100- 12/2017
Network
Communication 105
Using Graph
ACM SoICT’17
Database and
ISBN 978-1-4503-
LDA Model
5328-1
Kỷ yếu Hội nghị
Lan Truyền Nghiên cứu cơ bản
chủ đề khoa và ứng dụng Công
Trang
72 học trên 3 Không nghệ thông tin 08/2017
339-347
mạng trích FAIR 2017
dẫn ISSN:798-604-913-
165-3 2017 ISBN

Một mô hình
Tạp chí phát triển
khám phá
khoa học và công 19, K2,
cộng đồng
73 2 Không nghệ, ĐHQG Trang 12/2016
người dùng
TP.HCM ISSN 81-94
trên mạng xã
1859-0218
hội

Ứng dụng
công nghệ Tạp chí phát triển
OLAP hỗ trợ khoa học và công 19, Q2,
74 ra quyết định 3 Không nghệ, ĐHQG Trang 04/2016
trong quy TP.HCM ISSN 41-57
trình bán 1859-0218
hàng

In Proceedings of
the Recent
Lexicon-
Developments in
Based
Intelligent
Sentiment
Information and Trang
Analysis of
75 4 Không Database Systems, 39 263- 02/2016
Facebook
Studies in 276
Comments in
Computational
Vietnamese
Intelligence, ISBN
Language
• 978-3-319-31276-
7
Discovering
Communities In Proceedings of
of Users on the 2015 Seventh
Social International
Networks Conference on
Trang
76 Based on 2 Không Knowledge and 10 10/2015
293-273
Topic Model Systems
Combined Engineering (KSE)
with ISBN:978-1-4673-
Kohonen 8013-3
Network

Finding the
Most ACSIJ Advances in
Influential Computer Science: 4, 2,
User of a an International No.14
77 2 Không 2 03/2015
Specific Journal, March Trang
Topic on the 2015 ISSN : 2322- 31-40
Social 5157
Networks

Analyzing
the Changes (IJACSA)
in Online International
6, 7,
Community Journal of
Có - Trang
78 based on 2 Không Advanced 07/2015
ESCI 100-
Topic Model Computer Science
108
and Self- and Applications
Organizing ISSN 2158-107X
Map

Detecting
Communities ACSIJ Advances in
4, 6,
and Computer Science:
Trang
79 Surveying 3 Không an International 03/2015
172-
the Most Journal, ISSN :
178
Influence of 2322-5157
Online Users
Discovering
Hot Topics
ACSIJ Advances in
On Social
Computer Science: 3, 9,
Network
80 3 Không an International 2 Trang 05/2014
Based On
Journal, ISSN : 48-53
Improving
2322-5157
The Aging
Theory

Finding the In Proceedings of


Cluster of the ACIIDS
Actors in Springer 2014:
Trang
Social Intelligent
81 5 Không 4 183- 01/2014
Network Information and
190
Based on the Database Systems •
Topic of Print ISBN978-3-
Messages 319-05475-9

Mô hình tích
hợp khám Tạp chí phát triển
phá, phân lớp khoa học và công 17, k4,
82 và gán nhãn 2 Không nghệ, ĐHQG 2 Trang 11/2014
chủ đề tiếp TP.HCM ISSN 73-85
cận theo mô 1859-0218
hình chủ đề

Ontology Tạp chí khoa học


tiếng Việt và công nghệ, Viện 52, 1B,
83 trong lĩnh 2 Không Hàn lâm khoa học Trang 06/2014
vực giáo dục Việt Nam ISSN 89-100
đại học 0866 708X

Tạp chí khoa học


Using neural 52, 1B,
và công nghệ Viện
network for Trang
84 2 Không Hàn lâm khoa học 06/2014
link 101-
Việt Nam ISSN
prediction 111
0866 708X
In Proceedings of
the 2013 IEEE
RIVF International
Predicting Conference on
Preferred Computing &
Topics of Communication
Trang
85 Authors 3 Không Technologies 11/2013
70-75
based on Co- Research,
Authorship Innovation, and
Network Vision for the
Future (RIVF)
ISBN 978-1-4799-
1350-3

In Proceedings of
the International
Conference on
Social Computing &
Networks Communication
Analysis Technologies - 119-
86 3 Không 17 11/2013
Based on Research, 122
Topic Innovation, and
Modeling Vision for the
Future (RIVF)
ISBN IEEE 978-1-
4799-1350-3

A Fast
In Proceedings of
Algorithm
the Advanced
for Predicting
Methods for
Topics of
Computational
87 Scientific 3 Không 83-91 01/2013
Collective
Papers Based
Intelligence pp 83-
on Co-
91 • Print ISBN •
authorship
978-3-642-34299-8.
Graph Model
Phân tích tầm Tạp chí phát triển
ảnh hưởng đố khoa học và công 16, K4,
88 tượng theo 3 Không nghệ, ĐHQG 1 Trang 12/2013
chủ đề trong TP.HCM ISSN 68-78
mạng xã hội 1859-0218

Giải bài toán Kỷ yếu Hội nghị


bố trí mảnh Nghiên cứu cơ bản
trong CSDL và ứng dụng Công Trang
89 phân tán theo 2 Không nghệ thông tin 157- 06/2013
mô hình qui FAIR 2013 163
hoạch tuyến ISSN:798-604-913-
tính 165-3

Applying
Data Mining In Proceedings of
in Money the Intelligent
Laundering Information and
207-
90 Detection for 2 Không Database Systems 29 01/2012
216
the ACIIDS 2012,
Vietnamese Sringer ISBN 978-
Banking 3-642-28489-2
Industry

Visualization
Intelligent
of the Similar
Information and
Protein
Database Systems
Structures
ACIIDS 2010, Part Trang
91 Using SOM 2 Có 1 01/2000
II, Springer LNAI 258–267
Neural
5991, pp. 258–267,
Network and
2010. Print ISBN
Graph
978-3-642-12100-5
Spectra
A New
Approach To
Accent In Proceedings of
Restoration the IEEE-RIVF
Of International
Vietnamese Conference on
Trang
92 Texts Using 2 Không Computing and 5 07/2009
1-4
Dynamic Communication
Programming Technologies
Combined ISBN:978-1-4244-
With Co- 4566-0
Occurrence
Graph

Using
Spectral
International
Vectors and
Journal of
M-Tree for
Computer, Vol:3, ,
Graph
Electrical, No:8,,
Clustering
93 2 Có Automation, Trang 09/2009
and
Control and 1991-
Searching in
Information 1996
Graph
Engineering ISSN:
Databases of
2010-3778
Protein
Structures

In Proceedings of
the IEEE
International
Using SOM
Conference on
based Graph
Research,
Clustering
Innovation and Trang
for
94 2 Có Vision for the 15 209- 07/2008
Extracting
Future in 214
Main Ideas
Computing and
from
Communication
Documents
Technologies
ISBN:978-1-4244-
2379-8
Dự đoán
Tạp chí phát triển
phân loại của Vol 11,
khoa học và công
Enzime bằng No 05,
95 3 Không nghệ, ĐHQG 05/2008
cách áp dụng Trang
TP.HCM ISSN
kỹ thuật khai 44-49
1859-0218
thác dữ liệu

Using Naive
Bayes Model Proc of the IEEE
and Natural International
Language Conference on
Trang
Processing Research,
96 2 Có 12 247- 03/2007
for Innovation and
252
Classifying Vision for the
Messages on Future ISBN 1-
Online 4244-0694-3
Forum

Using BERT
Neural Computing
and
and Applications
knowledge Có, SCIE-
Electronic ISSN
Graph for Q1 - Online
97 4 Có 1433-3058 Print 06/2022
detecting SCIE First
ISSN 0941-0643
triples in IF: 5.606
Publisher Springer
Vietnamese
London
text

- Trong đó: Số lượng (ghi rõ các số TT) bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín mà ƯV là
tác giả chính sau PGS/TS: 21 ( [24] [25] [28] [29] [30] [31] [32] [34] [35] [36] [37] [38] [44] [46] [47] [48] [51]
[53] [55] [56] [97] )
7.1.b. Bài báo khoa học, báo cáo khoa học đã công bố (Dành cho các chuyên ngành thuộc ngành KH An ninh
và KH Quân sự được quy định tại Quyết định số 25/2020/QĐ-TTg)

Thuộc
Là Tháng,
Tên bài Tên tạp chí hoặc kỷ danh mục
Số tác Tập, số, năm
TT báo/báo cáo yếu khoa học/ISSN tạp chí uy
tác giả giả trang công
KH hoặc ISBN tín của
chính bố
ngành
Không có

- Trong đó: Số lượng (ghi rõ các số TT) bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học uy tín của ngành mà ƯV là
tác giả chính sau PGS/TS:
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích

Tác giả
Tên bằng độc quyền sáng Ngày tháng Số tác
TT Tên cơ quan cấp chính/ đồng
chế, giải pháp hữu ích năm cấp giả
tác giả

Không có

- Trong đó: Số lượng (ghi rõ các số TT) bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích được cấp, là tác giả chính
sau PGS/TS:
7.3. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế (đối
với ngành Văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao)

Tên tác phẩm


Văn bản công Số
nghệ thuật, thành Cơ quan/tổ chức Giải thưởng cấp
TT nhận (số, ngày, tác
tích huấn luyện, công nhận Quốc gia/Quốc tế
tháng, năm) giả
thi đấu TDTT

Không có

- Trong đó: Số lượng (ghi rõ các số TT) tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu đạt giải thưởng
quốc tế, là tác giả chính/hướng dẫn chính sau PGS/TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình/dự án/đề tài nghiên cứu,
ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học đã được đưa vào áp dụng thực tế:

Vai trò
Chương trình ƯV Văn bản giao Cơ quan
Văn bản đưa
đào tạo, chương (Chủ nhiệm vụ (số, thẩm định, Ghi
TT vào áp dụng
trình nghiên cứu trì/ ngày, tháng, đưa vào sử Chú
thực tế
ứng dụng KHCN Tham năm) dụng
gia)
Hợp
đồng
giao
nhiệm
vụ
hướng
dẫn
Chương trình thực
Trường Đại
nghiên cứu khoa 17/HĐ- 08/TLĐT- tập và
học Công nghệ
học. Đề xuất tìm ĐHCNTT- ĐHCNTT- nghiên
1 Chủ trì Thông tin,
kiếm tương tự dưa QLKH&HTQT KHCN Ngày cứu
ĐHQG TP.
trên phân tích ngày 8/12/2011 30/12/2013 khoa
HCM
mạng xã hội học
cho
sinh
viên
Chương
trình
tiên
tiến

Chủ trì
xây
GCN số GCN số dựng
Chương trình đào
GCN số 02/GCN- 02/GCN- 02/GCN- Chương
tạo Tiến sĩ ngành
2 Chủ trì ĐHCNTT Ngày ĐHCNTT ĐHCNTT trình
Khoa học Máy
5/06/2020 Ngày Ngày đào tạo
tính
5/06/2020 5/06/2020 Tiến sĩ
ngành
KHMT

Tham
gia xây
GCN số GCN số dựng
Chương trình đào GCN số 02/GCN- 02/GCN- 02/GCN- chương
Tham
3 tạo thạc sĩ ngành ĐHCNTT Ngày ĐHCNTT ĐHCNTT trình
gia
KHMT 5/06/2020 Ngày Ngày đào tạo
5/06/2020 5/06/2020 thạc sĩ
ngành
KHMT
Chủ trì
xây
dựng
chương
trình
GCN của GCN của
Chương trình đào GCN của đào tạo
ĐHCNTT ĐHCNTT
4 tạo cử nhân ngành Chủ trì ĐHCNTT ngày cử
ngày ngày
Hê thống thông tin 18/05/2020 nhân
18/05/2020 18/05/2020
ngành

thống
thông
tin

Chủ trì
xây
dựng
chương
trình
đào tạo
Chương trình đào cử
GCN của GCN của
tạo cử nhân GCN của nhân
ĐHCNTT ĐHCNTT
5 CNTT hệ từ xa Chủ trì ĐHCNTT ngày CNTT
ngày ngày
qua mạng ngành 18/05/2020 hệ từ
18/05/2020 18/05/2020
hệ thống thông tin xa qua
mạng
ngành
hệ
thống
thông
tin
Chủ trì
xây
dựng
chương
trình
Hợp đồng số Hợp đồng số tiên
Chương trình tiên Hợp đồng số 11
11 và 11 và tiến
tiến ngành HTTT và 12/ĐHCNTT-
6 Chủ trì 12/ĐHCNTT- 12/ĐHCNTT- ngành
hợp tác với ĐH CTTT ngày
CTTT ngày CTTT ngày HTTT
OSU (Hoa kỳ) 22/11/2008
22/11/2008 22/11/2008 hợp tác
với
ĐH
OSU
(Hoa
kỳ)

Tổ phó
Quyết định số Văn bản số
chuyên
725/QĐ- 919/ĐHQG-
môn
ĐHQG ngày ĐH ngày
Văn bản số biên
16/06/2018 về 25/05/2018
48/ĐHCNTT- soạn
việc thành lâp GCN của
TCHC ngày chương
Chương trình đào Hội đồng thẩm ĐHCNTT
23/05/2017 trình
7 tạo cử nhân ngành Chủ trì định đề án mở ngày
Quyết định số đào tạo
Khoa học dữ liệu Khoa học dữ 18/05/2020
474/QĐ- cử
liệu tại trường cho phép mở
ĐHCNTT ngày nhân
ĐHCNTT và ngành đào tạo
02/08/2017 ngành
biên bản cuộc Khoa học dữ
Khoa
họp của Hội liệu tại trường
học dữ
đồng. ĐHCNTT
liệu

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín*:
a) Thời gian được bổ nhiệm PGS
Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):
b) Hoạt động đào tạo
- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm (ƯV PGS), còn thiếu (số lượng năm, tháng):
- Giờ giảng dạy
+ Giờ chuẩn giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu):
+ Giờ chuẩn giảng dạy quy đổi không đủ, còn thiếu (năm học/số giờ thiếu):
- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:
+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu:
+ Đã hướng dẫn chính 01 HVCH/CK2/BSNT đã có Quyết định cấp bằng ThS/CK2/BSNT (ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 HVCH/CK2/BSNT được cấp bằng ThS/CK2/BSNT bị
thiếu:
c) Nghiên cứu khoa học
- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị thiếu:
- Đã chủ trì không đủ 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở bị thiếu:
- Không đủ số CTKH là tác giả chính sau khi được bổ nhiệm PGS hoặc được cấp bằng TS:
+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ; 04 CTKH
Đề xuất sách CKUT/chương sách của NXB có uy tín trên thế giới là tác giả chính thay thế cho việc ƯV không
đủ 05 CTKH là tác giả chính theo quy định:
+ Đối với ứng viên chức danh PGS, đã công bố được: 02 CTKH
Đề xuất sách CKUT/chương sách NXB có uy tín trên thế giới là tác giả chính thay thế cho việc ƯV không đủ 03
CTKH là tác giả chính theo quy định:
Chú ý: Đối với các chuyên ngành bí mật nhà nước thuộc ngành KH An ninh và KH Quân sự, các tiêu chuẩn
không đủ về hướng dẫn, đề tài khoa học và công trình khoa học sẽ được bù bằng điểm từ các bài báo khoa
học theo quy định tại Quyết định số 25/2020/QĐ-TTg.
d) Biên soạn sách phục vụ đào tạo (đối với ứng viên GS)
- Không đủ điểm biên soạn sách phục vụ đào tạo:
- Không đủ điểm biên soạn giáo trình và sách chuyên khảo:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC
DANH:

Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tp.Hổ Chí Minh, ngày 29 tháng 06 năm 2022
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like