Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1 2 P
Đề số 1 2 P
1. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện sớm pha 450 so với điện
áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là
1 1 1 1
A. C = . B. C = C. C = . D. C =
2π f(2π fL − R) πf(2πfL − R) 2π f(2π fL + R) πf(2πfL + R)
2. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A và vận tốc góc ω. Tại điểm có li độ x = A/2 độ lớn vận
tốc của vật là A. ωA/2 B. 3 ωA/2 C. 2ωA/3. D. 3 A/ω
3. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng
điện này bằng 0 là A. 1/25 B. 1/50 s C. 1/100 s D. 1/200 s
4. Một con lắc đơn có chiều dài bằng ℓ, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 18 dao động toàn phần. Người ta bớt chiều
dài của con lắc đi một đoạn Δℓ thì cũng trong thời gian t như trước nó thực hiện được 24 dao động toàn phần. Tỉ số Δℓ/ℓ bằng
A.9./16 B.7/16 C. 16/7 D. 1/8
5. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước
sóng có dao động A. lệch pha π/2. B. ngược pha. C. lệch pha π/4. D. cùng pha.
6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận
tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4. B. 1/4 C. 4/3 D. 1/2
7. Đặt điện áp u = U0cos(ωt+π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(ωt+π/2)(A). Tỉ số điện trở thuần R và dung kháng của tụ điện là
A. 1/ 3 . B. 1. C. 3 /2. D. 3 .
8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
9. Đặt một điện áp u = 80cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thì công suất tiêu
thụ của mạch là 40 W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25 V, UC = 60 V. Giá trị r
A. 15 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
10. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì
vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
11. Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 200 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/2. B. 3 /2 C. 3 /3. D. 1.
12. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt cực đại lần đầu
tiên ở thời điểm A. T/2. B. T. C. T/6. D. T/4
13. Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U và tần số 50Hz. Dùng
vôn kế đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng 3 U và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 3 /2. B. 3 /4. C. 0,5. D. 2 /2.
14. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u= 200 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 200 2 V. B. 100 V C. 200 V. D. 50 V.
15. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin(10t+π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 14 m/s2 B. 1 m/s2 C. 1,4 m/s2 D. 10 m/s2
16. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ
điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2 B. 0 hoặc π. C.- π/2. D. π/6 hoặc - π/6.
17. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(t + ) (cm). Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị
trí có li độ +3cm theo chiều dương. Giá trị của là A. 2π/3 rad. B. – π/3 rad. C. -2π/3 rad. D. π/3
18. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
19. Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos20πt (cm) và x2 = 4cos(20πt+π/2) (cm). Tần số dao động
tổng hợp của hai dao động trên là A. 5 Hz B. 20 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Mắc hai đầu mạch với điện áp xoay chiều uAB = 200cos(100πt + π/6) (V)
a. Tính công suất tiêu thụ của cả mạch
b. Thay đổi tần số f của dòng điện xoay chiều. Tìm f để vôn kế chỉ 198 V
6. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyềnsóng có mức cường độ âm lần lượt
là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M gần với
giá trị nào sau đây nhất? A. 36 dB B. 34 dB C. 38 dB D. 32 dB
7. Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
27. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. = 0 . B. = 0 . C. = − 0 . D. = − 0 .
3 2 2 3
28. Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con
lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong thang máy. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a1
thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5T0. Tỉ số
a1/a2 bằng bao nhiêu? A. 0,25. B. 1. C. 0,5. D. 2.
29. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + π/6)(cm) cm và x2 = 6cos(πt - π/2)(cm). Dao động tổng
hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(ωt + φ). Thay đổi A1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó giá trị của
là: A. - π/6 B. - π/3 C. D. 0
30. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất. D. Với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.
4 2 l
31. Trong bài đo thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = . Sai số tỉ đối của phép đo trên được tính theo
T2
công thức nào. Bỏ qua sai số của π
g l T g l T g l T g l T
A. =2 + B. = + C. = −2 D. = +2
g l T g l T g l T g l T
32. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng
biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.Tăng chiều dài dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
33. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi ℓ1, F1 và ℓ2, F2
lần lượt là chiều dài, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 4ℓ1 = 5ℓ2. Tỉ số F1/F2 bằng
A.5/4 B.4/5 C.25/16 D.16/25
34. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,2 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng
không, hai điểm ấy cách nhau 6 cm. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chu kì dao động là 0,4 s B. Tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s
C. Vận tốc cực đại của vật là 0,15π m/s D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 12 cm
35. Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng
A. tần số B. độ cao. C. âm sắc. D. độ to.
II. Tự luận
1. Một con lắc lò xo được treo vào giá đỡ nằm ngang tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Lúc t = 0 đưa vật nặng đến vị trí lò xo nén và
lực đàn hồi tác dụng vào vật lúc này có độ lớn 0,5 N rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. vào các
thời điểm gần nhất t = 0,2 s và t = 0,4 s thì lò xo đều dãn một đoạn 15 cm. Tính khối lượng vật nặng của con lắc
2. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB =
acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là v = 2 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở chất lỏng