You are on page 1of 6

ĐỀ SỐ 1-Thời gian: 45 phút

1. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện sớm pha 450 so với điện
áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là
1 1 1 1
A. C = . B. C = C. C = . D. C =
2π f(2π fL − R) πf(2πfL − R) 2π f(2π fL + R) πf(2πfL + R)
2. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A và vận tốc góc ω. Tại điểm có li độ x = A/2 độ lớn vận
tốc của vật là A. ωA/2 B. 3 ωA/2 C. 2ωA/3. D. 3 A/ω
3. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng
điện này bằng 0 là A. 1/25 B. 1/50 s C. 1/100 s D. 1/200 s
4. Một con lắc đơn có chiều dài bằng ℓ, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 18 dao động toàn phần. Người ta bớt chiều
dài của con lắc đi một đoạn Δℓ thì cũng trong thời gian t như trước nó thực hiện được 24 dao động toàn phần. Tỉ số Δℓ/ℓ bằng
A.9./16 B.7/16 C. 16/7 D. 1/8
5. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước
sóng có dao động A. lệch pha π/2. B. ngược pha. C. lệch pha π/4. D. cùng pha.
6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận
tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4. B. 1/4 C. 4/3 D. 1/2
7. Đặt điện áp u = U0cos(ωt+π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(ωt+π/2)(A). Tỉ số điện trở thuần R và dung kháng của tụ điện là
A. 1/ 3 . B. 1. C. 3 /2. D. 3 .
8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
9. Đặt một điện áp u = 80cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thì công suất tiêu
thụ của mạch là 40 W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25 V, UC = 60 V. Giá trị r
A. 15 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
10. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì
vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
11. Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 200 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/2. B. 3 /2 C. 3 /3. D. 1.
12. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt cực đại lần đầu
tiên ở thời điểm A. T/2. B. T. C. T/6. D. T/4
13. Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U và tần số 50Hz. Dùng
vôn kế đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng 3 U và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 3 /2. B. 3 /4. C. 0,5. D. 2 /2.
14. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u= 200 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 200 2 V. B. 100 V C. 200 V. D. 50 V.
15. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin(10t+π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 14 m/s2 B. 1 m/s2 C. 1,4 m/s2 D. 10 m/s2
16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ
điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2 B. 0 hoặc π. C.- π/2. D. π/6 hoặc - π/6.
17. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(t + ) (cm). Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị
trí có li độ +3cm theo chiều dương. Giá trị của  là A. 2π/3 rad. B. – π/3 rad. C. -2π/3 rad. D. π/3
18. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
19. Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos20πt (cm) và x2 = 4cos(20πt+π/2) (cm). Tần số dao động
tổng hợp của hai dao động trên là A. 5 Hz B. 20  Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 1


ĐT:0763789407
20. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A = uB =
acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực
đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8.
21. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W.
Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.
22. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng
đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 8 cm. Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
23. Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên
dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. v/(n ℓ) B. nv/ ℓ C. ℓ/(2nv). D ℓ/(nv)
24. Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi
A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ.
25. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt + π/4)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi.
Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt + π/2)(cm) B. u = 2cos(2πt - π/4)(cm) C. u = 2cos(2πt - 3π/4)(cm) D. u = 2cos(2πt + 3π/4)(cm)
26. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100t(V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 50cos(100πt + π/2)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
AB bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 25 W. D. 50 W.
27. Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40Hz thấy
trên dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Coi hai đầu dây là 2 nút sóng. Số bụng sóng trên dây là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
28. Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại một điểm và vuông góc với phương truyền sóng trong một
đơn vị thời gian gọi là A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. năng lượng âm.
29. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là U, hai đầu cuộn
dây là U 2 và hai đầu đoạn mạch AB là U 3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. U2/R B. 3U2/R. C. 2U2/R. D. U2/(3R)
30. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là
g l 1 g 1 l
A. f = 2 B. f = 2 C. f = D. f =
l g 2 l 2 g
31. Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ∆P.
Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là P/n(với n > 1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng)
có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1/ n B. 1/n C. n D. n.
32. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất
của mạch A.giảm. B. giảm rồi tăng. C.tăng. D.không thay đổi.
33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 7cos(ωt + π/12) cm; x2 = A2cos(ωt + 7π/12) cm.
Biết vận tốc cực đại của vật là 1 m/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Khi đó biên độ A2 là
A. 24 cm B. 18 cm C. 12 cm D. 9 cm
34. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây dài với biên độ không đổi. Điều kiện để tốc độ trung bình trong một chu kỳ của một
điểm trên sợi dây bằng một nửa tốc độ truyền sóng là
A. bước sóng bằng hai lần biên độ sóng B. bước sóng bằng một nửa biên độ sóng
C. bước sóng bằng tám lần biên độ sóng D. bước sóng bằng bốn lần biên độ sóng
35. Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo. B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng. D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
II. Tự luận
1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lương vật nặng treo đầu dưới là m =
100 g. lấy g = π2 = 10 m/s2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 3 cm rồi truyền tốc độ 20 30 cm/s trùng với trục lò xo và hướng lên.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống, chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền tốc độ.

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 2


ĐT:0763789407
a. Lập phương trình dao động của vật
b. Tại t = 0,25 s, tính độ lớn lực đàn hồi và độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật
c. Tính quãng đường vật đi được từ t = 0 đến t = T/3
d. Thời gian từ lúc truyền tốc độ đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai
e. Trong 1 chu kì, tính tỉ số thời gian lò xo nén và lò xo dãn
f. Trong 1 chu kì, tinh thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng lên điểm treo
g. Trong 1 chu kì, tinh thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 0,5 N
2. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB cách nhau 50 cm với khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại cùng
pha trên đường nối AB bằng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC = AB. Gọi M là điểm trên đường thẳng
BC và nằm trên sóng có biên độ cực đại. Tính khoảng cách ngắn nhất từ M đến B
3. Đặt điện áp u = 6 2 cos(ωt)V (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là 10 V và sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là 1,56 rad. Tính hệ số công suất của mạch
4. Một mạch điện xoay chiều gồm R = 50 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H và nối tiếp tụ C = 63,6 μF như hình vẽ.

Mắc hai đầu mạch với điện áp xoay chiều uAB = 200cos(100πt + π/6) (V)
a. Tính công suất tiêu thụ của cả mạch
b. Thay đổi tần số f của dòng điện xoay chiều. Tìm f để vôn kế chỉ 198 V

Đề số 2-Thời gian: 45 phút


1. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
2.Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng ổnđịnh. Vận tốc truyền sóng trên
dây là v. Tần số bé nhất để có sóng dừng trên dây là A. f = v/(4ℓ) B. f = v/(2ℓ) C. f = 2ℓ/v. D. f = 3v/(4ℓ).
3. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn
lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng
là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12 cm dao động cùng pha, bước sóng 2 cm.
Hai điểm C, D thuộc đường trung trực A,B thuộc mặt nước nằm hai bên AB cách A 10 cm và 16 cm. Số điểm trên đoạn CD dao
động cùng pha với hai nguồn A. 7 ` B. 8 C. 9 D. 10
5. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo
thời gian t. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. t2 ‒ t1 = 0,1 s
B. Tại thời điểm t2 vật chuyển động theo chiều âm
C. Tại thời điểm t1 thì động năng bằng 9 lần thế năng
D. Chu kì dao động của vật là 0,8 s

6. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyềnsóng có mức cường độ âm lần lượt
là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M gần với
giá trị nào sau đây nhất? A. 36 dB B. 34 dB C. 38 dB D. 32 dB
7. Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 3


ĐT:0763789407
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
8. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào:
A. tần số sóng. B. biên độ của sóng. C. bản chất của môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
9. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động gần nhau nhất của một hình ảnh sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB là d. Tần số
sóng là f. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là A. df B. 2df C. 4df D. 0,5df
10. Khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm sẽ
A. Tăng lên 10n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng lên 10.n lần D. Tăng thêm 10n dB
11. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện
tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng
đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
12. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 100 g, lấy g = π2 = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn
1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π 3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2
13. Vật nặng có khối lượng 200g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, chu kì T. Trong một chu kì,
khoảng thời gian để độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2 . Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ cứng lò xo là
A. 100 N/m B. 50 N/m C. 120 N/m D. 60 N/m
14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/6)(cm). Tính từ lúc t = 0, vật qua vị trí x = 2 cm theo chiều
dương lần thứ 3 vào thời điểm A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s
15. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Lấy π = 10. Tại thời điểm t vật có gia tốc a = 1,6 m/s và vận tốc v = 4π 3
2 2

cm/s. Biên độ dao động của vật là


A. 2 cm B. 4 cm C. 2π 3 cm D. 8 cm
16. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:
A. Luôn tăng B. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm C. Luôn giảm D. Không thay đổi
17. Trong mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động trong đều, cặp đại lượng nào dưới dây tương ứng với bán kính và
vận tốc góc của chuyển động trong đều
A Pha ban đầu và biên độ B Biên độ và tần số C Biên độ và tần số góc D Pha ban đầu và tần số
18. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Tần số
nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là
A. fmin = 25Hz. B. fmin = 30Hz. C. fmin = 10Hz. D. fmin = 20Hz.
19. Sóng dừng là:
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định
20. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp hai đầu
mạch lệch pha với dòng điện là 450 thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W B. 200 W C. 50 W D. 120 W
22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng vẫn không đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
23. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g(m/s2), chiều dài sợi dây là ℓ = a(cm). Hỏi động năng của con
lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
1 g 1 g 1 g 10 g
A. B. C. D.
2 a 2 a  a  a

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 4


ĐT:0763789407
24. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
25. Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R 2 + (ZL − ZC ) 2 R 2 + (ZL + ZC ) 2 R
A. . B. . C. . D. .
R + (ZL − ZC )
2 2 R R R + (ZL + ZC ) 2 2

27. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
   
A.  = 0 . B.  = 0 . C.  = − 0 . D.  = − 0 .
3 2 2 3
28. Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con
lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong thang máy. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a1
thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5T0. Tỉ số
a1/a2 bằng bao nhiêu? A. 0,25. B. 1. C. 0,5. D. 2.
29. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + π/6)(cm) cm và x2 = 6cos(πt - π/2)(cm). Dao động tổng
hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(ωt + φ). Thay đổi A1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó giá trị của
 là: A. - π/6 B. - π/3 C.  D. 0
30. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất. D. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.
4 2 l
31. Trong bài đo thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = . Sai số tỉ đối của phép đo trên được tính theo
T2
công thức nào. Bỏ qua sai số của π
g l T g l T g l T g l T
A. =2 + B. = + C. = −2 D. = +2
g l T g l T g l T g l T
32. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng
biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.Tăng chiều dài dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
33. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi ℓ1, F1 và ℓ2, F2
lần lượt là chiều dài, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 4ℓ1 = 5ℓ2. Tỉ số F1/F2 bằng
A.5/4 B.4/5 C.25/16 D.16/25
34. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,2 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng
không, hai điểm ấy cách nhau 6 cm. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chu kì dao động là 0,4 s B. Tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s
C. Vận tốc cực đại của vật là 0,15π m/s D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 12 cm
35. Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số B. độ cao. C. âm sắc. D. độ to.
II. Tự luận
1. Một con lắc lò xo được treo vào giá đỡ nằm ngang tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Lúc t = 0 đưa vật nặng đến vị trí lò xo nén và
lực đàn hồi tác dụng vào vật lúc này có độ lớn 0,5 N rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. vào các
thời điểm gần nhất t = 0,2 s và t = 0,4 s thì lò xo đều dãn một đoạn 15 cm. Tính khối lượng vật nặng của con lắc
2. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB =
acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở chất lỏng

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 5


ĐT:0763789407
nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phân tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Tính
khoảng cách MO
3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Biết điện trở
thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/π F

a. Viết phương trình điện áp giữa hai đầu mạch


b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R
4. Cho một vật dao động điều hòa, trong đó vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hoà với năng lượng 0,05 J. Cho biết tại
thời điểm ban đầu (t = 0), vật có vận tốc và gia tốc lần lượt là - 50 3 cm/s và -10 m/s2.
a. Viết phương trình dao động của vật
b. Tính tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật qua vị trí có gia tốc cực đại lần thứ hai

GV: Nguyễn Tấn Ngọc Trang 6


ĐT:0763789407

You might also like